vi
MC LC
Trang ta Trang
QUYTăĐNHăGIAOăĐ TÀI
XÁCăNHNăCAăCÁNăBăHNGăDN i
LÝ LCH KHOA HC ii
LIăCAMăĐOAN ii
LI CM T iii
TÓM TT iv
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT x
DANH SÁCH CÁC HÌNH xi
Chngă1 TỌ
̉
NGăQUAN 1
1.1. Tô
̉
ngăquanăchungăvêălố
̃
nhăv
̣
cănghiênăc
u 1
1.1.1. Gii thiu 1
1.1.2. ng dng phát hinălƠnăđng trên các hãng xe 5
1.2. Các kt qu nghiên cuătrongăvƠăngoƠiăncăđƣăcôngăb 6
1.2.1. Các k qu nghiên cuătrongănc 6
1.2.2. Các kt qu nghiên cuăngoƠiănc 7
1.3. Mcăđíchăcaăđ tài 7
1.4. Nhim v caăđ tài và gii hnăđ tài 8
1.4.1. Nhim v 8
1.4.2. Gii hnăđ tài 8
1.5.ăPhngăphápănghiênăcu 8
Chngă2ăăCăS LÝ THUYT 10
vii
2.1. Lý thuyt tổng quan v x lý nh 10
2.1.1. X lý nh s là gì ? 10
2.1.2. Biu din mt nh s 11
2.1.3. Các vnăđ căbn trong x lý nh 19
2.1.4.ăBiênăvƠăcácăphngăphápăphátăhin biên 26
2.1.5. Các mô hình màu 26
2.2. Binăđổi Hough (Hough Transform) 30
2.2.1. BinăđổiăHoughăchoăđng thẳng 30
2.2.2. BinăđổiăHoughăchoăđng thẳng trong taăđ cc 32
Chngă3ăăPHN MM NG DNG 33
3.1. Matlab 33
3.1.1. Gii thiu Matlab 33
3.1.2. Các thành phnăcăbn ca Matlab 34
3.1.3. Malab GUI 42
3.1.4.ăPhơnăđonăvƠătáchăđng vin trong Malab 44
3.1.5. Binăđổi Hough trong MATLAB 45
3.2. Image Acquisition Toolbox 50
3.2.1. Chcănĕng 50
3.2.2.ăCácăbc thu thp hình nhăcăbn 51
3.3. Computer Vision System Toolbox 54
3.3.1. Chcănĕng 54
3.3.2. Các hàm x lí video 54
3.4. Image Processing Toolbox 61
3.4.1.ăĐc nh 61
viii
3.4.2. Hin th nh 61
3.4.3. Ghi nh 62
3.4.4. Chuynăđổi gia các lp nh và các loi nh 63
Chngă4ăăCHNGăTRỊNHăĐIU KHIN 64
4.1. Mô hình tổng quát 64
4.2. Chn và thit lp camera 65
4.3.ăMôăhìnhăđng và phm vi quan sát 66
4.4. Tin trình x lí nh 66
4.4.1.ăXácăđnh duăphơnăcáchălƠnăđng 66
4.4.2.ăXácăđnh du phân cách trái ậ phiăvƠăchènăđánhăduălƠnăđng 69
4.4.3. Xut tín hiu 69
4.5. Lp trình giao din 71
4.5.1. Cácănútăđiu khin 71
Chngă5ăăTHC NGHIMăVÀăĐÁNHăGIÁ 73
5.1. D liu thc nghim 73
5.1.1.ăĐaăđim thc nghim 73
5.1.2. V tcăđ x lí 73
5.2. Các hình nh chy th nghimăchngătrình 74
5.3.ăPhngăphápăđánhăgiáăvƠătiêuăchíăđánhăgiá 75
5.4. Tiêu chí v tcăđ 75
5.5.ăĐánhăgiáăv đ chính xác 76
5.6.ăĐánhăgiáăv s sai lch 76
Chngă6ăăKT LUN 78
6.1. Kt qu đtăđc caăđ tài 78
ix
6.2. Nhng vnăđ còn tn ti 78
6.3.ăHng phát trinăđ tài 79
TÀI LIU THAM KHO 80
Các trang Web. 82
PH LC 83
A.ăChngătrìnhăchính. 83
B.ăXácăđnh du ch lƠnăđng. 90
C. Xácăđnh du phân cách trái / phi. 91
D. Nút Start Webcam. 93
E. Nút Detection & Tracking. 94
F. Nút Stop. 101
G. Nút Exit. 102
H. Nút Connect. 102
I. Nút Send. 105
x
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
MATLAB Maxtrix Laboratory
CMU Carnegie Mellon University
MIT Massachusetts Institute of Technology
DARPA Defense Advanced Research Projects Agency
HDTV High-definition television
ROI Regions of Interest
RGB Red, Green, Blue
HSL Hue, Saturation, Luminance
2D Two Demension
TIFF Targed Image File Format
JPEG Joint Photographics Experts Group
GIF Graphics Interchange Format
BMP Window Bitmap
PNG Portable Network Graphics
XWD X Window Dump
PCX Personal Computer Exchange
CMY Cyan, Magnenta, Yellow
xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1: Minh ha các mc tiêu khác nhau trong bài toán phát hinălƠnăđng 2
Hình 1.2: Nhng ví d v các tình hung trong bài toán phát hinălƠnăđng 3
Hình 1.3: Mô hình tổng quát gii quyt bài toán phát hinălƠnăđng. 5
Hình 1.4: Hê
̣
ăthôngăh tr
̣
ăla
năđ
ng. 5
Hình 2.1: nhătngătăvƠănhăsăhóa 11
Hình 2.2: Điê
̉
măquiăchiêuăkhôngăgianăcu
̉
aăđiê
̉
măa
̉
nhă(0,0). 12
Hình 2.3: nh nh phân 13
Hình 2.4: nh xám hóa 14
Hình 2.5: nh màu RGB trong Matlab. 15
Hìnhă2.6:ăĐim nh trong mt min lân cn. 16
Hình 2.7: Ly mu hình ch nht liên thông. 16
Hình 2.8: CácăbcăcăbnătrongămtăhăthngăxălỦănhă 19
Hình 2.9: Biu din nh bằng ma trnăđim 20
Hìnhă2.10:ăSăđ chung ca h thng nhn dng. 23
Hình 2.11: nhăthuănhơ
̣
năva
ăa
̉
nhămongămuôn 24
Hình 2.12: Các mô hình màu 27
Hình 2.13: Hê
̣
ăto
̣
aăđô
̣
ăma
uăRGB 28
Hình 2.14: Mô hình màu HSV 29
Hình 2.15: Bng ch s giá tr 0 31
Hìnhă2.16:ăĐng thẳng Hough trong h taăđ Đ-các 32
Hình 3.1: Giao din khi khiăđng 33
Hình 3.2: Ca sổ làm vic 35
Hình 3.3: Ca sổ GUIDE Quick Start. 42
Hình 3.4: Ca sổ tngătác. 43
Hình 3.5: nhătáchăbiên. 45
Hình 3.6: nh góc mchăđin. 46
Hình 3.7: Dùng binăđổi Hough. 47
xii
Hình 3.8: Kt qu dùng houghpeaks 48
Hình 3.9: KtăquăsădngăhƠmăhoughlines. 50
Hình 3.10: Măfileăvideoădùngăvision.VideoPlayer. 55
Hìnhă3.11:ănhăcngăđ 57
Hình 4.1: Mô hình tổng quát. 64
Hình 4.2: Mô hình c th. 65
Hình 4.3: Vùng quan tâm. 67
Hình 4.4: nhăđc trích xut 67
Hình 4.5: Hình gii hn quan sát. 68
Hình 4.6: nhăcngăđ. 68
Hình 4.7: nh nh phân 68
Hìnhă4.8:ăChngătrìnhămôăphỏng Proteus. 70
Hìnhă4.9:ăChngătrìnhăto Virtual Serial Port Driver. 70
Hình 4.10: Giao dinăngi dùng. 71
Hình 4.11: Giao din. 72
Hình 5.1: V tríăkhiăđiăđúngălƠnăđng 74
Hình 5.2: Lch trái. 74
Hình 5.3: Lch phi 75
Hình 5.4: Sai lch do du ch đngăầầầầầầầầầầầầầầầầầ 77
1
Chngă1
TỌ
̉
NGăQUAN
1.1. Tô
̉
ngăquanăchungăvê
ălố
̃
nhăv
̣
cănghiênăc
u
1.1.1. Gii thiu
Nhn dng đngăđi là mt trong nhng vnăđ rt quan trng trong nhiu
ng dng v các h thng h tr giao thông t đng,ăđặc bit trong các h thngăđu
khin xe t đng. Cùng vi s phát trinăvt bc vtăđ x lý ca máy tính, giá
thành ca các thit b h tr ngày càng gim thì các nghiên cu v h thngăđiu
khin xe t đngăngƠyăcƠngăđc phát trin cùng vi s phát trin ca h thng giao
thôngă thôngă minh.ă Đƣă cóă nhiu nghiên cu tp trung vào bài toán phát hin làn
đng và mt s kt qu bcăđuăđt đc đã cho thy nhng tín hiu kh quan.
Trong bài toán phát hinălƠnăđng có 3 loi mc tiêu chính là: (i) cnh báo khi
chuynălƠnăđng, (ii) h tr ngi trong quá trình lái xe, và (iii)ăđiu khin xe t
đng.
i) Hệ thống thông báo khi chuyển làn đường
1
: Trong mc tiêu này, yêu cu
đặt ra là h thng phiă thôngă báoăđcă khiă xeăthayăđổiălƠnăđng. Vnăđ quan
trng nht cn gii quyt đơyălƠălƠmăsaoăd đoánăđc chính xác quỹ đo ca xe
tngăng viăđng biên caălƠnăđng.
ii) Hệ thống hỗ trợ người điều khiển xe
2
: Trong mc tiêu này, vnăđ quan
trngălƠăgiúpăngiăđiu khinăxeăchúăỦăđcălƠnăđng d dƠngăhn.ăHayănóiăcáchă
khác,ăngiăđiu khin s đc h thng giăỦăcácălƠnăđng. Hu ht các nghiên
cuăđu tp trung mc tiêu này.
iii) Hệ thống hỗ trợ điều khiển xe tự động
3
: Vi mc tiêu h tr điu khin
xe t đng, yêu cuăđặt ra là h thng cnăđaăraăđcălƠnăđng sp ti mà xe s di
1
Lane-Departure-Warning Systems
2
Driver-Attention Monitoring Systems
3
Automated Vehicle-Control Systems
2
chuyn. Vnăđ quan trngăđi vi mc tiêu này là hn ch đc sai s tính toán
trong vicăcălng v trí caăxeăvƠălƠnăđng.
Hình 1.1: Minh ha các mc tiêu khác nhau trong bài toán phát hing
a) Mng. b) Mc tiêu h tr u khin xe. c)
Mu khin xe t ng. [1]
Trongăca
cămu
̣
cătiêuătrên , mc tiêu phc v cho h thngă điu khin xe t
đngăđcăđánhăgiáălƠăkhóănht. Hin tiăhng nghiên cuănƠyăđangăthuăhútăđc
nhiu s quan tâm ca các nhóm nghiên cu,ătrongăđóăcóăc nhng nhóm lnănhă
nhóm ca CMU
4
, hay nhóm ca MIT
5
vi nhng cuc thi lnănhăDARPA.ăNghiênă
cu caăđ tài nằm ch yu mc tiêu này.
Tuy vy vn còn nhiuăkhóăkhĕnătn ti trong vic gii quyt bài toán vi
mcătiêuănƠyănóiăriêngăcũngănhătoƠnăb bài toán phát hinălƠnăđng nói chung.
Cácăkhóăkhĕnăcóăth ch raănhăsau:
- Phn ln yêu cuăđòiăhỏi ng dng phi x lý thi gian thc. Trong rt
nhiu nghiên cu,ănhă [2] các kt qu đtăđc khá tt, tuy nhiên nghiên
cu này vnăchaăthcăthiăđc trong thi gian thc.
4
Carnegie Mellon University
5
Massachusetts Institute of Technology
3
- S khóăkhĕnădoăcácăduăphơnăcáchălƠnăđng (lane-marking) không rõ nét
hoặc b che lpầăCácăvíăd nƠyăđc th hinătrongăHìnhă1.2ăđc ly từ kt
qu kho sát ca McCall và cng s trong [1].
Hình 1.2: Nhng ví d v các tình hung trong bài toán phát hing
ng b che bi bóng nng
không rõ nét. d) ng kt hp nhiu long b che bi bóng
ng hoàn toàn b mt du. [1]
4
- Sự phức tạp của địa hình. Trong phn ln các nghiên cuănhă[3], [4], [5],
[6], [7], và [8]ăđu gi đnh mặtăđng cn x lý là phẳng.ăChoăđn thiăđim
thc hinăđ tài, có rt ít nghiên cuănhă [9] là tip cnătheoăhng toàn b
đng theo dng 3 chiu.
- Độ cong của làn đường: Đ cong caălƠnăđng là mt phn rt quan trng
cho vic gii quyt bài toán. Mt s nghiên cu gi đnhălƠnăđng ch là
nhngăđon thẳngănhă [8], hay là nhngăđng cong B-splineănhă [2].
Mt s khác, ch xétălƠnăđngănhănhngăđngăcongăcóăđ cong rt nhỏ
nhă [9] vƠă [10].ă Đ đtă đc gi đnh này, các nghiên cuă đƣă tin hành
chuyn nh sang chiu nhìn từ trên xung (top-downăviewăhayăcònăđc gi
lƠăbird‟săeyeăview)ănhă [10], [5], [7], và [8].
- Các tình huống phức tạp: khi gặp giao l, hoặcăkhiălƠnăđngăthayăđổiăđ
ln,ăhayălƠnăđngăphơnăđôiăhoặp ghép liầăchoăt
iăth
iăđiê
̉
măth
̣
căhiê
̣
năđêă
tƠi, vơ
̃
năchaăth y có nghiên cu nào tip cnăđn vic gii quyt các tình
hung này.
Vì nhngălỦădoăkhóăkhĕnăk trênăcũngănhătm quan trng ca bài toán, vn
đ đặtăraăchoăđ tƠiălƠătìmăraăphngăphápăhiu qu đ có th mt mặt thcăthiăđc
trong thi gian thc, mặt khác gii quytăđc phn lnăcácăkhóăkhĕnăk trên,ăđặc
bit h tr đc cho mc tiêu ng dng vào h thngăđiu khin xe t đng.
Môăhố
nhătô
̉
ngăqua
tăgia
̉
iăquyê
tăvơ
năđê
.
5
Hình 1.3: Mô hình tng quát gii quyt bài toán phát hing [9]
1.1.2. ng dng phát hinălƠnăđng trên các hãng xe
Hình 1.4:
[28]
Hê
̣
ăthôngăhô
̉
ătr
̣
ăla
năđ
ngăco
ăthê
̉
ăhô
̉
ătr
̣
ăva
ăca
̉
nhăba
oăkhiăng
iăla
iăxeăvôăy
ăr
iă
khỏiălƠnăđngăhoặcăchuynălƠnăđngămƠăkhôngăcóătínăhiu . Trênăca
cătuyênăđ
ngă
dƠi, ng
iăla
iăco
ăthê
̉
ăvôătố
nhăđê
̉
ăchiêcăxeătrôiăraălêăđ
ngăhoĕ
̣
căquaăla
năđ
ngăkha
c .
Điêuăna
yădê
̃
ăgơyănênătaiăna
̣
năb
̉
iăkhiăng
iăla
iăpha
tăhiê
̣
năra, hăthngăhongăht.
6
Mô
̣
tăsôănha
ăsa
̉
năxuơtăđa
̃
ăpha
tătriê
̉
năcôngănghê
̣
ăca
̉
nhăba
oăng
iăla
iăxeăkhiăxeădiă
chuyê
̉
năgơnăt
iăva
̣
chăke
̉
ăđ
ngăbĕngăơmăthanhăhoĕ
̣
cărungătayăla
i , hoĕ
̣
căhô
̉
ătr
̣
ăđiêuă
khiê
̉
nătayăla
iăđê
̉
ăgi
̃
ăchoăxeăđiăđu
ngăla
năđ
ng . CácănhƠăsnăxutărtăquanătơmătiă
ng
iăla
iătrongăca
̉
nhăba
o, nênămô
̣
tăva
iăha
̃
ngăxeăchố
̉
ăca
̉
nhăba
oă
̉
ătôcăđô
̣
ăcao.
Hê
̣
ăthôngăđ
̣
căth
̣
căhiê
̣
năb
̉
iăca
căcameraăgĕnătr
căgngăchiêuăhơ
̣
uăđê
̉
ătheoă
dỏiălƠnădngăđcăđánhăduăbiăcácăvchăchăđng . Hiê
̣
uăqua
̉
ăcu
̉
aăhê
̣
ăthôngăna
yăse
̃
ă
gimănuăthiătităxu, víăd nhătr
iămaăhoĕ
̣
căco
ătuyêt.
Mô
̣
tăsôăha
̃
ngăxeăs
̉
ădu
̣
ngăLaneăSupportăSystemsăđiê
̉
năhố
nh:
- Skoda: Skoda Lane Assistant (2013) trên xe Skoda Octavia 2013.
- Audi: Audi Active Lane Assist (2012) trên xe Audi A3.
- Ford: Ford Lane Keeping Aid (2011) trên xe Ford Focus 2012, Ford Lane
Keeping Alert (2012) trên xe Ford Transit Custom 2012.
- Seat: Seat Lane Assist (2012) trên xe Seat Leon 2012.
- Infiniti: Infiniti Lane Departure Prevention (LDP) (2011) trên xe Infiniti FX
2009.
- Opel: Opel Eye (2010) trên xe Opel/Vauxhall Astra GTC 2011, insignia,
Zafiratourer.
- Volkswagen: Volkwagen Lane Assist (2010) trên xe Golf, Passat 2005.
Và gnăđơyănht là hai hãng xe ni ting là Mercedes-BenzăvƠăNissanăđƣăth
nghim xe t lái trên S500 Intelligent Drive và Nissan Leaf. D kin s tung ra th
trng trong thi gian sm nht. [30]
1.2. Các kt qu nghiên cuătrongăvƠăngoƠiăncăđƣăcôngăb
1.2.1. Các k qu nghiên cuătrongănc
nc ta, nn công nghip ô tô phát trinăchaămnh so vi s phát trin
ngành này nhă nc trong khu vc và trên th gii.ăĐiu kinăđngăsáăcũngănhă
các h thng giao thông thông minh phát trinăchaăđúngămc,ăvƠăđúngăchun. Do
đó, cho ti thi đim này chaăcó mt công trình nghiên cu nào v nhn dng làn
đng cho ô tô chy t đng Vit Nam đc công b.
7
1.2.2. Các kt qu nghiên cuăngoƠiănc
Trên th giiăđƣăcóănhiu nghiên cu v nhn dngălƠnăđng cho ô tô vi
nhiu mcăđíchăcũngănhăs dngăcácăphngăphápătip cnăkhácănhau.ăTrongăđó,ă
đin hình là các nghiên cu ca Nicholas Apostoloff và Alexander Zelinsky viăđ
tƠiă ắRobustă visionă basedă laneă trackingă usingă multipleă cuesă andă particleă filtering"ă
nĕmă2003.ăNichlasăvƠăAlexandeăđƣăs dngăhaiăphngăphápăđóălƠăParticleăfilteringă
vƠăMultipleăcuesăđ phát hinăbiênăcũngănhătheoădỏiălƠnăđng. [3]
Nghiên cu ca M. Bertozzi và A. Broggi v đ tài "GOLD: A parallel real-
timeăstereoăvisionăsystemăforăgenericăobsăaăleăandălaneădetection"ănĕmă1998.ăThuă
thp d liu song song caăcameraăđ phát hinălƠnăđngăcũngănhăchng ngi
vt da trên hàng lot b lc hình thái hcăđ đaăraăcnhăbáoăchoăngi lái xe.[4]
Nghiên cu ca ZuWhan Kim v đ tài "Realtime Lane Tracking of Curved
Local Road" công b nĕmă2006ă s dng kỹ thut Particle Filtering và thut toán
RANSACă(RANdomăSAmpleăConcensus)ăđ phát hinălƠnăđng.[5]
Nghiên cu ca Stephan Sehestedt, Sarath Kodagoda, Alen Alempijevic và
Gamini Dissanayake v đ tài "Robust Lane Detection in Urban Environments"
nĕm 2007 cũng s dng kỹ thut Particle Filtering bằng công c Ora2/C++ăđ phát
hinălƠnăđng.[8]
Nghiên cu ca Jiang Ruyi, Klette Reinhard và Vaudrey Tobi, Wang
Shigangă đƣă s dng kỹ thut Particle Filtering và Phép Bină đổi khong cách
Euclideană đ phát hin và theo dỏiă lƠnă đngă trongă đ tƠiă ắLaneă detectionă andă
trackingăusingăaănewălaneămodelăandădistanceătransformă”ănĕm 2011.[11]
ắReal-time lane tracking using Rao-Blackwellizedă particleă filter”ă lƠă đ tài
đc công b nĕmă2012ăcaăMarcosăNieto,ăAndoniăCorte‟s, Oihana Otaegui, Jon
Arro‟spide và Luis Salgado. Nghiên c đƣăs dngăphngăphápăRao-Blackwellized
particleăfilteră(RBPF)ăđ phát hinălƠnăđng và x lý trong thi gian thc.[12]
1.3. Mcăđíchăcaăđ tài
Công ngh xe t láiăđcăchoălƠăanătoƠnăhn,ăđnăgin vì máy móc hotăđng
nhanh hnăconăngi. S khung hình mi giây mà mtăthng chúng ta nm bt ít
8
hnămt máy quay tcăđ cao, não chúng ta x lý d liu và phn ng chmăhnă
CPUămáyătính.ăVƠăchơnătayăconăngi thua xa v tcăđ làm vic so vi nhngăcă
cuăđin t.
VităNam,ăcăs h tngăgiaoăthôngă đangădnăđc ci thin. Vic xây
dng mt h thng giao thông thông minh là vnăđ cp thit trong công cuc công
nghip hóa, hinăđiăhóaăđtănc. Nghiên cu, xây dng các công c hổ tr cho h
thngăgiaoăthôngăthôngăminhătrongăđóăcóăphngătin giao thông thông minh là yêu
cu ca thiăđi. ng dng x lý nhăđ nhn dng đng đi cho ô tô chy t đng
nhằm mcăđíchăđó.
1.4. Nhim v caăđ tài và gii hnăđ tài
1.4.1. Nhim v
S dng các công c x lý nhăđ xây dngăchngătrìnhănhn dàng làn
đng cho ô tô chy t đng.
1.4.2. Gii hnăđ tài
- Nghiên cuătrênămôăhìnhăđng nha có duăphơnăcáchălƠnăđng.
- Các du phơnăcáchălƠnăđng là các vchăsnăthẳng.
- Vơnăđngăđng nht.
- B rng caălƠnăđng, tc là khong cách gia các duăphơnăcáchălƠnăđng
là hằng s.
1.5. Phngăphápănghiênăcu
Đê
̉
ăth
̣
căhiê
̣
năviê
̣
că
ngădu
̣
ngăx ălỦănhăđănhnăd ng đ
ngăđiăchoăôătôăcha
̣
y
t
̣
ăđô
̣
ng, h
ngătiêpăcơ
̣
năcu
̉
aăđêăta
iăđ
̣
căđêăxuơtăca
căb
cănhăsau:
1. Nghiênăc
uăca
căcăs
̉
ăly
ăthuyêt : LỦăthuytăvăxălỦănh , xe chyăt
̣
ăđô
̣
ng,
thamăkha
̉
oăva
ă
ngădu
̣
ngăca
căphngăpha
păcu
̉
aăca
căcôngătrố
nhănghiênăc
uă
đa
̃
ăcôngăbô đăxơyădngămtăphngăpháp mangătố
nhăđô
̉
iăm
i.
2. TìmăhiuăcácăloiăcameraăvƠăxácăđnhăcácăthamăsăcaăcamera : Đơyăla
ă
mô
̣
tăb
cărơtăquanătro
̣
ngăb
̉
iăđêăta
iăxơyăd
̣
ngătrênăcăs
̉
ă
ngădu
̣
ngăx
̉
ăly
ă
nh.
9
3. Nghiênăc
uăca
căcôngăcu
̣
ăx
̉
ăly
nhăphùăhpăđăthuăthpăvƠăxălỦ :
LabVIEW,ăMatlab,ăOpenCVầ
4. Thuănhơ
̣
năhố
nhăa
̉
nhăva
ăx
̉
ăly
ăd
̣
aătrênăca
căa
̉
nhăthuănhơ
̣
năđ
̣
c : Viêtăchngă
trìnhăthuăthpădăliuălƠăhìnhănhătừăcácăcameraăđănhnăbităcácăduăhiuă
phơnăca
chăđ
ngătrênăcăs
̉
ă
ngădu
̣
ngăca
căphơnămêmăx
̉
ăly
ăa
̉
nh.
5. Theoăvêtăla
năđ
ng : D
̣
aătrênăkêtăqua
̉
ăcu
̉
aăb
că 4 xơyăd
̣
ngăchngătrố
nhă
bámătheoăvtălƠnăđngăthôngăquaăbámăbiênăcaălƠnăđng.
6. Xơyăd
̣
ngăthuơ
̣
tătoa
năđiêuăkhiê
̉
n , chngă trìnhă nhn dngă đngă điă đ
xut tín hiuăđiu khin phn cng.
10
Chngă2ă
CăS LÝ THUYT
2.1. Lý thuyt tổng quan v x lý nh
ngădngăcaăxălỦănhărtărngătrongăcucăsng . TácăđngămnhămănhtălƠă
trongălố
̃
nhăv
̣
căy tê, anh ninh. Gơnăgu
̃
iăv
iăcuô
̣
căsôngăgiaăđố
nhăla
ăca
̉
iătiênăa
̉
nhătivi , x
̉
ă
lỦănhăsăcóătácăđngăquytăđnhăđnăvicăciăthinăchtălngăhìnhănhăcaăhă
truyênăhố
nhăco
ăđô
̣
ăphơnăgia
̉
iăcaoă(HDTV).
Ng
iăma
yăca
ngănga
yăca
ngăđ óngăvaiătròăquanătrngătrongăcôngănghipăvƠăgiaă
đố
nh. ChúngăsăthcăhƠnhănhngăcôngăvicănhƠmăchánăhoặcănguyăhim , vƠănhngă
côngăviê
̣
căma
ătôcăđô
̣
ăva
ăđô
̣
ăchố
nhăxa
căv
̣
tăqua
ăkha
̉
ănĕngăcu
̉
aăconăng
i . Khiăng
iă
máyătrănênătinhăviă hn, thăgiácămáyătínhă (Computer Vision) săđóngăvaiătròăngƠyă
cƠngăquanătrng . Ng
iătaăse
̃
ăđo
iăho
̉
iăng
iăma
yăkhôngănh
̃
ngăpha
tăhiê
̣
năva
ănhơ
̣
nă
dngăcácăbăphnăcôngănghip , mƠăcònăắhiu”ăđcănhngăgìăchúngăắthy”ăvƠăđaă
ra nh
̃
ngăha
nhăđô
̣
ngăphu
ăh
̣
p. X
̉
ăly
ăa
̉
nhăse
̃
ăco
ăta
căđô
̣
ngăl
năđênăthi
̣
ăgia
căma
yătố
nh.
Nhìnăchung, nh
̃
ngă
ngădu
̣
ngăcu
̉
aăx
̉
ăly
ăa
̉
nhăsôăla
ăvôăha
̣
n.
2.1.1. X lý nh s là gì ?
X lý nh s s dng các máy tính s,ăchúngăđc phát trinăđ đápăng ba
vnăđ chínhăliênăquanăđn các bc nh là :
- Số hóa và mã hóa các bc nhă đ đnă gin hóa quá các quá trình truyn
thông, in năvƠăluăgi nh.
- Cải thiện chất lượng và khôi phục ảnh đ hiu bit nhiuăhnăni dung thông
tin cha trong mi bc nh, chẳng hn nhăcácăbc nh chp b mặt các
hành tinh xa xôi do v tinh gi v hoặc các nh niăsoi,ăcôngăhng từ trong
kho sát y hc.
- Phân đoạn và mô tả ảnh, nhằm to nên các nhănhămt tín hiu li vào cho
mt h thng nhìn nhân to hoặcăđ tách các thông tin cha trong mt nh
thuăđc [13].ăPhơnăđon và mô t nhăcònăđc gi là lý gii nh.
11
Nhng ng dng ca lý gii nh bao gm th giác máy tính, rôbt và nhn
dng mc tiêu. Lý gii nh khác viăcácălĩnhăvc khác ca x lý nh mt khía
cnh chính. Trong ci tin, phc hi và s hóa, mã hóa nh c đuăvƠoăvƠăđuăraăđu
là nh, và khâu x lý tín hiu là phn then cht trong các h thngăđƣăthƠnhăcôngă
trênălĩnhăvcăđó.ăTrongălỦăgii nh,ăđu vào là nhănhngăđu ra là mt biu din
bằng mt ký hiu ni dung ca nhăđu vào. S phát trin thành công ca h thng
trongălĩnhăvc này cnăđn c x lý tín hiu và nhng khái nim trí tu nhân to.
Trong h lý gii nhăđin hình, x lý nhăđc dùng cho công vic mc thpănhă
làm gim s xung cp và trích ra nhngăđng biên (extraction of edges) hoặc các
đặc tính nh khác, còn trí tu nhân toăđc dùng cho nhng công vic x lý mc
caoănhăthaoătácăkỦăhiu và qun lý tri thc [14].
Phơnăđon và mô t nh là lý thuyt quan trng trong vic thc hinăđ tài
„ng dng x lý nhăđ nhn dngălƠnăđng cho ô tô chy t đng‟
2.1.2. Biu din mt nh s
2.1.2.1. nh là gì ?
Mt bc nh là hình nhătngătrngă(hìnhănh o) ca mtăđiătng,ăngi
hoặc phong cnhăđc to bi mt thit b quang hcănhămt tmăgng,ămt ng
kính hoặc mt máy nh. Hình nhătngătrngăđóălƠăăhaiăchiu (2D) phn ánh th
gii thc ba chiu (3D) caăđiătng hay cnh vt.
Hình 2.1: [15]
12
2.1.2.2. nh s là gì ?
Mt nh kỹ thut s (nh s) là mt biu din hai chiu ca mt hình nh s
dng mt s hu hnăcácăđimă đim nh, hay còn gi là phn t nh, pels hoặc
pixels.
Thôngăthng, nhăsôăđcăbiuădinăbiămaătrnăhai chiêu (2D) ca các s
thc. CácăphnătăcaănóălƠăbiuădinăchoăcácăpixelăsăhóa . Ta quiăc mô
̣
tăa
̉
nhăsô
hóa lƠ f(x,y) cho mt nhăđnăscăcóăkíchăthcăMxN,ătrongăđóăxălƠăs hàng (từ 0
đn M-1) và y là s ct (từ 0ăđn N-1).
(, ) =
(0,0) (0,1)
(0, 1)
(1,0)
(1,1)
(1, 1)
(1,0) (1,1)
(1, 1)
(2.1)
Hình 2.2:
(0,0)
Giá tr ca hàm f(x,y) ti taăđ (x
o
,y
o
) là f(x
o
,y
o
)ăđc giălƠăcngăđ hay
mc xám ca nh tiăđim nhăđó.ăGiáătr ccăđi và cc tiu ca miăđim nh ph
thuc vào kiu d liuăvƠăquiăcăđc s dng. Phmăviăthôngăthng từ 0.0ă(đen)ă
đn 1.0 (trng) cho kiu double vƠă 0ă (đen)ă đn 255 (trng) cho kiu d liu
uint8.
13
Mô
̣
tăa
̉
nhăsôăco
ă3 thuô
̣
cătố
nhăcăba
̉
n: Đăphơnăgiiăcaănh , đô
̣
ăne
tăva
ăsôăl
̣
ngă
l
p. Trongăđo
, sôăl
pătrongăa
̉
nhătngă
ngăv
iăsôăma
̉
ngăđiê
̉
m nhăchaătrongănh .
Mô
̣
tăa
̉
nhăđenătrĕngăcó mt lp.
Trong Matlab, và các công c x lý nh ca nó đnhănghĩaăcácăđim nh bt
đu từ ch s 1.ăTaăquiăcăf(p,q)ăđ ch nh f(x,y) trong Matlab, biu din nh trên
tr thành:
(, ) =
(1,1) (1,2)
(1, )
(2,1)
(2,2)
(2, )
(, 1) (, 2)
(, )
2.1.2.3. nh nh phân (1-Bit)
nh nh phơnăđcămƣăhóaănhămt mng hai chiuă(2D),ăthng s dng
1bit trên miăpixel,ătrongăđóă0ălƠăđenăvƠă1ălƠătrng.
Hình 2.3: nh nh phân [16]
2.1.2.4. nh xám
nhăxámăcũngăđc mã hóa nhămt mng 2D caăcácăđim nh.ăThng s
dng 8 bít cho miăpixel,ătrongăđóăđim nh có giá tr 0 th hinămƠuăđenăvƠă255ăth
hin màu trng và các giá tr trung gian hin th các sc thái khác nhau ca màu
xám.
14
Hình 2.4: nh xám hóa [16]
Trong Matlab, nhăcngăđ (nh xám) có th đc s dng da trên nhiu
kiu d liu khác nhau. Ví d, nhăđnăsc thuc kiu d liu uint8 và uint16 thì giá
tr miăđim nh nằmătrongăđon [0,255] và [0, 65535], nhăđnăsc thuc kiu
double thì giá tr mi pixel nằmătrongăđon [0.0,1.0].
2.1.2.5. nh màu
Mô
̣
tăa
̉
nhăma
uăthơ
̣
tăco
ă 3 lp ậ mô
̃
iălpăthayăchoătha
nhăphơnăma
uăđo
̉
ăla
ăRed ,
mƠuăxanhălcălƠăGreen, vƠămƠuăxanhălălƠăBlue.
Trongăa
̉
nhăma
uăthơ
̣
t , c
ngăđô
̣
ătha
nhăphơnăma
uăcu
̉
aăđiê
̉
măa
̉
nhăđ
̣
căma
̃
ăho
aă
trongăbaăgia
ătri
̣
khácănhau. Mô
̣
tăa
̉
nhăma
uăla
ăs
̣
ăkêtăh
̣
păcu
̉
aăbaăma
̉
ngăđiê
̉
măa
̉
nhătngă
ngăviăcácăthƠnhăphnămƠuăRed , Green, Blue trong anh RGB. nhăHSLăđcăđnhă
rỏăbiăcácăgiáătrămƠuăscălƠăHue , s
̣
ăba
̉
oăho
aăla
ăSaturationăva
ăc
ngăđô
̣
ăsa
ng lƠă
Luminance.
Trong Matlab, nhămƠuăRGBătngăng vi mt mng 3 chiu (3D) MxNx3,
trongăđóăMăvƠăNălƠăs hàng và s ct, còn 3 th hin 2 lp màu.
15
Hình 2.5: nh màu RGB trong Matlab [16]
Mi pixel bao gm 3 giá tr mƠuăR,G,BănhăHình 2.5. nh RGB thuc lp d
liu double, thang giá tr nằm trong khongă [0.0,1.0].ă Trongă khiă đó,ă lp d liu
unit8 và uint16 có thang giá tr là [0,255] và [0,65535]. Mi pixel ca nh RGB có
giá tr là 24 bit (8 bit cho mi lp).
2.1.2.6. Các thut ng và mi quan h giaăcácăđim nh
nh Tô pô (Image Topology):ăăLiênăquanăđn vicăđiu tra các thucătínhăcă
bn ca nh,ăthng thc hin trên nh nh phân vi s tr giúp ca các toán t hình
thái. Chẳng hnănhăs ln xut hin ca mtăđiătng c th, s lổ hỏng ca mt
điătngầ
Hàng xóm (Neighborhood) : Gmăcácăđim nh xung quanh mtăđim nh
kho sát to thành vùng lân cn, có th xemănhălƠămt ma trn nhỏ hnăchaăđim
nh cn xem xét. Hu ht các min lân cnăđc s dng trong thut toán x lý nh
là ma trn vuông nhỏ vi mt s l đim nh, ví d 3x3
16
Hình 2.6: m nh trong mt min lân cn [16]
Choăđim nh p (x,y) : 4 taăđ hàng xóm vi ct và hàng có taăđ lnălt
là (x+1, y), (x-1, y), (x, y+1), (x, y-1) ký hiu là tp N
4
(p) (Hình 2.7a).ă4ăđim nh
hƠngăxómătheoăđng chéo có ta đ lnălt là (x+1, y+1), (x+1, y-1), (x-1, y+1),
(x-1, y-1) ký hiu là tp N
D
(p) (Hình 2.7b). Tpă8ăđim nh hàng xóm là hp ca 2
tp trên: N
8
(p) = N
4
(p) + N
D
(p) (Hình 2.7c).
Hình 2.7: Ly mu hình ch nht liên thông [16]
Lân cn (Adjacency) : Khiăcácăđim nh hàng xóm có xét thêm mt vài yu
t khác ví d nhăphùăhp viăcngăđ đim. Đ cóăcĕnăc kim tra quan h mi
nƠyăngiătaăđnh ra mt tp giá tr tham chiuămƠăcácăđim nh gi là lân cn phi
có giá tr cùng thuc v tpăđó.ăVíăd vi mt nh nh phân ta có th đặt V={1}, có
nghĩaălƠătaăxétăcácăđim lân cn vi giá tr tham chiuălƠă1ă(cngăđ đim nhăđƣă
gi là lân cn vi nhau thì phi cùng có giá tr 1). Trong nhăđaămc xám, ta có th
đặt V cha nhiu giá tr hnănhăV={ăaă>=ă200ă&ăaă<=ă255ă}.ăCho p có taăđ (x, y)
- Lân cn 4 (4 - adjacency):ăhaiăđim nh p và q có giá tr thuc v tpăVăđc
gi là lân cn 4 ca nhau nu q thuc v tp N
4
(p)ă(đƣătrìnhăbƠyă trên).
17
- Lân cn 8 (8 - adjacency):ăhaiăđim nh p và q có giá tr thuc v tpăVăđc
gi là lân cn 8 ca nhau nu q thuc v tpăN8(p)ă(đƣătrìnhăbƠyă trên)
- Lân cn M (M - adjacency hay Mixed - Adjacency):ăhaiăđim nh p và q có
giá tr thuc v tpăVăđc gi là lân cn M ca nhau nuăthõaă1ătrongă2ăđiu
kin sau:
o q thuc v tp N
4
(p).
o q thuc v tp N
D
(p) và giao ca hai tp N
4
(p), N
4
(q) không chaăđim
nh nào có giá tr thuc V.
S khác bit gia lân cn M và lân cn 8 là lân cn M chính là lân cn 8 sau
khiăđƣăloi bỏ nhng liên kt phát sinh vòng.
Đng (Paths) : mtăđng niă2ăđim p(x
0
, y
0
) viăđim q(x
n
, y
n
) là mt tp
tun t cácăđim nh có taăđ lnălt là (x
0
, y
0
), (x
1
, y
1
), (x
2
, y
2
), , (x
n
, y
n
) trong
đóăhaiăđim lin k (x
i
, y
i
), (x
i
-1, y
i
-1) viă(1ă≤ăiă≤ n) có quan h lân cn, tùy theo
loi quan h lân cnăđc xem xét mà ta có các loiăđngă4ă(4ăPath),ăđng 8 (8
Path)ăhayăđng M (M Path).
- năđc giălƠăđ dài caăđng.
- Nuăhaiăđimăđu và cui caăđng trùng nhau, (x
0
, y
0
) = (x
n
, y
n
) thì ta gi
đóălƠăđng khép kín (Closed Path).
Kt ni (Connectivity) : Gi S là mt nhóm, tpăcácăđim nhănƠoăđóătrongă
mt hình (S có th là toàn b nh).
- Haiăđim nhăpăvƠăqăđc gi là kt ni vi nhau qua S nu tn tiăđng
giaăchúngăđc thit lp biăcácăđim nh thuc S.
- p nằm trong S, tpăcácăđim nh kt ni vi p và thucăSăđc gi là thành
phnăđc kt ni (connected component).
- Nu S ch có 1 thành phn kt ni,ăcóănghĩaălƠămiăđim nh thuc S thì kt
ni vi tt c cácăđim nh còn li. ta gi S là tp kt ni (Connected Set).
Vùng (Region of Image): Gi R là mt tpăđim nhănƠoăđóătrongăhình,ăRă
đc gi là vùng nh nu nó là mt tp kt ni thỏaăđnhănghĩaă trên.
18
- Hai vùng R
i
và R
j
đc coi là lân cn (Adjacency) nu hp ca chúng là mt
tp kt ni.
- Các vùng không lân cn (not adjacent) thì gi là disjoint.
- Cũngătngăt nhăviăđim nh vic xét vùng lân cnăcũngăcn s ch đnh
kiu 4, 8 hay M.
Đng bao (boundary):
- Là tpăcácăđim có quan h liên kt viăđim nằm trong tp bù ca vùng R.
- S khác bit giaăđng bao và cnh (edge) nằm chổ, trong khi đng bao
lƠăđng khép kín (closed path) bao quanh vùng (region) vi mtăỦănghĩaă
toàn cc thì vin hay cnh liăđc xem xét là tp hp nhngăđim nh mà
tiăđóăxy ra s binăđng v giá tr cngăđ, mang tính cc b.
2.1.2.7. Khong cách giaăcácăđim nh
Có nhiu ng dng yêu cuăđoăkhong cách giaăcácăđim nh.ăCácăphngă
phápăđoăkhong cách phổ bin nht gia pixel p và q có taăđ (x
o
,y
o
) và (x
1
,y
1
)ănhă
sau:
Khong cách Euclide:
(, ) =
(
1
)
2
+ (
1
)
2
Khong cách D
4
(còn gi là Manhattan):
4
,
=
1
+
1
Khong cách D
8
(cònăđc gi là bàn c):
8
,
=
1
,
1
Chú ý rằng, khong cách gia các pixel ch ph thuc vào taăđ mà không
ph thuc vào giá trí ca chúng. [14]
2.1.2.8. H thng x lý nh s
Săđ tổng quát ca mt h thng x lý nh: