Trang v
Mục lục
Li cam đoan i
Li cảm n ii
Tóm Tắt Lun Văn iii
Abstract iv
Mục lục v
Danh sách các từ vit tắt vii
Danh sách các hình viii
Danh sách các bảng xi
Chng 1. TNG QUAN 1
1.1. Giới thiu chung 1
1.2. Các phơng pháp nghiên cứu về điều khiển h thng cn trc 2
1.3. Mc tiêu và giới hạn của đề tài 3
1.4. Phơng pháp nghiên cứu 3
1.5. Ni dung luận văn 4
Chng 2. C S LÝ THUYT 5
2.1. H thng cn trc t đng 5
2.2. Thiết lập mô hình toán học của h thng cn trc 5
2.2.1. Mô hình của đng cơ 6
2.2.2. Mô hình của dây đai 7
2.2.3. Mô hình của cn trc 7
2.2.4. Mô hình của tải 8
2.3. Mạng nơron nhân tạo (Artifical Neural Networks_ ANN) 10
2.4. B lọc Kalman ri rạc 13
2.4.1. Quá trình xử lý để ớc lng 13
Trang vi
2.4.2. Các nguồn gc tính toán của b lọc 13
2.4.3. Thuật toán b lọc Kalman ri rạc 15
Chng 3. CÁC PHNG PHÁP ĐIU KHIN 17
3.1. Các phơng pháp điều khiển h thng cn trc t đng 17
3.1.1. Điều khiển h thng có dùng cảm biến góc 19
3.1.2. Điều khiển h thng không dùng cảm biến góc 28
3.1.2.1. Điều khiển h thng không dùng cảm biến góc 1 28
3.1.2.2. Điều khiển h thng không dùng cảm biến góc 2 31
3.1.2.3. Điều khiển h thng không dùng cảm biến góc 3 35
3.2. Kết luận 37
Chng 4. THC NGHIM TRểN MÔ HÌNH THC 38
4.1. Mô hình cn trc kiểu thí nghim 38
4.2. Kết quả thc nghim 41
4.2.1. Điều khiển chng lắc trên h thng có dùng cảm biến góc 41
4.2.2. Điều khiển chng lắc trên h thng không dùng cảm biến góc 1 50
4.2.3. Điều khiển chng lắc trên h thng không dùng cảm biến góc 2 52
4.2.4. Điều khiển chng lắc trên h thng không dùng cảm biến góc 3 54
Chng 5. KT LUN 57
5.1. Kết luận 57
5.2. Hớng phát triển đề tài 57
TƠi liu tham khảo 58
Phụ lục 60
Trang vii
Danh sách các từ vit tắt
ADC Analog to Digital Convertor
FPGA Field-Programmable Gate Array
IE Integrated Error
IAE Integral of the Absolute Magnitude of the Error
ISE Integral of the Square of the Error
ITAE Integral of Time multiplied by the Absolute Value of the Error
MSE Mean Square Error
PCI Peripheral Component Interconnect
PWM Pulse Width Modulation
QEP Quadrature Encoder Pulse
RTDX Real Time Data Exchange
TI Texas Instruments
GUI Graphical user interface
Trang viii
Danh sách các hình
Hình 1.1. Các dạng cu trc 1
Hình 2.1. Mô hình h thng cn trc 6
Hình 2.2. Sơ đồ khi mô hình toán học h thng cn trc 10
Hình 2.3. Cu trúc mt nơron sinh học 11
Hình 2.4. Cu trúc mạng nơron nhân tạo 11
Hình 2.5. Cu trúc mt nơron nhân tạo 11
Hình 2.6. Chu kỳ b lọc Kalman ri rạc 15
Hình 2.7. Sơ đồ hoàn chỉnh toán học của b lọc Kalman 16
Hình 3.1. Sơ đồ khi điều khiển vòng h h thng cn trc 17
Hình 3.2. Kết quả mô phng h thng cn trc theo kiểu vòng h 18
Hình 3.3. Giải thuật điều khiển trong h thng 19
Hình 3.4. Sơ đồ mô phng có cảm biến góc mà không có cảm biến dòng đin 20
Hình 3.5. Kết quả mô phng có cảm biến góc mà không có b điều khiển dòng 21
Hình 3.6. Sơ đồ mô phng có cảm biến góc có dùng cảm biến dòng đin 22
Hình 3.7. Mô hình ớc lng dòng đin đng cơ DC 23
Hình 3.8. Sơ đồ b lọc Kalman 23
Hình 3. 9. Mô hình ớc lng dòng đin đng cơ DC dạng hàm nhúng 24
Hình 3.10. Kết quả mô phng khi b lọc Kalman dùng lọc tín hiu dòng đin 24
Hình 3.11. Kết quả mô phng có cảm biến góc và có b điều khiển dòng 25
Hình 3.12. Sơ đồ mô phng có cảm biến góc dạng đơn giản hóa 26
Hình 3.13. Kết quả mô phng có cảm biến góc theo dạng đơn giản hóa 27
Hình 3.14. S điều khiển chng lắc không dùng cảm biến góc 1 28
Hình 3.15. Sơ đồ mô phng không có cảm biến góc (dạng soft-sensor) 29
Hình 3.16. Kết quả mô phng dạng sensorless1 so với dạng sensor 30
Hình 3.17. Sử dng mạng nơron nhận dạng phn mềm cảm biến 31
Trang ix
Hình 3.18. Cu trúc mạng nơron hai ngõ vào mt ngõ ra, 30 nơron lớp ẩn 32
Hình 3.19. S điều khiển chng lắc không dùng cảm biến góc 2 32
Hình 3.20. Sơ đồ mô phng không có cảm biến góc 2 (dạng mạng nơron) 33
Hình 3.21. Kết quả mô phng không có cảm biến góc 2 so với có cảm biến góc 34
Hình 3.22. S điều khiển chng lắc không dùng cảm biến góc 3 35
Hình 3.23. Sơ đồ mô phng không có cảm biến góc 3 (dạng mạng nơron) 35
Hình 3.24. Kết quả mô phng dạng không có cảm biến 3 so với có cảm biến 36
Hình 4.1. Mô hình cn trc thc nghim 38
Hình 4.2. Nguyên lý mô hình thí nghim h thng thc 38
Hình 4.3. Các phơng pháp đo dòng đin theo kiểu đin tr Shunt 40
Hình 4.4. Nguyên lý mạch đo dòng dùng IC INA139 40
Hình 4.5. Điều chỉnh tc đ đng cơ theo nguyên tắc PWM 40
Hình 4.6. Giao din điều khiển h thng cn trc t đng 41
Hình 4.7. Sơ đồ khi điều khiển chng lắc dùng cảm biến góc 41
Hình 4.8. Khâu PID điều khiển góc dao đng 42
Hình 4.9. Sai s góc do kết cu cơ khí 43
Hình 4.10. Khâu PID điều khiển vị trí 43
Hình 4.11. Ví d về mt đồ thị đáp ứng của h thng 44
Hình 4.12. Kết quả điều khiển có cảm biến góc mà không có cảm biến dòng 45
Hình 4.13. Sơ đồ khi điều khiển chng lắc có nhận dạng dòng đin 46
Hình 4.14. Kết quả nhận dạng dòng đin trong b điều khiển có cảm biến góc 46
Hình 4.15. Sơ đồ khi điều khiển chng lắc dùng cảm biến dòng 47
Hình 4.16. Nguyên lý điều khiển dòng đin 47
Hình 4.17. Điều chỉnh dòng đin thông qua điều chỉnh PWM 48
Hình 4.18. Kết quả điều khiển dạng có dùng cảm biến góc và cảm biến dòng 49
Hình 4.19. Sơ đồ khi điều khiển chng lắc không dùng cảm biến góc 1 50
Hình 4.20. Kết quả điều khiển dạng không dùng cảm biến góc 1 51
Trang x
Hình 4.21. Sơ đồ khi điều khiển chng lắc không dùng cảm biến góc 2 52
Hình 4.22. Kết quả điều khiển dạng không dùng cảm biến góc 2 53
Hình 4.23. Sơ đồ khi điều khiển chng lắc không dùng cảm biến góc 3 54
Hình 4.24. Kết quả điều khiển dạng không dùng cảm biến góc 3 55
Trang xi
Danh sách các bảng
Bảng 3.1. Các thông s h thng cn trc 18
Bảng 3.2. Các thông s b điều khiển 20
Bảng 3.3. Các thông s b điều khiển 24
Bảng 4.1. Các thông s b điều khiển 44
Bảng 4.2. Các thông s b điều khiển 48
Bảng 4.3. Đáp ứng ngõ ra của các mô hình điều khiển 48
Bảng 4.4. Đáp ứng ngõ ra của các mô hình điều khiển 50
Bảng 4.5. Đáp ứng ngõ ra của các mô hình điều khiển 52
Bảng 4.6. Đáp ứng ngõ ra của các mô hình điều khiển 54
Bảng 4.7. So sánh các phơng pháp điều khiển chng lắc tại thi điểm xác lập 56
1. TNG ẬUAN
Trang 1
Chng 1. TNG QUAN
1.1. Giới thiu chung
Cn trc đc sử dng rng rưi để vận chuyển vật nặng và vật liu đc hại trong xí
nghip đóng tàu, nhà máy hạt nhân, xây dng nhà cao tngầ Có rt nhiều loại cn
trc tùy theo công dng, có 2 phân loại phổ biến nh cn trc giàn (gantry crane) và
cn trc tr (tower crane).
Mt s hình ảnh [1] về các loại cn trc hin nay trình bày nh Hình 1.1.
a)
b)
c)
d)
Hình 1.1. CáẾ ếạnỂ Ếầu trụẾ
Hình 1.1a và Hình 1.1b- Cần trụẾ Ểiàn; Hình 1.1c và 1.1d- Cần trụẾ trụ
1. TNG ẬUAN
Trang 2
1.2. Các phng pháp nghiên cứu v điu khin h thống cần trục
Cn trc đc sử dng để di chuyển vật nặng từ điểm này đến điểm khác trong thi
gian nh nht để vật đến đc đích mà không bị lắc (dao đng). Trong quá trình
hoạt đng, tải dao đng t do nh chuyển đng của con lắc do tc đ di chuyển.
Dao đng này sẽ gây ảnh hng đến môi trng xung quanh có thể gây nguy hiểm
cho con ngi hay làm hng các vật lân cận.Vì vậy, nếu dao đng vt quá giới hạn
cho phép, nó phải đc giảm dao đng hoặc phải dừng hoạt đng cho đến khi dao
đng bị trit tiêu. Nhng vn đề này đư thúc đẩy nhiều nhà nghiên cứu phát triển
thuật toán điều khiển để t đng hóa các hoạt đng cn trc.
Hoạt đng cn trc có thể thc hin thông qua quá trình t đng hóa, mt vài
nghiên cứu đư hớng tới nhim v này. Di chuyển tải từ điểm này tới điểm khác là
khâu chiếm hu hết thi gian trong toàn b quá trình và đòi hi di chuyển tải d
dàng mà không gây ra dao đng lớn là trọng tâm của các nghiên cứu hin nay.
Nhiều n lc khác nhau của điều khiển chng lắc cho giàn cn trc t đng đư đc
đề xut Singhose và cng s [2], Park và cng s [3] thông qua kỹ thuật tạo Hình
đu vào là phơng pháp vòng lặp h. Tuy nhiên, nhng phơng pháp này không thể
làm giảm chn đng tt s dao đng lắc còn d. Gupta và Bhowal [4] cũng trình
bày đơn giản kỹ thuật chng lắc vòng h. Họ đư thc hin kỹ thuật này da vào vic
điều khiển vận tc trong chuyển đng. Nghiên cứu đáng chú ý khác vào điều khiển
vòng h ti u về thi gian cũng đư đc thc hin bi Manson [5] và cũng bi
Auernig & Troger [6] để điều khiển cn trc qua đu với cn trc. Tuy nhiên đây là
nhng phơng pháp tiếp cận vòng h là có ảnh hng đến các thông s h thng.
Mặt khác, các điều khiển hồi tiếp mà đc biết đến là ít ảnh hng đến các s thay
đổi tham s và các nhiu cũng đư đc đề xut trong mt s nghiên cứu khác nhau
từ các phơng pháp PID truyền thng (tỷ l + tích phân + vi phân) đến phơng pháp
thông minh. Omar [7] đề xut điều khiển PD cho vị trí xe đẩy và vic trit dao đng
lắc. Nalley và Trabia [8] đư thông qua điều khiển logic m để điều khiển định vị và
giảm xóc dao đng lắc. Tơng t nh vậy, Lee & Cho [9] đề xut điều khiển hồi
tiếp bằng cách sử dng logic m. Mt h thng điều khiển logic m với khái nim
điều khiển chế đ trt cũng đc phát triển cho mt h thng cn trc qua đu bi
Liu và cng s [10]. Hơn na, mt h thng giàn cu trc thông minh da trên h
m cũng đư đc đề xut bi Wahyudi & Jalani [11]. B điều khiển logic m đề
xut bao gồm vị trí cũng nh các b điều khiển chng lắc.
1. TNG ẬUAN
Trang 3
Tuy nhiên, hu hết các h thng điều khiển hồi tiếp đề xut vic cn các cảm biến
để đo vị trí xe đẩy cũng nh chuyển đng dao đng lắc tải. Ngoài ra, trong thc tế,
thiết kế đo lng dao đng lắc của h thng cn trc thc, không phải là mt nhim
v d dàng vì có mt cơ chế cẩu trên cáp linh đng song song. Altafini và cng s
[12] trình bày mt phơng pháp sử dng các phép đo mô-men xoắn đin và vận tc
góc của các vic điều khiển cho quan sát tải đng. Tuy nhiên, nó đc sử dng thay
vì hai cảm biến bổ sung để quan sát góc dao đng lắc bi biết chiều dài của cáp.
Mt s nghiên cứu cũng đư tập trung vào các đề án kiểm soát với h thng thị giác
là khả thi hơn bi vì các b cảm biến thị giác đó không lắp đặt phía tải. Vic điều
khiển hồi tiếp gn đây bằng cách sử dng máy ảnh CCD cũng đc thc hin thành
công bi Lee và cng s [13], Osumi và cng s [14]. Nhng hạn chế của h thng
thị giác, trong s đó là chi phí cao và s bảo trì khó khăn [15].
Ngoài ra, mt nghiên cứu điều khiển chng lắc không dùng cảm biến góc da trên
mô hình toán học thc hin bi Wahuydi và Mahmud [16], nhận dạng và điều khiển
giảm dao đng cu trc sử dng card PCI do Thuyên và Nam [17].
1.3. Mục tiêu vƠ giới hạn của đ tƠi
Mc tiêu đề tài là điều khiển t đng h thng cn trc không dùng cảm biến góc.
Cảm biến thc đo lng góc dao đng tải đc thay thế bi cảm biến mềm (soft
sensor) hoặc bằng mạng nơron.
Áp dng các thuật toán điều khiển trên mô hình thc, giao tiếp gia h thng thc
và máy tính để điều khiển thông qua card DSP-28335 [18, 19].
Giới hạn của đề tài chỉ thiết kế điều khiển không dùng cảm biến góc có kiểm soát
dòng đin trên mô hình h thng cn trc (Hình 1.1a).
1.4. Phng pháp nghiên cứu
Các phơng pháp nghiên cứu đc sử dng trong luận văn bao gồm:
- Khảo sát, phân tích tổng hp phơng pháp điều khiển h thng có sử dng
cảm biến góc và không có sử dng cảm biến góc.
- Mô phng trên phn mềm Matlab & Simulink.
- Điều khiển chng lắc trên mô hình thc nghim.
- Đánh giá kết quả da trên mô phng và thc nghim.
1. TNG ẬUAN
Trang 4
1.5. Nội dung lun văn
Phn còn lại của ni dung luận văn bao gồm:
CểnỂ 2. C s ệý tểuỔt
Trình bày các lý thuyết liên quan sử dng trong luận văn. Xây dng mô hình toán
mô tả h thng cn trc cn nghiên cứu.
CểnỂ 3. CáẾ pểnỂ pểáp điu Ệểin
Ni dung của chơng giới thiu về các phơng pháp nh điều khiển dùng cảm biến
góc và điều khiển không dùng cảm biến góc. Mô phng các phơng pháp điều
khiển trên phn mềm Matlab & Simulink và đánh giá kết quả đạt đc.
CểnỂ 4. Điu Ệểin ể tểốnỂ Ếần trụẾ
Giới thiu về mô hình thc nghim h thng cn trc, thiết kế phn cứng điều
khiển. Chạy thc nghim và đánh giá kết quả của các phơng pháp điều khiển.
CểnỂ 5. Kt ệun
Tổng kết các vn đề đư thc hin và kết quả đạt đc. Hớng phát triển đề tài.
2. C S LÝ THUYT
Trang 5
Chng 2. C S LÝ THUYT
Chơng này giới thiu sơ lc về h thng cn trc, quá trình xây dng mô hình
toán học của h thng cn trc tuyến tính và phi tuyến, mô phng h thng trong
Simulink & Matlab da vào phơng trình toán học và khảo sát đáp ứng của h
thng cn trc tuyến tính và phi tuyến khi có b điều khiển.
2.1. H thống cần trục t động
H thng cn trc là mt quá trình xử lý phổ biến cho các mc đích giáo dc trong
lĩnh vc của kỹ thuật điều khiển. Điều quan trọng là h thng có đ ổn định về s
minh chứng cho phạm vi rng các thuật toán điều khiển. Với s cải tiến đang phát
triển của công c cho vic kiểm tra và thc hin quỹ đạo của các thuật toán điều
khiển đư tr nên hiu quả hơn và do đó nhanh hơn.
Để có đc quan điểm tt về cách vận hành chính xác của mt b điều khiển và tt
nhiên mt quá trình xử lý mt h thng là minh chứng cn thiết. Trong luận văn này
mt mô hình tỉ l đc mô tả nh Hình 2.1 bao gồm hai thành phn: 1. cn trc có
khi lng m
1
đc di chuyển bi mt si dây đai và nó kết ni với mt đng cơ
mt chiều đc điều khiển bi mt b điều chế đ rng xung (PWM) thông qua bo
thí nghim DSP F28335; 2. Tải trọng có khi lng m
2
đc treo trên mt thanh có
chiều dài l ni với cn trc. Ngoài ra, chiều dài thanh là c định (l = hằng s) và các
khớp ni cũng đc c định.
Trong sut thi gian di chuyển, tải m
2
sẽ có dao đng liên quan cn trc mà quãng
đng di chuyển bị giới hạn.
Mc đích b điều khiển là để di chuyển tải (m
2
) đến mt vị trí mới (x
m
) với đ vọt
l nh nht và nhanh nht có thể đồng thi gi cho tải m
2
có đ dao đng nh nht.
H thng sẽ đc điều khiển thông qua b điều khiển PID hoặc b điều khiển PID
kết hp với b nhận dạng nơron nhân tạo (mạng lan truyền thẳng).
2.2. Thit lp mô hình toán học của h thống cần trục
Mô hình h thng cn trc theo Mahmud I. S. và Wahyudi*[16] bao gồm: mt mô
hình cho đng cơ, dây đai, khi lng cn trc (m
1
) và tải (m
2
) nh Hình 2.1.
2. C S LÝ THUYT
Trang 6
Hình 2.1. Mô hình ể tểốnỂ Ếần trụẾ
2.2.1. Mô hình của động c
Mô hình không gian trạng thái theo Stefan Bruins [19] gồm ngõ vào và các ngõ ra
của mô hình đc phân tích nh sau:
1
1 2 3 4 5
()
[]
a
T
u v t
y x x x x x
(2.1)
tronỂ đự,
1
()
a
u v t
ệà đin áp độnỂ Ế (V);
1
()x i t
ệà ếònỂ đin (A);
2
( ) ( )
mm
d
x t t
dt
là
vn tốẾ ỂựẾ (rad/s),
3
()
m
xt
ệà vị trí ỂựẾ (raế) Ếủa độnỂ Ế;
4
( ) ( )
ll
d
x t t
dt
ệà vn tốẾ
góc (rad/s) và
5
()
l
xt
ệà vị trí ỂựẾ (raế) Ếủa tải.
Các phơng trình của đng cơ đin:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a m m b m
m m m m l m
d
v t L i t R i t K t
dt
d
J t b t T K i t
dt
(2.2)
tronỂ đự, ậ
m
ệà đin tr (
), L
m
ệà đin Ếảm (H), K
b
ệà ểằnỂ số ệẾ đin từ (V/(rad/s)), K
m
ệà ểằnỂ
số mômen (Nm/A), b là ểằnỂ số ệẾ ma sát nểớt (Nm/(rad/sec)) và J là moomen quán tính (kgm
2
).
Khi đó, tại đu trc đng cơ có gắn thêm bánh răng với mômen T
l
nh sau:
( ) ( )
l l l l l
d
J t b t T
dt
(2.3)
tronỂ đự, b
l
ệà ểằnỂ số ệẾ ma sát nểớt (Nm/(rad/sec)) và J
l
là mômen quán tính (kgm
2
) bánể rănỂ.
m
1
T
x
y
F
x
x
m
l
m
2
θ
0
Đng cơ
DC
2. C S LÝ THUYT
Trang 7
Khi đng cơ quay thì xut hin dao đng lch tâm gia trc đng cơ và trc puli với
h s dao đng nhúng nhảy b và hằng s nhúng nhảy K
s
và lúc này mômen tải T
l
đc tính nh sau:
( ) ( ) * ( ) ( ) *
m l m l s l
t t b t t K T
(2.4)
Các phơng trình này đc sắp xếp lại để có thể sử dng các phơng trình này
trong mt mô hình không gian trạng thái.
1
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
mb
ma
m m m
m m s
m m m l l
m m m m m
sm
m m m l l
l l l l
RK
d
i t i t t v t
dt L L L
K b b K
d b b
t i t t t t t
dt J J J J J
K b b
d b b
t t t t t
dt J J J J
(2.5)
Với các thông tin này, mt mô hình không gian trạng thái có thể đc tạo ra
11
22
3 3 1
44
55
0 0 0
1
()
0 1 0 0 0
()
0
0 0 0 1 0
1 0 0 0 0
0 1 0 0 0
0 0 1 0 0
0
0
0
0
mb
mm
m
m m s s
m m m m m
s l s
l l l l
RK
LL
x
L
K b b K K
b
x
J J J J J
xu
x
K b b K
b
x
J J J J
y
x
x
x
x
x
1
2
31
4
5
0
0
0
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 1 0
x
x
xu
x
x
(2.6)
2.2.2. Mô hình của dơy đai
Dây đai có dao đng rung rt ít. S dao đng rung của dây đai sẽ bị b qua bi vì s
dao đng rung của đng cơ là ảnh hng tri hơn s dao đng rung gây bi dây đai.
2.2.3. Mô hình của cần trục
Công thức cho s tịnh tiến của lc quay tròn sang dịch chuyển nh sau:
puli puli cantruc
T Fv
(2.7)
2. C S LÝ THUYT
Trang 8
Vận tc của cn trc tơng đơng vận tc của puli:
cantruc puli
vv
(2.8)
Vận tc của puli nh sau:
puli puli
puli
vr
(2.9)
tronỂ đự,
puli
ệà vn tốẾ ỂựẾ Ếủa puệi (raế/s),
puli
T
là mômỀn ồoắn (Nm),
puli
r
là bán kính (m) và
puli
v
ệà vn tốẾ Ếủa puệi (raế/s); F ệà ệẾ Ệéo (N) và
cantruc
v
ệà vn tốẾ Ếủa Ếần trụẾ (m
1
) (m/s).
Công thức (2.7) có thể đc viết lại nh sau:
puli
puli
T
F
r
(2.10)
Puli có hiu sut đi với vic chuyển đổi của công sut dẫn đến kết quả sau:
=E
puli puli l
T ff T
(2.11)
tronỂ đự,
l
T
ệà mômỀn ồoắn Ếủa bánể rănỂ và
E
puli
ff
ểiu suất Ếủa puệi.
Mômen xoắn của bánh răng có thể viết lại nh:
ll
l
Jd
T
dt
(2.12)
tronỂ đự, b
l
ệà ểằnỂ số ệẾ ma sát nểớt (Nm/(rad/sec)) nểỏ ồỀm nể bỏ qua.
Từ công thức (2.10) đến (2.12), suy ra kết quả sau:
E
ll
puli
puli
Jd
ff
dt
F
r
(2.13)
Khi đó hàm này đc chuyển đổi sang miền Laplace (miền s) nh sau:
EE
/
puli l puli l
l puli l puli
ff J s ff J
F F s
hay
rr
(2.14)
2.2.4. Mô hình của tải
Từ Hình 2.1 đc sử dng nh nền tảng cho các vic tính toán. Áp dng phơng
trình Lagrange đc phát triển từ phép ly đạo hàm đng năng và thế năng, ta có:
2. C S LÝ THUYT
Trang 9
22
1 2 2
22
22
22
22
()
0
d x d
m m m l F
dt dt
d x d
m l m g
dt dt
(2.15)
Thay thế bi
cantruc
dx
v
dt
vào công thức (2.15), suy ra kết quả sau:
2
1 2 2
2
2
22
2
()
0
cantruc
cantruc
dv
d
m m m l F
dt dt
dv
d
m l m g
dt dt
(2.16)
Thc hin chuyển đổi công thức (2.16) sang miền Laplace, ta có kết quả sau:
2
1 2 2
2
22
( ) . . .
0
cantruc
cantruc
m m v s m l s F
m v s l s m g
(2.17)
Từ h phơng trình (2.17), suy ra kết quả sau:
2
cantruc
s
v ls g
(2.18)
Hàm chuyển đổi của tc đ tải và hàm chuyển đổi của góc tải nh sau:
2
2
1 1 2
2
1 1 2
()
1
()
cantruc
v
ls g
F
m ls g m m s
F m ls g m m
(2.19)
Thay
cantruc
v
x
s
vào h phơng trình (2.19), ta có hàm chuyển đổi của vị trí tải và
hàm chuyển đổi của góc tải nh sau:
2
2
1 1 2
2
1 1 2
()
( / )
()
()
( / ) ( )
cantruc
x
ls g
a
Fs
m ls g m m s
s
b
F s m ls g m m
(2.20)
2. C S LÝ THUYT
Trang 10
Mô hình toán học của h thng cn trc đc mô tả nh Hình 2.2 sau:
Hình 2.2. S đ Ệểối mô hình toán ểọẾ ể tểốnỂ Ếần trụẾ
Nhận xét:
- H phơng trình (2.20) cho thy cn trc là mt h phi tuyến phức tạp gồm
mt tín hiu vào là đin áp và hai tín hiu ra là vị trí và góc lch.
- Nếu cn trc di chuyển với góc lch dao đng nh thì có thể xem cn trc là
mt h tuyến tính và có thể áp dng các phơng pháp điều khiển cho h
tuyến tính để điều khiển cn trc.
2.3. Mạng nron nhơn tạo (Artifical Neural Networks_ ANN)
B nưo con ngi có khoảng 10
11
÷10
12
nơron. Mi nơron (nh Hình 2.3) có thể liên
kết với 10
4
nơron khác thông qua các khớp ni (synapse). Các nơron nhận tín hiu
đin từ các khớp ni và khi tổng hp các tín hiu này mà vt quá mt ngỡng cho
phép thì nơron sẽ kích hoạt mt tín hiu đin ngõ ra để truyền tới trc nơron và
dẫn đến các nơron khác.
Mạng nơron nhân tạo (nh Hình 2.4) đc xây dng từ nhng năm 1940 nhằm mô
phng chức năng của b nưo ngi. Da trên quan điểm cho rằng b nưo ngi là
b điều khiển. Mạng nơron nhân tạo đc thiết kế tơng t nh nơron sinh học sẽ
có khả năng giải quyết hàng loạt các bài toán nh tính toán ti u, điều khiển, công
ngh ngi máyầ Nó gồm có mt nhóm các nơron nhân tạo (Hình 2.5) ni với
nhau, và xử lý thông tin bằng cách truyền theo các kết ni và tính giá trị mới tại các
nút.
θ
x
Mô hình đng cơ
Công thức 2.6
Mô hình cn trc
Công thức 2.14
Mô hình vị trí tải
Công thức 2.20a
Mô hình góc tải
Công thức 2.20b
v
a
ω
l
F/s
2. C S LÝ THUYT
Trang 11
Hình 2.3. Cấu trúẾ một nron sinể ểọc
Hình 2.4. Cấu trúẾ mạnỂ nron nểân tạo
Hình 2.5. Cấu trúẾ một nron nểân tạo
Với X
j
ệà Ểiá trị nỂõ vào tểứ j; W
ij
ệà trọnỂ số Ệt nối Ểia nỂõ vào tểứ j với nron i;
n
j
ijiji
bxwf
1
ệà ểàm tnỂ trọnỂ số; ề(ề
i
) ệà ểàm ỆíẾể ểoạt; Ổ
i
= f(f
i
) ệà nỂõ ra Ếủa nron tểứ i.
2. C S LÝ THUYT
Trang 12
Giải thuật lan truyền ngc (Back Propagation Algorithm_BPA) [20] là mt trong
các giải thuật quan trọng trong lịch sử phát triển của mạng nơron nhân tạo. Giải
thuật đc sử dng để hun luyn mạng truyền thẳng với các phn tử xử lý trong
mạng có hàm tác đng là hàm phi tuyến. Giải thuật vận hành theo hai luồng d liu
sau:
- Đu tiên d liu đc truyền từ lớp nơron ngõ vào x(k) đến lớp ngõ ra và cho
kết quả thật s y(k) của lớp nơron ngõ ra.
- Sau đó, các tín hiu sai lch gia ngõ ra mong mun và ngõ ra thật s của
mạng đc truyền ngc từ lớp ngõ ra đến các lớp đứng trớc để cập nhật
các trọng s kết ni trong mạng.
Tóm tắt giải thuật lan truyền ngc nh sau:
Bắt đầu
với các trọng s đc chọn ngẫu nhiên;
Trong khi
MSE không tha mưn và các biên tính toán không vt giới hạn,
Làm
cho mi mẫu ngõ vào x
p
,
1 pP
,
+ Tính toán các nút ngõ vào ẩn
(1)
,
()
pj
net
;
+ Tính toán các nút ngõ ra ẩn
(1)
,
()
pj
x
;
+ Tính toán các nút ngõ vào đến ngõ ra
(2)
,
()
pj
net
;
+ Tính toán các ngõ ra mạng (y
p,k
)
+ Sửa đổi các trọng s lớp ngoài
(2,1) (2) (1)
, , , , ,
( ) '
k j p k p k p k p j
w d y S net x
(2.21)
+ Sửa đổi các trọng s gia các nút ngõ vào và nút ẩn
(1,0) (2) (2,1) (1)
, , , , , , ,
( ) ' '
j i p k p k p k k j p j p i
k
w d y S net S net x
(2.22)
Kt thúc.
Kt thúc.
( nếu S là hàm logic thì
'
( ) ( )(1 ( ))S x S x S x
2. C S LÝ THUYT
Trang 13
2.4. Bộ lọc Kalman ri rạc
B lọc Kalman [21] bao gồm các vic đo kiểm din ra và các trạng thái đc ớc
lng tại các điểm trong miền thi gian.
2.4.1. Quá trình xử lý đ ớc lợng
B lọc Kalman giải quyết vn đề tổng quát của vic thử để ớc lng trạng thái
của quá trình xử lý điều khiển thi gian ri rạc mà bị ảnh hng bi phơng
trình sai phân ngẫu nhiên tuyến tính sau:
11
Ax w
k k k k
x Bu
(2.23)
Với vic đo đạc
n
zR
đó là:
k k k
z Hx v
(2.24)
Các biến ngẫu nhiên w
k
và v
k
trình bày nhiu quá trình xử lý và đo đạc ,theo tun t.
Các biến đc giả sử đc lập nhau, phân b xác sut nhiu trắng và nhiu chuẩn:
(w) (0, ) à ( ) (0, )p N Q v p v N R
(2.25)
Trong thc tế, các ma trận phơng sai nhiu quá trình xử lý Q và phơng sai nhiu
đo đạc R có thể thay đổi, tuy nhiên đây tôi giả sử rằng các biến là hằng s.
Trong đó, ma trận A (n x n) trong phơng trình sai phân (2.23) liên quan trạng thái
tại bớc thi gian trớc k-1 đến trạng thái tại bớc hin tại k, thiếu hàm điều khiển
hoặc nhiu quá trình xử lý. Chú ý rằng trong thc tế A có thể thay đổi với mi
bớc, nhng giả sử rằng nó là hằng s. Ma trận B (n x l) liên h ngõ vào điều khiển
ti u
đến trạng thái x. Ma trận H trong phơng trình đo đạc (2.24) liên h
trạng thái đến s đo đạc z
k
. Trong thc tế H có thể thay đổi với mi bớc thi gian
hoặc đo đạc, nhng đây tôi giả sử rằng nó là hằng s.
2.4.2. Các ngun gốc tính toán của bộ lọc
Ta có
ˆ
n
k
xR
(chú ý “ cc âm”) để mt ớc lng trạng thái trớc tại bớc k đư cho
biết nền tảng của tiền xử lý đến bớc k và
ˆ
n
k
xR
để mt ớc lng trạng thái sau
tại bớc k đư đo đạc z
k
. Khi đó các sai s ớc lng trớc hoặc sau nh:
ˆˆ
à
k k k k k k
e x x v e x x
(2.26)
2. C S LÝ THUYT
Trang 14
Khi đó phơng sai ớc lng trớc nh sau:
T
k k k
P E e e
(2.27)
Và phơng sai ớc lng sau:
T
k k k
P E e e
(2.28)
Mc đích của vic tìm mt phơng trình để tính toán mt ớc lng trạng thái sau
ˆ
k
x
nh mt s kết hp tuyến tính của mt ớc lng trớc
ˆ
k
x
và mt sai phân trọng
s gia mt kết quả đo thc z
k
và mt tiên đoán kết quả
ˆ
k
Hx
nh sau:
ˆ ˆ ˆ
k k k k
x x K z Hx
(2.29)
Sai phân
ˆ
()
kk
z Hx
đơc gọi là kết quả đo đạt mới, hoặc thặng d. Thặng d của 0
có nghĩa rằng hai kết quả đó ging nhau hoàn toàn.
Ma trận K (m x n) đc chọn làm đ li hoặc tỉ s pha trn mà làm giảm nh
phơng trình phơng sai sau (2.28). S giảm nh này có thể thc hin bằng vic
thay thế phơng trình đu (2.29) vào định nghĩa phía trên e
k
, vic thay thế vào
phơng trình (2.28), thc thi các mong đi chỉ s, thc hin đạo hàm lng nh kết
quả tơng ứng với K, tập có kết quả bằng 0 và sau đó tìm giải K. Mt biểu thức của
kết quả K mà làm giảm nh phơng trình (2.28) đc cho bi công thức sau:
1
T
TT
k
k k k
T
k
PH
K P H HP H R
HP H R
(2.30)
Tìm trong phơng trình (2.30) mà phơng sai đo đạc R xp xỉ 0, đ li K làm trọng
s thặng d nhiều khó khăn. C thể,
1
0
lim
k
k
R
KH
(2.31)
Mặt khác, phơng sai ớc lng trớc
k
P
xp xỉ 0, đ li K làm trọng s thặng d
ít khó khăn. C thể,
0
lim 0
k
k
P
K
(2.32)
Nh vậy, phơng sai đo đạc R xp xỉ 0, đo đạc thc z
k
là „đúng‟ nhiều hơn, trong
khi đo đạc tiên đoán
ˆ
k
Hx
là „đúng‟ ít hơn. Mặt khác, phơng sai ớc lng trớc
k
P
2. C S LÝ THUYT
Trang 15
xp xỉ 0, đo đạc thc z
k
là „đúng‟ ít hơn, trong khi đo đạc tiên đoán
ˆ
k
Hx
là „đúng‟
nhiều hơn.
Phơng trình (2.29) có nghim trong xác sut của ớc lng trớc
ˆ
k
x
ph thuc vào
tt cả các đo đạc trớc z
k
(qui tắc Bayes). B lọc Kalman duy trì hai tính quan trọng
đu tiên của phân b trạng thái:
ˆ
ˆˆ
kk
T
k k k k k
E x x
E x x x x P
(2.33)
2.4.3. Thut toán bộ lọc Kalman ri rạc
B lọc ớc lng trạng thái quá trình xử lý tại ít thi gian và sau đó đc sử dng
hồi tiếp trong dạng thức của các đo đạc ( nhiu). Nh vậy, các phơng trình b lọc
Kalman chia thành hai nhóm: các phơng trình cập nhật thi gian và các phơng
trình cập nhật đo đạc nh Hình 2.6. Các phơng trình cập nhật thi gian có trách
nhim hớng ra trạng thái hin tại (đúng thi gian) và phơng sai ớc lng để đạt
đc ớc lng trớc cho bớc thi gian tiếp theo. Các phơng trình cập nhật đo
đạc chịu trách nhim hồi tiếp (thí d, để kết hp mt kết quả mới vào trong ớc
lng trớc để đạt mt cải thin ớc lng sau) nh Hình 2.7.
Hình 2.6. Cểu Ệỳ bộ ệọẾ Kaệman ri rạẾ
Cập nhật thi gian
(“trạng thái tiên đoán”)
Cập nhật đo đạc
(“trạng thái đúng”)
2. C S LÝ THUYT
Trang 16
Hình 2.7. S đ ểoàn Ếểỉnể toán ểọẾ Ếủa bộ ệọẾ Kaệman
ớc lng ban đu cho
11
ˆ
à
kk
x v P
ớc lng ngõ ra cho
ˆ
à
kk
x v P
Cập nhật thi gian (“tiên đoán”)
Cập nhật đo đạc (“đúng”)
(1) D đoán trạng thái phía trớc
1
ˆˆ
Ax w
k k k k
x Bu
(2) D đoán phơng sai phía trớc
1
T
kk
P AP A Q
(1) Tính toán đ li Kalman
1
TT
k k k
K P H HP H R
(2) Cập nhật ớc lng với đo đạc z
k
ˆ ˆ ˆ
k k k k
x x K z Hx
(3) Cập nhật phơng sai
k k k
P I K H P
3. CÁC PHNG PHÁP ĐIU KHIN
Trang 17
Chng 3. CÁC PHNG PHÁP ĐIU KHIN
Thông qua các mô hình trong h thng cn trc, học viên tiến hành các thuật toán
điều khiển h thng này thông qua môi trng mô phng Matlab & Simulink để
kiểm tra đ tinh cậy của các phơng pháp trớc khi thc nghim trên mô hình thc.
Ni dung của chơng 3 bao gồm: 1) Phơng pháp điều khiển h thng cn trc có
dùng cảm biến góc và phơng pháp điều khiển h thng không dùng cảm biến góc:
dùng cảm biến mềm (soft-sensor) + b điều khiển góc, dùng nhận dạng nơron + b
điều khiển góc và dùng nhận dạng nơron; 2) So sánh các kết quả đạt đc gia các
phơng pháp về đ vọt l, sai s xác lập và thi gian quá đ,
3.1. Các phng pháp điu khin h thống cần trục t động
Da vào mô hình toán học của h thng, học viên xây dng mô hình trong phn
mềm Matlab & Simulink và điều khiển h thng này theo kiểu vòng h nh Hình
3.1 với tín hiu đu vào là đin áp dạng hàm nc và các thông s nh Bảng 3.1.
a) Sơ đồ mô hình cn trc
b) Sơ đồ điều khiển vòng h h thng cn trc
Hình 3.1. S đ Ệểối điu Ệểin vònỂ ể ể tểốnỂ Ếần trụẾ
3
Angle load
2
position_x
1
Current
Vin
current DC motor
velocity load
dc motor with load
(Simulink blocks)
velocity load Force of pulley
Mass and pulley model
Force
position_x
Angle load
Load model
1
voltage
voltage limit Vdc
t
To Workspace3
voltage
Current
position_x
Angle load
Subsystem
Setpoint
Scope
180/pi
R2D
Clock
3. CÁC PHNG PHÁP ĐIU KHIN
Trang 18
BảnỂ 3.1. CáẾ tểônỂ số ể tểốnỂ Ếần trụẾ
Thông số
Ký hiu
Giá trị
Đin tr đng cơ (Ohm)
R
1.8
Đin cảm đng cơ (H)
L
0.005
Hằng s phản đin trng (V.sec/rad)
K
b
0.306
Hằng s mômen (Nm/A)
K
m
0.306
Mômen quán tính của đng cơ (kg.m
2
)
J
m
1e-4
H s ma sát nhớt của đng cơ
b
m
1.41e-4
Mômen quán tính của tải
J
l
1e-3
H s ma sát nhớt của tải
b
l
1.41e-3
Hằng s nhúng nhảy
Ks
90
H s ma sát nhớt nhúng nhảy
b
1.41e-2
Chiều dài thanh cáp (m)
l
0.88
Gia tc trọng trng (m/s
2
)
g
9.81
Bán kính puli của xe đẩy (m)
r
p
0.015
Hiu sut của puli (%)
E
ff
98
Kết quả mô phng nh Hình 3.2 sau:
a) Vị trí
b) Góc tải
Hình 3.2. Kt quả mô pểỏnỂ ể tểốnỂ Ếần trụẾ tểỀo Ệiu vònỂ ể
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
Time(s)
Position(m)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-10
-5
0
5
10
Time(s)
Angel(degree)