iv
TÓM TT LUNăVĔN
Đ tài này thực hin kỹ thuật điu ch đ rng xung đ điu khin b ngun
AC/DC 1 pha dng cascade 5 bậc. Kỹ thuật điu ch PWM sử dụng đợc h trợ bi
phần mm MATLAB nhằm kim tra các trng thái hot đng, đợc thực hin đi
vi ti R. Vi cu trúc cascade 5 bậc này sẽ làm cho h s công sut gần bằng mt,
cht lợng dòng đin ngun đợc ci thin, đin áp trên mi linh kin gim, tăng
công sut cho mch.
Vic điu khin chuyn đổi năng lợng AC/DC và cân bằng đin áp trên 2 tụ
DC khi ti không cân đợc đa vào nghiên cu trong đ tài. Gii thuật điu khin
đợc thực nghim bằng vic sử dụng vi xử lý điu khin tín hiu s DSP
TMS320F28335 vi kỹ thuật lập trình nhúng từ phần mm MATLAB kt hợp
chơng trình CCS 3.0 biên dịch và np cho vi xử lý.
ABSTRACT
This thesis presents PWM method to control single phase AC/DC Power
supply (5 level cascade structure). PWM method used in this thesis is supported by
MATLAB software to check the operating states, was tested with resistance load.
Using 5 level cascade makes the Power factor reach the unit, the output current
quality is improved, element voltages is lower and the power of system is larger.
The controlling of AC/DC inverting and balance the voltages of DC
capacitors when the loads unbalance was mentioned in this thesis. The control
algorithm was implemented using DSP TMS320F28335 microprocessor with
embedded code generator technique from MATLAB, compile to C language by
CCS 3.0 and download to microprocessor.
v
MC LC
Trang ta Trang
Quyt định giao đ tài
Lý lịch khoa học i
Li cam đoan ii
Li cm t iii
Tóm tắt luận văn iv
Mục lục v
Danh sách các chữ vit tắt viii
Danh sách các hình ix
Danh sách các bng xiii
Chngă1: TNG QUAN
1.1 Tng quan chung v lĩnhăvc nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong và
ngoƠiănc 1
1.1.1 Tổng quan chung v lĩnh vực nghiên cu 1
1.1.2 Mt s kt qu nghiên cu trong và ngoài nc 3
1.2 Mcăđíchăcaăđ tài nghiên cu 4
1.3 Nhim v và gii hnăđ tài 4
1.4 Phngăphápănghiênăcu 5
Chngă2: CăS LÝ THUYT B CHNHăLUă1ăPHA
2.1 Tng quan v b chnhălu 6
2.1.1 Gii thiu 6
2.1.2 Phân loi 7
2.1.3 Các cu trúc ca b chnh lu 1 pha 7
2.1.4 Các phơng pháp điu khin 9
2.1.4.1 Kỹ thuật điu ch theo dòng đin yêu cầu (còn gọi là dòng đin đặt) 10
2.1.4.2 Kỹ thuật điu ch Delta-Sigma 11
2.1.4.3 Kỹ thuật điu ch sóng mang 13
2.2 B chnhăluădng cu H (full-bridge) 15
2.2.1 Phân tích trng thái làm vic ca cu trúc 15
vi
2.2.2 Nguyên lý làm vic 16
2.2.3 Chin lợc điu khin ch đ hai bậc 18
2.2.4 Chin lợc điu khin ch đ ba bậc 19
2.3 B chnhăluădng cascade 5 bc 19
2.3.1 Phân tích trng thái làm vic ca cu trúc 19
2.3.2 Nguyên lý làm vic 22
2.3.3 Mô hình toán ca b chnh lu 25
2.4 Các tính toán cho b chnhăluăă 27
2.4.1 Tìm dòng đin ngun 27
2.4.2 Gii hn giá trị cun kháng lọc ngõ vào 28
2.5 Thit k b điu khin cho b chnhăluăă 28
2.5.1 Phơng pháp 1: Chin lợc điu khin theo kỹ thuật điu ch dòng đin đặt 28
2.5.2 Phơng pháp 2: Chin lợc điu khin theo kỹ thuật điu ch sóng mang 34
Chngă3: MÔ PHNG VÀ KT QU MÔ PHNG
3.1 B chnh lu 1 pha dng cu H 37
3.1.1 Mô hình mô phỏng ca b chnh lu 37
3.1.2 B điu khin đợc thực hin theo ch đ 2 bậc 40
3.1.3 Phân tích thành phần hài 42
3.1.4 Kt qu mô phỏng ca b chnh lu 2 bậc 44
3.1.5 B điu khin đợc thực hin theo ch đ 3 bậc 47
3.2 B chnhăluă1ăphaădng cascade 5 bc 49
3.2.1 Mô hình mô phỏng ca b chnh lu 49
3.2.2 Điu khin theo phơng pháp 1 (kỹ thuật điu ch theo dòng đin đặt) 50
3.2.3 Điu khin theo phơng pháp 2 (kỹ thuật điu ch sóng mang) 55
3.3 Nhn xét 60
Chngă4:ăTHIăCỌNGăPHN CNG, THC NGHIM VÀ CÁC KT QU
THC NGHIM
4.1 Săđ tng quan h thng chnhălu 61
4.1.1 Sơ đ tổng quan mch công sut 62
4.1.2 Sơ đ trin khai mch bo v IGBT 63
4.1.3 Sơ đ trin khai mch kích xung 63
vii
4.1.3.1 Sơ đ tổng quan 63
4.1.3.2 Sơ đ nguyên lý và thi công mch kích xung 64
4.1.4 Sơ đ trin khai mch cm bin đin áp 66
4.1.4.1 Sơ đ tổng quan 66
4.1.4.2 Sơ đ nguyên lý và thi công mch cm bin đin áp 67
4.1.5 Sơ đ trin khai mch cm bin dòng đin 68
4.1.5.1 Sơ đ tổng quan 68
4.1.5.2 Sơ đ nguyên lý và thi công mch cm bin dòng 68
4.1.6 Sơ đ trin khai mch đm bo v DSP 69
4.2 Mô hình nhúng ca b chnhăluăhotăđng ch đ 2 bc 70
4.2.1 Mô hình nhúng và thit lập thông s 70
4.2.2 Kt qu thực nghim 75
4.3 Mô hình nhúng ca b chnhăluăhotăđng ch đ 3 bc 76
4.3.1 Mô hình nhúng và thit lập thông s 76
4.3.2 Kt qu thực nghim 79
4.4 B chnh luă1ăphaădng cascade 5 bc 80
4.4.1 Điu khin theo phơng pháp 1 (kỹ thuật điu ch theo dòng đin đặt) 80
4.4.1.1 Mô hình và thit lập thông s 80
4.4.1.2 Kt qu thực nghim 81
4.4.2 Điu khin theo phơng pháp 2 (kỹ thuật điu ch sóng mang) 82
4.4.2.1 Mô hình và thit lập thông s 82
4.4.2.2 Kt qu thực nghim 83
4.5 Nhn xét 84
Chngă5.ăKT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN
5.1 Kt luận 86
5.2 Hng phát trin 86
TÀI LIU THAM KHO
BÀI BÁO
viii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIT TT
AC Alternating Current
DC Direct Current
ADC Analog-to-Digital Converter
DSP Digital Signal Processor
I/O Input/Output
IGBT Insulated-Gate Bipolar Transistor
GTO Gate-Turn-Off thyristor
IGCT Integrated Gate Controlled Thyristor
KCL Kirchhoff's Current Law
KVL Kirchhoff's Voltage Law
NPC Neutral Point Clamped
PI Proportional-Integral
PWM Pulse Width Modulation
SPWM Sine Wave Pulse Width Modulation
THD Total Harmonic Distortion
PFC Power-Factor Correction
AFE Active Front End
NPC Neutral Point Clamped
CPWM Carrier Based Pulse Width Modulation
DM Delta Modulation
PLL Phase-Locked Loop
IEC International Electrotechnical Commission
PD Phase Dispostion
APOD Alternative Phase Opposition Dispostion
POD Phase Opposition Dispostion
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH Trang
Hình 2.1 Phân loi tổng quan ca b chnh lu 7
Hình 2.2 Cu trúc H-Bridge sử dụng đit .8
Hình 2.3 Cu trúc H-Bridge sử dụng IGBT 8
Hình 2.4 Cu trúc chnh lu 3 bậc 8
Hình 2.5 Cu trúc chnh lu dng NPC 3 bậc 9
Hình 2.6 Cu trúc chnh lu dng cascade 3 bậc 9
Hình 2.7 Đ thị điu ch xung kích 10
Hình 2.8 Sơ đ khi ca kỹ thuật điu ch dòng đin yêu cầu 11
Hình 2.9 Nguyên lý xut xung kích ca kỹ thuật điu ch dòng đin yêu cầu 11
Hình 2.10 Sơ đ khi ca kỹ thuật điu ch Delta-sigma 12
Hình 2.11 Nguyên lý xut xung kích ca kỹ thuật điu ch Delta-sigma 12
Hình 2.12 Sơ đ khi ca kỹ thuật điu ch CPWM 13
Hình 2.13 Nguyên lý xut xung kích ca kỹ thuật điu ch CPWM 13
Hình 2.14 Nguyên lý xut xung kích ca kỹ thuật điu ch SPWM 13
Hình 2.15 Sóng mang dng PD 14
Hình 2.16 Sóng mang dng APOD 14
Hình 2.17 Sóng mang dng POD 15
Hình 2.18 Cu trúc b chnh lu dng cầu H 15
Hình 2.19 Tổ hợp các trng thái hot đng ca b chnh lu dng cầu H 16
Hình 2.20 Biu đ pha ca b chnh lu dng cầu H 17
Hình 2.21 Sơ đ điu khin ca b chnh lu dng cầu H ch đ 2 bậc 18
Hình 2.22 Sơ đ điu khin ca b chnh lu dng cầu H ch đ 3 bậc 19
Hình 2.23 Cu trúc ca b chnh lu dng Cascade 5 bậc 20
Hình 2.24 Đơn gin hóa cu trúc ca b chnh lu dng Cascade 5 bậc 20
Hình 2.25 Mẫu đin áp 5 bậc ngõ vào phần công sut 22
Hình 2.26 Các ch đ hot đng ca b chnh lu dng Cascade 5 bậc 23
Phngăphápă1:ăChinălcăđiu khin theo kỹ thutăđiu ch dòngăđin đặt
Hình 2.27 Sơ đ khi ca b điu khin 29
Hình 2.28 Chin lợc ca b chnh lu 31
Hình 2.29 Lu đ gii thuật điu khin theo kỹ thuật điu ch dòng đin yêu cầu 33
x
Phngăphápă2: Chinălcăđiu khin theo kỹ thutăđiu ch sóng mang
Hình 2.30 Sơ đ khi vòng lặp dòng đin 34
Hình 2.31 Sơ đ khi vòng lặp đin áp 34
Hình 2.32 Sơ đ khi ca b điu khin 35
Hình 2.33 Lu đ gii thuật điu khin theo kỹ thuật điu ch sóng mang 36
Hình 3.1 Sơ đ khi tổng quan ca b chnh lu mt pha 37
Hình 3.2 Mch ngun và cửa sổ thông s 38
Hình 3.3 Cửa sổ thông s cho cun cm L phía Ac ca b chnh lu 38
Hình 3.4 Mch công sut và cửa sổ thông s ca tụ C 39
Hình 3.5 Mch ti và thông s cho ti 39
Hình 3.6 B điu khin ch đ 2 bậc 40
Hình 3.7 Sơ đ khi PI 40
Hình 3.8 Sơ đ khi PLL và cửa sổ thông s 41
Hình 3.9 Giao din ca tin ích Powergui 42
Hình 3.10 Powergui cho phép quan sát các thành phần sóng hài dng biu đ 43
Hình 3.11 Powergui cho phép quan sát các thành phần sóng hài dng dữ liu 43
Hình 3.12 Dng sóng đin áp trên tụ DC, đin áp ngun v
s
và dòng đin ngun i
s
44
Hình 3.13 Dng sóng đin áp ngun v
s
, đin áp dng bậc v
ab
và dng sóng h s
công sut (đóng ti ti thi đim 0.7x105μs) 44
Hình 3.14 Phân tích FFT dòng đin ngun i
s
45
Hình 3.15 Dng sóng đin áp trên tụ DC trong thi gian quá đ 45
Hình 3.16 Dng sóng dòng đin qua ti và dng sóng đin áp DC ngõ ra trong quá
trình hot đng đóng ti ca b chnh lu 46
Hình 3.17 Dng sóng đin áp ngun v
s
và dòng đin ngun i
s
khi có ti 46
Hình 3.18 Đ nhp nhô ca dòng đin qua ti R và đ nhp nhô ca đin áp trên tụ
C trng thái xác lập 46
Hình 3.19 B điu khin ch đ 3 bậc 47
Hình 3.20 Cửa sổ thông s cho khi to sóng mang 47
Hình 3.21 Dng sóng đin áp ngun v
s
, dòng đin ngun i
s
, đin áp dng bậc v
ab
48
Hình 3.22 Phân tích FFT dòng đin ngun i
s
, dng sóng h s công sut khi đóng ti
ti thi đim 0.7x105μs 49
Hình 3.23 Mô hình mô phỏng b chnh lu dng Cascade 5 bậc 49
xi
Hình 3.24 Sơ đ b điu khin ch đ mô phỏng 50
Hình 3.25 Dng sóng đin áp trên tụ DC, đin áp ngun v
s
và dòng đin ngun i
s
52
Hình 3.26 Dng sóng đin áp ngun v
s
, đin áp dng bậc v
ab
và h s công sut
(đóng ti ti thi đim 0.5x105μs) 53
Hình 3.27 Phân tích FFT và dng phổ ca dòng đin ngun i
s
53
Hình 3.28 Đ nhp nhô ca dòng đin qua ti R và đ nhp nhô ca đin áp trên tụ
C trng thái xác lập vi ti cân bằng 54
Hình 3.29 Dng sóng đin áp trên tụ DC vi ti không cân 54
Hình 3.30 Dng sóng dòng đin ti, đin áp ngun v
s
và dòng đin ngun i
s
vi ti
không cân bằng 54
Hình 3.31 Sơ đ b điu khin ch đ mô phỏng 55
Hình 3.32 Dng sóng đin áp trên tụ DC, đin áp ngun v
s
và dòng đin ngun i
s
58
Hình 3.33 Dng sóng đin áp ngun v
s
, đin áp dng bậc v
ab
và h s công sut
(đóng ti ti thi đim 0.5x105μs) 58
Hình 3.34 Phân tích FFT dòng đin ngun i
s
58
Hình 3.35 Đ nhp nhô ca dòng đin qua ti R và đ nhp nhô ca đin áp trên tụ
C trng thái xác lập vi ti cân bằng 59
Hình 3.36 Dng sóng đin áp trên tụ DC vi ti không cân 59
Hình 3.37 Dng sóng dòng đin qua ti, đin áp ngun v
s
và dòng đin ngun i
s
vi
ti không cân 59
Hình 4.1 Sơ đ khi tổng quan ca b chnh lu 1 pha 61
Hình 4.2 Sơ đ trin khai mch công sut 62
Hình 4.3 Sơ đ thi công mch công sut 62
Hình 4.4 Thi công sơ đ kt ni các IGBT 63
Hình 4.5 Mch RC bo v IGBT 63
Hình 4.6 Sơ đ tổng quan khi to xung 64
Hình 4.7 Sơ đ nguyên lý mch ngun 64
Hình 4.8 Thi công mch ngun 65
Hình 4.9 Sơ đ nguyên lý mch lái các IGBT 65
Hình 4.10 Thi công mch lái các IGBT 66
Hình 4.11 Sơ đ tổng quan mch cm bin áp 66
Hình 4.12 Sơ đ nguyên lý mch cm bin áp 67
xii
Hình 4.13 Thi công mch cm bin áp 68
Hình 4.14 Sơ đ tổng quan mch cm bin dòng 68
Hình 4.15 Sơ đ mch đm bo v DSP 69
Hình 4.16 Thi công mch đm 69
Hình 4.17 Mô hình thực nghim tổng th ca b chnh lu 70
Hình 4.18 Mô hình lập trình nhúng ca b điu khin ch đ 2 bậc 70
Hình 4.19 Khi giao tip Matlab – DSP TMS320F28335 và cửa sổ thông s 71
Hình 4.20 Sơ đ bên trong ca khi ADC 72
Hình 4.21 Cửa sổ thông s ca ADC ca DSP TMS320F28335 72
Hình 4.22 Cửa sổ xut xung từ DSP thông GPIO 74
Hình 4.23 Dng sóng đin áp trên tụ DC, đin áp ngun v
s
và dòng đin ngun i
s
. 75
Hình 4.24 Dng sóng đin áp ngun v
s
, đin áp dng bậc v
ab
và dng phổ ca dòng
đin ngun i
s
75
Hình 4.25 Dng sóng đin áp DC ngõ ra trong quá trình hot đng đóng ti 76
Hình 4.26 Sơ đ tổng quan khi xut xung 76
Hình 4.27 Cửa sổ thông s ca ePWM1 77
Hình 4.28 Cửa sổ thông s ca ePWMA 78
Hình 4.29 Cửa sổ thông s ca ePWMB 78
Hình 4.30 Dng sóng đin áp ngun v
s
, dòng đin ngun i
s
, đin áp dng bậc v
ab
. 79
Hình 4.31 Phân tích FFT và dng phổ ca dòng đin ngun i
s
79
Phngăphápă1 (kỹ thutăđiu ch theoădòngăđin yêu cu)
Hình 4.32 Mô hình lập trình nhúng ca b điu khin 80
Hình 4.33 Dng sóng đin áp trên tụ DC, đin áp ngun v
s
và dòng đin ngun i
s
. 81
Hình 4.34 Dng sóng đin áp ngun vs, đin áp dng bậc v
ab
và dng phổ ca dòng
đin ngun i
s
81
Phngăphápă2ă(kỹ thutăđiu ch sóng mang)
Hình 4.35 Dng sóng đin áp trên tụ DC đo đợc sau cm bin vi ti không cân . 82
Hình 4.36 Mô hình lập trình nhúng ca b điu khin 82
Hình 4.37 Dng sóng đin áp trên tụ DC, đin áp ngun v
s
và dòng đin ngun i
s
83
Hình 4.38 Dng sóng đin áp ngun v
s
, đin áp dng bậc v
ab
và dng phổ ca dòng
đin ngun i
s
83
Hình 4.39 Dng sóng đin áp trên tụ DC đo đợc sau cm bin vi ti không cân 84
xiii
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG Trang
Bng 2.1: Bng trng thái chuyn mch ca b chnh lu dng cầu H 16
Bng 2.2: Bng trng thái chuyn mch ca b chnh lu dng Cascade 5 bậc 21
Bng 2.3 Mi quan h giữa d
1
d
2
d
3
d
4
và T
1
T
2
T
3
T
4
32
Bng 3.1: Bng s liu ca b chnh lu khi mô phỏng theo ch đ 2 bậc 44
Bng 3.2: Bng s liu ca b chnh lu khi mô phỏng theo ch đ 3 bậc 48
Bng 3.3: Bng s liu ca b chnh lu khi mô phỏng theo phơng pháp 1 52
Bng 3.4: Bng s liu ca b chnh lu khi mô phỏng theo phơng pháp 2 57
Bng 3.5: Bng kt qu mô phỏng ca b chnh lu 60
Bng 4.1: Bng s liu ca b chnh lu khi thực nghim theo ch đ 2 bậc 75
Bng 4.2: Bng s liu ca b chnh lu khi thực nghim theo ch đ 3 bậc 79
Bng 4.3: Bng s liu ca b chnh lu khi thực nghim theo phơng pháp 1 81
Bng 4.4: Bng s liu ca b chnh lu khi thực nghim theo phơng pháp 2 83
Bng 4.5: Bng kt qu thực nghim ca b chnh 84
1
Chngă1: TNGăQUAN
1.1 Tngăquanăchungăvălĩnhăvcănghiênăcu,ăcácăktăquănghiênăcuătrong và
ngoƠiănc
1.1.1 Tngăquanăchungăvălĩnhăvcănghiênăcu
Vào đầu th kỷ XIX, năng lợng đin đợc đa vào sử dụng trong nhiu lĩnh
vực kỹ thuật, đn những thập niên 70-80 ca th kỷ XX, kỹ thuật đin tử ch đợc ng
dụng trong những mch điu khin, đo lng, khng ch, bo v… ca h thng đin
công nghip gọi là đin tử công nghip.
Đn thập niên 90 ca th kỷ XX, kỹ thuật đin tử đư ng dụng khá rng rãi và
thành công trong vic thay th các khí cụ đin từ dùng đ đóng ngắt cung cp ngun
cho những phụ ti, làm các b ngun công sut ln trong công nghip…Vi u đim
là kích thc nhỏ gọn, dễ điu khin và thuận tin, kh năng v công sut, đin áp,
dòng đin và đ tin cậy ngày càng đợc ci tin.
Ngày nay, tc đ phát trin công nghip rt nhanh, kèm theo đó đó là các yêu
cầu cao trong khâu truyn đng ổn định đin áp và có điu chnh đin áp, không th
thiu đợc trong các dây chuyn công nghip. Vic điu khin chính xác đ trong các
chuyn đng phc tp là nhim vụ ca h thng truyn đng. Mt trong những thit bị
góp phần quan trọng trong lĩnh vực điu khin truyn đng là b ngun AC/DC hay
còn gọi là b chuyn đổi AC/DC hoặc b chnh lu.
Vi tình hình đó, nhiu thit bị bin đổi công sut đư đợc ng dụng đ đáp ng
những yêu cầu trên. Các thit bị bin đổi công sut đư giúp nâng cao hiu qu quá
trình bin đổi năng lợng đin đng thi luôn đợc ci tin và hoàn thin đ đáp ng
yêu cầu v cht lợng đin năng. Ngoài các ng dụng truyn thng nh điu khin
đng cơ đin, các b ngun công sut, phm vi ng dụng ca b bin đổi công sut
ngày càng đợc m rng nh trong lĩnh vực tự đng hóa công nghip, lu trữ năng
lợng, và còn đợc ng dụng trong truyn ti đin.
Các vn đ v sự hiu chnh h s công sut, méo dng sóng hài nh đư bit,…
có đa dng gii pháp đợc đ xut bao gm các b bù, các b lọc thụ đng và tích tực
… nhằm ci tin cht lợng đin năng. Các nghiên cu b bin đổi trc đây cho thy
bên cnh các chc năng cơ bn ca sự chuyn đổi công sut thì có mt s nhợc đim
nh h s công sut thp, năng lợng ch chy theo mt chiu và có nhiu sóng hài bậc
2
cao. Do đó các b bin đổi AC/DC PWM (pulse width modulation) có th khắc phục
đợc các nhợc đim trên đ bắt kip vi các yêu cầu yêu cầu ra trong tình hình mi,
nó có nhiu phơng pháp điu khin. Các phơng pháp điu khin cũ và mi bao hàm
mt sự thay đổi nhỏ trong cu trúc hay lợc đ điu khin ca các b bin đổi. các
b bin đổi năng lợng đin này các van chuyn mch ngun đợc điu khin nh các
transistor lỡng cực có cực cửa cách ly (IGBT), các thyristor tắt m bằng cực cửa
(GTO), hoặc các thyristor điu khin có cực cửa kt hợp (IGCT) đợc cha trong
mch công sut ca b chnh lu đ tích cực thay đổi dng sóng ca dòng đin ngõ
vào, làm gim đ méo, gim sóng hài do đó chúng ci thin đợc h s công sut.
Trong những năm gần đây, chnh lu đa bậc đư đợc nghiên cu rng rưi. Nó
đư đợc chp nhận và thay th chnh lu hai bậc truyn thng trong rt nhiu ng
dụng. Vi cu to đa bậc, đin áp trên mi bán dẫn công sut gim, ci thin đợc
dng sóng đin áp phía DC, kích thc b lọc nhỏ hơn, gim đin áp trên các van
công sut. Kiu đa bậc thông dụng nht là dng cascade vi những lợi th hơn các
dng khác nh: cu to đơn gin, ít thành phần linh kin, cu trúc dng mođun, vn đ
cân bằng áp tụ đin cũng đơn gin. Tuy nhiên nu tăng quá nhiu bậc thì b chnh lu
tr nên cng knh và vic điu khin cũng tr nên phc tp.
Vi những u đim và đ khắc phục những nhợc đim đư nêu trên, các nhà
khoa học luôn nghiên cu đ tìm các phơng án chnh lu tt hơn. Mt phơng án đ
hn ch các nhợc đim nói trên là phơng pháp chnh lu PWM và đ ti luận văn tt
nghip đợc chọn ―NghiênăcuăbăngunăAC/DCă1ăphaădngăcascadeă5ăbc‖ bằng
phơng pháp này.
Đ nghiên cu b chnh lu học viên sử dụng phần mm Matlab và Simulink
ca hưng Mathwork, Inc [19], phần mm này có rt nhiu thuận lợi riêng bit. Matlab
cho phép sử dụng ngôn ngữ cp cao nh là C hay C++. Matlab có hàng trăm hàm xây
dựng sẵn và có th sử dụng trong nhiu lĩnh vực: toán học, sự thng kê, vic xử lý và
thu nhận nh, vic xử lý tín hiu, sự mô phỏng . . . Simulink là nn tng mà trong đó
có nhiu hàm ging trong Matlab và có nhiu tập khi chuẩn cho phép ngi dùng
thực hin các nhim vụ nh: các ngõ vào/ra, các phép tổng, hin thị, đng tín hiu
Còn v phần cng, khi học viên chọn Matlab là phần mm phát trin sơ đ, thì phần
cng có th đợc chọn đ thực hin mư to ra từ trong Matlab nên học viên đư chọn
card DSP TMS320F28335 ca hưng Texas Instruments [20] vì nó có kh năng lập
3
trình nhúng. Card DSP TMS320F28335 có hiu sut cao, ít tổn hao công sut, không
phụ thuc hot đng ca h thng và rt tơng thích vi Matlab và Simulink.
1.1.2 Mt s kt qu nghiên cuătrongăvƠăngoƠiănc
Qua dữ liu trên internet, tp chí khoa học, cho thy mt s tài liu có liên quan
đn đ tài.
- Các chin lợc PWM đa bậc đư đợc đ xut cho các ng dụng công sut cao
hoặc các ng dụng đin áp cao. Các b chnh lu đa bậc đư đợc nghiên cu đ đt
đợc h s công sut ngõ vào cao, gim sóng hài dòng đin, gim đin áp trên cht
bán dẫn và làm cho đ nhp nhô đin áp trên cht bán dẫn công sut thp nhằm gii
quyt các ng dụng đin áp cao. Các b chnh lu 3 bậc là nhằm to ra các mẫu đin
áp 3 bậc phía AC ca b chnh lu. Sự nhp nhô đin áp trên các chuyn mch công
sut trong b chuyn đổi 3 bậc ch là mt nửa ca đin áp kt ni DC thay vì toàn b
đin áp kt ni DC nh trong b chuyn đổi hai bậc thông thng. Tuy nhiên, chin
lợc điu khin càng tr nên phc tp và vn đ cân bằng đin áp giữa các tụ kt ni
DC là khó khăn hơn khi s bậc đin áp càng nhiu.
- B chuyn đổi cha đit kẹp PWM đa bậc (NPC) đợc thực hin điu khin
theo phơng pháp trực tip dựa trên Lyapunov và kt hợp vi thuật toán vectơ không
gian. Chin lợc điu khin này làm thay đổi h s hiu chnh đin áp đ điu chnh
thi gian tác đng ca các vectơ mt cách hiu qu nhằm cân bằng đin th đim
―zero‖.Sự điu khin này có đợc kt qu thông qua mô phỏng là đin áp ngõ ra đáp
ng theo yêu cầu h thng rt tt, dng sóng dòng đin ngun dng sin, h s công
sut gần bằng mt và tổng méo dng sóng hài dòng đin (THD) bằng 4.7% [4].
- B chuyn đổi đa bậc đợc nghiên cu cho các ng dụng đẩy-kéo vi thuật
toán thích nghi đ điu khin b chuyn đổi. Dựa trên sự phân tích các trng thái hot
đng ca b chnh lu và áp dụng các khâu hiu chnh PI đ to tín hiu điu khin
chuyn mch thông qua kỹ thuật điu ch sóng mang. Qua vic mô phỏng, thực
nghim vi sự h trợ ca phần mm matlab và Card Dspace DS1104 đư đa ra kt qu
thỏa các tiêu chí yêu cầu là h s công sut xp x bằng mt, dòng đin ngun dng sin
và tổng h s méo dng (THD) ca dòng đin từ 5% đn 5.8% đng thi đin áp ngõ
ra đáp ng theo h thng [6], [7], [8].
- Các b chuyn đổi đa bậc đợc thực hin nhằm hiu chnh h s công sut bằng
phơng pháp điu ch đ rng xung. Phơng pháp này đợc thực hin theo kỹ thuật
4
điu ch dòng đin yêu cầu và dựa trên các tín hiu điu khin dng s, các tín hiu
này có đợc là nh vào sự tập hợp các tín hiu từ b cân bằng đin áp trên các tụ, từ
b điu khin dòng đin (khâu hiu chnh PI) và vùng hot đng ca đin áp ngun.
Dựa vào cu trúc ca b chnh lu và sự phân tích các trng thái hot đng ca mi
cu trúc đ điu khin nhằm to ra mt đin áp đa bậc phía AC ca b chnh lu
thích nghi. Qua vic mô phỏng vi sự h trợ ca phần mm matlab [3], [5] và thực
nghim thông qua Card DSP TMS320C240 cho các cu trúc chnh lu khác nhau [9],
[10]. Kt qu cho thy h s công sut xp x bằng mt, dòng đin ngõ vào ca b
chnh lu có dng sin, tổng méo dng sóng hài ca dòng đin ngun cp cho b chnh
lu (THD) xp x 5% và đin áp ngõ ra đáp ng theo yêu cầu h thng.
- Vi những phơng pháp điu khin trên thì trong những năm gần đây, chnh
lu đa bậc dng cascade đư đợc nghiên cu và sử dụng rng rãi vì có cu trúc dng
mođun, cu to đơn gin, dễ thực hin . . . và đặc bit là vn đ cân bằng đin áp giữa
các tụ đin dễ dàng hơn so vi các dng NPC.
1.2 Mcăđíchăcaăđ tài nghiên cu
Nghiên cu, xây dựng chơng trình mô phỏng cho b ngun AC/DC 1 pha
dùng phần mm mô phỏng matlab.
Lập trình điu khin cho b ngun AC/DC 1 pha dựa vào Card DSP
TMS320F28335.
1.3 Nhim v và gii hnăđ tài
Đ tài ―NghiênăcuăbăngunăAC/DCă1ăphaădngăcascadeă5ăbc‖ đa ra kt
qu mô phỏng. Từ đó thi công mô hình b ngun AC/DC 1 pha, đng thi làm cơ s
áp dụng vào thực tiễn.
Nhim vụ và gii hn đ tài nghiên cu
Tìm hiu b ngun AC/DC 1pha sử dụng phơng pháp PWM.
Xây dựng mô hình toán học cho b ngun AC/DC 1pha.
Điu khin b ngun AC/DC 1pha theo kỹ thuật điu ch dòng đin yêu cầu.
Điu khin b ngun AC/DC 1pha theo kỹ thuật điu ch sóng mang.
Tìm hiu phần mm matlab dùng đ mô phỏng b ngun AC/DC 1pha.
Tìm hiu cu trúc phần cng, tập lnh ca DSP TMS320F28335 đ lập trình
nhúng.
5
Thi công b chnh lu 1pha.
Lập trình điu khin b ngun AC/DC 1pha dng cascade 5 bậc trên cơ s Card
DSP TMS320F28335.
1.4 Phngăphápănghiênăcu
Đ đáp ng đợc các mục tiêu đư đ ra, tin hành nghiên cu và gii quyt các
vn đ nh sau:
Thu thập và nghiên cu các tài liu liên quan v các b ngun AC/DC 1pha có
điu khin, các gii thuật chnh lu đợc công b.
Nghiên cu và phân tích các phơng trình toán học ca b ngun AC/DC 1pha.
Nghiên cu và phân tích gii thuật đư chọn.
Chọn phơng án tt nht và có kh năng thực hin đ tài.
Vit chơng trình mô phỏng bằng công cụ phần mm Matlab.
Dựa vào gii thuật đợc chọn đ điu khin b ngun AC/DC 1pha.
Lập trình điu khin b chnh lu trên dựa vào Card DSP TMS320F28335.
Nhận xét kt qu - Kt luận.
6
Chngă2: CăS LÝ THUYT
B CHNHăLUă1ăPHA
2.1 Tng quan v b chnhălu
2.1.1 Gii thiu
B ngun AC/DC còn gọi là b chuyn đổi AC/DC (hay là b chnh lu) có
nhim vụ chuyn đổi năng lợng từ ngun đin xoay chiu sang ngun mt chiu đ
cung cp cho ti mt chiu. B chuyn đổi AC/DC đợc sử dụng rng rãi trong nhiu
ng dụng đa dng nh: làm ngun cung cp cho các vi điu khin, các thit bị đin
dân dụng, tăng phô đin tử, np pin, điu khin đng cơ mt chiu và các b chuyn
đổi công sut …
Các b chnh lu chuyn mch tự nhiên (không điu khin) đơn gin nht là
dùng các đit đ chuyn đổi năng lợng từ AC sang DC hay sử dụng các thyristor cho
phép điu khin lung năng lợng. Đi vi các b chuyn đổi này thì rt đơn gin
nhng khuyt đim chính ca các b chuyn đổi chuyn mch tự nhiên này là h s
công sut thp, phát ra các sóng hài và công sut phn kháng [18].
Các sóng hài có nh
hng không tt lên hot đng ca h thng đin. Vì vậy, cần phi quan tâm đn vic
phát đin và điu khin chúng.
Mt phơng pháp cơ bn và phổ bin đ làm gim các sóng hài dòng đin
ngun vào b chuyn đổi (dòng đin li) là dùng các kt ni đa xung dựa trên các
bin áp có nhiu cun dây, thêm vào đó là dùng các b lọc (lọc ngun) thụ đng hay
b lọc tích cực nhằm làm gim sóng hài vào li đin.
Bên cnh đó, dựa trên các khái nim v khử sóng hài đợc gọi là điu chnh h
s công sut (PFC) đ làm gim sóng hài. các b bin đổi này, điu khin các
chuyn mch công sut ging nh các IGBT, GTO hoặc IGCT đợc cha trong mch
công sut ca mch chnh lu đ thay đổi tích cực dng sóng ca dòng đin ngõ vào,
làm gim đ méo dng ca sóng dòng đin ngun, làm gim các sóng hài do đó ci
thin đợc h s công sut.
Tuy nhiên có mt s ng dụng mà đó lung năng lợng có th bị đo ngợc
trong quá trình hot đng. Trong các ng dụng này, b chuyn đổi năng lợng theo
mt hng phi có kh năng nhận năng lợng hi v ngun cp và đợc bit nh sự
khôi phục ngun.
7
Đ điu khin các chuyn mch công sut và làm gim đ méo dng sóng dòng
đin ngõ vào, ci thin h s công sut ta áp dụng phơng pháp điu ch đ rng xung.
Vi phơng pháp này có đợc những u đim mà các b chnh lu truyn thng cha
đt đợc nh:
Có sự trao đổi năng lợng giữa ti và ngun đin.
Tăng h s công sut, h s công sut có th đt đn bằng mt.
Gim sóng hài bậc cao đi vào li đin đ ci thin cht lợng đin năng.
Dng sóng dòng đin ngun có dng sin.
2.1.2 Phân loi
B chnh lu có đa dng mẫu mã, chng loi, các b chnh lu có th đợc
phân loi bằng các cu trúc hot đng vi tần s chuyn mch thp (chuyn mch tự
nhiên) và các cu trúc hot đng vi tần s chuyn mch cao nh:
- Theo s cp đin áp ngõ vào ca b chnh lu công sut: hai bậc (two level),
đa bậc (multilevel - ba bậc tr lên)
- Theo cu trúc b chnh lu: dng cascade (H-bridge multilevel rectifier), dng
chnh lu cha đit kẹp NPC (neutral point clamped multi Rectifier).
Nh đư trình bày trên ta có th phân loi tổng quan nh hình sau:
Rectifiers
Line Commutated PFC
Diode Thyristor
Regenerative
(AFE)
Non Regenerative
- Boost
- Vienna
- Others
- Voltage Source Rectifier
- Current Source Rectifier
Hình 2.1 Phân loi tổng quan ca b chnh lu
2.1.3 Các cu trúc ca b chuynăđi AC/DC 1pha
Trong h thng chuyn đổi đin tử công sut thông thng thì các b chnh lu
dùng đit và thyristor là đợc sử dụng thông dụng (hình 2.2).
8
Các b chnh lu này là phi tuyn nên nó to to các sóng hài trong dòng đin
li AC. Lợng hài cao trong dòng đin li sẽ gây ra h s công sut thp và điu
này dẫn đn nhiu vn đ trong h thng phân b công sut.
+
Vdc
-
D4D3
D2D1
Hình 2.2 Cu trúc H-bridge sử dụng đit
Do đó đ ci thin vn đ sóng hài thì các nhà khoa học đa mt s cu trúc
mch công sut sau đây:
L
T
2
T3
T4
T1
+
V
dc
-
C
Hình 2.3 Cu trúc H-bridge sử dụng IGBT
(Còn đợc gọi là dng full-bridge hay dng cầu H sử dụng IGBT)
Cu trúc hình 2.3 thay th cho cu trúc sử dụng đit, trong quá trình hot đng
tuy có ci thin đợc h s công sut và vn đ sóng hài nhng đin áp trên mi IGBT
cao và giá trị cun kháng L còn ln. Chính vì th mà các cu trúc đa bậc sau đây đư ra
đi thay th các cu trúc trên hình 2.3 nhằm ci thin các vn đ sóng hài, gim đin
áp trên mi IGBT và gim giá trị cun kháng.
L
T11
T21
T12
T22
T41
T31
C1
C2
+
-
Vdc
(b)
Hình 2.4 Cu trúc chnh lu dng NPC 3 bậc
9
L
T
2
T3
T4
T1
+
Vdc
-
C1
C2
S1
S2
(a)
L
T11
T21
T31
T41
T32
T42T22
T12
C1
C2
+
-
Vdc
Hình 2.5 Cu trúc chnh lu 3 bậc
L
T
11
T21
T31
T41
T32
T42
T22
T12
C1
C2
-
Vdc1
+
V
dc2
+
-
Hình 2.6 Cu trúc chnh lu dng Cascade 3 bậc
2.1.4 Cácăphngăphápăđiu khin
Phm vi ng dụng ca các chuyn đổi công sut vẫn m rng nh có sự ci tin
công ngh cht bán dẫn, công ngh cht bán dẫn này đa ra hiu sut đin áp và dòng
đin cao hơn cũng nh các đặc tính chuyn mch tt hơn.
Mặt khác, những u đim chính ca các b chuyn đổi đin tử công sut dng
mođun nh: hiu qu cao, trọng lợng nhẹ, kích thc nhỏ gọn, hot đng nhanh, mật
đ công sut cao đang dần đt đợc, thông qua vic sử dụng các ch đ hot đng
chuyn mch. Các thit bị bán dẫn công sut đợc điu khin ch đ đóng/ngắt
10
(ON/OFF). Điu này dẫn đn các kiu điu ch đ rng xung khác nhau và các kiu
điu ch đ rng xung là mt kỹ thuật xử lý năng lợng cơ bn đợc ng dụng trong
h thng chuyn đổi công sut. Trong các b chuyn đổi hin đi, PWM là mt định vị
xử lý tc đ cao, phụ thuc vào công sut định mc, từ mt vài kilohertz (điu khin
đng cơ) đn hàng megahertz (các b chuyn đổi cng hng cho ngun công sut).
PWM là phơng pháp điu chnh đin áp ra ti hay nói cách khác là phơng
pháp điu ch dựa trên sự thay đổi đ rng ca chui xung vuông dẫn đn sự thay đổi
đin áp ra.
Các khóa IGBT công sut trong các b chnh lu đợc tác đng đóng/ngắt thì
cần có những xung kích cp cho chân kích ca mi khóa IGBT, vi mi khóa IGBT
khác nhau thì b xung kích khác nhau, đ rng ca mi xung trong chui xung kích
thay đổi theo mt qui luật và phụ thuc vào kỹ thuật điu ch đợc chọn.
V
15V
t
t
t
15V
15V
0
0
0
20%
duty
cycle
50%
duty
cycle
90%
duty
cycle
Hình 2.7 Đ thị điu ch xung kích
2.1.4.1 Kỹ thutăđiu ch theoădòngăđin yêu cu hay còn gi là dòngăđin đặt
(Hysteresis current control)
Nguyên lý điu khin: Theo hình 2.8 ta đư xác định đợc dòng đin yêu cầu
a
*i
, dòng đin yêu cầu
a
*i
đợc so sánh vi tín hiu dòng đin hi tip
a
i
, khi dòng
11
đin hi tip
a
i
nhỏ hơn dòng đin yêu cầu
a
*i
thì b điu khin xut xung kích đ các
IGBT công sut đóng vào ngun dơng nhằm làm tăng dòng đin hi tip
a
i
, khi dòng
đin hi tip
a
i
vợt quá giá trị yêu cầu thì b điu khin xut xung kích đ các IGBT
công sut đóng vào ngun âm làm gim dòng đin hi tip
a
i
xung. Nh vậy ngõ ra
sẽ đợc giữ dao đng quanh giá trị yêu cầu
a
*i
vi sai s định trc.
Hình 2.8 Sơ đ khi ca kỹ thuật điu ch theo dòng đin yêu cầu
Gii hn trên
Gii hn di
Hình 2.9 Nguyên lý xut xung kích ca kỹ thuật điu ch theo dòng đin yêu cầu
u đim ca mch điu ch dòng đin dùng mch trễ là đáp ng quá đ nhanh,
thực hin dễ dàng và chi phí thp.
Nhng có mt s nhợc đim là:
- Đ nhp nhô dòng đin trng thái xác lập ln
- Tần s chuyn mch không c định
- Đin áp ra có cha các hài vi tần s không phi là bi ca tần s cơ bn
2.1.4.2 Kỹ thutăđiu ch Delta-Sigma
Nguyên lý điu khin: Kỹ thuật điu khin này trong khá ging vi kỹ thuật
điu ch theo dòng đin yêu cầu nhng quy luật hot đng ca nó thì khác. Tín hiu
12
sai s đợc dò ra bi các b so sánh, các ngõ ra ca b so sánh có đợc các mẫu tỷ
l c định đ trng thái ca b chnh lu giữ ổn định trong mi khong thi gian ly
mẫu. Vì vậy, trong sut khong thi gian không có có xung ly mẫu thì không có
PWM nào đợc thực hin, ch có các vectơ cơ bn có th đợc to ra bi b chuyn
đổi trong mt thi gian c định.
Bă
điuăch
Xungănhpă(xungălyămu)t
Hình 2.10 Sơ đ khi ca kỹ thuật điu ch Delta-sigma
i*a
ia
i*a - ia
Xung kích
Xung nhịp
n-1
n
n+1
Hình 2.11 Nguyên lý xut xung kích ca kỹ thuật điu ch Delta-sigma
Từ hình 2.11 ta thy:
Ti xung nhịp (n-1), ia > i*a nên ngõ ra ca b điu ch mc thp.
Ti xung nhịp n, ia = i*a nên ngõ ra ca b điu ch vẫn giữ mc thp trong
sut chu kỳ xung nhịp.
Ti xung nhịp (n-1), ia < i*a nên ngõ ra ca b điu ch chuyn trng thái sang mc
cao trong sut chu kỳ ly mẫu xung nhịp.
Hot đng theo kỹ thuật điu ch này đem li mt sự ri rc đin áp ngõ ra
ca b chnh lu, khác vi sự thay đổi liên tục ca đin áp ngõ ra vn là nét đặc trng
cụ th ca PWM.
13
2.1.4.3 Kỹ thutăđiu ch sóng mang (CPWM)
- Nguyên lý điu khin: Đ điu khin hai IGBT trên mt nhánh ta thực hin theo
qui tắc kích đi nghịch: T1 + T2 = 1
_
+
T2
T1
ucar
IGBT
1
IGBT2
Xung kích
udk
Hình 2.12 Sơ đ ca kỹ thuật điu ch CPWM
Hình 2.13 Nguyên lý xut xung kích ca kỹ thuật điu ch CPWM
- Khi đin áp điu khin (u
đk
) là hàm sin thì đợc gọi là kỹ thuật điu ch Sine
Pulse Width Modulation (SPWM).
Hình 2.14 Nguyên lý xut xung kích ca kỹ thuật điu ch SPWM
Đ thực hin to gin đ kích đóng/ngắt các linh kin trong cùng mt nhánh, ta
sử dụng sóng mang (dng tam giác) và tín hiu điu khin (dng sin). Đi vi b chnh
14
lu n bậc thì s sóng mang đợc sử dụng là (n-1) sóng mang. Chúng có cùng tần s f
c
và biên đ đnh – đnh A
c
. Sóng điu ch (hay sóng điu khin) có biên đ đnh – đnh
A
m
và tần s f
m
, dng sóng ca nó thay đổi xung quanh trục tâm ca h thng (n-1)
sóng mang. Nu sóng điu khin ln hơn sóng mang nào đó thì linh kin tơng ng
đợc điu khin sẽ đợc kích dẫn. Trng hợp sóng điu khin nhỏ hơn sóng mang
nào đó thì linh kin đó sẽ bị kích ngắt.
Các sóng mang dng tam giác thng có tần s f
c
< 10kHz cho các b chnh lu
đa bậc và có th là mt sóng mang chuẩn hay nhiu sóng mang và đợc chia thành ba
loi sau:
a. B trí cùng pha (PD: In Phase Dispostion): tt c các loi sóng mang đu cùng pha
nhau:
1
-1
0
2
-2
0,1
0
0,05
0,15
0,2 0,25 0,3 0,35 0,4 0,45 0,5
Thi gian (s)
Hình 2.15 Sóng mang dng PD
b. Hai sóng mang k tip nhau s dch 180
o
ậ gi là sóng APOD (Alternative Phase
Opposition Disposition):
1
-1
0
2
-2
0,1
0
0,05
0,15
0,2 0,25 0,3 0,35 0,4 0,45 0,5
Thi gian (s)
Hình 2.16 Sóng mang dng APOD
15
c. B tríăđi xng qua trc Zero ậ gi là sóng POD (Phase Opposition Disposition):
Tt c các sóng mang trên trục 0 sẽ cùng pha nhau và các sóng mang nằm di trục 0
sẽ bị dịch đi 180
o
.
1
-1
0
2
-2
0,1
0
0,05
0,15
0,2 0,25 0,3 0,35 0,4 0,45 0,5
Thi gian (s)
Hình 2.17 Sóng mang dng POD
Trong các phần mô phỏng và thực nghim trong quyn luận văn này, tác gi ch
sử dụng phơng pháp mt sóng mang chuẩn đư tích sẵn trong DSP TMS320F28335.
2.2 B chnhăluădng cu H (full-bridge)
2.2.1 Phân tích trng thái làm vic ca cu trúc
Sơ đ mch 4 khóa đơn gin ca b chnh lu dng cầu H mt pha sử dụng các
IGBT nh th hin trên hình 2.18
R
A
A
A
Hình 2.18 Cầu chnh lu toàn phần hay cầu H
Mch công sut ca b chnh lu hot đng ch đ điu khin hoàn toàn di
dng kt ni cầu H, nó dùng 4 chuyn mch công sut điu khin đợc vi 4 đit mắc
đi song đ to ra mt đin áp mt chiu
o
V
có th điu chnh đợc. Hot đng thích
hợp ca b chnh lu này là đin áp ngõ ra phi ln hơn đin áp ngõ vào ti bt kỳ thi