Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Tính toán khả năng mang tải của đường dây trên không bằng phương pháp phần tử hữu hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.62 MB, 108 trang )


vi

MC LC
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAεăĐOAN ii
LI CεăN iii
TÓM TT iv
ABSTRACT v
MC LC vi
CH VIT TT TRONG LUNăVĔN x
DANH SÁCH CÁC HÌNH xi
DANH SÁCH CÁC BNG xiv
Chngă1.ăTNG QUAN 16
1.1 Gii thiu vnăđ 16
1.2 Tng quan chung v lĩnhăvực nghiên cu. 17
1.2.1ăCácăphngăphápălỦăthuyt hin tiăđ đánhăgiáătrng thái nhit caăđng
dây trên không. 18
1.2.1.1 nhăhng caăđ võng vào gii hn nhit ca dây dn 20
1.2.1.2 nhăhng ca các thông số vt lý lên nhităđ ca dây dn 21
1.2.1.3ăCácăđiu tra thực nghim và thực hinăcácăphngăphápăsố choăđánhă
giá trng thái nhit ca dây dn. 23
1.2.3 Kt lun v cácăcôngătrìnhăđƣănghiênăcu 26
1. 3 Lý do chnăđ tài 27
1. 4 Mc tiêu nghiên cu caăđ tài 29

vii

1.5 Phm vi nghiên cuăvƠăđim mi caăđ tài 30
1.5.1 Phm vi nghiên cu caăđ tài 30
1.5.2ăĐim mi caăđ tài 30


1.6 Ni dung ca lunăvĕn 31
1.7ăụănghĩaăcaăđ tài 31
Chngă 2.ă PHNGă PHÁPă PHN T HU HN VÀ PHN MM
COMSOL MULTIPHYSICS 32
2.1 Gii thiu v phngăphápăPhn t hu hn 32
2.2ăCácăbcăcăbn trong th tc phân tích FEM 33
2.2.1 Ri rc hoá min kho sát 33
2.2.2 Lựa chnăhƠmăđaăthc 35
2.2.3 Thit lp h phngătrình 35
2.2.4 Gii h phngătrình 35
2.3 Bài toán 1D 35
2.4 Bài toán 2D 40
2.5ăδi thích nghi 2D 45
2.5.1ăδi Delaunay 45
2.5.2 Gii thut toăli Delaunay thích nghi 47
2.5.3ăuăđim caăli Delaunay thích nghi 49
2.6 Gii thiu phn mm COMSOL MULTIPHYSICS 52
Chngă3.ăTRNG NHIT VÀ KH NĔNG MANG TI CA DÂY DN
TRÊN KHÔNG 57
3.1ăPhngătrìnhătruyn nhit ca dây dn trên không 58
3.2 Kh nĕngămangăti ca dây dn trên không 62

viii

3.2.1 Nhit do hiu ng Joule q
j
63
3.2.2 Nhit sinh ra do hp th ca b mặt dây dn q
s
63

3.2.3 Tn tht nhit bc x q
r
65
3.2.4 Tn tht nhităđốiăluăq
c
65
3.2.4.1 Tn tht nhităđốiăluătự nhiên 67
3.2.4.2 Tn tht nhităđốiăluăcỡng bc 68
Chngă 4. TÍNH TOÁN TRNG NHIT VÀ KH NĔNGă MANGă TI
CAăĐNG DÂY TRÊN KHÔNG 70
4.1ăTínhătoánătrng nhit quanh dây dn bằng Comsol Multiphysics (FEM) 70
4.1.1ăTrng hp mt 71
4.1.2ăTrng hp hai 76
4.2 Kh nĕngămangăti ca dây dnătrênăkhôngădiătácăđng caăđiu kin môi
trngăvƠăđiu kin vt lý. 79
4.2.1 nhăhng ca tốcăđ gióăvƠăhng gió 83
4.2.2 nhăhng ca nhităđ môiătrng. 86
4.2.3 nhăhng ca h số bc x ł 88
4.3ăTrng nhit ca dây dnădi nhăhng caăđiu kinămôiătrng và dòng
ti. 90
4.4 Tính toán kh nĕngămangăti ca dây dnătrênăkhôngătheoăđiu kin khí hu
thực t  Vit Nam. 95
4.4.1 Kh nĕngămangăti ca dây dn trên không di nhăhng ca khí hu
min Bc. 96
4.4.2 Kh nĕngămangăti ca dây dnătrênăkhôngădi nhăhng ca khí hu
min Trung. 99

ix

4.4.3 Kh nĕngămangăti ca dây dnătrênăkhôngădi nhăhng ca khí hu

min Nam 101
4.4.4 Nhn xét v kh nĕngămangăti caăđngădơyătrênăkhôngădi nhăhng
bi khí hu ca các vùng min ca Vit Nam. 103
Chngă5.ăKT LUN, HN CH VÀăHNG PHÁT TRIN CAăĐ TÀI
105
5.1 Kt lun 105
5.2 Hn ch caăđ tài. 106
5.3ăHng phát trin caăđ tài. 107
5.4 Li kt 107
Tài liu tham kho 93



-10-

CH VIT TT TRONG LUNăVĔN

AAAC - All Aluminium Alloy Conductors
ACSR - Aluminium Conductor Steel Reinforced
CFD - Computational Fluid Dynamics
CIGRE - International Council on Large Electric Systems (Cons eil International
des Grands Reseaux Électriques)
DG - Distributed Generation
BEM- Boundary Element Method
FDM - Finite Difference Method
FEM - Finite Element Method
FVM - Finite Volume Method
HSM - Hybrid Sag Method
IEC - International Electrotechnical Commission
IEEE - The Institute of Electrica l and Electronics Engineers

OHL - Overhead Lines
NSM - Numerical Sag Method
QCXDVN ậ Quy Chun Xây Dựng Ca Vit Nam
SAW - Surface Acoustic Wave




-11-

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 1.1 Sự hình thƠnhăđ võng ca 1 khongăvt 5
Hình 1.2 So sánh gia NSM và HSM cho dây dn Drake viăđng kính ngoài
28.14 mm [16] 6
Hình 2.1 δuăđ gii ptvp bằng FEM 18
Hình 2.2 Các phn t căbn: a) 1D, b) 2D, c) 3D 19
Hình 2.3 Ri rc hoá min kho sát bi các phn t 1DălƠăđon thẳng 21
Hình 2.4ăăHƠmăắhình dáng”ăca phn t e 22
Hình 2.5 Li gii FEM và li gii gii tích ca Ví d 01 24
Hình 2.6 Phn t tam giácătrongăli 2D 25
Hình 2.7 Hàm hình dáng tiăđnh 1 ca phn t tam giác 25
Hình 2.8 Li gii FEM và li gii gii tích ca Ví d 02 28&29
Hình 2.9 Minh ho Delaunay và Locally Delaunay 31
Hình 2.10 δi tam giác Delaunay 32
Hình 2.11 Min kho sát ca bài toán Poisson 35
Hình 2.12 Ri rc hoá min kho sát bài toán Poisson 36
Hình 2.13 Li giiăphngătrìnhăPoisson 36
Hình 2.14 Giao din chính ca Comsol Multiphysics v 3.4 38

Hình 2.15 Ri rc hoá min kho sát bài toán Poisson trong Comsol 39


-12-

Hình 2.16 Mô phỏng bài toán Poisson trong Comsol Multyphisics 40
Hình 3.1 Khối vi phân trong phân tích sự dn nhit 43
Hình 4.1 Min không khí kho sát xung quanh dây dn 56
Hình 4.2: Ri rc hóa min kho sát bằng min con dây dn A1/Sxy bi
COMSOL 58
Hình 4.3: phân bố nhit xung quanh dây dn A1/Sxy bằng FEM 59
Hình 4.4ăĐ th nhităđ khi ctătheoăphngăx 60
Hình 4.5ăĐ th nhităđ khi ctătheoăphngăy 60
Hình 4.6: Ri rc hóa min kho sát bằng min con dây dn Drake 62
Hình 4.7: phân bố nhit xung quanh dây dn Drake bằng FEM 63
Hình 4.8ăĐ th nhităđ khi ct ngang b mặt dây Drake 63
Hình 4.9: Ri rc hóa min kho sát bằng min con dây dn A3-400 66
Hình 4.10: phân bố nhit xung quanh dây dn bằng FEM 67
Hình 4.11ăĐ th nhităđ khi ct ngang b mặt dây 67
Hình 4.12ăĐ th dòng tiăkhiăthayăđi tốcăđ gió 70
Hình 4.13ăĐ th dòng tiăkhiăthayăđiăhng gió 70
Hình 4.14ăĐ th dòng ti khi nhităđ môiătrng và tốcăđ gióăthayăđi 73
Hình 4.15ăĐ th dòng ti khi h số bc x thay đi 75
Hình 4.16 Ri rc hóa min khoăsátăchoătrng hp mt bi FEM 78
Hình 4.17: phân bố nhit xung quanh dây dnăchoătrng hp 1 78
Hình 4.18:ăĐ th nhităđ khi ct ngang b mặt dây dnăchoătrng hp 1 79


-13-


Hình 4.19: phân bố nhit xung quanh dây dn ACSR 240/32 bằng FEM 82
Hình 4.20ăĐ th nhităđ khi ct ngang min khoăsátătheoăphngăx 83
Hình 4.21 Kh nĕngămangăti ca dây dn ACSR 240/32 viăđiu kin khí hu min
Bc 84
Hình 4.22 Kh nĕngămangăti ca dây dn ACSR 240/32 viăđiu kin khí hu min
Trung 85
Hình 4.23 Kh nĕngămangăti ca dây dn ACSR 240/32 viăđiu kin khí hu min
Nam 88
Hình 4.24 Kh nĕngămangăti ca dây dn ACSR 240/32 viăđiu kin khí hu
min Bc , min Trung , min Nam và số liu theo thit k 89














-14-

DANH SÁCH CÁC BNG

BNG TRANG
Bng 2.1ăăăĐánhăgiáăsaiăsố li gii trong Ví d 01 24

Bng 2.2ăăĐánhăgiáăsaiăsố li gii trong Ví d 02 30
Bng 2.3ăăSoăsánhăliăDelaunay thngăvƠăthích nghi 37
Bng 2.4 SoăsánhăliăDelaunay thng,ăliăthích nghi và Comsol multiphysics . 41
Bng 4.1ăĐiu kin thi tit, nhităđ môiătrng và thông số dây dn. 65
Bng 4.2 H số đốiăluăvƠăngun nhit tốiăđaăca dây dn khi tốcăđ gióăthayăđi . 68
Bng 4.3 H số đốiăluăvƠăngun nhit tốiăđaăca dây dnăkhiăhng gió thayăđi 68
Bng 4.4 Biu din kt qu đc tính bằng FEM khi tốcăđ gióăthayăđi 69
Bng 4.5 Biu din kt qu đc tính bằngăFEεăkhiăhngăgióăthayăđi 69
Bng 4.6 H số đốiăluăvƠăngun nhit q
j
khiăthayăđi nhităđ môiătrng 71
Bng 4.7 Kt qu ca nhităđ dây dn và dòng ti tính toán bằng FEM và IEEE . 72
Bng 4.8 H số đốiăluăh,ăngun nhit q
j
và ngun nhit q
s
khiăthayăđi h số bc
x 74
Bng 4.9 Kt qu ca nhităđ dây dn và dòng ti tính toán bằngăFEεăkhiăthayăđi
h số bc x 74
Bng 4.10 Cácătrng hp xem xét 76
Bng 4.11 H số đốiălu,ăngun nhit q
j
và ngun nhit q
s
choăcácătrng hp 77
Bng 4.12 Nhităđ dây dnăchoăcácătrng hp 80


-15-


Bng 4.13 Nhiêtăđ môiătrng, tốcăđ gió,ăđ caoăvƠăgócăphngăv ca mặt tri
theo 12 tháng ca tnhăNamăĐnh 81
Bng 4.14 Các thông số đ mô phỏng bằng Comsol cho khí hu min bc 82
Bng 4. 15 Nhităđ dây dn và kh nĕngămangăti ca dây dn thính theo FEM và
IEEE theo khí hu thực t min Bc 83
Bng 4.16 Nhiêtăđ môiătrng, tốcăđ gió,ăđ caoăvƠăgócăphngăv ca mặt tri
theo 12 tháng ca thành phố ĐƠăNẵng 85
Bng 4.17 Các thông số đ mô phỏng bằng Comsol cho khí hu min Trung 85
Bng 4. 18 Nhităđ dây dn và kh nĕngămangăti ca dây dn thính theo FEM và
IEEE theo khí hu thực t min Trung 85
Bng 4.19 Nhiêtăđ môiătrng, tốcăđ gió,ăđ caoăvƠăgócăphngăv ca mặt tri
theo 12 tháng ca tnh CnăTh 87
Bng 4.20 Các thông số đ mô phỏng bằng Comsol cho khí hu min Nam 87
Bng 4. 21 Nhităđ dây dn và kh nĕngămangăti ca dây dn thính theo FEM và
IEEE theo khí hu thực t min Nam 87








-16-

Chngă1
TNG QUAN

1.1 Gii thiu vnăđ

Là mt phn ca hotăđng rng ri đ gim khí thi CO
2
, mt sự phát trin
nhanhăchóngăcácănhƠămáyăđin bằng cách s dng công ngh nhiên liu mi hiu
qu hn vƠănĕngălng tái to nhălƠăgió, sinh khối, nĕngălng mặt triầ hin
đangădin ra ti nhiuănc trên th giiătrongăđóăcóăVit Nam.
Trên th gii hin nay, hu ht các công ngh phátăđin miăđc hòa vào
mngăli phân phốiăđinăvƠăđiu này dnăđn mt sự giaătĕngăđángăk công sut
truyn ti. Nâng cp và xây dựng mi mt đngădơyăthng là tốn kém cho các
nhà khai thác mng. Doăđó,ămt gii pháp cn thit là có th vnăhƠnhăđng dây
truyn ti và phân phối  dòngăcaoăhnăti nhităđ cao là mt bin pháp có th cho
kt qu tốiău. Thay vì thit k mt công sut ln hnăthìăchúng ta có th đtăđc
bằng cách s dng các ngunănĕngălng hin ti vào đúngăthiăđimăvƠăđúngăniă
trong h thống. Mt sự thn trng cn thit phi cân bằng h thống vn hành gn
vi gii hn ca nó và vi mtălng công sut dự tr tc thi.ăDoăđó, khi vn hành
gn vi gii hnăđ tin cy ca h thống s cho phép gimăđc chi phí đáp ng nhu
cu ti ca khách hàng. Vìălíădoăđó,ămt sự hiu bit v phân bố nhit bên trong dây
dn và tốcăđ gió mà tiăđóăcácăbinăđi nhit s cho phép qun lý hiu qu mng
liăđin.
Lch s đôngălực hc quan trng nht cho các tin ích đƣăđc s dngăđ
chng minh các công ngh đ đápăng mt nhu cuăc tính, gi đnhătrng hp
làm vic xu nht cho ph ti ln nht, các kt qu đcăđánhăgiáălƠăthn trng. Do
đó,ătínhăhp l ca các tiêu chun đc dựa trên gi đnhănhă vy là mtăđ tài
nghiên cu cho nhiu nhà nghiên cu [6],[7],[8].


-17-

Strbac [8] cho thy rằng sự phát trin ca các h thốngăđinătrongătngălaiă
đòiăhỏi phi có nhngăthayăđi lnăđối vi trit lý thit k tng th. Cu trúc ca

truyn tiăđin và mngăli phân phối hinănayăđc thit k đặc bit phù hp cho
truyn ti và phân phối mtălng lnănĕngă lngăvƠăđm boăđ tin cy ca h
thốngăđin.ăTácăđng ca sự phát trin ca máy phát phân phối (DG) vào mngăli
phân phốiăđòiăhỏi phi có nhngăthayăđiăđángăk trong sự phát trin ca h thống
đinăđ tích hpăđyăđ DG và chia sẻ trách nhim trong vic cung cp các dch v
hỗ tr h thống (ví d nhăph ti, tn số vƠăđinăápăquyăđnh).
Các nhà khai thác mng phân phối phiăđối mặt mt thách thcăđóălƠăsự gia
tĕngăca ti tiêu th, các nhà máy phân phốiăđinăcũngă phátătrin và vnăđ môi
trngăđối lpăđn vic xây dựngăcăs h tng mi. Vì vy, nó tr nên rt quan
trngăđ cố gngătĕngăkh nĕngăs dng các h thốngăđin hin có mt cách hiu
qu, an toàn và tit kim chi phí.
1.2 Tng quan chung v lĩnhăvực nghiên cứu.
Trong đaăsố cácătrng hp, các thành phn mngăđin hotăđng rt phc
tpăđiu kin năđnh hay không năđnh, gây ra sự khóăkhĕnăkhiăs dng truyn
nhităđnăginătngăquanăthuăđcăchoăcácătrng hpăđnăginăđ đánhăgiáătrng
thái nhit các thành phn.
Nh đƣă gii thiu, các công ngh phátă đin miăđc hòa vào mngă li
phân phốiăđinăvƠăđiu này dnăđn mt sự giaătĕngăđángăk công sut truyn ti.
Nâng cp và xây dựng mi mtăđngădơyăthng là tốn kém cho các nhà khai thác
mng. Doăđó,ămt bin pháp cn thit là có th vnăhƠnhăđng dây truyn ti và
phân phối  dòngăcaoăhnăti nhităđ cao là mt bin pháp có th cho kt qu tối
u. Đ chính xác caăcácăphngăphápădự đoánătrng thái nhit ca dây dn là rt
quan trng,ăđặc bitălƠătrongăcácătrng hp khi mngăđcăkhaiăthácătrongăđiu
kin ti cao. Cácă phngă phápăgiámă sátă dòngă đină đòiăhỏi sự hin din ca con
ngi trong vùng lân cn caăđng dây, cùng viăcácăphngătinăcăs trong quá
trình thực hinăđoăđt.


-18-


Các kỹ thutăxácăđnh ch yu dựa trênăcácăphépăđoăvtălỦănhălƠ:ăphngă
pháp phát hin bằngăsóngăsiêuăơm,ăđoălng sự không thống nhtădòngăđin xung h
quang, bằng cách s dngăcácămáyădòăphóngăđin từng phn, kim tra hng ngoi
caăđng dây tiăđinătrênăkhông,ăxácăđnh nhiu vô tuyn, kimătraăđng dây
đinăkhiăkhôngăcóănĕngălng mặt tri,ăgiámăsátădòngăđin h quangăvƠoăđng dây
đin cao th, ng dng cáp quang cho vic kimătraăđng dây truyn ti,ăđoănhiu
ơmăthanhầ[9]. Báo cáo ca Bernauer [10] cho rằng các công ngh cm bin sóng
âm b mặt (SAW) có th đc s dng thành công cho vic theo dõi liên tc nhit
đ ca dây dnăđng dây truyn ti. Các yu tố then chốt ca công ngh nƠyăđangă
thực hin liên kt vô tuyn gia các cm binăvƠăcácăđnăv đoălng. Mặc dù thực
t là tt c các kỹ thutăgiámăsátăđƣăphátătrinănhanhăchóng,ănhăDouglassăđ cp
trong [11] quang hc, siêu âm, radar và laser dựaă trênăphngăphápăđoăđ võng
nhngăvnăchaătin trinăđ vn hành s dng.ăPhngăphápăđánhăgiá,ăthi gian
thực dựaătrênăcácăphépăđo lựcăcĕngăhayăđ võng, ch lƠăcăs cung cp cho vic dự
đoánătrng thái nhit ca các dây dn.
1.2.1ă Cácă phngă phápă lỦă thuyt hin tiă đ đánhă giáă trng thái nhit ca
đng dây trên không.
Có mt thực t rằng, mt số phngăphápălỦăthuyt hin ti s dng trong
công nghipăđ đánhăgiáătrng thái nhit ca các dây dnălƠăkhôngăđ chính xác và
còn nhiu hn ch. Vì th mà cung cpăcácădăbáoăbo th, thn trng. Các khuyn
ngh, đánhăgiáăcngăthayăđi từ tinăíchăđn tin ích. Tuy vy,ăcácăđánhăgiáănhit ca
dây dnăđngădơyătrênăkhôngăthngăđc tính toán bằng cách s dngăphngă
pháp IEEE và CIGRE , IEC [5], [12],[13],[14],[20],[21].ă Cácăphngăphápăđc
dựa trên vic gii quytăphngătrìnhăbằngănĕngălng vit cho các dây dn. Các
mô hình toánăđc s dngăđ đánhăgiá trng thái nhit ca các dây dnănhăvy
cònăđc gi là các mô hình tham số - gp. Th tcătínhătoánăđc s dng trong
phngăphápăIEEE,ăphngăphápăIEC vƠăphngăphápăCIGREăcóăvƠiăsự khác bit.
Tuyănhiên,ăcácăphngăphápălun chung là rt giống nhau và các tính toán dựa vào
nhităđ môiătrng, bc x mặt tri hoàn toàn và hiu qu ca vn tốc gió. Các giá



-19-

tr trênăthayăđi trong các tiêu chun khác nhau. Ví d - Các khuyn cáo kỹ thut
ca IEC 61597 [14] s dng giá tr tốcăđ gió là 1m/săchoătínhătoánăcácăđnh mc.
Các kho sát ca IEEE và CIGRE cho thy mt số tinăíchăđƣătĕngădnăđnh mc
đng dây bằng cách ni lỏng mt số gi đnhăđánhăgiá.ăTi mt số các dòngăđin
gi đnh, vn tốc gió cỡng bc là 0,91m/s hoặcăcaoăhn [11].
Douglassăcũngănhn mnh trong [11] rằng nó là rt quan trngăđ điăvƠoăxemă
xét thực t đng dây mang ti rt cao, nhităđ lõi ca mt dây dn có th caoăhnă
10-15 ° C nhităđ b mặt caănóăvƠădoăđóăđ tính toán võng hiu qu nên s dng
nhităđ trung bình ca mặt ct ngang thay vì nhităđ b mặt.
Trong [15] Schmidt cho thy c hai tiêu chun, c th lƠăphngăpháp IEEE
và CIGRE, dựaătrênăcácăphngătrìnhătruyn nhit cùng s dngăphngăphápătip
cnăkhácănhauăđ tínhătoánăđánhăgiáănhit. Trong khi, tiêu chun IEEE bỏ qua tn
tht lõi từ tính,ăthìăphngăphápăCIGREăbaoăgm tn tht lõi từ tính và hiu ng b
mặtătrongăphngătrình.ă
Sự khác bit chính giaăphngăphápăIEEEăvƠăphngăphápăCIGREălƠăIEEEă
dựa trên vic s dng các d liu dng Bng đ xácăđnhăđiu kin cân bằngănĕngă
lngăkhácănhauătrongăphngătrình,ătrongăkhiăCIGREăs dngăphngătrìnhădng
kínăđ tính toán các đốiătng tngătự.ăPhngăphápăIEEEăb hn ch trong ng
dngădoăcácătrng hpămôiătrng xem xét hn ch.ăĐối vi thit k đng dây và
cácăđiu kin hotăđng thực t nht, c haiăphngăphápăchoăkt qu tngătự.Tuy
nhiên,ăđối vi mt số ng dngăđin Hình,ănhăvn tốc gió cao và tính toán tốcăđ
gió song song, có sự thayăđiăđángăk trongăcácăđánhăgiáădự đoánăthìăcácăkỹ săthực
hin mt quytăđnhăthayăđiănƠoăđóă haiăphngăphápătrên.






-20-

1.2.1.1 nhăhởng caăđ võng vào gii hn nhit ca dây dn
Đ võng ca dây dn ph thuc vào scăcĕngăvƠănóăđc hình thành do nhit
gin n các thành phn do sự tĕngălênăca nhităđ, Hình 1.1.

Hình 1.1 Sự hình thành độ võng của 1 khoảng vượt
Đcăđ cp trong [16], mtăphngăphápătínhătoánăđ võngăchoăđng dây
trênăkhôngăđc phát trin phngăphápănƠyăđc giălƠăphngăphápăđ võng lai
(HSε),ăđc dựa trên saăđiăphngăphápăđ võng số (NSM) kt hp phân phối
tiăđ ha xut phát từ cácăđng cong ng sut - bin dng ca dây dn trên không.
HSM cung cpăđngăcongăđ võng ậ nhităđ song tuyn theo dõi sát các d liu
th nghim hiu sut võng. Theo đó, đ võng có th đcăđánhăgiáăbằng cách s
dng sự tngăquanăđnăgin trong công thc (1.1), bao gm:ăđ võng (D), khong
chiu dài (S) và chiu dài vt lý ca dây dn (L).
8
).(.3 SLS
D


(1.1)
Hình 1.2 cho thyăđ võngătĕngătheoănhităđ cho khong chiu dài 152,4 m
và 274,3 m.


-21-


Hình 1.2 So sánh giữa NSM và HSM cho dây dẫn Drake với đường kính

ngoài 28.14 mm [16]
Khi dây dn ACSR vn hành  nhităđ vt mc xp x 93
o
C thì nhôm bt
đu bin dng. Sự bin dng này làm già hóa các dây dn và dnăđn dây dn b phá
v diăcácă điu kinăgióăvƠăbĕng tuyt.ăĐ ngĕnăchặnăđiu này xy ra, dây dn
ACSRăthngăđc gii hn  nhităđ 70
o
C đn 80
o
C [16], [26], [17].
1.2.1.2 nhăhởng ca các thông số vt lý lên nhităđ ca dây dn
Đc đ cp trong [18] mt phân tích nh hng ca các thông số vt lý vào
nhităđ đnh mc ca ACSR, dựaătrênăcácăphngătrìnhănhit từ tiêu chun IEEE
738 ậ 2006, và tho lun làm th nào thông tin này có th đc s dng bi các
nhân viên ngành công nghip phc v liăíchăđ cătínhătácăđng các yu tố khác
nhau.
Kh nĕngămangădòngăcaăđng dây trên không chu nhăhng rt ln bi
sự làm mát ca dây dnădoăđốiăluăcỡng bc. Nhng tn tht do bc x và do bốc
hiăthpăhnăđángăk ti nhităđ môiătrng xung quanh. Mt phiên bn m rng
caăphngătrìnhăcơnăbằngănĕngălngăđ xácăđnh mốiătngăquanăgiaădòngăđin


-22-

ca dây dn và nhităđ ca nó cho trng thái năđnhăđƣăđc trình bày bi Morgan
[19]. Trong bài báo này li ích nhită(trênăđnăv chiuădƠiătrênăđnăv thi gian) do
Joule, sc từ,ănĕngălng mặt tri và nhităionăhóaă(corona)ăđc cân bằng bi tn
tht nhitădoăđốiălu,ăbc x và bốcăhiănc. NhităJouleăđcătínhătoánănhămt
hàm caă dòngă đin, nhităđ môiă trngăvƠăđin tr ca dây dn ph thuc vào

nhităđ ca dây dn.ăNĕngălng nhit mặt tri ph thucăvƠoăđng kính ca dây
dn và v trí ca dây dn so viăgócăphngăv mặt tri, h số hp th ca b mặt
dây dn,ăcngăđ ca tia nng,ăđ cao mặt tri và các phn x ca dây dn. Không
giốngănhăcácăphngăphápătip cn IEEE khi nhităđ trong dây dnăđc gi đnh
là thống nht, phân bố nhităđ xuyênătơmăđ xut trong [19]ăđc cho biăphngă
trình (1.2).

)ln
2
1
(
2
2
1
2
2
2
1
2
2
D
D
DD
D
P
TT
t
SC




(1.2)
 đơyăT
C
là nhităđ ca lõi thép (
o
C); T
S
là nhităđ ca b mặt dây dn (
o
C);
P
t
là tng ngun nhit vào (W/m); D
1
và D
2
lƠăđng kính bên ngoài và bên trong
tngă ng. Trong [20],ă Blackăcũngă điu tra kh nĕngă mangăti ca dây dn ph
thuc vào radient nhităđ bên trong dây dnănhăth nào bằng các mô hình đẳng
nhităvƠăkhôngăđẳng nhit. Sự so sánh cho thy rằng mô hình đẳng nhit dự đoánă
đánhăgiáăkh nĕngămangăti ca dây dn là đyăđ chính xác. Sự khác bit nhităđ
tốiăđaăthuăđc từ các mô hình trên cho dây dn có nhităđ nĕmătrongăkhong 10
o
C
đn 100
o
C.
Morgan [21]ăđƣătho lun chi tit v sự nhăhngănhăth nào ca các yu tố
khácănhauăđn nhităđnh mc cho mt dây dn ACSR 596 mm

2
. Mt số các yu tố
c th lƠ:ăhngăgió,ăcngăđ hn lon ca gió và nhităđ không khí quan trng
hnăcácă yu tố khácă nhălƠ:ăđ cao ca mặt triăvƠăđ nghiêng ca dây dn. Nó
cũngăch ra rằngătrongătrng hp khi h số hp th ca dây dn bằng vi h số
phn x ca dây dnăkhiăđóătácăđng ca bc x mặt tri lên sự đánhăgiáănhit là rt
nhỏ.


-23-

1.2.1.3 Cácăđiu tra thực nghim và thực hinăcácăphngăphápăsố choăđánhă
giá trng thái nhit ca dây dn.
Tn tht nhitădoăđốiăluăđc tính toán bằng cách s dng các d liu dng
Bng dựa trên số Nusselt, Prandtl và số Grashof. Số Nusseltă(Nu)ă đc s dng
trong phân tích truyn nhit rtăthng xuyên. Số Nusseltăđc gi là mt nhóm các
thông số, có cha h số truyn nhit, chiuăhngăđặcătrngătuynătínhăvƠăđ dn
nhit ca cht lỏng. Nó có th đc th hinănhăcácăsn phm ca hai nhóm khác
các thông số, c th là số Prandtl (Pr) và số Reynolds (Re), hay nói cách khác: Nu
= f (Pr, Re). Số Prandtlăthng là liên tc và có th đc tìm thy trong Bng thuc
tính cùng vi các thuc tính khác. Giá tr tiêu biu cho Pr ca không khí và mt số
các khí khác là 0,7-0,8. Số Reynoldsăđc s dngăđ xácăđnh mtăđặc tính ca
dòng chy, chẳng hnănhălp hoặc hỗn lon. Dòng chyăđốiăluătự nhiênăđc mô
t bằng số Grashof.
Trong [22] kt qu ca các cucăđiu tra th nghim v nhăhng ca gió
đn vic làm mát bằngăđốiăluăcỡng bc vào trng thái nhit ca dây dn ACSR
410ăđối vi vn tốc gió trong khong từ 0,2 m/s đn 4 m/s viădòngăđinăă1340Aăđƣă
đc mô t.
Tn nhit xung quanh dây dn:
NuTTP

aSfC
).( 

(1.3)
Mối quan h gia Nu và số Re dng tng quát có th đcătrìnhăbƠyănhăsau:

n
BNu Re
(1.4)
S dng các kt qu thực nghim, các tác gi ci tinăphngătrìnhăs dng
cho các tính toán trng thái nhit ca dây dn.ăĐ nhám b mặt (H / D) cho mt si
dây dnăđcăđnhănghĩaălƠătỷ l đ nhám và bằng:
)).(2/(/ dDdDH 

(1.5)


-24-

TrongăđóăH là chiu cao (m); d lƠăđng kính ca mt si dây (m) và D là
đng kính ngoài ca dây dnă(m).ăNhăvy,ătrongătrng hp caăđốiăluăcỡng
bc vi tốcăđ gió nhỏ hnă1ămă/ăsăcác tác gi nhn thy [18]:
343,0
Re566,1 Nu

choăđ nhám b mặt nhỏ hnă0,1 (1.6)
362,0
Re325,1 Nu

choăđ nhám b mặt lnăhnă0,1 (1.7)

Mt nghiên cu v trng thái nhit ca mt số dây dn Hình tr b mặt tip
xúcănhámăxétăđn hinătngăđốiăluăkhôngăkhíătự nhiênăvƠăcỡng bcăđc thực
hin bi Morgan. Áp dngă choă đng dây trên không ca các mng truyn dn
đcăđặtătrongăđiu kinăkhôngăkhíătĩnhăvƠăhng gió nhtăđnh. Kt qu cho thy
tốcăđ truyn nhit trong không khí vnălƠănhănhauăchoăc b mặt mn và nhám,
2x10
2
≤ă(Gr.Pr)ă≤ă4x10
5
.ăTrongătrng hp truyn nhităđốiăluăcỡng bc không
đángăk thayăđi bằng cách làm nhám b mặt 0,042ă≤ă(D/H) ≤ă0,366

cung cp số
Reynoldsăkhôngăvt quá mt giá tr quan trng.
Trong [23] Black nghiên cu truyn nhit từ mt dây dn Drake ACSR s
dng các mô hình toán hc, ngoài ra hàng lot các tác gi cũngănghiênăcu truyn
nhit vi cácăphngătrìnhătrongăđóăđƣăđc gii quyt bằng cách s dngăăphngă
pháp sai phân hu hn (FDM) hay th tích hu hn (FVM). Trong gii pháp gi
đnhăđcăđaăraălƠăgradientănhităđ trong dây dnălƠăkhôngăđi. Kt qu số thu
đcăđƣăđc xác nhnăđối vi các d liu thực nghim từ mt số các bài kim tra
trong nhà và ngoài tri.
srCC
qqqTRI  )(
2
(1.8)
Trongăđóăq
c
là tn tht nhităđốiăluă(W/m);ăq
r
là tn tht nhit bc x (W/m); q

s

ngun nhit thu vào từ ánh nng mặt tri (W/m); I lƠădòngăđin ca dây dn (A);
R(T
c
) lƠăđin tr AC ti nhităđ T
c
ca dây dnă(Ω/m).

).(
44
asBr
TTDq


(1.9)


-25-

Trongăđó:
D:ălƠăđng kính ngoài ca dây dn [m]
ł: Là h số phát x
Ł
B
: Là hằng số Stefan ậ Boltzmann [5,67x10
-8
W.m
-2
.K

-4
]
T
s
: Là nhităđ ca b mặt dây dn [K]
T
a
: là nhităđ caămôiătrng [K]

DQq
solss



(1.10)
Trongăđóăα
s
là h số hp th ca b mặt dây dn; Q
sol
lƠăthôngălng mặt tri
trênăđnăv din tích (W/m
2
); D lƠăđng kính ngoài ca dây dn (m).
Choătrng hpăđốiăluătự nhiên:

25,0
Pr) (53,0 GrNu 

(1.11)
TrongăđóăPră=ă0,71


38
) (10.896,0 DTTGr
as

(1.12)
Từ
kDhNu /.
(1.13)
Chúng ta có:

25,0
.29,1








D
TT
h
as

(1.14)
Vì vy truyn nhităđốiăluăcóăth đc xácăđnh nhăsau:



-26-

25,175,0
).(.29,1
asc
TTDq


(1.15)
Nuămôiătrng có gió thì:

2
Re).(ln0355,0Reln315,07,0
10

Nu
(1.16)
Đ gii quytăcácăphngă trìnhăcơnă bằng nhit áp dngă phngăphápă lặp,
trongăđóăgiáătr banăđu ca nhităđ dây dnăđƣăđc gi đnhăvƠădoăđóăgiáătr hin
tiăđcăxácăđnh và cuối cùng T
s
đƣăđcăđánhăgiá.ăCácătínhătoánătinăhƠnhăchoăđn
khiăthayăđi nhităđ ítăhnă0,1ăđ. Cácăbc thi gian caă7ăgiơyăđc s dngăđ
gii quytăcácăphngătrìnhăquáăđ. Ti mỗiăbc mt giá tr mi caăđin tr và
cũngăcóăgiáătr mi ca các tn thtăđối luăvƠăbc x đƣăđc s dng.
Trong [24] Ilgevicius et al. S dngăcácăphngăphápăth tích hu hnăđ
nghiên cu sự truyn nhităbênătrongădơyăđinăcáchăđin, mô hình hóa các dây là
mt khối vt th vi khốiălng phân phối các ngun nhit. Các kt qu ca nhit
đ đƣăđc trình bày trong các Hình thc biuăđ,ămƠăsauăđóăđƣăđc xp x bằng
cách s dngăphngătrìnhăphơnătíchăvi mt tp hp các h số ch áp dng cho dây

c th.
1.2.3 Kt lun v cácăcôngătrìnhăđƣănghiênăcứu
Sự phát trin caă cácă nhƠă máyăđină nĕngă lng tái to có th dnă đn số
trng hp tĕngăđángăk dòngăđinăđặt trên mngăli truyn ti và phân phối. Các
tiêu chun công nghip hinăcóăthng bo th trong vic dự đoánăkh nĕngămangă
ti ca các dây dn trên không và bằng cách s dngăphơnătíchăchínhăxácăhnăvƠădự
đoánăcácăcôngăc có th cung cp cho các nhà khai thác mng vi các thông tin khai
thác trităđ phm vi kh nĕngămangădòngăđin caăđng dây trên không mt cách
an toàn.
Tài liu nghiên cu thực hin trên các dây dn trên không ch ra rằng rt
nhiu các mô hình tham số gpăđƣăđc phát trin,ănhngăcácămôăhình hin có này
cũng thng xuyên cho kt qu mâu thun. [25]


-27-

Phân tích ca các nghiên cuăđc công bố cũngăchoăthy rằng mt số lng
rt hn ch ca nghiên cuăđƣăđc dành riêng cho vic s dngăcácăphngăphápă
truyn nhităđ dự đoánătrng thái nhit ca dây trên không, mặc dù nó có th s
dngăphngăphápătngătự đƣăđc s dngăđ phân tích các quá trình truyn nhit
trong Hình hcătraoăđi nhit phc tp.
Cácăphngăphápătínhătoánătrng thái nhit ch yu là dây dnăđnăđc mô
t trong các tác phm xut bnăthngăđc dựa trên các mô hình tham số gp. Loi
mô hình này s dng mốiătngăquanăbánăthực nghimăkhácănhauăđ xácăđnh tn
tht nhitădoăđốiăluătự nhiên vƠăđốiăluăcỡng bc.
Choăđn nay ch có duy nht mt bài nghiên cuăđƣăđc xut bnătrongăđóă
vic áp dng phngăphápăkỹ thut kim soát th tíchăđƣăđc s dngăđ phân tích
nhit ca mtădơyăđinăcáchăđinăđặt trong không khí [24].ăCácătrng hpăđc coi
là rtăđnăginăvƠăphngătrìnhăboătoƠnănĕngălng ch đc gii quyt, vi dòng
chy caăkhôngăkhíăxungăquanhăcácădơyăkhôngăđcăđaăvƠoăphơnătích.ăng dng

kỹ thutăCFDăđ phân tích truyn nhit và dòng chyătrongăcácălĩnhăvực có cha các
đng dây trên không và cáp ngmăcũngăđc xem là mt nghiên cuăđcăđánhă
giáăcaoătrongălĩnhăvực này.
1. 3 Lý do chnăđ tài
Xut phát từ các vnăđ trên, vic vn hành mt h thốngă đng dây trên
khôngăđm boăđ tin cy cao, an toàn và năđnh luôn là sự mongăđiăvƠăuătiênă
hƠngăđu caăcácăCôngătyăĐin lực. Xét v khía cnh kỹ thut, vicătínhătoánătrng
nhită(ThermalăField)ăcũngănhă kh nĕngă mangăti cho phép caă đng dây trên
khôngă(δinesăAmpacity)ăđ đm bo cho h thống vn hành không b quá ti do quá
nhit là nhim v quan trng ca các kỹ sătrongăcôngătácăthit k và vn hành h
thốngăđngădơyătrênăkhôngăđó.
Nhăchúng ta đƣăbit,ăđ phân tích mt h thống kỹ thut thì mô hình toán
hcătngăngăđc xây dựngăđ din t h thống, mô t hành vi nhit caăđng


-28-

dơyătrênăkhôngăcũngăkhôngălƠămt ngoi l. Trong quá trình xây dựng mô hình toán
đó,ămt số gi thităđcăđặtăraăđ đnăgin hóa th tc tính toán. Nhng mô hình
toánănƠyăthôngăthng cha nhngă phngătrìnhă viăphơnă cùngăviă cácăđiu kin
ràng buc ca chúng. Rtăkhóăđ có th đtăđc li gii gii tích chính xác mà có
th mô t đyăđ hành vi ca h thống, nhtălƠăđối vi các h thốngăđc mô t bằng
nhngăphngătrìnhăviăphơnăphc tp. Tuy nhiên, cùng vi kh nĕngătínhătoánăca
các h thốngămáyătínhăngƠyăcƠngăcaoăthìăcácăphngăphápătoánăsố cũngăđc phát
trinăđ tìm các li gii xp x caăcácăphngătrìnhăviăphơn nƠyănh:ăphngăphápă
sai phân hu hn (FDM ậ FiniteăDifferenceăεethods),ăphngăphápăphn t biên
(BEM ậ BoundaryăElementăεethods),ăphngăphápăth tích hu hn (FVM ậ Finite
Volumeăεethods),ăphngăphápăphn t hu hn (FEM ậ Finite Element Methods),
phngăphápăli tự do (MFree ậ εeshăFreeăεethods)ầvƠăngƠyăcƠngăth hinăđóă
là nhng công c tính toán hinăđi, mnh m nh có kh nĕngăgii quyt các vn

đ mƠăđối viăphngăphápăgii tích c đin s rt khó hoặc không th tìmăđc li
gii.
Đ tính toán kh nĕngămangăti caădơyătrênăkhông,ăcóăhaiăphngăphápăđƣă
đc các kỹ săcũngănhăcácănhƠănghiênăcu s dng:ăPhngăphápăgii tích và
phngă phápăsố hină điă nhă đƣănêuătrên.ă NgƠyă nay,ăphngă phápă gii tích vn
đc s dng và các hip hi tiêu chun quốc t ln nht trên th gii là IEEE,
CIGREăvƠăIECăđƣăchp nhnăphngăphápăgiiătíchălƠăphngăphápăcăs ca h.
Ngoài ra, kh nĕngămangăti caăđngădơyătrênăkhôngăđcătínhătoánătheoăphngă
pháp số hinăđi ch yu dựaătrênăFVε,ăFDεầă
Thôngăthng, khi dây mang ti, s có mt phnănĕngălng trong dây dn
tiêuăhaoădi dng nhit. Ngun nhit này s truyn từ b mặt ca dây dn ra môi
trng không khí xung quanh biăđốiăluăvƠăbc x. Ngoài ra, dây dn trên không
còn chu sự đốt nóng ca mặt tri. Nu nhăđiu kinămôiătrng không khí xung
quanhăthayăđi, nhitălng tỏa ra từ b mặtădơyăcũngăs thayăđi. Nuăcácăđiu kin
thi tit là xu,ăđiu này có th dnăđn hu qu là làm cho nhităđ caădơyătĕngă


-29-

cao, làm gim kh nĕngămangădòng,ăthm chí là gây sự cố ctăđin do quá nhit.
Nuăđiu kin thi tit là tốt nhităđ ca dây dn s gimăđi,ălƠmătĕngăkh nĕngă
mang dòng ca dây dn. Do vy, kh nĕngă mangă dòngă ca dây trên không ph
thuc phn lnăvƠoăđặc tính nhit caămôiătrng không xung quanh dây dn và
nhităđ vn hành cho phép ca dây dn. Chính vì l đó,ătínhătoánăphơnăbố trng
nhit gây ra bi tn tht trong dây dn và tn tht nhitădoăđiu kinămôiătrng
(điu này liên quan mt thităđn kh nĕngăti ca dây dnătrênăkhông)ălƠăđiu ht
sc cn thit.
1. 4 Mc tiêu nghiên cứu caăđ tài
Các nghiên cuăđc mô t trong lună vĕnănƠyă nhằm mcă đíchă cungă cp
nhng hiu bit mi v trng thái nhit caăđng dây trên không (OHL) cũngănhă

các yu tố nhăhngăđn kh nĕngămangăti ca nó. Khi mt dây dn mang ti to
nên sự tĕngătn tht công sut biăđin tr vƠădòngăđin chy qua nó. Kt qu là
gim khong cách giaă dơyăvƠă đt. Ngoài ra, đngădơyă trênă khôngă kháă thng
xuyên tip xúc vi bc x mặt tri làm cho nhităđ caădơyătĕngălên.ăTruyn nhit
ca dây dnătrênăkhôngăđc tiêu tán bi sự luăthôngăca dòng không khí xung
quanhăđngădơyă(đốiăluătự nhiênăvƠăđốiăluăcỡng bc (gió)) và cũng có th do c
ch bc x.ăGiámăsátăcácăđiu kin ti ln và dự đoánătrng thái nhit ca các thành
phn trong mngăđin truyn ti và phân phối tr nên ht sc quan trng cho hot
đng an toàn ca mng và cung cpăđinăđángătinăcyăchoăngi tiêu dùng.
Hu qu nghiêm trng ca các mc nhităđ quá mcătrongăđng dây trên
khôngălƠăvõngătĕngădoăkh nĕngăca vt liu gin n trong quá trình phát nhit kt
qu lƠăcácăđngădơyăđin kéo dài và b trùng xuống, đin tr caăđngădơyătĕngă
lên làm cho kh nĕngămang ti caăđngădơyăkémăđiăvƠăgim kh nĕngămangăti
ca h thống.
Mô phỏng số các quá trình truyn nhit có th là mt lựa chn thay th đ
điu tra th nghim,ămƠătheoăthôngăthng thì rt tốn kém và mt thi gian. Ngun
gốc số ca mt vài sự hiu bit liên quan truyn nhităchoăc tính chính xác ca


-30-

trng thái nhit trong các mngăđin phân phối và truyn ti lƠăđóngăgópăchính ca
lună vĕn. Lunăvĕnă nƠyă dùngă lƠmătƠiăliu hc tp và sự hiu bită lĩnhă vực công
nghipăđin phát sinh từ cuốn lunăvĕnănƠy.
Nghiên cu này h tr cho mcăđíchătrênăbằng cách nghiên cuăcácăcăch
truyn nhităliênăquanăđnăđngădơyătrênăkhôngă(OHδ),ăđánhăgiáăđiu khinăđu ra
ngun phn phối. Các mô hình thành phn h thốngăđin và các d liuăkhíătng
hinăcóălƠăcăs dùngăđ đánhăgiáănhităđng.
Li ích ln khi truyn ti công sut có th đtăđc bi vicătĕngănhỏ kh
nĕngămangăti. Kt qu là, nhiu tinăíchăđangăxemăxétăvn hành  đng dây trên

không vi mcăđ s dngămƠăvƠiănĕmătrcăđơyăcóăth không ngh ti.
1.5 Phm vi nghiên cứuăvƠăđim mi caăđ tài
1.5.1 Phm vi nghiên cứu caăđ tài
Trong khuôn kh ca lună vĕnănƠy,ă chúngă tôiătp trung vào vic s dng
phngăphápăPhn t hu hn thích nghi (Adaptive ậ Finite Element Method: A-
FEM) thông qua modul truyn nhit trong phn mmăComsolăεultiphysicsăđ tính
toán phân bố trng nhit và kh nĕngămangăti caăđng dây trên không trong
trng thái nă đnh. Kt qu tínhă toánă trng nhit dùng phn mm Comsol
Multiphysics s đc kim chng thông qua vic so sánh kt qu đƣăđc tính toán
biăphngăphápăth tích hu hn (FVM) và kt qu tínhătoánădùngăphngăphápă
gii tích theo tiêu chun IEEE-738. Sau khi kim chng kt qu, chúng tôi s s
dng các số liu thực t ca khí hu vùng min Vit Nam đ mô phỏngăcũngănhă
đánhăgiáăkh nĕngămangăti caăđng dây trên không  trng thái năđnh.
1.5.2ăĐim mi caăđ tài
ĐơyălƠălnă đu tiên  Vit Nam, vic ng dng Modul truyn nhit trong
phn mmăComsolăεultiphysicsăđc s dngăđ tínhătoánătrng nhit caăđng
dơyătrênăkhông.ăQuaăđóălƠmăcăs tính toán kh nĕngămangădòngăcaăđng dây

×