Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Tái cấu trúc lưới phân phối có xét đến độ tin cậy cung cấp điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 91 trang )

Trang vi

MC LC

Trang
Lý lịch khoa học i
Lời cam đoan ii
Lời cảm ơn iii
Tóm tắt iv
Abstract v
Mục lục vi
Danh sách các chữ viết tắt vii
Danh dách các bảng viii
Danh sách các hình ix
Chngă1ăGII THIU LUNăVĔN 1
1.1. Đặt vnăđ 1
1.1.1. V phíaăcôngătyăĐin Lc. 1
1.1.2. V phía khách hàng sử dụngăđin. 2
1.1.3. V mặt kinh t đin. 2
1.2. Mục tiêu và nhim vụ của lunăvĕn. 3
1.3. Phm vi nghiên cứu của Lunăvĕn. 3
1.4. Hng gii quyt bài toán. 3
1.5. Đim mi của LunăVĕn 4
1.6. Giá tr thc tin của lunăvĕn 4
1.7. B cục của Lunăvĕn. 4
ChngăβăTNG QUAN V LIăĐIN PHÂN PHI 5
2.1. H thngăđin. 5
2.2. Đặcăđim củaăliăđin phân phi. 6
2.3. Các lý do phi vn hành h liăđin phân phi. 8
1.8. Các bài toán tái cuătrúcăliăđin phân phi  gócăđ vn hành. 9
2.4. Các nghiên cứu khoa hc v bài toán tiăuăcuătrúcăliăđin phân phi. 11


Trang vi

2.4.1. Gii thiu. 11
2.4.2. Gii thut của Merlin và Back ậ kỹ thut vòng kín. 13
2.4.3. Gii thut của Civanlar và các cng s ậ kỹ thutăđi nhánh 15
2.4.4. Thut toán di truyn ậ Genetic Algorithm (GA) 16
2.4.5. Gii thutăđƠnăkin ( Ant colony search ậ ACS) 19
2.4.6. Mng thần kinh nhân to (Aritificial Neutral Network ậ ANN) 21
2.4.7. Thut toán bầyăđƠnă(PracticleăSwarmăOptimizationăậ PSO) 21
2.4.8. Thut toán tìm kim Tabu (Tabu Search ậ TS) 22
2.4.9. Thut toán mô phng luyn kim (Simulated Annealing ậ SA) 24
2.5. Đánhăgiáăđ tin cy cung cpăđin củaăliăđin phân phi. 25
2.5.1. Các nghiên cứu khoa hc 27
2.5.1.1.Phngăphápăcơyăs c - Graph Tree 27
2.5.1.2.MôăhìnhăhóaădaătrênătỷălăsăcăvƠăthiăgianăsửaăcha 29
2.5.1.3.Mô hình hóa ci tin của Karin Alvehag và Lennart Söder 31
2.5.2. Các chătiêuătínhătoánăđătinăcyătrongămngăphơnăphiăhình 33
ChngăγăTHUTăTOÁNăĐ NGH 36
3.1. Đặt vnăđ 37
3.2. Xây dng hàm mục tiêu. 37
3.2.1. Bài toán tái cuătrúcăli cc tiu chi phí vn hành. 37
3.2.2. Bài toán tái cuătrúcăliăđin gim chi phí ngừngăđin. 40
3.2.2.1.Xétăliăđinăđnăgin có mt ngun 40
3.2.2.2.Xét mngăđin kín vn hành h 40
3.2.2.3.Tính toán chi phí ngừng cung cpăđin. 41
3.2.3. Hàm mục tiêu của bài toán cc tiu chi phí vn hành và chi phí ngừng
cung cpăđin. 42
3.2.3.1.Xây dng thut toán tính chi phí vn hành trong mt ngày 43
3.2.3.2.Xây dng thut toán tính cc tiu chi phí ngừng cung cpăđin. 43
3.3. Gii thut tiăuătrongătrng gravitational search algorithm - GSA 45

3.3.1. Khái nim v thut toán trngătrng GSA. 45
Trang vi

3.3.2. Luăđ thut toán GSA 48
3.4. Tái cuătrúcăliăđin phân phi cc tiu chi phí vn hành và chi phí ngừng
đin sử dụng thut toán GSA. 52
3.5. Ví dụ kim tra gii thut. 53
3.5.1. Mngăđin hai ngun. 54
3.5.2. Mngăđin 3 ngun. 58
3.5.3. Mngăđin mt ngun 33 nút 63
Chngă4ăKIMăTRAăTRểNăLI ĐIN THC T 67
4.1. Mụcăđích 67
4.2. Thông tin v liăđin Sông Hinh ậ Đic Lc Phú Yên. 68
4.3. Quá trình hình thành và phát trin củaăĐin lc Sông Hinh ậ CôngătyăĐin lc
Phú Yên. 68
4.4. Liăđin hin ti. 69
4.5. Đặcăđimăcngăđ s c củaăliăđin. 71
4.5.1. Thi gian mtăđinăvƠăđ th phụ ti của mt mùa khô. 72
4.5.2. Thi gian mtăđinăvƠăđ th phụ ti của mtămùaăma. 73
4.6. PhngăánăvnăhƠnhăliăđinătrongăhaiămùaătrongănĕm. 75
4.6.1. Điu khinăliăđin vào mùa khô. 75
4.6.2. Điu khinăliăđinăvƠoămùaăma. 75
4.7. Các bin phápănơngăcaoăđ tin cy cung cpăđin 77
4.7.1. Các bin pháp làm gim s c: 77
4.7.2. Các bin pháp làm gim thi gian mtăđin: 78
Chngă5ăKT LUNăVÀăĐ XUT 78
5.1. Kt lun 78
5.2. Nhng hn ch vƠăđ xut phát trin củaăđ tài 79
5.2.1. Nhng hn ch 79
5.2.2. Đ xutăhng phát trin củaăđ tài 79

TÀI LIU THAM KHO 80
Trang vii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT

FCO : Fuse cut out
LBFCO : Load break fuse cut out
LBS : Load break switch
LTD : Line Tension Disconnecting Switch
IEEE : Institute of Electrical and Electronic Enginneers.
EEI : Edison Electric Institute
EPRI : Electric power reasearch Institute
CEA : Canadian Electric Association
GA : Genetic Algorithm
ACS : Ant colony search
ANN : Aritificial Neutral Network
PSO : Practicle Swarm Optimization
TS : Tabu Search
SA : Simulated Annealing
SAIFI : System Average Interuption Frequency Index
SAIDI : System Average Interuption Duration Index
CAIFI : Customer Average Interuption Frequency Index
CAIDI : Customer Average Interuption Duration Index
CTAIDI :Customer Total Average Interruption Duration Index
ASAI : Customer Service Availability Index
ENS : Energy Not Supplieed
AENS : Average Energy Not Supplieed
ACCI : Averaga Customer Cutarilment Index
ASIFI : Average System Interruption Frequency Index
ASIDI :Average System Interruption Duration Index
MAIFI : Momentary Average Interruption Frequency Index

CEMIn : Customers Experiencing Multiple Interruptions
Trang viii
DANH DÁCH CÁC BNG

Trang
Bng 2.1: Phm vi ứng dụng của các bài toán tái cuătrúcăli 10
Bng 3.1: H s phụ ti ti các nút phụ ti trong mt ngày. 55
Bng 3.2: Thi gian ngừngăđin trên các tuynădơyătrongătrng hợp 3 57
Bng 3.3: So sánh kt qu trc và sau khi tái cuătrúcăliăđin 58
Bng 3.4: H s phụ ti ti các nút phụ ti trong mt ngày. 59
Bng 3.5: Thi gian ngừngăđin trên các tuynădơyătrongătrng hợp 3 61
Bng 3.6: So sánh kt qu trc và sau khi tái cuătrúcăliăđin 62
Bng 3.7: So sánh kt qu trc và sau khi tái cuătrúcăliăđin 66
Bng 4.1: Thông s liăđin Sông Hinh ậ Đin Lc Phú Yên. 70
Bng 4.2: Thi gian ngừng cung cpăđin trên các tuyn dây vào mùa khô. 72
Bng 4.3: H s phụ ti của mt ngày mùa khô. 73
Bngă4.4:ăCngăđ s c trên các tuyn dây. 73
Bng 4.5: H s phụ ti công sut của mtăngƠyămùaăma. 74
Bngă4.6:ăSoăsánhăcácătrng hợp vn hành khác nhau: 76









Trang ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH


Trang
Hình 2.1: V trí và vai trò củaăliăđin phân phi 6
Hìnhăβ.β:ăSăđ liăđin mch vòng có mng 3 ngun vn hành h. 8
Hình 2.3: Gii thut củaăMerLinăvƠăBackăđƣăđợc Shirmohammadi chnh sửa. 14
Hìnhăβ.4:ăLuăđ gii thut của Civanlar và các cng s 16
Hìnhăβ.5:ăSăđ chung củaăphngăphápăbầyăđƠnăPSO 22
Hình 2.6: Cuătrúcăđin hình của vicăphơnătíchăđ tin cy củaăliăđin. 26
Hìnhăβ.7:ăMôăhìnhăphơnăchiaăli phân phi L 27
Hình 2.8: Mô hình hai trng thái của thit b. 29
Hình 2.9: Mô hình theo gió và sét. 31
Hình 2.10: Mô hình qun lý khách hàng theo phần tử cpăđin. 36
Hìnhăγ.1:ăSăđ đnătuyn mt phát tuyn. 38
Hìnhăγ.β:ăĐ th phụ tiăliăđin của mt ngày trong mùa. 39
Hìnhăγ.γ:ăSăđ mng mt ngun hai phụ ti 40
Hìnhăγ.4:ăSăđ mngăđin hai ngun 41
Hìnhăγ.5:ăăLuăđ tính chi phí vn hành trong mt mùa. 43
Hìnhăγ.6:ăLuăđ thut toán tính chi phí ngừngăđin cho mỗi cu trúc li 45
Hình 3.7: Các vt th tngătácăvi nhau 46
Hình 3.8: Luăđ thut toán GSA 48
Hìnhăγ.9:ăĐ hi tụ của bài toán cc tiu hàm s bc 4 sử dụng GSA 51
Hình 3.10: Tái cuătrúcăliăđin gim chi phí vn hành và chi phí ngừngăđin. 52
Hìnhăγ.11:ăSăđ liăđin 2 ngun có 14 phụ ti 54
Hình 3.12: Cuăhìnhăli sau khi tái cuătrúcăliăđinătheoătrng hợp 1 và 2 56
Hìnhăγ.1γ:ăĐ hi tụ của hàm mụcătiêuătrongătrng hợp 2 56
Hình 3.14: Cuăhìnhăliăđin sau khi tái cu trúc theo trng hợp 3 58
Hình 3.15: Mngăđin 3 ngun có 16 nút. 59
Hình 3.16: Cuăhìnhăliăđin sau khi tái cuătrúcătheoătrng hợp 1 60
Trang ix
Hình 3.17:ăĐ hi tụ của hàm mụcătiêuătrongătrng hợp 2 60

Hình 3.18: Cuăhìnhăliăđin sau khi tái cuătrúcătheoătrng hợp 2 61
Hìnhăγ.19:ăĐ hi tụ của hàm mụcătiêuătrongătrng hợp 3 62
Hình 3.20: Cuăhìnhăliăđin sau khi tái cuătrúcătheoătrng hợp 3 62
Hình 3.21: Mngăđin 1 ngun 33 nút 63
Hìnhăγ.ββ:ăĐ hi tụ của hàm chi phí vn hành theo ∆A là bé nht 64
Hình 3.23: Cuăhìnhăliăđin sau khi tái cuătrúcătheoătrng hợp 1 64
Hìnhăγ.β4:ăĐ hi tụ của hàm mụcătiêuăbƠiătoánătrongătrng hợp 2 65
Hìnhăγ.β5:ăĐ hi tụ của hàm mụcătiêuăbƠiătoánătrongătrng hợp 3. 66
Hình 3.26: Cuăhìnhăliăđin sau khi tái cuătrúcătheoătrng hợp 3 66
Hìnhă4.1ăSăđ khi củaăliăđin Sông Hinh Phú Yên 69
Hìnhă4.βăMôăhìnhăhóaăliăđin Sông Hinh ậ Đin lc Phú Yên 70
Hìnhă4.γ:ăSăđ liăđinătrongătrng hợp khóa DS 100-7 m 76
Hìnhă4.4:ăSăđ liăđinătrongătrng hợp khóa LBS 103 m 76












Trang 1
Chngă1
GII THIU LUNăVĔN

1.1. Đặt vnăđ

ĐinănĕngălƠămt dngăhƠngăhóaăđặt bit và gi vai trò quan trng trong vic
đm bo s n đnh và phát trin của Kinh t xã hi, an ninh chính tr của mỗi quc
gia. Nu xét v mặt kinh t,ăđinănĕngăđợc cung cp từ cácăcôngătyăđin lcăđn
khách hàng sử dụngăđin phi có giá thành r nht, chtălợngăđin phiăđm bo tt
nht.ăĐiu này có ý nghĩaăquanătrng và quytăđnhăđn s tn ti và phát trin của
cácăcôngătyăđin lc Vit Nam khi tin hành th trngăhóaăngƠnhăđin.ăĐ thc
hinăđợc mục tiêu này thì các nhà khoa hcăđƣăkhôngăngừng tìm kim và nghiên
cứuăđ đaăraăcácăgii pháp miănhătìm kim ngunănĕngălợng miănhăngun
nĕngălợng mi, thit k và xây dngăđ vnăhƠnhăliăđinăthôngăminh,….
Viăđặt thù củaăliăđin phân phi của Vit Nam, bài toán tái cuătrúcăli
đinăđợcăđ xut cho công tác vn hành nhằmăđiătìmămt cu trúc tiăuăchoăli
đin ứng vi từng mục tiêu riêng l hay cùng nhiu mục tiêu khác nhau. Trong mục
đíchăđiătìmăcu trúc tiăuăcủaăliăđin phân phi nhằm gim chi phí vn hành và
chi phí ngừng cung cpăđinăvƠăđợc trình bày trong lunăvĕnănƠy.
LunăvĕnănƠy tip cn vic xây dng thut toán tính chi phí ngừng cung cp
đin cho mỗi cuătrúcăliăđin, từ đóăápădụng vào bài toán tái cuătrúcăliăđin
phân phi đ cc tiu chi phí vn hành và chi phí ngừng cung cpăđin là bé nht sử
dụng gii thut tiăuătrngătrng Gravitational Search Algorithm ậ GSA. Kt qu
đợc kho sát trên nhiuăliăđin từ đnăginăđn phức tp đợc vn hành trong
cácătrng hợp khác nhau.
Vic gim chi phí vn hành và chi phí ngừng cung cpăđinătrongăliăđin
phân phi s mang li nhiu lợi ích sau:
1.1.1. V phíaăcôngătyăĐin Lc.
- Gimă giáă thƠnhă đină nĕngă doă gimă đợc chi phí biă thng thit hi cho
khác hàng khi ngừng cung cpăđin.
Trang 2
- Tĕngălợi nhunăchoăcôngătyădoătĕngălợngăđin cung cp cho khách hàng.
- To ra kh nĕngă cnh tranh cao choă cácăcôngă tyăđin lc trong th trng
đinăđangăngƠyăđợcăthngămi hóa.
- Ngoài ra, tái cuătrúcăliăđin phân phiăcóăxétăđnăđ tin cy cung cpăđin

s gimăđợc tn hao công sutătrênăđng dây và gimăđợc chi phí vn hành.
1.1.2. V phía khách hàng s dngăđin.
- Gimăđợc chi phí sn xut, thit hai do vic ngừng cung cpăđin.
- Đm boăđợc k hoch sn xut, sinh hot và giiătríătrongăđi sng con
ngi.ăĐặt bit là có th tránhăđợc nhng nhăhng của vic ngừng cung cpăđin
đnăconăngiănhăsức kheăvƠăđi sngăconăngi.
1.1.3. V mặt kinh t đin.
- To ra mt tr trngăđin cnh tranh lành mnh.
- Thúcăđẩy s phát trin nn kinh t.
Tuy nhiên vic cc tiuchi phí ngừng cung cpăđin hayăđánhăgiáăđ tin cy
và cu trúc liăliăđin phân phi là mt vicălƠmăkhóăkhĕn,ăphức tpăvƠăcóăđ
chính xác không cao vì nhng lý do sau:
- Đ tin cy của từng phần tử trongăliăđin là mt hàm ri rc và phân b
theo thi gian.
- Đ tin cy của các phần tử trongăliăđin phụ thucăvƠoăcácăđiu kin t
nhiên, v tríăđa lý, khí hu của khu vcămƠăliăđin phân phiăđiăqua.
- Các s liu phục vụ cho vicăđánhăgiáăđ tin cy cung cpăđin củaăliăđin
phân phi là rt nhiuăvƠăđợc thu nhp li bằngăphngăphápăthng kê.
Đi viăliăđin Vit Nam hin nay thì vicăđánhăgiáăđ tin cy củaăli
đin gặp nhiuăkhóăkhĕnăsau:
- Thit b đinăcònăcũăkỷ, lc huăvƠăkhôngăđng b.
- Vic thu thp các s liu trong quá trình vnăhƠnhăchaăđợc chú trng và
luăd cẩn thn.
- Các h thngăđiu khin theo thi gian thcănhăSCADAăcònăchaăphátătrin
và các thit b đóngăcắt có tiăchaăđợc trang b nhiu nên vic có mt cu trúc
liăđin vn hành năđnhăvƠăđángătinăcy là mtăđiu vô cùng cần thit.
Trang 3
1.2. Mc tiêu và nhim v của lunăvĕn.
Mục tiêu của LunăVĕnălƠătìmăraămt gii thut phù hợp, cho kt qu đángătină
cy trong vic tái cuătrúcăđin phân phiăcóăxétăđnăđ tin cy cung cpăđin. Lun

vĕnănƠyăgiúpăchúngătaăgii quyt các vnăđ sau:
- Tìm hiu các bài toán tái cuătrúcăli phân phi và các gii thutăđƣăđợc áp
dụng.
- Nghiên cứu v đ tin cy cung cpăđin,ăcácăphngăphápăđánhăgiáăvƠănhng
yu t nhăhngăđnăđ tin cy cung cpăđin củaăliăđin phân phi.
- Xây dng hàm mục tiêu và áp dụng gii thutGravitational Search Algorithm
ậ GSAđ tìm ra cu trúc tiăuăchoăh thngăliăđin phân phi nhằmgim chi phí
vn hành và chi phí ngừng cung cpăđin cho mỗi h thng.
- Kim chứng trên mt s liăđin mu nhằmăđánhăgiáătínhăđúngăđắn của ý
tngăđ xutăđng thi so sánh vi kt qu thc t vn hành nuăđóălƠămtăli
đin thc t.
1.3. Phm vi nghiên cu của Lun vĕn.
Phm vi nghiên cứu của Lun vĕnătp trung gii quyt bài toán tái cu trúc
liăđin phân phi vi mụcăđíchăcc tiu chi phí vn hành và chi phí ngừng cung
cpăđin cho h thng.
Viăcăs lý thuyt là xây dng thut toán tính chi phí vn hành và chi phí
ngừng cung cpă đin cho mỗi cuă trúcă li và áp dụng thut toán Gravitational
Search Algorithm vào trong h thngăliăđin hai ngun, ba ngun và mt ngun.
1.4. Hng gii quyt bài toán.
- Phân tích tng hợp tài liuăliênăquanăđn bài toán tái cuătrúcăliăđin.
- Căs liênăquanăđnăđ tài nghiên cứu.
- Sử dụngăcácăphngăphápătínhătoánăhcăđ xây dng hàm mục tiêu gim chi
phí vn hành và chi phí ngừng cung cpăđin cho h thng.
- Sử dụng gii thut Gravitational Search Algorithm ậ GSA đ tìm cu trúc ti
uăcc tiu chi phí vn hành và chi phí ngừng cung cpăđinăchoăliăđin phân
phi.
- Sử dụng phần mm Matlabăđ tính toán, kimătraăliăđin.
Trang 4
1.5. Đim mi của LunăVĕn
- Xây dngăđợc hàm mục tiêu cho bài toán tái cuătrúcăli phân phi có xét

đnăđ tin cy cung cpăđin. Tínhăđợc chi phí vn hành và chi phí ngừng cung cp
đinătheoăđ th phụ tiătrongăngƠyătheoămùaătrongănĕm.
- Đ xut và ứng dụng gii thut Gravitational Search Algorithm ậ GSAăđ
tìm ra cuătrúcăliăđin phân phi tiăuătheoăhƠmămụcătiêuăđƣăxơyădng.
- Đaă raă phngă ánă vn hành tiă uăcóăth có cho nhngă trng hợp khác
nhau củaăliăđin.
1.6. Giá tr thc tin của lunăvĕn
- Xây dng gii thut tái cuătrúcăliăđin phân phi gim chi phí vn hành
và chi phí ngừng cung cpăđinăđợc chứng minh bằng lý thuyt ln kt qu mô
hình tính toán cho thy mtăliăđin có cuătrúcăliăđinăđúngăs đaăraăcu hình
liăđin là tiăuănht có cc tiu chi phí vn hành và chi phí ngừng cung cpăđin.
- Lunăvĕnăgóp phần vào các nghiên cứuăliênăquanăđn các bài toán tái cu trúc
liăđin phân phi.
- Làm tài liu tham kho cho công tác nghiên cứu và vnăhƠnhăliăđin phân
phi.
1.7. B cc của Lunăvĕn.
Lunăvĕnăđợc thc hin bao gmăcácăchngăsau:
CHNGă1: GII THIU LUNăVĔN.
CHNGă2: TNG QUAN V LIăĐIN PHÂN PHI
CHNG 3: THUTăTOÁNăĐ NGH
CHNGă4: KIMăTRAăTRểNăLIăĐIN THC T
CHNG5: KT LUNăVÀăĐ XUT
TÀI LIU THAM KHO.





Trang 5
Chngă2

TNG QUAN V LIăĐIN PHÂN PHI

2.1. H thngăđin.
H thngăđin phân philà h thngăđin bao gmăliăđin phân phi và các
nhƠămáyăđinăđu niăvƠoăliăđin phân phi làm nhim vụ sn xut, truyn ti và
phân b đinănĕng.
H thngăđin không ngừng phát trin theo thiăgianăvƠăkhôngăgianăđ đápă
ứng nhu cầuăngƠyăcƠngăgiaătĕngăcủa phụ ti.ăTùyătheoălĩnhăvc nghiên cứu mà H
thngăđinăđợcăchiaăhaiăhngăđc lp nhau:
a. V mặt qun lý và vn hành, h thngăđinăđc phân b thành
- CácănhƠămáyăđin: gm các nhà máy thủyăđin, nhităđin than, nhităđin
dầu,ătuaăbinăkhí,ănhƠămáyăđin nguyên tử,…ăCácănhƠămáyăđin này do các nhà máy
đin vn hành và qun lý.
- Liăđin truyn tilà phầnăliăđin bao gmăcácăđng dây và trm bin áp
có cpăđin áp từ 220kV tr lên,ăcácăđng dây và trm binăápăcóăđin áp 110kV
có chức nĕng truyn tiăđ tip nhn công sut từ cácănhƠămáyăđin vào h thng
đin quc gia.ă Liă đin truyn tiădoăcácă đnă v truyn tiă đin qun lý và vn
hành.
- Liăđin phân philà phầnăliăđin bao gmăcácăđng dây và trm bin
áp có cpăđin áp từ 35kV tr xung,ăcácă đng dây và trm binăápăcóăđin áp
110kV có chứcănĕngăphơnăphiăđin.ăLiăđin phân phiădoăcácăđnăv phân phi
qun lý.
b. V mặt nghiên cu, tính toán thì h thng đin đc phân thành
- Li h thng (500kV)
- Li truyn ti (110, 220, 330 kV).
- Li khu vc (110, 220kV).
- Li phân phi trung áp (6, 10, 15, 22, 35 kV).
- Li phân phi h áp (0.4 kV và 0.22 kV).
Trang 6



Săđ h thng mtăliăđinăđợc th hinănhăsau:

Hình 2.1: V trí và vai trò củaăliăđin phân phi
Hình 2.1 SăđăhăthngăđinămôătăvătríăvƠănhimăvụăcủaăliăđinăphơnă
phiătrongăhăthngăđinătừăkhơuăphátăđin,ătrmăbinăápătĕngăáp,ătruynăti,ătrmă
binăápătrungăgian,ăliăđinăphơnăphiăvƠăcuiăcùngălƠăliăcungăcpăđin.
2.2. Đặcăđim củaăliăđin phân phi.
H thngăđin phân phiălƠăli cung cpăđin trc tip cho khách hàng từ h
thngăđin truyn ti thông qua các trm binăápătrungăgian.ăCũngăgingănhăđng
Trang 7
dây truyn ti,ăđng dây phân phiăcũngăcó cu trúc mch vòng hoặc mch hình
tiaănhngăluônăvn hành  trng thái h trong miătrng hợp. Nh cu trúc vn
hành h hoặcăliăđin hình tia nên h thng relay bo v ch cần bo v relay quá
dòng,ăsăđ liăđnăginăvƠăđặt bit khi s c xãy ra thì trên mt nhánh thì ít có
kh nĕngănhăhngăđn các nhánh khác trên h thngănênănơngăcaoăđợcăđ tin cy
cung cpăđin.ăĐ tái cung cpăđin cho khách hàng sau khi b s c, hầu ht các
tuynădơyăđu có mch vòng liên kt viăcácăđng dây k cnăđợc cung cp từ
mt máy bin áp trung gian khác hay chính trm binăápăcóăđng dây b s c.
Vic khôi phụcăliăđin thông qua vicăthaoătácăđóng/cắt các cặpăkhóaăđin nằm
trên các mchăvòng,ădoăđóătrênăliăđin có rt nhiuăkhóaăđin.
Đng dây phân phi phân b trên din rng và cung cp cho nhiu loi phụ
ti khác nhau, có công sut tiêu thụ cũngă khácă nhauă (Côngă nghip nặng, công
nghip nhẹ, chiu sáng, sinh hot,…)ănênăchuătácăđng trc tip củaămôiătrng
nhă(sét,ăma,ăbo, oxi hóa kim loi,…)ăhayăchu s tácăđng củaăconăngi. Các
phụ tiăcóăđ th phụ ti khác nhau, không cân bằng và luôn có s thayăđi theo thi
gianătrongăngƠy.ăĐiu này làm gimăđ tin cy cung cpăđin của h thng, gây ra
quá tiăchoăđngădơyăvƠătĕngătn tht công sut trên h thng.
Đ khắc phục s c quá tiătrênăđng dây, gim tn tht công sut và nâng
caoăđ tin cy cung cpăđinăthìăcácăđiuăđng viên s thayăđi cuătrúcăliăđin

vn hành bằngăcácăthaoătácăđóng/cắt các cặpăkhóaăđinătrênăli. Vì vy, trong quá
trình thit k,ăcácăkhóaă đină nhăRecloser,ă LBS,ă DSă s đợc lắpă đặt  các v trí
thun lợi cho vicăgiámăsátăvƠăđiu khin. Và có th áp dụng h thng SCADA vào
vicăgiámăsátăvƠăđiu khinăcácăkhóaăđóng/cắtăcácăkhóaăđinăđ gim tn tht công
sut và chi phí vn hànhăchoăliăđin. Hay nói cách khác là hàm mục tiêu trong
quá trình vnăhƠnhăliăđin phân phi là gim chi phí vn hành và chi phí ngừng
cung cpăđin là bé nht.
Trong quá trình vn hành, các phụ tiăthayăđi liên tục vì vy xut hin nhiu
mục tiêu vn hƠnhăliăđin phân phiăđ phù hợp vi từngătrng hợp cụ th cho
Trang 8
h thngăđin.ăTuyănhiên,ăcácăđiu kin vnăhƠnhăli phân phi luôn phi tha mãn
cácăđiu kin sau:
- Cu trúc vn hành hình tia trong miătrng hợp.
- Tt c các phụ tiăđuăđợc cung cp đin, các ch tiêu kỹ thutănhădòngă
đin,ăđin áp, tần s của h thng phi trong phm vi cho phép.
- Các h thng bo v relay phiăthayăđi phù hợpăvƠăcóăđ tin cy cao.
- Đng dây, máy bin áp và các thit b khác không có ti.
1
2
3
Sw
Sw
Sw

Hình 2.2: Săđ liăđin mch vòng có mng 3 ngun vn hành h.
Khi vn hành h thngăđin phân phiănhăhìnhăβ.βăđ gim tn tht công
sutăhayănơngăcaoăđ tin cây cung cpăđin bằng cách chuynăđi ti cung cp từ
các ngunăkhácănhau,ăđm bo rằng các phụ tiăđuăđợc cung cpăđinăvƠălƠăli
đin phân phi là hình tia. Vic phân tích la chn các cách chuyn ti là ni dung
của bài lunăvĕnănƠy.

2.3. Các lý do phi vn hành hở liăđin phân phi.
Khiăliăđin vn hành h, tn thtănĕngălợng luôn lnăhn và chtălợng
đinănĕngăluônăkémăhnămtăliăđin vn hành kín. Khi có s c, thi gian tái lp
vic cung cpăđin củaăliăđin vn hành h s chmăhnădoăcóăthi gian chuyn
ti qua các tuyn dây khác.
Tuy nhiên, do tính chtăkhácănhauăcăbn gia liăđin phân phi và truyn
tiănhăsau:
- Sălợngăphầnătửănhălăra,ănhánhăr,ăthităbăbù,ăphụătiăcủaăliăphơnăphiăă
nhiuăhnăliătruynătiătừă5ăậ 7ălầnănhngămứcăđầuătăchăhnătừăβăậ β,5ălầnă
Trang 9
- CóărtănhiuăkháchăhƠngătiêuăthụăđinănĕngăviăcôngăsutănhăvƠănằmătrênă
dinărng,ănênăkhiăcóăsăc,ămứcăđăthităhiădoăgiánăđonăcungăcpăđinăăliăđină
phơnăphiăgơyăraăcũngăítăhnăsoăviăsăcăcủaăliăđinătruynăti.ă
Doănhng đặcătrngătrên,ăliăđinăphơnăphiăcầnăvnăhƠnhăhădùăcóăcuătrúcă
mchăvòngăvìăcácălýădoănhăsau:
- TngătrăđngădơyăcủaăliăđinăphơnăphiăvnăhƠnhăhălnăhnănhiuăsoă
viăvnăhƠnhăvòngăkínănênădòngăngắnămchăbéăkhiăcóăsăc.ăVìăvyăchăcầnăchnă
cácăthităbăđóngăcắtăcóădòngăngắnămchăchuăđngăvƠădòngăcắtăngắnămchăbé,ănênă
mứcăđầuătăgimăđángăk.
- TrongăvnăhƠnhăh,ăcácărelayăboăvălăraăchăcầnădùngăcácăloiărelayăđnă
ginărătinănhărelayăquáădòng,ăthpăápă…ămƠăkhôngănhtăthităphiătrangăbăcácă
loiărelayăphứcătpănhăđnhăhng,ăkhongăcách,ăsoălchă…ănênăvicăphiăhợpăboă
vărelayătrănênădădƠngăhn,ănênămứcăđầuătăcũngăgimăxung.
- Chăcầnădùngăcầuăchìătăriă(FCO:ăFuseăCutăOut)ăhayăcầuăchìătăriăktăhợpă
cắtăcóătiă(LBFCO:ăLoadăBreakăFuseăCutăOut)ăđăboăvăcácănhánhărăhìnhătiaătrênă
cùngămtăđonătrụcăvƠăphiăhợpăvi Recloserăđătránhăsăcăthoángăqua.
- Khiăsăc,ădoăvnăhƠnhăh,ănênăsăcăkhôngălanătrƠnăquaăcácăphụătiăkhác.
- DoăđợcăvnăhƠnhăh,ănênăvicăđiuăkhinăđină áp trênătừngătuynădơyădă
dƠngăhnăvƠăgimăđợcăphmăviămtăđinătrongăthiăgianăgiiătrừăăsăc.
- Nuăchăxemăxétăgiáăxơyădngămiăliăphơnăphi,ăthìăphngăánăkinhătălƠă

cácăliăhìnhătia.
1.8. Các bài toán tái cuătrúcăliăđin phân phi ở gócăđ vn hành.
CácăbƠiătoánăvnăhƠnhăliăđinăphơnăphiămôătăcácăhƠmămụcătiêuătáiăcuă
trúcăliăđinănhăsau:
- BƠiătoánă1:ăXácăđnhăcuătrúcăliăđinătheoăđăthăphụătiătrongă1ăthiăđonă
đăchiăphíăvnăhƠnhăbéănht.
- BƠiătoánăβ:ăXácăđnhăcuătrúcăliăđinăkhôngăthayăđiătrongăthiăđonăkhoă
sátăđătnăthtănĕngălợngăbéănht.
Trang 10
- BƠiătoánăγ:ăXácăđnhăcuătrúcăliăđinătiă1ăthiăđimăđătnăthtăcôngăsută
béănht.
- BƠiătoánă4:ăTáiăcuătrúcăliăđinăcơnăbằngătiă(giaăcácăđngădơy,ămáyăbină
thăngunăăcácătrmăbinăáp)ăđănơngăcaoăkhănĕngătiăcủaăliăđin.ă
- BƠiătoánă5:ăKhôiăphụcăliăđinăsauăsăcăhayăcắtăđinăsửaăcha.
- BƠiătoánă6:ăXácăđnhăcuătrúcăliătheoănhiuămụcătiêuănh:ătnăthtăcôngă
sutăbéănht,ămứcăđăcơnăbằngătiăcaoănht,ăsălầnăchuynătiăítănht,ăsụtăápăcuiăli
béănhtăcùngăđngăthiăxyăraă(HƠmăđaămụcătiêu).
- BƠiătoánă7:ăXácăđnhăcuătrúcăliăđinăvnăhƠnhătiăuăvƠăcóăđătinăcyăcungă
cpăđinălnănht.ăBƠiătoánănƠyăđợcăxétăđnătrongălunăvĕnănƠy.
CácăbƠiătoánăxácăđnhăcuătrúcăvnăhƠnhăcủaămtăliăđinăphơnăphiăccătiuă
tnăthtănĕngălợng,ăccătiuăchiăphíăvnăhƠnhăthoămƣnăcácăđiuăkinăkỹăthutăvnă
hƠnhăhayăbƠiătoánătínhătoánăđătinăcyăcungăcpăđinăchoăliăđinăphơnăphiăluônălƠă
bƠiătoánăquanătrngăvƠăkinhăđinătrongăvnăhƠnhăhăthngăđin.ăBngăβ.1ătrìnhăbƠyă
phmăviăứngădụngăcủaăcácăbƠiătoánătáiăcuătrúcătheoăđặcăđimăliăđinăphơnăphi.
Bng 2.1: Phm vi ứng dụng của các bài toán tái cuătrúcăli
Tên bài toán
1
2
3
4

5
6
7
Đặcăđimăliăđin
Khoáăđinăđợcăđiuăkhinătừăxa
x

x

x


Chiăphíăchuynătiăthp,ăkhôngămtă
đinăkhiăchuynăti
x

x

x

x
Chiăphíăchuynătiăcao,ămtăđină
khiăchuynăti

x
x

x
x


Liăđinăthngăxuyênăbăquáăti


x
x
x


Liăđinăítăbăquáăti

x
x

x
x
x
Liăđinăhầuănhăkhôngăquáăti
x
x
x

x

x
TrongălunăvĕnănƠy,ăbƠiătoánă7ăđợcăđaăraăhng giiăquytăbƠiătoánătrongă
cácăđiuăkinăvnăhƠnhăcủaăliăđinăphơnăphi:
TrongăđiuăkinăvnăhƠnhăbìnhăthng:
- Vnă hƠnhă liă đină saoă choă đă tină cyă cungă cpă đină củaă hă thngă lƠă lnă
nht.
Trang 11

- VnăhƠnhăliăđinăđmăboăcơnăbằngătiăđăgim khănĕngăquáătiătrênăhă
thng.
TrongăđiuăkinăvnăhƠnhăbăsăc:
- CácăthităbăboăvăphiălƠmăvicăcóăđătinăcyăcao,ăcôălpăvùngăbăsăc.
- Nhanhăchngăkhôiăphụcăcungăcpăđinăchoăcácăphụătiăbănhăhng.ă
- Đmăboăcơnăbằngăcôngăsutătrênăphụăti.
2.4. Các nghiên cu khoa hc v bài toán tiă uă cuă trúcă liă đin phân
phi.
2.4.1. Gii thiu.
Đ xácăđnh cuătrúcăli phân phiătheoăcácăbƠiătoánăthìăđầu tiên phi xây
dng mô hình toán hcăchoăli phân phi. Tùy theo từng bài toán mà ta tin hành
xây dng hàm mục tiêu cụ th. Trong lunăvĕnănƠyăchúngătaăcần phi xây dng hàm
mụcătiêuăđ ccăđiăđ tin cy cung cpăđin thông qua vic tính chi phí vn hành
và chi phí ngừng cung cpăđin cho h thng.
Vn đ tái cuătrúcăli phân phiăcũngătngăt nhăvic tính toán phân b
công sut tiăuăchoămtăliăđin. Tuy nhiên, tái cuătrúcăliăđin là mt yêu cầu
mt khiălợng bin ln do có nhiu bin s tácăđngăđn các trng thái của khóa
đinăvƠăcácăđiu kin vnăhƠnhănh:ăliăđin phân phi phi vn hành h, không
quá ti máy binăáp,ăđng dây, thit b đóngăcắt,ă…ăvƠăsụt áp ti h tiêu thụ nằm
trong gii hn cho phép.
V mặt toán hc, tái cuătrúcăli là bài toán quy hoch phi tuyn ri rc
theo dòng công sut chy trên các nhánh, ti [3] vnăđ đợcătrìnhăbƠyănhăsau:
CcătiuăhƠmăă
nn
ij ij
i 1 j 1
F C L




2.1
Vi:ă C
ij
:Hăsătrngălợngăcủaătnăthtătrênănhánhăij
L
ij
:ăTnăthtăcủaănhánhăniătừănútăiăđnănútăj
Thoămƣn điuăkinăsau:
n
ij j
i1
SD



2.2
ij ij max
SS
2.3
Trang 12
ij ij max
DV DV
2.4
tt
t
n
f f .max
f
SS




2.5
t
t
f
f
1




2.6
Trongăđó:
n Sănútătiăcóătrênăli.
S
ij,
DV
ij
Dòngăcôngăsut,ăSụtăápătrênănhánhăij
D
j
Nhuăcầuăcôngăsutăđinătiănútăj
t
f
S
Dòngăcôngăsut trênăđngădơyăf
t

f

t
Cácăđngădơyăđợcăcungăcpăđinătừămáyăbinăápăt
t
f

CóăgiáătrălƠă1ănuăđngădơyăf
t
lƠmăvic,ălƠă0ănuăđngădơyăf
t
không
lƠmăvicăă
HƠmămụcătiêuă(β.1)ăthăhinătngătnăthtătrênătoƠnăliăphơnăphi,ăcóăthă
đnăginăhoáăhƠmămụcătiêuăbằngăcáchăxétădòngăcôngăsutănhánhăchăcóăthƠnhăphầnă
côngăsutătiăvƠăđinăápăcácănútătiălƠăhằngăs.ăBiuăthứcă(β.β)ăđmăboăcungăcpăđủă
côngăsutătheoănhuăcầuăcủaăcácăphụăti.ăĐiuăkinăchngăquáătiătiătrmătrungăgiană
vƠăsụt ápătiăniătiêuăthụăđợcătrìnhăbƠyăquaă(β.γ)ăvƠă(β.4).ăBiuăthứcă(β.5)ăđmăboă
rằngăcácătrmăbinăthăhotăđngătrongăgiiăhnăcôngăsutăchoăphép,ătrongăkhiămngă
phơnăphiăhìnhătiaăđợcăđmăboăquaăbiuăthứcă(β.6).
Viă môă tă trên,ă táiă cuă trúcă hă thngă li đină phơnă phiă lƠă bƠiă toánă quyă
hochăphiătuynăriărc.ăHƠmămụcătiêuăbăgiánăđon,ărtăkhóăđăgiiăbƠiătoánătáiăcuă
trúcăbằngăphngăphápăgiiătíchătoánăhcătruynăthngăvìăkhiălợngătínhătoánăccă
kỳăln,ăngayăkhiăsửădụngăcácăgiăthuytăsau:
- Không xét đnăthităbăbùăcôngăsutăphnăkháng
- Thaoătácăđóng/cắtăđăchuynătiăkhôngăgơyănăđnhăcủaăhăthngăđin.
- ĐinăápătiăcácănútătiăkhôngăthayăđiăvƠăcóăgiáătrăgầnăbằngăU
đm
.
- KhiăgiiăquytăbƠiătoánăphơnăbăcôngăsutătrênăliăhìnhătia,ăbăquaăvicătnă
thtăcôngăsut.
Trang 13

- ĐătinăcyăcungăcpăđinăcủaăliăđinăphơnăphiăđợcăxemălƠăkhôngăđiăkhiă
cuătrúcăliăthayăđi.
Doăđó,ăkhiătipăcnăbƠiătoánătáiăcuătrúcăliăđinăphơnăphiăthìăcácănhƠăkhoaă
hcăthngăsửădụngăcácăphngăphápătìmăkimătiăuăsăchoăktăquăttăhn.ăCácă
phngăphápătìmăkimătiăuăthngăđợcăsửădụngătrongăbƠiătoánătáiăcuătrúcăliă
phơnă phiă nh:ă phngă phápă Heristică tiă uă hóa,ă Hă chuyênă gia,ă Thută toánă diă
truyn,…
2.4.2. Gii thut của Merlin và Back ậ kỹ thut vòng kín.
Gii thut Merlin và Back [5]ăkháăđnăgin:ă“Đóngătt c cácăkhóaăđin li
to thành mtăliăkín,ăsauăđóăgii bài toán phân b công sut và tin hành m lần
lợt các khóa có dòng chy qua bé nhtăchoăđnăkhiăliăđin dngăhìnhătia”.
 đơyăMerlinăvƠăBackăchoărằng vi mchăvòng,ăliăđin phân phi luôn có
mức tn tht công sut bé nht. Vì vyăđ cóăliăđin phân phi hình tia, Merlin và
Back lầnălợt loi b nhng nhánh có công sut nh nht, quá trình s chm dứt khi
tt c các phụ tiăđợc cung cpăđinăvƠăliăđin vn hành h.
Nhngăuăđim củaăphngăphápănƠy:
- Cuătrúcăli cuiăcùngăđc lp vi trngătháiăbanăđầu củaăcácăkhóaăđin.
- Quá trình thc hinăphngăphápănƠyădnăđn tiăuăhoặc gần tiăuătheoă
hàm mục tiêu.
Nhợcăđim củaăphngăphápănƠy:
- Phụ tiăđợc gi đnh hoàn toàn là ti tác dụngăvƠăđợc cung cp bi các
ngun hin ti s khôngăthayăđi trong quá trình thc hin tái cu trúc.
- SụtăápătrênăliăđợcăchoălƠăkhôngăđángăk.
- Các hn ch khác củaăliăđinăcũngăđợc b qua.
Từ nhngănhợcăđim trên thì Shirmohammadi và Hong [6] đƣăci tin gii
thut củaă Merlină vƠăBackă thuăđợc kt qu trong vic tìm kim gii pháp tiăuă
hoặc gần tiăuăcủa hàm mục tiêu. Gii thut này ch khác so vi gii thut nguyên
thủy của Merlin và Back  ch cóăxétăđnăđin th  các trm trung gian và yu t
liênăquanăđnădòngăđin (hình 2.3).
Trang 14

Shirmohammadi [6] là tác gi đầu tiên sử dụng kỹ thutăbmăvƠoăvƠărútăraă
mtălợng công sutăkhôngăđiăđ mô phng thao tác chuyn ti củaăliăđin phân
phi hotăđng h v mặt vtălýănhngăv mặt toán hc là mt mch vòng. Dòng
công sutăbmăvƠoăvƠărútăraălƠămtăđiălợng liên tục. Sau khi chnh sửa, kỹ thut
này vn còn có nhiuănhợcăđimănh:
- Mặtădùăđƣăápădụng các lut heuristic, gii thut này vn cần quá nhiu thi
gianăđ tìmăraăđợc cu trúc gim tn tht công sut.
- Tính cht không cân bằng và nhiuăphaăchaăđợc mô phngăđầyăđủ.
- Tn tht của thit b trênăđngădơyăchaăđợcăxétăđn trong gii thut.
Bắtăđầu
NhpăcuătrúcăliăđinăvƠăkhóaăđin
GiiăbƠiătoánăphơnăbăcôngăsut
GiiăbƠiătoánăphơnăbăcôngăsut
vƠăthayăthătiăbằngăcácăngunădòng
Đóngăttăcăcácăkhóaăđin
Măkhóaăđinăcóădòngăbéănht
Đóngăkhóaăđinăvừaăm
Măkhóaăđinăcóădòngăbéănhtătipătheo
Viăphmăcác
điuăkinăvnăhƠnh
Liăđinăhìnhătia
Ktăqu

Không
Không


Hình 2.3: Gii thut củaăMerLinăvƠăBackăđã đợc Shirmohammadi chnh sửa.
Trang 15
2.4.3. Gii thut của Civanlar và các cng s ậ kỹ thutăđi nhánh

Gii thut của Civanlar [7] da trên lut Heuristicăđ tái cuătrúcăliăđin
phân phi,ăluăđ mô t gii thutăđợc trình bày ti hình 2.4. Gii thut của Civan-
larăđợcăđánhăgiáăcaoănh cóăcácăđặtăđim sau:
 Xácăđnh hai quy lutăđ gim s lợngăkhóaăđin cần xem xét.
- Nguyên tắc chnăkhóaăđóng:ăvic gim tn tht ch có th đtăđợc nuănhă
có s chênh lchăđángăk v đin áp tiăkhóaăđangăm.
- Nguyên tắc chn khóa m: vic gim tn tht ch đtăđợc khi thc hin
chuyn ti  phíaăcóăđ sụt áp lnăsangăphíăcóăđ sụtăápăbéăhn.
 Xây dng hàm s mô t mức gim tn tht công sut tác dụng khi có s thay
đi trng thái của mt cặpăkhóaăđin trong quá trình tái cuătrúcăli.
 
*2
i M N loop i
iD
P(t) Re I (E E ) R | I |




  


2.7
Trongăđó:
D Tp các nút tiăđợc d kin chuyn ti.
I
i
Dòngăđin tiêu thụ của nút thứ i
E
M

Tn thtăđin áp do thành phầnăđin tr gây ra ti nút M
E
N
Tn thtăđin áp do thành phầnăđin tr gây ra ti nút N
R
loop
Tngăcácăđin tr trênăvòngăkínăkhiăđóngăkhóaăđinăđangăm.
Biu thứcăβ.7ăđợc rút gn từ phân tích mô hình ti phân b tp trung. Biu
thức này t ra chính xác khi ứng dụngăchoăcácăliăđin mu nh nhngăchaăđợc
kim chứng  liăđin ln.
Kỹăthutăđiănhánhăthăhinăăquáătrìnhăthayăthă01ăkhóaămăbằngăvƠă01ăkhoáă
đóngă trongă cùngă mtă vòngă đă gimă tnă thtă côngă sut.ă Vòngă đợcă chnă đă điă
nhánhălƠăvòngăcóăcặpăkhoáăđóng/măcóămứcăgimătnăthtăcôngăsutălnănht.ăQuáă
trìnhăđợcălặpăliăchoăđnăkhiăkhôngăthăgimăđợcătnăthtăna.ă
 GiiăthutăCivanlarăcóănhngăuăđimăsauă:
- Vicăxácăđnhădòngătiătngăđiăchínhăxác.
Trang 16
- Nhanhăchóngăxácăđnhăphngăánătáiăcuătrúcăcóămứcătnăthtănhăhnăbằngă
cáchăgimăsă liênă ktăđóngă cắtănhă quiătắcă heuristicsă vƠă sửă dụngă côngă thứcăthcă
nghimăđăxácăđnhămứcăđăgimătnăthtătngăđi.
 Tuyănhiên,ăgiiăthutăcũngăcònănhiuănhợcăđimăcầnăkhắcăphục:
- Mỗiăbcătínhătoánăchăxemăxétă01ăcặpăkhóaăđinătrongă01ăvòng.
- Chăđápăứngăđợcănhuăcầuăgimătnătht,ăchứăchaăgiiăquytăđợcăbài toán
ccătiuăhóaăhƠmămụcătiêu.
- VicătáiăcuătrúcăhăthngăphụăthucăvƠoăcuătrúcăxutăphátăbanăđầu.
Gimăsălầnăthaoătácăkhóaăđin
bằngăcáchăxemăxétăcácălutăheeuristic
Thcăhinăthaoătácăđóng/cắt
cóămứcăđăgimătnăthtăcôngăsut
Tínhătoánătnăthtăcôngăsutăcho

cácăthaoătácăđóngăcắtăđợcăđăngh
Các thao tác
đóngăcắtălƠmăgimătnătht
côngăsut
Phơnăbăcôngăsutăchoăliăđinămi
Kimătra
quáătiăvƠăđăsụtăáp
cho phép
Chnăthaoătácăđóng/cắtăktătip
Hăthngăđợcă
xemălƠătiău
Không

Không


Hình 2.4: Luăđ gii thut của Civanlar và các cng s
2.4.4. Thut toán di truyn ậ Genetic Algorithm (GA)
Gii thut di truyn (GA)doăD.E.ăGoldbergđ xutănĕmă1968,ăsauănƠyăđợc
phát trin biăL.DavisăvƠăZ.Michalevicz.ăĐơyălƠăthut toán hình thành từ vic nhn
Trang 17
xét th gii t nhiên: quá trình tin hoá t nhiên là quá trình tiăuănht, hoàn ho
nht.
Đơyăđợcăxemănhămtătiênăđ đúng,ăkhôngăchứngăminhăđợc,ănhngăphùă
hợp vi thc t kháchăquan.ăTătng chính của gii thut di truynălƠăbanăđầu phát
sinh ra mt lúc nhiu li giiăkhácănhauăsongăsong.ăSauăđóănhng li giiăđợc to
ra, chn nhng li gii tt nhtăđ lƠmăcăs phát sinh ra nhng li gii sau vi
nguyên tắcă“cƠngăv sau”ăcƠngăttăhn.ăQuáătrìnhăđóăcứ tip dinăchoăđn khi tìm
đợc li gii tiă uă ă trongă thi gian cho phép. Mục tiêu chính của gii thut di
truyn không nhằmăđaăraăli giiăchínhăxácămƠăđaăraăli giiătngăđi chính xác

trong thi gian cho phép. Gii thut di truyn tuy da trên tính nguănhiênănhngă
ngu nhiên có s điu khin. Tính tiăuăcủa quá trình tin hoá th hin  chỗ th
h sau bao gi cũngăttăhnă(phátătrinăhn,ăhoƠnăthinăhnăvƠăphù hợp vi môi
trngăhn)ăth h trc.
Gii thut này thích hợp cho vic tìm kim các bài toán có không gian
nghim ln:ănhăbƠiătoánătim kim mt mã khóa có 30 ch s, Bên cnhăđó,ăbƠiă
toán tái cu trúc mng phân phiăđin vi s lợng khóa vô cùng ln nên không
gian nghim của bài toán này rt ln,ăbƠiătoánănƠyăđòiăhi phiătìmăraăđợc cu trúc
tiăuătrongăthi gian nhanh nht.ăNhăvy thut toán di truynăđu mô phng bn
quá trình tinăhoáăcăbn:ălaiăghép,ăđt bin, sinh sn, chn lc t nhiên. Từ ýătng
vƠăđặcăđim của gii thut di truyn, ta nhn xét gii thut này rt thích hợpăđ gii
bài toán tái cu trúc.
Cácăbc quan trng trong vic áp dụng gii thut di truyn vào bài toán tái cu
trúc:
- Bc 1: chn ra mt s cu trúc ngu nhiên từ liăđin phân phiăđin.
- Bc 2: ký hiuăcácăkhóaăthngăđóngă(sectionnalizeăswitches)ătrongămng
đin phân phi lƠă0,ăcácăkhóaăthng m (tie switches) là 1.
- Bc 3: tìm h s thích nghi và hàm mục tiêu cho từng cuătrúcăđƣăđợc
chnăraăbanăđầu.
Trang 18
- Bc 4: chnăraăđợc cu trúc tt nht da vào hàm mục tiêu, tipătheoăđemă
cuătrúcănƠyăthayăđi mt s v trí hay còn giălƠăgơyăđt binăđ to ra cu trúc mi.
Công thứcăđ tínhătoánăgơyăraăđt bin
Bnp’(gen)ă=ăBnp(gen)ă+ăS*k*delta 2.8
Trongăđó:
 Bnp: chuỗi nh phân to ra bin ngu nhiên.
 Bnp’:ăchuỗi nh phân toăraădoăđt bin.
 S  (-1; 1) vi cùng xác xutăGGAPăđt bin
 k: giá tr ngu nhiên  (1, PRECI).
 Giá tr deltaăđợc tính

n
i
j
j1
1
delta a
2



2.9
Vi a
j
là v tríăcácăkhóaăđóng/m đợc mã hóa thành chuỗi nh phân.
- Bc 5: tính các h s thích nghi và hàm mục tiêu cho các cu trúc vừa mi
to ra, và loi b các cu trúc có hàm mục tiêu nh hn.
- Bc 6: nuăchaăht thi gian cho phép thì lp liăbcă4ăđ tìm cu trúc
mi.
- Bc 7: nu thi gian cho phép chm dứt thì dừngăchngătrìnhătìmăkim và
xut ra kt qu tính toán
 uăđim củaăphngăphápănƠy:
- Li gii không phụ thucăvƠoăcácăkhóaăđinăbanăđầu của mng.
- Có không gian tìm kim rng và bao quát, nh quá trình chn lc, lai hóa và
đt bin nên kt qu đtăđợcăthng là tiăuătoƠnăcục.
- ĐơyălƠăphngăphápăgiiăđầy timănĕng,ătrongătngălaiănu ci tinăđợc
thut toán này mnhăhnăvƠătcăđ tính toán củaămáyătínhănhanhăhnăthìăhoƠnătoƠnă
có th áp dụng vào bài toán thc t vn hành.
 Khuytăđim gii thut GA
- Do không gian tìm kim nghim rng ln nên hin tiăphngăphápănƠyăcóă
tcăđ gii còn khá chm.

×