vi
MỤC LỤC
Trang tựa Trang
i
iii
iv
v
vi
x
Danh sách các hình xi
xiv
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU LUẬN VĂN
1.2. 1
1.2. 3
1.3. 3
1.4. 3
1.5. 3
1.6. 3
1.7. 4
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN, NGHẼN MẠCH
TRUYỀN TẢI VÀ FACTS
2.1. 5
2.2. 5
2.2.1. 5
2.2.2. 7
2.3. 8
2.4. 10
2.4.1. 10
2.4.2. 10
vii
2.4.3. 11
2.5. 11
2.5.1. 11
2.5.2. 14
2.5.3. 14
2.5.4. 15
2.6. 15
2.6.1. SVC (Static Var Compensator) 15
2.6.2. STATCOM (Static Synchronous Compensator) 17
2.6.3. UPFC (Unified Power Flow Controlled) 18
2.6.4. TCSC (Thyristor Controlled Series Capacitor) 19
2.7. 21
2.7.1. 21
2.7.2. 23
2.7.3. 25
2.7.3. 25
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN
3.1. 27
3.1.1. 27
3.1.2. 28
3.2. 32
3.3. 33
35
37
37
38
CHƯƠNG 4: KHẢO SÁT TRÊN HỆ THỐNG ĐIỆN MẪU
4.1. 41
4.2. 44
viii
4.2.1. 47
4.2.2. 51
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN
5.1. 54
5.2. 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO
x
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
OPF Optimal Power Flow
ISO International Organization for Standardization
SVC Static Var Compensator
STATCOM Static Synchronous Compensator
UPFC Unified Power Flow Controlled
TCSC Thyristor Controlled Series Capacitor
FACTS Flexible Alternating Current Transmission System
HTD
xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình Trang
Hình 2.1: 8
Hình 2.2: 9
Hình 2.3: 10
Hình 2.4: 12
Hình 2.5: 13
Hình 2.6 a: 14
Hình 2.6 b: 14
Hình 2.7: 16
Hình 2.8: - 16
Hình 2.9: 17
Hình 2.10: 17
Hình 2.11: 18
Hình 2.12: 18
Hình 2.13 19
Hình 2.14 20
Hình 2.15 24
Hình 2.16 25
Hình 3.1n
Min-cut 27
Hình 3.2: 28
Hình 3.3: 28
Hình 3.4: 29
Hình 3.5: 29
Hình 3.6: 30
Hình 3.7: 32
xii
Hình 3.8: -flow 34
Hình 3.9: 36
Hình 3.10: 39
Hình 4.1: 41
Hình 4.2: 44
Hình 4.3: 47
Hình 4.4: NHO
50
Hình 4.5: 51
Hình 4.6:
vào nhánh PITTONG- 51
Hình 4.7:
-NHO QUAN 52
Hình 4.8: 52
Hình 4.9:
-NHO QUAN 52
xiv
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng Trang
Bng 2.1: a các thit b FACTS 23
Bng 3.1: V ng ca các lát ct 30
Bng 3.2ng hp xy ra v trí lát ct 31
Bng 4.1: Thông s ng dây h thng IEEE 5 nút 41
Bng 4.2: Thông s máy phát 42
Bng 4.3: Kt qu ta h thng 5-nút. 42
Bng 4.4: Dòng công sut nhánh (%) ca h thng 5-ng hp
có TCSC và không có TCSC. 42
Bng 4.5: Mt ct ti thiu ca h thng 5-nút. 43
Bng 4.6: Kt qu ta h thng 5-nút khi có TCSC 43
Bng 4.7: nút ca h thn 500KV 45
Bng 4.8: Thông s ng dây h thn 500KV 45
Bng 4.9: Thông s ti h thn 500KV 46
Bng 4.10: Thông s máy phát h thn 500KV 46
Bng 4.11: Kt qu ta h thng 500KV 48
Bng 4.12: Mt ct ti thiu ca h thn 500KV 48
GVHD: TS. Trương Việt Anh 1 HVTH: Nguyễn Đức Tân
CHNGă1: GIIăTHIUăLUNăVĔN
1.1. Đặt vấnăđ
.
)
ISO (International Organization for Standardization )
coi
.
GVHD: TS. Trương Việt Anh 2 HVTH: Nguyễn Đức Tân
(Flexible Alternating Current Transmission
System)
Ngoài ra vFACTS
FACTS
ng .
tên Nghiên cứu vị trí tối ưu TCSC chống nghẽn mạch trong
GVHD: TS. Trương Việt Anh 3 HVTH: Nguyễn Đức Tân
thị trường điện và nâng cao ổn định hệ thống điện”
.
1.2. Mục tiêu và nhim vụ
-
- TCSC.
-
d
-
1.3. Phngăphápănghiên cu
- .
- world.
1.4. Gii hnăđ tài
-
1.5. Điểm mi ca lunăvĕn
- x nâng cao
1.6. Phm vi ng dụng
-
-
- Làm t
- L
GVHD: TS. Trương Việt Anh 4 HVTH: Nguyễn Đức Tân
1.7. B cục ca lunăvĕn
1:
2:
3:
4:
5:
GVHD: TS. Trương Việt Anh 5 HVTH: Nguyễn Đức Tân
CHNGă2:ăTNGăQUANăVăTHăTRNGăĐIN,ăNGHNă
MCHăTRUYNăTIăVÀ FACTS
2.1. Gii thiu.
i c
nhanh
Do
các
2.2. Các mô hình th trngăđin.
2.2.1. Mô hình th trngăđin th gii.
bán
GVHD: TS. Trương Việt Anh 6 HVTH: Nguyễn Đức Tân
Đối với mô hình 1,
Trong mô hình 2,
mô hình 3,
- tiêu
mình.
-
Mô hình 4,
GVHD: TS. Trương Việt Anh 7 HVTH: Nguyễn Đức Tân
2.2.2. Mô hình th trngăđin Vit Nam.
chính
theo quy-
-
-
khích.
-
GVHD: TS. Trương Việt Anh 8 HVTH: Nguyễn Đức Tân
-
ác công ty
Hình 2.1.
2.3. Những vấnăđ v truyn tiăđin trong th trngăđin
-
các
Công
GVHD: TS. Trương Việt Anh 9 HVTH: Nguyễn Đức Tân
kháng
-
Hình 2.2
:
các
hi
GVHD: TS. Trương Việt Anh 10 HVTH: Nguyễn Đức Tân
Hình 2.3. Hình cấu trúc thị trưng điện
2.4. Nghn mch truyn ti trong th trngăđin.
2.4.1. Đặt vấnăđ.
- Khái quát v nghẽn mạch: Nghn mh là tên gi hin tng quá ti, quá
áp và gi hn n nh b v qua.
Vi
2.4.2. Xácăđnh nghn mch.
Kinh doanh
GVHD: TS. Trương Việt Anh 11 HVTH: Nguyễn Đức Tân
q
tiêu
2.4.3. nhăhởng ca nghn mch.
c
à mô hình phân
2.5. Cácăphngăphápăchng nghn mch.
2.5.1. Điuăđ k hoch ngunăphátăđin
GVHD: TS. Trương Việt Anh 12 HVTH: Nguyễn Đức Tân
Ví dụ minh họa:
Trngăhợpă1: 2.4
Hình 2.4. H thng 2 nút không ràng buc
GVHD: TS. Trương Việt Anh 13 HVTH: Nguyễn Đức Tân
Trngăăhợpă2:
Hình 2.5. H thng 2 nút b ràng buc
hàng D2
2.5.2. Điuăđ ti
GVHD: TS. Trương Việt Anh 14 HVTH: Nguyễn Đức Tân
Hình 2.6
Hình 2.6b
trình bày trong Hình 2.6a
Hình 2.6a
Trong Hình 2.6b
2.5.3. Mở rngăđng dây truyn ti
ch.
GVHD: TS. Trương Việt Anh 15 HVTH: Nguyễn Đức Tân
2.5.4. Sự hỗ trợ VARăđể gim nghn mch
Trong
2.6. Các loi thit b Facts
2.6.1. SVC (Static Var Compensator)
GVHD: TS. Trương Việt Anh 16 HVTH: Nguyễn Đức Tân
à tính
Hình 2.7:
Hình 2.8:
.
GVHD: TS. Trương Việt Anh 17 HVTH: Nguyễn Đức Tân
Hình 2.9:
Hình 2.10:
2.6.2. STATCOM (Static Synchronous Compensator)
GVHD: TS. Trương Việt Anh 18 HVTH: Nguyễn Đức Tân
Hình 2.11:
Hình 2.12:
2.6.3. UPFC (Unified Power Flow Controlled)