Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Đánh giá ổn định hệ thống điện nhiều máy phát bằng phương pháp mô phỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 87 trang )

Nguyn Vũ Phng Tho Page i

Lời cam đoan

Tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên cu ca tôi.
Các s liu, kt qu nêu trong luận văn là trung thực vƠ cha từng đợc ai công b
trong bất kỳ công trình nào khác.

Tp. H Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2012
Tác gi lun văn


Nguyn Vũ Phng Tho















Nguyn Vũ Phng Tho Page ii
Lời cm n


Sau mt thi gian học tập và nghiên cu ti trng, tôi đã hoàn thành đ tài
luận văn tt nghip cao học ca mình. Để có đợc thành qu này, tôi đã nhận đợc
rất nhiu sự h trợ vƠ giúp đỡ từ thầy cô, gia đình, c quan vƠ bn bè.
Thông qua lun văn nƠy tôi xin chơn thƠnh cám n:
PGS.TS Quyn Huy Ánh, ngi thầy mẫu mực, tận tụy, đnh hng, ch bo,
truyn đt những kin thc chuyên môn và kinh nghim nghiên cu trong quá trình
tôi thực hin luận văn này.
Quí Thy/Cô phn bin, đã đa ra những quan điểm, đánh giá b sung vào
lĩnh vực tôi đang nghiên cu, giúp tôi hiểu rng hn v hng nghiên cu đ tài, và
tự đánh giá li công vic đã thực hin ca mình.
Ban Giám hiu, lãnh đo Khoa Đin-Đin tử, Quí Thy/Cô Trng Đi
Học S Phm Kỹ Thuật Thành Ph H Chí Minh đã truyn đt kin thc chuyên
môn, kinh nghim, giúp tôi tự tin tìm hiểu kin thc chuyên ngành, to mọi điu
kin tt nhất cho tôi hoàn thành khoá học.
Xin chân thành cm n gia đình, bn bè đã đng viên, giúp đỡ cho tôi trong
sut quá trình nghiên cu và học tập.

Xin chân thành cm n!
Tp. H Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2012
Tác gi lun văn



Nguyn Vũ Phng Tho

Nguyn Vũ Phng Tho Page iii
Mc Lc
Trang
Trang tựa
Quyt đnh giao đ tài

Lý lch khoa học
Li cam đoan i
Li cm n ii
Mục Lục iii
Tóm tắt luận văn .vi
Danh sách các chữ vit tắt viii
Danh sách các hình ix
Danh sách các bng xi
Chng 1:
Tng quan 1
1.1. Đặt vấn đ 1
1.2. Mục tiêu ca Luận văn 2
1.3. Ni dung vƠ phng pháp nghiên cu 2
1.3.1. Ni dung nghiên cu 2
1.3.2. Phng pháp nghiên cu 3
1.4. Phm vi và gii hn nghiên cu 3
1.5. Tính mi và giá tr thực tin ca đ tài 3
Chng 2:
LÝ THUYT V N ĐNH H THNG ĐIN 4
2.1. Các khái nim c bn: 4
2.1.1 Khái nim v n đnh 4
2.1.2 Phân loi 4
2.1.2.1 n đnh tĩnh 4
2.1.2.2 n đnh đng 5

2.2. Các tiêu chuẩn kho sát n đnh tĩnh 6
2.2.1. Tiêu chuẩn năng lợng 6
Nguyn Vũ Phng Tho Page iv
2.2.2 Phng pháp dao đng bé 6
2.3. Các tiêu chuẩn kho sát n đnh đng 8

2.3.1. Tiêu chuẩn din tích 8
2.3.2. Tiêu chuẩn năng lợng 11
Chng 3: B N ĐNH H THNG ĐIN 14
3.1. n đnh ca 1 h thng đin cha máy phát làm vic vi thanh cái có công suất
vô hn 14
3.2. nh hng đng học ca mch kích từ 17
3.3. nh hng sự thay đi từ thông kích ti sự n đnh 23

3.4. nh hng ca h thng kích từ 25
3.5. Thit k b n đnh h thng đin (PSS) 28
3.5.1. Chc năng b n đnh PSS 28

3.5.2. Thit k b PSS nron nhận dng 32
3.5.2.1. Mô t h thng đin 33
3.5.2.2. Xây dựng b n đnh h thng đin nron 35
3.5.2.3. Lu đ gii thuật chung ca mng nron 38

Chng 4: KHO SÁT & SO SÁNH B PSS NRON VI PSS KUNDUR 45
4.1. Mục đích mô phng 45
4.2. Các kt qu mô phng 45

4.2.1. Trng hợp 1: Sự c ngắn mch thoáng qua giữa đng dơy L1 45
4.2.2. Trng hợp 2: Sự c ngắn mch thoáng qua trên L1 cách B1 80km 48
4.2.3. Trng hợp 3: Sự c ngắn mch thoáng qua trên L1 cách B1 50km 50
4.2.4.Trng hợp 4: Sự c ngắn mch thoáng qua cách B2 50km ……………… 53

4.2.5. Trng hợp 5: Sự c ngắn mch thoáng qua cách B2 30km vƠ tăng ti KV 1
thêm 10%. 55
4.2.6. Trng hợp 6: Sự c ngắn mch thoáng qua cách B1 70km và gim ti KV2
5% 57

4.2.7. Trng hợp 7: Sự c ngắn mch thoáng qua trên L1 cách B2 20km và phụ ti
KV1 tăng thêm 5%. 59
Nguyn Vũ Phng Tho Page v
4.2.8. Trng hợp 8: Sự c ngắn mch thoáng qua trên L1  giữa đng dơy, phụ
ti KV1 tăng thêm 10%, phụ ti KV2 gim bt 5% ………………………… 61
4.3. Kt luận 64
Chng 5: Kt luận vƠ hng phát triển ca đ tài 65
5.1. Kt luận 65
5.1.1. Các kt qu đã đt đợc trong đ tài 65
5.1.2. Hn ch 65
5.2. Hng phát triển ca đ tài 66
Tài liu tham kho 67
Phụ lục 69

Nguyn Vũ Phng Tho Page vi
Tóm tắt luận văn

H thng đin là những h thng phi tuyn phc tp, các điểm vận hành có thể
thay đi trên din rng, những dao đng tần s thấp liên tục xuất hin dẫn đn sự
liên kt giữa các h thng yu dần đi. Trong máy phát đin, luôn tn ti những dao
đng xung quanh điểm vận hành cân bằng, theo sau bất kỳ loi nhiu lon, thí dụ
nh thay đi các phụ ti đt ngt, thay đi các thông s ca đng dơy truyn ti,
dao đng công suất  ngõ ra ca tuc bin.
n đnh h thng đin bao gm n đnh góc lch rotor, n đnh tần s và n
đnh đin áp liên quan mật thit vi nhau [2]. B n đnh PSS Kundur [1]vi tín
hiu ngõ vào là đ lch tc đ đã đợc sử dụng rng rãi nhằm cung cấp tín hiu n
đnh b sung vào h thng kích từ máy phát để xóa b dao đng đin c vƠ nơng
cao sự n đnh toàn cục ca h thng; cung cấp mt moment cn dng trong pha
để xóa b nh hng ca moment cn ơm ca h thng. Vi các thông s c đnh,
b PSS Kundur không thể cung cấp đng đặc tính ti u cho tất c các điểm vận

hành khác nhau; vì h thng có thể thay đi theo thi gian và các thông s ca b
PSS Kundur phi đợc phục hi li để nó có thể tip tục cung cấp các đng đặc
tính mong mun. ng dụng các b PSS này trong mt h thng nhiu máy phát gơy
ra nhiu sự phc tp khi tng hợp các thông s ca b PSS; các thông s nƠy đợc
ti u hóa bằng cách sử dụng mt mô hình đng tuyn tính đt đợc do tuyn tính
hóa mô hình phi tuyn xoay quanh mt điu kin vận hành c đnh ban đầu, thng
không cung cấp kt qu tha đáng trên din rng ca điu kin vận hành [1, 2, 3, 4].
B FTDNN-PSS đợc đ xuất vi hai ngõ vào là đ lch tc đ (dw) vƠ đ lch
công suất tăng tc (dPa) có các thông s đợc cập nhật và tự điu chnh để mô
phng h thng trong các trng hợp sự c ngắn mch ba pha, tăng gim phụ ti
trên din rng, vừa tăng gim phụ ti hai khu vực có xét đn ngắn mch ba pha trên
đng dơy.
B FTDNN- PSS hai ngõ vào là đ lch tc đ và công suất gia tc, có đ hi
tụ nhanh nhằm nhận dng b PSS Kundur trong các điu kin vận hành khác nhau.
Các nhân t có nh hng đn tc đ hi tụ trong luật học lan truyn ngợc ca
mng nron, từ đó có thể ng dụng tt nhất và phát huy ht hiu qu ca mng
Nguyn Vũ Phng Tho Page vii
nron trong ng dụng vƠ điu khiển. Sự thay đi thông s ca b FTDNN- PSS
đợc điu chnh phù hợp vào điu kin phụ ti và các thông s khác nhau ca h
thng nhiu máy phát.
Kt qu mô phng cho các loi nhiu lon khác nhau vƠ các điu kin vận
hành khác nhau chng t tính hiu qu và mnh m ca b FTDNN-PSS. B
FTDNN-PSS có kh năng thích nghi phi tuyn s có năng suất tt hn vƠ tắt dần
nhanh hn đi vi các nhiu lon ln và nh thậm chí các thay đi trong các điu
kin vận hành h thng. Sự tắt dần nhanh và tt hn nghĩa là các máy phát có thể
vận hành gần ti kh năng phát ti đa ca chúng. Vì vậy, đm bo rằng các máy
phát duy trì n đnh sau các sự c nh sự ngắn mch ba pha.




















Nguyn Vũ Phng Tho Page viii
Danh sách các chữ vit tắt

GOV : B kích từ (Governor).
SMIB : H thng mt máy phát có bus vô hn (single-machine infinite-bus).
AVR : B tự đng điu chnh đin áp (AutomaticVoltage Regulator).
PSS : B n đnh đin áp (Power System Stabilizer).
ANN : Mng nron nhơn to (Artificial neural network)
GA : Gii thuật di truyn (Generic Algorithm).
AFLPSS : B PSS có c s m (Artifical Fuzzy Logic PSS).
MSE : Sai s bình phng trung bình (Mean square error).
FTDNN-PSS: B PSS dựa trên c s mng nron truyn thẳng có delay ngõ vào
(Focused Time Delay Neural Network PSS).
Newff : To mng nron truyn thẳng vi gii thuật lan truyn ngợc sai s

BTF : Hàm huấn luyn mng nron truyn thẳng vi gii thuật lan truyn
ngợc sai s mặc đnh là trainlm- Backpropagation network training function
(default = 'trainlm').

Nguyn Vũ Phng Tho Page ix
Danh sách các hình

Hình Trang
Hình 2.1a: Trng hợp h n đnh. 10
Hình 2.1.b: Trng hợp ranh gii n đnh 10
Hình 2.1.c. Trng hợp h mất n đnh 10
Hình 2.2. Cắt mt trong hai đng dơy vận hành song song 10
Hình 2.3. Trng hợp h n đnh 11
Hình 2.4. Ngắn mch đầu mt trong hai đng dơy vận hành song song 12
Hình 2.5. Trng hợp ranh gii n đnh 12
Hình 3.1. H mt máy phát ni vi h thng vô cùng ln 14
Hình 3.2. S đ Thevenin tng đng ca h mt máy phát ni vi h thng vô
cùng ln 14
Hình 3.3. Mô hình máy phát làm vic vi h thng vô cùng ln 15
Hình 3.4. S đ khi kho sát máy phát dùng cho đáp ng nhiu nh 16
Hình 3.5. Gin đ đin áp máy phát trong h tọa đ dq 18
Hình 3.6. Gin đ từ thông móc vòng Stator và Rotor máy phát 18
Hình 3.7. Gin đ khi ca b AVR . 22
Hình 3.8. Môment cn dng vƠ moment đng b ơm theo
fd2
K  . 24
Hình 3.9. Mô hình h thng kích từ khi kho sát n đnh nhiu nh. 26
Hình 3.10. S đ khi ca b AVR. 27
Hình 3.11. S đ khi ca b AVR vi PSS. 29
Hình 3.12. H thng kích từ Thyrister vi AVR và PSS . 30

Hình 3.13. Mô hình h thng đin gm bn máy phát chia làm hai khu vực. 33
Hình 3.14.Mô hình h thng đin gm bn máy phát chia làm hai khu vực trong
Simulink Matlab 35
Hình 3.15. Mô hình h thng đin sử dụng b PSS Kundur to file mat 37
Nguyn Vũ Phng Tho Page x
Hình 3.16. Lu đ gii thuật chung thực hin thu thập dữ liu để huấn luyn mng
n ron 38
Hình 3.17. S đ khi b nron FTDNN-PSS 41
Hình 3.18. Mng nron 4 lp có 3 delay ngõ vào vi gii thuật lan truyn ngợc 42
Hình 3.19. Lu đ gii thuật huấn luyn mng đa lp vi thuật toán BP 43
Hình 4.1. Các thông s mô phng và cách chọn lựa mô hình PSS thực hin mô
phng ………………………………………………………………… 45
Hình 4.2. So sánh kt qu mô phng giữa 2 b PSS trong sự c ngắn mch thoáng
qua  giữa đng dơy L1 47
Hình 4.3. So sánh kt qu mô phng giữa 2 b PSS trong sự c ngắn mch thoáng
qua cách B1 80 km 50
Hình 4.4. So sánh kt qu mô phng giữa 2 b PSS trong sự c ngắn mch thoáng
qua cách B1 50 km 52
Hình 4.5. So sánh kt qu mô phng giữa 2 b PSS trong sự c ngắn mch thoáng
qua cách B2 50 km. 54
Hình 4.6. So sánh kt qu mô phng giữa 2 b PSS trong TH sự c ngắn mch
thoáng qua cách B2 30km vƠ tăng ti KV 1 thêm 10% 56
Hình 4.7. So sánh kt qu mô phng TH sự c ngắn mch thoáng qua cách B1
70km và gim ti KV2 thêm 5%. 58
Hình 4.8. So sánh kt qu mô phng TH sự c ngắn mch thoáng qua cách B2
20km và phụ ti KV1 tăng thêm 5%. 61
Hình 4.9. So sánh kt qu mô phng TH sự c ngắn mch thoáng qua trên L1  giữa
đng dơy, phụ ti KV1 tăng thêm 10%, phụ ti KV2 gim bt 5%. 63




Nguyn Vũ Phng Tho Page xi
Danh sách các bng

Bng Trang

Bng 3.1. Sai s (MSE) để so sánh các mng nron. 39
Bng 3.2. Lựa chọn kiểu mng nron phù hợp qua MSE đt đợc 40
Bng 4.1. Kt qu so sánh tác đng ca hai b BSS lên h thng khi xy ra sự c
NM thoáng qua giữa đng dơy L1 (110km) 48
Bng 4.2 Kt qu so sánh tác đng ca hai b BSS lên h thng khi xy ra sự c
NM thoáng qua cách B1 80km. 50
Bng 4.3 Kt qu so sánh tác đng ca hai b BSS lên h thng khi xy ra sự c
NM thoáng qua cách B1 50km. 52
Bng 4.4 Kt qu so sánh tác đng ca hai b BSS lên h thng khi xy ra sự c
NM thoáng qua cách B2 50km. 54
Bng 4.5 Kt qu so sánh tác đng ca hai b BSS lên h thng khi xy ra sự c
NM thoáng qua cách B2 80km. 57
Bng 4.6 Kt qu so sánh tác đng ca hai b BSS lên h thng khi xy ra sự c
NM thoáng qua cách B2 30km và phụ ti KV2 tăng lên 10% 59
Bng 4.7 Kt qu so sánh tác đng ca hai b BSS lên h thng khi xy ra sự c
NM thoáng qua cách B1 70km và gim phụ ti KV2 xung 5% 61
Bng 4.8 Kt qu so sánh tác đng ca hai b BSS lên h thng khi xy ra sự c
NM thoáng qua trên L1  giữa đng dơy, phụ ti KV1 tăng lên 10% và phụ thi
KV2 gim 5% 63
Bng 4.9 Bng tng hợp kt qu so sánh tác đng ca hai b BSS lên h thng khi
vận hành 64

Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 1

CHNG 1:
TNG QUAN
1.1. Đặt vấn đ:
H thng đin là những h thng phi tuyn phc tp, các điểm vận hành có thể
thay đi trên din rng, những dao đng tần s thấp liên tục xuất hin dẫn đn sự
liên kt giữa các h thng yu dần đi [5]. Trong máy phát đin, luôn tn ti những
dao đng xung quanh điểm vận hành cân bằng, theo sau bất kỳ loi nhiu lon, thí
dụ nh thay đi các phụ ti đt ngt, thay đi các thông s ca đng dơy truyn
ti, dao đng công suất  ngõ ra ca tuc bin…
n đnh h thng đin bao gm n đnh góc lch rotor, n đnh tần s và n
đnh đin áp, chúng có liên quan mật thit vi nhau [2]. B n đnh PSS Kundur [1]
với tín hiệu ngõ vào là độ lệch tốc độ đã đợc sử dụng rng rãi nhằm cung cấp tín
hiu n đnh b sung vào h thng kích từ máy phát để xóa b dao đng đin c vƠ
nâng cao sự n đnh toàn cục ca h thng; cung cấp mt moment cn dng trong
pha để xóa b nh hng ca moment cn ơm ca h thng. Vi các thông s c
đnh, b PSS Kundur không thể cung cấp đng đặc tính ti u cho tất c các điểm
vận hành khác nhau; vì h thng có thể thay đi theo thi gian và các thông s ca
b PSS Kundur phi đợc phục hi li để nó có thể tip tục cung cấp các đng đặc
tính mong mun. ng dụng các b PSS này trong mt h thng nhiu máy phát gơy
ra nhiu sự phc tp khi tng hợp các thông s ca b PSS; các thông s nƠy đợc
ti u hóa bằng cách sử dụng mt mô hình đng tuyn tính đt đợc do tuyn tính
hóa mô hình phi tuyn xoay quanh mt điu kin vận hành c đnh ban đầu. B PSS
Kundur cung cấp đng đặc tính đng ti u cho mt điểm vận hành c đnh ban
đầu và các thông s h thng. Thit k b PSS Kundur đợc dựa vào cách sử dụng
ca hàm chuyển đi đợc thit k cho mô hình tuyn tính mô t máy phát ti điểm
vận hành c đnh ban đầu, nó thng không cung cấp kt qu tha đáng trên din
rng ca điu kin vận hành.
Do đó, học viên đ xuất b FTDNN-PSS hai ngõ vào là đ lch tc đ (dw) và
đ lch công suất tăng tc (dPa), các thông s đợc cập nhật vƠ điu chnh bằng gii
thuật lan truyn ngợc sai s (BP), có kh năng thích ng dùng mng nron truyn

thẳng có delay ngõ vào [2, 3]. B FTDNN-PSS đợc đ xuất s gii quyt những
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 2
vấn đ mà b PSS Kundur cha lƠm đợc, thể hin tim lực to ln trong vic gia
tăng sự tắt dần dao đng ca máy phát và ci thin đặc tính đng khi các điểm vận
hƠnh thay đi khác nhau.
Ni dung chính ca luận văn này tập trung nghiên cu thit k b FTDNN-
PSS hai ngõ vào là đ lch tc đ và công suất tăng tc; có thể d dàng thực thi vi
h thng kích từ s, đợc sử dụng cho sự thay đi thông s ca b PSS hai ngõ vào
theo thi gian thực, sự thay đi phụ thuc vƠo điu kin phụ ti và các thông s h
thng ca mt h thng nhiu máy phát. Các kt qu mô phng cho thấy b
FTDNN-PSS đ xuất đáp ng nhanh hn trong vic dập tắt dao đng liên vùng, góp
phần nơng cao sự n đnh ca h thng di sự thay đi trên din rng theo yêu cầu
phụ ti.
1.2. Mc tiêu của lun văn:
 Thit kt b n đnh h thng đin PSS hai ngõ vƠo (dw vƠ dPa) thay đi theo
thi gian thực bằng mng nron truyn thẳng có delay ngõ vào cho mt h thng
nhiu máy phát.
 Mô phng vƠ đánh giá sự n đnh toàn cục ca h thng nhiu máy phát sau
khi sử dụng b FTDNN-PSS điu khiển tín hiu đin áp kích từ máy phát di sự
thay đi điu kin phụ ti vƠ các trng hợp sự c có thể xy ra trên đng dơy
truyn ti.
 Cho thấy kt qu vic ng dụng b FTDNN-PSS vào mô hình h thng nhiu
máy phát góp phần ci thin, nơng cao sự n đnh toàn cục tt hn b PSS Kundur.
1.3. Ni dung vƠ phng pháp nghiên cứu:
1.3.1 Ni dung nghiên cứu:
 Tìm hiểu v lý thuyt n đnh h thng đin.
 Thit k mô hình b FTDNN-PSS hai ngõ vào là đ lch tc đ vƠ đ lch
công suất tăng tc, mt ngõ ra là tín hiu đin áp điu chnh kích từ Upssnr
để điu khiển n đnh h thng đin khi h thng xy ra sự c.

 Thực hin mô phng, so sánh vƠ đánh giá đáp ng ca b n đnh FTDNN-
PSS trong h thng đin gm mi mt bus đn mi ba bus (c đnh) vi
bn máy phát chia làm hai khu vực đi xng nhau có sự c ba pha giữa
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 3
đng dơy truyn ti trong các trng hợp gắn phụ ti chuẩn, phụ ti nặng,
phụ ti nhẹ.
1.3.2 Phng pháp nghiên cứu:
 Tra cu, tìm hiểu v mng nron nhơn to ng dụng trong nhận dng vƠ điu
khiển h thng [4, 5, 6, …, 18].
 Nghiên cu, xơy dựng phng pháp điu khiển dựa trên các phng pháp
điu khiển c điển, hin đi và thông minh.
 ng dụng phần mm Matlab để xơy dựng mô hình và mô phng vic nhận
dng vƠ điu khiển n đnh các máy phát thông qua b n đnh FTDNN-PSS [2,
7].
 Thit k b điu khiển, lập chng trình điu khiển trên Matlab.
 Phơn tích, đánh giá dựa trên kt qu mô phng.
1.4. Phm vi và gii hn nghiên cứu:
Luận văn tập trung ch yu thit k b FTDNN-PSS vƠ xem xét đáp ng ca
h thng đin, ch yu vi các ni dung nh sau:
 Thit k mng nron truyn thẳng có delay hai ngõ vào (dw & dPa) vi gii
thuật lan truyn ngợc BP sai s.
 Xem xét đáp ng ca h thng đin cha bn máy phát kt ni vi nhau xuất
hin sự c ba pha giữa đng dơy truyn ti trong các trng hợp: gắn phụ ti
chuẩn, phụ ti nặng, phụ ti nhẹ, sự c ngắn mch ba pha trên đng dơy truyn ti.
1.5. Tính mi và giá tr thực tin của đ tài:
1. B FTDNN-PSS hai ngõ vào (dw & dPa) thay th cho b PSS Kundur mt
ngõ vào (dw) điu khiển tín hiu n đnh đin áp kích từ cho h thng đin bn máy
phát trong các điu kin vận hành và các nhiu lon khác nhau trong h thng.
2. Các kt qu này là nn tng cho vic nghiên cu thit k b PSS có kh năng

dập tắt dao đng ti u nhất cho các nhiu lon và các điu kin vận hành phụ ti
khác nhau trong h thng đin quy mô ln hn, phục vụ các nghiên cu  mc đ
cao hn.

Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 4
CHNG 2:
LÝ THUYT V N ĐNH H THNG ĐIN
2.1. Các khái niệm cơ bn:
2.1.1. Khái nim v n đnh:
H thng đin vận hành n đnh  trng thái cơn bằng di các điu kin vận
hành bình thng và giữ nguyên trng thái cơn bằng sau khi chu tác đng ca nhiu
lon [3, 5, 11]. Theo cách truyn thng, vấn đ n đnh đã đợc hiểu là phi duy trì
h thng hot đng  mt điểm vận hƠnh đng b. Điu kin để h thng đin hot
đng n đnh là tất c các máy phát đin đng b  trng thái đng b vi nhau.
Các trng thái ca h thng đin khi xuất hin nhiu lon quá đ, gm nhiu
lon ln hoặc nh lƠ c s đánh giá n đnh. Nhiu lon nh nh phụ ti thay đi
liên tục và h thng phi tự điu chnh theo các thông s trên. H thng đin có thể
phi hot đng đúng theo các thay đi trên và cung cấp công suất đầy đ cho s
lợng ln phụ ti đó. Đáp ng ca h thng đin ti nhiu lon kéo theo nhiu thit
b tác đng. Ví dụ, ngắn mch trên mt phần tử h thng s đợc rle bo v cách
ly làm s làm bin đi vic phơn b công suất; tc đ rotor máy phát vƠ đin áp
thanh cái; đin áp khác nhau s làm kích thích b tự đng điu chnh đin áp máy
phát tác đng; tc đ ca máy phát đin khác nhau s kích thích b điu chnh tc
đ đng c s cấp; thay đi đng dơy liên kt các phụ ti có thể khi đng (kích
thích) các b điu khiển; thay đi đin áp và tần s s nh hng đn các phụ ti
theo nhiu cấp đ khác nhau phụ thuc vƠo các đng đặc tính riêng bit ca thit
b.
Các nhiu ln xy ra trong h thng: ngắn mch, tăng/gim ti đt ngt, ti
ln vào h thng, mất/gim kích từ các máy có công suất ln hoặc mất/gim công

suất c ca các máy phát đu làm cho h thng dao đng, tri qua quá trình dao
đng h thng có thể tin ti trng thái xác lập mi hoặc có thể lƠm cho dao đng
đó cƠng ngƠy cƠng ln và tin ra vô cùng, lúc đó h thng s mất n đnh.
2.1.2. Phân loi:
n đnh trong h thng đin đợc phân làm hai loi:
2.1.2.1 n đnh tĩnh:
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 5
n đnh tĩnh là kh năng ca h thng đin tr li vận hành  trng thái ban
đầu sau khi h thng b những nhiu lon nh kích thích.
Nu cho rằng ch đ xác lập ca h thng đin tng ng vi v trí cơn bằng
thì có thể xét đoán n đnh tĩnh theo mt trong những điu kin sau:
 Khi h thng chu tác đng đ nh thì các thông s ch đ ca h thng
cũng bin đi nh.
 Khi đ lch ca các thông s ch đ ca h so vi v trí cơn bằng đ bé thì
những bin đi tip theo ca các thông s cũng s đ bé.
Đặc điểm ca điu kin làm vic ca h thng đin là sự xuất hin thng
xuyên những tác đng nh không chu kỳ và chính những tác đng này làm cho các
thông s ca h bin đi nhng rất chậm và không có chu kỳ nên có thể coi nh h
thng n đnh.
Vì vậy, xét n đnh ca h thng đin vi hai phng pháp tng đng nhau:
kho sát các tác đng bé hoặc các đ lch thông s bé  trng thái ban đầu vƠ sau đó
đi vi c hai trng hợp.
Các bin pháp n đnh tĩnh của h thng đin:
 Dùng tự đng điu chnh kích từ.
 Hn ch gim đin áp  các nút ch yu ca h thng.
 Hn ch góc lch rôto các máy phát đin.
 Sa thi phụ ti theo tần s.
 Dự trữ đ công suất tác dụng và phn kháng.
2.1.2.2 n đnh đng:

n đnh đng ca h thng là kh năng h thng có thể chuyển v mt ch đ
xác lập khác mà các thông s ch đ ti các nút gần vi giá tr bình thng khi h
thng chu tác đng ca những bin đi ln tm thi vƠ đt ngt.
Nu h thng có kh năng chu những bin đi ln mà không mất n đnh thì
cũng s n đnh vi những bin đi nh. Do đó, lúc h thng đã có dự trữ n đnh
đng thì cũng s có mt dự trữ n đnh tĩnh nƠo đó. Nhng cũng có ngoi l, trong
trng hợp mun nơng cao n đnh đng ngi ta dùng những bin pháp đặc bit
nh tự đng cắt mt s máy phát vƠ đin kháng lúc sự c.
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 6
Nh vậy, sự khác nhau giữa mất n đnh tĩnh và n đnh đng là do sự khác
nhau giữa các mc đ bin đi (mc đ ca nhiu kích đng). Tuy nhiên trong c
hai trng hợp lúc thuận lợi đu dẫn đn cùng mt kt qu là giữ đợc thông s
bình thng  các nút ca h thng.
Khi nghiên cu n đnh tĩnh là đã xét đn tính làm vic n đnh ca h thng
trong điu kin bình thng, nghĩa là nó ch tn ti những dao đng nh. Mt h
thng có n đnh tĩnh cha chắc đã có n đnh đng. Những dao đng ln (còn gọi
lƠ đt bin) xy ra trong h thng đin nh cắt phụ ti đt ngt, cắt đng dơy, máy
phát hoặc máy bin áp đang mang ti… đặc bit nguy hiểm là sự c ngắn mch các
loi, trong đó ngắn mch ba pha ít xy ra nhng do tính nguy hiểm đi vi n đnh
nên phi xét đn khi thit k h thng đin.
Mất n đnh tĩnh hoặc n đnh đng thng gơy ra vic ngừng cung cấp đin
cho rất nhiu phụ ti dẫn đn tn thất ln đi vi nn kinh t quc dơn. Do đó vic
tin hành các bin pháp loi trừ hoặc hn ch đn mc thấp nhất kh năng mất n
đnh luôn luôn có lợi v mặt kinh t.
2.2. Các tiêu chun kho sát n đnh tĩnh:
2.2.1. Tiêu chun năng lng:
H  ch đ xác lập khi có sự cơn bằng giữa năng lợng phát và tiêu thụ. Mi
ch đ xác lập s tng thích vi các thông s xác đnh trng thái h. Nu có nhiu
(kích đng) làm các thông s nƠy thay đi theo hng khuch đi thì h s không

n đnh. Điu này xy ra khi năng lợng phát ln hn năng lợng tiêu tán. Tiêu
chuẩn năng lợng v n đnh h đợc mô t qua bất đẳng thc sau:
0
W




Vi:

- gia s thông s

W
Δ
- năng lợng d vƠ
tF
W
W
W
ΔΔΔ 


F
W
Δ ,
t
W
Δ s gia năng lợng phát và tiêu tán.
2.2.2. Phng pháp dao đng bé:
H thng đng thng đợc mô t bi h phng trình vi phân sau:

)t,u, ,u,u,x, ,x,x(fx
r21n21


(2.1)
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 7
Vi x – véc t trng thái; u – véc t đầu vào h (đợc hiểu  đơy là nhiu).
Khai triển phng trình trên theo chui Taylor và b qua các đo hàm bậc cao:



x
r
u
r
u
i
f
u
1
u
i
f
n
x
n
x
i
f


1
x
1
x
i
f
ΔΔΔΔ











 (2.2)
Hay vit di dng ma trận:



x
= A x + B u (2.3)
Khi u = 0, có phng trình mô t chuyển đng tự do:




x
= A x (2.4)
Giá tr riêng ca ma trận thng đợc gán bi các tr ca tham s  khi không
có li gii tầm thng cho phng trình:
A  =   (2.5)
A = [n x n]
= [n x 1]
Tìm giá tr riêng ca A  =   theo phng trình:
(A -  I)  = 0 (2.6)
Khi nghim là không tầm thng thì: det (A -  I) = 0
Vic khai triển đnh thc cho ra phng trình đặc trng, n nghim ca  = 
1
,

2
, 
n
gọi là tr riêng ca A.
Ma trận ,  đợc gọi là modul phi và trái nu:
A= 
A=
Vi - ma trận đng chéo chính vi các phần tử là 
1
, 
2
, 
n

Li gii ca phng trình này là:
 xi (t) = 

i1
c
1

t
1
e
λ
+ … + 
incn

t
e
n
λ
(2.7)
Vi

Vi: ci= 
i
x(0)
iii
iii
A
A




Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh

Nguyn Vũ Phng Tho Page 8
Quan hệ giữa nghiệm phương trình đặc trưng và n định:
 Khi nghim là thực s có trng thái phi dao đng, nu nghim là thực
dng thích ng vi mất n đnh phi chu kỳ.
 Khi nghim là phc thì chúng s xuất hin di dng cặp liên hip và s
có trng thái dao đng, nu nghim có phần thực dng s cho ra mất n đnh dao
đng.
2.3. Các tiêu chun kho sát n đnh đng:
Kho sát n đnh rất có ý nghĩa thực tin trong vic điu khiển vận hành h
thng đin, đặc bit đa ra những chin lợc “phòng ngừa” khi có tình trng nguy
hiểm xy ra, có bin pháp xử lý theo kiểu đnh trc. Vic kho sát n đnh đng
trong h thng thng dựa vào tiêu chuẩn din tích vƠ hƠm năng lợng Liapunov.
2.3.1. TIÊU CHUN DIN TÍCH:
Phng trình chuyển đng ca h thng đin đn gin:
J
a
J
max
em
J
em
2
2
T
P
T
sinPP
T
PP
dt

d






(2.8)
Pa:

đợc gọi là công suất tăng tc.

dt
d
T
P
2
dt
d
dt
d
2
J
a
2
2
δδδ
 (2.9)

)dP

T
2
(
dt
d
)
dt
d
(
dt
d
0
a
J
2






 C)dP
T
2
(
dt
d
0
a
J



δ
δ
δ
δ
(2.10)
Vi C là hằng s tích phơn, C = 0 khi
0
dt
d



0

, trong đó
0
δ
là góc
rotor trc khi có nhiu. Do đó điu kin cần thit để h n đnh là tn ti mt góc
δ sao cho:

0)dP
T
2
(
0
a
J



δ
δ
δ
(2.11)
* Tiêu chun din tích có th phát biu nh sau: “H thng s n đnh nu tn
ti mt góc

để ti đó din tích di Pa

gim ti không, nghĩa là ti đó năng lợng
tích lũy trong quá trình tăng tc đã tiêu tán ht (din tích tăng tc bằng din tích
hãm tc)”.
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 9
 ÁP DNG TIÊU CHUN DIN TệCH:
Để đn gin, gi sử máy phát làm vic vi thanh cái vô hn (SMIB). Các
nhiu ln có thể dẫn đn mất n đnh góc ca máy phát nh tăng (mất) công suất c
đt ngt trên máy phát; tăng/gim ti đt ngt; mất kích từ đt ngt. Sau đơy s xét
các trng hợp này:
Trờng hp tăng công suất c đt ngt trên máy phát:
 Gi sử ti thi điểm ban đầu vận hành  điểm công suất c Pm
0
, công suất c
đa vƠo turbine tăng từ Pm
0
lên Pm
1
(Hình 2.1a).

Ti a do Pm
1
> Pe nên rotor bắt đầu tăng tc và
0
 .
Ti điểm b, tuy có cơn bằng công suất nhng do
0

nên góc tip tục tăng.
Sau điểm b thì Pa < 0, rotor bắt đầu quá trình hãm tc.
Ti C, năng lợng tích lũy trong quá trình tăng tc đã tiêu tán ht trong quá
trình hãm tc
0
 (A
1
= A
2
). Do ti C, Pm
1
< Pe nên rotor tip tục gim tc dẫn
đn bắt đầu
0

, hay góc  bắt đầu gim.
Sau mt vƠi dao đng do tác dụng ca ma sát, góc s tr v v trí xác lập mi

b
. Trng hợp này là h n đnh.
Nu tăng công suất c từ Pm
0

lên Pm
2
sao cho A
1
= A
2max
(Hình 2.1b).
Ti f, năng lợng tích lũy trong quá trình tăng tc đã tiêu tán ht trong quá
trình hãm tc
0

 , do đó điểm f lƠ điểm cơn bằng mi.
Tuy nhiên điểm f lƠ điểm cơn bằng không n đnh nh đã xét  trc.
Trường hợp này hệ đạt tới trạng thái giới hạn n định.
Bây gi gi sử tăng suất c từ Pm
0
lên Pm
3
sao cho A
1
> A
2max
(Hình 2.1c).
Khi đó ti f, năng lợng tích lũy trong quá trình tăng tc vẫn cha tiêu tán ht
nên
0

 , do đó  tip tục tăng không quay v trng thái xác lập đợc, h mất n
đnh.
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh

Nguyn Vũ Phng Tho Page 10

Hình 2.1a: Trng hợp h n đnh. Hình 2.1b: Trng hợp ranh gii n đnh.
f
a'
A2
c
P
max
Pe
A1
b
a



f


b


Pm3
Pm0

Hình 2.1c: Trờng hp h mất n đnh.
Áp dụng vào trng hợp cắt mt trong hai đng dơy vận hành song
song:




Hìn
h 2.2: C
ắt mt trong hai đ

ờng dơy vn h
ành song song.





1

HT

3

2

MF

U=const

Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 11
 ch đ ban đầu khi hai đng dơy vận hƠnh song song, phng trình công
suất:
δδ
Σ

sin
XX
XX
X
UE
sin
X
UE
P
2L1L
2L1L
'
d
''
I
e



(2.12)
Sau khi cắt mt đng dơy, gi sử cắt đng dơy hai, đặc tuyn công suất góc:
δδ
Σ
sin
XX
UE
sin
X
UE
P

1L
'
d
''
II
e

 (2.13)
Pe- tröôùc khi caét
Pe -sau khi caét
P
A1
Pm
A2
I
II

1


u

a
b
c
e
e'
Pe
II-max
I-max

Pe


Hình 2.3: Trờng hp h n đnh.
Khi cắt đng dơy mt,

X tăng lên lƠm đng đặc tính gim xung. Ti b do
Pm > Pe nên rotor tăng tc
0

dẫn đn  tăng. Ti c, tuy Pm = Pe nhng do
0
 nên góc  tip tục tăng. Ti e,
0

 , năng lợng tích lũy trong quá trình
tăng tc đã tiêu tán ht, tuy nhiên do Pe > Pm nên rotor tip tục gim tc
0

 và
góc  gim v 
1
tng ng vi điểm c.
Kt luận: nu A
1
< A
2max
thì h thng n đnh; nu e trùng vi f thì h  gii
hn n đnh; và nu A
1

> A
2max
thì h thng mất n đnh.
2.3.2. Tiêu chun năng lng:
Năm 1892, nhƠ bác học ngi Nga, Liapunov đã đa ra mt phng pháp toán
học có thể kho sát các h thng năng lợng nói chung. Phng pháp toán học đợc
phát biểu nh sau: “H ôtônôm (h không có lực ngoài tác dụng) thì năng lợng
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 12
đợc bo toƠn: đng năng + th năng = hằng s C”. Dựa trên c s nƠy Liapunov đã
đnh nghĩa tiêu chuẩn năng lợng ca h thng đng:
))t(x(fx
'
 (2.14)
1. 0)x(V


0)x(V
0


2.
0))t(x(f)).x(V(Grad)x(V
'

 H n đnh.
Áp dụng tiêu chuẩn năng lợng cho h thng đin đn gin SM:

Hình 2.4: Ngắn mch đầu mt trong hai đng dơy vận hành song song


Hình 2.5: Trng hợp ranh gii n đnh
Đi vi h mt máy làm vic vi h thng công suất vô cùng ln, hƠm năng
lợng quá đ sau khi có mt tác đng nhiu cho bi:
)()()cos(cos)(
2
1
),(
2

PEKEses
VVPPMV 
(2.15)
Vi: M: hằng s quán tính ca máy phát.


: góc giữa sc đin đng máy phát vƠ đin áp thanh cái.
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 13

s

: góc đin áp máy phát ti điểm làm vic cơn bằng sau khi sự c.
P = Pm: công suất turbine (công suất đa vƠo rotor máy phát).
Pe: công suất đin từ, nu b qua đin tr


X
U.E
P
e


X
S
: đin kháng tng đng từ máy phát đn thanh cái.
Thừa s th nhất  v bên phi đợc gọi lƠ đng năng tng ng vi sự thay
đi tc đ góc ca máy phát, phần còn li gọi là th năng tng ng vi sự thay đi
góc làm vic máy phát so vi điểm làm vic cơn bằng n đnh. Tng năng lợng
quá đ bằng tng đng năng và th năng là mt hằng s sau tác đng ca nhiu.
Nu đng năng tin đn zero
0


thì th năng đt cực đi (ng vi điểm f trên
hình v), lúc nƠy góc máy phát có đ lch cực đi so vi điểm làm vic cơn bằng n
đnh. Tn ti mt góc
max

sao cho
),(V


=
)0,(V
cr

.
* Tiêu chun năng lng có th phát biu nh sau:
“Nu trong sut quá trình chu tác đng nhiu, năng lợng ca h nh hn
năng lợng gii hn ),(V



<
)0,(V
cr

thì h n đnh.”
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS Ts Quyền HuỔ Ánh
Nguyn Vũ Phng Tho Page 14
CHNG 3
B N ĐNH H THNG ĐIN (POWER SYSTEM
STABILIZER)
3.1. n định của hệ thống điện chứa một máỔ phát làm việc với thanh cái có
công suất vô hn:
Kho sát đáp ng ca h mt máy phát ni vi h thng vô cùng ln (SMIB)
[1] qua đng dơy truyn ti nh Hình 3.1 để tìm hiểu các khái nim c bn và các
nh hng:

Hình 3.1 H mt máy phát ni vi h thng vô cùng ln.
Sử dụng phép bin đi tng đng Thevenin thu đợc:

Hình 3.2 S đ Thevenin tng đng ca h mt máy phát ni vi h thng vô
cùng ln.
Khi máy phát làm vic vi h thng công suất vô cùng ln thì đin áp đầu cực
máy phát không thay đi.  mi điểm làm vic, biên đ đin áp ca E
B
luôn giữ là
hằng s khi máy phát b kích thích nh nhng khi trng thái xác lập ca h thng
thay đi, biên đ đin áp E
B
có thể thay đi theo. Sau đơy là phân tích n đnh nhiu

nh h thng Hình 3.2 vi mô hình máy phát  dng chi tit.
 Mô hình thay th máy phát:
Mô hình máy phát làm vic vi h thng vô cùng ln trong đó b qua tất c
các đin tr đợc mô t trong Hình 3.3:

×