vi
MCăLC
☼
Trang ta Trang
Quyếtăđịnhăgiaoăđề tài
Xác nhn ca cán bộ hớng dn
MC LC VI
LIăNịIăĐU XIII
LI CMăN XIV
NHN XÉT CA GIÁOăVIểNăHNG DN XV
Chngă1:TNGăQUANăĐ TÀI 1
1.1. LÝ DO CHNăĐ TÀI 1
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CUăTRONGăNCăVÀăNGOÀIăNC. 2
1.2.1 Tình hình nghiên cuătrongănớc: 2
1.2.2 Tình hình nghiên cuăngoàiănớc: 4
1.3. MCăĐệCHăCAăĐ TÀI. 6
1.3.1. Tính toán các thông s h thng phanh 6
1.3.2. Tính toán hiu qu phanh: 6
1.3.3.ăĐánhăgiáăkết qu nghiên cu: 6
1.4 NHIM V VÀ GII HN CAăĐ TÀI: 7
1.5.ăPHNGăPHÁPăNGHIểNăCU: 7
Chngă2: GII THIU LOI XE BUÝT DEAWOO BC212MA 8
2.1 GII THIU LOI XE BUÝT DAEWOO BC212MA. 8
2.1.2. Bng vẽ thiết kế: 9
2.1.3 Thông s kỹ thut: 10
2.2. H THNG PHANH TRANG B ABS TRÊN ÔTÔ DAWOO BC212MA.
12
2.2.1. Sơ lược về ABS 12
2.2.1.1.ăĐặt vnăđề. 12
2.2.1.2. Công dng, yêu cầu ABS. 12
2.2.1.3. Nguyên lý làm vic chung ca h thng ABS. 16
2.2.2. H thng phanh trên ôtô DAWOO BC212 MA. 17
2.2.2.1.ăSơăđ nguyên lý. 17
2.2.2.2. Nguyên lý làm vic ca h thng phanh trên ôtô DAWOO BC212MA. 18
vii
2.2.3. Kết cu các cm chi tiết chính. 21
2.2.3.1.ăCơăcu phanh. 21
2.2.3.2. Bầu phanh. 25
2.2.3.3. Dnăđộng phanh. 27
Chngă3: CăS LÝ THUYT 32
3.1ăCăHCăLĔNăCA BÁNH XE 32
3.1.1 Lc tác dng lên bánh xe khi phanh. 32
3.1.2ăĐộng học bánh xe khi phanh 34
3.1.3ăĐặcătínhătrt và kh nĕngăbám 35
3.1.4 S lĕnăkhôngănăđịnh ca bánh xe 37
3.2.ăTIăTRNGăTRUNGăBỊNHăKHIăPHANH 42
3.2.1.ăSơăđ: 42
3.2.2.Cácălcăkhi phanh 42
3.2.3.Tínhăphnălcămặtăđngăkhiăphanh: 43
3.3.ăPHANHăBÁNHăXEăCUăSAU: 43
3.4.ăPHANHăBÁNHăXEăCUăTRC: 44
3.5.ăPHANHăBÁNHăXEăCăHAIăCUăTRCăVÀăSAU: 45
3.6.ăCÁCăCHăTIểUăĐÁNHăGIÁăCHTăLNGăPHANHăTHNG 46
3.6.1.ăGiaătcăphanh:ăj
p
46
3.6.2.ăQungăđngăphanh,ăs
p
: 47
3.6.3ăThiăgianăphanh:ăt
p
50
3.6.4ăLcăphanhăriêngăp
p
: 51
3.7.ăQUÁăTRỊNHăPHANHăXEăTHCăT: 51
3.7.1.Thiăgianăquáătrìnhăphanhăbaoăgm: 51
3.7.2.ăQungăđngăquáătrìnhăphanhăbaoăgm: 51
3.7.3.ăQuáătrìnhăphanhăđcăthăhinăquaăđăthịăgiaătcăphanhăj
pmax
vàăthiăgiană
phanh t
p
: 52
3.8. Các chỉ tiêuăđánhăgiáăchtălngăphanhăABS……………………………… 52
3.9. Giớ thiu phần mềmăLabView……………………………………………… 54
Chngă4: TÍNH TOÁN KIM NGHIM H THNG PHANH TRÊN Ô TÔ
BUS DAEWOO BC212MA 57
4.1.ăXÁCăĐNH MÔMEN PHANH YÊU CU. 57
4.1.1. S liuăđưăbiết. 57
4.1.2.ăXácăđịnh tọaăđộ trọng tâm ô tô. 57
4.1.3.ăXácăđịnh momen phanh theo yêu cầu. 60
4.2.ăXÁCăĐNHăMỌMENăPHANHăMÀăCăCU PHANH SINH RA. 64
4.2.1.Các s liuăcơăbn. 64
4.2.2.ăXácăđịnh momen phanh do cầuătrớc sinh ra. 65
viii
4.2.3.ăXácăđịnhămôămenăphanhădoăcơăcu phanh sau sinh ra. 70
4.3. XÁCăĐNH ÁP SUT PHANH. 71
4.4. XÂY DNG QUY LUTăTHAYăĐI CA CÁC THÔNG S KHI
PHANH CÓ ABS. 73
4.4.1.ăXácăđịnh quan h gia mômen phanh, mô men bám ,gia tc góc với h s
trt 73
4.4.2. Đi với cầuătrớc. 77
4.4.3.ăĐi với cầu sau. 80
4.5. TÍNH TOÁN CÁC CH TIÊU PHANH. 81
4.5.1.1. Gia tc chm dần khi phanh. 82
4.5.1.2. Thi gian phanh. 83
4.5.1.3.ăQuưngăđng phanh. 84
Chngă5: KT LUN VÀ KIN NGH 92
5.1. KT LUN 92
5.2. KIN NGH 93
TÀI LIU THAM KHO 94
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình Trang
Hình 2-1: Bng vẽ xe DAEWOO BC212MA. 9
Hình 2-2 S thayăđi h s bám dọcăφ
x
và h s bámăngangăφ
y
theoăđộ trtătơngă
điăλăăca bánh xe. 14
Hình 2-3:ăăQuáătrìnhăphanhăcóăvàăkhôngăcóăABSătrênăđoạnăđng cong. 15
Hình 2-4:ăăSơăđ tng quát ca h thng chng hãm cng bánh xe. 17
Hình 2-5:ăăSơăđ h thng phanh xe DAWOO BC212 MA. 17
Hình 2-6: Mô t giaiăđoạnătĕngăáp. 19
Hình 2-7: Mô t giaiăđoạn gi áp. 20
Hình 2-8: Mô t giaiăđoạn gim áp. 21
Hình 2-9:ăăCơăcuăphanhătrớc 22
Hình 2-10:ăăCơăcu phanh sau. 23
Hình 2-11: Cơăcuăđiều chỉnh khe h trên 24
Hình 2-12: Bầuăphanhătrớc. 25
Hình 2-13 Kết cu ca bầu phanh sau và bầuătíchănĕng 26
Hình 2-14: Kết cu tng van phân phi 28
Hình 2-15: Van phanh dừng. 29
Hình 2-16: Van cp x nhanh khí. 30
Hình 2-17:ăăVanăđi chiều hai ngã. 31
Hình 3-1:ăSơăđ lc và mô men trên bánh xe phanh 32
Hình 3-2: Trạngătháiălĕnăcaăbánhăxeăkhiătrt lết 34
Hình 3-4ă:ăSơăđ cân bằng mô men trên bánh xe 38
Hình 3-5: S thayăđi mô men phanh và kh nĕngăbámăca bánh xe chuynăđộng
không năđịnh khi phanh. 39
Hình 3-6: Các dạngăđ thị lc phanh chng hãm cng bánh xe 40
Hình 3-7:ăQuáătrìnhăphanhăthng (a) và quá trình phanh chng hãm cng (b) 41
Hình 3-8:ăSơăđ các lc khi phanh. 42
Hình 3-9:ăĐ thị gia tc phanh và thi gian phanh. 52
x
Hình 3-10:ăĐ thị gia tc phanh và thi gian phanh trong h thng phanh ABS. 54
Hình 3-11: Mã ngun viết bằng LabVIEW 56
Hình 4-1:ăăSơăđ lc tác dngălênăôătôăă(trng hp ô tô đầy ti). 57
Hình 4-2:ăăSơăđ lc tác dngălênăôătôăă(trng hp ô tô lên dc). 59
Hình 4-3:ăăSơăđ lc tác dngălênăôătôăkhiăphanhă(trng hpăôătôăđầy ti). 60
Hình 4-4:ăăĐ thị quan h momen phanh ca xe DAEWOO BC212 MA. 63
Hình 4-5: Sơăđ tính. 66
Hình 4-6: Biuăđ phân b áp sut trên má phanh theo qui lut hình sin. 67
Hình 4-7 : Sơăđ tínhătoánăcơăcu ép. 68
Hình 4-9: Các lc và momen tác dng lên bánh xe khi phanh. 74
Hình 4-10: S thayăđi h s bám dọcăφ
x
theoăđộ trtătơngăđiăλăca bánh xe 77
Hình 4-11: Chu kỳ thayăđi momen phanh cầuătrớc khi có ABS. 78
Hình 4-12: Mômen phanh M
p
theo thi gian t. 79
Hình 4-13: Mômen phanh cầuătrớc M
p1
theo thi gian t. 80
Hình 4-14: Chu kỳ thayăđi momen phanh cầu sau khi có ABS. 80
Hình 4-15: Mômen phanh cầu sau M
p1
theo thi gian t. 81
Hình 4-16: Ginăđ phanh. 81
Hình 4-17: Tính gia tc chm dần khi phanh trên Labview. 83
Hình 4-18: Tính gian thi gian phanh trên Labview. 84
Hình 4-19: Tính qungăđng phanh trên Labview. 85
Hình 4-20:Đ thị quan h gia t
p
và
x
86
Hình 4-21:ăĐ thị quan h gia J
p
và
x
86
Hình 4-22:ăĐ thị quan h gia s
p
và
x
87
Hình 4-23:ăĐộ trt ca phanh chng hãm cng bánh xe. 88
Hình 5-1:ăĐặcătínhătrtălỦătng. 93
xi
DANH SÁCH CÁC BNG
Bngă Trang
Bng 2-1: Thông s xe DAEWOO BC212 MA. 10
Bng 3-1: Quan h gia qungăđng phanh và tcăđộ phanh 53
Bng 4-1: Mô men phanh theo h s bámă(trng hpăđầy ti). 62
Bng 4-2: Mô men phanh theo h s bámă(trng hpăđầy ti). 64
Bng 4-3: Giá tri áp sut phanh cầuătrớcătheoăφ,ăMp1ăvớiătrng hpăxeăđầy ti: 73
Bng 4-4:Giá tri áp sut phanh cầuăsauătheoăφ,ăMp2ăvớiătrng hpăxeăđầy ti: 73
Bng 4-5: Giá trị áp sut phanh cầuătrớcătheoăφ,ăMp1ăvớiătrng hp xe không ti
73
Bng 4-6: Giá tri áp sut phanh cầuăsauătheoăφ,ăMp2ăvớiătrng hp xe không ti: 73
Bng 4-7: Quan h gia h s bám dọcăφxăvàăđộ trtăλ.ă(trênăđng nha khô với
vn tc 40 km/h). 76
Bng 4-8: Quan h giaămôămenăbámăMpăvàăđộ trtăλ 77
Bng 4-9 : Quan h giaămôămenăphanhătrớc Mpt vớiăđộ trtăλă giaiăđoạnătĕngă
áp sut: 77
Bng 4-10: Quan h giaămôămenăphanhătrớc Mpt vớiăđộ trtăλă. 80
Bng 5-1: Tiêu chuẩnăđánhăgiáăhiu qu phanh 92
xii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
ABS: Anti-lock Braking System ậ H thng phanh chng bó cng bánh xe
EBD: Electronic Brakeforce Distribution ậ H thng phi lcăphanhăđin tử
BAS: Brake Assist System ậ H thng hỗ tr phanh gp
ESP: Electronic Stability Program ậ H thng năđịnhăđin tử
SBC: Sensotronic Brake Control ậ H thngăđiều khin kim soát quá trình phanh
ECU : Electric Control Unit ậ Bộ vi xử lý
LabVIEW: Laboratory Virtual Instrumentation Engineering Workbench ậ Môi
trng ngôn ng đ họa hiu qu trong vic giao tiếpăđaăkênhăgia conăngi, thut
toán và các thiết bị.
xiii
LIăNịIăĐU
Trong nhng thp niên gầnăđây,ădoănhuăcầu xã hội ngày càng phát trin, kéo
theo mọi hoạtăđộngătrongăđi sng xã hộiăđều phát trinătheo,ăxuăhớng hinăđại hóa
nênăđòiăhi phi có nhngăphơngătin hinăđại phc v choăconăngi.ăDoăđóăsongă
song với s phát trin ca mọi ngành nghề thì công ngh ôtôăcũngăcóăs thayăđi khá
lớn. Nhu cầu caăconăngi dần dầnăđcăđápăng về các mặt tin nghi, kinh tế, gim
thiu ô nhimămôiătrng,ă…ăTrongăđóăvnăđề an toàn đcăđặt lên hàngăđầu. ng
dng thành tu khoa học kỹ thutăđưăđạtăđc, các nhà sn xut bắt tay vào nghiên
cu, chế tạo h thng phanh ABS với nhngătínhănĕngăchng bó cng bánh xe khi
phanh, năđịnhăhớng,ă…ănhằm hạn chế nhng tai nạnăđángătiếc có th xy ra.
Từ vnăđề đó,ăvới nhng kiến thcăđưăhọc và s hớng dn tn tình ca giáo
viênăhớng dn, em quyếtăđịnh thc hinăđề tài:ă“Nghiênăcu h thng phanh ABS
trênăxeăDAEWOOăBC212MA”.ăVn dngăcơăs lý thuyếtăđưăhọc,ătínhătoánăvàăđánhă
giá h thng phanh trang bị trên một loại ô tô c th sử dng tại Vit Nam. Vnăđề
đặt ra là tính toán mômen phanh và các chỉ tiêuăđánhăgiáăhiu qu phanh và so sánh
hiu qu phanh giaăphanhăthng và phanh ABS trên xe và so sánh với tiêu chuẩn
đánhăgiáăhiu qu phanh ca Bộ Giao Thông Vn Tiăquiăđịnh.ăĐ từ đóăđaăraă
nhng kết lun và kiến nghị nhằmătĕngătínhăhiu qu ca h thngăphanh,ăđm bo
anătoànăchonăngi và hàng hóa trên xe.
Trong thi gian thc hinăđề tài do kiến thc còn hạn chế nên trong quá trình
thc hin không th tránh khi nhng thiếu sót nhtăđịnh. Em rt mong s giúpăđỡ,
ý kiếnăđóngăgópăca quý thầy cô cùng tt c các bạnăđ đề tàiăđc hoàn thinăhơn.
Cui cùng em xin chân thành cmăơnăthầy PGS. TS. NguynăVĕnăPhng cùng
quý thầyăcôăgiáoătrongăKhoaăcơ khíăđộng lcăTrngăĐại HọcăSăPhạm Kỹ Thut
TP. H Chí Minh cùng các bạnăđưăgiúpăemăhoànăthànhălunăvĕnănày.
TP. HCM, Ngày 01 tháng 7 nĕmă2014
Học viên thc hin
TrầnăMinhăĐc
xiv
LIăCMăN
Qua thi gian học tp tạiăkhoaăcơăkhíăđộng lc caătrngăĐại họcăsăphạm kỹ
thut, em cm thyămìnhăđưătrngăthànhăhơnănhiều. Tuy khong thi gian học tp
ngắn,ănhngăđi với em là khong thi gian học tpăcĕngăthẳng và thú vị nht trong
đi, trang bị thêm nhiều kiến thc mới.ăGiúpăemăbớc sang một nc thang mới ca
tăduyăvề khoa học ng dng và có lẽ nó sẽ rt hu ích cho em trong công tác chuyên
mônăsauănày.ăđặc bit ng dng trong lunăvĕnăcuiăkhóa.ăChoăđếnăhômănayăemăđưă
cơăbn hoàn thành lunăvĕnătt nghipăvàăđangăch đc phép bo v.
Em xin chân thành cmăơn quý thầyăcôăKhoaăcơăkhíăđộng lc caătrngăĐại
họcăSăPhạm Kỹ Thut, cmăơnăcácăbạn họcăviênăcùngăkhoáăđưăăgiúpăđỡ tôi các
phơngătin và nhng tài liuăcóăliênăquanăđếnăchuyênăđề này.
Em xin chân thành cmăơnăthầy NguynăVĕnăPhngăđưătrc tiếpăhớng dn
em thc hinăchuyênăđề. Thầyăđưăcungăcp tài liuăvàăđaăraănhng ý kiếnăđóngăgópă
khắc phc, sửa cha nhng sai sót trong quá trình em thc hin lunăvĕn.
Tp HCM, ngày 25 tháng 9 nĕmă2014
Học viên thc hin
xv
NHNăXÉTăCAăGIÁOăVIểNăHNGăDN
TpăHCM,ăngày……tháng……nĕmă2014
Giáo viên hớng dn
PGS. TS. NGUYNăVĔNăPHNG
1
Chngă1
TNGăQUANăĐăTÀI
1.1. LÝ DO CHNăĐ TÀI
Ngày nay, do s phát trin ca xã hội nên nhu cầuăđi sngăconăngi ngày
càngăđcănângăcao,ăđòiăhi xã hội phi hinăđại. Chính vì thế mà các nhà khoa học
đưăkhôngăngừng tìm tòi nghiên cu và phát minh ra máy móc thiết bị đ phc v nhu
cầu caăconăngiăvàăphơngătin giao thông cũng phát trin không ngừng. Trong
đó,ăôătôălàămộtăphơngătin ph biến. Do nhu cầu cp thiết caăngi tiêu dùng,
ngành công nghipăôtôăđưăchoăraăđi rt nhiều loại ô tô vớiăcácătínhănĕngăvàăcôngă
dngăkhácănhau.ăCũngătừ nhngăđòiăhi caăngi tiêu dùng về vn tc ca ôtô phi
lớnăvàăđộ an toàn phi cao. Nhà sn xut phi nghiên cu về h thng phanh nhiều
hơnănhằmăđápăng nhu cầuăngi tiêu dùng vì vy h thng phanh chng hãm cng
đơcăraăđi là một trong nhng gii pháp cho vnăđề an toàn.
Hin nay, ô tô tr thànhăphơngătin vn chuyn quan trọng về hành khách và
vn chuyn hàng hoá cho các ngành kinh tế qucădân,ăđng thiăđưătr thànhăphơngă
tinăgiaoăthôngătănhână cácănớc có nền kinh tế phát trin. nớc ta, trong các
thành ph lớn cùng với s tĕngătrng ca nền kinh tế, mtăđộ giaoăthôngătrênăđng
ngày càng cao dnăđến tai nạn giao thông ngày càng nhiều. Theo thng kê ca y
ban An toàn Giao thông, trong tng s v tai nạn giao thông mà nguyên nhân là trc
trặc kỹ thut thì có 65 đến 75% là do h thngăphanh.ăChínhăvìălỦădoăđóămàăcácănhàă
nghiên cu thiết kế, chế tạoăôtôăluônăđặt vnăđề hoàn thin h thng phanh lên vị trí
hàngăđầu với mcătiêuălàătĕngăhiu qu phanh,ătĕngătínhănăđịnh chuynăđộng ca xe
khiăphanh,ăđộ tin cy cho h thngăvàăquaăđóătĕngătínhăanătoànăchoăconăngi và
hàng hóa trên xe.
Phanh sử dng ABS là một trong hai công ngh b sung cho h thng phanh
hu dng nht ca ngành công nghip ôtô thi gian gầnăđây.ăVaiătròăch yếu ca
ABS là giúp tài xế duy trì kh nĕngăkim soát xe trong nhng tình hung phanh gp.
Cũngăvìăthế mà hin nay h thngăphanhăngàyăcàngăđc ci tiến, tiêu chuẩn
về thiết kế chế tạo và sử dng h thng phanh ngày càng nghiêm ngặt và chặt chẽ.
Ði với học viên ngành kỹ thutăcơăkhíăđộng lc vic kho sát, thiết kế, nghiên
cu về h thngăphanhăcàngăcóăỦănghĩaăthiết thcăhơn.ăợóălàălỦădoăemăchọnăđề tài
“NGHIểNăCU H THNGăPHANHăTRểNăXEăDAEWOOăBC212MA”.ăÐ gii
quyết vnăđề nàyăthìătrớc hết ta cần phi hiu rõ về nguyên lý hoạtăđộng, kết cu các
chi tiết, bộ phn trong h thng phanh, tính toán các thông s phanh và các chỉ tiêu
2
đánhăgiáăhiu qu phanh. Từ đóătạo tiềnăđề cho vic thiết kế, ci tiến h thng phanh
nhằmătĕngăhiu qu phanh,ătĕngătínhănăđịnhăhớng và tính dnăhớng khi phanh,
tĕngăđộ tin cy làm vic với mcăđíchăđm bo an toàn chuynăđộngăvàătĕngăhiu qu
chuynăđộng ca ô tô.
H thng phanh trang bị trên xe DAEWOO BC 212 MA sử dng khí nén hai
dòngăđộc lp với 4 van bo v, có h thng chng bó cng và chngătrtăkhiătĕngă
tc (ABS & ASR).
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CUăTRONGăNCăVÀăNGOÀIăNC.
1.2.1 Tình hình nghiên cuătrongănc:
Với s phát trin ca ngành ô tô ca VităNamănhăhin nay, cùng với chiến
lc phát trin caănhàănớc, chính sách nộiăđịa hoá ph tùng ôtô trong vic sn xut
và lắp ráp tạoăđiều kin cho các nhà thiết kế nghiên cu, chế tạo các cm, các h
thngătrênăôtôătrongănớc,ătrongăđóăcóăh thng phanh. Vnăđề nghiên cu thiết kế và
chế tạo các phần tử ca h thng phanh ABS là phù hp vớiăxuăhớng phát trin ca
thế giới và ch trơngănộiăđịa hoá sn phẩm ôtô ca Vit Nam.
Trong tình hin hin nay, ngành ô tô caănớc ta ch yếu là lắpărápănênăđ có th
độc lp chế tạo các chi tiết ca ôtô rt cần nhng nghiên cu ng dng vào thc tế.
Nghiên cu các vnăđề về lý thuyếtăvàăđiều khin h thng phanh ôtô hinăđại nhằm
ng dng thiết kế và chế tạo các hộp ECUăđiều khin h thng phanh là một vnăđề
rt phc tạpănhngăđóălàăcôngăvic cần phi bắtătayăvàoălàmăđ trongătơngălaiăkhôngă
xa chúng ta có th t nghiên cu và sn xut ra nhng sn phẩm ôtô riêng ca Vit
Nam. nớcătaătrớc kia vic kim tra h thng phanh trong lần kimătraăxeăđịnh kỳ
còn manh tính cht hình thc, tùy tin, da trên s quan sát bằng mắt, không da trên
một tiêu chuẩnănàoăvàăchaădùngăthiết bị đoănàoăc. Từ ngàythc hin nghị định 36
CP ca Chính ph thì Bộ Giao thông vn ti mới ra nhng tiêu chuẩnăbớcăđầuăđ
kimătraăphanhăvàăđưădùngănhngăphơngătinăđ đoăđ xácăđịnh hiu qu phanh.
Hin nay c nớcăđưăcóărt nhiều trạmăđĕngăkimăphơngătinăcơăgiớiăđng bộ
có các thiết bị hinăđại k c thiết bị kim tra phanh. Tuy nhiên các thiết bị kim tra
phanh hin có nớc ta còn hạn chế dạng b thử với tcăđộ thp, còn thiết bị kim
traăphanhăđịnh kỳ trênăđng vn còn hạn chế, các thiết bị đ nghiên cu về phanh ô
3
tô lại càng khan hiếm vic nghiên cu kho sát các yếu t nh tới hiu qu phanh ca
ô tô là thc s cần thiếtăvàăcóăỦănghĩaăthc tin cao.
Đề tài “Nghiên cu ch to b điu khin h thng phanh chng hãm
cng (ABS)” ca kỹ săNguyn Thành Tâm thc hinăthángă9ănĕmă2007.ăĐề tài
nghiên cu một s vn đề:
-Nghiên cu lý thuyết về phanh ABS.
-Nghiên cuăvàăđề xut thutătoánăđiều khin phanh ABS.
-Thiết kế chế tạo thành công mạchăđiều khin phanh ABS.
-Thử nghim và so sánh với ECU do TOYOTA sn xut.
Đề tài “Nghiênăcuăđng lc hc phanh và năđnh phanh xe nhiu cu”
ca kỹ săHoàngăNgọcăChính.ăĐề tài nghiên cu một s vnăđề sau:
- Phân b ti trọng trên xe nhiều cầu.
- n định phanh trên xe nhiều cầu.
- Áp dng tính toán trên xe ti 3 cầu nhãn hiu HINO FM1 JNUA- RGV.
Đề tài “ăNghiênăcu ch to mô hình h thng phanh ABS giao tip vi
máyătính” ca kỹ săNguyn Quang Tuyến thc hinăthángă9ănĕmă2011ănội dung
đề tài nghiên cu một s vnăđề sau;
- Chế tạo mô hình giao tiếp vớiămáyătínhătrênăcơăs thiết bị ca TOYOTA.
- Bộ tài liu dùng cho ging dạy daătrênăchơngătrìnhăđàoătạo ca Tng cc
Dạy nghề ban hành.
Đề tàiă“Nghiên cu vnăđ năđnh ca h thng phanh chng hãm cng
ABS” ca học viên NguynăHngăKhóaă2010-2012ăđc thc hinăđề cpăđến một
s vnăđề sau:
-Phân tích động lc học phanh ABS bằng thut toán ABS đơn gin.
-Phân tích quá trình điều chỉnh lc phanh ABS
4
1.2.2 Tình hình nghiên cuăngoƠiănc:
Với s hiu biếtăđơnăgin và kinh nghim, tránh hinătng các bánh xe bị hãm
cngătrongăquáătrìnhăphanhăkhiăláiăxeătrênăđngătrơnătrt,ăngiăláiăxeăđạp phanh
bằng cách nhn nhã liên tcălênăbànăđạpăphanhăđ duy trì lcăbámăngĕnăkhôngăchoă
bánh xe bị trt lếtăvàăđng thi có th điều khinăđcăhớng chuynăđộng ca xe.
Về cơăbn chcănĕngăcaăcơăcuăphanhăABSăcũngăgingănhăvyănhngăhiu qu,ăđộ
chínhăxácăvàăanătoànăcaoăhơn.ă
CơăcuăABSăđc sử dng lầnăđầuătiênătrênăcácămáyăbayăthơngămạiăvàoănĕmă
1949, chng hinătngătrt ra khiăđngăbĕngăkhiămáyăbayăhạ cánh. Với công
ngh thiăđó,ăkết cu caăcơăcu ABS còn cng kềnh, hoạtăđộng không tin cy và
khôngătácăđộngăđ nhanh trong mọi tình hung. Trong quá trình phát trinăABSăđưă
đc ci tiến từ loạiăcơăkhíăsangăloạiăđin và hin nay là loạiăđin tử.
Vào thp niên 60, nh kỹ thutăđin tử phát trin, các vi mạchăđin tử raăđi, giúp
cơăcu ABS lầnăđầuătiênăđc lắp trên ô tô vàoănĕmă1969,ăsauăđóăcơăcuăABSăđc
nhiều công ty sn sut ô tô nghiên cuăvàăđaăvàoăng dngăvàoănĕmă1970.ăCôngătyă
Toyota sử dng lầnăđầu tiên cho các xe tại Nht Bnăvàoănĕmă1971ăđâyălàăcơăcu ABS
mộtăkênhăđiều khinăđng thiăhaiăbánhăsau.ăNhngăphiăđến thpăniênă80ăcơăcu này
mớiăđc phát trin mạnh nh cơăcuăđiều khinăkĩăthut s, vi xử lỦăthayăchoăcácăcơă
cuăđiều khinătơngăt đơnăginătrớcăđó.ă
Lúcăđầuăcơăcu ABS chỉ đc lắp ráp trên các xe du lịch mới,ăđắt tiền,ăđc trang
bị theo yêu cầu và theo thị trng. Dần dầnăcơăcuănàyăđcăđaăvàoăsử dng rộng rãi
hơn,ăđến nay ABS gầnănhătr thành tiêu chuẩn bắt buộc cho tt c các loại xe du lịch
và cho phần lớn các loại xe hoạtăđộng nhngăvùngăcóăđngăbĕng,ătuyết d trơnătrt,
ngàyănayăcơăcu ABS không chỉ đc thiết kế trênăcácăcơăcu phanh thuỷ lc mà còn
ng dng rộngărưiătrênăcácăcơăcu phanh khí nén ca các xe ti và xe khách lớn.
Nhằm nâng cao tính năđịnh và tính an toàn ca xe trong mọi chế độ hoạtăđộng
nhăkhiăxeăkhiăhànhăhayătĕngătc đột ngột,ăkhiăđiăvàoăđng vòng với tcăđộ cao,
khi phanh trong nhngătrng hp khẩn cp,ăv.v.ăCơăcuăABSăcònăđc thiết kế kết
hp với nhiềuăcơăcuăkhác.ăCơăcu ABS kết hp vớiăcơăcu kim soát lc kéo Traction
5
Control (hay ASR) làm gim bớt công sutăđộngăcơăvàăphanhăcácăbánhăxeăđ tránh
hinătng các bánh xe bị trtălĕnătại chỗ khi xe khiăhànhăhayătĕngătcăđột ngột,
biăđiều này làm tn hao vô ích một phần công sut caăđộngăcơăvàămt tính năđịnh
chuynăđộng caăôtô.ăCácăcôngătyănhăBOSCH,ăAISIN,ăDENCO, BENDI là nhng
côngătyăđiăđầu trong vic nghiên cu, ci tiến và chế tạoăcácăcơăcu ABS và cung cp
cho các công ty sn xut ô tô trên toàn thế giới.
Tuy nhiên, nhng sáng chế ci tiến ca các nhà thiết kế nhằm nâng cao hiu qu
làm vic ca h thng phanh trong khong thi gian 70-80ănĕmăk từ khi xe ô tô ra
đi vn t raăkhôngăđápăngăđc yêu cầu. Chỉ với vic áp dng các thành tu ca
ngành công nghipăđin tử, h thng phanh xe ô tô mới dầnăđạtăđc nhngătínhănĕngă
cần thiết.
Vic ng dng các thiết bị đin tử trong các bộ phn, h thng ca xe ô tô nói
chung và h thng phanh nói riêng, th hin s kết hp nhng thành phầnăcơăhọc,
đinăvàăđin tử đ thc hin các chcănĕngăcơăhọc theo s điều khin ca các modul
(hoặc bộ vi xử lỦ)ăđin tử.ăĐi với h thng phanh, ng dng thiết bị cơă- đin tử đầu
tiên có th k đến là h thng chng bó cng phanh ABS (Anti-lock Braking System)
xut hinănĕmă1978,ăbanăđầu là trên các xe th thaoăđắt tiền,ăcònăngàyănayăđưătr thành
không th thiếu một s mác xe trung và cao cp. ABS là thiết bị hỗ tr cho h thng
phanh,ăngĕnăchặn hinătngătrt ca các bánh xe khi phanh gp mà không ph
thuộc vào caăngiălái,ănhngăđng thi vn boăđm lcăphanhăđạt giá trị ccăđại
ng với kh nĕngăbámăca bánh xe với mặt đng.
Bớc tiếp theo là s raăđi ca h thng phi lcăphanhăđin tử EBD (Electronic
Brakeforce Distribution). H thng hỗ tr phanh gp BAS (Brake Assist System) có
tác dngătĕngătc thỡ lcăphanhăđến mc tiăđaătrongăthi gian ngắn nht khi phanh
khẩn cp, xut hinăcũngănhằm mcăđíchătĕngăcng hiu qu cho h thng phanh.
Bên cạnhăđó,ămột s h thngăkhácănh:ănăđịnhăđin tử ESP (Electronic Stability
Program), chngătrtăETSă(ElectronicăTractionăSystem),v.v.ăđều có tác dng gián
tiếp nâng cao hiu qu phanh bằng các binăphápănhătĕngăthêmăcácăxungălc phanh
6
đến các bánh xe khi cần thiết (ESP), hoặc phân phi lại lc kéo gia các bánh xe khi
xut hinătrt lúc phanh (ETS).
Gầnăđây,ăhp tác với Bosch, hãng Mercedes-Benzăchoăraăđi h thngăđiều khin
đin tử kim soát quá trình phanh với tên gọi Sensotronic Brake Control (SBC) trên
mu xe SL. Hin nay, h thngănàyăđưălàătrangăbị tiêu chuẩn trên các xe sedan từ hạng
E ca Mercedes-Benz (dạng E-class sn xut tại VităNamăcũngăcóătrangăbị SBC).
ANTI- LOCK BRAKE SYSTEM (ABS) VIA SLIDING MODE
CONTROL ca tác gi: BARAN BARIS. Tác gi tính toán và sử dng phần mềm
MATLABăđ mô t s thayăđi độ trt ca ca một loại xe sử dng h thng phanh
có và không có ABS.
1.3. MCăĐệCHăCAăĐ TÀI.
1.3.1. Tính toán các thông s h thng phanh
+ăXácăđịnh momen phanh yêu cầu
+ Xácăđịnhămomenăphanhămàăcơăcu phanh sinh ra
+ Xácăđịnh áp sut phanh
+ Xây dng quy lutăthayăđi ca các thông s khi phanh có ABS
1.3.2. Tính toán hiu qu phanh
+ăQuưngăđng phanh ngắn nht khiăphanhăđột ngộtătrongătrng hp nguy
him.
+ Thi gian phanh nh nht.
+ Gia tc chm dần khi phanh ccăđại.
1.3.3.ăĐánhăgiáăkt qu nghiên cu
Trongăđề tài nghiên cu này học viên chỉ khái quát chung nht về phần lý
thuyết ca h thng phanh và da trên các yêu cầu,ăsauăđóăphânătíchăchiătiết từ các
lc tác dngăđ tính toán so sánh các chỉ tiêu về hiu qu phanh ca h thng phanh
thng với phanh chng hãm cngăABS,ăđ thyăđc kh nĕngănângăcaoăhiu qu
khiăphanhăđi với phanh ABS.
7
1.4 NHIM V VÀ GII HN CAăĐ TÀI:
Vớiă đề tài “Nghiên cứu hệ thống phanh ABS trên xe DAEWOO
BC212MA”. Tác gi chỉ:
- Nghiênăcuătngăquanăđộngălcăhọcăphanh ôtô.
- Khoăsát,ătínhătoánăcácăyếuătănhăhngăđếnăquáătrìnhăphanh
- ChoăthyătínhăhiuăquăcaăhăthngăphanhăABSăttăhơnăphanhăthngătrênă
cùngămộtăloạiăđng. Khôngăđề cp tới thiết kế hay chế tạo phanh ABS.
1.5.ăPHNGăPHÁPăNGHIểNăCU:
Tác gi sử dngăphơngăphápăsuătầm tài liuătrongăăvàăngoàiănớc, phơngă
pháp tính toán, phân tích về hiu qu phanh da vào các kiến thc nềnăđưăđc trang
bị trong thi gian họcăĐại học và Cao học.ăĐng thi tác gi cũngăthng xuyên trao
đi với thầyăhớng dnăđ đề tàiăăđcăđiăđúngăhớng nghiên cu:
- NghiênăcuăkếtăhpăgiaălỦăthuyếtăvàătínhătoán
- NghiênăcuăchăyếuăvềăhăthngăphanhăABSăvàăđánhăgiáăkếtăquăsoăsánhăvớiă
phanhăthngătrênăcùngămộtătrạngăthái.
- Soăsánhăkếtăquănghiênăcuăvớiăcácătiêuăchuẩnăquyăđịnhăkimăđịnhăcaăhă
thngăphanh.
8
Chơngă2
GIIăTHIUăLOIăXE BUÝT DEAWOO BC212MA
2.1 GIIăTHIUăLOIăXEăBUụTăDAEWOO BC212MA.
2.1.1 Mcăđíchăs dng:
Xe DEAWOO BC212MA dùng vn chuyn hành khách công cộng, thay mới
và b sung cho các tuyến xe buýt tại TP Hà Nội, Các thành ph lớnănhăTPăH Chí
Minh,ăĐàăNẵng, HiăPhòng ăĐâyălàăxeăbuỦtă3ăcửa, Sàn thp, gim sóc khí nén duy
nht hinăđangăđc sn xut tại Vit Nam. Xe buýt BC212MA có sc cha ti thiu
80 hành khách, chiều dài 11.940 m, chiều rộng 2.500m và chiều cao 3.190 m, công
sutăđộngăcơă290ps/2100ăvòng/ăphút.ăH thng phanh sử dngăkhíănénăhaiădòngăđộc
lp với 4 van bo v, có h thng chng bó cng và chngătrtăkhiătĕngătc (ABS
&ăASR).ăXeăđc trang bị h thng gim sóc khí nén, h thng chng kẹt cửa t
động (xe sẽ không chạyăđc khi cửaăchaăđóngăhẳn hay khi cửa bị kẹt), h thng
t điều chỉnh phanh và t điều chỉnh côn, lp xe loạiăkhôngăsĕm,ăthm sàn xe dạng
cao cp chngătrơnătrt. Với nhngăđặcăđim trên dòng xe buýt BC212MA khi hoạt
động sẽ có nhiều tin ích và an toàn cho hành khách. Dòng xe này còn có thêm tin
ích na cho khách hàng là sàn xe thp và chỉ có 01 bc lên xung cho cửaătrớc và
cửa gia, loại cửa dạng 2 mnhăđóngăm trt vào trong, chiều rộng hu ích ca cửa
làă1.200mmă(thôngăthng các loại xe buýt chiều rộng hu ích ca cửa lên xung là
600 ậ 900mm). Với 3 cửa lên xung sẽ gim hẳn thi gian dừngăvàăđỗ xe, nht là
khi tan tầm, hành khách sẽ không còn cnh chen ln khi lên xung.
9
2.1.2. Bng v thit k:
Hình 2-1: Bng vẽ xe DAEWOO BC212MA.
BC2
10
2.1.3 Thông s kỹ thut:
Bng 2-1: Thông s xe DAEWOO BC212 MA.
Kíchăthc (mm)
Kíchăthớc mm ( dài x rộng x cao)
11.940 x 2.500 x 3.190
Khong cách trc (mm)
5.850
Vếtăbánhătrớc (mm)
2.050
Vết bánh sau (mm)
1.853
Trọngălng toàn bộ (kg)
18.000
Trọngălng bn thân (kg)
11.800
Hiu sut
Tcăđộ lớn nht (km/h)
82
Góc quay nh nht (m)
12
Độ vt dc (%)
29,8
Đngăc
Loại
DE12TIS ậ euro II ậ Tuăbôătĕngăáp
Kiu
4 Thì, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng
nớc
Dung tích (cc)
11,051
Đng kính x hành trình (mm x mm)
123 x 155
Công sut lớn nht (ps/rpm)
290 / 2.100
Mô men xoắn lớn nht (kg.m/rpm)
115 / 1.260
Tỉ s nén
16.8 : 1
Nhiên liu sử dng
DIEZEL
Bình nhiên liu (l)
300
Hp s
Loại hộp s
5 s tiến , 1 s lùi
11
H thng treo
Kiu
Gim xóc bằng khí nén, gim chn thuỷ
lc kép
Bánh và Lp xe
Lp
Lp loại không sĕmă b thép 11R22.5-
16PR
Bánh xe
8.25-22.5
H thng phanh
Phanh chính
H thng phanh khí nén.
Hỗ tr 4 van an toàn
Phanh dừng
Kiu lò xo lcăkêătácăđộng lên bánh sau.
Điều khin kiu cần gạt
H thng côn - T đngăđiu chnh hành trình côn
Kiu
Một đĩaămaăsátăkhô,ăđiều khin bằng thuỷ
lc hỗ tr bằng khí nén. T điều chỉnh
hành trình côn.
Gh ngi
Ghế lái
Gimăxócăhơi,ăbọc gi da,ădâyăđaiăanătoànă
3ăđim với chuông cnh báo
Ghế hành khách
Ghế c định, bọc gi da
S chỗ
85 chỗ ( 23~31 chỗ ngi + 57~54 chỗ
đng)
Trang b bên trong
H thngăđiều hòa
Đặt trên nóc, dnă đin trc tiếp 30000
kcal/h
Máy sy nóng không khí
Có
Sàn xe
Tri sàn chngătrơnăchngătrt
Gơngăchiếu hu
Gơngăcầu li, tầm nhìn rộng
Ca lên xung
Cửa lên xung
3 cửa kiu hai mnh rộng 1.200mm.
Điều khin bằngăđinăđóngăm bằngăhơiă
( Tuỳ chọn kiu 2 cửa)
Tuỳ chn
12
Hộp s t động
Đènăbáoăhiuă(ăTrớc, sau trong và ngoài xe)
Ghế dànhăchoăngi tàn tt lên xung xe
H thngăđiều hành qunălỦăđin tử trên xe
2.2. H THNG PHANH TRANG B ABS TRÊN ÔTÔ DAWOO BC212MA.
2.2.1. Sơ lược về ABS.
2.2.1.1.ăĐặt vnăđ.
Lc phanh ccăđại ph thuộc vào lc bám ca bánh xe, nếu lc phanh nh hơnă
lc bám thì thiăgianăphanhăvàăquưngăđng phanh sẽ lớn, gia tc phanh nh. Nếu
lc phanh lớnăhơnălc bám ca bánh xe thì bánh xe sẽ trt lếtătrênăđng. Khi bánh
xeătrt lết thì h s bámăφăgim tính năđịnhăhớng ca xe gim, xe mt lái d gây
tai nạn.
Đi với h thngăphanhăthng thì khi tác dng lc phanh áp lc phanh sẽ tĕngă
lên giá trị ccăđại, tcăđộ phanh gim xung rtănhanhăchoăđến khi bánh xe bị hãm
cng,ătrongăkhiăđóălc quán tính ca xe lớnăhơnănênăxeăchaădừng hẳnăđc mà làm
choăcácăbánhăxeătrt lếtătrênăđng.ăĐiều này dnăđến hinătng mt năđịnh lái
gây nguy him.
Đ ngĕnăngừa hinătngănàyăngi ta có nhiềuăhớng nghiên cu gii quyết
khácănhauănh:ăTp hp các kinh nghim lái xe lạiăđ tiến hành t chc hun luyn
tài xế, ci tiến h thng phanh. Một trong nhngăthànhăcôngălàăngiătaăđưăthiết kế
ra h thng chng hãm cng các bánh xe, chngătrt lết,ătĕngătínhănăđịnh phanh,
gimăđcăquưngăđng phanh, càng ngày h thng này càng hoàn thinăhơn.
2.2.1.2. Công dng, yêu cu ABS.
2.2.1.2.1. Công dng.
- Gimăquưngăđngăphanh:ăQuưngăđng phanh là một hàm ca vn tc, khi
lng xe và lcăphanhăđạt giá trị ccăđạiăthìăquưngăđngăphanhăđạt giá trị cc tiu
13
nếu tt c các yếu t khôngăđi. H thng ABS luôn gi cho lc phanh mc cc
đạiănênăquưngăđng phanh là nh nht.
- Ci thin tính năđịnh: ABS luôn gi lc phanh giá trị ccăđại. Tuy nhiên
khi xe chạyătrênăđng xu h s bám ca c hai bánh xe trên cùng một trc không
đều nhau. Vicăđạtăđc lc phanh ccăđại c hai bánh xe sẽ tạo một mô men xoay
làmăchoăxeăcóăxuăhớng xoay về phía bánh xe có h s bám lớn dnăđến xe mt n
định,ăđặc bit xe có chiềuădàiăcơăs nh.ăĐ tránhăđiều này thì ABS kim soát lc
phanh c hai bánh xe cầuătrớc và cầuăsauăđ gimămôămenăxoayăvàătĕngătínhăn
định ca xe.
- Ci thinătínhănĕngădnăhớng khi phanh: Tínhănĕngănăđịnh hớng khi phanh
là vô cùng quan trọng nó không nhng tạoăraăhớng chuynăđộng chung mà còn hạn
chế s c xy ra trong h thng lái. H thngăphanhăABSătĕngătínhădnăhớng khi
phanh bằng công vicăđm bo lc bám gia bánh xe với mặtăđng cao nht.
* Phân tích so sánh với bộ điều chỉnh lc phanh:
Các bộ điều chỉnh lc phanh, bằngăcáchăđiều chỉnh s phân phi áp sut trong
dnăđộngăphanhăcácăbánhăxeătrớc và sau có th đm bo:
- Hoặc hãm cngăđng thiăcácăbánhăxeă(ăđ sử dng trităđ trọngălng bám
và tránh quay xe khi phanh).
- Hoặcăcácăbánhăxeătrớcăđc hãm cngă(đ đm boăđiều kin năđịnh).
Tuyănhiênăquáătrìnhăphanhănhăvy vnăchaăphi là có hiu qu cao và an
toàn nht, vì:
- Khi phanh ngặt, các bánh xe có th bị hãm cngăvàătrt dọc, các bánh xe
trtălênătrênăđng sẽ gây mòn lp và gim h s bám. Nghiên cu cho thy h s
bám dọc có giá trị cao nht khi bánh xe chịu lc dọcăvàătrt cc bộ trong giới hạn
h s trt:
14
)%3015(%100.
a
bba
V
rV
Với: V
a
Tcăđộ chuynăđộng tịnh tiến ca ô tô
ω
b
Tcăđộ góc ca bánh xe.
r
b
Bánăkínhălĕnăca bánh xe.
Hình 2-2 S thayăđi h s bám dọcăφ
x
và h s bámăngangăφ
y
theoăđộ trtătơngă
điăλăăca bánh xe.
- Còn ô tô khi phanh với tcăđộ 180ăkm/hătrênăđng khô, bề mặt lp có th bị
mònăđiămột lớp dày tới 6 [mm]
- Các bánh xe bị trt dọc hoàn toàn, mt kh nĕngătiếp nhn lc ngang và
không th thc hin quay vòng khi phần trên mộtăđoạnăđng cong hoặcăđiăhớng
đ tránh ngoại vt,ăđặc bit trên mặtăđng có h só bám thp.ăDoăđóăd gây ra tai
nạn nguy him khi phanh.
Vì thế đ đm boăđng thi hiu qu khi phanh và tín năđịnh cao. Ngoài ra
còn gim mài mòn và nâng cao tui thọ cho lp, cần thiết quá trình phanh không bị
trt lết hoàn toàn mà chỉ trt cc bộ trong giới hạnăλ=ă(15÷30)%.ăĐóăchínhălàăchc
nĕng,ănhim v ca h thng chng hãm cnh bánh xe.
15
Đ gi cho các bánh xe không bị hãm cng hoàn toàn khi phanh ngặt , cần
phiăđiề chỉn áp suát trong dnăđộngăphanhăsaoăchoăđộ trt ca bánh xe với mặt
đngăthayăđi trong giới hạn hẹp quanh giá trị tiău.ăCácăh thng chng hãm cng
bánh xe khi phanh có th sử dngănguyênălỦăđiều chỉnhăkhácănhauănh:
- Theo gia tc chm dần caăbánhăxeăđc phanh
- Theo giá trị độ trtăchoătrớc
- Theo tỷ s gia tc góc ca bánh xe và gia tc chm dần ca nó.
Nhăvy h thng chng hãm cng bánh xe là một trong nhng h thng an
toàn ch động ca ô tô hinăđại. Nó góp phần gim thiu các tai nạn giao thông nh
điều khin quá trình phanh một cách tiău.
Các h thng chng hãm cngăbánhăxeăđc nghiên cu Đc ngay từ nhng
nĕmăđầu thế kỷ XX. TiếngăĐcălúcăđóăgọi là Anti-blockier sytem viết tắt là ABS.
Hình 2-3: QuáătrìnhăphanhăcóăvàăkhôngăcóăABSătrênăđoạnăđng cong.
2.2.1.2.2. Yêu cu.
Ngoài nhng yêu cầu ca h thngăphanhăthng thì h thng phanh ABS còn
phi có nhng yêu cầu sau: