xi
MC LC
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN iii
LI CM T iv
NHN XÉT CAăGIÁOăVIểNăHNG DN v
NHN XÉT CA CH NHIM NGÀNH vi
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN PHN BIN vii
NHN XÉT CA HIăĐNG BO V LUNăVĔN viii
TÓM TT ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH xiii
DANH SÁCH CÁC BNG xv
Chngă1ăGii Thiu 1
1.1 Tổng quan 1
1.2 Mc tiêu và gii hnăđ tài 4
1.3 Niădungăđ tài 4
Chngă2ăCăSở Lý Thuyết 6
2.1 Cm binălaserăđoăkhong cách 6
2.2 Mô t mô hình toán hc ca mt s robotădiăđng 9
2.3 Vấnăđ đnh v cho robot tự hành 12
2.3.1ăBƠiătoánăđnh v 12
2.3.2 Phân b Gauss và B lc Bayes 14
2.3.3 Các mô hình ca b lc Bayes 18
2.3.4ăCácăphngăphápăđinhăv xác suất 23
Chngă3ăLặp kế hochăđngăđiăvƠăng dng ca MCL trong robot tự hành33
xii
3.1 Lp kế hochăđngăđi 33
3.1.1 Gii thut A
*
33
3.1.2 Gii thut D
*
36
3.1.3ăPhngăPhápăTránhăvt cn bằngăTrng Th Nĕngă(PotentialăField) 40
3.2 ng dng ca MCL trong robot tự hành 43
3.2.1 Thut toán MCL 43
3.2.2 Mô hình vnăđng ca robot 45
3.2.3 Mô hình cm bin ca robot 48
3.2.4 ng dngăphngăphápăMCLătrongăđiu khin robot tự hành 50
Chngă4ăXơyădựng mô hình và phân tích mô phng thiết kế 53
4.1 Phần mm mô phng robot Player/Stage 53
4.1.1. Gii thiu 53
4.1.2. Đặcăđim ca Player 54
4.1.3. Đặcăđim ca Stage 55
4.2 Kết qu mô phng trên phần mm Player/Stage 56
4.2.1. Mô phỏngăđngăđiăcaărobotădùngăphngăphápăPFă(Potentialăfield) 57
4.2.2. Mô phỏngăđngăđiăca robot dùng phngăphápăPFăkt hợp vi D* 59
4.2.3. Mô phỏngăđngăđiăcaărobotădùngăphngăphápăMCLăkt hợp PF & D*60
Chngă5 64
5.1 Kt qu đƣănghiênăcu 64
5.2 Kt lunăvƠăhng phát trin caăđ tài 64
5.2.1 Kt lun 64
5.2.2 Hng phát trin caăđ tài 65
Tài Liu Tham Kho 66
xiii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1 Một số loại robot tự hành 3
Hình 2. 1 Tạo mặt phẳng cắt ngang tại laser bằng gương quay trong cảm biến đo
laser 2D. 7
Hình 2. 2 Mặt phẳng tia laser với góc quét β 7
Hình 2. 3 Dữ liệu được thu thập của laser 9
Hình 2. 4 Cu trúc robot 2 bánh 10
Hình 2. 5 Cu trúc robot với điều kiện ràng buộc nonholonomic trong hệ tọa độ
toàn cục 11
Hình 2. 6 Định vị dùng các cột mốc và một bộ quét laser onboard. 14
Hình 2. 7. Phân bố Gauss. 15
Hình 2. 8. Các phân bố mật độ trong mô hình cảm biến. 21
Hình 2. 9. Mô hình mật độ đặc trưng của phân bố
|,
k
tt
p z x m
. 23
Hình 2. 10. Sơ đồ phương pháp định vị lọc Kalman. 26
Hình 2. 11. Minh họa kết quả thuật toán định vị lọc Particle. 30
Hình 3. 1. Mô tả bản đồ và đường đi của thuật toánt A* 33
Hình 3. 2. Khoảng cách giữa các ô lưới 34
Hình 3. 3. Mô tả bản đồ và đường đi của thuật toán D* 36
Hình 3. 4 Phương pháp tránh vật cản trường thế năng 43
Hình 3. 5 Mô hình một bước di chuyển của robot. 45
Hình 3. 6. Ly mẫu từ mô hình vận động. 49
Hình 3. 7. ầưu đồ thuật toán điều khiển robot với vị trí ban đu không biết trước. 52
Hình 4. 1. Mô hình Client/Sever của Player. 54
Hình 4. 2. Kết nối giữa Player/Stage và Robot. 56
Hình 4. 3. Mô hình robot và vật cản trên phn mềm Player/Stage 57
Hình 4. 4 Đường đi của robot sử dụng phương pháp PF đến được mục tiêu 58
Hình 4. 5 Robot tiếp cận mục tiêu với môi trường phức tạp hơn 58
Hình 4. 6 Robot không thể đến đích vì vật cản phức tạp 59
xiv
Hình 4. 7 Robot đã đến đích với vật cản phức tạp 60
Hình 4. 8 Robot di chuyển ngẫu nhiên trong môi trường. 62
Hình 4. 9 Robot di chuyển bằng phương pháp D* & trường thế năng. 62
Hình 4. 10 Robot đã đến đúng điểm mục tiêu đặt ra ban đu. 63
xv
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng 3. 1 Thut toán MCL. 44
Bng 3. 2 Thut toán mô hình vnăđng ca robot tự hành. 47
Bng 3. 3 Thut toán cho hàm
s ( )ample b
48
Bng 3. 4 Thut toán cho mô hình cm bin. 50
1
Chngă1
Gii Thiu
1.1 Tổng quan
Trong nhữngănĕmăsp tiăđơy miăngi sẽ có nhu cu sử dng mt robot cá nhân
nhăcn mt máy tính PC hin nay và robot sẽ lƠătơmăđim ca mt cuc cách mng
công ngh ln sau Internet.
Cùng vi sự phát trin caăngƠnhăcăđin tử robot tự hành ngày càng đợc hoàn
thinăhn,ă đợc ng dng nhiu trong các ngành công nghip,ăthngă mi, y t,
khoa hc,ăầvà mang li nhiu lợiăíchăchoăđi sng xã hi, thay th dn sc lao
đng caăconăngi trong nhữngăđiu kinămôiătrngăđc hi nguy him,ătĕngă
nhanhă nĕngă suấtă laoă đngầđặc bit nó góp phn tích cực vào quá trình công
nghip hóa hinăđi hóa nc ta nói riêng và th gii nói chung.
Khi nghiên cu robot tự hành có ba vấnăđ căbn cn phiăđợc quan tâm xem
xét.ăTrc ht, robot phi tr liăđợc câu hỏiăắTôiăđangă đơu?”,ătc là phi xác
đnhăđợc v trí ca robot trong h taăđ tham chiu;ăthngăđợc giălƠăđnh v.
Th hai, mt câu hỏiăkhácăđợcăđặtăraăchoărobotălƠăắTôiăphiăđiăđn mcătiêuănhă
th nƠo?”,ăăvấnăđ nƠyăliênăquanăđn vic lp mt k hochătìmăđngăđiăvƠătránhă
vt cnăchoărobot,ăđợc gi chung là lp k hochăđngăđi.ăCui cùng, trong quá
trình thực hin hai nhim v trên thì robot phi nhn bităđợcămôiătrng xung
quanh nó thông qua các cm bin, gi là quá trình nhn thc [1].ăTrongăđó,ăđnh v
đợc xem là vấnăđ phc tp nhất khi nghiên cu v robot tự hành và hinăđangă
nhnăđợc nhiu sự quan tâm nhất ca các nhà nghiên cu.ăĐơyăđợc xem là vấnăđ
trng tâm trong nghiên cu robot tự hành, là nn tngăđ đtăđợc kh nĕngăvn
đng ca robot.
Đnh v lƠăxácăđnh v trí caărobotătrongămôiătrng làm vic thông qua sự cm
2
nhn từ các cm bin và mt gii thut tính toán hợp lý. Trong quá trình di chuyn,
robot tự hành có th không đnă đợcă đimă đíchă hoặc không thực hină đợc các
nhim v nhăđƣăđợc lpătrình.ăĐiu này là do thông tin nhnăđợc từ h thng
cm binăkhôngăđyăđ hoặc b nhiu,ăcǜngăcóăth là do sai s caăcăcấu chấp hành
trongăquáătrìnhăđiu khin.ăĐ khc phc vấn đ này, robot phi thực hin công vic
đnh v liên tcăđ bităđợc v trí hin ti caănóătrongămôiătrngăvƠăđaăraăsự điu
chnh hợpălỦăđ đtăđợc kt qu mong mun. Trong mt h thngăđiu khin robot
thành công không th thiu sự thành công ca vấn đ đnh v.
Trên th gii, vấnăđ đnh v đƣăđợc tin hành nghiên cu từ lơuăvƠăđóngăvaiătròă
quan trng trong sự thành công ca các h thng robot tự hành. Vi sự tham gia ca
rất nhiu nhà nghiên cu vi nhiuăphngăphápăđnh v khác nhau [2 3].ăTheoăđó,
có th chia vấnăđ đnh v ra thành ba cấpăđ khó khác nhau. Cấpăđ đu tiên và
cǜngăđnăgin nhất là dò tìm v trí (Position tracking). đơy,ăv tríăbană đu ca
robotăđƣăđợc bit và nhim v caăbƠiătoánălƠăđiu chnh các sai s tíchălǜyătrongă
encorder. Thut toán dò tìm v tríăthng dựa trên sự gi đnh gii hnăđ ln ca
sai s và sự không chc chn v v trí ca robot. Cấpăđ phc tpăhnălƠăbƠiătoánă
đnh v toàn cc (Global Localization) [4]. Trong bài toán này robot không bit v
tríăbanăđu ca nó nên sai s trong vicăđánhăgiáăv trí ca robot không th cho là
nhỏ.ăDoăđó,ărobotăphi có kh nĕngăxử lý dữ liu phc tp. Cấpăđ cui cùng và
phc tp nhất trong nghiên cuăbƠiătoánăđnh v là vấnăđ bt cóc robot (Kidnapped
robotăproblem).ăKhiăđó,ărobot phiăđợcăđnh v tht ttăđ có th di chuyn tc thi
đn mt s v tríăchaăbitătrongămôiătrng. Bài toán btăcócăthngăđợc sử dng
đ kim tra kh nĕngăca robot trong vic sửa li các sự c đnh v nghiêm trng.
Đ gii quytăcácăbƠiă toánăđnh v nêu trên thì nhiuăphngăphápăkhácănhauă đƣă
đợcăđaăraănhăđnh v dùng ct mc, b lc Kalman và ci tin caănóălƠăđnh v
Markov. Hin nay, mtăphngăphápă đnh v hiu qu và d thực hină hnăđangă
nhnăđợc nhiu sự chúăỦălƠăphngăphápăđnh v Monte Carlo (MCLậMonte Carlo
Localization).ăPhngăphápăMCLăđợc phát trin dựa trên thutătoánăđnh v khá
nổi ting là lc Particle [3 4 5].
3
Tuy nhiên, robot tự hành vn là mtăđ tài nghiên cu còn khá mi Vit Nam hin
nay và hin vnăchaăcóănhiu công trình nghiên cuătrongălĩnhăvựcănƠyăđợc ng
dng trong thực t. Gnăđơy,ătuyăđƣăcóămt s công trình v robot tự hƠnhăđợc thực
hinănhngăch yuălƠătrongălĩnhăvực nghiên cu phc v công tác giáo dc và ch
đợc thực hin hn ch ti mt s trngăđi hc ln.
a. Robot-nurse dùng trong lĩnh vực y tế. b. Robot phục vụ Twendy-One.
(Nguồn:
www.thedailybeast.com) (Nguồn: www.vitinfo.vn)
c. Robot lau nhà irobot-dirtdog. d. Robot thám hiểm sao hỏa.
(Nguồn:
www.vacbots.com) (Nguồn: rover.nssdc.gsfc.nasa.gov)
Hình 1.1 Một số loại robot tự hành.
Từăthựcătrngătrênăchoăthấy,ălĩnhăvựcănghiênăcuărobotătựăhƠnhăăVităNamăhinănayă
cònănhiuăhnăch.ăNhng,ăđơyăliălƠăxuăthuăphátătrinăchungăcaăcácăncăcóănnă
khoaăhcăkỹăthutătiênătinătrênăthăgiiăviăngunălợiăkinhătăthuăđợcărấtăcaoăvƠădựă
báo cònărấtănhiuătimănĕngăphátătrin.ăChcăchnătrongăthiăgianătiăVităNamăcǜngă
khôngănằmăngoƠiăxuăhngănƠy.ăNgoƠiăra,ăđăkhôngăbăcácăncăkhácăbỏăquáăxaăvă
trìnhăđăthìăcôngătácănghiênăcuărobotătựăhƠnhăphiăđợcătinăhƠnhăngayătừăbơyăgi.ă
4
Doăđó,ăđătƠi nƠyăchnăvấnăđăcăbnăvƠăquanătrngăbcănhấtătrongălĩnhăvựcărobotătựă
hƠnhălƠăgiiăquytăbƠiătoánăđnhăvăchoărobotăđălƠmămcătiêuănghiênăcu.
1.2 Mc tiêu và gii hnăđ tài
Mc tiêu caăđ tài là tp trung gii quyt mô phỏng robot tự hành sử dng cm
bin laser 2D viă môiă trng trong nhà bằng phn mm Player/Stage. Lĩnhă vựcă
nghiênăcu robotătựăhƠnhătngăđiărngărƣi,ăchoănênăphmăviăđătƠiăgiiăhnătrongă
cácăvấnăđăsau:
- Phngăphápătrng th nĕngăđ tránh vt cn trong quá trình di chuynăđn
đích.
- KtăhợpăphngăphápăPFăvƠăthutătoánăD*ăđărobotătìmăđngăđnăđích.
- Robotăphiătựăxácăđnhăvătríăcaămìnhătrongăkhi di chuyn bằng thut toán
MCL dựa trên h thng cm bin và mt bnă đ tĩnhă choă trc ca môi
trng.
- Kt qu nghiên cuăđợc mô phỏng trên phn mm Player/Stage chy trên
h điu hành Linux.
ĐătƠiăgiiăhnănghiênăcuămôăphỏngărobotătựăhƠnhătrongămôiătrngă2D.
1.3 Niădungăđ tài
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
ChngănƠyăchăyuănghiênăcuăvăcácăbƠiătoánăđnhăvăchoărobotătựăhƠnh.ăPhơnă
tíchăcácăthutătoánăđnhăvăphổăbinănh:ăđnhăvăMarkov,ăLcăKalman,ălcăParticle,ă
MCL,ă.v.v ăăĐuătiên,ăchngănƠyătrìnhăbƠyăvấnăđăkhóăkhĕnătrongăđnhăvălƠădoă
nhiuătừăhăthngăcmăbin,ăsaiăsălấyămuăcmăbinăcǜngănhănhiuătừăcăcấuăchấpă
hƠnh.ăMôăhìnhăsaiăsăkhi robotădiăchuynădựaătrênăcmăbinăhƠnhătrìnhă(Odometry)
cǜngăđợcătrìnhăbƠyătrongăchngănƠy.ă
Chương 3: Lập kế hoạch đường đi và ứng dụng MCL trong robot tự hành
ChngănƠyătrìnhăbƠyănhữngăđặcătrngăcaăthutătoánăMCLăvƠăphngăphápăthựcă
hinăthutătoán. CácămôăhìnhăvnăđngăvƠăcmăbinăđợcăxơyădựngăđămôăphỏngă
5
nhữngănhăhngăcaănhiuălênăhăthngăcmăbinăvƠăvnăđngăcaărobotătrongăquáă
trìnhădiăchuyn.ăPhngăphápăMCLăktăhợpăcácămôăhìnhănƠyăviămtăthutătoánătáiă
lấyămuănhằmătínhătoánăvƠătìmăraăvătríăphùăhợpănhấtăcaărobotătrongămôiătrng.ă
BằngăcáchăktăhợpăphngăphápăđnhăvăMCLăviăthutătoánătìmăđngăđiătiăuăD
*
vƠăphngăphápătránhăvtăcnătrngăthănĕngăthìărobotăcóăkhănĕngătựălpăkăhochă
đngăđiăvƠădiăchuynăđnămcătiêuăchoătrcămƠ khôngăcnăphiăkhaiăbáoătrcăvă
tríăbanăđuăchoănó.ăTcălƠărobotăcóăkhănĕngăgiiăquytăbƠiătoánăđnhăvăvƠălpăkă
hochă đngă điă toƠnă cc.ă Phngă phápă giiă quytăbƠiă toánă đợcă trìnhă bƠyă trongă
phnăcuiăcaăchng.
Chương 4: Xây dựng mô hình và phân tích mô phỏng thiết kế
Chngă4ăgiiăthiuăphnămmămôăphỏngărobotăPlayer/StageăvƠătrìnhăbƠyăktăquă
nghiênă cuă đợcă môă phỏngă trênă phnă mmă nƠy.ă Trongă nghiênă cu,ă robotă sẽă diă
chuynă trongă mtă môiă trngă đợcă bită trcă mtă phn.ă Vică đnhă vă choă robotă
đợcăthựcăhinăthngăxuyênătrongăsutăquáătrìnhădiăchuyn.ăHiuăquăcaăvicăđnhă
vădựaătrênăthutătoánăMCLăđợcăthăhinărõăquaătừngăbcălặp.ăVicăphơnătíchăktă
quă môă phỏngă vƠă soă sánhă viă cácă phngă phápă khácă cǜngă đợcă thựcă hină trongă
chngănƠy.
Chương 5: Kết luận và hướng phát triển
ChngăηătómăttăcácăniădungănghiênăcuăvƠăktăquăđtăđợcăvălỦăthuytăcǜngă
nhăktăquămôăphỏngătrênăbăphnămmăPlayer/Stage. CácăđimăhnăchăvƠăhngă
phátătrinăcaăđătƠiăđợcătrìnhăbƠyăăcuiăchng.
6
Chngă2
CăSở Lý Thuyết
2.1 Cm biếnălaserăđoăkhong cách
Đ călợng v trí chính xác nhălƠătráiătimăca h thngăđiuăhngănhăđnh v,
lp k hochăđngăđi,ătránhăvt cn. Vấnăđ đợcăđaăraăđ gii quyt sự thayăđổi
trong vic sử dng các cm bin khác nhau (siêu âm, hng ngoi, laser, th lựcầ).ă
Mt trong những sự lựa chn có th là sử dng cm bin laser 2D bi vì nó tr nên
phổ bin trong robot tự hành. Cm bin laser có rất nhiu thun lợi so sánh vi cm
bin khác: nó cung cấp phmăviăđoălng chính xác và dày đặc, t l lấy mu cao,
đ phân gii góc ln, tmăđoăvƠăđ phân gii tt [7].
Cm bin laserăđoăkhong cách gi tt là LRF (laser range finder) là thit b sử dng
chùm laserăđ xácăđnh khongăcáchăđnăđiătợng, hotăđng trong di sóng hng
ngoi vi công suất thấp không nhăhngăđn mtăngi. Hình thcăthôngăthng
nhất ca cm bin laser đo trênăănguyênăălỦăăđoăăthiăăgianăătừăăthiăăđimăămtăxung
sáng laser hngăăngoiăăđợcăăphátăăraăăđnăăthiăđimăthuăđợcăxungănƠyăkhiănóă
đợcăphnăxătừăvt cnătrongămôiătrng.ăMtăhăthngăđoăthiăgianăcựcăkỳăchínhă
xácătrongăthităbăchoăcácăsăđoăđợcădùngăđătínhăkhongăcáchăđnăvtăkhiăbităvnă
tcăcaăánhăsángătrongămôiătrngăquanhărobot.ăăBằngăvicăgnămtăgngăphnăxă
quayătrênăđngăđiăcaătiaăsáng nhăhìnhă2.1 [17],ăcácăxungălaserănƠyăđợcălƠmă
chchăhngăkhiăgngăquay.ăăGngăphnăxăquayăviătcăđă7ηăvòng/giơyătoănênă
mtădiăquétătiaălaserăhìnhărẻăqutăăphíaătrcăcmăbinăviămtătrngănhìnă2D.ă
Trongămiălnăquétănhăvy,ăcácăxungălaserăđợcăphátăđiăchchăhngăviătrcăxă
mtăgócăβăviăđăphơnăgiiă0,2η
0
; 0,5
0
hoặcă1
0
nhămôătătrênăhình 2.2 [18,20].
7
Hình 2. 1 Tạo mặt phẳng cắt ngang tại laser bằng gương quay trong cảm biến đo
laser 2D.
Kt qu này cho phép nhnăđợc mt s trng dữ liu 2 chiu từ phíaătrc cm
bin và vì vy thit b này có tên là máy quét laser 2D.
Hình 2. 2 Mặt phẳng tia laser với góc quét β
Phngătrìnhătínhătoán,ăvíăd khong cách giữaă2ăđimăAăvƠăBăđợc cho:
D=
2
Vi c là tcăđ ánh sáng, t là thiăgianăđiăvòngătừ A->B.
t=
φălƠătr pha bi di chuynăánhăsáng,ăωălƠătn s góc.
Thay th các giá tr trongăphngătrìnhătaăđợc
(
):
8
D=
1
2
=
2
=
4
+
=
4
( + ) (2.1)
λălƠăbcăsóngăc/f,ă∆φălƠăphn tr phaăkhôngăhoƠnătoƠnălƠăπă(=φămodăπ),ăNălƠăs nữa
chu kỳ sóng ca mtăvòng,ă∆NălƠăphnăphơnăđon còn li.
Dữ liuăđoălngăđc từ cm bin:
Cm bin laser đợcămôiătrng ca nó bằng cách sử dngăđoălng khong cách
ri rc. Nó chia khong cách góc tiăđaăthƠnhăcácăbc s c đnh và tin hành trên
miăbcăđoălng khong cách bi chùm laser. Phm vi ln nhất caănóăđợc ch
đnh chính xác là 180
o
.ăTrongătrng hợp chúng ta thì b chia ca laser là 0.5
0
vì
th laser ca chúng ta btăđu chính xác ti góc 90
0
qua bên phi caăđng thẳng
và cung cấpăđoălng ln là 0.5
0
qua bên trái. Vì th nó cung cấp 361 giá tr khong
cách liên tc. Nuăchúngătaăđnhănghĩaăh thng taăđ viăđim gc chính xác trên
laser vƠăhng thẳng caănóănhătrc x dngăchúngătaăsẽ có gócăđnăđng thẳng
laser [18].
=ă-90
0
+ (n.0.5
0
)=
2
+ (.
360
) viăn=ă{0,1,2,ầ.,3θ0} (2.2)
Vì th mt quá trình quét sẽ có 361 ch s taăđ cựcăđợc thu thpăliênăquanăđn v
trí laser. Hình 2.3 mô t 3θ1ăđim quét thu thp bi laser vƠăđi din trong h thng
taăđ đ các 2 chiu vi cm bin laser nhăgc taăđ (x=y=0).
9
Hình 2. 3 Dữ liệu được thu thập của laser.
2.2 Mô t mô hình toán hc ca mt s robot tự hành
Robotădiăđng chuynăđng bằng bánh xe bao gm mtăđ đợc h trợ bi những
bánhăxeălĕn.ăNhững bánh xe này cho phép chuynăđngătngăđi giữaăđ và mặt
đất. Những robot chuynăđng bánh xe có kt cấuăđnăgin, d xây dựng và có tỷ l
ti trng thun lợi.ăHnănữa chuynăđng bằng bánh thì d điu khin, sử dng ít
nĕngălợng và có th di chuyn vi tcăđ cao [1].
Kh nĕngădiăchuynăvƠăđiu khin caărobotădiăđng chuynăđng bằng bánh xe ph
thuc phn ln vào những bánh xe gn lin. Sự lựa chn thông dng nhất cho
nhữngăphngătin bằng bánh xe là bánh xe dngăđĩa,ăkt cấu hình hc ca nó cho
phép: d lp vƠoăđ, d điu khin, cấu trúc vt lý mnh mẽ và d hotăđng trong
sự có mặt ca chấnăđng, những ch nt hay sự khôngăđu ca mặtăđất.
Vi mtăđ gm nhiu bánh xe cho phép phân phi ti trng và lực kéo giữa những
bánh xe rất tt,ănhăvy robot loi này có mt lợi th đ thực hin nhim v mà những
robotădiăđng loi khác khó có th thực hinăđợc. Tuy nhiên, mặcădùăcóătínhăđaănĕngă
do sự hotăđng tự nhiên caăbánhăxe,ănhngăphi chấp nhn những ràng bucăđ đaă
ra yêu cu cho mi bánh xe là: không trợt ngangăvƠăquayămƠăkhôngătrợt.
10
Dựa vào hình 2.3 taăxácăđnhăngõăđiu khin và hình dngărobotănhăsau:
v
U
(2.3)
y
x
P
(2.4)
Trongăđó:ăă
( , )xy
là v trí ca robot
lƠăgócăđnhăhng cho robot
v
là vn tc thẳng,
là vn tc góc
Quan h giữaăngõăvƠoăđiu khin và vn tcăhaiăbánhăxeătaăđợc: ti mi thi
đim, bánh xe trái và phi ca robot luôn quay theo quỹ đo vi cùng vn tc gc.
Hình 2. 4 Cu trúc robot 2 bánh
Khiăđó,
L
(R+ )
2
R
V
(2.5)
L
(R- )
2
L
V
(2.6)
Trongăđó:ă
R
V
là vn tc thẳng ca bánh xe phi,
L
V
là vn tc thẳng ca bánh xe
trái,ărălƠăbánăkínhădanhăđnh ca miăbánhăxe,ăbánăkínhăđng cong tc thi ca quỹ
đo robot .
11
Lấy (2.5)
(2.6)ăxácăđnhăđực:
2
RL
VV
v
(2.7)
RL
VV
L
(2.8)
Mô hình toán caăKinematicăvƠăđiu kin ràng buc nonholonomic trong h taăđ
toàn ccănhăsau:
Hình 2. 5 Cu trúc robot với điều kiện ràng buộc nonholonomic trong hệ tọa độ
toàn cục
Biu thc Kinematic:
cos 0
sin 0 .
01
x
v
y
(2.9)
Điu kin rang buc nonholonomic:
os sin os =0
x
sin c x y c
y
(2.10)
12
2.3 Vấnăđ đnh v cho robot tự hành
2.3.1 Bài toán đnh v
Khiărobotădiăchuynătrongămôiătrngăsẽăcóărấtănhiuăyuătănhiuăkhácănhauătácă
đngălênăhăthngăcmăbinăcaărobot.ăVíădănhănhăhngăcaăcácătpăơmăhoặcăbă
mặtămôiătrngăđnăcmăbinălaser;ătácăđngăcaănhữngăngunăsángămnhălênăcmă
binălaserăhoặcăencoderătrongăcmăbinăhƠnhătrình.ăNgoƠiăra,ăđaăhìnhăkhôngăbằngă
phẳngăcǜngănhăhngăđnăđăchínhăxácăcaăbăphnăđiuăkhinăchuynăđngăcaă
robot.ăNhữngăsaiălchătrongăcácăsăliuăcmăbinănhn đợcălƠmăchoărobotădnădnă
khôngăcònănhnăbităđợcăvătríăchínhăxácăcaănóăvƠăhuăquălƠărobotăkhôngăthăđnă
đợcămcătiêuăđƣăđnh;ăhoặcăvìămtănguyênănhơnănƠoăđóămƠărobotăkhôngăthăbită
đợcăvătríăbanăđuăthìănóăcǜngăkhôngăthăđnăđúngămcătiêu.ăDoăđó, vấnăđăđặtăraălƠă
lƠmăthănƠoăđărobotăcóăthăluônătựăxácăđnhăđúngăvătríăcaănóătrongămôiătrngă
ngayăcăkhiăbănhăhngăcaănhiuăhoặcăkhôngăbitătrcăvătríăbanăđu.ăĐơyăchínhă
là bài toán định vị cho robot tự hành.
Nhăvy,ăđnhăvăđợcăhiuălƠărobot phiătựăxácăđnhăđợcăvătríă(baoăgmătaăđăvƠă
hngădiăchuyn)ăcaămìnhătrongăhătaăđăthamăchiuătngăngă(môiătrng),ădoă
đóăcònăgiălƠăbƠiătoánătự định vị.ăTrongăkhongăhaiăthpăniênătrăliăđơyăthìăđnhăvă
choărobotătựăhƠnhălƠăvấnăđăthuăhútărấtănhiuăsựăquanătơmăcaăcácănhƠănghiênăcuăvă
robot.ăVicătựăđnhăvăđợcăthựcăhinădựaătrênădữăliuăthuăđợcătừăcmăbinăkhiă
robotădiăchuynătrongămôiătrngăthực.ăTựăđnhăvăđƣăđợcăxemănhălƠămtătrongă
nhữngăbƠiătoánăcăsătrongălĩnhăvựcărobotătựăhƠnh,ălƠănnătngăchoăkhănĕngăhotă
đngăđcălpăcaămtărobotătựăhƠnh.
Hinănay,ăcóănhiuăphngăphápăđăgiiăquytăbƠiătoánăđnhăvăchoărobotătựăhƠnhă
nhngăcóăthăchiaăraălƠmăhaiăloiăchínhălƠăđnhăvădựaătrênăcácămcăđnhăhngă
(landmark-based)ă hoặcă đnhăvătheo xácă suấtă dựaătrênăbnă đă(probabilistic map-
based)ă(giăngnăgnălƠăđnhăvătheoăxácăsuất).ă
Định vị dựa trên mốc định hướng. PhngăphápănƠy sửădngăcácămcăđnhăhngă
trongămôiătrngăgiúpăchoăvicăđnhăvăđợcăliênătcăvƠănhăđóăgimăđợcăcácăsaiă
13
săđo hƠnhătrình.ăCáchălƠmăphổăbinălƠăchnămtătpăhợpăcácămcăđnhăhngătiă
nhữngăvătríăchoătrcăđăhngădnărobotăđiăđnămcătiêu [9].ăĐơyălƠăphngăphápă
tngăđiădăthựcăhinăvƠăhiuăqu.ăTuyănhiên,ăcácămcădnăhngăphiăđợcăbătríă
sẵnătrongămôiătrngătiănhữngăvătríăcăđnhăchoătrc.ăDoăđóăđălinhăhotăvƠămcă
đă tổngă quátă choă nhiuă môiă trngă khácă nhauă caă phngă phápă nƠyă huă nhă lƠă
khôngăcó.ăHnănữa,ăhuăhtăcácăphngăphápăđnhăvănƠyămiăchăgiiăquytăđợcă
vấnăđădò tìm vị trí.
Hình 2.6 trình bƠyămtăhăthngăđnhăvădùngăcácăctămcăvƠămtăbăquétălaser.ăBă
quétălaserăđợcăđặtăăđnhărobotăvƠăcóăthăquétătoƠnăbăkhuăvựcă360
0
xung quanh
robot.ăCácăctămcăđợcăđánhăsătừăB1ăđnăBθăvƠăbătríătiănhữngăvătríăcăđnhăđƣă
bitătrcătrongămôiătrng.ăBăquétălaserăsẽăthuăthpăcácăsăliuăvăkhongăcáchăvƠă
gócălchă soă viătừngăctămc.ă Dựaă trênănhữngăsăliuă nƠyărobotăcóăthăxácă đnh
đợcăvătríăcaănóătrongăbnăđ [10].
Định vị theo xác sut. Cácăphngăphápăđnhăvătheoăxácăsuấtăhuăhtăđuădựaătrênă
căsăbălcăBayesă(Bayses Filters).ăPhngăphápănƠyădựaătrênăsựătrùngăkhpăgiữaă
dữăliuăcmăbinăthuăthpăđợcătiămtăvătríătcăthiăviămtămôăhìnhăđƣăchoătrcă
caămôiătrng.ăTheoăcáchănƠy,ăcácăphngăphápăđnhăvăcóăthăgiiăquytăđợcăbƠiă
toán định vị toàn cục vƠăthmăchíălƠăcăbƠiătoánăbắt cóc robot.ăCácăkỹăthutăđnhăvă
phổăbinădựaătrênăphngăphápăxácăsuấtănhălcăKalman [11],ăđnhăvăMarkov và
MCL [7,16].
14
Hình 2. 6 Định vị dùng các cột mốc và một bộ quét laser onboard.
2.3.2ăPhơnăbăGaussăvƠăBălcăBayes
2.3.2.1 Phân b Gauss
Phơnăbă Gaussă (cònăgiălƠăphơnă băchun)ălƠămtătrongă nhữngă phơnă băxácă suấtă
đợcăsửădngănhiuănhấtătrongălĩnhăvựcăkhoaăhc.ăHƠmăphơnăbăxácăsuấtăcóădngă
nhăsau:
2
2
()
2
1
()
2
x
P x e
(2.11)
Trongăđó:
lƠătrătrungăbìnhăcaăphơnăb.
lƠăđălchăchun.
Hình 2.7 choăthấyăhìnhădngăvƠătălăphơnăbăxácăsuấtăcaăphơnăbăGaussătheoăktă
quăthựcănghim.ăTheoăđóăcóăkhongăθ8%ăsăgiáătrănằmătrongăkhongă1ăđălchă
chună
soăviătrătrungăbình
,ăkhongă9η%ăsăgiáătr trongăkhongăhaiălnăđălchă
chun.
15
Hình 2. 7. Phân bố Gauss.
2.3.2.2 B lc Bayes
BălcăBayesăđợcădùngăđăcălợngătrngătháiăcaă
x
trongămtăhăthngăđngă
dựaătrênăcácăgiáătrăđoăđợcătừăcmăbin.ăCăth,ătrongăđnhăvăchoărobotădiăđngăthìă
hăthngăđngălƠărobotăvƠămôiătrngămƠănóădiăchuynătrongăđóă có trngă tháiă
x
chínhălƠăvătríăcaărobotă(thngălƠă
x y
trongăhătaăđăĐ-cácăvƠăgócăđnhăhngă
).ăCácădữăliuătừăcmăbinăcóăthălƠăsăđoăkhongăcách,ăhìnhănhătừăcameraăhoặcă
dữăliuăđoăhƠnhătrình.ăBălcăBayesăchấpănhnărằngămiămtăvătríă
x
lƠăđcălpăvƠă
miăvătríătrcăđóăđuăchaăđyăđăthôngătinăcnăthităđădựăđoánămtăvătríămi.
ụătngăcaăphngăphápănƠyălƠăcălợngămtăđăxácăsuấtăcaăkhôngăgianăvătríă
dựaătrênătpădữăliuăđiuăkin.ăMtăphơnăbăcóăđiuăkinăhayămtămuăthuăđợcăsau
đóăđợcăgiălƠăđộ tin cậy (
belief
)ăvƠăđợcăthăhinănhăsau:
)|()(
) 0()()( ttt
dxpxBel
(2.12)
trongăđóă
x
lƠăvătrí,ă
t
x
lƠăvătríătiăthiăđimă
t
,
(0 )t
d
lƠădữăliuăbtăđuătiăthiă
đimă
0
đnăthiăđimă
t
và
( ) (0 )
( | )
tt
p x d
lƠăxácăsuấtăđtăđợcă
t
x
dựaătrênăcácădữă
liuă
(0 )t
d
.ăĐiăviărobotătựăhƠnhădữăliuăđợcăphơnăraăhaiăkiuălƠădữăliuănhnăthcă
(nhăcácăgiáătrăđoăkhongăcáchătừălaserăhayăsonar)ăvƠădữăliuăđiuăkhină(nhădữă
liuăđoăhƠnhătrình,ăvnătc)ămangăcácăthôngătinăvăsựăvnăđngăcaărobot.ăGiă
z
là
dữăliuănhnăthcăquanăsátăđợcăvƠă
u
lƠădữăliuăđiuăkhinăthì:
()Px
x
16
( ) ( ) ( ) ( 1) ( 1) ( 2) (0)
( ) ( | , , , , , )
t t t t t t
Bel x p x z u z u z
(2.13)
CácădữăliuăquanăsátăvƠăđiuăkhinăđợcăchấpănhnănhălƠămtăchuiăliênătipănhau.
BălcăBayesăcălợngăđộ tin cậy mt cáchăđăquy.ăMuătinăcyăbanăđuăđặcătrngă
choăhiuăbităbanăđuăvăvătríăhăthng.ăTrongătrngăhợpăkhôngăcóănóăđợcăkhiă
toăbiăphơnăbăđngădngădựaătrênăkhôngăgianăvătrí.ăTrongălĩnhăvựcărobotătựăhƠnhă
thìăsựăcălợngăvătríămƠăkhôngăcóăsựăhiuăbit banăđuăgiălƠăbƠiătoánăđnhăvătoƠnă
cc.
Đăcóăđợcămtăphngătrìnhăđăquyăthìăphngătrìnhă(2.13)ăcóăthăđợcăbinăđổiă
biălutăBayesăthƠnh:
( ) ( ) ( 1) (0) ( ) ( 1) (0)
()
( ) ( 1) (0)
( | , , , ) ( | , , )
()
( | , , )
t t t t t
t
tt
p z x u z p x u z
Bel x
p z u z
(2.14)
LuăỦărằngămuăsăvnălƠămtăhằngăsăkhiăkimătraăđătinăcy
)(
)(t
xBel
choăcácăgiáătră
vătríă
()
,ăvìăvyăphngătrìnhă(2.14)ăcóăthăvităliănhăsau:
( ) ( ) ( ) ( 1) (0) ( ) ( 1) (0)
( ) ( | , , , ) ( | , , )
t t t t t t
Bel x p z x u z p x u z
(2.15)
trongăđóăălƠăhăsăchunăhóa
10
( | , , )
tt
p z u z
(2.16)
NuăchấpănhnăgiăthuytăMarkovă[13] thì
10
( | , , , )
t t t
p z x u z
cóăthăđợcărútăgnăliă
là
( | )
tt
p z x
.ăKhiăđóăvătríătipătheoăsauăđợcăxemănhăkhôngăphăthucăvƠoăvătríă
trcăđóănuăvătríăhinătiăđợcăbitărõ.ăTừăphngătrìnhă(2.1η)ătaăđợc:
10
( ) | ( | , , )
t t t t t
Bel x p z x p x u z
(2.17)
trongăđó
10
( | ) ( | , , , )
t t t t t
p z x p z x u z
(2.18)
ĐnhălỦăxácăsuấtătổngănhăsau:
1 1 0 1 1 0 1
( ) ( | ) | , , , | , , x
t t t t t t t t t
Bel x p z x p x x u z p x u z d
(2.19)
17
Nhăvy,ătấtăcăcácăvătríătiăthiăđimă
1t
đƣăđợcăhợpănhấtăviănhau. Nuămtălnă
nữaăgiăthuytăMarkovăđợcăchấpănhnăthìăsăhngăđuătiênăcaăphngătrìnhă(2.19)
đợcăđnăginănhăsau:
1 1 1 2 0 1 1
( | , , , , , ) ( | , )
t t t t t t t t
p x x u z u z p x x u
(2.20)
Theoăđătinăcyăđợcăđnhănghĩaăăphngătrìnhă(2.12)ăthìăsăhngăthăhaiătrongătíchă
phơnăăphngătrình (2.19)ăđợcătínhănhătrongăphngătrìnhă(2.21):
1 1 1 2 2 0 0 1 1 1 2 2 0 0
( ) | , , , , , | , , , , , ,
t t t t t t t t t t
Bel x p x z u z u z p x u z u z u z
(2.21)
LcăBayesăchoărằngăsựăquanăsátă
t
z
vƠăhƠnhăđngă
1t
u
đợcăthựcăhinătiăthiăđimă
1t
lƠănhữngăđiuăkinăđcălp,ăkhôngănhăhngăđnăvătríăhinătiă
1
x
t
nhngă
cungăcấpăthôngătinăvăvătríătipătheoă
x
t
.ăViăgiăthuytănƠyăthìăvătríăkătipăcóăthă
đợcăxácăđnhămtăcáchăhiuăquătheoăhaiălut: bấtăcăkhiănƠoănhnăđợcămtăgiáătră
điuăkhină
1t
u
miăthìătrngătháiăcaăhăthngăđợcădựăđoánătheoăphngătrình:
1 1 1 1
( ) | , ( ) x
t t t t t t
Bel x p x x u Bel x d
(2.22)
vƠăbấtăcăkhiănƠoăsựăquanăsátă
t
z
đợcăthựcăhinăthìătrngătháiăcălợngăđợcăđánhă
giáătheoăphngătrìnhăđăquy:
( ) ( | ) ( )
t t t t
Bel x p z x Bel x
(2.23)
1 1 1 1
( ) ( | ) | , ( )
t t t t t t t t
Bel x p z x p x x u Bel x dx
(2.24)
Nhăvy,ăphngătrìnhă(2.24)ăchăcóăthăthựcăhinăkhiăđƣăbităđợcăbaăphơnăb:ăđă
tinăcyăbanăđuă
0
()Bel x
,ăcácăxácăsuấtăcaăvătríătipătheoă
11
|,
t t t
p x x u
vƠăsựănhnă
thcăhợpălỦă
( | )
tt
p z x
.ăTrongăđnhăvăchoărobotătựăhƠnh,ăxácăsuấtă
11
|,
t t t
p x x u
đợcă
xemănhălƠămật độ trạng thái tiếp theo hayăgiăđnăginălƠămôăhìnhăvnăđng,ăcònă
( | )
tt
p z x
đợcăgiălƠămôăhìnhănhnăthcăhayămôăhìnhăcmăbin.ăNuăchấpănhnăgiă
thuytăMarkovăthìăcăhaiămôăhìnhătrênăđợcăxemălƠătĩnh,ătcălƠăkhôngăphăthucăvƠoă
mtăthiăđimă
t
riêngăbit.ăĐiuănƠyăchoăphépăcácămôăhìnhătrênăđợcăgiiăthíchădă
18
dƠngăhnătheoăthătựă
11
|,
t t t
p x x u
,
( | )
tt
p z x
.
2.3.3ăCácămôăhìnhăcaăbălcăBayes
Bnăchấtăcaăcácămôăhìnhă
11
( | , )
t t t
p x x u
và
( | )
tt
p z x
phăthucăvƠoătừngăbƠiătoánă
călợngăriêngăbit.ăTrongăđnhăvăchoărobotătựăhƠnhăthìăcăhaiămôăhìnhăđuătngă
điăđnăginăvƠăcóăthăthựcăhinămtăcáchădădƠng.
2.3.3.1 Mô hình vnăđng
Môăhìnhăvnăđngă
11
( | , )
t t t
p x x u
lƠăxácăsuấtătổngăquátăvăđngăhcăcaărobot.ăNóiă
mtăcáchăcăthăhnăthìă
x
t
và
1
x
t
lƠăcácăvătríăcaărobot.ăĐărobotăhotăđngătrongă
mặtăphẳng,ămtăvătríăcaănóălƠămtăbinăbaăchiuăgmătaăđăĐ-cácă2ăchiu trong
hătaăđăthamăchiuăvƠăhngădiăchuynăcaărobot.ăGiáătră
u
cóăthălƠădữăliuăđcă
từăcmăbinăđoăhƠnhătrìnhăhoặcălnhăđiuăkhinărobotăhotăđngăvƠăđơyăđuălƠănhữngă
giáă tră đặcă trngă choă sựă thayă đổiă vă tríă caă robot.ă Trongă lĩnhă vựcă robot,ă nhữngă
phngătrìnhămôătăsựăthayăđổiăvătríăcaărobotădoăcácăbinăđiuăkhin hoặcăkhôngă
điuăkhinăđợcăgiălƠăphngătrìnhăđngăhc.ăCácăphngătrìnhăđngăhcălỦătngă
môătăvătríă
x
sẽăđtăđợcăsauăkhiărobotăxuấtăphátătiă
1
x
t
vƠădiăchuynăbiălnhă
u
trongăđiuăkinăkhôngănhiu.ăTuyănhiên,ăsựăvnăđngăvtălỦăcaărobotăcóătínhăxácă
suấtăvìăcóărấtănhiuălỦădoălƠmăchoă
x
trănênăkhôngăđángătinăcyănhăsựătrợtăcaă
bánhăxeăvƠămotor,ăđăchínhăxácăcaăcácăgiáătrăđo, ăKhiăxétăđnăđăbấtăđnh từăbênă
trongă môă hìnhă vnă đngă
11
( | , )
t t t
p x x u
môă tă xácă suấtă cóă thă đtă đợcă
x
t
nhă lƠă
nghim.ăNhiuăđợcămôăhìnhă hóaăbiăhƠmăphơnăbă chunăcóătrătrungăbìnhălƠă 0,ă
nhiuăGaussăđợcăthêmăvƠoăthƠnhăphnădiăchuynăvƠăgócăquayătrongăgiáătrăđoăhƠnhă
trình.ăVìăvy,ă
11
( | , )
t t t
p x x u
sẽătổngăquátăhóaămtăcáchăchínhăxácăcácăphngătrình
đngăhcăcaărobot.
19
2.3.3.2 Mô hình cm biến
+ăMôăhìnhăcmăbiếnătổngăquátă
( | )
i
p z x
RobotătựăhƠnhăthngăđợcătrangăbăcácăcmăbinănhăcmăbinăđoăkhongăcáchă
(nhăsonarăhoặcă laser),ăcamera,ăcmăbinăhƠnhătrình, ăĐiăviă cmăbină khongă
cáchăthìănhimăvătínhătoánăcóăthăđợcăphơnăraănhăsau:
+ăTínhătoánăgiáătrăcmăbinătrongăđiuăkinăkhôngăcóănhăhngăcaănhiu.
+ăTínhătoánămôăhìnhănhiuănhăhngălênăgiáătrăcmăbin.
+ăTổngăhợpănhăhngăcaămiăcmăbinăđcălpăthƠnhăgiáătr mtăđăduyănhất.
GiăvătríăcaărobotălƠă
x
và
i
z
lƠămiătiaăcmăbinăđcălpăcaărobotăcóăgócăđnhăvă
tngăngăviărobotălƠă
i
.ăĐặtă
( , )
i
gx
lƠăgiáătrăđoălỦătng (khôngăbănhăhngă
caănhiu)ătngăngăviăcmăbinăcóăgócăđnhăvă
i
.ăNuărobotăđƣăđợcăchoătrcă
mtăbnăđăcaămôiătrngăthìă
( , )
i
gx
cóăthăđợcătínhădựaătrênăcácătiaăcmăbin.ă
Nhữngăktăquăthựcănghimăđƣăchăraărằngăkhongăcáchăkỳăvngă
( , )
i
gx
lƠăsựăthngă
kêăđyăđăchoăxácăsuấtă
( | )
i
p z x
:
( | ) ( | ( , ))
i i i
p z x p z g x
(2.25)
Mtă đă chínhă xácă
( | )
i
p z x
đợcă tổngă hợpă từă baă mtă đ:ă phơnă bă Gausiană caă
( , )
i
gx
viămtălợngănhỏănhiuăGaussianăđợcăthêmăvƠoăgiáătrăđoăkhongăcáchă
banăđu,ămtămtăđăhƠmămǜăđămôăhìnhăhóaăcácăgiáătrăđcănguănhiênănhălƠăcácă
nguyênănhơnădoăconăngiăgơyăraăvƠămtăxácăsuấtăriărcăđămôăhìnhăhóaăcácăgiáătră
đoătiăđaăthngăxyăraăkhiăcmăbinăkhôngăphátăhinăđợcăđiătợng.
Cuiăcùng,ăcácăgiáătrămtăđăđcălpă
( | )
i
p z x
đợcătổngăhợpătheoăcấpăsănhơn,ăgiă
thuytărằngăgiữaăcácăgiáătrăđoăđcălpălƠăkhôngăcóăsựărƠngăbucălnănhau:
( | ) ( | )
ii
p z x p z x
(2.26)
20
+ Môăhìnhăcmăbiếnăđoăkhongăcách
CmăbinăđoăkhongăcáchălƠămtătrongănhữngănhữngăthităbăđợcădùngăphổăbină
nhấtătrongălĩnhăvựcărobot.ăDoăđó,ătrongăphnănƠyăsẽătrìnhăbƠyămôăhìnhăcălợngă
caăcácăcmăbinăđoăkhongăcách.ăTrongăđó,ăcácăthităbăđoăkhongăcáchăcóăthălƠă
laser,ăcmăbinăsiêuăơm,
Trongăcmăbinăđoăkhongăcáchăcóăbnăloiănhiuăcăbnănhăhngăđnăchấtălợngă
đoăcnăphiăđợcăxemăxétălƠ:ănhiuălƠmăthayăđổiăgiáătrăđoăvƠăsaiăsădoăcácăđiătợngă
xuấtăhinăbấtăng,ădoăkhôngăxácăđnhăđợcăđiătợngăvƠăsaiăsănguănhiên.ăDoăđó,ă
môăhìnhăcmăbină
( | )
tt
p z x
lƠăsựăktăhợpăcaăbnămtăđăxácăsuấtăđiădinăchoăbnă
kiuăsaiăsăđặcătrngăđƣănói.
ThănhấtălƠăsaiăsătácăđngălênăgiáătrăđoălƠmăchoăphépăđoăkhôngăchínhăxác.ăGiă
*k
t
z
lƠăkhongăcáchăđnăvtăcnăgnănhấtăđợcăđoăbiăcmăbină
k
t
z
trongăđiuăkinălỦă
tng.ăTrongăthựcăt,ăgiáătrăkhongăcáchămƠăcmăbinănhnăvăthngăkhôngăchínhă
xácătuytăđi.ăĐóălƠădoătácăđngăcaănhiuăđƣăgơyăraăsaiăsătrongăktăquăđo.ăSaiăsă
nƠyăxyăraădoăsựăhnăchăvăđăphơnăgiiăcaăcácăcmăbin,ădoănhăhngăcaămôiă
trngălênătínăhiuăđo, ăNhiuănƠyăthngăđợcămôăhìnhăhóaăbằngămtăphơnăbă
Gaus
hit
p
cóătrătrungăbìnhălƠă
*k
t
z
vƠă đălchăchunălƠă
hit
.ăTrongăthựcăt,ăgiáătră
đợcăđoăbiăcmăbinăbăgiiăhnătrongămtăkhongă
ax
0,
m
z
(
ax
z
m
lƠăkhongăcáchăđoă
tiăđaăcaăcmăbin).ăKhiăđó,ăxácăsuấtăđoăđúngăđợcăchoăbi:
*2
ax
; , 0
( | , )
0 ác
k k k
t t hit t m
k
hit t t
N z z z z
p z x m
kh
(2.27)
Trongăđóă
*
z
k
t
đợcătínhădựaătrênă
t
x
vƠăbnăđă
m
;
*2
( ; , )
kk
t t hit
N z z
lƠăphơnăbăchună
caămtăđiălợngănguănhiênăcóătrătrungăbìnhălƠă
k
t
z
vƠăđălchăchunălƠă
hit
.