v
TÓM TT
Đề tài:
ắNghiên cu và đ xut
giiăphápăđiu khin xe t xa
trongătrng hp không phn hi hình nh
da trên công ngh hapticsẰ
đc nghiên cu ti Trng Đi Hc S Phm Kỹ Thut Tp. HCM. Thi gian thực
hiện từ 02/2013 đn 08/2013 là mt trong nhng nghiên cu và gii pháp đầu tiên
trên th giới đc trình bày trong lun văn này.
Đim mới ca đề tài là quá trình xây dựng thut toán dẫn đng cho xe tránh
các chớng ngi vt và chuyn hớng đúng dựa trên tín hiệu duy nhất là xúc giác.
Từ đó, ngi lái s điều khin xe đn đc mc tiêu bằng cách s dng mt giao
diện haptics. Với mô hình hệ thống điều khin xe từ xa s dng mt giao diện điều
khin phn hồi xúc giác, b thu GPS, cm bin khong cách và thit b truyền d
liệu không dây có băng thông thấp. Các thông tin này đc x lý, lp trình bằng
phần mềm LabVIEW và tơng tác với ngi điều khin thông qua giao diện điều
khin phn hồi xúc giác. Kt qu, ngi lái đư điều khin xe đi đn đc mc tiêu
trong trng hp không phn hồi hình nh. Nghiên cu này đư đc kim tra, so
sánh kt qu với 18 lần thực nghiệm ti khuôn viên trng Đi Hc S Phm Kỹ
Thut Tp. HCM với ba trng hp: 1- Điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh. 2-
Điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh và haptics. 3- Trng hp đặc biệt, điều
khin xe từ xa ch có haptics (không có hình nh).
Việc thực nghiệm thành công trng hp 3 đư to ra bớc ngoặt và cơ s ch
to các phơng tiện tham dò, kho sát, v.v., đi đn đc nhng vùng không có hoặc
thiu ánh sáng và thiu hình nh do đng truyền băng thông thấp gây ra.
vi
ABSTRACT
This research
ắA study of haptic technology-based vehicle teleoperation
without vision feedbackẰ
is done at The University of Technical Education in HCM city. It started in february
and finished in august, 2013. A novel haptics-based control method of vehicle
teleoperation without vision feedback is proposed in this research.
The main contributions of this study are the control strategies to produce haptic
feedback to a human operator. Therefrom the teleoperator drive vehicle go to the
target using a haptic interface. The vehicle teleoperation system using a haptic
interface, a GPS receiver, a distance sensor and a wireless router with low
bandwidth. This signals are processed and programmed by the LabVIEW software
and interact with a human operator by the haptics interface. As a result, the operator
drove the vehicle moved on the target without vision feeback. This study has been
tested and compared with results of experiment 18 experiments at the campus of
University of Technical Education. There are three main control methods are used
in experiments includy: 1 - Vehicle teleoperation with vision feedback. 2 - Vehicle
teleoperation with vision feedback and haptics feedback. 3 - Vehicle teleoperation
with only haptic feedback (no vision).
The results has show that the proposed solution can help the operator navigate
the vehicle with only haptic feedback. This is a significant contributions to the new
reseach direction of low vision vehicle teleoperation.
vii
MC LC
Trang tựa TRANG
Quyt đnh giao đề tài
Xác nhn ca cán b hớng dẫn
Lý lch khoa hc ii
Li cam đoan iii
Cm t iv
Tóm tt v
Abstract vi
Mc lc vii
Danh sách các ch vit tt x
Danh sách các hình xi
Danh sách các bng xiii
Chngă1. TNG QUAN 1
1.1 Tng quan chung v lƿnhăvc nghiên cu 1
1.2 Mcăđíchăcaăđ tài 3
1.3 Nhim v caăđ tài và gii hnăđ tài 4
1.3.1 Nhiệm v ca đề tài 4
1.3.2 Giới hn ca đề tài 4
1.4 Phng pháp nghiên cu 4
Chngă2. CăS LÝ THUYT 5
2.1ăCăs lý thuyt cm giác xúc giác 5
2.1.1 Haptics 5
2.1.2 Giao diện haptics và ng dng 8
2.2. Gii thiuăcácăphngăphápăđiu khin xe t xa 10
2.2.1 Phơng pháp điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh 10
2.2.2 Phơng pháp điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh và xúc giác 12
viii
2.3ăĐng lc hcăhapticsăvƠăđiu khinăphngătin t xa 15
2.3.1 Khái quát hệ thống điều khin phơng tiện từ xa 15
2.3.2 Đng lực hc haptics trong điều khin phơng tiện từ xa 15
2.3.3 Mối quan hệ gia đng lực hc haptics và tín hiệu điện t 17
2.4ăĐng hc xe ba bánh 20
2.4.1 Mô hình xe ba bánh 20
2.4.2 Đng hc xe ba bánh khi kéo 22
2.4.3 Đng hc xe ba bánh khi đẩy 23
2.5ăĐng lc hc xe ba bánh 24
2.5.1 Đng lực hc xe ba bánh khi kéo 25
2.5.2 Đng lực hc xe ba bánh khi đẩy 26
2.6 H thngăđnh v toàn cầu GPS 28
2.6.1 Giới thiệu 28
2.6.2 Cấu trúc hệ thống đnh v toàn cầu GPS 28
2.6.3 Đnh v tuyệt đối và đnh v tơng đối 29
2.6.4 Nguyên nhân sai số 32
2.6.5 B thu GPS Holux GR ậ 213 33
2.7 Phần mn LabVIEW 34
2.7.1 LabVIEW 34
2.7.2 ng dng LabVIEW trong thực t 35
2.7.3 Lp trình với LabVIEW 36
2.8 Thut toán PID và PWM 37
Chngă3. Đ XUT GIIăPHỄPăĐIU KHIN XE T XA BNG CÔNG
NGH HAPTICS
TRONGăTRNG HP KHÔNG PHN HI HÌNH NH
39
3.1 Tng quan v các giiăphápăđiu khin xe t xa không phn hi hình nh 39
3.1.1 Phơng pháp bn đồ đng đi 40
3.1.2 Phơng pháp chia ô 41
3.1.3 Phơng pháp trng th năng 42
ix
3.1.4 Phơng pháp v trí tăng dần 45
3.2.ăPhơnătíchăvƠăđ xut giiăphápăđiu khin xe t xa tránh vt cn và tìm
đngăđn mc tiêu bng công ngh haptics trongătrng hp không phn hi
hình nh 46
3.2.1 Tổng quan về gii pháp tránh vt cn và tìm đng đn mc tiêu 46
3.2.2 Thut toán tránh vt cn và tìm đng đn mc tiêu 50
Chngă4. THC NGHIM VÀ KT QU NGHIÊN CU 53
4.1ăSăđ tng quan và nguyên lý hotăđng h thng thc nghim 53
4.1.1 Sơ đồ tổng quan hệ thống 53
4.1.2 Cấu trúc và nguyên lý hot đng hệ thống 54
4.2ăCácătrng hp thc nghim 57
4.3ăPhngătin thc nghim 57
4.3.1 Mô hình xe ba bánh 57
4.3.2 Giao diện điều khin và thut toán to phn hồi xúc giác 59
4.3.3 Các thit b khác 61
4.4ăMôiătrng thc nghim 62
4.5 Thc nghim và kt qu 63
4.5.1 Kim tra hệ thống thực nghiệm 63
4.5.2 Trng hp thực nghiệm 1 64
4.5.3 Trng hp thực nghiệm 2 66
4.5.4 Trng hp thực nghiệm 3 68
4.6ăSoăsánhăvƠăđánhăgiáăkt qu thc nghim 70
Chngă5. KT LUN 73
5.1 Kt lun 73
5.2 Hng phát trinăđ tài 74
TÀI LIU THAM KHO 75
Ph lc 77
x
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
DHA : Direct Haptic Aid ậ H tr xúc giác trực tip.
IHA : Indirect Haptic Aid ậ H tr xúc giác gián tip.
TCP/IP : Transfer Control Protocol/Internet Protocol ậ B giao thc kim soát
truyền ti và giao thc internet.
UDP : User Datagram Protocol ậ Giao thc truyền ti d liệu gia các
ngi dùng.
RS-232 : Recommended Standard-232 ậ Chuẩn giao tip nối tip gia thit b
ngoi vi với máy tính.
LabVIEW : Laboratory Virtual Instrumentation Engineering Workbench ậ Phần
mềm lp trình ngôn ng đồ ha.
PID : Propotional Integral Derivative ậ B điều khin vi tích phân tỷ lệ.
PWM : Pulse Width Modulation ậ B điều ch đ rng xung.
AMP : Amplifier ậ B khuch đi.
DC : Direct Current ậ Dòng điện mt chiều.
AC : Alternating current ậ Dòng điện xoay chiều.
GPS : Global Positioning System ậ Hệ thống đnh v toàn cầu.
WGS84 : World Geodetic Spheroid 1984 ậ Hệ thống ta đ trc đa năm 1984.
WAAS : Wide Area Augmentation System ậ Hệ thống giãn rng vùng.
DGPS : Differential Global Positioning System ậ Hệ thống đnh v toàn cầu
vi sai.
INS : Inertial Navigation System ậ Hệ thống dẫn đng quán tính.
xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 2.1: Giao diện haptics trong điều khin ô tô từ xa 8
Hình 2.2: Sơ đồ hệ thống điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh 10
Hình 2.3: Sơ đồ góc quan sát ca mt camera và góc quan sát kt hp hai cameras
11
Hình 2.4: Sơ đồ hệ thống điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh và xúc giác 12
Hình 2.5: V trí lp đặt cm bin khong cách trên phơng tiện từ xa 13
Hình 2.6: Nguyên lý đo khong cách 13
Hình 2.7: Sơ đồ hệ thống điều khin phơng tiện từ xa 15
Hình 2.8: Mô hình đng lực hc ca thit b ch/nô 15
Hình 2.9: Sơ đồ đng lực hc haptics trong điều khin phơng tiện từ xa 17
Hình 2.10: Mô hình chuyn đổi tín hiệu cơ khí thành tín hiệu điện 17
Hình 2.11: Sơ đồ điều khin từ xa với hai cổng kt nối 18
Hình 2.12: Mô hình giao diện haptics trong điều khin phơng tiện từ xa 19
Hình 2.13: Mô hình xe ba bánh 20
Hình 2.14: Mô hình đng hc ca bánh xe 21
Hình 2.15: Mô hình đơn gin xe ba bánh trong hai trng hp kéo và đẩy 21
Hình 2.16: Sơ đồ đng hc xe ba bánh khi kéo 22
Hình 2.17: Sơ đồ đng hc xe ba bánh khi đẩy 23
Hình 2.18: Mô hình đng lực hc xe ba bánh 24
Hình 2.19: Quỹ đo các vệ tinh và cấu trúc hệ thống đnh v toàn cầu GPS 29
Hình 2.20: Các lĩnh vực ng dng ca LabVIEW 35
Hình 2.21: Mã nguồn vit bằng LabVIEW 36
H̀nhă2.22: Sơ đô điêu khiê
̉
n thuâ
̣
t toa
n PID 37
Hình 2.23: Sơ đồ xung điện áp thut toán PWM 38
Hình 3.1: Phơng pháp đồ th trực quan và phơng pháp sơ đồ Voronoi 40
xii
Hình 3.2: Phơng pháp chia ô chính xác và phơng pháp chia ô gần đúng 41
Hình 3.3: Trng th năng và trng lực đẩy biu din dới dng biu đồ đim 42
Hình 3.4: Tổng hp lực o tác đng lên xe 44
Hình 3.5: Minh ha phơng pháp đnh v tăng dần 45
Hình 3.6: Trng lực o và đng di chuyn ca xe 47
Hình 3.7: Sơ đồ khong cách từ xe đn mc tiêu 48
Hình 3.8: Đng di chuyn ca xe khi gặp mt vt cn và gặp nhiều vt cn 49
Hình 3.9: Lu đồ thut tránh vt cn và tìm đng đn mc tiêu 50
Hình 4.1: Sơ đồ tổng quan hệ thống điều khin xe từ xa 53
Hình 4.2: Cấu trúc mô hình hệ thống điều khin xe từ xa bằng công nghệ haptics 54
Hình 4.3: Mô hình xe ba bánh 57
Hình 4.4: Giao diện điều khin phn hồi xúc giác 59
Hình 4.5: Cấu trúc giao diện điều khin phn hồi xúc giác 60
Hình 4.6: Sơ đồ điều khin to xúc giác trên vòng đeo tay và vành tay lái 60
Hình 4.7: Sơ đồ môi trng thực nghiệm 62
Hình 4.8: Giao diện thu thp số liệu và đồ th bằng LabVIEW trong trng hp 1
64
Hình 4.9: Giao diện thu thp số liệu và đồ th bằng LabVIEW trong trng hp 2
66
Hình 4.10: Đng đi ca xe trong trng hp 3 v bằng LabVIEW 68
Hình 4.11: Biu đồ kt qu thi gian, quưng đng xe di chuyn đn mc tiêu và số
lần xe gặp vt cn trong 3 trng hp thực nghiệm 70
Hình 4.12: Biu đồ các kt qu thi gian xe di chuyn đn mc tiêu trong trng
hp 1 và trng hp 2 72
xiii
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 2.1: Các dng cm nhn về trng thái vt th. 6
Bng 2.2: Các ng dng công nghệ haptics 9
Bng 2.3: Mt ví d tin nhn b thu GPS Holux GR ậ 213. 33
Bng 3.1: Nhiệm v ngi lái điều khin xe đn mc tiêu trong trng hp không
phn hồi hình nh 46
Bng 3.2: Thông số kỳ vng các tín hiệu điều khin 52
Bng 4.1: Thông số kỳ vng các tín hiệu điều khin trong thực nghiệm 56
Bng 4.2: Bng các trng hp thực nghiệm 57
Bng 4.3: Đặc tính kỹ thut ca mô hình xe ba bánh 58
Bng 4.4: Danh sách các thit b khác h tr trong quá trình thực nghiệm 61
Bng 4.5: Số liệu kim tra chất lng hệ thống thực nghiệm 63
Bng 4.6: Số liệu thu thp trong thực nghiệm trng hp 1 65
Bng 4.7: Số liệu thu thp trong thực nghiệm trng hp 2 67
Bng 4.8: Số liệu thu thp trong thực nghiệm trng hp 3 69
1
Chngă1
TNG QUAN
1.1 Tng quan chung v lƿnhăvc nghiên cu
Chúng ta đang sống trong th kỷ 21, th kỷ ca nền tri thc và nền khoa hc kỹ
thut vt bt. Trong th kỷ này, khoa hc công nghệ cao đư và đang dần khẳng
đnh v trí ca mình trong tất c các mặt ca đi sống con ngi. Với tốc đ phát
trin nhanh chóng ca các ngành khoa hc kỹ thut, ngành kỹ thut điều khin
phơng tiện từ xa đang có nhng bớc đt phá mới thông qua ng dng công nghệ
haptics (công nghệ phn hồi xúc giác). Việc ng dng công nghệ này không nhng
giúp cho con ngi điều khin các phơng tiện từ xa thực hiện các nhiệm v đặc
biệt khó khăn, nguy him, đc hi trong các môi trng công nghiệp, y hc, quân
sự, hàng không vũ tr, v.v., mà còn năng cao kh năng tơng tác gia con ngi và
phơng tiện từ xa đt hiệu qu thit thực. Đặc biệt, công nghệ haptics đư và đang
xuất hiện trong nhiều hệ thống trên xe, trong đó ng dng công nghệ haptics vào hệ
thống điều khin xe từ xa là đề tài nghiên cu mang tính thi đi.
Nicola Diolaiti và Claudio Melchiorri [01] đư trình bày việc s dng mt giao
diện haptics đ năng cao kh năng cm nhn ca ngi điều khin với môi trng
làm việc ca phơng tiện từ xa, bằng cách s dng mt hệ thống tơng tác o đc
tính dựa trên lực cn xung quanh tác dng lên phơng tiện đ ngăn chặn các tip
xúc nguy him. Sự th đng ca toàn b hệ thống đc bo tồn. Do đó, sự tơng
tác o đc đm bo. Khong cách từ các chớng ngi vt đc đo bằng máy quét
laser gn kt trên phơng tiện, đ s dng tính toán lực phn hồi lên giao diện
haptics.
Stephen Hughes, Ian Oakley, Andy Brady và Sile O’Modhrain [02] đư đa ra
mt hệ thống tính toán gia tốc ca xe, từ đó to tín hiệu đng lực hc tác đng lên
ngi điều khin dới dng thông tin xúc giác, bằng cách so sánh các biu đồ đng
hc ca xe đư đc cài đặt trớc với biu đồ mà hệ thống tính toán đc. Hệ thống
này đc thit k đ h tr vn hành, kim soát vn tốc xe từ xa.
2
M. Rank, Z. Shi, H. J. Muller và S. Hirche [03] đư nghiên cu các vấn đề gây ra
thi gian tr thông tin phn hồi xúc giác trong điều khin phơng tiện từ xa. Trong
nghiên cu này, nhóm tác gi đư thực hiện thí nghiệm to môi trng xúc giác dới
dng lực tác đng lên ngi điều khin trên ngỡng phát hiện sự chm tr thông tin
xúc giác và kt qu nghiên cu đư xác đnh đc nguyên nhân gây ra sự chm tr
thông tin phn hồi xúc giác ph thuc rất lớn vào đ lớn ca tần số và biên đ
chuyn đng.
J.H. Ryu [04], [05], [06] đư nghiên cu, phát trin đng lực hc haptic và xây
dựng phơng pháp điều khin phơng tiện từ xa bằng haptics. Các nghiên cu ca
tác gi, trình bày các phơng trình đng lực hc haptics với mô hình điều khin đa
khâu, đa khớp và đa bc tự do. Xây dựng các thut toán chuyn đổi tín hiệu haptics
thành tín hiệu điện t và ngc li.
Samantha M. C. Alaimo, Lorenzo Pollini, Jean-Pierre Bresciani và Heinrich H.
Bulthoff [07] đư nghiên cu và thực nghiệm so sánh, đánh giá hiệu qu hai phơng
pháp điều khin phơng tiện từ xa, điều khin phn hồi xúc giác trực tip (DHA) và
điều khin phn hồi xúc giác gián tip (IHA). Kt qu nghiên cu đư xác đnh đc
hiệu qu điều khin IHA rất cao, đây là bớc ngoặt mới cho công nghệ điều khin
phơng tiện từ xa trong tơng lai.
B.H. Nguyen, J.H. Ryu [08] đư nghiên cu và ch to giao diện điều khin xe từ
xa với 3 bc tự do kim soát và cm nhn xúc giác các hot đng tin, lùi, r trái, r
phi, đặc biệt giao diện điều khin này phn hồi đc cm giác quay vòng ca xe.
B.H. Nguyen, J.H. Ryu [09] đư nghiên cu phơng pháp tái to cm giác lái
(xúc giác) ca xe từ xa trong hệ thống lái không trc lái (SBW), bằng cách s dng
dòng điện đo trực tip từ cơ cấu chấp hành. Nghiên cu này có gii pháp đơn gin,
chi phí thấp và sự ổn đnh hệ thống lái đc ci thiện.
Trần Xuân Trình và Nguyn Bá Hi [10] đư nghiên cu, phát trin và thit k,
thực nghiệm hệ thống ga trong điều khin ô tô từ xa. Nghiên cu đư đánh giá đc
mc đ đáp ng về sự tăng tốc ca xe và đo đc đc thi gian tr khi truyền qua
mng 3G.
3
Nguyn Thanh Minh và Nguyn Bá Hi [11] đư nghiên cu, phát trin hệ thống
chuyn số gián tip trong điều khin ô tô từ xa bằng cách s dng đông cơ DC đ
dẫn đng cần chuyn số và các công tc hành trình đ xác đnh v trí số. Nghiên cu
này đư đc kim chng bằng kt qu thực nghiệm trên mt xe quân sự bốn ch
đc ci to từ xe sân golf.
Nguyn Trng Giang, Lê Thanh Phong và Nguyn Bá Hi [12] đư nghiên cu
phơng pháp to cm giác lái trong điều khin xe ba bánh từ xa bằng cách to cm
giác lực thông qua hệ thống tơng tác lò xo o.
Nguyn Thanh Nh Phúc và Nguyn Bái Hi [13] đư nghiên cu, phát trin hệ
thống lái không trc lái có phn hồi cm giác lái (xúc giác) trong điều khin xe quân
sự từ xa, bằng cách đo dòng điện trực tip trên cơ cấu chấp hành. Kt qu nghiên
cu đư đc kim chng bằng kt qu thực nghiệm trên mt chic xe tht.
Bên cnh nhng thành tựu đư đt đc ca các công trình nghiên cu trong và
ngoài nớc về hệ thống điều khin phơng tiện từ xa nói chung hay hệ thống điều
khin xe từ xa nói riêng thì còn nhiều mặt hn ch. Trong đó, vấn đề điều khin xe
từ xa trong môi trng hot đng ca xe từ xa không có hoặc thiu ánh sáng hay
thiu hình nh do đng truyền băng thông thấp gây ra là mt bài toán rất khó cha
có li gii đáp hoàn ho. Vì vy, đề tài:
ắNghiênăcuăvƠăđ xut
giiăphápăđiu khin xe t xa
trongătrng hp không phn hi hình nh
da trên công ngh hapticsẰ
là vấn đề nghiên cu tht sự cần thit.
1.2 Mcăđíchăcaăđ tài
Gii bài toán điều khin xe từ xa trong trng hp không phn hồi hình nh do
môi trng không có hoặc thiu ánh sáng hoặc thiu hình nh do đng truyền băng
thông thấp gây ra. Nhằm hoàn thiện hệ thống điều khin xe từ xa trong trng hp
không phn hồi hình nh.
Nghiên cu này làm cơ s ng dng cho nhiều lĩnh vực nh giám sát, kho sát,
dò tìm, v.v. Đặc biệt h tr cho ngi khim th trong điều khin xe.
4
1.3 Nhim v caăđ tài và gii hnăđ tài
1.3.1 Nhim v caăđ tài
Tìm hiu và nghiên cu các phơng pháp điều khin xe từ xa.
Nghiên cu lý thuyt GPS và thu thp x lý tín hiệu ta đ GPS trong phần
mềm LabVIEW.
Xây dựng thut toán điều khin xe từ xa đi đn mc tiêu trong trng hp
không phn hồi hình nh và thut toán to cm giác xúc giác cho ngi điều khin
khi xe lệch hớng mc tiêu, xe gặp vt cn và xe đư đn mc tiêu.
Thit k, thi công giao diện haptics.
Thực nghiệm và đánh giá kt qu trong ba trng hp:
- Điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh.
- Điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh và phn hồi xúc giác.
- Điều khin xe từ xa ch có phn hồi xúc giác (không có hình nh).
So sánh các kt qu nghiên cu với các công trình nghiên cu đư thu thp đc.
1.3.2 GiiăhnăcaăđătƠiăăăăă
Do điều kiện đa lý khu vực thực nghiệm, điều kiện kinh t, trình đ có hn và
tính mới m ca đề tài nên:
- Đề tài tp trung nghiên cu, thực nghiệm điều khin xe từ xa đi đn mc
tiêu với mô hình xe ba bánh, các chớng ngi vt có hình dng đơn gin cố đnh,
mặt đng xe chuyn đng tơng đối bằng phẳng và diện tích khu vực xe hot đng
nhỏ.
- Cm giác xúc giác trên giao điện điều khin cha xác thực vì giới hn bi
mô hình.
- Đ chính xác ta đ GPS tơng đối lớn vì th nghiệm trong vùng cha có
sự h tr hệ thống GPS phm vi cc b (Local).
1.4 Phngăphápănghiênăcu
Thu thp d liệu và chn lc về các công trình nghiên cu trong và ngoài nớc
có liên quan.
Th nghiệm và đánh giá kt qu từ thực nghiệm.
So sánh đánh giá với các công trình đư nghiên cu.
5
Chngă2
CăS LÝ THUYT
2.1 Căs lý thuyt cm giác xúc giác
2.1.1 Haptics
Haptics:/'hap-tiks/ xuất hiện vào thp kỷ 90 ca th kỷ 19 là mt từ gốc Hy lp
ắHaptesthai” đ ch cm giác xúc giác (sense of touch). Haptics bao gồm cm giác
lực tác đng (cng, mềm), cm giác về bề mặt (thô, nhám, sc, trơn, v.v.) cm giác
về chuyn đng mà con ngi có th cm nhn thông qua tip xúc, cầm, nm, s,
v.v. ( xem Bảng 2.1).
Công nghệ haptics là công nghệ tái to li các cm giác xúc giác toàn b hay
mt phần cm giác xúc giác ca con ngi khi tip xúc với thit b. Công nghệ
haptics ch yu mang li 2 loi cm giác tip xúc:
- Cm giác về lực (force feedback) mang li cho con ngi cm giác về lực
tác đng, nhằm tái to sự hiện diện ca sự vt thông qua lực tác đng ca nó với t
cách đối tng trong th giới o với con ngi.
- Cm giác xúc giác (tactile) mang li các cm giác chi tit hơn về bề mặt ca
vt, tái to các đặc tính thô, nhám, trơn, v.v.
Trên thực t không có sự khác biệt rõ ràng trong cách phân loi này, nhng sự
khác biệt ch nằm cách thực thi chúng. Cm giác lực thông thng đc thực hiện
thông qua việc điều khin mt cơ cấu chấp hành s tái to cm giác về lực qua tác
đng với con ngi. Cơ cấu chấp hành có th bao gồm các đng cơ điện, đng cơ
khí nén, v.v. Cm giác xúc giác thông thng đc to ra bi mt trng tĩnh điện.
Bằng cách s dng mt lớp ph trên bề mặt thit b cho phép gi các khích thích
nhẹ lên đầu ngón tay, làm cho ngi dùng cm giác đc các thao tác, cm nhn
đc các bề mặt đối tng. Mt trng điện từ áp dng lên bề mặt đối tng (màn
hình, v.v.), tơng tác với ti trng tự nhiên trên đầu ngón tay. Hai lực điện cùng dấu
đẩy nhau, hai lực điện trái dấu hút nhau. Bằng cách điều bin trng điện ti từng
pixel, chúng ta có th tái to xúc giác mt cách chính xác.
6
Bngă2.1: Các dng cm nhn về trng thái vt th
TT
Dng cm nhn về trng thái vt th
Hình minh ha
1
Cm giác về trng lực hay cm giác vt th nặng, nhẹ
khi con ngi khuân vác, xách mang, chống đỡ vt
th. Lực tơng tác gia vt th với con ngi tính bi
công thc:
F = P + F
A
Trong đó:
F là lực tơng tác gia ngi với vt th
P là trng lng ca vt th
F
A
là lực đẩy Archimedes
2
Cm giác về áp suất hay cm giác đ cng, mềm ca
vt th ph thuc vào đặc tính đàn hồi ca vt. Lực
tác dng lên ngi khi ấn, bẻ, bóp, véo, tựa vào vt
th có th đc xác đnh gần đúng theo đnh lut
Hooke:
F = kx
Trong đó:
F là lực đàn hồi
k là hệ số đàn hồi
x là đ bin dng
Đnh lut này chính xác với nhng vt th có hình
dng lò xo đơn gin. Với nhng vt th nh
ming cao su hay chất dẻo thì sự ph thuc gia lực
đàn hồi vào bin dng s rất phc tp.
3
Cm giác về sc bén ca đng biên hay cm giác về
đ góc cnh ca vt th khi cơ th ngi tip xúc (s,
chm, v.v.) với đng biên vt th. Nó ph thuc vào
hình dng bề cnh ca vt.
ứ F
P
F
A
7
4
Cm giác về chuyn đng ngang hay cm giác về đ
thô nhám, nhẵn mn bề mặt ca vt th. Cm giác này
gây ra do sự ma sát gia cơ th ngi với vt th.
Lực ma sát có th đc tính xấp x theo công thc:
F
ms
= F
0
Trong đó:
F
ms
là lực ma sát gây ra cm giác chuyn
đng ngang
là hệ số ma sát gia hai bề mặt tip xúc
F
0
là lực tác dng lên bề mặt vt th
5
Cm giác về đng biên th tích hay cm giác về
kích thớc, th tích ca vt th. Cm giác này có
đc thông qua sự cầm, nm hoặc s, chm toàn b
bề mặt bên trong, bên ngoài ca vt th. Từ đó, con
ngi có th nhn bit đc hình dng, kích thớc,
th tích ca vt.
6
Cm giác về nhiệt đ hay cm giác sự nóng, lnh ca
vt th. Cm giác này sinh ra khi con ngi s, chm
hoặc tơng tác cự ly gần với vt th. Cm giác vt
th nóng hay lnh là giá tr chênh lệch nhiệt đ gia
cơ th ngi với nhiệt đ vt th.
F
ms
8
2.1.2 Giao din haptics và ng dng
Giao diện haptics là nhng hệ cơ điện t cho phép con ngi cm nhn đc
các đặc tính vt lý ca đối tng hay vt th trong môi trng o hoặc môi trng
cách xa v trí ca ngi tơng tác đối tng.
Hình 2.1: Giao diện haptics trong điều khin ô tô từ xa
Thit b haptics đem đn cho ngi s dng nhng cm giác khi s hoặc cầm
nm, nh cm giác về lực, về sự rung đng, về sự mềm mi hay khô cng ca vt
liệu, về sự nóng hay lnh ca môi trng, về hình nh và âm thanh, v.v. Thit b
haptics có th giao tip với máy tính và các thit b khác đ cung cấp thông tin về v
trí và lực.
Công nghệ haptics cũng nh nhng giao diện haptics ca nó có nhiều ng dng
nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm các hệ thống h tr bi máy tính, tự đng
khám phá và giám sát các môi trng đc hi hoặc nơi mà con ngi khó có th đặt
chân tới. Đồng thi, ng dng phổ bin trong hệ tay máy hoặc robot có kích thớc
micro/nano, lĩnh vực công nghệ ô tô, giáo dc, y hc và nhiều lĩnh vực khác. (xem
Bảng 2.2)
Vô lăng
Giao diện haptics
9
Bng 2.2: Các ng dng công nghệ haptics
TT
Lĩnh vực
Kh năng ng dng
Hình nh minh ha
1
Công
nghệ ô tô
Hệ thống lái không
trc lái (SBW)
(Nguồn: Theo Nguyn Bái Hi, Jee
Hwan Ryu, IFOST 2009) [14]
2
Robotics
Hệ thống phn hồi
cm giác và phn
hồi thông tin có tự
ch
(Nguồn: Theo
sponsored-article-haptics)
3
Hàng
không vũ
tr
Robot khám phá,
kho sát hành tinh
sao hỏa, mặt trăng.
(Nguồn: Theo marsrover.nasa.gov)
4
Giáo dc
Hệ thống đào to
thực hành lái xe ô tô,
xe nâng, xe cẩu, v.v.
(Nguồn: Theo www.5dt.com)
5
Y hc
Hệ thống thit b
phẫu thut Da Vinci
(Nguồn: Theo )
10
2.2. Gii thiuăcácăphngăphápăđiu khin xe t xa
2.2.1 Phngăphápăđiuăkhinăxe tăxaăcóăphnăhiăh̀nhănhă
Trong phơng pháp này, nhng hình nh về môi trng làm việc ca xe từ xa
đc truyền về giao diện điều khin thông qua thit b thu phát hình nh cho phép
ngi điều khin quan sát khung cnh làm việc ca xe từ xa bằng mt thng trên
màn hình máy tính và thực hiện các thao tác điều khin ngay ti v trí ngi điều
khin ngồi.
Hình 2.2: Sơ đồ hệ thống điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh
Giao diện điều khin cách xe mt khong cách từ vài trăm (m) đn hàng ngàn
(km) hoặc xa hơn na. Thông tin đc truyền vô tuyn (không dây) hoặc hu tuyn
(có dây). Nh hình 2.2 bao gồm 3 khối chc năng sau:
- Khối x lý hình nh và giao diện điều khin: Ngi điều khin quyt đnh
thực hiện các lệnh điều khin xe từ xa dựa trên thông tin th giác khi quan sát hình
nh trên màn hình máy tính. Vì lý do này, hình nh hin th phi đt yêu cầu trực
quan nhng thực t hình nh truyền về luôn tr với mt đơn v thi gian nhất đnh
do nhiều nguyên nhân nh tốc đ x lý máy tính, loi kênh truyền thông tin, v.v.
Thêm vào đó, việc thu hình (xem Hình 2.3) và x lý hình nh kt hp gia các
cameras gặp nhiều hn ch, gây ra hình nh phn hồi không trung thực do môi
trng thiu ánh sáng, góc đt camera và sự rung ca camera. Do đó nh hng đn
việc điều khin phơng tiện từ xa s không chính xác.
- Khối kênh truyền thông tin: Có chc năng thu phát các gói d liệu theo
nhng giao thc nh TCP/IP, UDP, v.v. [15]. Tốc đ truyền d liệu các kênh
truyền thông tin ph thuc rất nhiều vào băng thông ca kênh truyền đó. Từ đó ta
nhn thấy rằng đ truyền d liệu hình nh từ xa với tốc đ cao ta phi chn kênh
Màn hình
máy tính
Giao diện điều khin
Xe và môi trng tơng tác
Ngi điều
khin
Môi
trng
tơng
tác
Xe
Kênh truyền
thông tin
Camera
11
truyền có băng thông lớn nhằm gim thiu thi gian tr và mất mát d liệu do
đng truyền băng thông thấp gây ra. Điều này làm tăng chi phí cho hệ thống
- Khối xe từ xa và thit b thu hình: Xe từ xa hot đng trong môi trng rất
xa mà con ngi không th nhìn thấy rõ. Vì vy, các thông tin về môi trng hot
đng ca phơng tiện s đc thit b thu hình ghi nhn bi mt hoặc nhiều
cameras.
Vấn đề th nhất đặt ra, góc quan sát ca camera có giới hn từ 3
0
đn 110
0
nhỏ
hơn nhiều so với góc quan sát ca hai mt ngi (180
0
) [16]. Đ góc quan sát ca
camera đc rng hơn chúng ta s dng hai hoặc nhiều cameras kt hp, nhng
ngc li dung lng hình nh từ hệ thống camera tăng lên rất cao, làm nh hng
đn chất lng hình nh phn hồi trên màn hình hin th. Góc quan sát các cameras
kt hp lúc này đc biu din bi sơ đồ hình 2.3.
Hình 2.3: Sơ đồ góc quan sát ca mt camera (a) và góc quan sát kt hp hai
cameras (b)
Trong hình 2.3 trên, góc quan sát kt hp hai cameras đc tính bi công thc:
(2.1)
L
Camera
Camera
f
2
1
2
1
1
L/2
L/2
f
1
(b)
(a)
B
Camera
2
= 2 tan
1
L
2f
1
+
1
tan(90
0
1
2
)
12
Trong đó:
1
là góc quan sát camera
2
là góc quan sát kt hp hai cameras
f
1
là tiêu cự ống kính camera
f
2
là tiêu cự o
L là khong cách lp đặt gia hai cameras
Vấn đề th hai là vùng không gian mà cameras không quan sát đc trên
hớng di chuyn ca xe hay còn gi là vùng mù. Nh hình 2.3, (B) là vùng mù. Đây
chính là mt trong nhng nhc đim lớn nhất ca phơng pháp này khi các vt cn
xuất hiện gần phơng tiện.
2.2.2 Phngăphápăđiuăkhinăxe tăxaăcóăphnăhiăh̀nhănhăvƠăxúcăgiác
Tơng tự phơng pháp đư nêu trên. Đim đt phá ca phơng pháp này là s
dng công nghệ phn hồi xúc giác (haptics) giúp ngi điều khin cm nhn đc
sự tơng tác gia xe từ xa với môi trng hot đng ca nó và gần nh chân thực
thông qua giao diện phn hồi xúc giác.
Hình 2.4: Sơ đồ hệ thống điều khin xe từ xa có phn hồi hình nh và xúc giác
Hệ thống cm bin bao gồm mt hoặc nhiều loi cm bin nh: Cm bin
khong cách, cm bin tốc đ, cm bin áp suất, cm bin nhiệt đ, v.v. [17]. Các
loi thông tin này đc gi đn giao diện điều khin qua kênh truyền thông tin, sau
đó nó s đc tái to và phn hồi lên giao diện haptics. Từ giao diện này, ngi
điều khin s cm nhn đc sự tơng tác gia xe từ xa với môi trng hot đng
ca nó, hay nói cách khác ngi điều khin s có cm giác nh đang điều khin xe
trực tip.
Màn hình
máy tính
Giao diện điều khin
Xe và môi trng tơng tác
Phn hồi
xúc giác
Kênh truyền
thông tin
Môi
trng
tơng
tác
Xe
Camera
Cm bin
Ngi
điều
khin
13
Hơn na, phơng pháp này s khc phc đc nhc đim ca phơng pháp
điều khin phơng tiện từ xa ch có phn hồi hình nh khi vt cn xuất hiện trong
vùng mù ca hệ thống cameras nh đư phân tích trong mc 2.2.1.
Hình 2.5: V trí lp đặt cm bin khong cách trên phơng tiện từ xa
Cm bin đc lp đặt ti vùng mù ca hai cameras nh hình 2.5, khi đó cm
bin phát hiện vt cn và đo khong cách vt cn dựa trên góc phn x ca chùm tia
hồng ngoi từ vt cn (xem Hình 2.6).
Hình 2.6: Nguyên lý đo khong cách
Vt cn xa
L
2
1
2
B
phát
Thấu kính
L
Vt cn gần
d
c2
d
c1
L
1
d
B
thu
Cm bin
khong cách
1
1
L
L/2
L/2
f
Camera
Camera
B
Vt cn
d
ci
14
Tùy vào khong cách ca vt, góc φ
i
(i =1, 2, n) ca tam giác đo s thay đổi
tơng ng từng giá tr L
i
trên b thu. Từ đó, xác đnh khong cách tới vt cn cần
đo d
ci
dựa theo công thc về hệ thc lng trong tam giác:
d
ci
+ d
d
ci
=
L
i
L
Suy ra:
Trong đó:
d
ci
là dãy khong cách vt cn (i =1, 2, n)
L = const là khong cách gia 2 thấu kính
L
i
là nhng giá tr tơng ng với từng góc phn x ca tia hồng ngoi từ
vt cn về b thu (i =1, 2, n)
d
= const là hệ số đo
Khi khong cách vt cn xa thì cách đo này không hiệu qu vì φ
i
gim về
không rất nhanh nên các tia phn x từ nhng vt cn tp trung ti vùng lân cn ca
mt đim thu. Đ đo đc khong cách vt cn xa ngi ta dùng cm bin siêu
âm. Sóng này truyền đi trong không khí với vn tốc khong 343 m/s. Nu mt cm
bin phát ra mt sóng và thu về các sóng phn x đồng thi, đo đc khong thi
gian từ lúc phát đi đn lúc thu về thì ta xác đnh đc quưng đng mà sóng truyền
di truyền đi trong không gian. Quưng đng truyền đi ca sóng s bằng 2 lần
khong cách từ cm bin đn vt cn theo hớng phát ca sóng siêu âm. Khong
cách từ phơng tiện đn vt cn đc tính bi công thc:
Trong đó:
d
ci
là khong cách từ cm bin đn vt cn
v là vn tốc ca sóng
t
i
là thi gian sóng từ lúc phát đi đn lúc thu về
i = 1, 2, 3, …, n
d
ci
= v
t
i
2
(2.3)
d
ci
=
d
L
i
L
1
(2.2)
15
2.3ăĐng lc hc haptics và điu khin phngătin t xa
2.3.1ăKháiăquátăhăthngăđiuăkhin phngătinătăxa
Hệ thống điều khin phơng tiện từ xa bao gồm hệ thống máy tính và nhng hệ
cơ khí cho phép con ngi vn hành, di chuyn, cm giác đc hot đng ca
phơng tiện và thực hiện các thao tác điều khin nhng đối tng khong cách
xa.
Hình 2.7: Sơ đồ hệ thống điều khin phơng tiện từ xa
Nh hình 2.7, khi ngi điều khin tác dng lực f
m
vào thit b haptics, nó s
chuyn đng 1 đon
m
thì tơng ng với lực f
s
và đon dch chuyn
s
ca
phơng tiện từ xa.
2.3.2ăĐng lc hc haptics trongăđiu khinăphngătin t xa
Hình 2.8: Mô hình đng lực hc ca thit b ch/nô (Nguồn: Theo Jee Hwan Ryu,
bài 5, phần Teleoperation and haptics)
Master (ch)
Slave (nô)
f
op
k
op
f
m
m
m
b
op
m
op
m
b
m
b
s
m
s
m
e
f
s
k
e
b
e
Ngi điều khin
Môi trng tơng tác
Đối tng điều khin
Đối tng b điều khin
Kênh truyền thông tin
f
m
m
S
f
S
16
Đng lực hc ca thit b master và slave đc biu din bằng các phơng trình
sau:
Master: m
m
m
+ b
m
m
=
m
+ f
m
(2.4)
Salve: m
s
s
+ b
s
s
=
s
f
s
(2.5)
Trong đó:
m
: Đ dch chuyn master
b
s
: Hệ số gim xóc slave
s
: Đ dch chuyn slave
f
m
: Lực tác dng trên master
m
m
: Hệ số khối lng master
f
s
: Lực tác dng trên slave
m
s
: Hệ số khối lng slave
m
: Lực dch chuyn master
b
m
: Hệ số gim xóc master
s
: Lực dch chuyn slave
Đng lực hc tơng tác gia môi trng với slave đc tuyn tính hóa nh sau:
f
s
= m
e
s
+ b
e
s
+ k
e
s
(2.6)
Trong đó:
m
e
: Hệ số khối lng ca môi trng
b
e
: Hệ số gim xóc ca môi trng
k
e
: Hệ số cng ca môi trng
Sự dch chuyn ca đối tng đc th hiện bi
. Bi vì gi đnh cho thit b
slave gn cng hoặc nm chặt vào môi trng đây cũng là cách mà slave có th di
chuyn và vn hành đối tng. Đng lực hc ca ngi điều khin đc biu din
bi hệ thống lò xo ậ van điều tit ậ khối lng.
f
op
f
m
= m
op
m
+ b
op
m
+ k
op
m
(2.7)
Trong đó:
m
op
: Hệ số khối lng tác dng ngi điều khin
f
op
: Lực tác đng ca ngi điều khin
b
op
: Hệ số gim xóc tác dng ngi điều khin
k
op
: Hệ số cng tác dng ngi điều khin