ix
MC LC
Trang
Trang ph bìa
Quyt đnh giao đ tƠi
LỦ lch khoa hc
iii
Li cam đoan
iv
Li cm n
v
Tóm tt
vi
Mc lc
ix
Bng chú thích các kỦ hiệu
xii
Danh sách các bng
xiii
Danh sách các hình
xiv
M đu
1
Chng 1 TNG QUAN
4
1.1 Thực t sn xut ô tô ch khách trên th gii vƠ Việt Nam
4
1.1.1 Tình hình sản xuất ô tô khách trên thế giới
4
1.1.2 Tình hình sản xuất ô tô khách ở Việt Nam
7
1.2 Tình hình an toƠn giao thông ti Việt Nam trong những năm qua
9
1.3 Những công trình nghiên cứu v va chm trên Th gii vƠ Việt Nam.
13
1.3.1 Những công trình nghiên cứu về va chạm trên Thế giới.
13
1.3.1.1 Những nghiên cứu lý thuyết.
13
1.3.1.2 Những nghiên cứu thực nghiệm.
16
1.3.2 Những công trình nghiên cứu tại Việt Nam
17
1.3.3 Nhận xét về tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước
18
1.4 Các yêu cu kỹ thuật ca khung v xe đ đm bo an toƠn giao thông
20
1.4.1 Các tác động về mặt thiết kế
20
1.4.2 Các bộ phận bảo vệ khung vỏ xe
21
1.5 Nhiệm v ca luận văn vƠ gii hn đ tƠi
21
1.5.1 Mục tiêu đặt ra của luận văn là
22
1.5.2 Giới hạn đề tài
22
1.6 Phng pháp nghiên cứu
23
Chng 2 C S Lụ THUYT TÍNH TOÁN, CÁC TIểU CHUN
ĐÁNH GIÁ AN TOẨN CHO HẨNH KHÁCH KHI CHU TÁC ĐNG
VA CHM
26
2.1 Các khái niệm c bn ca lỦ thuyt va chm c đin.
26
2.1.1 Va chạm và quá trình va chạm.
26
2.1.2 Các định luật cơ bản của cơ học lý thuyết
27
x
2.2 Mt số mô hình va chm có k ti đc tính ca vùng va chm
27
2.2.1 Mô hình Macxoen đàn nhớt tuyến tínH
28
2.2.2 Mô hình đàn nhớt phi tuyến
29
2.2.3 Mô hình đàn nhớt Kelvin – Voight
30
2.3 BƠi toán va chm ô tô
31
2.3.1 Các đặc điểm của quá trình va chạm giữa hai ô tô
31
2.3.1.1 Thời gian tiếp xúc trong quá trình va chạm
31
2.3.1.2 Độ dịch chuyển trong khi va chạm
32
2.3.1.3 Việc phanh xe trong quá trình va chạm
33
2.3.2 Bài toán va chạm của ô tô vào tường cứng
35
2.3.2.1 Đặc tính biến dạng của ca pô ô tô
35
2.3.1.2 Chuyển động của hành khách khi va chạm
38
2.3.3 Va chạm giữa hai xe
40
2.4 Các tiêu chun an toƠn hƠnh khách khi chu tác đng va chm
41
Chng 3 PHỂN TÍCH ĐC ĐIM KT CU CA KHUNG XNG
Ô TÔ SAMCO-BT3 VẨ MÔ HỊNH HịA BNG PHN MM H TR
45
3.1 Các loại xe khách cỡ lớn đang được sản xuất tại Việt Nam
45
3.2 Phơn tích chung v ô tô khách c ln sn xut trong nc
45
3.2.1 Bố trí các cm trên sát xi ô tô
45
3.2.2 Bố trí gh
46
3.2.3 Bố trí cửa ô tô
49
3.2.4 Bố trí khoang đ hƠnh lỦ trên ô tô
51
3.3 Mt số phn mm ứng dng đ mô phng, kt cu khung xng ô tô
SAMCO-BT3 vƠ mô hình hóa hình hc trên phn mm SolidWorks
52
3.3.1 Một số phần mềm ứng dụng để mô phỏng va chạm
52
3.3.1.1 Phần mềm Solidworks
53
3.3.1.2 Phần mềm Ansys LS-DYNA
54
3.3.1.4 Phần mềm Hyperworks
55
3.4 Mô hình hóa ô tô SAMCO-BT3 do Tổng công ty ô tô Sài Gòn sản xuất
56
3.4.1 Khung gầm sử dụng để sản xuất SAMCO-BT3
56
3.4.2 Mô hình hóa kết cấu khung xe SAMCO-BT3
59
3.3.2.1 Mảng xương sàn
60
3.3.2.2. Mảng xương mặt bên
65
3.3.2.3 Mảng xương nóc
66
3.3.2.4 Mảng xương mặt trước và sau
67
Chng 4 MÔ PHNG VA CHM BểN CA Ô TÔ, XÁC ĐNH NH
HNG BIN DNG KHUNG V TI HẨNH KHÁCH KHI VA
CHM
70
xi
4.1 Xơy dựng mô hình phn tử hữu hn vƠ mô phng va chm giữa hai xe
70
4.1.1 Các giả thiết trong quá trình xây dựng mô hình
70
4.1.2 Số liệu dùng giải bài toán
71
4.1.3 Phương pháp mô phỏng và thuật toán
72
4.2 Xơy dựng mô hình phn tử hữu hn ca khung v xe SAMCO-BT3
74
4.3 Mt số kt qu đt đc sau va chm
82
4.3.1 Kết quả tính ứng suất, biến dạng của vỏ xe và ảnh hưởng của nó tới
hành khách sau va chạm trong trường hợp vận tốc của xe bị va chạm bằng
0 km/h, còn vận tốc của xe va chạm có phương là 90
0
, độ lớn V
0
= 15
km/h.
83
4.3.2 Kết quả tính ứng suất, biến dạng của vỏ xe và ảnh hưởng tới hành
khách sau va chạm trong trường hợp vận tốc của xe bị va chạm bằng 0
km/h, còn vận tốc của xe va chạm có phương là 27
0
, độ lớn V
0
= 15 km/h.
87
4.3.3 Kết quả tính ứng suất, biến dạng của vỏ xe và ảnh hưởng tới hành
khách sau va chạm trong trường hợp vận tốc của xe bị va chạm bằng 10
km/h, còn vận tốc của xe va chạm có phương là 90
0
, độ lớn V
0
= 20 km/h.
92
4.3.4 Kết quả tính ứng suất, biến dạng của vỏ xe và ảnh hưởng tới hành
khách sau va chạm trong trường hợp vận tốc của xe bị va chạm bằng 10
km/h, còn vận tốc của xe va chạm có phương là 43
0
, độ lớn V
0
= 48 km/h.
96
xii
STT
1
Mi ni mét
mm
2
Mi ni mét vuông
mm
2
3
mm
3
4
Ki lô gam
Kg
5
Kg/mm
3
6
Newton
N
7
Newton/ Mi ni mét vuông
N/mm
2
8
Newton/ Mi ni mét vuông
N/mm
2
9
giây
s
10
Mi ni mét/ giây
mm/s
11
mm/s
2
xiii
Trang
Tình hình ta 2013
6
7
7
53
54
56
57
hình
67
n CT3
74
74
78
95
xiv
Hình
Trang
Hình 1.1: hai ô tô khách
6
Hình 1.2: Ôtô
9
Hình 1.3:
20
Hình 2.1:
24
Hình 2.2:
25
Hình 2.3: Mô hình Kelvin Voight
26
Hình 2.4:
31
Hình 2.5:
32
Hình 2.6:
34
Hình 2.7:
34
Hình 3.1:
41
Hình 3.2:
42
Hình 3.3:
42
Hình 3.4:
43
Hình 3.5:
43
Hình 3.6:
44
Hình 3.7: hãng Mercedes Ben
44
Hình 3.8:
44
Hình 3.9:
45
Hình 3.10:
45
Hình 3.11:
46
Hình 3.12:
46
Hình 3.13:
46
Hình 3.14:
47
Hình 3.15:
47
Hình 3.16:
48
Hình 3.17:
53
Hình 3.18: -BT3
54
Hình 3.19: -BT3
61
Hình 3.20: -BT3
62
Hình 3.21: -BT3
62
Hình 3.22: -BT3
63
Hình 3.23: -BT3
64
Hình 3.25: -BT3
64
Hình 4.1: Mô hình mô phng hai xe va chm
67
Hình 4.2: Thut toán mô phng
69
Hình 4.3:
79
xv
Hình 4.4:
80
Hình 4.5:
80
Hình 4.6:
80
Hình 4.7:
81
Hình 4.8:
81
Hình 4.9:
81
Hình 4.10:
82
Hình 4.11:
82
Hình 4.12:
82
Hình 4.13:
83
Hình 4.14:
composite
83
Hình 4.15:
84
Hình 4.16:
84
Hình 4.17:
85
Hình 4.18:
85
Hình 4.19:
85
Hình 4.20:
86
Hình 4.21:
86
Hình 4.22:
86
Hình 4.23:
87
Hình 4.24:
khác nhau
87
Hình 4.25: So
khác nhau
87
Hình 4.26:
0
88
Hình 4.27: M2
88
Hình 4.28:
89
Hình 4.29:
89
Hình 4.30:
89
Hình 4.31:
90
Hình 4.32:
khác nhau
90
Hình 4.33:
khác nhau
90
Hình 4.34:
khác nhau
91
Hình 4.35:
91
xvi
Hình 4.36:
composite
92
Hình 4.37: Mô hình va chng hp xe va ch
43
0
ln V
0
=48 km/h
93
Hình 4.38: Chuyn v ng X, Y, Z ti nút 137681
Hình 4.39:
93
Hình 4.40:
93
Hình 4.41:
94
Hình 4.42:
94
Hình 4.43: l
94
1
M U
IX
. ó
nhiu chính sách m ca thu hút vn u t trong và ngoài nc nhm u tiên phát
trin các ngành công nghip
.
góp Nhà máy ô tô 1-5,
Nhà máy ô tô 3-ô tô ô
tô
Công ty ô tô ô tô Sài Gòn
tô
- 10%
-
- ô tô
2006 - - 21,6%.
ô tô
ô tô
ô tô
-
2
ic sn xut khung
v xe) hin vn làm theo qui trình ch to ca nc ngoài, cha có mt qui trình
tính toán thit k khung v xe, c bit là cho các loi xe mang thng hiu Vit
Nam. Mt khác cùng vi s phát trin ca công nghip ô tô, h thng ng xá giao
thông cha theo kp xung cp nhanh, h thng cu vt trên các quc l vn
còn ang trong giai on xây dng, h thng tín hiu giao thông ti các on ng
giao nhau còn nhiu hn ch tr thành mt trong các tác nhân ng k gây nên s
h hng ca các cm, h thng và c bit là s mt an toàn cho ngi, cho khung
v ô tô do tai nn va chm gia các xe ô tô, gia xe ô tô vi vt cn và các phng
tin giao thông khác.
Trc tình hình trên, tài Nghiên cứu xác định ảnh hưởng của biến dạng
khung vỏ ô tô SAMCO-BT3 đến hành khách khi va chạm giữa hai xe. y là
mt tài có tính thi s cao, rt có ý ngha trong thc tin sn xut ca ngành
Công nghip ô tô, nhm to ra các dòng sn phm p ng c nhu cu tiêu dùng
trong c nc và có sc cnh tranh khi Vit Nam chính thc gia nhp WTO và là c
s , son tho và ban hành tiêu chun chung áp dng cho thit k và
kim tra, th nghim khung xng xe khách. Mc tiêu chính ca tài là nghiên
cu mô phng quá trình va chm bên ca xe khách xác nh bin dng ca khung
xng và hành khách , ni dung ca tài gm
4 chng:
Chng 1 Tng quan vn nghiên cu
Chng 2 C s lý thuyt tính toán, các tiêu chun nh giá an toàn cho hành
khách khi chu tác ng va chm bên.
Phân ô tô SAMCO-BT3 và
mô Solidworks.
3
Chng 4
.
tài c thc hin ti - Trng
, di s hng dn ca Tin s Nguyn Khc Huân
(trng ) và các thy trong B môn.
4
1
TNG QUAN V VN NGHIÊN CU
1.1 Thc t sn xut ô tô ch khách trên th gii và Vit Nam
1.1.1 Tình hình sản xuất ô tô khách trên thế giới
Sn xut ô tô trên th gii ngày nay tng vt bc, ô tô tr thành mt phng
tin vn chuyn hành khách và hàng hóa vô cùng quan trng cho ngành kinh t
quc dân. ng thi tr thành phng tin giao thông t nhân các nc có nn
kinh t phát trin.
nm rõ c v trí ca ngành Công nghip ô tô Vit Nam trên bn th
gii và trình công ngh sn xut ô tô Vit Nam, trc ht cn bit hin trng
ngành Công nghip ô tô th gii. Hin nay, trên th gii nn Công nghip ô tô phát
trin ch yu tp trung ti các vùng sau: M, EU, Nht Bn, Hàn Quc, Trung
Quc. Vi kinh nghim nhiu nm, các tp oàn ô tô ln luôn chim c th phn
cao trong tng s xe tiêu th hàng nm trên th gii. Nhm p ng c các tiêu
chun v môi trng, an toàn ngày càng kht khe ca các nc và nhu cu ngày
càng cao ca ngi tiêu dùng v tin nghi, cht lng, giá thành, mu mã buc
các nhà sn xut phi không ngng nâng cao, phát trin công ngh sn xut, qun
lý. iu chính là ng lc trc tip khin cho ngành Công nghip ô tô trên th
gii phát trin nhanh chóng.
Hin nay, các nhà sn xut tp trung u t cho mu mã, qung bá thng
hiu, m bo phn thit k kiu dáng, b trí chung toàn xe, trc tip sn xut các
phn khung, v, sát xi, lp ráp và kim nghim nh giá cht lng tng th m
bo các tiêu chun v môi trng và an toàn. m rng th trng, xâm nhp các
th trng tim nng trên th gii, buc các hãng ô tô ln phi xây dng h thng
sn xut linh kin, ph tùng v tinh.
Vi mt h thng, mng li rng ln, các hãng ô tô ln mun sn xut, qun
lý tt luôn m bo cht lng sn phm bán ra th trng là ng u thì buc h
phi không ngng áp dng trit các tin b khoa hc công ngh trong mi khâu
5
t nghiên cu n sn xut. Hn na, gia các nc có nn công nghip ô tô phát
trin phi cùng thng nht a ra các tiêu chun v môi trng, an toàn chung hoc
các tiêu chun phi tng ng nhau.
Hu ht các tp oàn ô tô ln trên th gii u xây dng cho mình mt h
thng tham gia vào h thng sn xut ca các tp oàn ln thì
buc phi p ng
ng các tiêu chun mà nhà sn xut chính t ra cho linh kin, ph tùng
.
Ch nh có h thng qun lý v công ngh, sn xut cht ch, hp lý mi giúp
các nhà sn xut ln không ngng nâng cao cht lng sn phm, m rng th
trng và kim soát c các dòng sn phm ca mình trên th trng. ng thi,
các nhà sn xut mi xây dng c mng li bo hành, bo dng, cung cp ph
tùng thay th rng khp, nhanh chóng. Nh , các nhà sn xut ln mi p ng
c mi nhu cu ca khách hàng mt cách nhanh chóng, to ra u th thun li
cho sn phm ca mình trên th trng. Tuy nhiên, các tp oàn công nghip ô tô
ln trên th gii h phân tích và la chn th trng u t cho các nhà cung cp
ph tùng, linh kin rt k càng. i vi th trng Vit Nam trong thi gian qua còn
nh, cha phát trin, thu sut còn cao khin chi phí sn xut ln là mt trong
nhng nguyên nhân mà các nhà sn xut cha u t nhiu vào th trng Vit
Nam.
Bên cnh Vit Nam, các nc ASEAN nh Thái Lan, Philippin, Malaysia
phát trin mnh công nghip ph tùng theo c ch
và tng
bc nâng cao nng lc thit k và th nghim sn phm. C ch này tn dng
ti a cht lng qun lý, kh nng tip th và chuyn giao công ngh ca các tp
oàn ô tô hàng u to nhiu vic làm và tng giá tr xut khu ng k cho công
nghip ph tùng ca các nc tham gia c ch này. Ngoài ra, bên cnh Vit Nam
còn có Trung Quc vi th trng rng ln, có ngành công nghip ô tô ang phát
6
trin mnh m hòa nhp vào công nghip tiên tin ca th gii v k thut, công
ngh, qun lý và tip th to ra dòng sn phm có mu mã rt a dng, giá thành
hp lý.
Mt s loi kt cu khung v ô tô khách ang áp dng trng sn xut:
Khung xng bng thép hp, liên kt gia các thanh khung xng bng hàn,
bc bng v tôn, mt s b phn bao bc bng composite.
Khung xng bng thép dp nh hình bc v bng tôn.
Khung xng bng các thanh nhôm, liên kt gia các thanh bng u ni và
các bu lông liên kt bc bng các tm hp kim nhôm, mt s b phn bng
composite.
Kt cu khung v theo phng án 1 có giá thành h, có cng vng và tính
công ngh cao nên c áp dng rng rãi nht.
Kt cu khung v theo phng án 2 có trng lng nh nhng công ngh ch
to phc tp, thng áp dng cho xe khách c nh và c trung.
Kt cu khung v theo phng án 3 có u th trong công ngh lp ráp vì
không phi áp dng công ngh hàn. Tuy nhiên kt cu theo phng án này có giá
thành cao, nên ch áp dng cho các xe cao cp.
1.1.2 Tình hình sản xuất ô tô khách ở Việt Nam
So vi nn công nghip ô tô th gii, nn công nghip ô tô Vit Nam còn rt
non tr. Nh chính sách i mi, m ca nn kinh t ca Chính ph, nên hin nay
Vit Nam có mt s doanh nghip t nhân và 11 liên doanh có vn FDI
ang sn xut, lp ráp các loi xe con, xe khách, xe ti
nhm phc v nhu cu trong nc.
Nhng nm gn y, khi nn kinh t Vit Nam phát trin mnh m, nhu cu v
phng tin i li tng mnh. c bit là ch trng loi b xe c, i mi phng
tin phc v chuyên ch hành khách liên tnh và trong thành ph, các nhà sn xut
ô tô ln trên th gii bt u chú ý u t vào th trng ô tô Vit Nam nhiu
hn. Các nhà sn xut ô tô nc ngoài không ch có chú ý n th trng xe con mà
bt u liên doanh sn xut lp ráp các loi xe khách nh hãng: Mercedes,
7
Daewoo vi các dòng xe rt a dng gm c xe buýt phc v giao thông công cng
ti các thành ph ln. Các liên doanh không ngng trang b các dây chuyn lp ráp
hin i, m rng mng li bo hành, bo dng trên khp c nc. iu
to ra mt bc phát trin mi cho ngành công nghip ô tô Vit Nam.
i vi các c s có vn ch yu ca Nhà nc do c phát trin và xây
dng t các c s sa cha trung - i tu ô tô. Hình thc này có t vài chc nm
trc, cho nên nó mang tính cc b, ri rc và chp vá, thiu nhng công ngh ph
tr c bn. Các c s ch yu làm vic theo c ch Nhà nc bao cp, vì vy không
có ng lc phát trin, ci thin, nâng cao cht lng sn phm. n nay, nhiu c
s hot ng theo phng thc b gii th. Nm 2002 Th tng Chính ph
phê duyt chin lc phát trin ngành Công nghip ô tô ti nm 2010 và tm
nhìn ti nm 2020. Theo quyt nh này thì Nhà nc s cp phép cho các doanh
nghip có vn u t trong nc c tham gia u t xây dng các nhà máy sn
xut lp ráp các dòng xe thông dng vi công ngh phù hp và giá thành hp lý.
Hn na, do nn kinh t Vit Nam ang phát trin mnh m, nhu cu v phng
tin i li, giao lu gia các vùng, min tng mnh. Trong khi các sn phm xe
khách ca các hãng sn xut ln trên th gii cha kp xâm nhp th trng Vit
Nam và giá thành còn rt cao. Vì vy, các nhà máy sn xut, lp ráp xe khách có
vn u t trong nc tiêu th c các sn phm ca mình. Trong giai on
này, các nhà máy sn xut, lp ráp trên c nc vn hot ng mt cách ri rc,
cha có s liên kt, liên doanh gia các nhà máy. Phng thc sn xut ti các nhà
máy vn gin n, sn xut n chic. Tuy nhiên, do th trng trong nc thi k
này cung không cu nên sn phm sn xut ra n u bán ht n .
nm gn y, do th trng bt u bão hòa, nhu cu ca ngi tiêu
dùng i hi tin nghi, an toàn cao hn. Nhà nc cho ban hành các tiêu chun v
môi trng, an toàn ngày càng kht khe. Các hãng sn xut ô tô ln bt u u t
các dây chuyn lp ráp ô tô khách hin i vào Vit Nam. iu , buc các nhà
máy sn xut, lp ráp ô tô trong nc phi chú trng hn n công ngh, qun lý,
sn xut nhm nâng cao cht lng sn phm hn na, gim giá thành sn phm và
8
xây dng qui trình sn xut công nghip, to ra các dòng sn phm p ng c
nhu cu tiêu dùng trong nc và có sc cnh tranh khi Vit Nam hi nhp cùng
WTO.
V công ngh sn xut khung v ô tô khách Vit Nam hin ti ang thc
hin theo c 3 hng nh các nc ang áp dng là:
- Sn xut ô tô theo công ngh truyn thng có khung xng bng thép, bc
v bng tôn, có th có mt s phn v c bc bng composite. Các phn c
bc bng composite thng là mng u, mng uôi, mng nóc xe và các cp cha
hàng. Phng án này c trin khai ti Công ty ô tô 1-5, Công ty ô tô 3-2, Công ty
ô tô Sài Gòn, liên doanh Daewoo và các c s sn xut lp ráp ô tô khách trong
nc.
- Khung xng bng thép dp nh hình bc v bng tôn trin khai ti nhà
máy ô tô Ngô Gia T
- Sn xut ô tô khách theo moun nh hình hóa có khung bng hp kim nhôm
nh hình, có v bc bng các tm hp kim nhôm. Theo phng pháp này, các
thanh khung xng c liên kt vi nhau bng các khp ni bu lông (không áp
dng công ngh hàn). Các tm hp kim nhôm c liên kt vi khung xng bng
các bu lông và bng phng pháp dán keo. Phng án này c trin khai ti Công
ty liên doanh Mercedes.
Vic sn xut khung v xe khách theo công ngh truyn thng có u im là
n gin, có kt cu chc chn, gía thành h nên c áp dng rng rãi ti các c s
sn xut xe khách Vit Nam.
1.2 Tình hình an toàn giao thông ti Vit Nam trong nhng nm qua
Trong nhng nm gn y tình hình an toàn giao thông có nhng din bin
phc tp, tình trng ùn tc và tai nn giao thông xy ra nghiêm trng nht là thành
ph H Chí Minh và Hà Ni. T nm 2000 tr li y do s lng phng tin giao
thông tng rt ln (nm 2001 khong 2 triu phng tin c xe máy và ô tô) cùng
vi mt s nguyên nhân khác nên tai nn giao thông tng t bin gây ra nhng tn
tht ln cho nhân dân và tài sn Nhà nc.
9
Hình 1.1:
Theo nhng thng kê ca Cc Cnh sát giao thông ng b ng st và
y ban An toàn Giao thông Quc gia v tình hình tai nn giao thông ng b
trong nhng nm t 2008 n tháng 9 nm 2013 (bng 1.1) cho thy.
Bng 1.1: Tình hình tai nn giao thông Vit Nam t 2008 2013
Nm
S v tai nn giao thông ng b
S ngi cht
S ngi b
thng
2008
11.522
10.397
7.413
2009
11.798
11.091
7.654
2010
14.442
11.449
10.633
2011
44.548
11.395
48.734
2012
36.376
9.838
38.060
9 -2013
24.369
7.812
24.387
Qua các thng kê trên có th thy s v tai nn giao thông cng nh s ngi
cht và b thng hàng n, c bit trong nhng nm gn y thng
xy ra các v tai nn giao thông rt nghiêm trng do va chm ca các xe ô tô gây ra
nhng thit hi rt ln v ngi và xe. Cng theo thng kê ca Cc Cnh sát giao
10
thông ng b ng st, qua phân tích các s liu v va chm gia hai xe trong
nm 2010 có th phân loi các dng va chm c th nh bng (1.2).
Bng 1.2: T l % các dng va chm Vit Nam nm 2010
- )
Dng va chm
S v tai nn ô tô
T l %
Va chm trc din
1482
53,6%
886
32,1%
216
7,8%
76
2,7%
104
3,8%
2764
100%
Theo các s liu ca mt s nc nh Vin nghiên cu an toàn giao thông
(M), Cc qun lý phng tin giao thông liên bang (c) ên c s phân
tích các tai nn thc cho thy các vùng phân b va chm trên xe th hin nh bng
(1.3).
Bng 1.3: T l % các dng va chm mt s nc.
các
Dng va chm
M (1993)
c (1989)
Anh (1986)
Nht (1989)
Va chm trc tip
51,5%
58,3%
66,7%
61,3%
29,6%
22,1%
23,1%
15%
Va chm sau
3,8%
10,8%
6,3%
5,1%
Nóc và gm xe
3,6%
1,6%
1%
7,1%
Va chm khác
11,5%
7,2%
2,9%
11,5%
Tng s
100%
100%
100%
100%
Qua các thng kê v va chm ti Vit Nam và mt s nc công nghip phát
trin ta thy s v va chm . Va chthit hi nng
11
n v ngi, phng tin. Vì vy y là vn cp bách cn phi tp trung nghiên
cu.
Hin nay, ti Vit Nam tình hình tai nn giao thông tr thành mt vn
bc xúc c toàn xã hi quan tâm, có rt nhiu nguyên nhân ca tình trng này
nhng ni lên mt s nguyên nhân ch yu sau:
- S phi hp gia các c quan chc nng v qun lý nhp khu, sn xut lp
ráp ô tô, kim nh cht lng phng tin thiu ng b dn n s lng phng
tin giao thông tng quá nhanh, bên cnh còn có mt s lng khá ln ô tô có
thi hn s dng kéo dài quá quy nh vn ang lu hành.
- Kt cu h tng giao thông Vit Nam còn yu kém, cha p ng c nhu
cu giao thông.
- Ý thc chp hành lut giao thông và kh nng iu khin phng tin ca
ngi tham gia giao thông cha cao.
- Mt khác, i vi nhng loi xe c sn xut và lp ráp ti Vit Nam cng
bc l mt s nhc im trong quá trình s dng v kh nng iu khin, chng n
rung, êm du chuyn c bit là bn ca khung v xe và kh nng
hot ng ca các thit b m bo an toàn cho ngi khi va chm.
Ngoài các nguyên nhân trên, có th thy rng tai nn giao thông ô tô là tng
hp ca các yu t: môi trng bên ngoài, ngi lái, cht lng k thut ô tô. Ti
Vit Nam qua các thng kê theo t l % cho thy.
- Do ngi lái: 74 78%
- Cht lng k thut ô tô: 8 14%
- Môi trng bên ngoài (ng xá, thi tit): 12 16%
Trong các yu t nêu trên thì yu t ch quan ca ngi lái là yu t ln
nht, yu t môi trng ch yu ph thuc vào s phát trin kinh t ca tng quc
gia. Yu t cht lng k thut ô tô chim t l nh nht, song li là yu t rt cn
s tr giúp ca các nhà thit k, ch to ô tô.
12
Tóm li nu nghiên cu tai nn giao thông theo quan im ca h th
ngi - Ô tô - ng - Môi tró th phân tích nguy c tai nn theo trong nh
trong hình (1.2).
Hình 1.2: Nguy c tai nn có liên quan n h thng
i - Ô tô - ng - Môi tr
1.3 Nhng công trình nghiên cu v va chm trên Th gii và Vit Nam.
1.3.1 Những công trình nghiên cứu về va chạm trên Thế giới.
1.3.1.1 Những nghiên cứu lý thuyết.
ng.
Trên lnh vc thit k khung v xe các tác gi Jason C. Brown, A. John
Robertson; John Fenton hoc Pawlowski xây dng mô hình khung v da trên
các phn t kt cu dng mt phng (phng pháp kt cu b mt n), phng
13
pháp này có u im là n gin, d kho sát ni lc, ng sut trong các phn t
khung v di tác dng ca các loi ti trng khác nhau.
c bit phng pháp này có th xác nh c ng truyn ti trng trong
kt cu khung v và nó rt thích hp cho giai on thit k ban u khung v xe.
Nhng hng nghiên cu ch yu v nh hng ca tác ng va chm i vi
khung v xe và ngi c tp trung trên mt s vn sau:
* Thng kê và phân tích các tai nn va chm thc.
* Nghiên cu ng hc và ng lc hc ca xe khi va chm nh nng lng
hp th, vn tc và gia tc va chm, dch chuyn sau va chm, phanh khi va chm,
thi gian va chng nghiên cu này cho mt cái nhìn tng quát tái to li
toàn b quá trình va chm cng nh ng x ca khung v xe khi va chm.
* c tính bin dng ca khung v xe khi va chm, c tính sa cha và các
bin pháp sa cha khung v sau khi va chm, mi quan h gia c tính va chm
và c tính sa cha t xut các gii pháp thit k khung v xe nâng cao
an toàn b ng và kh nng sa cha sau khi va chm.
* Vi s phát trin ca công ngh tin hc và k thut mô phng nhiu nhà
nghiên cu ng dng các phn mm phân tích kt cu hin i nh PAM
CRASH, CRASH3, ANSYS xác nh bin dng ca kt cu u xe, phn khung
dm và giá treo trc ca xe khi va chm, qua các công trình ca Young Hu Han,
Ju Su Kim (Huyndai Motor Company); Hisao Mikami, Hirohito Suzuki và Yasuhiro
Matsuoka (Daihatsu Motor Co. LTD), Nihon ESI K.K, Japan); Moisey
á trình tính toán các
tác gi s dng mô hình phn t hu hn vi s lng phn t khá ln (khong
70.000 n 150.000 phn t), các kt qu tính cho phép nh giá c bn và an
toàn b ng ca kt cu khung v khi chu va chm cng nh xut các gii pháp
hoàn thin kt cu khung v xe và các b phn phn u xe.
* ng dng phng pháp nng lng ti u hóa ng truyn lc qua sàn
khoang hành khách khi va chm bên nhm m bo không gian sng sót cho ngi
trên xe, trong nghiên cu ca các tác gi Toshiaki Sakurai, Junichi Tanaka;
14
Kunihiro Takahashi s dng phn mm PAM - CRASH tính toán, nhng kt
qu t c có chính xác cao.
Hin nay trên Th gii trong nhng công trình nghiên cu và các hi tho
quc t v công ngh ô tô vn an toàn b ng ca ngi trên xe khi va chm
c c bit quan tâm, tp trung vào nhng xu hng sau:
* Các tiêu chun an toàn cho ngi khi va chm ca Châu Âu (EURO - SID)
và M (US - SID).
* Các nghiên cu ng hc và ng lc hc ca ngi khi va chm và thông
qua các yu t nh gia tc ca u, thân ngi; dch chuyn ca ngc, u gi; lc
tác ng vào c, xng chi gian, nh hng ca nhng yu t này
n tình trng chn thng cng nh kh nng gii hn mà ngi có th chu ng
c, vn này c cp n trong các bài báo ca Yoshikatsu Kisanuki,
Shigeru Sakuma (Toyota Motor Corporation); Murielle Verver; Jack Van Hoof
(TNO Automotive Netherlands); Jesse Ruan, Priya Prusad (Ford Motor Company
* Khi xy ra va chm các thit b an toàn nh túi khí và dây an toàn ng vai
trò quyt nh n an toàn và kh nng sng sót ca ngi trên xe. Vì vy có
nhiu tác gi quan tâm nghiên cu v vn này. Trong tài liu tác gi
Ching-Yao Chan xây dng mô hình và phng trình toán hc thit k h
thng túi khí. Tác gi cng a ra tiêu chun hot ng ca cm bin túi khí khi va
chm trc din theo nguyên lý - áp dng cho các h thng
cm bin khác nhau vi các loi cm bin c khí hoc in t, tác gi cng cp
n xu hng ch to, b trí h thng cm bin trên xe nhn bit chính xác va
chm và iu khin hot ng ca túi khí. Bên cnh , vic kt hp hot ng ca
túi khí và dây an toàn m bo hiu qu ca h thng bo v con ngi khi tai
nn xy ra cng c Alan J.Watts, Dale R.Atkinson, Corey J.Hennessy cp n
trong.
* Vi vic áp dng các chng trình phn mm hin i nh PAM SAFE,
LS DYNA các nghiên cu mô phng tác ng va chm n ngi có s dng túi
15
khí và dây an toàn, ng x ca ngi trong quá trình va chm trc din và va chm
sau, mc chn thng vi các trng hp va chm khác nhau c các tác gi
K.H.Yang, A.I King (Wayne State University USA); Hiroyuki Tadano, Naoki Niii
(Isuzu Motors Limited); C.Sarron (DGA France); M.Lorenzo (Montell USA, Inc)
âm nghiên cu ng thi các tác gi cng a ra các tiêu chun chn
thng, các yêu cu i vi h thng an toàn trên xe và nh giá mc m bo
an toàn ca h thng túi khí. Các nghiên cu này là c s quan trng các nhà sn
xut tìm ra nhng bin pháp nhm nâng cao kh nng hot ng ca h thng an
toàn cho ngi trong trng hp va chm.
1.3.1.2 Những nghiên cứu thực nghiệm.
trong và sau k
-
ô tô
-BenZ
16
50km/h
ô tô
ô tô
(FMVSS).
-
0
).
.
-
1.3.2 Những công trình nghiên cứu tại Việt Nam.
Hin nay Nhà nc ang có ch trng u t cho các nhà máy ô tô ch to
và lp ráp các loi xe khách trên 46 ch p ng nhu cu s dng trong nc,
trng tâm ca chng trình này là khung v xe. Chính vì vy mà vic nghiên cu
17
bn khung v xe tr thành mt vn có tính cp thit nhm p ng các yêu cu
ca vic sn xut loi xe 46 ch mang thng hiu Vit Nam.
Trong nhng nm gn y mt s nhà khoa hc ca các c quan nghiên cu
nh i hc Bách khoa Hà Ni, Hc vin K thut Quân s và mt s Vin nghiên
cu có nhng n lc trong vic xây dng các c s nh giá bn khung v xe
khi chu tác ng ca các loi ti trng khác nhau.
ô tô
.
Nghiên
ô tô
1.3.3 Nhận xét về tình hình nghiên cứu trên Thế giới và trong nước.
:
, mô hình
là LS - DYNA3.
i các lo
.