Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Nghiên cứu giải pháp chống sét cho thiết bị điện và điện tử bên trong tòa nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.37 MB, 97 trang )

Mc lc GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang vii
MC LC

Lý lch khoa hc i
Nhim v lun văn thc sƿ iv
Li cam đoan v
Li cám n vi
Mc lc vii
Danh mc hình nh ix
Danh mc bng biu xv
CHNG 1:
TNG QUAN 1
1.1 Đặt vấn đề 1
1.2 Các nghiên cu trong và ngoài nc 3
1.3 Mc tiêu nghiên cu 3
1.4 Nhim v nghiên cu và gii hn đề tài 3
1.5 Phơng pháp nghiên cu 4
1.6 Điểm mi ca lun văn 4
1.7 Giá trị thc tin ca lun văn 4
CHNG 2: THIT K LP ĐT CÁC H THNG BO V CHNG
XUNG SÉT ĐIN T (LPMS) 5
2.1 Gii thiu tiêu chuẩn IEC 62.305 5
2.2 H thống bo v chống xung sét đin từ. 6
2.2.1 Các phơng án bo v chống xung sét đin từ (LPMS) 7
2.2.2 Vùng bo v chống sét (LPZ) 9
2.2.3 Tính toán đin từ trng trong LPZ 13
2.3 Nối đất và bao bọc 17
2.3.1 H thống nối đất 18
2.3.2 H thống bao bọc 18
2.3.3 S kết hp ca h thống nối đất và h thống bao bọc 20


2.3.4 Bao bọc ti ranh gii ca LPZ 22
Mc lc GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang viii
2.4 Cách thc đi dây 23
CHNG 3:
XÂY DNG MÔ HÌNH MOV VÀ MÔ HÌNH SG TRONG
MATLAB 25
3.1 Phân vùng bo v 25
3.2 Mô hình SG 26
3.2.1 Khe phóng đin (Spark Gap) 26
3.2.2 Gii thiu mô hình 27
3.2.3 Mô hình khe h phóng đin không khí Spark gap 29
3.2.4 Mô phỏng mô hình Spark Gap. 33
3.3 Mô hình MOV 37
3.3.1 MOV (Metal Oxide Varistor) 37
3.3.2 Nguyên lý làm vic ca mô hình 39
3.3.3 Đánh giá mô hình 39
3.3.4 Xây dng mô hình MOV 40
CHNG 4:
PHI HP SPD 53
4.1 Tổng quát 53
4.2 Mc tiêu chung và nguyên tắc phối hp các SPD 54
4.2.1 Mc tiêu chung ca phối hp các SPD 54
4.2.2 Nguyên tắc phối hp 55
4.3 Phối hp biến đổi cơ bn cho h thống bo v 56
4.3.1 Biến đổi I 56
4.3.2 Biến đổi II 64
4.3.3 Biến đổi III 72
4.4 nh hng ca đin cm dây nối đến đin áp d. 80
CHNG 5:

KT LUN VĨ HNG NGHIÊN CU PHÁT TRIN 84
5.1 Kết Lun 84
5.2. Hng nghiên cu phát triển 84
TÀI LIU THAM KHO 85

Danh mc hình nh GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang ix
DANH MC HÌNH NH

Hình 2.1: Nguyên tắc chung phân chia thành LPZ khác nhau 6
Hình 2.2a:LPMS sử dng vùng bao bọc và phối hp SPD bo v " 8
Hình 2.2b: LPMS sử dng vùng bao bọc ca LPZ 1 và SPD bo v  ngõ vào ca 8
Hình 2.2c: LPMS sử dng dây bọc bên trong và SPD bo v  ngõ vào ca LPZ 1 ậ
8
Hình 2.2d: LPMS bằng cách chỉ sử dng "phối hp SPD bo v" 9
Hình 2.2: Bo v chống li LEMP 9
Hình 2.3a: Liên kết gia hai vùng LPZ 1 sử dng SPD 10
Hình 2.3b: Liên kết gia hai vùng LPZ 1 sử dng cáp bọc hoặc ống dn cáp bọc 11
Hình 2.3c: Liên kết gia hai vùng LPZ 2 sử dng SPD 11
Hình 2.3d: Liên kết gia hai vùng LPZ 2 sử dng cáp bọc hoặc ống dn cáp bọc 11
Hình 2.4a: Biến áp đặt bên ngoài công trình 12
Hình 2.4b: Biến áp đặt bên trong công trình (LPZ 0 m rộng vào LPZ 1) 12
Hình 2.4c: Phối hp SPD (0/1) và SPD (1/2) 12
Hình 2.4d: Chỉ sử dng một SPD (0/1/2) (LPZ 2 m rộng đến LPZ 1) 12
Hình 2.5a: Từ trng bên trong LPZ 1 13
Hình 2.5b: Từ trng bên trong LPZ 2 13
Hình 2.5: Đánh giá các giá trị từ trng trong trng hp ca một tia sét đánh trc
tiếp 13
Hình 2.6: Đánh giá các giá trị từ trng trong trng hp ca tia sét đánh gần đó 15
Hình 2.7: H thống nối đất ba chiều bao gồm các mng li bao bọc liên kết vi h

thống nối đất 17
Hình 2.8: H thống nối đất dng li ca một nhà máy 18
Hình 2.9: Sử dng gia cố thanh cho một công trình liên kết đẳng thế 19
Hình 2.10: Liên kết đẳng thế trong một công trình cốt thép 20
Hình 2.11: S kết hp ca h thống đin to thành h thống bao bọc 21
Danh mc hình nh GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang x
Hình 2.12: Kết hp các phơng pháp kết hp các h thống đin tử trong h thống
bao bọc 22
Hình 2.13a: không bo v h thống 24
Hình 2.13b: Gim từ trng bên trong đi vào LPZ bi không gian che chắn ca nó
24
Hình 2.13c: Gim nh hng ca trng trên đng dây theo dây che chắn 24
Hình 2.13d: Gim din tích vòng cm ng bi đng đi dây phù hp 24
Hình 2.13: Gim hiu ng cm ng ca đng đi dây và bin pháp che chắn 24
Hình 3.1: Các dng xung sét tiêu chuẩn 25
Hình 3.2: Mô hình khe h không khí đề nghị 30
Hình 3.3: Sơ đồ khối điều khiển SC 31
Hình 3.4: Khai báo các thông số trong Breaker 32
Hình 3.5: Sơ đồ mô phỏng phóng đin khe h không khí trong MATLAB 32
Hình 3.6: To biểu tng cho mô hình trong MatLab 33
Hình 3.7: Biểu tng mô hình khe h phóng đin không khí Spark Gap 33
Hình 3.8: Sơ đồ mch mô phỏng Spark Gap vi nguồn xung áp 34
Hình 3.9: Khai báo các thông số ca mô hình 34
Hình 3.10a: Đáp ng ca Spark Gap có Vbreak=3kV vi xung áp 1.2/50µs 5kV 35
Hình 3.10b: Đáp ng ca Spark Gap có Vbreak=3kV vi xung áp 1.2/50µs 10kV 35
Hình 3.11: Sơ đồ mch mô phỏng Spark Gap vi nguồn xung dòng 36
Hình 3.12: Đáp ng ca Spark Gap vi xung dòng 8/20µs 4kA 36
Hình 3.13: Quan h dòng đin ậ đin áp ca mô hình MOV. 38
Hình 3.14: Hộp thoi ca mô hình MOV trong Matlab. 38

Hình 3.15: Sơ đồ nguyên lý ca mô hình 39
Hình 3.16: Mô hình MOV 40
Hình 3.17: Đặc tính V ậ I ca MOV có sai số TOL  10% 41
Hình 3.18: Sơ đồ mô hình đin tr phi tuyến V = f(I) ca MOV 41
Hình 3.19: Sơ đồ mch tơng đơng ca mô hình MOV đề nghị 43
Hình 3.20: Biểu tng mô hình MOV h thế 43
Danh mc hình nh GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang xi
Hình 3.21: Hộp thoi khai báo biến Parameters ca mô hình MOV h thế 44
Hình 3.22: Hộp thoi Initialization ca mô hình MOV h thế 45
Hình 3.23: Hộp thoi thông số mô hình MOV h thế 45
Hình 3.24: Sơ đồ mô phỏng đáp ng ca MOV h thế 46
Hình 3.25: Đin áp d và dòng đin qua mô hình MOV khi mô phỏng MOV
VE17M02750K vi xung 8/20µs ậ 2kA 47
Hình 3.26: Đin áp d và dòng đin qua mô hình MOV khi mô phỏng MOV
VE17M 02750K vi xung 8/20µs ậ 3kA 47
Hình 3.27: Đin áp d và dòng đin qua mô hình MOV khi mô phỏng MOV
VE13M 02750K vi xung 8/20µs ậ 2KA 48
Hình 3.28: Đin áp d và dòng đin qua mô hình MOV khi mô phỏng MOV
V275LA 40A vi xung 8/20µs ậ 3kA 49
Hình 3.29: Đin áp d và dòng đin qua mô hình MOV khi mô phỏng MOV
V275LA 40A vi xung 8/20µs ậ 5kA 49
Hình 3.30: Đin áp d và dòng đin qua mô hình MOV khi mô phỏng MOV
B60K275 vi xung 8/20µs ậ 5kA 51
Hình 3.31: Đin áp d và dòng đin qua mô hình MOV khi mô phỏng MOV
B60K275 vi xung 8/20µs ậ 10kA 51
Hình 3.32: Đin áp d và dòng đin qua mô hình MOV khi mô phỏng MOV
B60K275 vi xung 8/20µs ậ 20kA 51
Hình 4.1: Ví d cho các ng dng ca SPD trong các h thống phân phối nguồn 53
Hình 4.2: Mô hình cơ bn cho năng lng phối hp ca SPD 55

Hình 4.3: Phối hp biến đổi I 56
Hình 4.4: Sơ đồ mô phỏng matlab phối hp các SPD có đặc tuyến đin áp/dòng
đin liên tc. 57
Hình 4.5: Phối hp biến đổi I - SPD vi xung dòng có biên độ 3kA 57
Hình 4.5-a: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 57
Hình 4.5-b: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 2 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 58
Hình 4.5-c: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 1 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 58
Danh mc hình nh GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang xii
Hình 4.6: Phối hp biến đổi I - SPD vi xung dòng có biên độ 20kA 59
Hình 4.6-a: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA. 59
Hình 4.6-b: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 2 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA. 59
Hình 4.6-c: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 1 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA. 60
Hình 4.7: Phối hp biến đổi I - SPD vi xung dòng có biên độ 70kA 60
Hình 4.7-a: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 70kA. 60
Hình 4.7-b: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 2 SPD vi xung dòng có biên độ 70kA. 61
Hình 4.7-c: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 1 SPD vi xung dòng có biên độ 70kA. 61
Hình 4.8a: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA vi
dòng xung bo v cc đi ca 3 tầng SPD gim dần 62
Hình 4.8b: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA
vi dòng xung bo v cc đi ca 3 tầng SPD gim dần 62
Hình 4.8c: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 70kA
vi dòng xung bo v cc đi ca 3 tầng SPD gim dần 63
Hinh 4.8: Phối hp biến đổi I ậ Phối hp 3 SPD vi dòng xung bo v cc đi ca 3
tầng SPD gim dần 63
Hình 4.9: Phối hp biến đổi II 64
Hình 4.10: Sơ đồ mô phỏng matlab phối hp các SPD có đặc tuyến đin áp/dòng
đin liên tc. 65
Hình 4.11: Phối hp biến đổi II - SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 65
Hình 4.11-a: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 65

Hình 4.11-b: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 2 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 66
Hình 4.11-c: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 1 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 66
Hình 4.12: Phối hp biến đổi II - SPD vi xung dòng có biên độ 20kA. 67
Hình 4.12-a: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA 67
Hình 4.12-b: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 2 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA 67
Hình 4.12-c: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 1 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA 68
Hình 4.13: Phối hp biến đổi II - SPD vi xung dòng có biên độ 70kA. 68
Hình 4.13-a: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 70kA 68
Danh mc hình nh GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang xiii
Hình 4.13-b: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 2 SPD vi xung dòng có biên độ 70kA 69
Hình 4.13-c: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 1 SPD vi xung dòng có biên độ 70kA 69
Hình 4.14-a: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA
vi dòng xung bo v cc đi ca 3 tầng SPD gim dần 70
Hình 4.14-b: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA
vi dòng xung bo v cc đi ca 3 tầng SPD gim dần 70
Hình 4.14: Phối hp biến đổi II ậ Phối hp 3 SPD vi dòng xung bo v cc đi ca
3 tầng SPD gim dần 70
Hình 4.15: Phối hp biến đổi III 72
Hình 4.16: Sơ đồ mô phỏng matlab phối hp các SPD có đặc tuyến đin áp/dòng
đin liên tc. 72
Hình 4.17: Phối hp biến đổi III - SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 73
Hình 4.17-a: Phối hp biến đổi III ậ Phối hp 1 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 73
Hình 4.17-b: Phối hp biến đổi III ậ Phối hp 2 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 74
Hình 4.17-c: Phối hp biến đổi III ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ 3kA. 74
Hình 4.18: Phối hp biến đổi III - SPD vi xung dòng có biên độ 20kA. 75
Hình 4.18-a: Phối hp biến đổi III ậ Phối hp 1 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA 75
Hình 4.18-b: Phối hp biến đổi III ậ Phối hp 2 SPD vi xung dòng có biên độ 20kA 76
Hình 4.18-c: Phối hp biến đổi III ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ
20kA 76

Hình 4.19: Phối hp biến đổi III - SPD vi xung dòng có biên độ 70kA. 77
Hình 4.19-a: Phối hp biến đổi III ậ Phối hp 1 SPD vi xung dòng có biên độ 70kA . 77
Hình 4.19-b: Phối hp biến đổi III ậ Phối hp 2 SPD vi xung dòng có biên độ
70kA 78
Hình 4.19-c: Phối hp biến đổi III ậ Phối hp 3 SPD vi xung dòng có biên độ
70kA 78
Hình 4.20: Xung đin áp gia dây dn và thanh liên kết 80
Hình 4.21: Mô hình mô phỏng phối hp 1SPD bỏ qua cm kháng đng dây. 81
Hình 4.22: Mô phỏng bỏ qua đin kháng trên đng dây. 81
Danh mc hình nh GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang xiv
Hình 4.23: Mô hình mô phỏng phối hp 1SPD xét đến đin kháng đng dây. 82
Hình 4.24: Mô phỏng xét đin kháng trên đng dây. 82
Hình 2.25 ậ a: Mối nối T. 83
Hình 2.25 ậ b: Mối nối V. 83
Hình 2.25: Mối nối T và V 83


Danh mc bng biểu GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang xv
DANH MC BNG BIU

Bng 2.1: H số che chắn ca mng li bao bọc ng vi một mc xung 15
Bng 2.2: Mặt cắt tối thiểu cho các thành phần liên kết 23
Bng 3.1: Xung sét cc đi theo vùng bo v và mt độ sét 26
Bng 3.2: Kết qu so sánh khi mô phỏng SSG3X-1 ca hãng EPCOS và DGP B255
ca hãng DEHN vi nguồn xung áp 1.2/50 µs. 36
Bng 3.3: Kết qu so sánh khi mô phỏng FLASHTRAB FLT-PLUS ca hãng
PHOENIX CONTACT vi nguồn xung dòng 8/10µs. 37
Bng 3.4: Thông số k thut MOV h thế ca hãng AVX

46
Bng 3.5: Kết qu so sánh khi mô phỏng MOV h thế ca hãng AVX
48
Bng 3.6: Thông số k thut MOV h thế ca hãng Littelfuse
48
Bng 3.7: Kết qu so sánh khi mô phỏng MOV h thế ca hãng Littelfuse
50
Bng 3.8: Thông số k thut MOV h thế ca hãng SIEMENS
50
Bng 3.9: Kết qu mô phỏng MOV h thế ca hãng SIEMENS 52
Bng 4.1: Kết qu so sánh khi mô phỏng phối hp SPD theo phơng pháp phối hp
biến đổi 1. 62
Bng 4.2: Kết qu so sánh khi mô phỏng phối hp SPD theo phơng pháp phối hp
biến đổi 1 vi 2 kiểu phối hp thay đổi dòng xung sét bo v. 63
Bng 4.3: Kết qu so sánh khi mô phỏng phối hp SPD theo phơng pháp phối hp
biến đổi 2 69
Bng 4.4: Kết qu so sánh khi mô phỏng phối hp SPD theo phơng pháp phối hp
biến đổi 2 vi 2 kiểu phối hp thay đổi dòng xung sét bo v. 71
Bng 4.5: Kết qu so sánh khi mô phỏng phối hp 3 SPD ca biến đổi 1 và biến đổi
2. 71
Bng 4.6: Kết qu so sánh khi mô phỏng phối hp SPD theo phơng pháp phối hp
biến đổi 3 79
Bng 4.7: Kết qu so sánh khi mô phỏng phối hp SPD ca biến đổi 1, biến đổi 2 và
biến đổi 3 79
Danh mc bng biểu GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang xvi
Bng 4.8: Kết qu so sánh trng hp bỏ qua đin kháng và tính đin kháng ca
dây nối. 82



Chơng 1: Tổng quan GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 1
CHNG 1:
TNG QUAN
1.1 Đt vấn đ
Theo c tính ca các nhà chuyên môn, trên khắp mặt địa cầu, c mỗi giây,
có khong 100 lần sét đánh xuống mặt đất. Sét không nhng có thể gây thơng
vong cho con ngi mà còn có thể phá hy nhng tài sn ca con ngi nh các
công trình xây dng, công trình cung cấp năng lng, hot động hàng không, các
thiết bị dùng đin, các Đài Truyền thanh ậ Truyền hình, các h thống thông tin
liên lc…
Vit Nam là một nc nằm trong khu vc nhit đi ẩm gió mùa, khí hu Vit
Nam rất thun li cho vic phát sinh, phát triển ca dông sét. Số ngày có dông 
Vit Nam thuộc loi khá ln. Trong mng đin, quá đin áp và quá trình quá độ do
sét đánh là nguyên nhân ch yếu gây ra các s cố và làm h hỏng các thiết bị lắp đặt
trong công trình. Nên vic đề ra các gii pháp chống sét, la chọn, phối hp các
thiết bị bo v phù hp và nghiên cu chế to thiết bị chống sét đóng vai trò rất
quan trọng trong vic hn chế nhng tác hi do sét gây ra.
Thit hi do sét lan truyền trong các thiết bị dùng đin trong thc tế là rất
ln. Theo thống kê, hàng năm c nc có hàng nghìn trng hp các thiết bị đin tử
trong gia đình, doanh nghip bị sét tấn công, thit hi lên ti hàng trăm tỉ đồng. Ch
yếu là các thiết bị đin tử nh: Tivi, máy tính, đầu đĩa, thiết bị thông tin vin thông
nên vic nghiên cu, đề ra gii pháp chống sét lan truyền trong tòa nhà đóng vai
trò rất quan trọng.
Nhìn chung, mng h áp không truyền ti công suất ln nhng li tri trên
din rộng và cung cấp đin năng trc tiếp cho các hộ tiêu th nên nó li là nguyên
nhân dn sét vào công trình, gây ngừng dịch v, h hỏng thiết bị. Thống kê cho
thấy, hu qu không mong muốn ca quá áp do sét lan truyền trên mng phân phối
h áp gây ra thit hi rất ln và nhiều lúc không thể đánh giá c thể đc. Vấn đề
đc đề cp một cách cấp bách trong nhng năm gần đây là các trang thiết bị đin

tử đư tr thành các thiết bị đc sử dng ngày càng nhiều và rất phổ biến trong các
Chơng 1: Tổng quan GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 2
tòa nhà, các công trình  mọi lãnh vc nh bu chính vin thông, phát thanh, truyền
hình, công nghip… Các thiết bị này vốn rất nhy cm vi đin áp cao và cách đin
d tr ca chúng rất mong manh vì thế cần phi tính toán la chọn, phối hp và
kiểm tra các thiết bị bo v chống sét một cách hiu qu, chính xác để tránh xy ra
h hỏng cho các thiết bị này.
Do các thiết bị chống sét là thiết bị phi tuyến cho nên vic đánh giá các đáp
ng ngõ ra ng vi sóng sét lan truyền vi mc chính xác cao theo phơng pháp
gii tích truyền thống gặp nhiều khó khăn. Bên cnh đó, do nc ta vn còn bị hn
chế về trang thiết bị thí nghim cao áp, số lng phòng thí nghim cao áp còn
khiêm tốn nên rất khó khăn cho công tác thiết kế, nghiên cu bo v chống sét lan
truyền ti Vit Nam. Tuy nhiên, ngày nay, vi s phát triển ca k thut mô hình
hóa và mô phỏng đư giúp cho chúng ta hiểu biết thêm về s tơng tác gia các yếu
tố cấu thành một h thống cũng nh toàn bộ h thống, đặc bit là rất hu ích cho
vic mô phỏng sét.
Hin nay, các nhà nghiên cu và một số nhà sn xuất thiết bị chống sét lan
truyền trên đng nguồn h áp cùng một số phần mềm mô phỏng hỗ tr đư đề ra
một số mô hình thiết bị chống sét lan truyền vi mc độ chi tiết và quan điểm xây
dng mô hình khác nhau. Tuy nhiên, do đặc điểm ca phơng pháp mô hình hóa,
mô phỏng và yêu cầu về mc độ chính xác, mc tơng đồng cao gia mô hình và
nguyên mu, các phơng pháp xây dng mô hình và mô phỏng các thiết bị chống
sét lan truyền vn còn nhiều tranh cãi và tiếp tc nghiên cu phát triển.
Lun văn này đi sâu vào nghiên cu xây dng mô hình các thiết bị chống sét
trong tòa nhà, sau đó sử dng phần mềm mô phỏng đánh giá hiu qu bo v ca h
thống chống sét lan truyền. Kết qu nghiên cu sẽ cung cấp thêm một công c mô
phỏng hu ích cho các nhà nghiên cu, các ging viên, sinh viên các trng đi học
trong vic nghiên cu các đáp ng ca thiết bị chống sét, di tác động ca xung
sét lan truyền và đánh giá hiu qu ca các h thống bo v chống sét lan truyền

trong tòa nhà.

Chơng 1: Tổng quan GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 3
1.2 Các nghiên cu trong vƠ ngoƠi nc
- Ngoài nc [1] : vấn đề bo v thiết bị đin ậ đin tử đc đề cp trong
tiêu chuẩn IEC 62305-4
- Trong nc [2-26]:
+ Đư có nhng nghiên cu về Phối hp SPD bo v xung quá độ nhng cha
đầy đ và mang tính h thống.
+ Đư có nhng nghiên cu về Xây dng mô hình MOV trong Matlab nhng
cha đề cp đến cấu trúc bo v đa tầng và xem xét đến nh hng ca dây nối đến
đin áp d đầu ra ca SPD.
+ Về nghiên cu đến thiết kế lắp đặt các bin pháp bo v chống xung sét
đin từ (LPMS) thì hin nay  Vit Nam còn cha đc quan tâm.
1.3 Mc tiêu nghiên cu
 Nghiên cu h thống bo v chống xung sét đin từ.
 Nghiên cu h thống tiếp đất và bao bọc.
 Nghiên cu bin pháp che chắn từ và cách thc đi dây.
 Nghiên cu đánh giá đin từ trng trong LPZ.
 Nghiên cu các kiểu phối hp SPD bo v xung quá độ.
 Xây dng mô hình MOV trong Matlab.
 Xây dng mô hình SG trong Matlab.
 Xây dng mô hình SPD.
 Xây dng các phơng pháp phối hp SPD bo v chống sét ca h thống
trong tòa nhà.
 Đánh giá hiu qu bo v ca các kiểu phối hp SPD.
1.4 Nhim v nghiên cu và gii hn đ tài
 Nghiên cu tiêu chuẩn IEC 62305-4
 Nghiên cu các bin pháp bo v thiết bị đin ậ đin tử bên trong tòa nhà

chống h hỏng do tác hi ca xung sét.
 Đề xuất phơng án bo v hp lý trong một số trng hp c thể
Chơng 1: Tổng quan GVHD:PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 4
 Phm vi nghiên cu gii hn trong vic đánh giá hiu qu bo v cho các
thiết bị đin ậđin tử h áp bên trong tòa nhà
1.5 Phng pháp nghiên cu
 Thu thp và đọc hiểu tài liu liên quan.
 Phân tích, tổng hp các kiến thc và tài liu nghiên cu liên quan đến lun văn.
 Mơ hình hóa và mơ phỏng.
1.6. Đim mi ca lun văn
 Đề xuất bin pháp bo v chống xung sét đin từ cho tòa nhà.
 Xây dng mơ hình SPD có mc tơng đồng cao so vi ngun mu.
 Đánh giá hiu qu bo v chống sét vi các kiểu phối hp SDP khác nhau.
 Đánh giá nh hng ca đin cm dây nối đến đin áp d.
1.7. Giá tr thc tin ca lun văn
Cung cấp các mơ hình SPD phc v cơng tác nghiên cu hiu qu bo v
chống sét di tác động ca xung sét đin từ lên h thống đng cấp nguồn cho
tòa nhà;
Kết qu nghiên cu là tài liệu tham khảo cho những ai quan tâm tới việc
nghiên cứu các bin pháp bo v chống xung sét đin từ cho tòa nhà và hiu qu
bo v chống xung sét đin từ cho tòa nhà và hiu qu bo v chống sét lan truyền
trên đng nguồn vi các kiểu phối hp SPD khác nhau.
Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 5
CHNG 2:
THIT K LP ĐT CÁC H THNG BO V
CHNG XUNG SÉT ĐIN T (LPMS)

2.1 Gii thiu tiêu chuẩn IEC 62.305

Tiêu chuẩn IEC 62.305 cung cấp thông tin cho thiết kế, kiểm tra, lắp đặt, bo
trì và thử nghim các bin pháp bo v các h thống đin và đin tử trong công
trình, làm gim nguy cơ h hỏng thng xuyên do xung sét đin từ.
Tiêu chuẩn này không bao gồm bo v chống nhiu đin từ do sét đánh, có
thể gây nên h hỏng ca h thống đin tử. Tuy nhiên, tiêu chuẩn có thể áp dng để
đánh giá các nhiu lon do sét. Bin pháp bo v chống li nhiu đin từ đc thể
hin trong lot IEC 60364-4-44 và IEC 61.000.
Tiêu chuẩn này cung cấp nguyên tắc cho s kết hp gia các nhà thiết kế ca
h thống đin và đin tử và nhà thiết kế các bin pháp bo v, trong một nỗ lc để
đt đc hiu qu bo v tối u.
Tiêu chuẩn IEC 62.305 nêu ra các h hỏng thng xuyên ca h thống đin
và đin tử gây ra bi xung sét đin từ (LEMP) nh:
- Dn và truyền xung cm ng đến thiết bị thông qua kết nối dây dn;
- nh hng ca bc x trng đin từ trc tiếp đến các thiết bị ca
chính nó.
Xung tác động vào công trình có thể đc to ra từ bên ngoài hoặc bên trong:
- Xung tác động  bên ngoài công trình đc to ra bi các tia sét ln đi vào
đng dây hoặc gần mặt đất, và đc truyền ti h thống đin và đin tử qua nhng
đng dây này;
- Xung tác động  bên trong công trình đc to ra bi các tia sét ln tác
động lên công trình hoặc gần mặt đất.
Trng đin từ phát x có thể đc to ra thông qua:
- Dòng sét trc tiếp chy trong dây dn;
Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 6
- Một phần dòng sét chy trong dây dn.
Từ đó, đa ra các bin pháp nhằm khắc phc tối đa s cố gây ra trong h
thống đin và đin tử trong tòa nhà.
2.2 H thng bo v chng xung sét đin t.
Trong tòa nhà h thống đin và đin tử phi chịu thit hi từ xung sét

(LEMP). H hỏng thng xuyên ca h thống bị gây ra bi:
- Dn và cm ng xung truyền đến thiết bị thông qua kết nối dây dn;
- nh hng ca phát x trng đin từ tác động trc tiếp vào chính thiết
bị đó.
Vì thế, các bin pháp bo v là cần thiết để tránh h hỏng  bên trong h
thống. Bo v chống li LEMP là da trên khu vc bo v chống sét (LPZ) đc
qui c: mỗi phân vùng cha h thống đc bo v sẽ đc chia nhỏ trong LPZ.
Các khu vc này về mặt lỦ thuyết chia nhỏ khối lng ca không gian nơi mà mc
độ nghiêm trọng LEMP là phù hp vi mc độ chịu đc ca các h thống nội bộ
bên trong (Hình 2.1). Các khu vc kế tiếp đc đặc trng bi nhng thay đổi đáng
kể trong mc độ nghiêm trọng LEMP.

Liên kết đến các dịch v trc tiếp hoặc bằng SPD thích hp
Hình 2.1: Nguyên tc chung phơn chia thƠnh LPZ khác nhau
Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 7
Hình 2.1 thể hin ví d cho cách chia nhỏ cấu trúc bên trong công trình
(LPZ). Tất c các đng dây dịch v bằng kim loi đi vào công trình đc tiếp đất
thông qua thanh nối đất ti ranh gii ca LPZ 1.
Ngoài ra, các dây dn dịch v đi vào vùng LPZ 2 (ví d nh phòng máy tính)
đc nối đất thông qua thanh nối đất đặt ti ranh gii ca LPZ 2.
2.2.1 Các phng án bo v chng xung sét đin t (LPMS)
Hình 2.2 trình bày các phơng án bo v chống xung sét đin từ:
● LPMS sử dng không gian bo v và phối hp SPD để bo v chống từ
trng phát x và chống li vic dn xung sét đi vào công trình (Hình 2.2a). Không
gian bo v đc phân tầng và phối hp SPD đc phân tầng có thể làm gim từ
trng và xung sét xuống mc đe dọa thấp.
● LPMS sử dng không gian bo v ca LPZ 1 và SPD  bên trong ca LPZ
1 để bo v thiết bị chống li từ trng phát x và chống li dn xung sét đi vào
công trình (Hình 2.2b). Nhng vic bo v sẽ không đầy đ, nếu từ trng vn còn

quá cao (do hiu qu che chắn thấp ca LPZ 1) hoặc nếu cng độ xung vn còn
quá cao.
● LPMS to ra bằng cách sử dng các dây bọc, kết hp vi vỏ bọc thiết bị, sẽ
bo v chống li từ trng phát x. SPD ti ngõ vào ca LPZ 1 cung cấp s bo v
chống li dn xung sét đi vào công trình (Hình 2.2c). Để đt đc mc độ s cố
thấp, một SPD đặc bit có thể đc yêu cầu (ví d nh thêm 1 tầng phối hp bên
trong) để đt đc mc độ bo v đin áp đ thấp.
● LPMS đc to ra bằng cách sử dng h thống bo v phối hp SPD, chỉ
thích hp để bo v thiết bị không nhy cm vi từ trng phát ra, vì SPD chỉ cung
cấp bo v chống li dn xung sét đi vào công trình (Hình 2.2d). Mc độ s cố xung
có thể h thấp bằng cách sử dng SPD phối hp.
Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 8

Hình 2.2a:LPMS s dng vùng bao bc và phi hp SPD bo v "
- Thiết bị bo v chống li xung sét đi vào công trình (U
2
<< U
0
và I
2
<< I
0
)
và chống li từ trng phát x (H
2
<< H
0
)


Hình 2.2b: LPMS s dng vùng bao bc ca LPZ 1 và SPD bo v ở ngõ
vào ca
LPZ 1 - Thiết bị bo v chống li xung sét đi vào công trình (U
1
<U
0
và I
1

<I
0
) và chống li từ trng phát x (H
1
<H
0
)

Hình 2.2c: LPMS s dng dây bc bên trong và SPD bo v
ở ngõ vào ca LPZ 1 ậ



Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 9
Thiết bị bo v chống li xung sét đi vào công trình (U
2
<U
0
và I
2

<I
0
)
và chống li bc x từ trng (H
2
<H
0
)

Hình 2.2d: LPMS bằng cách ch s dng "phi hp SPD bo v"
- Thiết bị bo v chống li xung sét đi vào công trình (U
2
<< U
0
và I
2
<< I
0
),
nhng không chống li từ trng phát x (H
0
)
Chú thích 1: SPD có thể đc đặt ti các điểm sau đây:
- Ti ranh gii ca LPZ 1 (ví d nh ti t phân phối chính MB);
- Ti ranh gii ca LPZ 2 (ví d nh ti t phân phối th cấp SB);
- Ti hoặc gần thiết bị (ví d nh ti ổ cắm SA).
Chú thích 2: Che chắn ( ) và không có màn chắn ( ) ranh gii.
Hình 2.2: Bo v chng li LEMP

2.2.2 Vùng bo v chng sét (LPZ)

IEC 62.305-1 định nghĩa các vùng bo v chống sét (LPZ) nh sau:
Khu bên ngoài
+ LPZ 0 : Vùng nơi chịu nguy hiểm là do trng đin từ sét không bị suy
gim và nơi mà các h thống nội bộ có thể chịu nh hng ca dòng xung sét toàn
phần hoặc một phần. LPZ 0 đc chia thành:
+ LPZ 0
A
: Vùng nơi mà nguy hiểm là do sét đánh trc tiếp và đin từ
trng toàn phần do sét. Các h thống nội bộ có thể chịu nh hng bi dòng
xung sét toàn phần;
Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 10
+ LPZ 0
B
: Vùng bo v chống li sét trc tiếp nhng vn chịu nguy hiểm
ca đin từ trng toàn phần do sét. Các h thống nội bộ có thể phi chịu một phần
dòng xung sét.
Khu bên trong: (bo v chống li tia sét trc tiếp)
+ LPZ 1 : Vùng nơi mà dòng xung sét đc hn chế bằng cách phân dòng và
sử dng SPD ti ranh gii. Không gian che chắn có thể làm gim đin từ trng sét.
+ LPZ 2 n : Vùng nơi mà dòng xung sét có thể đc tiếp tc hn chế bằng
cách phân dòng và bằng cách thêm các SPD  ranh gii. Không gian che chắn thêm
vào có thể đc sử dng để tiếp tc làm gim đin từ trng sét.
Các LPZ đc thc hin bi vic lắp đặt các LPMS, ví d nh lắp đặt phối
hp ca SPD và / hoặc bao bọc từ (Hình 2.2). Tùy thuộc vào số lng, loi và mc
độ chịu đng ca các thiết bị đc bo v, LPZ phù hp có thể đc xác định. LPZ
có thể bao gồm khu vc nội bộ nhỏ (ví d nh vỏ thiết bị), khu ln không thể thiếu
(ví d nh khu vc ca toàn bộ công trình ).
Vic liên kết ca các LPZ cùng bc có thể là cần thiết nếu một trong hai cấu
trúc riêng bit đc kết nối bằng đng dây ti hoặc đng dây tín hiu, hoặc số

lng ca SPD yêu cầu là đc gim (Hình 2.3a,2.3b,2.3c,2.3d).

Chú thích: i
1
, i
2
một phần dòng sét
Hình 2.3a: Liên kt gia hai vùng LPZ 1 s dng SPD
Hình 2.3a trình bày hai LPZ 1 đc kết nối bi đng dây ti hoặc đng
dây tín hiu. Bin pháp bo v đặc bit cần đc xem xét nếu c hai LPZ 1 là 2
công trình riêng bit vi các h thống nối đất riêng bit, khong cách hàng chc
hoặc hàng trăm mét từ công trình này đến công trình kia. Trong trng hp này,
Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 11
một phần ln ca dòng sét có thể chy dọc theo các đng kết nối, mà dây dn này
không đc bo v.

Hình 2.3b: Liên kt giữa hai vùng LPZ 1 sử dng cáp bọc hoặc ống dn cáp bọc
Hình 2.3b cho thấy rằng vấn đề này có thể đc gii quyết bằng cách sử dng
dây cáp bọc đc bo v hoặc ống dn cáp bọc đc liên kết gia c hai vùng LPZ
1 này, vi điều kin là che chắn có thể chống đ một phần dòng sét. SPD có thể
đc bỏ qua, nếu đin áp rơi dọc theo vỏ bọc không là quá cao.

Hình 2.3c: Liên kt gia hai vùng LPZ 2 s dng SPD
Hình 2.3c cho thấy hai LPZ 2 kết nối bi đng dây ti hoặc đng dây tín
hiu. Bi vì các dây này đc đặt lộ thiên vi mc nguy hiểm ca LPZ 1, SPD phi
đc đặt  ngõ vào mỗi LPZ 2 đc yêu cầu.

Hình 2.3d: Liên kt giữa hai vùng LPZ 2 sử dng cáp bọc hoặc ống dn cáp bọc
Hình 2.3d cho thấy rằng nhiu có thể tránh và SPD có thể đc bỏ qua, nếu

cáp đc bo v hoặc ống dn cáp đc bo v sử dng để kết nối c hai LPZ 2.
Ngoài ra, có thể sử dng phơng pháp m rộng vùng bo v sét trong nhng
trng hp đặc bit hoặc để gim số lng SPD yêu cầu (Hình 2.4).
Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 12

Hình 2.4a: Bin áp đt bên ngoƠi công trình
Hình 2.4a cho thấy một công trình đc cấp đin bi một biến áp. Nếu biến
áp đc đặt  bên ngoài công trình, chỉ có đng dây h áp đi vào công trình cần
đc bo v bi SPD.

Hình 2.4b: Bin áp đt bên trong công trình (LPZ 0 mở rng vƠo LPZ 1)
Hình 2.4b cho thấy rằng có thể m rộng LPZ 0 đến LPZ 1.Khi biến áp đc
đặt bên trong công trình, ch s hu ca tòa nhà thng không đc phép áp dng
các bin pháp bo v phía đin áp cao.

Hình 2.4c: Phi hp SPD (0/1) vƠ SPD (1/2)
Hình 2.4c cho thấy LPZ 2 đc cung cấp bi đng dây ti hoặc đng dây
tín hiu. Các đng dây này cần hai SPD phối hp: một ti ranh gii ca LPZ1, cái
khác ti ranh gii ca LPZ 2.

Hình 2.4d: Ch s dng mt SPD (0/1/2) (LPZ 2 mở rng đn LPZ 1)
Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 13
Hình 2.4d cho thấy rằng các dòng có thể lp tc đi vào LPZ 2 và chỉ có
một SPD đc yêu cầu, nếu LPZ 2 đc m rộng vào LPZ 1 phi sử dng cáp
bọc hoặc ống dn cáp bọc. Chính điều này SPD sẽ làm gim mc nguy hiểm trc
tiếp ca LPZ 2.
2.2.3 Tính toán đin t trng trong LPZ
2.2.3.1 Vùng che chắn li đin của LPZ 1 trong trờng hp tia sét đánh trực tip

Tia sét đánh trc tiếp vào công trình sẽ chy dọc theo chiều dài nó. Tình
trng này đc mô t bi Hình 2.5a gi định rằng sét đánh vào công trình ti một
điểm tùy ý ca mái nhà.

Bên trong LPZ 1 H
1
= k
H
•i
0
•W
1
/(d
w




) (2.1)
Trong đó: Khong cách d
w
và 

đc xác định cho các điểm xem xét.
Hình 2.5a: T trng bên trong LPZ 1

Bên trong LPZ 2 H
2
= H
1

/10
SF2/20
(2.2)
Trong đó: Khong cách d
w
và d
r
đc xác định ranh gii ca LPZ 2.
Hình 2.5b: T trng bên trong LPZ 2
Hình 2.5: Đánh giá các giá tr t trng trong trng hp ca mt tia sét đánh
trc tip
Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 14
Đối vi cng độ từ trng H
1
ti một điểm tùy ý bên trong LPZ 1, công
thc sau đây đc áp dng:
H
1
= k
H
.i
0
.w/(d
w
.



) (A/m) (2.3)

Ti đây:
d
r
: là khong cách ngắn nhất, tính bằng mét, gia điểm đc xem xét và
mái nhà ca bo v LPZ 1;
d
w
: là khong cách ngắn nhất, tính bằng mét, gia điểm đc xem xét ti
bc tng ca bo v LPZ 1;
i
0
: là dòng sét trong LPZ 0
A
đơn vị A;
k
H
: là h số cấu hình, (1/


), điển hình k
H
= 0,01 (1/

);
w : là chiều rộng ca che chắn li đin nh là ca LPZ 1, đơn vị m.
Kết qu ca công thc này là giá trị tối đa ca từ trng trong LPZ 1 (lấy ghi
chú di đây vào báo cáo):
- Nguyên nhân bi sét đánh đầu tiên:
H
1/f/max

= k
H
.i
f/max
.w/(d
w
.



) (A/m) (2.4)
- Nguyên nhân bi sét đánh lặp li:
H
1/s/max
= k
H
.i
s/max
.w/(d
w
.



) (A/m) (2.5)
Ti đây:
i
f/max
: là giá trị ln nhất,đơn vị là ampe, dòng đin sét đánh đầu tiên theo
mc bo v;

i
s/max
: là giá trị ln nhất, đơn vị là ampe , dòng đin sét đánh lặp li theo
mc bo v
Nhng giá trị ca từ trng chỉ có giá trị cho một khối lng an toàn Vs bên
trong không gian che chắn li đin vi khong cách an toàn d
s/1
từ che chắn:
ds/1 = w (m) (2.6)

Chơng 2: Thiết kế lắp đặt các h thống bo v LPMS GVHD: PGS. TS Quyền Huy Ánh
HVTH: Đặng Thị Hà Thanh Trang 15
2.2.3.2 Vùng che chn li đin ca LPZ 1 trong trng hp ca gần tia sét
Trng thái gần tia sét đánh đc thể hin trong Hình 2.6. Các từ trng vốn
có xung quanh khối lng bo v ca LPZ 1 có thể đc xấp xỉ nh một mc sóng.

Không che chắn H
0
= i
0
/(2πs
a
) (2.7)
Bên trong LPZ 1 H
1
= H
0
/10
SF1/20
(2.8)

Bên trong LPZ 2 H
2
= H
1
/10
SF1/20
(2.9)
Hình 2.6: Đánh giá các giá tr t trng trong trng hp
ca tia sét đánh gần đó
H số che chắn SF ca che chắn không gian li đin cho một mc sóng
đc đa ra trong Bng 2.1 di đây.
Bng 2.1: H s che chn ca mng li bao bc ng vi mt mc xung
Vt liu
SF (dB) Xem chú thích 1 và 2

25 kHz ( sét đánh lần đầu)
1 MHz ( sét đánh lặp li)
Đồng hoặc nhôm
20.log(8,5/w)
20.log(8,5/w)
Thép (xem chú thích 3)
20.log[(8,5/w)/

   




20.log(8,5/w)
w chiều rộng mắc li ca mng li bao bọc (m).

r bán kính thanh dn ca mng li bao bọc (m).
Chú thích 1 SF = 0 trong trng hp kết qu mang dấu âm ca công thc
Chú thích 2 SF tăng lên 6 dB, nếu h thống li liên kết đc thiết lp là 5.2
Chú thích 3 Độ dn từ 

 200

×