- viii -
MCăLC
Trang ta Trang
QUYT ĐNH GIAO Đ TÀI i
Lụ LCH KHOA HC ii
LI CAM ĐOAN iii
LI CM T iv
TịM TT v
DN NHP vii
MC LC viii
DANH SÁCH CHỎ GII THUT NG TING ANH xi
DANH SÁCH HÌNH xi
DANH SÁCH BNG xiv
Chng 1: 1
TNG QUAN 1
1.1. Tng quan vƠ các kt qu nghiên cu trong vƠ ngoƠi nc 1
1.2. Mc tiêu, khách th vƠ đối tng nghiên cu 4
1.3. Nhim v ca đ tƠi vƠ phm vi nghiên cu 4
1.4. Phng pháp nghiên cu 5
Chng 2: 6
KIN TRỎC MNG VỌ TUYN NHN THC 6
2.1 Hố ph 6
2.2 Vô tuyn đc đnh nghĩa bằng phần mm SDR 6
2.3 Mối liên h gia CR vƠ SDR 8
2.4 S đ khối ca thit b thu phát CR 11
2.5 Kin trúc mng mng vô tuyn nhn thc 13
- ix -
2.6 Các ng dng ca mng vô tuyn nhn thc 15
2.6.1 Mng cho thuê ậ leased network 15
2.6.2 Mng mesh nhn thc ậ cognitive mesh networks 16
2.6.3 Mng khn cp 16
2.6.4 Mng quơn đi 16
2.7 Chun IEEE 802.22 cho mng không dơy cc b WRANs 16
2.7.1 Lp vt lỦ trong 802.22 17
2.7.2 Lp MAC trong 802.22 17
2.7.3 Cm bin kênh trong chun IEEE 802.22 18
2.7.4 Hng nghiên cu trong chun IEEE 802.22 20
Chng 3: 22
C S Lụ THUYT CA CÁC K THUT CM BIN PH 22
1. Cm bin ph da trên năng lng - Energy detection 23
2. Cm bin ph s dng matched filter 26
3. Cm bin ph da vƠo đặc đim n đnh vòng ậ Cyclostationary feature
based detection 29
Chng 4: 34
MỌ PHNG CÁC GII THUT CP PHÁT TÀI NGUYểN PH TRONG
MNG CR 34
4.1 Cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong mng vô tuyn nhn
thc da trên năng lng 34
4.2 Cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong mng vô tuyn nhn
thc s dng matched filter 35
4.3 Cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong mng vô tuyn nhn
thc da trên đặc đim n đnh vòng 37
Chng 5: 39
KT QU MỌ PHNG VÀ THC NGHIM TRểN KIT ARM LM3S2965 39
5.1 Cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong mng vô tuyn nhn
thc da trên năng lng 39
5.2 Cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong mng vô tuyn nhn
thc s dng matched filter 40
5.3 Cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong mng vô tuyn nhn
thc da trên n đnh vòng 42
TRIN KHAI GII THUT TRểN KIT ARM 49
- x -
5.4. Lu đ trin khai các gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng
CR trong mng vô tuyn nhn thc trên KIT ARM 49
5.4.1 Lu đ gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong
mng vô tuyn nhn thc da trên năng lng 49
5.4.2 Lu đ gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong
mng vô tuyn nhn thc s dng matched filter 50
5.4.3 Lu đ gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong
mng vô tuyn nhn thc da trên đặc đim n đnh vòng 52
5.5. Kt qu trin khai các gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng
CR trong mng vô tuyn nhn thc trên KIT ARM. 53
5.6. Nhn xét: 54
Chng 6 57
KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN Đ TÀI 57
6.1 Kt lun 57
6.2 Hng phát trin ca đ tƠi 57
TÀI LIU THAM KHO 59
PH LC 61
A - GII THIU V ARM VÀ KIT ARM LM3S2965 61
I ậ TNG QUAN V ARM CORTEX 61
II ậ GII THIU STELLARIS® LM3S2965 EVALUATION BOARD 76
B - PHNG PHÁP FFT ACCUMULATION TRONG TệNH TOÁN PH
VÒNG 92
- xi -
DANHăSÁCHăCHỎăGIIăTHUTăNGăTINGăANH
Vitătt Dinăgii bằngătingăAnh
AWGN : Additive White Gausian Noise
BS : Base Station
CPE : Comsumer Premise Equipment
CR : Cognitive Radio
DFT : Discrete Fourier Transform
DSA : Dynamic Spectrum Access
FAM : FFT Accumulation Method
FCC : Federal Communications Commission
FFT : Fast Fourier Transform
IEEE : Institute of Electrical and Electronics Engineers
ISI : Intersymbol Interference
MAC : Medium Access Control
OFDM : Orthogonal Frequency Division Multiplexing
PSD : Power Spectral Density
PU : Primary User
SCH : Superframe Control Header
SDR : Software Defined Radio
SNR : Signal to Noise Ratio
SU : Secondary User
TV : Television
WSS : Wide Sense Stationary
DANH SÁCH HÌNH
Hình Trang
Hình 1 - 1. Tình hình s dng ph ti Trung tơm nghiên cu mng không dơy
Berkeley (Berkeley Wireless Research Center), Đi hc California ti Berkeley,
USA [9]. 1
- xii -
Hình 2 - 1. Minh ha “Hố phổ” [1] 6
Hình 2 - 2. Cu trúc phần cng ca thit b SDR [2] 7
Hình 2 - 3. Cu trúc phần mm ca thit b SDR [2] 8
Hình 2 - 4. Mối liên h gia SDR vƠ CR [9] 9
Hình 2 - 5. C ch nhn thc hay còn gi lƠ Cognitive Cycle a) Do Mitola đa ra
[3] b) Dng tng quát [1] 10
Hình 2 - 6. Kin trúc vt lỦ ca CR a) kin trúc ca thit b thu phát CR b) kin trúc
front-end RF/analog băng rng 11
Hình 2 - 7. Kin trúc mng vô tuyn nhn thc [1] 13
Hình 2 - 8. Cu trúc siêu khung vƠ cu trúc mt khung trong chun IEEE 802.22
[10] 19
Hình 2 - 9. C ch cm bin thô vƠ tinh trong h thống IEEE 802.22 [10] 19
Hình 3 - 1. Phơn loi các k thut cm bin ph [1] 22
Hình 3 - 2. S đ khối b cm bin ph da trên năng lng 26
Hình 3 - 3. S đ khối b cm bin ph s dng matched filter [4] 27
Hình 3 - 4. S đ khối ca cm bin ph da vƠo đặc đim n đnh vòng 29
Hình 3 - 5. Tín hiu n đnh vòng 30
Hình 4 - 1. Lu đ gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong
mng vô tuyn nhn thc s dng cm bin ph da trên năng lng. 34
Hình 4 - 2. Lu đ gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong
mng vô tuyn nhn thc s dng matched filter. 36
Hình 4 - 3. Lu đ gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong
mng vô tuyn nhn thc s dng n đnh vòng FAM (Ph lc B). 38
Hình 5 - 1. PSD tín hiu khi có 2 PU ti v trí 512Hz vƠ 2048Hz 39
Hình 5 - 2. PSD ca tín hiu khi đƣ thêm 1 SU ti v trí 1024Hz 40
Hình 5 - 3. PSD ca tín hiu khi đƣ thêm 1 SU ti v trí 1536Hz vƠ 1 SU ti v trí
3072Hz 40
Hình 5 - 4. Tng quan 2 tín hiu khi có 2 PU ti v trí 512 Hz vƠ 2048Hz 41
Hình 5 - 5. Tng quan 2 tín hiu khi đƣ thêm 1 SU ti v trí 1024Hz 42
- xiii -
Hình 5 - 6. Tng quan 2 tín hiu khi đƣ thêm 1 SU ti v trí 1036Hz vƠ 1 SU ti v
trí 3072Hz 42
Hình 5 - 7. Ph vòng khi có 1 PU ti v trí 2048Hz 43
Hình 5 - 8. Biu din 2 D ph vòng ca tín hiu khi có PU ti v trí 2048Hz a)
alpha = 0 b) alpha = 4096 Hz 44
Hình 5 - 9. Ph vòng ca tín hiu khi có 2 PU ti v trí 2048Hz vƠ 512 Hz 45
Hình 5 - 10 Ph vòng tín hiu khi đƣ thêm 1 SU ti v trí 1024Hz 46
Hình 5 - 11. Ph vòng ca tín hiu khi đƣ thêm 1 SU ti v trí 1536Hz vƠ 1 SU ti
v trí 3072KHz 48
Hình 5 - 12. Lu đ gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong
mng vô tuyn nhn thc da trên năng lng trên KIT ARM 49
Hình 5 - 13. Lu đ gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong
mng vô tuyn nhn thc s dng matched filter trên KIT ARM 51
Hình 5 - 14 Lu đ gii thut cp phát tƠi nguyên ph cho ngi s dng CR trong
mng vô tuyn nhn thc da trên đặc đim n đnh vòng trên KIT ARM 52
Hình 5 - 15 Tín hiu sin vƠ tín hiu điu ch AM trên KIT ARM LM3S2965 55
Hình 5 - 16 Ph tín hiu tần số 512 Hz, 1024 Hz, 1536 Hz, 2048 Hz vƠ 3072 Hz
trên KIT ARM LM3S2965 56
Hình A - 1 S phát trin ARM [11] 62
Hình A - 2 Cu trúc vi x lỦ ARM Cortex ậ M3 [11] 65
Hình A - 3 Bng đ b nh [11] 66
Hình A - 4 So sánh gia phng pháp qun lỦ bit truyn thống vƠ bit-banding ca
Cortex ậ M3 [11] 67
Hình A - 5 Biu đ so sánh hiu sut vƠ kích thc mƣ cho ARM, Thumb vƠ
Thumb-2 [11] 68
Hình A - 6 K thut tail-chaining trong NVIC [11] 70
Hình A - 7 H thống theo vt ca Cortex ậ M3 [11] 73
Hình A - 8 Board EVB LM3S2965 [12][13] 77
Hình A - 9 Board CAN LM3S2110 [12][13] 78
Hình A - 10 S đ khối board EVB LM3S2965 [12][13] 79
- xiv -
Hình A - 11 S đ khối board LM3S2110 [12][13] 80
Hình A - 12 Ch đ giao tip ICD [12][13] 86
Hình A - 13 Kt nối trên board CAN LM3S2110 [12][13] 87
Hình A - 14 Bố trí ca các lnh kin trên board EVB [12][13] 88
Hình B - 1. Tính toán gii điu ch phc 93
Hình B - 2. Trin khai phng pháp FFT Accumulation 93
DANHăSÁCHăBNG
Bngă Trang
Bng A - 1 Thit lp ch đ gỡ li 82
Bng A - 2 Danh sách phần cng cách ly trên board [12][13] 85
Bng A - 3 Các chơn I/O kt nối qua header [12][13] 89
Bng A - 4 Cu hình các chơn JTAG/SWD [12][13] 90
- 1 -
Chng 1:
TNGăQUAN
1.1. TngăquanăvƠăcácăktăquănghiênăcuătrongăvƠăngoƠiănc
Theo FCC, ph tần có đăng kỦ đc s dng trung bình ch khong 15-85%
[1] vƠ đặc bit lƠ ph tần trên 3 GHz ít đc s dng nh mt cuc nghiên cu
đc thc hin ti Berkeley [5]. Kt qu đo đt vic s dng ph (hình 1 ậ 1) nh
sau: s dng ph di tần 3-4 GHz và 4-5 GHz ch chim lần lt lƠ 0.5% vƠ 0.3%.
Từ s mt cơn đối nƠy, mt bƠi toán ln đặt ra cho các nhƠ nghiên cu lƠ tìm ra mt
phng pháp truyn thông nhằm tn dng mi ph tần ri.
Hình 1 - 1. Tình hình s dng ph ti Trung tơm nghiên cu mng không dơy
Berkeley (Berkeley Wireless Research Center), Đi hc California ti Berkeley,
USA [9].
Nh đƣ đ cp trên, phần ln các mng không dơy hin nay s dng
phng pháp cp phát ph cố đnh. Đơy lƠ mt phng pháp cp phát rt không
hiu qu vì nhu cầu băng thông có đăng kỦ thay đi nhiu theo thi gian vƠ không
gian.
Từ nhng khó khăn nh đƣ nêu trên, Joseph Mitola III [3] công tác ti
KTH, Hc Vin Công Ngh HoƠng Gia (The Royal Institute of Technology),
Stockholm, Thy Đin lần đầu tiên đa ra Ủ tng v mng mng vô tuyn nhn
thc - Cognitive Radio (CR).
- 2 -
Mng CR lƠ mt lĩnh vc khá mi mẻ vƠ đầy trin vng cho truyn thông
không dây trong nhng năm gần đơy. Vic thit k các h thống CR đáp ng đc
các yêu cầu ca mt mng CR lƠ vô cùng quan trng nhằm tn dng đc các ph
tần ri. Điu nƠy cũng có nghĩa lƠ s gii quyt đc vn đ v s hn hu ph tần
ca các mng di đng.
Cognitive radio (CR): là sóng vô tuyn da trên nhn thc. CR lƠ mt mô
hình s dng cho truyn thông không dơy, mô hình nƠy mng hoặc nút mng thay
đi tham số truyn hoặc nhn (các tham số: ph hot đng, điu ch, vƠ công sut
truyn ti) đ truyn thông có hiu qu nhằm tránh nhiu vi nhng ngi s dng
có đăng kỦ hoặc không đăng kỦ. S thay đi các tham số nƠy da trên vic kim tra
mt số yu tố bên trong vƠ bên ngoƠi ca môi trng vô tuyn, chẳng hn nh ph
tần số vô tuyn, hƠnh vi ngi s dng vƠ tình trng ca mng. S linh hot nƠy
lƠm cho CR có th tn dng ph tần không s dng, ci thin tốc đ vƠ đ tin cy
ca các dch v không dơy.
Chc năng chính ca CR :
Cm bin ph: phát hin ph không s dng vƠ chia sẻ ph nƠy mƠ
không gơy nhiu cho ngi s dng khác. Yêu cầu quan trng ca
mng CR lƠ cm bin các hố ph. Vic phát hin PU lƠ cách hiu qu
nht đ phát hin hố ph. K thut cm bin ph có th chia thƠnh 3
loi:
Phát hiện thiết bị phát: CR phi có kh năng xác đnh nu mt
tín hiu từ mt thit b phát PU xut hin trong mt ph nht
đnh.
Phát hiện hợp tác
Phát hiện dựa trên nhiễu
Kim soát ph: nm đc ph có sẵn tốt nht đ đáp ng các yêu cầu
truyn thông ngi s dng. CR phi quyt đnh di ph tốt nht đ
- 3 -
đáp ng các yêu cầu QoS qua tt c các di ph có sẵn. Chc năng
kim soát có th chia thƠnh:
Phân tích phổ (spectrum analysis)
Quyết định phổ (spectrum decision)
Tính di đng ca ph: đc đnh nghĩa nh lƠ quá trình khi ngi s
dng CR thay đi tần số hot đng. Các mng CR hng đn s dng
ph đng bằng cách cho phép các đầu cuối hot đng trong di tần số
có sẵn tốt nht, đm bo các yêu cầu truyn thông liên tc trong suốt
quá trình chuyn tip sang ph tốt hn.
Chia sẻ ph: cung cp phng pháp lp lch ph hp lỦ. Mt trong
nhng khó khăn chính trong vic s dng ph m lƠ chia sẻ ph. Có
th xem giống nh vn đ điu khin truy cp môi trng (Medium
Access Control ậ MAC) đang tn ti trong các h thống.
Việt Nam, đơy lƠ lĩnh vc khá mi mẻ nên số lng đ tƠi nghiên cu v
lĩnh vc nƠy còn khá ít. Mt số đ tƠi đin hình lƠ đ tƠi Thc s ca Trng Minh
Chính,“Cảm nhận phổ theo mô hình phân tán hợp tác trong mạng radio có ý thức
bằng kỹ thuật lấy mẫu nén”. Hay là đ tƠi ca sinh viên Lê Đình Huy “Cảm nhận
phổ hợp tác trong vô tuyến có ý thức (Cooperative Spectrum Sensing in Cognitive
Radio)”,và đ tƠi ca hai sinh viên Mai Thanh Nga và Trần Ngc Dũng:“Nghiên
cứu thiết kế anten và phương pháp ước lượng phổ cho hệ thống vô tuyến nhận thức
(Cognitive Radio)”.Mt đ tƠi khác nghiên cu v nh hng ca fading đn h
thống mng vô tuyn nhn thc ca Lơm Sinh Công “Effect of Shadowing/fading in
Cognitive Radio System”,…
Một số công trình nghiên cứu nước ngoài: bƠi báo [5] ngi ta dùng
phng pháp cm bin đặc tính da trên n đnh vòng đ phát hin tín hiu PU.
Trong bƠi vit [1] đ cp kin trúc ca CR vƠ cũng đƣ nêu ra các phng pháp cm
bin ph da trên năng lng, cm bin dùng matched filter vƠ cm bin đặc tính
da trên n đnh vòng.
- 4 -
1.2. Mcătiêu,ăkháchăthăvƠăđiătngănghiênăcu
Từ nhng phơn tích trên, mc tiêu ca đ tƠi nƠy lƠ nghiên cu các k thut
cm bin ph trong mng vô tuyn nhn thc.
Khách th nghiên cu lƠ mng vô tuyn nhn thc.
Đối tng nghiên cu lƠ tham số ph ca mng vô tuyn nhn thc, cách
thc phát hin có hay không v s hin din ca PU trong môi trng SU đang hot
đng.
1.3. Nhimăv caăđătƠiăvƠăphmăviănghiênăcu
Nhiệm vụ ca đ tƠi lƠ nghiên cu, tìm hiu mt th h mng không dơy mi
đó lƠ mng vô tuyn nhn thc và tìm hiu các k thut cm bin ph đ nhn bit
s hin din ca Pu trong môi trng mƠ SU đang hot đng. Song, vì điu kin
không cho phép v thi gian cũng nh thit b vƠ tƠi liu nghiên cu nên đ tƠi nƠy
ch gii hn mt số nhim v sau:
Tìm hiu tình hình thc t v vic s dng ph tần hin nay, các yêu
cầu cp thit đang đặt ra.
Tìm hiu tng quan v mng vô tuyn nhn thc.
Nghiên cu gii thut cm bin ph áp dng trong mng vô tuyn
nhn thc nhằm tối u hóa vic s dng tƠi nguyên ph.
Bên cnh đó, đ tƠi cũng tin hƠnh tìm hiu cu trúc phần cng ARM
- CORTEX 32bits LM3S2965.
Trin khai các gii thut cm bin ph đƣ mô phng trong phần mm
Matlab trên KIT ARM.
Phạm vi nghiên cứu: thi gian thc hin đ tƠi 6 tháng đ nghiên cu tƠi liu,
nghiên cu các gii thut đƣ thc hin trong các đ tƠi trong vƠ ngoƠi nc; nghiên
cu áp dng vƠ mô phng gii thut cm bin ph trong cp phát tƠi nguyên ph
cho mng vô tuyn nhn thc. Đng thi, đ tƠi cũng tin hƠnh trin khai các gii
thut đƣ mô phng trong phần mm Matlab trên KIT ARM LM3S2965.
- 5 -
1.4. Phngăphápănghiênăcu
Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: tìm kim, đc vƠ nghiên cu tƠi liu v
mng vô tuyn nhn thc, tƠi liu v ARM, tƠi liu v ARM LM3S2965 ca hƣng
Texas Instruments từ th vin ca trng vƠ ch yu lƠ từ internet.
Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: S dng phần mm Matlab đ mô
phng gii thut đƣ đƣ nghiên cu vƠ s dng KIT ARM LM3S2965 Evaluation đ
trin khai các gii thut cm bin ph đƣ mô phng trong phần mm Matlab.
- 6 -
Chng 2:
KINăTRỎC MNGăVỌăTUYNăNHNăTHC
2.1 Hăph
Nh đƣ đ cp phần trên, ph tần đc s dng ch chim t l thp vƠ nhu cầu
băng thông có đăng kỦ thay đi nhiu theo thi gian vƠ không gian. Nhng ph tần
ri nƠy đc gi lƠ ắhố ph”. CR ra đi nhằm tn dng tối đa nhng ph tần ri nƠy
đ đáp ng nhu cầu s dng các dch v không dơy ngƠy cƠng cao ca con ngi và
gii quyt vn đ ph tần lƠ hu hn.
Trong mng vô tuyn nhn thc thì mng nƠy cho phép s dng tm thi các
ph tần không s dng. Khi ngi s dng có cp phép cần s dng li ph tần ca
h thì CR s chuyn sang mt hố ph khác hoặc thay đi các thông số phát đ
không lƠm nh hng đn ngi s dng có cp phép. Ngi ta áp dng mt k
thut đ truy cp vƠo ph tần gi lƠ k thut truy cp ph tần đng (Dynamic
Spectrum Access - DSA) đ lp đầy các hố ph nƠy.
Hình 2 - 1
Hình 2 - 1. Minh ha “Hố phổ” [1]
2.2 VôătuynăđcăđnhănghƿaăbằngăphầnămmăSDR
- 7 -
Software Defined Radio ậ SDR [2], [9] lƠ mt k thut vô tuyn s dng mt
nn tng phần cng thống nht đ cung cp các tiêu chun thông tin, các lc đ
điu ch vƠ tần số khác nhau thông qua các module phần mm. Nó h tr vic trin
khai các h thống thông tin vô tuyn đa băng tần vƠ đa chun. C th, SDR đc
đnh nghĩa lƠ mt tp hp các k thut phần cng vƠ phần mm trong đó mt vƠi
hoặc toƠn b các chc năng hot đng ca vô tuyn (còn đc gi lƠ x lỦ lp vt
lỦ) đc thc hin thông qua phần mm hoặc firmware có th thay đi hot đng
da trên các k thut x lỦ lp trình đc. Các thit b nƠy gm có các ma trn cng
logic bán dn trng cho phép lp trình đc FPGA (Field Programmable Gate
Arrays), các b x lỦ tín hiu số DSP (Digital Signal Processor), các b x lỦ đa
dng GPP (General Purpose Processor), h thống trên chip lp trình đc SoC
(System on Chip) hoặc các b x lỦ có th lp trình theo ng dng c th khác.
Vic thit k các h thống SDR đƣ m ra mt khía cnh mi trong lĩnh vc thông
tin liên lc.
Hình 2 - 2. Cu trúc phần cng ca thit b SDR [2]
Trc kia, các h thống thông tin (không dơy) đc thc thi trên bi mt
phần cng chuyên dng da trên các tham số riêng ca h thống đó. Điu nƠy khác
vi cách ngi ta s dng máy tính đ chy các chng trình vƠ ng dng khác
nhau trên cùng mt phng tin tính toán. SDR cho phép nhiu h thống thc thi
các chng trình trên cùng platform phần cng.
- 8 -
Hình 2 - 3. Cu trúc phần mm ca thit b SDR [2]
2.3 MiăliênăhăgiaăCRăvƠăSDR
Nh đc đ cp phần trc, mt trong các đặc tính chính ca vô tuyn
nhn thc lƠ kh năng thích nghi vi các tham số vô tuyn (gm tần số, công sut,
phng thc điu ch, băng thông) có th thay đi ph thuc vƠo môi trng, tình
trng ca ngi s dng, điu kin mng, v trí đa lỦ,… SDR có th cung cp mt
tính năng vô tuyn rt linh hot bằng cách tránh s dng các linh kin vƠ mch
analog dành cho ng dng c th. Vì th, CR cần đc thit k da trên SDR. Mặt
khác, SDR lƠ công ngh lõi cho CR. Hình 2 ậ 4 bên di lƠ mt trong nhng mô
hình đn gin nht mô t mối liên h gia CR vƠ SDR. Trong mô hình nƠy, SDR lƠ
mt phần trong h thống CR. đơy, CR lƠ s kt hp ca c ch nhn thc
(cognitive engine), SDR, vƠ nhng chc năng h tr khác. C ch nhn thc đóng
vai trò tối u hóa vƠ điu khin SDR da trên mt số tham số mƠ nó cm bin vƠ
hc đc từ môi trng vô tuyn, tình trng ngi s dng, vƠ điu kin mng. C
ch nhn thc chú Ủ đn tƠi nguyên vƠ kh năng ca phần cng cũng nh các thông
số đƣ đ cp. SDR đc xơy dng da trên phần mm x lỦ tín hiu số vƠ phần
mm có th điu chnh tần số cao tần RF (Radio Frequency). Do đó, SDR có th h
tr nhiu chun (c th lƠ: GSM, EDGE, WCDMA, CDMA2000, Wi-Fi, WiMAX)
- 9 -
vƠ các công ngh đa truy cp (Ví d nh: Time Division Multiple Access (TDMA),
Code Division Multiple Access (CDMA), Orthogonal Frequency Division Multiple
Access (OFDMA), and Space Division Multiple Access (SDMA).)
Hình 2 - 4. Mối liên h gia SDR vƠ CR [9]
SDR lƠ mt công ngh mang đầy ha hẹn đ to ra kh năng nhn thc ca
mng CR. Chẳng hn nh, mt trong nhng kh năng quan trng ca CR lƠ h
thống qun lỦ ph đng. Cm bin ph, c ch tối u hóa đ tn dng mt phần ph
nƠo đó, vƠ điu chnh ph lƠ các bc chính trong các h thống qun lỦ ph. Trong
trng hp ph, các thit b cm bin ph có th đc nhúng vƠo bên trong SDR
hoặc liên kt vi SDR từ bên ngoƠi. Ví d, antenna có th đc xem nh lƠ cm
bin ni ca SDR vƠ video camera cm bin ngoƠi. Mặt khác, SDR có th có mt
- 10 -
cu trúc giống nh mt máy phơn tích ph mini đ cung cp thông tin v ph cho c
ch nhn thc.
a)
b)
Hình 2 - 5. C ch nhn thc hay còn gi lƠ Cognitive Cycle a) Do Mitola đa ra
[3] b) Dng tng quát [1]
- 11 -
Chức năng các khối (hình 2 – 5 b):
Spectrum sensing: CR giám sát ph tần ri, nm bt thông tin ca ph
tần đó, vƠ phát hin hố ph (spectrum holes).
Spectrum analysis: mô t hố ph đƣ đc phát hin thông qua spectrum
sensing.
Spectrum decision: CR quyt đnh tốc đ d liu, ch đ truyn vƠ
băng thông truyn ti. Sau đó, sau đó ph tần tng ng s đc chn
theo đặc tính ph vƠ yêu cầu ca ngi s dng.
2.4 SăđăkhiăcaăthităbăthuăphátăCR
a)
b)
Hình 2 - 6. Kin trúc vt lỦ ca CR a) kin trúc ca thit b thu phát CR b) kin trúc
front-end RF/analog băng rng
- 12 -
Cu to chính ca thit b thu phát CR (CR transceiver) [1] nh hình 2 ậ 6a
gm có:
Đầu vƠo vô tuyn (front-end radio).
Đn v x băng tần c s (baseband processing unit).
Mi b phn có th đc tái cu hình thông qua mt bus điu khin đ thích nghi
vi môi trng RF thay đi theo thi gian.
Các thƠnh phần front-end RF/analog trong CR:
RF Filter: có tác dng chn đc khong băng thông mong muốn bằng
cách cho tín hiu qua b lc thông di
LNA (Low noise amplifier): b khuch đi nhiu thp có tác dng:
loi nhiu tần số nh, khuch đi nhiu thp tín hiu nh ngõ vƠo ca
máy thu ti mc cần thit đ đi tần, tăng đ nhy máy thu. LNA thng
có từ mt đn ba tầng khuch đi tuyn tính, có điu hng chn lc tần
số - băng thông tín hiu mong muốn. Có tác dng khuch đi tín hiu
mong muốn đng thi gim tín hiu nhiu.
MIXER: ti b đi tần thì tín hiu thu đc từ máy thu s đc
trn vi tần số gốc đc phát ra vƠ đc chuyn ti di băng gốc hay
tần số trung tần.
VCO (Voltage ậ controlled oscillator): đc bit đn nh lƠ b điu
chnh tần số bằng đin áp. Có tác dng nh b khóa pha giúp tần số ra n
đnh.
Channel selection filter: đc dùng đ chn kênh mong muốn đng thi
loi b kênh k cn. Có hai cách đ chn kênh: direct convertion receiver
và superheterodyne.
AGC (Automatic gain control): lƠ h thống hi tip điu chnh đ li
máy thu da vƠo biên đ tín hiu thu đng thi m rng di rng,
cho phép tăng hoặc gim đ khuch đi khi tín hiu thu yu hay mnh
bằng cách thay đi đin áp phơn cc.
- 13 -
PLL (Phase locked loop): lƠ h thống hi tip vòng kín. Tín hiu hi
tip đc dùng đ khóa tần số vƠ pha ca tín hiu ra theo tần số vƠ pha
ca tín hiu vƠo.
Thách thc đối vi vic thit k kin trúc cho CR lƠ có th phát hin chính xác tín
hiu cng đ yu ca PU trong mt di ph rng.
2.5 Kinătrúcămngămngăvôătuynănhnăthc
Các mng không dơy đang tn ti s dng hn hp nhiu chính sách ph vƠ
công ngh truyn thông khác nhau. Hn na, mt số phần ph vô tuyn đƣ đc cp
phép cho các mc đích khác nhau trong khi mt số băng vn cha đc cp phép.
Hình 2 - 7. Kin trúc mng vô tuyn nhn thc [1]
Các thƠnh phần kin trúc ca mng vô tuyn nhn thc, nh Hình 2 - 7, có
th phơn thƠnh hai nhóm lƠ mng chính (primary network) vƠ mng mng vô tuyn
nhn thc. Các thƠnh phần c bn ca hai nhóm mng nƠy đc xác đnh nh sau:
- 14 -
Mạng chính (Primary network): Mng chính có quyn truy nhp ti mt vƠi
ph tần nht đnh, chẳng hn nh mng TV qung bá, hay mng t ong nói chung.
Các thƠnh phần ca mng chính bao gm:
Ngưi dùng chính (Primary user): Ngi dùng chính (hay ngi dùng
đc cp phép) có giy phép đ hot đng trong mt ph tần nht đnh.
Truy nhp nƠy ch đc giám sát bi trm gốc chính vƠ không b nh
hng bi nhng hot đng ca bt kì ngi dùng không đc cp
phép khác. Đ cùng tn ti vi các trm gốc mng vô tuyn nhn thc
vƠ ngi dùng mng vô tuyn nhn thc, nhng ngi dùng chính nƠy
không cần bt c s điu chnh hoặc chc năng cng thêm nƠo.
Trạm gốc chính (Primary base-station): Trm gốc chính (hay trm gốc
đc cp phép) lƠ thƠnh phần c s h tầng mng đc cố đnh, có giy
phép ph, nh BTS trong mng t ong. V nguyên tc, trm gốc chính
không có kh năng chia sẻ ph vi nhng ngi dùng vô tuyn nhn
thc. Tuy nhiên, trm gốc chính nƠy có th yêu cầu đ có đc kh
năng nƠy.
Mạng mạng vô tuyến nhận thức (hay còn gi lƠ mng xG, mng truy cp ph
tần đng, mng th cp, mng không đc cp phép): không có giy phép đ hot
đng trong mt băng mong muốn. Do đó, nó ch đc phép truy nhp ph khi có c
hi. Mng vô tuyn nhn thc có th gm c mng có c s h tầng vƠ mng ad-
hoc, các thƠnh phần ca mng vô tuyn nhn thc nh sau:
Ngưi dùng vô tuyến nhận thức: (hay còn gi lƠ ngi dùng xG,
ngi dùng không đc cp phép, ngi dùng th cp) không có giy
phép s dng ph. Do đó, cần có các chc năng cng thêm đ chia sẻ
băng ph cp phép.
Trạm gốc vô tuyến nhận thức: (hay còn gi lƠ trm gốc xG, trm gốc
không cp phép, trm gốc th cp) lƠ thƠnh phần c s h tầng cố
đnh vi các kh năng ca vô tuyn nhn thc. Trm gốc vô tuyn
nhn thc cung cp kt nối đn chặng ti nhng ngi dùng vô tuyn
- 15 -
nhn thc mƠ không cần giy phép truy nhp ph. Thông qua kt nối
nƠy, ngi dùng vô tuyn nhn thc có th truy cp đn các mng
khác.
Spectrum broker hay Scheduling server: B chia ph lƠ mt thc th
mng trung tơm đóng vai trò chia sẻ tƠi nguyên ph gia các mng xG
khác nhau. B chia ph có th đc kt nối ti mi mng vƠ có th
phc v nh lƠ b qun lỦ thông tin ph cho phép tn ti ca nhiu
mng xG.
Mng vô tuyn nhn thc bao gm nhiu loi mng khác nhau: mng chính,
mng vô tuyn nhn thc da trên c s h tầng, vƠ mng vô tuyn nhn thc ad-
hoc. Mng vô tuyn nhn thc hot đng di môi trng ph hn hp, bao gm c
các băng tần cp phép vƠ không cp phép. Do đó, trong mng vô tuyn nhn thc,
có ba loi truy nhp khác nhau, đó lƠ:
Truy nhập mạng vô tuyến nhận thức (xG network access): Ngi
dùng vô tuyn nhn thc có th truy nhp ti chính trm gốc vô tuyn
nhn thc c băng cp phép vƠ không cp phép.
Truy nhập mạng vô tuyến nhận thức ad-hoc (xG ad-hoc access):
Ngi dùng vô tuyn nhn thc có th truyn thông vi nhng ngi
dùng vô tuyn nhn thc khác thông qua kt nối ad-hoc c băng cp
phép vƠ không cp phép.
Truy nhập mạng chính (Primary network access): Ngi dùng vô
tuyn nhn thc cũng có th truy cp ti trm gốc chính thông qua
băng cp phép.
2.6 Cácăngădngăcaămngăvôătuynănhnăthc
Mng vô tuyn nhn thc có th áp dng trong các trng hp sau đơy:
2.6.1 Mngăchoăthuêăậ leased network
- 16 -
Mng chính có th cung cp mng cho thuê bằng cách cho phép ngi dùng
CR truy cp ph có đăng kỦ ca ngi dùng chính mƠ không nh hng đn truyn
thông ca ngi dùng chính.
2.6.2ăMngămesh nhnăthc ậ cognitive mesh networks
Các mng mesh không dơy băng rng đang phát trin nh lƠ mt công ngh
rt có hiu qu kinh t. Tuy nhiên, mng mesh yêu cầu dung lng cao hn đ đáp
ng yêu cầu ca các ng dng cần băng thông ln hn. Do công ngh CR cho phép
truy cp nhiu ph hn, nên các mng CR s lƠ mt la chn tốt đáp ng các yêu
cầu ca mng mesh.
2.6.3 Mngăkhnăcp
Các mng CR có th đc trin khai cho các mng an ninh công cng vƠ
mng khn cp. Trong trng hp có thm ha thiên nhiên, khi đó các mng chính
b vô hiu hóa tm thi thì ngi s dng CR có th s dng ph ca các mng
chính này. Các mng CR có th truyn thông trong các ph tần ri trong ch đ ad-
hoc không cần c s h tầng vƠ bo đm quyn truyn thông vƠ thi gian đáp ng.
2.6.4ăMngăquơnăđi
Các mng CR cho phép thit b vô tuyn quơn s đ chn băng tần trung tần
tùy Ủ, kiu điu ch, kiu mƣ hóa, thích nghi vi môi trng vô tuyn thay đi liên
tc ca chin trng.
2.7 ChunăăIEEEăă802.22ăăchoămngăkhôngădơyăccăbăWRANs
Có nhiu khong băng TV còn trống rt nhiu trên nhiu khu vc. Nh băng
TV 6 MHz có th s dng cho truyn d liu. Bi vì các băng TV thì hầu ht trong
ph tần số thp (ví d 54 - 862MHz Nam M và 41 - 910 MHz trên quốc t) nên
s truyn các thông số thì phù hp hn cho s truyn trong di dƠi. Chun IEEE
802.22 [10] đc hng đn kĩ thut trong khu vc mang không dơy, và mng nƠy
ha hẹn s cung cp cho các thit b di đng trong khu vc bán kính có th lên đn
100km. Do chun IEEE 802.22 da trên h thống băng TV nên h thống CR phù
hp s đc dùng đ tránh nhiu đn các dch v đƣ đăng kí.
- 17 -
H thống kin trúc ca chun IEEE 802.22 da trên WRAN thì tng t nh
mng truy cp không dơy băng rng (broadband wireless access (BWA)) nh IEEE
802.16 WiMAX. Trong thc t, mt WRAN thì da trên kt nối đim- đa
đim mƠ trong đó các trm gốc BS điu khin tt c các kt nối.
2.7.1 LpăvtălỦătrongă802.22ă
Trong lp vt lỦ, s truyn dn ca chun IEEE 802.22 hng đn các tần số
mƠ da vƠo truy cp dn tần số trc giao (OFDMA). Ghép các băng TV có th
đc s dng mt cách hp lỦ đ tăng cng dung lng ca h thống bằng cách
s dng kĩ thut liên kt kênh truyn.
Kênh truyn liên kt lƠ kĩ thut s dng b ghép kênh cho s truyn
dn ca dòng d liu đn. Mt kĩ thut tng t đc dùng lƠ chun IEEE
802.11 da trên WLANs. H thống vƠ mƣ phù hp từ 0.5 bit/symbol/Hz đn 5
bit/symbol/Hz s đc cung cp cho chun nƠy. Mng IEEE 802.22 đc mong đi
s cung cp hn 10 ngi dùng trên 1 mng t bƠo vi đng truyn lên vƠ truyn
xuống vi lu lng lần lt lƠ 1.5Mbps vƠ 384 kbps.
2.7.2ăLpăMACătrongă802.22ă
Hình 2 - 8 đƣ ch ra cu trúc khung ca lp MAC trong IEEE 802.22.
Ti ni bt đầu ca khung, thông tin phần đầu ca khung superframe control header
(SCH) thì đc truyn đi bi BS trên nhng băng TV nƠo có th. Phần m đầu đc
s dng đ bo v các dch v truyn thống vƠ trong khi SDH đc s dng bi
thit b s dng đầu tiên CPE (consumer premise equipment) đ đng b vi
BS. Nó bao gm tt c các thông tin v CPE đ bt đầu kt nối. Chú Ủ rằng, bi vì
theo yêu cầu ca FCC, thì 2 băng TV còn li không đc s dng đ tránh nhiu
cho dch v TV.
VƠ trong mt kt cu khung trong các khung trên đc đa ra nh hình 2 -
8. Truyn dn trong mi khung lƠ các khe thi gian vƠ nó da vƠo sóng mang
OFDM. Trong mt khung, có dòng lên vƠ dòng xuống ca khung con. Mt khung
ph dòng xuống bao gm phần m đầu đ bt đầu mt khung. Sau đó, US-MAP và
- 18 -
DS-MAP đc dùng đ chng t cu trúc ca dòng lên xuống ca khung ph. Chú
Ủ rằng cu trúc khung, siêu khung, khung ph vƠ khối lõi ca IEEE 802.22 thì đc
điu khin bi BS.
Đ bt đầu mt kt nối vi BS, thì mt CPE quét vƠ xác đnh các băng TV
trống mƠ không nh hng ti các dch v khác. Da vƠo các băng trống này, CPE
s quét từ nhn tín hiu SCH từ BS. Sau khi nhn SCH, CPE có th bt đầu mt kt
nối bằng cách gi mt xác nhn ti BS. BS cho phép truyn phần lõi vƠ cho phép
CPE nhn trên khong trống ca ph.
2.7.3ăCmăbinăkênhătrongăchunăIEEEă802.22
Trong h thống 802.22, c BS vƠ CPE thc hin cm bin kênh theo chu kì.
Bi vì cm bin kênh có th trong khong băng hay ngoƠi khang băng nên có 2
giao din đc yêu cầu ti CPE. Mt anten trc tip đc s dng đ kt nối vi
BS, và mt anten đẳng hng đc dùng đ cm bin ph. BS hng dn CPE cm
bin băng TV, vƠ kt qu cm bin s đc gi tr li cho BS đ xơy dng mt bn
đ các ph trống cho các t bƠo đc dùng đ qun lỦ ph. Giao thc MAC cần
đc thit k đ cung cp các yêu cầu ca qun lỦ ph bao gm thay đi kênh
truyn, s hoƣn hay khôi phc kênh, s bao gm hay loi trừ ca nhiu
kênh từ mt kênh truy cp.
Đ phát hin mt dch v TV truyn thống, h thống IEEE 802.22
cung cp máy cm bin băng tần thô vƠ cm bin tinh nh hình 2 ậ 9 đ ci thin
h thống cho phù hp. Cm bin nhanh (hay gi lƠ cm bin thô), ví d nh cm
bin năng lng, thì thc hin trong thi gian ngn đ gim s gián đon
trong truyn d liu. Kt qu ca s cm bin nƠy đc s dng đ phơn tích hot
đng ca kênh truyn. Nu có mt năng lng truyn dn đc phát hin, thì h
thống cm bin tinh s hot đng. Gii thut ca cm bin tinh nƠy s tốn thi gian
đ xác đnh các tín hiu từ dch v ngun. C 2 phng pháp cm bin thô vƠ tinh
nƠy đu đáp ng đc yêu cầu ca chun IEEE 802.22.