vii
MCăLC
TRANG
Chngă1
:GIIăTHIU 1
1.1 Tínhăcpăthităca đătƠi 1
1.2 ÝănghĩaăkhoaăhọcăvƠăthựcătinăcaăđătƠi 2
1.3 MụcătiêuănghiênăcuăcaăđătƠi 3
1.4 ĐiătợngăvƠăphạmăviănghiênăcu 3
1.4.1 ĐiătợngănghiênăcuăcaăđătƠi 3
1.4.2 Phạmăviănghiênăcu 3
1.5 Phngăphápănghiênăcu 3
1.5.1 Căsăphngăphápălun 3
1.5.2 Cácăphngăphápănghiênăcuăcụăth 4
1.5.2.1ăPhngăphápălýăthuyt 4
1.5.2.2 Phngăphápăthựcănghim 4
Chngă2:TσGăQUAσ 5
2.1 Phơnăloạiăngăthépătheoăcôngăngh 5
2.1.1 ngăthépăđúc 5
2.1.1.1 Kháiăquátăvăquyătrìnhăcôngăngh 5
2.1.1.2 PhơnăloạiăngăđúcădựaăvƠoămụcăđíchăsădụng 5
2.1.2 ngăthépăhƠn 6
2.3.1 MiăhƠnădọcăngă(miăhƠnădọcătrục) 9
2.3.2 MiăhƠnăngangăngă(miăhƠnăhngăkính) 10
2.3.3 MiăhƠnăxoắnăng 10
2.4 KhuytăttămiăhƠn 10
2.4.1 Đnh nghĩa 10
2.4.2 PhơnăloạiăkhuytăttămiăhƠn 10
2.4.2.1σt 10
2.4.2.2Rỗăkhí 12
2.4.2.3Lnăx 12
2.4.2.4Khôngăngu 13
2.4.2.5LẹmăchơnăvƠăchyăloang 13
2.4.2.6Khuytăttăvăhìnhădạng 14
2.5 Khuytăttăĕnămònăkimăloại 14
2.5.1 CuătạoăcaăkimăloạiăvƠănhăhngăcaănóăđnăquáătrìnhăĕnămòn 14
2.5.2 Sựăĕnămònăkimăloại 15
2.5.2.1 Phơnăloạiăĕnămònă[17] 15
viii
2.5.2.2Quáătrìnhăĕnămòn 15
2.5.2.3ăCácădạngăĕnămònăbămặt 16
2.6 Kimătraăkhôngăpháăhyă(σDT) 18
2.7 CácănghiênăliênăquanăđnăđătƠi 20
2.7.1 Cácănghiênăcuătrongănc 20
2.7.2 CácănghiênăngoƠiănc 21
2.8 Thităbăkimătraăkhuytăttăhinătại 21
2.8.1 MáyăquétăbằngătayăMODEL 4020 caăhƣngăWesDyneăσDE 21
2.8.2 HydroFτRMăcaăhƣngăτlympus 22
2.8.4 Manual One-Axisă Scanneră caă hƣngă τlympusă (HSMT- Compact Weld
Inspection) 24
Chngă3:CăSăLÝăTHUYT 26
3.1 Cácăphngăphápăkimătra 26
3.1.1 KimătraăbằngăthăgiácăvƠăquangăhọcă(VT) 26
3.1.2 Kimătraăsiêuăơmă(Ultrasonicătest) 26
3.1.3 Chụpăphimă(RT) 27
3.1.4 Kimătraăbằngăchtălngăthẩmăthuă(PT) 28
3.1.5 Kimătraăbằngăbtătă(MT) 29
3.1.6 Kimătraăbằngătruynăơmă(AE) 31
3.1.7 Kimătraăròără(LT) 31
3.1.8 Siêuăơmătăhợpăphaă(UTă- PA) 31
3.1.8 Lựaăchọnăphngăphápăkimătra 32
3.2.4 Hìnhănhăthuăđợc 44
3.2.4.1HinăthădạngăA-Scan 44
3.2.4.2HinăthădạngăB-Scan 45
3.2.4.3HinăthădạngăC-Scan 45
3.2.4.4HinăthădạngăS-Scan 46
Chngă4:YÊU CUăVÀăPHσGăÁσăTHITăK 47
4.1 Phơnătíchăđiătợngăthităk 47
4.2 Phngăánăchọnălựaăthităk 48
4.2.1 Phngăánăchuynăđngătrònăquanhăng 48
4.2.1.1Phngăánă1:ăBánhăxeăt 48
4.2.1.2Phngăánă2:ădùngăcùmăcăđnhăquanhăng 48
4.2.2 Phngăánăchuynăđngădọcăng 49
4.2.2.1 Phngăán1:ăXiălanhăkhíănén 49
4.2.2.2 Phngăánă2:ăvítămeăktăhợpăviăbătruynăđai 50
4.2.2.3 Phngăánă3:ăBătruynătrụcăvítămeăktăhợpăthanhătrợt 51
ix
4.2.2.4 SoăsánhăcácăphngăánăvƠălựaăchọn 51
4.2.3.1 Phngăánă1:ăDùngăloadcellăcmăbinălựcăépăđuăđòăvƠoăng 53
4.2.3.2 Phngăánă2:ăDùngălòăxo 53
4.2.3.4 SoăsánhăcácăphngăánăvƠălựaăchọn 54
4.2.4 XácăđnhăsaiălchăcaăđuădòăsoăviămiăhƠn 54
4.2.4.1 Phngăánă1:ăSădụngăcmăbinănhnădinămépăngoƠiămiăhƠn 54
4.2.4.2 Phngăánă2:ăDùngăđènălaserăđng 55
4.2.4.3 Phngăánă3:ăDùngăCamera 56
4.2.4.4 SoăsánhăcácăphngăánăvƠălựaăchọn 56
4.2.5.1 Phngăánă1:ăDùngăEncoder 57
4.2.5.2 Phngăánă2:ăDùngăthcăquang 57
4.2.5.3 SoăsánhăcácăphngăánăvƠălựaăchọn 58
4.2.6.1 Phngăánă1:ăDùngă3ăkẹpăhìnhătamăgiác 58
4.2.6.2 Phngăánă2:ăDùngă4ăkẹpăhìnhăchữănht 59
4.2.6.3 SoăsánhăcácăphngăánăvƠălựaăchọn 60
4.2.7 Chtătipăơm 60
4.2.8 Lựaăchọnăbăđiuăkhin 60
4.2.9 Lựaăchọnăphngăánăthităk 61
Chngă5: TệσHăTτÁσ,ăTHITăKăCăCU 63
5.1 Tínhătoán,ăthităkăcăcu 63
5.1.1 Tínhătoánăcăăkhí 63
5.1.1.1 Tínhătoánăbătruynăđai 63
5.1.1.2 Tínhătoánăbătruynăxích 65
5.1.1.3 Tính toán lò xo 69
5.1.1.4 Tínhătoán,ăkimănghimăbnătrục 71
5.1.2 Thităkăphnămạch 75
5.1.2.1 KhiămạchăđiuăkhinăvƠănútănhn 76
5.1.2.2 Khiăcôngăsutăđiuăkhinăđngăc 77
5.1.2.3 Săđăktăniăcácăbăphn 78
5.2 Quáătrìnhăchătạo 80
5.2.1 Chătạoăcácăbăphnăcăkhí: 80
5.2.2 Chătạoăcácămạchăđiuăkhin: 82
5.2.3 Lắpăráp 83
Chngă6:QUIăTRỊσHăKIMăTRA,ăTHăσGHIMăVÀăĐÁσHăGIÁ 85
6.1 Quiătrìnhăkimătra 85
6.1.1 Phạmăviăápădụng 85
6.1.2 Đnh nghĩaăvƠăvitătắtăthutăngữ 86
x
6.1.2.1 Đnhănghĩa 86
6.1.2.2 Vitătắt 86
6.1.2.3 Tham chiuătiêuăchuẩn 86
6.1.2.4 σhơnăsự 87
6.1.2.5 Thiăgianăkimătra 88
6.1.2.6 Chuẩnăbăthităbăđo 88
6.1.2.7 Chuẩnăbăbămặtăđo 89
6.1.2.8 KimătraăvƠăvnăhƠnhăthităb 89
6.1.2.9 SaăchữaăvƠăkimătraălại 91
6.1.2.10ăXutăhìnhănhăbáoăcáo 91
6.2 Thănghim 92
6.2.1 Thựcănghimăxácăđnhălựcăcaălòăxo 92
6.2.2 Thựcănghimăxácăđnhăsaiăsăvòngăcaăđuădò 94
6.2.3 Thựcănghimăxácăđnhăsaiăsădọcătrục 96
6.3 ThựcănghimăđoăviăτmniăScanăvƠăđuădò 97
6.3.1 ThănghimăviămiăhƠnăvòngăng 98
6.3.1.1 Cácăthôngăsălựaăchọnăthíănghim 98
6.3.1.2 CácăbcătinăhƠnhăthíănghim 98
6.3.2 Thănghimăĕnămòn 103
6.3.2.1 Cácăthôngăsălựaăchọnăthíănghim 103
6.3.1.2 CácăbcătinăhƠnhăthíănghim 103
Chngă7: KTăLUσăVÀăKIσăσGH 106
7.1 Ktălun 106
7.2 Kinăngh 107
xi
DANHăMCăTăVITăTT
DAC Digital to Analogue Converter
MPI Magnetic Particle Inspection
NDT Non - Destructive Testing
NDE Non - Destructive Evaluation
NDI Non - Destructive Inspection
LPI Liquid Penetran Inspection
PA Phased Array
UI Untrasonic Inspection
VT Visual Test
PT Penetrant Test
MT Magnetic particle test
ET Eddy Current Test
RT Radiographic Test
UT Ultrasonic Test
AET Acoustic Emission Testing
LT Leak Testing
API Amrican Petreleun Instiute
GB Great Britain
ASME American Society of Mechanical Engineers
ASTM American Society for Testing and Materials
UT-PA Ultrasonic Test Phase Array
xii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Qui trình công ngh thépăđúc 5
Hình 2.2: Qui trình công ngh thép hàn 6
Hình 2.3: ng thép không g 7
Hình 2.4: ngăthépătrònăđen 8
Hình 2.5: ng thép mạ km 9
Hình 2.6: Mi hàn dọc trục 9
Hình 2.7: MiăhƠnăhng kính 10
Hình 2.8: Mi hàn xoắn ng 10
Hình 2.9: Các kiu nt trong mi hàn 11
Hình 2.10: Khuyt tt rỗ khí 12
Hình 2.11: Khuyt tt ln x 12
Hình 2.12: Khuyt tt hàn không ngu 13
Hình 2.13: Khuyt tt lẹm chân(cháy chân), chy loang (tràn) 13
Hình 2.14: Các sai lch hình dạng ca mi hàn 14
Hình 2.15: Dạng mòn các kim loại theo thi gian 16
Hình 2.16: Dạngăĕnămònăđu 16
Hình 2.17: Dạngăĕnămònăkhôngăđu 17
Hình 2.18: Dạngăĕnămònăkhôngăđu 17
Hình 2.19: Dạngăĕnămònăkhôngăđu 18
Hìnhă2.20:ăCácăphngăphápăkim tra không phá hy 19
Hìnhă2.21:ăCácăphngăphápăkim tra ch yu 20
Hình 2.22: Thit b đoăkim bằng tay 21
Hình 2.23: Thit b kimătraăĕnămònăng 22
Hình 2.24: Thit b kimătraăĕnămònătm phẳng 23
Hình 2.25: Thit b kim tra mi hàn bằng tay 24
Hình 3.1: Borescopes có gắn máy nh 26
xiii
Hình 3.2: S dụng sborescope kim tra 26
Hình 3.3: Kimătraăbánhărĕngă 26
Hình 3.4: Chụp mi hàn bằng tia X 27
Hình 3.5: Quá trình kim tra thẩm thu ca chi tit 29
Hình 3.6: B kit kim tra bằng bt t 30
Hình 3.7:ăPhngăphápăkt siêuăơmăthng (UT), siêu âm Phased Array (UT - PA) 31
Hìnhă3.8:ăPhngăphápăkim tra siêu âm t hợp pha (UT-PA) 32
Hìnhă3.9:ăSăđ ca thit b kim tra khuyt tt tự đng 33
Hìnhă3.10:ăĐu dò t hợp pha là sự kt hợp nhiuăđu dò siêu âm 34
Hình 3.11: Cu tạoăbênătrongăđu dò t hợp pha 34
Hình 3.12: Các dạngăđu dò t hợp pha 35
Hìnhă3.13:ăKíchăthcăbênătrongăđu dò 36
Hình 3.14: Sự hìnhăthƠnhăchùmătiaăsiêuăơmăthôngăthng 36
Hình 3.15: Sự hình thành chùm tia siêu âm t hợp pha 36
Hình 3.16: S dụngăđ tr khác nhau áp dụng lên tng nhóm bin t, chùm tia có th
đợcăđiu khin theo ý mun 37
Hình 3.17: Sự hình thành chùm tia phát 37
Hình 3.18: Sự hình thành chùm tia thu 37
Hìnhă3.19:ăĐiu khin các chùm tia siêu âm 38
Hình 3.20: Khẩuăđ hiu dụng hình thành t các tinh th 38
Hình 3.21: Góc gii hạnăđiu khin chùm tia siêu âm 39
Hình 3.22: Quét tuyn tính các bin t kích hoạt khác nhau 40
Hình 3.23: Quét hình quạt vi nhiu góc khác nhau 40
Hình 3.24: Quét chùm âm hi tụ đng 41
Hình 3.25: Các lut phát caăđu dò 41
Hình 3.26: Các ch đ quétăthng dùng 41
Hình 3.27: Thông s đặcătrngăca nêm 42
Hìnhă3.28:ăXácăđnhăđ sâu và góc phát qua nêm 42
Hình 3.29: Lutăphátăđu dò qua nêm 43
xiv
Hìnhă3.30:ăQuyăcăđặtătênăđu dò và nêm 43
Hình 3.31: Nêm tùy binăchoăđu dò 43
Hình 3.32: Hin th dạng A-Scan 45
Hình 3.33: Hin th dạng B-Scan 45
Hình 3.34: Hin th dạng C-Scan 46
Hình 3.35: Hin th dạng S-Scan 46
Hình 4.1: Các chuynăđng cn có ca thit b 47
Hình 4.2: Thit b dùng bánh xe t 48
Hình 4.3: Cùm c đnh trên ng 48
Hình 4.4: Xi lanh khí nén dnăhng 49
Hình 4.5: B truynăđaiăvƠăthanhătrợt bi 50
Hình 4.6: B trụcăvítăvƠăthanhătrợt bi 51
Hìnhă4.7:ăĐặtăđu dò so vi mi hàn 52
Hình 4.8: Khong cách ln nht ca nêm so vi mặt cong 0,5mm 52
Hìnhă4.9:ăHngăđặtăđu dò siêu âm t hợp pha 52
Hình 4.10: Cm bin lực Loadcell ca Toledo 53
Hình 4.11: B kẹpădùngăthanhătrợt vi lò xo 53
Hình 4.12: Cm bin nhn din mép ngoài mi hàn 54
Hìnhă4.13:ăĐènălaserăđng 55
Hình 4.14: Camera dò mép hàn 56
Hình 4.15: Encoder gắn trên ng 57
Hìnhă4.16:ăHìnhădángăthc quang 57
Hìnhă4.17:ăSăđ gắn b kẹp hông tam giác 59
Hìnhă4.18:ăSăđ gắn b kẹp hông hình chữ nht 59
Hình 4.19: Kt cu tng th thit b kim tra mi hàn vòng ng 61
Hình 4.20: Kt cu tng th thit b kimătraăĕnămònăng 62
Hìnhă5.1:ăSăđ đng ca thit b 63
Hình 5.2: B truynăđngăđai 63
Hình 5.3: B truynăđng xích 65
xv
Hình 5.4: Săđ phân b 72
Hình 5.5: Biuăđ ni lực trục I 73
Hình 5.6: Biuăđ ni lực trục II 74
Hìnhă5.7:ăSăđ khi mạchăđiu khin 75
Hìnhă5.8:ăSăđ chân vi chip loại cắm 40 chân 75
Hìnhă5.9:ăSăđ chcănĕngăca chip Pic 76
Hìnhă5.10:ăSăđ nguyênălýăbƠnăphímăđiu khin 76
Hìnhă5.11:ăSăđ mạchăinăbƠnăphímăđiu khin và LCD 76
Hìnhă5.12:ăSăđ nguyên lý khi ngun và khiăđiu khin 77
Hìnhă5.13:ăSăđ mạch in khi ngun và khiăđiu khin 77
Hìnhă5.14:ăSăđ nguyên lý khi công sutăđngăc 77
Hìnhă5.15:ăSăđ mạch in khi công sutăđngăc 78
Hìnhă5.16:ăSăđ kt ni các các b phn 78
Hìnhă5.17:ăSăđ niăencoder,ăđu dò vi Omni Scan 79
Hìnhă5.18:ăLuăđ gii thutăđiu khin 80
Hình 5.19: Cùm kẹp ng và b phn kẹpăđu dò sau ch tạo 80
Hình 5.20: B phn kẹp bên hông cùm và b đỡ nâm châm sau ch tạo 81
Hình 5.21: B phn kim tra mi hàn sau ch tạo 81
Hình 5.22: B phn kimătraăĕnămònăsauăch tạo 81
Hình 5.23: B phn kim tra mi hàn hoàn chnh 81
Hìnhă5.24:ăPhímăđiu khin và màn hình hin th LCD 82
Hình 5.25: Khi ngun và b điu khin 82
Hình 5.26: Khi công sutăđiu khinăđngăc 82
Hìnhă5.27:ăSăđ trình tự lắp ráp 83
Hình 5.28: Lắp cùm kẹp vào ng dùng chtăđnh v và êke 83
Hình 5.29: Lắp cụmăđoăĕnămònăhoặcăđoămi hàn vào khung 83
Hình 5.30: Lắp cụm giữ đuădòăvƠăđu dò 84
Hình 5.31: Lắp các b phn lên cùm và vn hành th 84
Hình 5.32: Thit b hoàn chnh sau khi ch tạo 84
xvi
Hìnhă6.1:ăSăđ tng quát qui trình kim tra 85
Hìnhă6.2:ăSăđ thit b đo 88
Hình 6.3: X lýăfileăsauăkhiăquétăđ báo cáo 92
Hình 6.4: B phn kẹpăđu dò và lực k 93
Hình 6.5: Lò xo và b kẹpăđu dò 93
Hình 6.6: B phn kẹpăđuădò,ăthc kẹp, máy tin,ăđng h so 95
Hình 6.7: Các v tríăđặtăđu dò bắtăđu th nghim vòng 95
Hình 6.8: B phn tin hành th nghim 96
Hình 6.9: Các v tríăđặtăđu dò bắtăđu th nghim dọc 97
Hình 6.10: Máy phân tích, hin th dữ liuăvƠăđu dò siêu âm t hợp pha 98
Hình 6.11: Mu hiu chuẩnăđu dò và mu kim tra miăhƠnăđng ng 98
Hình 6.12: Đu dò và nêm nghiêng góc 55
0
98
Hình 6.13: Hiu chnhăcalibăđu dò vi mu chuẩn và encoder 99
Hình 6.14: Điu chnhăđu dò so vi mi hàn 99
Hình 6.15: Chọn lựa lut phát caăđu dò 99
Hình 6.16: B kẹpăvƠăđu dò gắn vào b quét 100
Hình 6.17: Điu chnh khong cách t mi hàn tiăđu dò 100
Hình 6.18: Quá trình vnăhƠnhăđo 100
Hình 6.19: Kt qu thuăđợc trên Omni Scan Mx2 100
Hình 6.20: Kt qu thuăđợc lnăđoăth 1 101
Hình 6.21: Kt qu thuăđợc lnăđoăth 2 101
Hình 6.22: Kt qu thuăđợc lnăđoăth 3 102
Hình 6.23: Kt qu thuăđợc lnăđoăth 4 102
Hìnhă6.24:ăĐu dò và nêm nghiêng góc 0
0
103
Hình 6.25: Hiu chnhăcalibăđu dò vi mu chuẩn và encoder 103
Hình 6.26: Lựa chọnăhng di chuyn kim tra 104
Hình 6.27: Quá trình vnăhƠnhăđo 104
Hình 6.28: Kt qu thuăđợc trên Omni Scan Mx2 105
Hình 6.29: Kt qu thuăđợcăsauăkhiăđo 105
xvii
DANHăSÁCHăCÁCăBNG
Trang
Bng 1.1: Các dự án lọc du tại Vit Nam 2
Bng 3.1: ChọnănêmăvƠăăđu dò theo ng dụng 43
Bngă4.1:ăSoăsánhăcácăphngăánăchuynăđng tròn 49
Bng 4.2: So sánhăcácăphngăánăchuynăđng dọc ng 51
Bngă4.3:ăSoăsánhăcácăphngăánălựa chọnkẹp, lựcăápăđu dò vào ng 54
Bng 4.4: So sánh lựa chọn cm binăxácăđnh sai lch so vi mi hàn 56
Bngă4.5:ăSoăsánhăphngăánălựa chọn thit b đo 58
Bngă4.6:ăSoăsánhăcácăphngăánăchuynăđng dọc ng 60
Bng 4.7: So sánh các b điu khin 60
Bng 5.1: Thông s lò xo 70
Bngă5.2:ăSăđ chân đu ni Encoder vi Omni Scan 79
Bng 6.1: Kt qu thực nghimăxácăđnh lực lò xo 94
Bng 6.2: Kt qu thực nghim sai s vòng caăđu dò 95
Bng 6.3: Kt qu thực nghim sai s dọc caăđu dò 97
1
Chngă1
GII THIU
σgƠyănayăviăsựăphátătrinăkhôngăngngăvăkinhăt,ăcôngănghăthìănhuăcuănĕngă
lợngă ngƠyă cƠngă cao.ă σgună nĕngă lợngă chínhă hină tạiă chă yuă khaiăthácătă thiên
nhiên cácămăngoƠiă bin vìăvy đngă ngă đóngăvaiă tròă quanătrọngătrongă vică vnă
chuynăđăđmăboăngunănĕngălợng. AnătoƠnătrongăquáătrìnhăkhaiăthác,ăvnăchuyn,ă
luătrữăđặtăraărtănhiuăyêuăcuănhăchtălợngăcaăcácăđngăngăphiăđmăboăan
toàn nên chúng ta phiăthngăxuyênăkimătraăđătăđóăphátăhinănhữngă khuytăttă
phòngănga.ă
ĐngăngăngoƠiăbinăsărtădăbăxơmăthựcăbiătác nhân bên ngoài và môi chtă
bên trong làm cho nóăd băĕnămònădnăđnăđngăngăbăg.ăMôiătrngăbênătrongă
ngăphụăthucătrựcătipăvƠoăthƠnhăphnămôiăchtătruynădnătrongăngăcóătínhăxơmă
thựcăcaoăhayăthp.ăVnătc, nhităđămôiăchtătruynădnăcũngăcóănhăhngătrựcătipă
đnătcăđăĕnămòn.ăCácăhợpăchtălắngăđọngătạoănênăcácăhinătợngăgăsétătrongăngătạoă
điuăkinăchoăsựăphátătrinăcaăquáătrìnhăĕnămòn.ăĔnămònălƠămtătrongănhữngănguyênă
nhơnăchínhăgơyăraăhăhngăđngăng.ă
KimătraăkhuytăttăvƠăĕnămònăthngăkhóăthăphátăhinăđợcănuăkhôngăcắtă
hoặcătháoădi.ăKhuytăttăvƠăĕnămònălƠmănhăhngăđnăcuătrúc,ăchiuădƠyănguyênă
bnăcaăkimăloạiănuăkhôngăđợcăphátăhinătrongăthiăgianădƠiărtănguyăhim.ăHăhngă
đngăngădnătiătnăthtăvăkinhăt, ôănhimămôiătrng.ăVìăvy,ăquáătrìnhăkimătraă
khuytăttăvà ĕnămònăngădnărtăđợcăquanătơm.
KimătraăsiêuăơmălƠăphngăphápăkimătraăkhôngăpháăhyăđợcăsădụngărngă
rãi, côngăvicăkimătraăkhuytăttăvƠăĕnămònădùngăđuăsiêuăơmătăhợpăphaă(PA)ăđangă
đợcăngădụngărngărƣiăcácăncătrênăthăgiiănhngăncătaăvnăcòn ítăđặcăbitălƠăngă
dụngăthităbăđăkimătraătựăđngăthayăthăchoăconăngi.
1.1 Tính cp thit caăđ tài
Đngăngdnăcó vaiătròărtăquanătrọngătrongăcácăcôngătrìnhăxơyă dựng,ăthyă
đin,ăduăkhí,ăgiaoăthông,ăhoáăcht,ăthựcăphẩmầăncătaăhinătạiăngƠnhăcôngănghipă
duăkhíăđangăphátătrinămạnhăm, đăđápăngănhuăcuănĕngălợngăngƠyăcƠngăcaoăcaă
đtăncăthì nhuăcuăkimătra,ăkimăđnh,ăđmăboăchtălợngăđngăngătrongăquáă
trìnhălắpăđặt,ăvnăhƠnh,ăvnăchuyn,ăboădỡngthì vicălựaăchọnăphngăphápănhanh,
chínhăxácănhăkimătraădùngăđuădòăsiêuăơmătăhợpăphaă(UT-PA)ăđặcăbitărtăquană
2
tơm,ăthităbăsădụngăhinătạiăđăkimătraămuaăhoƠnătoƠnătăncăngoƠiădoăchúngătaă
chaălƠmăchăđợcăvìămtăsălýădoăsau:
- Phngăphápăsiêuăơmătăhợpăphaăchaăđợcăngădụngănhiuăăncăta.
- ChaăcóănhiuănghiênăcuătrongăncăvăthităbăkimătraăkhuytăttăvƠăĕnă
mòn.
- Cóărtănhiuădựăánălọcăduănênănhuăcuăkimătra,ăđmăboăchtălợngăđngă
ngărtăln.
- Chiăphíăđuătăthităbăkimătraătngăđiăcao.
VìăthătrcăxuăthăvƠănhuăcuăđặtăraăđătƠi:ă “Nghiênăcứu,thiếtăkế,ă chếătạoă
thiếtăbịăphátă hiệnăkhuyếtă tậtăvàă ĕnămònăốngădẫnăsửădụngăđầuădòă siêuăâmătổăhợpă
pha’’ doăhọcăviênălựaăchọnăcóătínhăcpăthităvƠăkhănĕngăngădụngăăVităσam.ă
Bngă1.1: CácădựăánălọcăduătạiăVităσam
1.2 ụănghĩaăkhoaăhc và thực tin caăđ tài
Hinănayăăncăta,ăcácăcôngătrìnhăxơyădựngănhƠămáyăđin,ănhƠămáyălọcădu,ă
các ngành công nghipăđóngătƠu , sălợngăcácădựăánăđuătăngƠyăcƠngătĕng.ăĐăđápă
ngăđợcăchtălợngăvƠătinăđăcôngătrình,ăcácăphngăphápăkimătraăkhôngăpháăhyă
(NDT) đƣăvƠăđangăđợcăápădụngărngărƣi, rtăhiuăqu.Phngăphápăsiêuăơmătruynă
thngă (UT)ă đợcă să dụngă rngă rƣiă đă kimă traă khuytă ttă trongă nhiuă thpă kă quaă
nhngăđăđápăngănhuăcuăkimătraăktăquănhanhăvƠăchínhăxácăhnăthìăphngăphápă
siêuăơmătăhợpăphaă(PA)ăđƣăđợcăkimăchng.ăăncătaăvicăngădụngăsiêuăơmătăhợpă
3
phaă(PA)ăchaănhiuănênăđătƠiăgiiăthiuăvƠătìmăhiuăkhănĕng,ăphạmăviăápădụngăkimă
traăvƠătinăhƠnhăchătạoăthităbăktăhợpăđuădòăsiêuăơmătăhợpăphaă(PA)ăđăkimătraă
khuytăttănhanhăchóngăviăchiăphíăđuătăkhôngăcaoămƠăvnăđmăboăchtălợngăvƠă
nắmăbắtăcôngănghăkimătraătiênătinătrênăthăgii.
1.3 Mc tiêu nghiên cu caăđ tài
- Chătạoăthităbămangăđuădòăsiêuăơmătăhợpăpha.ă
- ThitălpăquiătrìnhăsădụngăvƠăvnăhƠnhăcaăthităb.
1.4 Điătng và phm vi nghiên cu
1.4.1 Điătng nghiên cu caăđ tài
- Cácăloạiăngăthépădùngătrongăcôngănghip.
- CácădạngăkhuytăttăhƠnăvƠăĕnămòn.
- Siêuăơmătăhợpăpha.
- ThităbăkimătraăkhuytăttăvƠăĕnămònăđƣăcó.
- QuiătrìnhăhngădnăsădụngăvƠăđánhăgiáăthităbăkimătra.
1.4.2 Phm vi nghiên cu
PhạmăviănghiênăcuăcaăđătƠiălƠ:
- ngăthépăcóăkíchăthcăđng kínhătă21.3ămmătiă355.6ămm.
- CácăloạiăkhuytăttăvƠăĕnămònăđngăng.
+ăKhuytăttămiăhƠnăgiápămiăngădn:ănt,ărỗăkhí,ălnăx,ăkhôngăngu,ă
lẹmăchơnăvƠăchyăloang,ăkhuytăttăvăhìnhădạng.
+ăKhuytăttăĕnămònăngădn:ăĕnămònăđu,ăĕnămònăkhôngăđu,ăĕnămònă
lựaăchọn,ăĕnămònăgiữaăcácătinhăth.
- Kimătraătrênănhữngăngălăthiênăcóăđngăkínhă114mm.
- σghiênăcuănguyênălýăhoạtăđng,ăchuynăđng,ănăđnhăcaăthităbă.
1.5 Phngăphápănghiênăcu
1.5.1 Căs phngăphápălun
- σghiênăcuăđiătăphơnătíchălýăthuyt, nguyên lý tăđóăđaăraăyêuăcuăthităk.
- DựaăvƠoăyêuăcuăthităkădùngăphnămmămôăphngăđaăraănhiuăphngăánă
tăđóălựaăchọnăphngăánăttănht.
- TăphngăánăthităkăđợcăchọnătinăhƠnhăchătạoăthităb,ăthănghimăđánhă
4
giáăthităb.
1.5.2 Cácăphngăphápănghiênăcuăcăth
1.5.2.1ăPhngăphápălỦăthuyt
- TngăhợpăcácătƠiăliuăsách,ăbƠiăbáo,ăcácătiêuăchuẩnăđăsoăsánh,ătìmăhiuănguyênă
lýăcaăđuădò,ăloạiăkimătraăĕnămòn,ăphơnătíchăcácănguyênălý,ăcácăchuynăđng,ăphạmă
viăngădụngătăđóăđaăraănhiuăphngăánălựaăchọnăvƠăyêuăcuătínhătoán,ăthităk.ăăă
- ThănghimămôăphngădựaăvƠoăphnămmăthităkă3Dăđătrựcăquan.
1.5.2.2 Phngăphápăthực nghim
- DùngăphngăphápăthăvƠăsaiăđăcóăcácăsăliuăhoƠnăchnhătrongăphnăthităkă
vƠăktăcu.
- DựaăvƠoăthităkăhoƠnăchnhăchătạoăthităb,ăsauăđóăthănghimătăđóăđaăraă
quiătrìnhăvnăhƠnhăvƠăsădụng.
1.6 Ktăcuăcaălunăvĕn
Kết cấu luận văn tốt nghiệp gồm 7 chơng:
Chngă1ătrìnhăbƠyăgiiăthiu.
Chngă2ătrìnhăbƠyătngăquanăvăcácăvnăđăliênăquanăđnăđătƠiănghiênăcu.
Chngă3ătrìnhăbƠyăcăsălýăthuytăđăgiiăquytăvnăđ.ă
Chngă4ătrìnhăbƠyăcácăyêuăcuăvƠăphngăánăthităk.
Chngă5ătrìnhăbƠyătínhătoán,ăthităkăchătạoă.
Chngă6ătrìnhăbƠy qui trình kimătra,thănghimăvƠăđánhăgiá.
Chngă7 trìnhăbƠyăktăquăvƠăkinănghăđăphátătrinăđătƠi.
5
Chng 2
TNG QUAN
2.1 Phân loi ng thép theo công ngh
ngăthépălƠămtăthƠnhăphnăquanătrọngăcaăsnăphẩmăngƠnhăthép.ăCĕnăcăvƠoă
côngănghăsnăxutăvƠăhìnhădángăphôiăsădụngăchătạo,ăngiătaălạiăchiaăraăthƠnhă2ăloạiă
lnăngăthépăđúcă(ăphôiătròn)ăvƠăngăthépăhƠnă(ăphôiătm,ălá).[18]
2.1.1 ngăthépăđúc
CĕnăcăvƠoăcôngănghăchătạochiaăraăgmăngăthépăđúcăcán nóngăvƠăngăthépă
đúcăcánăngui, ngăthépăđúcăcánănguiălạiăgmăngătrònăvƠăngăhp.
2.1.1.1 Khái quát v quy trình công ngh
Hình 2.1:ăQuiătrìnhăcôngănghăthépăđúc [18]
Cánănóngă(ngă ápălực): phôi tròn > nung nóng >ă khoétălỗă >ă đẩyăápă >
thoátălỗă >ăđnhăđngăkínhă >ălƠmălạnhă >ăăngăphôi >ănắnăthẳngă >ăkimătraăápă
lựcă >ăđánhăduă >ănhpăkho.
Cán ngui: phôi tròn > nung nóng >ăkhoétălỗă >ăchnhăđuă >ăgimălaă >
raăaxită >ăphunăduă(mạăđng)ă >ăcánănguiănhiuălnă >ăngăphôiă >ăxălýănhită
>ăkimătraăápălựcă >ăđánhăduă >ănhpăkho.
2.1.1.2 Phân loi ngăđúcădựa vào mcăđíchăs dng
- GB/T8162-1999ă(ngăđúcăktăcu): chăyuădùngătrongăktăcuăthôngăthngă
vƠăkt cuămáy.ăσguyênăliuăchăyuă(mác thép) là: thépăcacbonă20,ăthépă45,ăthépăhợpă
kim Q345, 40Cr, 20 CrMo, 30-35 CrMo, 42CrMo v.v
6
- GB/3087-1999 (ngă đúcădùngă trongălòăápă lựcăthpăvƠă va)ă:ă chă yuădùngă
trongăcôngănghipălòăluynăvƠăngădnădungădchăápălựcăthpăvƠăvaătrongălòăthôngă
thng.ăTiêuăbiuălƠăloạiăthépăsă10,ă20ă
- GB/5310-1995ă(ngădùngătrongălòăcao áp ): ch yuădùngălƠmăngădnădungă
dch,ăngăncătrongătrạmăthuỷăđinăvƠălòăchuănhitătrạmăđinăhạtănhơn.ăMácăthépătiêuă
biuălƠă20G,ă12Cr1MoVG,ă15CrMoGầă
- GB/5312-1999 (dùngătrongăcôngănghipăđóngătƠu): chăyuălƠăngăchuăápăcpă
I,IIădùngătrongămáyăquaănhit.ăTiêuăbiuălƠăthépă360,410,460ă
- GB/1479-2000 (ngădn thităbăhoáăchtăápălựcăcaoă):chăyuădùngădnădungă
dchăápălựcăcaoătrongăthităbăhoáăcht.ăTiêuăbiuălƠăthépă20,16Mn,ă12CrMo,ă12Cr2Moă
ầă
- GB9948-1988ă(ngăđúcădùngătrongăduăkhíă).ăDùngălƠmăngădnădungădchă
trongălòăluynăduăkhí.ăMácăthépăsădụng: 20, 12CrMo, 1Cr19Ni11Nb.
- API SPEC5CT-1999 (ngădnădu): loạiăngăthôngădụngădoăhipăhiăduămă
Mỹ(ăAmricanăPetreleunăInstiuteăgọiătắtăAPI) côngăbătrênătoƠnăthăgii.ăTrongăđó:ngă
lng lƠăloạiăngădùngăđălngăvƠoătrongăgingăkhoanădu,ăngădùngălƠmăthƠnhăging.ă
ThépăchăyuădùngălƠăJ55,σ80,ăP110.ă
- API SPEC 5L-2000: loạiăngăđợcăsădụngătrênătoƠnăthăgiiădoăhipăhiăduă
măMỹăcôngăb.ăLoạiăthépăchăyuăsădụngălƠ: B, X42, X65, X70.
2.1.2 ng thép hàn
Hình 2.2: QuiătrìnhăcôngănghăthépăhƠn [18]
PhôiănguyênăliuăchăyuăsădụngălƠăthépătmăvƠăthépălá.ăCĕnăcăvƠoăcôngănghă
hƠnămƠăchiaăraăthƠnhăngăhƠnălò,ăngăhƠnăđinăvƠăhƠnătựăđng.ăCĕnăcăvƠoăhìnhăthcă
hƠnăchiaălƠmă2ăloạiăngăhƠnălƠăngăhƠnăthẳngăvƠăngăhƠnăxoắn,ăcĕnăcăvƠoăhìnhădángă
7
đuăhƠnăchia raălƠmăhƠnătrònăvƠăhƠnădăhình (vuông,ăvátầ).ăCĕnăcăvƠoănguyênăliuăvƠă
mụcăđíchăsădụngăchiaăraăcácăloại:
- GB/T3092-1993,GB/T3091-1993 (ngăhƠnămạăkmăápălựcăthp):ăchăyuădùngă
dnănc,ăkhí,ăkhôngăkhí,ăkhíăchng,ăcácăloạiădungădchăápălựcăthpăvƠăcác mụcăđíchă
khác.ăLoạiăthépădùngălƠăQ235A.ă
-GB/T14291-1992 (ngăhƠnădnădungădchăkhoángăsn):ăchăyuădùngăngăhƠnă
thẳngădnăncăthiătrênănúi.ăσguyênăliuăchăyuălƠăQ235A,ăthépăB.ă
-GB/T142980-1994 (ngăhƠnăđinăđngăkínhălnădnădungădchăápălựcăthp) .
Chăyuădùngădnănc,ăkhí,ăkhôngăkhíăvƠăcácămụcăđíchăkhác.ăσguyênăliuăchăyuălƠă
Q235A.
-GB/T12770-1991 (ngăhƠnăkhôngăgădùngătrongăktăcuăcăkhí): chăyuădùngă
trongăcácăktăcuăcăkhí,ăxeăhi,ăxeăđạp,đăgiaădụng,ăkháchăsạn.ăσguyênăliuăchăyu
lƠăthépă0Cr13,ă1Cr17,ă00Cr19σi11,ă1Cr18σi9,ăầ.ă
-GB/T12771-1991ă(ăngăhƠnăkhôngăgădùngădnădungădch)ă:ăMácăthépăchăyuălƠă
0Cr13,ă0Cr19σi9,ă00Crσi11,ă00Cr17,ăầ.
BngătiêuăchuẩnăthƠnhăphnăhóaăhọcăthépăngătiêuăchuẩnăASTMăA53/A106ă
bngă2.1 phụălục.
2.2.1 ngăinoxă(ngăthépăkhôngăgă)
Thépă khôngă gă hayă cònă gọiă lƠă inoxă lƠă mtă dạngă hợpă kimă sắtă chaă tiă thiuă
10,5% crôm,nóăítăbăbinămƠuăhayăbăĕnămònănhăthépăthôngăthngăkhác.
ThƠnhăphnăhóaăhọcăchínhăcaăthépăkhôngăgăbaoăgmăcrôm,ăniken,ămô-lip-đen,
niă t,ă carbon.ă Thépă khôngă gă đợcă phơnă lƠmă 4ă loạiă chính:ă Austenitic,ă Ferritic,ă
Austenitic-Ferritic (Duplex), Martensitic.
Hình 2.3:ăngăthépăkhôngăg
8
- Kíchă thcă caă ngă thépă khôngă gă giiă hạnă vă đngă kínhă tă 10.3mmă tiă
323.9mmăđợcătraătheoăcácăbng:ăbngă1.1ăphụălục.
2.2.2 ngăthépătrònăđen
- Vtă liu:ST44/ST52,ă E355/16Mσ,ă P265GH,ă P245/265TR1,ă P245/265TR1,ă
Q2355.
- Tiêuăchuẩn:ăASME,ăAPIă5L, ASTM A106GR.B, ASTM A53GR.B
- ĐădƠy:ă2.8mmă
9.5mm
- ĐngăkínhăphăngoƠi:ă21.3ămmă 355.6mm.
- ChiuădƠi:ă5m 14m.
- ÁpăsutălƠmăvic:ă16kg/cm
2
- Côngădụng:ăđợcăsădụngărngărƣiătrongăcácăngƠnhăcôngănghipăxĕng,ădu,ăkhíă
hóa lng,ăgas,ăcôngănghăhạtănhơn
Hình 2.4:ăngăthépătrònăđenă[11]
- Kíchă thcă caă ngă thépă trònă đenă giiă hạnă vă đngă kínhă tă 21.3mmă tiă
355.6mmăđợcătraătheoăcácăbng:ăbngă1.2ăphụălục.
2.2.3 ngăthépămăkmă
- Chtăliuă:ăThépăA106/A53
- Tiêuăchuẩnă:ăASTMă- GB/T 3091
- ĐădƠyă:ăSCHă40,ă80
- ChiuădƠi:ă5m, 14 m.
- Kíchăcỡă:ă10.3mm, 609.6mm
- ÁpăxutălƠmăvică:ă16kg/cm
2
9
- Côngădụng:ăcpăthoátănc,ăphòngăcháyăchữaăcháy,ăxălýămôiătrng
Hình 2.5:ăngăthépămạăkm
- Kíchă thcă caă ngă thépă mạă kmă giiă hạnă vă đngă kínhă tă 10.3mmă tiă
609.6mmăđợcătraătheoăcácăbng:ăbngă1.3ăphụălục.
2.3 CácăloiămiăhƠnăng
HƠnălƠăquáătrìnhăcôngănghăsnăxutăcácăktăcuăkhôngătháoăđợcătăkimăloại,ă
hợpăkimăvƠăcácăvtăliuăkhác
BằngăsựăhƠnănóngăchyăcóăthăliênăktăđợcăhuăhtăcácăkimăloạiăvƠăhợpăkimă
viăchiuădƠyăbtăkỳ.ăCóăthăhƠnăcácăkimăloạiăvƠăhợpăkimăkhôngăđngănht.
ĐiăviămiăhƠnăngătrongăcôngănghipăthngăcóăbaăloạiăcăbnăđóălƠ:ămiăhƠnă
dọcăng,ămiăhƠnăngangăngăvƠămiăhƠnăxoắnăng.
2.3.1 Mi hàn dc ng (mi hàn dc trc)
Hình 2.6:ăMiăhƠnădọcătrục
10
2.3.2 Mi hàn ngang ng (miăhƠnăhng kính)
Hình 2.7:ăMiăhƠnăhngăkính
2.3.3 Mi hàn xon ng
Hình 2.8:ăMiăhƠnăxoắnăng
2.4 Khuyt tt mi hàn
2.4.1 Đnhănghĩa
KhuytăttăcaămiăhƠnălƠănhữngăsaiălchăvăhìnhădạngăvƠăkíchăthcăvƠătăchcă
kimăloạiăcaăktăcuăhƠnăsoăviătiêuăchuẩnăthităkăvƠăyêuăcuăkỹăthut nóăcóătácădụngă
xuălƠmăgimăđăbnăvƠăkhănĕngălƠmăvicăcaăktăcu.[5]
2.4.2 Phân loi khuyt tt mi hàn
TrongăquáătrìnhăhƠnădoăđiuăkinăkỹăthut,ăcătínhăvtăliu,ătrìnhăđătayănghă
ngiăthợămƠăcácăđngăngăthépăhoặcăngăthépăkhôngăgăsăbămtăsăloạiăkhuytăttă
sau:
2.4.2.1 Nt
σtălƠămtăkhuytăttănghiêmătrọngăvìăkhiăchiătităbăntăthìăsauămtăthiăgiană
lƠmăvicăvtăntăbălanărngăraăvƠăpháăhyăchiătit.ă
11
- Theoănhităđăvtăntăxutăhinătaăphơnăraăhaiăloiă:
+ Nứt nóng: xutăhinătrongăquáătrìnhăktătinhăcaăliênăktăhƠnăkhiănhităđăkháă
caoă(ătrênă1000ăđăC)
+ Nứt nguội: xutăhinăsauăkhiăktăthúcăquáătrìnhăhƠnănhităđădiă1000ăđăC.ă
- Theoăkíchăthcăvtăntă:
+ Vết nứt thô cực đại: cóăthăgơyăpháăhyăktăcuăngayăkhiălƠmăvic.ă
+ Nứt tế vi: VtăntănƠyăsăphátătrinărngădnăraătạoăthƠnhăcácăvtăntăthôăcựcă
đại.ă
- Theoăhìnhădng:
+ Nứt dọc: doăsădụngăvtăliuăhƠnăchaăđúng,ătnătạiăngăsutădătrongăliênă
kt,ătcăđănguiăcao,ăliênăktăhƠnăkhôngăhợpălý,ăbătríămiăhƠnăchaăhợpălý.ă
+ Nứt ngang: doăsădụngăvtăliuăchaăhợpălý,ătcăđănguiăcao,ămiăhƠnăquáă
nhăsoăviăliênăkt.ă
+ Nứt ở vùng kết thúc hồ quang: doăvătríăktăthúcăhăquangăbălõmăchaănhiuă
tạpăcht,ăhăquangăkhôngăđợcăboăvătt.ăă
a) liên kết hàn giáp mối b) liên kết hàn góc
Hình 2.9:ăCácăkiuăntătrongămiăhƠnă[5],[11]
1. vt nt h; 2. vt nt mặt trên; 3. vt nt vùng nhăhng nhit;
4. vt nt tách lp thép vt liuăcăbn( sát mi hàn); 5. vt nt dọcăđng hàn;
6. vt nt gc mi hàn; 7.vt nt mặtăđáyămi hàn ; 8. vt ntăĕnăsơu;
9. vt nt chân mi hàn; 10. vt nt ngang mi hàn; 11. vt ntădi mi hàn;
12. vt nt giữa b mặt giáp danh miăhƠnăvƠăthépăcăbn; 13. vt nt kim loại
mi hàn.
12
2.4.2.2 Rỗ khí
RỗăkhíăsinhăraădoăhinătợngăkhíătrongăăkimăloạiăkhôngăkpăthoátăraăngoƠiătrcă
khiăkimăloạiăđôngăđặc.ăRỗăkhíăcóăthăsinhăraăăbênătrongăhoặcăbămặtămiăhƠnăhoặcăcóă
thănằmăăranhăgiiăgiữaăkimăloạiăcăbnăvƠăkimăloạiăđắp.ă
σguyênănhơnăchínhădoăhƠmălợngăcacbonătrongăkimăloạiăcăbnăhoặcătrongăvtă
liuăhƠnăquáăcao,ăvtăliuăhƠnăbăẩm,ăbămặtăchiătităhƠnăbăbẩn,ădínhăsn,ăduămỡ,ăg,ă
hiănc,ăchiuădƠiăctăhăquangăln,ătcăđăhƠnăquáăcao.ă
Hình 2.10:ăKhuytăttărỗăkhíă[13]
1.ăbênătrongămiăhƠn;ă 2.ăbămặtămiăhƠn;ă 3.ăRanhăgiiăgiữaăkimăloạiăcăbnăvƠă
kimăloạiăđắp;ăă4.ăPhơnăbătpăhoặcănĕmăriărạcătrongămiăhƠn.
2.4.2.3 Ln x
TrongăquáătrìnhăhƠnăxăhƠnăvƠătạpăchtăcóăthătnătạiătrongămiăhƠn,ăcũngăcóăthă
nằmătrênăbămặtămiăhƠn,ăcóăthănằmăgiápăranhăgiữaăkimăloạiămiăhƠnăvƠăphnăkimăloạiă
căbn,ăhoặcăgiữaăcácălợtăhƠn.ăSựălnăxălƠmănhăhngălnăđnăcătínhăcaămiăhƠnă
nhă(đădẻo,ătínhăchuăvaăđp,ăgimăkhănĕngălƠmăvicăcaămiăhƠn).ă
SựătạoăxătrongămiăhƠnălƠădoădòngăđinăhƠnăquáănh,ăkhôngăđănhitălợngăđă
cungăcpăchoăkimăloạiănóngăchyăvƠăxăkhóăthoátălênăkhiăvũngăhƠn,ămépăhƠnăchaă
đợcălƠmăsạchăhoặcăkhiăhƠnăđínhăhayăhƠnănhiuălpăchaăgõăsạchăx,ăgócăđăhƠnăchaă
hợpălýăvƠătcăđăhƠnăquáăln,ălƠmănguiămiăhƠnăquáănhanh.ă
Hình 2.11:ăKhuytăttălnăxă[11]
13
1. xăhƠnăvƠătạpăchtăcóăthătnătạiătrongămiăhƠn; 2. nằmtrênăbămặtămiăhƠn;ă3.ăchỗă
giápăranhăgiữaăkimăloạiămiăhƠnăvƠăphnăkimăloạiăcăbn;ă4.ăhoặcăgiữaăcácălợtăhƠn.
2.4.2.4 Không ngu
HƠnăkhôngănguălƠămtădạngăkhuytăttănghiêmătrọngăvìănóăsăgơyăraăngăsută
dătạiăđimăđóăvƠăsăpháăhyămiăhƠn.ăHƠnăkhôngănguăsinhăraăăgócămiăhƠn,ămépă
hƠnăhoặcăgiữaăcácălpăhƠn.ă
σguyênănhơnăcaăkhuytăttănƠyălƠădo:ămépăhƠnăchuẩnăbăchaăhợpălý,ăgócăvátă
quáănh,ădòngăđinăhƠnăquáănhăhoặcătcăđăhƠnăquáănhanh,ăgócăđăđinăcựcăhƠnă(queă
hƠn)ăvƠăcáchăđaăđinăcựcăkhôngăhợpălý,ăchiuădƠiăctăhăquangăkhôngăquáăln,ăđină
cựcăhƠnăchuyn đngăkhôngăđúngătheoătrụcămiăhƠn.ă
Hình 2.12:ăKhuytăttăhƠnăkhôngăngu
2.4.2.5 Lẹm chân và chy loang
LẹmăchơnălƠăphnăbălẹmăthƠnhărƣnhădọcătheoăranhăgiiăgiữaăkimăloạiăcăbnăvƠă
kimăloạiăđắp,ălẹmăchơnălƠmăgimătitădinălƠmăvicăcaăliênăkt,ătạoăsựătpătrungăngă
sutăcaoăvƠăcóăthădnăđnăsựăhyăcaăktăcuătrongăquáătrìnhăsădụng.ă
ChyăloangălƠăhinătợngăkimăloạiălngăchyăloangătrênăbămặtăcaăliênăktăhƠn,ă
chyăloangătạoăraăsựătpătrungăngăsut,ălƠmăsaiălchăhìnhădạngăcaăliênăktăhƠn.ă
σguyênănhơnăgơyăraăhinătợngălẹmăchơnăvƠăchyăloangălƠădo:ăgócănghiêngăqueă
hƠnăkhôngăhợpălý,ăcngăđădòngăđin hàn quá cao.
Hình 2.13:ăKhuytăttălẹmăchơn(cháyăchơn),ăchyăloangă(trƠn)
14
2.4.2.6 Khuyt tt v hình dng
LoạiăkhuytăttănƠyăbaoăgmănhữngăsaiălchăvăhìnhădángămặtăngoƠiăcaăliênăktă
ngoƠiăcaăliênăktăhƠn,ălƠmănóăkhôngăthaămƣnăviăcácăyêuăcuăkỹăthutăvƠăthităk.ă
σguyênănhơnăcaăloạiăkhuytăttănƠyălƠădo:ăgócălắpăvƠăcáchăchuẩnăbămiăhƠnă
chaăhợpălý,ăchăđăhƠnăkhôngănăđnh.ă
Hình 2.14:ăăCácăsaiălchăhìnhădạngăcaămiăhƠn
2.5 Khuyt ttăĕnămònăkimăloi
ĔnămònăkimăloạiălƠăhinătợngătựăĕnămònăvƠăpháăhuỷăbămặtădnădnăcaăcácă
vtăliuăkimăloạiădoătácădụngăhoáăhọcăhoặcătácădụngăđinăhoáăgiữaăkimăloạiăviămôiă
trngăbênăngoƠi[1].
2.5.1 Cu to ca kim loi và nhăhng caănóăđnăquáătrìnhăĕnămòn
Cuătạoăcaăkimăloạiăcóănhăhngărtălnăđnăquáătrìnhăĕnămònăkimăloại.ăă
điuăkinăbìnhăthngăkimăloạiăvƠăhợpăkimăđuăătrạngătháiărắn,ăcóăánhăkim,ădnănhit,ă
dnăđin,ătínhăcôngănghăttầăKimăloạiăcóăcuătạoămạngătinhăth,ăcácănguyênătăđợcă
sắpăxpă theoămtăthă tựănhtăđnh.ăGiữaăchúngăcóăkhongăcách.ă Cácăionănguyênătă
trongăkimăloạiăkhôngăchuynăđngăhỗnăloạnămƠănóăchădaoăđngăxungăquanhămtăvătríă
cơnăbằng.ăMiăliênăktătrongăkimăloạiăvăbnăchtăthìăgingămiăliênăktăcngăhoáătr.ă
σhngăcóăđimăkhácălƠăcácăđinătăhoáătrătrongăkimăloạiăkhôngăchădùngăriêngăchoă1ă
cặpăliênăktăđngăgnănhauămƠdùngăchungăchoătoƠnăbăkhiăkimăloại.ăCácăđinătăhoáă
trăsauăkhiătáchăkhiănguyênătăkimăloạiăthìăchuynăđngăhỗnăloạn,ănóăđiătăquỹăđạoăcaă
nguyênătănƠyăsangăquỹăđạoăcaănguyênătăkhácătạoăthƠnhălpămơyăđinăt.ăMiăliênă
ktăđặcăbităđóăgọiălƠăliênăktăkimăloại.ăTuyănhiênătrongăkimăloạiăcònătnătạiădạngăliênă
ktăcngăhoáătr.ăHaiădạngnƠyăcóăkhănĕngăchuynăhoáăchoănhau.