ix
MC LC
Trang ta
Quy tài
Lý lch khoa hc i
L iii
Li cm t iv
Tóm tt v
Mc lc ix
Danh sách các hình xiv
Danh sách các bng xix
Danh sách các t vit tt xx
Chng 1 TNG QUAN 1
1.1 Tng quan đ tài và các kt qu nghiên cu đư công b 1
1.1.1 Tổng quan về robot rắn. 1
1.1.2 Các kết quả nghiên cứu đã công bố. 1
1.1.2.1 Các bài báo nước ngoài. 1
1.1.2.2 Các bài báo trong nước. 7
1.1.3 Định hướng nghiên cứu. 9
1.1.3.1 Tên đề tài. 9
1.1.3.2 Lý do chọn đề tài. 9
1.1.3.3 Giả thiết khoa học. 9
1.2 Mc tiêu, khách th vƠ đi tng nghiên cu ca đ tài. 9
1.2.1 Mục tiêu đề tài. 9
1.2.2 Khách thể nghiên cứu. 10
x
1.2.3 Đối tượng nghiên cứu. 10
1.3 Nhim v ca đ tài và gii hn đ tài 10
1.3.1Nhiệm vụ đề tài 10
1.3.2 Giới hạn đề tài. 10
1.4 Phng pháp nghiên cu 10
1.4.1 Các phương pháp nghiên cứu lý thuyết 10
1.4.2 Các phương phá nghiên cứu thực tiễn. 11
1.5 K hoch thc hin 11
Chng 2 NHNG C S LÝ THUYT Đ XÂY DNG H THNG ĐIU
KHIN ROBOT RN 12
2.1 Mô hình hóa robot rn. 12
2.1.1 Lực ma sát của robot rắn 13
2.1.2 Phương trình chuyển động 17
2.1.3 Phân ly động lực học 24
2.2 Đng cong serpenoid 27
2.3 S di chuyn ca Rn theo đng cong Serpenoid. 30
2.4 Mng Nron nhơn to- nhng c s lí thuyt liên quan. 36
2.4.1 Mô hình Nơron nhân tạo 36
2.4.2 Những hàm tổng hợp. 38
2.4.2.1 Hàm tổng hợp tuyến tính: 38
2.4.2.2 Hàm tổng hợp phi tuyến bậc 2: 38
2.4.2.3 Hàm hình cầu: 38
2.4.3 Những hàm hoạt hóa. 38
2.4.3.1 Hàm bước: 38
xi
2.4.3.2 Hàm dấu: 39
2.4.3.3 Hàm dốc: 39
2.4.3.4 Hàm unipolar sigmoid: 39
3.3.3.5 Hàm bipolar sigmoid: 40
2.4.4 Mô hình mạng Nơron nhân tạo 40
2.4.5 Phân loại mạng Nơron 41
2.4.5.1 Theo kiểu liên kết Nơron: 41
2.4.5.2 Theo số lớp Nơron: 42
2.4.6 Các kỹ thuật học của mạng Nơron 42
2.4.6.1 Học có giám sát (supervised learning): 42
2.4.6.2 Học tăng cường (Reinforced learning): 43
2.4.6 3 Học không có giám sát (Unsupervised learning): 43
2.4.7 Mạng Nơron RBF. 44
2.4.7.1 Hàm cơ sở bán kính. 44
2.4.7.2 Mô hình mạng RBF. 45
2.4.7.3 Mô hình toán học 45
2.4.7.4 Mô hình mạng RBF Gaussian 47
2.4.7.5 Luật học. 51
Chng 3 XÂY DNG H THNG ĐIU KHIN 52
3.1 Xây dng chng trình toán học trên Matlab. 53
3.2 Xây dng b điu khin dùng PID. 55
3.2.1 Bộ điều khiển địa phương. 55
3.2.2 Bộ điều khiển vòng ngoài. 56
3.2.2.1 Bộ điều khiển hướng. 57
xii
3.2.2.2 Bộ điều khiển vận tốc. 57
3.2.3 Xây dựng bộ điều khiển trên Matlab. 58
3.2.4 Kết quả mô phỏng. 58
3.3 Xây dng b điu khin dùng RBFNN- PID. 65
3.3.1 Bộ điều khiển địa phương. 65
3.3.2 Bộ điều khiển vòng ngoài. 65
3.3.2.1 Bộ điều khiển hướng. 65
3.3.2.2 Bộ điều khiển vận tốc. 69
3.3.3 Xây dựng bộ điều khiển trên Matlab. 72
3.3.4 Kết quả mô phỏng 73
3.4 So sánh kt qu mô phng gia hai b điu khin PID và RBFNN- PID và
kt lun. 76
3.4.1 Kết quả mô phỏng giữa hai bộ điều khiển PID và RBFNN- PID theo các
thông số ban đầu. 76
3.4.2 Kết quả mô phỏng giữa hai bộ điều khiển PID và RBFNN- PID khi thay
đổi môi trường. 79
3.4.3 Kết quả mô phỏng giữa hai bộ điều khiển PID và RBFNN- PID khi thay
đổi thông số robot. 83
3.4.4 Kết quả mô phỏng giữa hai bộ điều khiển PID và RBFNN- PID khi thay
đổi vận tốc. 89
3.4.5 Kết luận. 90
Chng 4 THIT K VÀ THI CÔNG MÔ HÌNH 91
4.1 Card giao tip. 91
4.1.1 Thiết kế. 91
4.1.1.1 Sơ đồ nguyên lý. 91
xiii
4.1.1.2 Nguyên tắc hoạt động. 91
4.1.2 Thi công. 92
4.2 Robot rn. 93
4.2.1 Động cơ. 93
4.2.1.1 Lựa chọn động cơ. 93
4.2.1.2 Các thông số kĩ thuật của động cơ Dynamixel AX-12A. 94
4.2.2 Hệ thống cơ khí. 95
4.2.2.1 Thiết kế cơ khí. 95
4.2.2.2 Mô hình hệ thống. 97
Chng 5 KT LUN VÀ KHUYN NGH 98
5.1 Kt lun. 98
5.1.1.Những kết quả đạt được. 98
5.1.2 Những mặt còn hạn chế. 99
5.2 Khuyn ngh. 100
TÀI LIU THAM KHO 101
xiv
DANH MC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 T ng di chuyn robot rn ca M. Saito, M. Fukaya
và T. Iwasaki 2
-
Mitsue Kato,
Shoichiro Fujisawa 5
u khin thích nghi ca F. Shahraki, A.R Arjomandzadeh,
u khin bình áp sut 5
M. Habibnejad Korayem, Amin Nikoobin, Farbod Setoudeh 6
ùng BPNN- Liu Luoren,
Luo Jinling 6
- Ming- guang
Zhang, Ming- hui Qiang 7
-
8
Hình 2.1 Robot rn gn và n-1 khp 12
Hình 2.2 n vi phân ca khâu th i. 14
. 17
Hình 2.4a ng cong serpenoid vi và
28
28
c xp x bn thng 29
xv
Hình 2.6a Chuyng hình r 32
Hình 2.6b Chuyng hình r 32
th ca t trung bình ave 32
th ca t góc trung bình ave 33
Hình 2.9 S kt hp t ng 34
Hình 2.10 Các thông s t 35
Hình 2.11 Quan h gia
và s n n ca Robot rn 35
Hình 2.12 th
vi t s
c
t
/ c
n 36
Hình 2.13 Mô hình i 36
38
38
39
Hình 2.17 Hàm unipolar sigmoid 39
Hình 2.18 Hàm bipolar sigmoid 40
43
43
44
biu din mng RBF v
n
và mt
R 45
bán kính Gaussian 47
Hình 2.24 Bi phác ha ca mng s d bán kính
xvi
Gaussian 49
Hình 2.25 Bi khi biu din RBFNN Gaussian 50
Hình 3.1 Cu trúc h thu khin 52
54
54
55
56
C
56
C
57
v
57
58
*
1v
(m/s) và
*
0
(rad) 60
60
*
1v
(m/s) và
*
4
(rad) 62
62
*
1v
(m/s) và
*
2
(rad) 64
64
mô phng b u khing (
C
) ca robot rn 65
bên trong b u khing (
C
) ca robot rn 66
gii thut b u khin RBFNN- PID 67
Hình 3. 19 Các thông s ca b RBFNN- u khing 68
xvii
Hình 3. 20 Cp nht giá tr ta b ba thông s K
, K
, K
69
Hình 3. 21
v
69
Hình 3. 22
v
70
Hình 3. 23 Các thông s ca b RBFNN- u khing 71
, K
, K
71
Hình 3. 25 h thu khin robot rn dùng RBFNN- PID 72
Hình 3. 26 Kt qu mô phng vi
*
1v
(m/s) và
*
0
(rad). 73
Hình 3. 27 Kt qu mô phng vi
*
1v
(m/s) và
*
4
(rad) 74
Hình 3. 28
*
1v
(m/s) và
*
2
(rad) 75
Hình 3. 29 Kt qu mô phng so sánh gia PID và RBFNN- PID vi
*
1v
(m/s) và
*
0
(rad). 76
Hình 3. 30 Kt qu mô phng so sánh gia PID và RBFNN- PID vi
*
1v
(m/s) và
*
4
(rad). 77
Hình 3. 31 Kt qu mô phng so sánh gia PID và RBFNN- PID vi
*
1v
(m/s) và
*
2
(rad). 78
Hình 3. 32 Kt qu mô phng so sánh khi C
t
= 0.01 79
Hình 3. 33 Kt qu mô phng so sánh khi C
t
= 1 80
Hình 3. 34 Kt qu mô phng so sánh khi C
N
= 5 81
Hình 3. 35 Kt qu mô phng so sánh khi C
N
= 15 82
Hình 3. 36 Kt qu mô phng so sánh khi l = 1.5 m 84
Hình 3. 37 Kt qu mô phng so sánh khi l = 2 m 85
xviii
Hình 3. 38 Kt qu mô phng so sánh khi m = 0.8 86
Hình 3. 39 Kt qu mô phng so sánh khi m = 1.5 87
Hình 3. 40 Kt qu mô phng so sánh khi m = 2 88
Hình 4. nguyên lý mch giao tip robot rn 91
Hình 4. mch in Card giao tip 92
Hình 4. 93
Hình 4. Dynamixel AX-12A 94
Hình 4. 95
Hình 4. 96
Hình 4. 96
Hình 4. 96
Hình 4. 97
xix
DANH MC CÁC BNG
Bi h s ma sát 84
Bi chiu dài 87
Bi khng ca robot 90
Bi giá tr vn tc 91
xx
DANH MC CÁC CÁC T VIT TT
STT
T vit
tt
Nghĩa ting Anh
Nghĩa ting Vit
1
PID
Proportional Integral
Derivative
B u khin T l - Tích
phân- Vi phân
2
RBF
Radial Basic Function
bán kính
3
RBFNN
Radial Basic Function
Network
Mng hàm bán
kính
4
ANN
Artificial network
5
MLP
Multi- Layer Perceptrons
Mng Perceptron nhiu tng
6
RNN
Recurrent Network
Mng hi qui
7
BP
Back Propagation
Lan truyc
8
FFNN
Feed-Forward
Network
Mng truyn ti
1
Chng 1 TNG QUAN
1.1 Tng quan đ tài và các kt qu nghiên cu đư công b
1.1.1 Tổng quan về robot rắn.
Trên th gii t nhng t hp ni ên 90 tr li robot ã c ng
dng rng rãi trong nhiu nh vc: nghiên cu, sn xut, giáo dc
Vào nhng nm gn hu ht các ch robot di ng hin nay có các
bánh xe c u khin bi các ng c. Nhn cu robot có bánh xe vy
ti hiu qu, d dàng u khin và thích hp vi u khin tc cao trên
nhng mt bng phng. Tuy nhiên, chúng li không hiu qu trong nhng môi
trng g gh, nhng a hình mt vt lý khác. Nhng robot di chuyn
bng chân nc tích cc nghiên cu. Chúng cho thy tính thích nghi vi a
hình cao hn nhng robot di chuyn bng bánh xe. Tính thích nghi vi a hình thm
chí còn cao hn vi nhng robot có nhiu n có th rn.
Ngoài tính thích nghi vi môi trng, nhng robot hình rn còn cho thy
nhiu u m hn nhng robot di chuyn bng bánh xe và chân. Chúng có th làm
vic nhhng tay máy (cánh tay robot) khi mt phn ca các khâu ni c c
nh trên mt .
1.1.2 Các kết quả nghiên cứu đã công bố.
1.1.2.1 Các bài báo nước ngoài.
a. Bài báo [6
2
T
xx
T
yy
Mx f D g
My f D g
T T T
xy
J S LA g C LA g D u
Hình 1.1 Tốc độ và hướng di chuyển robot rắn của M. Saito, M. Fukaya và T.
Iwasaki
b.
Bài báo [7
P. Prautsch, T. Mita, and T. Iwasaki,
3
0
1
2
0
sin( sin( ))
()
cos( sin( ))
x w kr dr
c
fq
c
y w kr dr
c. Bài báo [8 Shan and Y.
bài báo không nói rõ.
d. Bài báo [9
21
11
1 cos
22
1
1 cos cos2
2
1
1 cos cos2 cos3
2
1
2 1 cos
n
M
mgL
e. Bài báo [10im Ostrowski, Joel Burdi
nghiê
2
1
[ , , , , ]
Tn
h h n
Mq Cq Dq E
q x y R
f. Bài báo [11
Shugen MA, Hiroaki ARAYA, LiLI
trình toán :
4
1
1
2
1
2
01
( ) ( )
22
2 sin( )sin( )
pi
pi
s s l
i
s s l
n n n
s k u du
K K K
s i K l
n L n
g. Bài báo [122005
Mitsue Kato, Shoichiro Fujisawa
5
Hình 1.β Sơ đồ điều khiển thích nghi PID- Nơron của
Mitsue Kato, Shoichiro
Fujisawa
h. Bài báo [13]
-
h
so sánh - sai và cài
Hình 1.γ Sơ đồ điều khiển thích nghi của F. Shahraki, A.R Arjomandzadeh, M.A
Fanaei điều khiển bình áp suất
i. Bài báo [14
-
à PID- .
6
Hình 1.4 Sơ đồ robot β đoạn của nhóm tác giả Leila Fallah Araghi, M. Habibnejad
Korayem, Amin Nikoobin, Farbod Setoudeh
j. Bài báo [15]
-
Hình 1.5 Sơ đồ điều khiển dủng BPNN- PID của nhóm tác giả Liu Luoren,
Luo Jinling
k. Bài báo [16- guang Zhang, Ming- hui Qiang
nghi c
7
Hình 1.6 Sơ đồ điều khiển dùng BPNN- PID của nhóm tác giả Ming- guang
Zhang, Ming- hui Qiang
Thông qua
vì
Serpenoid và v
1.1.2.2 Các bài báo trong nước.
b khi PID thích nghi áp
t phi cha tr tham và trúc. B
PID c d ng tính mà ba ba
ngõ vào on tng là b ba K
p
, K
i
và K
d
ca khi
mô ph trên thanh và bóng ng t mãn các yêu
là l và tri tiêu sai xác
th gian t 0.3±0.1 giây.
8
Hình 1.7 Sơ đồ điều khiển PID- Nơron của nhóm tác giả Nguyễn Chí Ngôn và
Đặng Tín
Ngoài ra, t
theo
9
1.1.γ Định hướng nghiên cứu.
1.1.γ.1 Tên đề tài.
“NG DNG MNG NRON Đ ĐIU KHIN ROBOT RN”
1.1.3.2 Lý do chọn đề tài.
V mt lý thuyt, mc ng dng rt nhic trong thi gian
gc bii vi nhng bài toán phi tuyng, thi gian thc,
thì mi pháp t. i vi b u khic dùng
khá ph bin bc tính nh. Vì vy, b u khin RBFNN- PID là s kt hp
m ca hai b u khin RBFNN và PID vi mong mun kt qu u khin
robot rc tlà lý do c tài này.
V mt thc tin, nu nghiên cu, thit k u khin thành công robot rn
s ng d kho sát, giám sát, thu thp d lic rt nhing phc
t nn t nghiên cc t do,
1.1.3.3 Giả thiết khoa học.
S xây dc b u khin RBFNN- PID trong vic thit k và thi công
robot rn.
S thit k c robot rn theo b u khin RBFNN- PID.
1.2 Mc tiêu, khách th vƠ đi tng nghiên cu ca đ tài.
1.2.1 Mục tiêu đề tài.
XRBFNN- PID
RBFNN- PID.
10
1.2.2 Khách thể nghiên cứu.
.
1.2.3 Đối tượng nghiên cứu.
RBFNN- PID.
1.3 Nhim v ca đ tài và gii hn đ tài
1.3.1 Nhiệm vụ đề tài.
c mc tiêu c tài thì phi hoàn thành mt s nhim v
Mô hình hóa robot rn.
u khin robot rn.
Xây dng h thu khin robot rn theo b u khin RBFNN- PID.
Thit k và thi công robot rn theo b u khin RBFNN- PID.
1.3.2 Giới hạn đề tài.
Vi mc tiêu c tài có mt s gii hn sau:
N tài nghiên cu chuyng ca robot rn trong không gian hai
chiu, hoa hình bng phng ngi vt.
tài ch nghiên cu b u khin RBFNN- PID, không nghiên cu các b
u khin khác.
1.4 Phng pháp nghiên cu
1.4.1 Các phương pháp nghiên cứu lý thuyết.
ng hp lý thuyt.
phân loi và h thng hóa lý thuyt.
11
thit.
1.4.β Các phương phá nghiên cứu thực tiễn.
c.
c nghim khoa hc.
1.5 K hoch thc hin
1 tháng.
1 tháng.
1 tháng.
1 tháng.
12
Chng 2 NHNG C S Lụ THUYT Đ XỂY
DNG H THNG ĐIU KHIN ROBOT RN
2.1 Mô hình hóa robot rn.
S chuyng ca robot rn da trên lc ma sát và moment xon ca thân robot
rn và mt phng. T kin thnh lut vt lý, tác gi
chuyng ca robot.
Trong phn này, chúng ta s xây dng mô hình toán hc ca robot rn. Xét robot
rn gm n n kt ni vi nhau qua (n-1) khp. Gi thit mi n có khi lng
phân b u. mi khp có mt ng c truyn ng cho robot.
tài này ch xét robot rn di chuyn trong mt phng hai chiu. Trong trng
hp này h thng có (n+2) bc t do ((n-1) cho hình dng, 2 cho v trí và 1 cho hng).
Hình 2.1 Robot rắn gồm n đoạn và n-1 khớp.
( , )
ii
xy
: t trng tâm ca mi n.
i
: góc hp bi mn v
2
i
l
: chiu dài ca mn.
x
: t cm tr
13
y
: t cm trng tâm theo
Chúng ta xây dng phng trình ng lc robot
trong trng hp ma sát nht.
2.1.1 Lực ma sát của robot rắn
-
Trong
do ma
qua xét t
Hình 2.2 Đoạn vi phân của khâu thứ i.