vi
MCăLC
Trang
i
ii
iii
iv
ABSTRACT v
vi
xi
xii
xiv
CHNGă0ăMăĐU 1
1. t v 1
2
2
2
2
2
3
CHNGă1ăTNGă QUANă Vă ă MNGă LIă PHỂNăPHIăVĨăTHITăBă
BỐăCỌNGăSUTăPHNăKHỄNG 4
4
1. 4
-1) 4
-2) 5
5
i 6
vii
6
9
11
11
11
12
12
13
13
13
15
15
15
16
16
16
17
18
19
19
19
CHNGă 2ă CỄCă PHNGă PHỄPă TệNHă TOỄNă XỄCă ĐNHă DUNG
LNGăVăTRệăTHITăBăBỐăCSPKăTRểNăLIăPHỂNăPHI 22
22
22
22
22
24
25
viii
25
29
32
32
36
38
39
39
42
44
CHNGă3ăXỂYăDNGăMỌăHỊNHăTệNHăTOỄNăBỐăTIăUăCSPKăTRểNă
LIăPHỂNăPHI 47
47
47
47
48
48
49
3.2. 50
50
53
56
57
58
58
59
3.3.2.3 Diagram View 59
59
s View 60
ix
60
60
66
68
CHNGă4ăXỄCăĐNHăVăTRệăBỐăTIă UăăTRểNăTUYNă480LXăă LPPă
22kVăTHUCăĐINăLCăTHOIăSN- CỌNGăTYăĐINăLCăANăGIANGă
VIăăPHNăMMăPSS/ADEPT 69
69
69
69
TRÌNH PSS/ADEPT 70
70
71
nh 72
78
79
80
80
khác nhau 80
89
CHNGă5ăKHOăSỄTăNHăHNGăCAăĐịNGăCTăTăBỐăăĐNăVNă
HĨNHăLIăĐINăPHỂNăPHI 91
91
91
92
92
x
93
94
96
CHNGă6ăKTăLUNăVĨăHNGăNGHIểNăCUăPHỄTăTRIN 101
101
6.2 102
TĨIăLIUăTHAMăKHO 103
PHăLC 104
xi
DANHăMCăBNGăBIU
Bngăs Tênăbng Trang
74
75
77
79
80
85
bù 87
bù và sau bù 87
88
89
89
90
xii
DANHăMCăHỊNHăV
Hìnhăs Tên hình Trang
Hình 1- 4
Hình 1- 5
Hình 1-3 7
Hình 1-4 9
Hình 2-1 23
Hình 2-2. 24
Hình 2-3. 25
Hình 2-4. 28
Hình 2-5. 29
Hình 2-6.
b
và T
c
29
Hình 2-7 31
Hình 2- 32
Hình 2- 34
Hình 2- 35
Hình 2- 38
Hình 2- 39
Hình 2- 41
Hình 2- 42
Hình 2- 43
Hình 2-g v 43
Hình 2-17.
= 0) 46
47
Hình 3-2 S 48
Hình 3- 50
Hình 3- 57
xiii
Hình 3- 58
Hình 3-6 60
Hình 3- 61
Hình 3- 62
Hình 3- 62
Hình 3- 63
Hình 3- 63
Hình 3- 64
Hình 3-m trung gian 64
Hình 3- 65
Hình 3- 65
Hình 3- 66
Hình 3-po 67
Hình 3- 67
Hình 4- 78
Hình 4- 79
Hình 4-ng tham gia quá trình tính toán 81
Hình 4- 81
Hình 4- 82
Hình 5- 91
Hình 5- 92
Hình 5- 94
Hình 5- 95
96
Hình 5- 96
Hình 5- 97
Hình 5- 98
Hình 5- 99
Hình 5- 99
xiv
DANHăMCăCỄCăCHăVITăTTăVĨăKụăHIU
CA: Cao áp
CSPK:
CSTD:
EVN:
GTO: - Gate Turn Off
HA:
HCM PC:
LPP:
MBA:
SVC:
TA: Trung áp
TCR: Thyristor Controlled Reactor
TCT:
TSC: Thyristor Switched Capacitor
TSR: Thyristor Switched Reactor
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 1
CHNGă0
MăĐU
1. Đặt vnăđ
tính to
gia
“ Tối u hóa vị trí thiết bị bù trong
lới phân phối”
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 2
h
2. Nhimăvăcaălunăvĕn
+
+
.
3.ăPhmăviănghiênăcu
Nghiên c
4. Phngăphápănghiênăcu
+
+ Phâ
.
5.ăĐimămiăcaălunăvĕn
Xây d nh v trí bù t b phân tích
ng dòng tin t s dng phn mm PSS/APEPT 5.0
6.ăGiáătrăthcătinăcaăđătƠi
+
này có th
tính toán áp dng cho các xut tuyn còn li ci phân phn lc An Giang.
+ Xây d n phân phi ng PSS/ADEPT
quen thuc và thông du này s tu kin thun li cho vic nghiên cu
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 3
và phc v ging dy ca các giáo viên, sinh viên ngành in và nhng k
c phân phn.
7. Niădung lunăvĕn
: “ Tối u hóa vị trí thiết bị bù trong mạng phân phối”
.
1 .
2: C
3: ô hình tính toán
.
4:
thu -
PSS/ADEPT 5.0.
.
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 4
CHNGă1
TNGăQUANăVăMNGăLIăPHỂNăPHIăVĨă
THITăBăBỐăCỌNGăSUTăPHNăKHỄNG
1.1. Liăphơnăphi
1.1.1. Vaiătròăcaăliăphơnăphi
-
-
1.1.1.1 Phân phối theo một cấp điện áp trung áp (Hình 1-1)
-22-10-6 kV)
-
22-10-6/0.4 kV)
i)
Hình 1-1.
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 5
1.1.1.2 Phân phối theo hai cấp điện áp trung áp (Hình 1-2)
-
10-6 kV).
(35/22-10-6 kV).
-10-6/0.4 kV).
1.2. Đặcăđimăchungăcaăliăphơnăphi
Hình 1-2.
gian
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 6
. Tuy
1.3. Hinătrngăbùăcôngăsutăphnăkhángătrongăliăphơnăphi
1.3.1. Tìnhăhìnhăbùăcôngăsutăphnăkhángăăncăta
-
400/240
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 7
Hình 1-
m
-
(10 ÷ 20MVAR).
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 8
V
,
-
-
,
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 9
1.3.2. Vnăđăbùăcôngăsutăphnăkhángăămtăsăncătrênăthăgii
Hình 1-4
a)
-
,
b) -
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 10
,
c)
1-4c). Theo
c
,
Hershey Energy Systems
.
AFPC (Automatic Power Factor
Controller) POWERWARE
d)
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 11
Anwar Shahzad Siddiqui [7], C. Chin [8], Samala et al [9], M. Chis et al [10]
Heuristic…
máy công tá
1.4. McăđíchăcaăvicăbùăCSPK trongăliăphơnăphiă
1.4.1ăăGimăđcătnăthtăcôngăsutătrongămngăđin.
Tn tht công sunh theo công thc:
(1.1)
t tác dng [w], Q là công sut phn kháng [VAR],
n cn tr
(Q)
do Q gây ra.
1.4.2.ăGimăđcătnăthtăđinăápătrongămngăđin
(1.2)
2 2 2 2
(P) (Q)
2 2 2
P + Q P Q
U U U
(P) (Q)
PR + QX P Q
U U U
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 12
22
P + Q
I =
3U
(Q)
do Q
1.4.3 TĕngăkhănĕngătruynătiăcaăđngădơyăvƠămáyăbinăáp
(1.3)
v
còn
1.5. Cácăthităbăphátăcôngăsutăphnăkhángătrênăliăphơnăphi
n
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 13
1.5.1ăăCácăngunăphátăcôngăsutăphnăkhángătrênăli
1.5.1.1. Máy bù đồng bộ
kt
0
) thì máy phát ra CSPK
Q
b
kt
(kích thích non, E<U,
0
1.5.1.2. Tụ điện tĩnh
CSPK do t
Q
C
= U
2
.2f.C.10
-9
(kVAR) (1.4)
F).
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 14
- 0,005) kW/kVAR.
-
-
-
2
22
C
U
Q = I X CU
1/ C
(1.5)
-
-
n
-
-
- - 22 kV và 0,4 kV.
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 15
1.5.2ăăuănhcăđimăcaăcácăngunăphátăcôngăsutăphnăkháng
1.5.2.1. u điểm của tụ điện so với máy bù đồng bộ
-
này
-
- 0,5)% công
-
-
-
-
1.5.2.2. Nhợc điểm của tụ điện so với máy bù đồng bộ
-
-
Luận văn thạẾ sĩ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Nguyn PhướẾ LộẾ 16
3) Khắc phục nhợc điểm của tụ bù tĩnh bằng thiết bị điều khiển
Thyristor (SVC)
1.6. Cácătiêuăchíăbùăcôngăsutăphnăkhángătrênăliăphơnăphi
1.6.1ăăTiêuăchíăkăthut
1.6.1.1. Yêu cầu về cosφ
-
-
-