Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
v
MC LC
Trang ta TRANG
Lụ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
LI CM N iii
TịM TT iv
MC LC v
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT viii
DANH SÁCH CÁC BNG ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH x
CHNG 1 1
TNG QUAN 1
1.1 TNG QUAN V LƾNH VC NGHIểN CU, CÁC KT QU NGHIểN
CU TRONG VĨ NGOĨI NC Đĩ CỌNG B. 1
1.1.1 Nghiên cu trong nc. 1
1.1.2 Nghiên cu ngoƠi nc. 4
1.2 MC ĐệCH CA Đ TĨI. 5
1.3 NHIM V VĨ GII HN CA Đ TĨI. 6
1.4 PHNG PHÁP NGHIểN CU. 6
1.5 K HOCH THC HIN 6
CHNG 2 7
C S Lụ THUYT 7
2.1 TNG QUAN SCADA [1] 7
2.1.1 Gii thiu 7
2.1.2 Đặc tính ca h thng scada. 7
2.1.3 Kt cu ca h thng SCADA. 8
2.2 TNG QUAN V PLC. [2] 9
2.2.1 Tng quan PLC 9
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
vi
2.2.2 Các khi hƠm 11
2.2.3 Mng Ethernet công nghip 12
2.2.4 PLC 313C 2PtP . 14
2.3 TNG QUAN CỌNG TC HĨNH TRỊNH VĨ RELAY. 15
2.3.1 Công tc hƠnh trình. 15
2.3.2 Relay OMRON MY2N. 15
2.3.3 Đng c DC. 18
CHNG 3 20
THIT K C KHệ CHO KHO T ĐNG 20
CHNG 4 25
LP TRỊNH ĐIU KHIN PLC S7 300 25
4.1 S Đ GII THUT. 25
4.1.1 S đ gii thut ậ Chng trình chính. 25
4.1.2 S đ gii thut ậ Chng trình 1: T đng nhp kho. 26
4.1.3 S đ gii thut ậ Chng trình 2: T đng xut kho. 27
4.1.4 S đ gii thut ậ Chng trình 3: Bán t đng xut kho. 28
4.1.5 S đ gii thut ậ Chng trình 4: Bán t đng nhp kho. 29
4.1.6 S đ gii thut ậ Chng trình 5: Điu khin bng tay. 30
4.2 QUY ĐNH PHN CNG. 31
4.2.1 Ngõ vào 31
4.2.2 Ngõ ra 31
4.3 S Đ ĐU DỂY. 32
4.4 GII THUT LP TRỊNH. 33
4.4.1 To project vi chng trình Simatic Manager. 33
4.4.2 Gii thut lp trình ậ Chng trình chính. 58
4.4.3 Gii thut lp trình ậ Chng trình 1: T đng nhp kho. 59
4.4.4 Gii thut lp trình ậ Chng trình 2: T đng xut kho. 65
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
vii
4.4.5 Gii thut lp trình ậ Chng trình 3: Bán t đng nhp kho.Error! Bookmark not
defined.
4.4.6 Gii thut lp trình ậ Chng trình 4: Bán t đng xut kho. 70
4.4.7 Gii thut lp trình ậ Chng trình 5: Điu khin bng tay. 89
CHNG 5 37
THIT K GIAO DIN HMI BNG WINCC 37
5.1 THIT LP CU HỊNH BAN ĐU [3] 37
5.2 TO TAG KT NI. 39
5.2.1 To Tag nút nhn. 39
5.2.2 To Tag các tín hiu ngõ vƠo. 40
5.2.3 To Tag các tín hiu ngõ ra. 41
5.3 TO VĨ SON THO GIAO DIN NGI DỐNG. 43
5.3.1 Thit lp giao din từ th vin hình nh vƠ kt ni Tag. 43
5.3.2 Thit lp giao din đèn báo cm bin vƠ kt ni Tag. 46
5.3.3 S dng Static Text đ to giao din tiêu đ. 49
5.3.4 Thit lp giao din nút nhn vƠ kt ni Tag. 50
CHNG 6 55
KT LUN VĨ KIN NGH 55
6.1 KT LUN. 55
6.2 KIN NGH. 55
TĨI LIU THAM KHO 57
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
viii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
ASRS: automated storage retrieval system.
SCADA: Supervisory Control And Data Acquisition.
DCS :Distributed Control System.
MTU : Master Terminal Unit.
RTU : Remote Terminal).
HMI : Human-Machine Interface.
MPI : Multi Point Interface
I/O : Inputs / Outputs.
OB : Organization Block.
FC : Function Block.
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
ix
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bảng 2. 1– Các đặc tính kỹ thuật 14
Bảng 2. 2 – Nguyên lý hoạt động động cơ DC: 19
Bảng 5. 1 – Các Tag và địa chỉ nút nhấn. 39
Bảng 5. 2– Các Tag và địa chỉ ngõ vào 41
Bảng 5. 3 – Các Tag và địa chỉ ngõ ra. 42
Bảng 5. 4 – Tên động cơ và các Tag tương ứng. 45
Bảng 5. 5 – Tên các kệ và các Tag tương ứng. 46
Bảng 5. 6 – Các Tag cảm biến và các tiêu đề tương ứng. 50
Bảng 5. 7 – Tên nút nhấn tương ứng với các Source và Target của mục Press Left. 53
Bảng 5. 8 – Tên nút nhấn tương ứng với các Source và Target của mục Release Left 53
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
x
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1 – TS Chung Tấn Lâm đang giới thiệu mô hình kho hàng tự động thử nghiệm. 1
Hình 1.2 – Hoạt động thử nghiệm kho hàng tự động tại trung tâm Nghiên cứu Triển khai -
Khu Công nghệ cao TP.HCM. 3
Hình 1.3 – Giao diện điều khiển giám sát tổng thể của hệ thống bốc xếp tự động sản phẩm
kính. 4
Hình 1.4 – Hệ thống kho tự động của Ultrastore. 4
Hình 1.5 ậ H thng Kiva. 5
Hình 2. 1 – Các thành phần cơ bản của một hệ SCADA 9
Hình 2. 2 – Sơ đồ khối bên trong PLC 11
Hình 2. 3 – Mạng truyền thông Ethernet 13
Hình 2. 4 – Công tắc hành trình. 15
Hình 2. 5 – Đế thân tách relay Omron MY2N rời và sau khi lắp ráp. 15
Hình 2. 6 – Sơ đồ đấu dây relay Omron MY2N. 15
Hình 2. 7 – Cấu tạo relay. 15
Hình 2. 8 – Cấu tạo relay. 16
Hình 2. 9 –Các loại cuộn dây relay. 17
Hình 2. 10 – Hai loại tiếp điểm của relay. 18
Hình 2. 11 – Nguyên lý hoạt động của 2 loại tiếp điểm. 18
Hình 2. 12 – Cấu tạo động cơ DC 19
Hình 3. 1 – Sơ đồ bố trí mặt bằng kho. 20
Hình 3. 2 – Kích thước kệ chứa. 20
Hình 3. 3 – Đế di chuyển. 21
Hình 3. 4 – Sơ đồ truyền động ở chân đế. 21
Hình 3. 5 – Đế xoay. 21
Hình 3. 6 – Sơ đồ truyền động đế xoay. 22
Hình 3. 7 – Khung nâng. 22
Hình 3. 8 – Ròng rọc nâng. 22
Hình 3. 9 – Sơ đồ truyền động bộ phận đưa hàng ra vào kệ 23
Hình 3. 10 – Bộ phận dẫn động ròng rọc. 23
Hình 3. 11 – Mô hình Robot xuất nhập kho. 24
Hình 4. 1 – Lưu đồ giải thuật chương trình chính. 25
Hình 4. 2 – Lưu đồ giải thuật chương trình 1: Tự động nhập kho. 26
Hình 4. 3 –Lưu đồ giải thuật chương trình 2: Tự động xuất kho. 27
Hình 4. 4 –Lưu đồ giải thuật chương trình 3: Bán tự động nhập kho. 28
Hình 4. 5 – Lưu đồ giải thuật chương trình 4: Bán tự động xuất kho. 29
Hình 4. 6 – Lưu đồ giải thuật chương trình 5: Điều khiển bằng tay. 30
Hình 4. 7 – Sơ đồ đấu dây các ngõ vào ra I/O. 32
Hình 4. 8 – Bảng khởi tạo Project 33
Hình 4. 9 – Tạo Project mới. 33
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
xi
Hình 4. 10 – Đặt tên Project 33
Hình 4. 11 – Tạo Station 300. 34
Hình 4. 12 – Mở Station. 34
Hình 4. 13 – Thiết lập Rail, nguồn và PLC. 34
Hình 4. 14 – Thiết lập kết nối MPI. 35
Hình 4. 15 – Thiết lập địa chỉ vào ra I/O. 35
Hình 4. 16 – Bảng cấu hình phần cứng. 36
Hình 4. 17 – Cài đặt ký hiệu cho các ngõ vào ra I/O. 36
Hình 4. 18 – Khởi tạo các khối hàm. 36
Hình 5. 1 – Tạo file mới. 37
Hình 5. 2 – Chọn Project mới. 37
Hình 5. 3 – Đặt tên Project. 37
Hình 5. 4 – Add New Driver 38
Hình 5. 5 – Chọn driver. 38
Hình 5. 6 – Tạo kết nối mới. 38
Hình 5. 7 – Cài đặt địa chỉ IP cho kết nối mới. 38
Hình 5. 8 – Cài đặt card mạng của máy tính. 38
Hình 5. 9 – Tạo Tag kết nối nút nhấn. 39
Hình 5. 10 – Đặt tên và địa chỉ nút nhấn. 39
Hình 5. 11 – Tag start. 39
Hình 5. 12 – Các Tag nút nhấn sau khi tạo. 40
Hình 5. 13 – Tạo Tag tín hiệu ngõ vào. 40
Hình 5. 14 – Đặt tên và địa chỉ tín hiệu ngõ vào. 41
Hình 5. 15 – Tag tín hiệu vào sau khi tạo xong. 41
Hình 5. 16 – Các Tag ngõ vào sau khi tạo xong. 41
Hình 5. 17 – Tạo Tag tín hiệu ngõ ra. 42
Hình 5. 18 – Đặt tên và địa chỉ Tag ngõ ra. 42
Hình 5. 19 – Tag ngõ ra sau khi tạo xong. 42
Hình 5. 20 – Các Tag ngõ ra sau khi tạo xong. 42
Hình 5. 21 – Tạo hình nền mới. 43
Hình 5. 22 – Mở hình nền. 43
Hình 5. 23 – Shelving unit 3 trong thư viện. 43
Hình 5. 24 – Sealed bõ with bar code trong thư viện. 44
Hình 5. 25 – Motor 17 trong thư viện. 44
Hình 5. 26 – Lựa chọn Dynamic Dialog tại BlinkMode, 44
Hình 5. 27 – Gán Tag động cơ. 45
Hình 5. 28 – Lựa chọn Dynamic Dialog tại SymbolAppearance 45
Hình 5. 29 – Gán Tag hàng. 46
Hình 5. 30 – Thanh Object Palette. 46
Hình 5. 31 – Chỉnh Global color scheme của đèn báo. 47
Hình 5. 32 – Chọn Dynamic Dialog của Background color của đèn báo. 47
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
xii
Hình 5. 33 - Bảng Dynamic valueranges. 47
Hình 5. 34 – Bảng Change trigger. 48
Hình 5. 35 – Đèn đã gắn Tag. 48
Hình 5. 36 – Tạo tiêu đề 49
Hình 5. 37 – Chỉnh Global color scheme của text. 49
Hình 5. 38 – Chỉnh màu Border Background và Border Color của text 49
Hình 5. 39 – Chỉnh font size của text. 49
Hình 5. 40 – Cảm biến sau khi gắn tiêu đề. 50
Hình 5. 41 – Chỉnh Global color cheme nút Start. 50
Hình 5. 42 – Chỉnh màu Background color nút Start. 51
Hình 5. 43 – Chỉnh Font Size nút Start. 51
Hình 5. 44 – Chọn Direct Connection để gán Tag nút Start. 51
Hình 5. 45 – Gán Tag nút Start. 52
Hình 5. 46 – Gán lệnh C cho nút Exit. 52
Hình 5. 47 – Các nút nhấn sau khi đã gán Tag xong. 54
Hình 5. 48 – Giao diện HMI sau khi đã hoàn tất thiết kế và gán Tag. 54
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
1
CHNG 1
TNG QUAN
1.1 TNG QUAN V LƾNH VC NGHIểN CU, CÁC KT QU NGHIểN
CU TRONG VĨ NGOĨI NC Đĩ CỌNG B.
1.1.1 Nghiên cu trong nc.
1.1.1.1 H thng kho hƠng t đng (Automated Storage and Retrieval System -
AS/RS) ca tin sƿ Chung Tn Lơm (ĐH Bách Khoa TP HCM)
Năm 2009 TS Chung Tn Lơm (ĐH Bách Khoa TP HCM) đƣ ch to mô
hình h thng kho hƠng t đng.
Hình 1.1 – TS Chung Tấn Lâm đang giới thiệu mô hình kho hàng tự động thử
nghiệm.
Mt h thng AS/RS thng gm mt robot t đng chy trên ray theo
phng ngang vƠ phng đng đ ct tr hoặc ly hƠng trên hai hƠng khung k
cha hƠng đc b trí song song hai bên.
AS/RS gm các tiêu chuẩn:
Chiu cao ti đa 6m;
Chiu rng ti đa 2m;
Chiu rng đng đi ti thiu 0,5m;
Tc đ chy dc ti đa 1,5m/s;
Tc đ chy ngang ti đa 1,5m;
Kh năng mang ti ti đa 100kg.
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
2
Không ch trong lƿnh vc sn xut, AS/RS còn lƠ mô hình hiu qu cho nhiu
ngƠnh nh công ngh sinh hc; dc phẩm; bnh vin; các trung tơm phơn phi
hƠng hóa ln; th vin hay trong quá trình x lỦ thng mi đin t. Các đn v ng
dng AS/RS vƠo quá trình sn xut, kinh doanh s gim chi phí nhơn công; đm bo
điu kin an toƠn lao đng; qun lỦ hiu qu thông tin phc v k hoch sn xut
kinh doanh; tăng năng sut, đng thi giúp doanh nghip đa ra các quyt đnh
thng mi quan trng.
Tuy nhiên, các đn v ca Vit Nam vn cha đc tip cn vi AS/RS trong
thc t sn xut do năng sut các nhƠ máy còn thp, quy mô cha đ ln vƠ cha có
s t đng hóa cp nhƠ máy.
1.1.1.2 Kho hƠng t đng ca trung tơm nghiên cu trin khai (Khu Công ngh
cao TP HCM)
Đ tƠi nghiên cu, ch to kho hƠng t đng lƠ đ tƠi cp nhƠ nc do đi
ngũ các kỹ s thuc Trung tơm Nghiên cu Trin khai (Khu Công ngh cao
TP.HCM) thc hin trong 2 năm từ tháng 1/2009 - 12/2010
H thng kho hƠng t đng hot đng có chiu dƠi 12m, rng 1m vƠ cao 5m.
Tuy nhiên, có th tăng chiu dƠi hot đng ca kho bng cách lp ráp thêm các ph
kin.
Kho hƠng t đng gm mt h thng đng ray gia cho robot di chuyn,
hai bên là h thng k hƠng. Tc đ di chuyn ca robot theo chiu dƠi ti đa 1,5
m/giơy vƠ di chuyn theo chiu cao nh hn 1,5 m/giơy. Trng lng nơng, ly
hƠng mt ln ca robot đc thit k ti đa 60kg. NgoƠi robot chính có nhim v
ct, ly hƠng trong k, còn có hai robot khác gi nhim v nhp hƠng vƠ xut hƠng
t đng ra v trí cn thit trong phm vi bán kính 400m. Tt c các robot nƠy đc
điu khin bng mng không dơy.
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
3
Hình 1.2 – Hoạt động thử nghiệm kho hàng tự động tại trung tâm Nghiên cứu Triển
khai - Khu Công nghệ cao TP.HCM.
H thng kho hƠng t đng có kh năng công ngh:
+ Điu khin robot nhp hƠng vƠo dƣy k,
+ Xut hƠng theo lnh xut;
+ Xác đnh v trí hƠng hóa ch nƠo;
+ Điu khin robot ch hƠng từ kho ra giao hƠng khơu tip nhn
nhp nhƠng;
+ Nm đc tình trng ca từng loi thit b, vt t còn, ht, s
lng bao nhiêu đ lên k hoch sn xut.
+ Liên kt đc vi các phn mm qun lỦ khác ca doanh nghip
nh qun lỦ tƠi chính, nhơn s Giao din điu khin đc vit
hóa nên rt tin li cho ngi s dng có trình đ ngoi ng hn
ch.
Phm vi ng dng ca kho hƠng t đng nƠy cũng vô cùng rng, từ nhƠ máy
ch to máy ch to vi mch, chíp bán dn, dơy chuyn lp ráp ô tô. NgoƠi ra, kho
hƠng t đng còn đc dùng cho các doanh nghip bán lẻ, siêu th cn gim din
tích vƠ thi gian lu kho, phơn phi t đng cho các dƣy bƠy hƠng Nó cũng hu
ích trong vic lu, cp các hóa cht ri ro cao cho con ngi trong các nhƠ máy hóa
cht, xng ch to vũ khí, đn dc.
1.1.1.3 Nghiên cu gii pháp t đng hoá công đon bc xp sn phẩm công
ty sn xut kính ni viglacera ậ VIFG.
Gii pháp t đng hoá trong công đon bc xp sn phẩm nhƠ máy sn
xut kính ni Viglacera ậ VIFG đƣ đc b môn Kỹ thut Điu khin T đng ậ
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
4
Khoa C khí ậ Trng Đi hc Bách Khoa ậ ĐHQG HCM cùng vi công ty VIFG
phi hp nghiên cu xơy dng. Các gii pháp thit k đ t đng hoá công đon bc
xp sn phẩm đƣ đc thẩm đnh vƠ đang đc công ty xúc tin trin khai ti Bình
Dng.
Hình 1.3 – Giao diện điều khiển giám sát tổng thể của hệ thống bốc xếp tự động sản
phẩm kính.
H thng nƠy đƣ t đng hóa vic bc xp kính bng tay sang bng máy, góp
phn tăng năng sut cũng nh ci tin trong vic lu kho.
1.1.2 Nghiên cu ngoƠi nc.
1.1.2.1 Automatic Storage and Retrieval System ca Ultrastore.
Hình 1.4 – Hệ thống kho tự động của Ultrastore.
Các thông s kỹ thut c bn.
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
5
+ Ti trng cho phép: 681 kg.
+ Chiu rng ti: 254 ậ 1524 mm .
+ Chiu dƠi ti: 457 ậ 2438 mm .
+ Tc đ chy ngang ti đa: 182.9 m/phút.
+ Tc đ chy dc ti đa: 83.8 m/phút.
1.1.2.2 Kiva Systems ca ba kỹ s ngi Mỹ(Peter Wurman, Mick Mountz, vƠ
Raffaello D'Andrea).
Khác vi các h thng kho c đin, các k hƠng c đnh vƠ h thng robot s
nhp xut vt t, h thng Kiva dùng robot nơng k hƠng lên 5cm so vi mặt đt vƠ
di chuyn v phía công nhơn H thng kho nƠy linh hot hn nhiu so vi các h
thng kho t đng c đin. Trong h thng băng ti thông thng, mt công nhân
có th mang 200 đn 400 vt t mi gi, thì robot Kiva có th đem đn cho công
nhơn 600 vt t.
Vic xơy dng h thng băng ti thng tn 12 đn 18 tháng thì h thng
Kiva ch tn vƠi tun đn mt tháng.
Hình 1.5 – Hệ thống Kiva.
Kiva có th mang ti trng từ 454 kg đn 1362 kg tùy theo loi. Vn tc ca
Kiva là 1.3 m/s.
1.2 MC ĐệCH CA Đ TĨI.
Qua vic tìm hiu v h thng qun lỦ kho t đng trong vƠ ngoƠi nc, ta
thy vic phát trin h thng nƠy trong nc còn đang gặp nhiu hn ch và không
phù hp vi quy mô ca đa s các công ty Vit Nam, còn trên th gii cũng có
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
6
nhng ci tin đáng k trong h thng nƠy. Mc đích đơy lƠ ci tin h thng qun
lỦ kho, từ qun lỦ thô s chuyn sang t đng hóa qun lỦ sao cho phù hp vi điu
kin Vit Nam.
1.3 NHIM V VĨ GII HN CA Đ TĨI.
Vì h thng qun lỦ kho t đng lƠ mt h thng phc hp vô cùng phc tp
nên đ tƠi đơy đc gii hn c th lƠ t đng hóa khơu xut nhp kho phù hp
vi điu kin thc t công ty Vit Nam, nghiên cu lp trình điu khin t đng
trên nn PLC ca Siesmen vƠ thit k lp trình giao din HMI thông qua phn mm
WinCC đ có th thc hin vicgiám sátvà điu khin.
1.4 PHNG PHÁP NGHIểN CU.
Phng pháp nghiên cu đơy lƠ bao gm các hng sau:
+ Nghiên cu lỦ thuyt v h thng SCADA.
+ Nghiên cu thit k vƠ ch to phn c khí ca robot di đng.
+ Nghiên cu lp trình điu khin robot chuyn đng bng PLC
thông qua chng trình Simatic Manager.
+ Nghiên cu thit k giao din HMI vƠ kt ni PC vi PLC điu
khin thông qua giao din WinCC.
1.5 K HOCH THC HIN.
STT
Tên công vic
Thi gian
thc hin
Tin đ hoƠn
thành
Ghi
Chú
1
Tng quan.
01/01 ậ 01/03
Hoàn thành
2
C s lỦ thuyt.
01/03 ậ 20/09
Hoàn thành
3
Thit k vƠ gia công c khí.
10/07 ậ 23/09
Hoàn thành
4
Lp trình điu khin PLC.
28/01 ậ 16/08
Hoàn thành
5
Thit k HMI vƠ kt ni PC
vi PLC.
08/09 ậ 20/09
Hoàn thành
6
Tin hƠnh th nghim
22/09 ậ 23/09
Hoàn thành
7
HoƠn tt lun văn
24/09 ậ 30/09
Hoàn thành
8
Báo cáo kt qu
1/10 ậ 31/10
Hoàn thành
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
7
CHNG 2
C S Lụ THUYT
2.1 TNG QUAN SCADA [1]
2.1.1 Gii thiu
SCADA vit tt từ các ch đu (Supervisory Control And Data Acquisition)
có th hiu lƠ mt h thng điu khin giám sát vƠ thu thp d liu nhm h tr con
ngi trong quá trình giám sát vƠ điu khin từ xa. Nói mt cách khác, SCADA lƠ
h thng h tr con ngi trong vic giám sát điu khin từ xa cp cao hn h
điu khin t đng thông thng. Đ có th điu khin vƠ giám sát từ xa, mt h
SCADA phi có h thng truy cp, truyn ti d liu cũng nh h giao din ngi ậ
máy (HMI ậ Human Machine Interface).
2.1.2 Đặc tính ca h thng scada.
Trong các quá trình công nghip vƠ sn xut, công nghip m, các công trình
công cng hoặc dơn dng, điu khin vƠ giám sát từ xa rt cn thit đ kt ni các
thit b vƠ các h thng riêng lẻ cách xa nhau. Khong cách có th từ vƠi mét đn
hƠng nghìn kí lô mét. B điu khin vƠ giám sát từ xa dùng đ gi lnh điu khin,
lặp trình vƠ nhn các thông tin giám sát từ các trm từ xa.
SCADA đc dùng đ ch s kt hp ca giám sát từ xa vƠ thu thp d liu.
SCADA thu thp các thông tin, truyn chúng tr v trm trung tơm, thc hin các
phơn tích vƠ điu khin cn thit vƠ sau đó hin th các thông tin đó lên mt s các
mƠn hình điu khin. Các lnh điu khin tác v vƠ thc thi s đc truyn đn b
phn điu khin chp hƠnh tng ng.
Trong giai đon đu s khai ca thu thp d liu, logic r le đc dùng đ
điu khin các h thng sn xut. Vi s xut hin ca CPU vƠ các thit b đin t
khác, các dơy chuyn sn xut đƣ kt hp thêm các thit b đin t s vƠo các thit
b r le. PLC hay b điu khin logic kh trình vn lƠ mt trong các b điu khin
đc s dng rng rƣi nht trong công nghip. Khi cn giám sát vƠ điu khin nhiu
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
8
thit b trong h thng, các PLC đc phơn b vƠ h thng tr nên thông minh hn
vƠ nh hn.
Các u đim ca h thng SCADA dùng PLC vƠ DCS (Distributed Control
System: h thng điu khin phơn b):
+ Máy tính có th lu tr mt lng rt ln các d liu.
+ D liu có th đc hin th theo bt c đnh dng nƠo nu ngi
dùng yêu cu.
+ HƠng nghìn cm bin trên din rng có th kt ni vƠo h thng.
+ Ngi vn hƠnh có th kt hp các mô phng d liu thc t vƠo h
thng.
+ Nhiu loi d liu khác nhau có th đc nhn v từ các thit b đu
cui.
+ D liu có th đc xem bt c đơu.
Các nhc đim:
+ H thng phc tp hn so vi loi cm bin kt ni trc tip vi bng
điu khin.
+ Đòi hi nhiu kỹ năng khác nhau nh lƠ phơn tích h thng vƠ lp
trình.
+ Vi hƠng nghìn cm bin thì vn phi lƠm vic vi rt nhiu dơy ni.
2.1.3 Kt cu ca h thng SCADA.
Các thƠnh phn chính ca mt h SCADA gm:
+ Giao din quá trình: bao gm các cm bin, các thit b đo, thit b
chuyn đi vƠ c cu chp hƠnh.
+ Thit b điu khin t đng: gm các b điu khin chuyên dng
(PID), các b điu khin kh trình (PLC), các thit b điu chnh s
đn lẻ CDC (Compact Digital Controller) vƠ máy tính PC vi các
phn mm điu khin tng ng.
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
9
+ H thng điu khin giám sát: gm các phn mm vƠ giao din ngi-
máy HMI, các trm kỹ thut, trm vn hƠnh, giám sát vƠ điu khin
cp cao.
+ H thng truyn thông: ghép ni đim-đim, bus cm bin/chp hƠnh,
bus trng, bus h thng.
+ H thng bo v: thc hin chc năng an toƠn.
Hình 2. 1– Các thành phần cơ bản của một hệ SCADA
2.2 TNG QUAN V PLC. [2]
2.2.1 Tng quan PLC.
PLC (Programmable Logic Controller) đc thit k nhm thay th các
phng pháp truyn thng dùng r-le vƠ các thit b cng knh, vƠ nó to ra mt
kh năng điu khin thit b d dƠng vƠ linh hot da trên vic lp trình trên các
Ni trc tip
Ni qua mng
(Network Interface)
Giao din mng
(Input/Output)
Ngõ vào/ ngõ ra
Thit b điu khin t đng
Cm bin vƠ chp hƠnh
NI
NI
NI
I/O
NI
NI
NI
Quá trình kỹ thut
NI
I/O
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
10
lnh logic c bn. NgoƠi ra, PLC còn có th thc hin các tác v khác nh đnh thì,
đm, v.v , lƠm tăng kh năng điu khin cho nhng hot đng phc tp, ngay c
vi loi PLC nh nht.
Vic s dng PLC cho phép chúng ta hiu chnh h thng điu khin mƠ
không cn có s thay đi nƠo v mặt kt ni dơy; s thay di ch lƠ s thay đi
chng trình điu khin trong b nh thông qua thit b lp trình chuyên dùng. Hn
na, chúng còn có u đim lƠ thi gian lp đặt vƠ đa vƠo hot đng nhanh hn so
vi vic điu khin truyn thng mƠ đòi hi cn có vic ni dơy phc tp gia các
thit b ri.
V phn cng, PLC tng t nh máy tính ằtruyn thng‟, vƠ chúng có các
đặc đim thích hp cho mc đích điu khin trong công nghip:
+ Kh năng kháng nhiu tt;
+ Cu trúc dng mô-đun cho phép d dƠng thay th, tăng kh năng (ni
thêm mô-đun m rng vƠo/ ra) vƠ thêm chc năng (ni thêm mô-đun
chuyên dùng);
+ Vic kt ni dơy vƠ mc đin áp tín hiu ngõ vƠo vƠ ngõ ra đc
chuẩn hóa;
+ Ngôn ng lp trình chuyên dùng ậ ladder, instruction và fuction chart
ậ d hiu vƠ d s dng;
+ Thay đi chng trình điu khin d dƠng.
Nhng đặc đim trên lƠm cho PLC đc s dng nhiu trong vic điu khin
các máy móc công nghip vƠ trong điu khin quá trình (process-control).
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
11
Hình 2. 2– Sơ đồ khối bên trong PLC
2.2.2Các khi hƠm
Khi OB (Organization Block): Khi t chc vƠ qun lỦ chng trình điu
khin. Có nhiu loi khi OB vi nhng chc năng khác nhau ,chúng đc phơn
bit vi nhau bng mt s nguyên đi sau nhóm kí t OB.
2.2.2.1 Khi hƠm OB1.
Phn b nh ca CPU dƠnh cho chng trình ng dng có tên gi lƠ logic
Block. Nh vy logic block lƠ tên chung đ gi tt c các khi bao gm nhng khi
chng trình t chc OB, khi chng trình FC, khi hƠm FB.
Trong các loi khi chng trình đó thì ch có khi duy nht khi OB1 đc
thc hin trc tip theo vòng quét. Nó đc h điu hƠnh gi theo chu kỳ lặp vi
khng thi gian không cách đu nhau mƠ ph thuc vƠo đ dƠi ca chng trình.
Các loi khi chng trình khác không tham gia vƠo vòng quét.
Vi t chc chng trình nh vy thì phn chng trình trong khi OB1 có
đy đ điu kin ca mt chng trình điu khin thi gian thc vƠ toƠn b chng
trình ng dng có th ch cn vit trong OB1 lƠ đ.
Cách t chc chng trình vi ch mt khi OB1 duy nht nh vy đc gi
lƠ lp trình tuyn tính.Ví d: OB10, OB85,
Pa-nen
lp
trình.
B nh
chng trình
B nh d
liu
Đn
v
điu
khin
Khi
ngõ
vào
Khi
ngõ ra
Ngun cp đin
Mch giao
tip vƠ cm
bin
Mch công
sut vƠ c
cu tác đng
Quá trình điu khin
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
12
2.2.2.2 Khi hƠm OB100.
OB100 ( Start Up Information):Khi OB100 s đc thc hin 1 ln khi
CPU chuyn trng thái Stop sang Run.
2.2.2.3 FC.
Khi FC (Program Block): Khi chng trình vi nhng chc năng riêng
ging nh 1 chng trình con hoặc mt hƠm ( chng trình con có bin hình thc).
Mt chng trình ng dng có th có nhiu khi FC vƠ các khi FC nƠy đc phơn
bit vi nhau bng mt s nguyên sau nhóm kí t FC.
Vi kiu lp trình có cu trúc thì khác vì toƠn b chng trình điu khin
đc chia nh thƠnh các khi FC vƠ FB mang mt nhim v c th riêng vƠ đc
qun lỦ chung bi nhng khi OB. Kiu lp trình nƠy rt phù hp cho nhng bƠi
toán phc tp, nhiu nhim v vƠ li rt thun li cho vic sa cha sau nƠy. Ví d:
FC1,FC2ầ.
2.2.3 Mng Ethernet công nghip
IE (Industrial Ethernet) mng Ethernet công nghip lƠ mng phc v cho cp
qun lỦ vƠ cp phơn xng đ thc hin truyn thông gia máy tính vƠ các h thng
t đng hoá. Nó phc v cho vic trao đi mt lng thông tin ln, truyn thông
trên mt phm vi rng. Các b x lỦ truyn thông dùng trong mng luôn kim tra
xem đng dn có b chim dng không. Nu không thì mt trm nƠo đó trong
mng có th gi đin tín đi, khi xy ra xung đt trên mng vì có hai trm gi thì
ngừng ngay li vƠ quá trình gi đin tín đc thc hin li sau mt thi gian nht
đnh, thi gian nƠy đc xác đnh theo lut toán hc ngu nhiên.
Mng Ethernet công nghip có nhng tính cht đặc trng sau:
+ Mng Ethernet công nghip s dng th tc truyn thông ISO vƠ
TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol).
+ Theo phng pháp thơm nhp đng dn đƣ chn (CSMA/CD ậ
Carrier Sense Multiple Access with Collision Detecion) thì các thành
viên trong mng Ethernet công nghip đu bình đẳng vi nhau.
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
13
+ Theo tiêu chuẩn truyn thông ISO vƠ ISO on TCP thì các trm không
phi ca SIEMENS cũng có kh năng tích hp vƠo mng, nói mt
cách khác Ethernet công nghip lƠ mng truyn thông m.
Các thông s ca mng Ethernet công nghip:
+ Chuẩn truyn thông : IEEE 802.3
+ S lng trm : Max 1024 trm
Phng pháp thơm nhp đng dn : CSMA /CD (Carrier Sense Multiple
Access with Collision Detection)
Môi trng truyn thông :
Dơy dn :
+ Cáp đng
+ Cáp đôi dơy xon
+ Cáp quang : Cáp thuỷ tinh hoặc cht dẻo
Kiu ni : Đng thẳng, cơy, hình sao vƠ vòng tròn
Dch v truyn thông : S7-FunctionISO-TransportISO-on-TCP
Hình 2. 3 – Mạng truyền thông Ethernet
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
14
2.2.4 PLC 313C 2PtP .
Bảng 2. 1– Các đặc tính kỹ thuật
Loi cng giao tip
RS422, RS485
Chiu cao
130mm
Chiu dƠi
125mm
Chiu rng
120mm
S dng vi loi
S7-300 Series
Loi đu vƠo
Kỹ thut s
Mƣ s nhƠ sn xut
S7-300 Series
Tc đ Baud ti đa
187.5 (RS485) kbit/s, 19.2 (RS422, Full
Duplex) kbit/s, 38.4 (RS422, Half
Duplex) kbit/s
Nhit đ vn hƠnh ti đa
+40°C
Nhit đ vn hƠnh ti thiu
0°C
Kiu lp ghép
Rack
S cng truyn thông
2
S ngõ vƠo/ra
32
S ngõ ra
16 (kỹ thut s)
S ngõ vƠo
16 (kỹ thut s)
Dòng đin ra
500 mA
Loi đu ra
Kỹ thut s
Giao din lp trình
Máy vi tinh
Ngôn ng lp trình s dng
AWL, FUP, Graph, HiGraph, Ladder
Logic, STEP 7, System Control
Thi gian quét
0.1 (Bit Operations) μs, 0.2 (Word
Operations) μs, 2 (Fixed Point) μs, 3
(Floating Point) μs
B nh có sẵn
64 kB
Đin áp
20.4 → 28.8 V dc
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
15
2.3 TNG QUAN CỌNG TC HĨNH TRỊNH VĨ RELAY.
2.3.1 Công tc hƠnh trình.
Hình 2. 4 – Công tắc hành trình.
2.3.2 Relay OMRON MY2N.
Hình 2. 5 – Đế thân tách relayOmron MY2Nrời và sau khi lắp ráp.
Hình 2. 6 – Sơ đồ đấu dây relay Omron MY2N.
Đin mt chiu 24V đin đu vƠo đu 13(+) vƠ đu ơm ni vƠo đu 14 (-) ca cun
dây relay. Các tip đim 1, 4 lƠ các tip đim thng đóng, khi cha cp đin cho cun dơy
relay thì dòng đin từ chơn chung 9 vƠ 12 s chy qua tip đim 1, 4. Các tip đim 5, 8 lƠ
các tip đim thng m, khi cp đin cho cun dơy thì dòng đin từ chơn chung 9 vƠ 12
s chy qua tip đim 5, 8.
2.3.2.1 Cu trúc relay.
Hình 2. 7 – Cấu tạo relay.
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
16
Dng ph bin nht ca relay c đin gm mt cun dơy đin đc cun trên
mt lõi st từ. B phn nƠy có c mt phn tƿnh đc gi lƠ Ách từ (Yoke)vƠ mt
phn đng đc gi lƠ Phn ng (Armature).Phn ng đc liên kt c hc vi mt
tip đim đng.
Khi cun dơy đc cp đin, từ trng đc to ra xung quanh cun vƠ đc
lõi tp trung li Nam chơm đin nƠy hút phn ng đng đ m hoặc đóng trc tip
các tip đim đin.
Khi relay b ngt đin (TT) từ trng bin mt vƠ phn ng, đc lò xo
phn hi h tr, đa tip đim tr li v trí ắbình thngẰ ca nó.
2.3.2.2 Vn hƠnh C bn
Hình 2. 8 ậ Cu to relay.
Relay có th lƠ CƠi cht (Lỡng n) hoặc Không cht (Đn n).
Phn mô t hot đng c bn ca relay mƠ chúng tôi đa ra da trên relay
không cht hay relay đn n. Relay không cht s tr v trng thái bình thng ca
nó khi b ngt đin trong khi relay cht thì không.
a) Cun dơy Relay
Thit k ca cun dơy relay quyt đnh thông s kỹ thut đu vƠo ca relay.
Nghiên cu thit k h thng giám sát điu khin kho t đng
GVHD: TS. Huỳnh Nguyn Hoàng SVTH: Vng Trí Dũng
17
Relay đc phơn loi theo đin áp yêu cu đ cp đin cho cun dơy ca
chúng. Nu không đ đin, từ trng ca cun dơy s quá yu đ di chuyn tip
đim. Nu quá đin đu vƠo, cun dơy có th b hng.
Mt s relay yêu cu dòng đin mt chiu đc cp đúng cc vƠ mt s
relay có th s dng dòng đin xoay chiu hoặc dòng đin mt chiu không ph
thuc cc kt ni.
Hình 2. 9 ậCác loi cun dơy relay.
Cun dơy relay có th yêu cu phơn cc c th vì nhiu lỦ do khác nhau.
Relay A s hot đng vi dòng đin mt chiu hoặc dòng đin xoay chiu vƠ
không yêu cu đi dơy đúng cc đ relay hot đng.
Relay B có mt đi-t phát sáng đ biu th khi cun dơy đc cp đin. Đi-t
phát sáng đc phơn cc, bi vy mặc dù cun dơy relay không có gì đặc bit, s có
mặt ca đi-t phát sáng yêu cu ngun đin đúng cc đ đi-t hot đng.
Relay C s dng mt nam chơm vƿnh cu đ h tr lc đin từ. Cc ca cun
dơy ti khe h hot đng lƠ Bc hoặc Nam tùy thuc vƠo s phơn cc ca cun dơy.
Vì các cc ging nhau thì đẩy vƠ cc khác nhau thì hút, s phơn cc ca cun dơy
lƠ cn thit đ to ra lc thích hp đ relay hot đng.