Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

tuyển tập đề thi thử THPT quốc gia 2015 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 111 trang )







Cõu 1 (2,0 im). Cho hm s
2
x m
y
x



(C
m
)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s khi m=1.
b) Tỡm cỏc giỏ tr thc ca tham s m ng thng d: 2x+2y -1= 0 ct th (C
m
) ti hai im
phõn bit A, B sao cho tam giỏc
OAB
cú din tớch bng 1 (O l gc to ).
Cõu 2 (1,0 im).
a) Tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca hm s
2
x x 1
f(x)
x 1




trờn on
1
;2
2



.
b) Tớnh tớch phõn:
0
2
1
2
dx
I
(x 1) 3 2x x




.
Cõu 3 (2,0 im). Gii cỏc phng trỡnh sau:
a)

212log1log
3
2
3

xx
.
b)
3sin 2x 2sin x
2
sin 2x cos x


.
Cõu 4 (1,0 im).
a) Cho s phc z tha món:
1 i
(2 i)z 5 i.
1 i



Tớnh mụ un ca s phc
2
w z z
.
b) Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Thầy giáo chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để
lập một tốp ca hát chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam(22 tháng 12).
Tính xác suất sao cho trong đó có ít nhất một học sinh nữ.
Cõu 5 (1,0 im). Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc u cnh a, mt bờn SAB l tam
giỏc vuụng cõn ti nh S v nm trong mt phng vuụng gúc vi mt phng ỏy. Tớnh theo a th
tớch khi chúp S.ABC v khong cỏch gia hai ng thng SB v AC.
Cõu 6 (1,0 im). Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hỡnh vuụng ABCD. im
11
F ;3

2



l
trung im ca cnh AD. ng thng EK cú phng trỡnh
19x 8y 18 0
vi E l trung im ca
cnh AB, im K thuc cnh DC v KD = 3KC. Tỡm ta im C ca hỡnh vuụng ABCD bit
im E cú honh nh hn 3.
Cõu 7 (1,0 im). Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho mt phng

P : 2x 2y z 4 0
v
mt cu

2 2 2
S : x y z 2x 4y 6z 11 0
. Chng minh rng mt phng (P) ct mt cu (S) theo
mt ng trũn. Xỏc nh to tõm v tớnh bỏn kớnh ca ng trũn ú.
Cõu 8 (1,0 im). Cho
, ,a b c
l ba s thc dng. Chng minh rng:

2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
4 4 4
a b c
b c a a b b c c a




.
Hết
Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
Họ và tên thí sinh:
.
Số báo danh:


đề thi thử kỳ thi thpt quốc gia năm 2015
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Sở gD&đT thái nguyên
Trờng thpt lơng ngọc quyến
1



Hớng dẫn chấm
thi thử kỳ thi thpt quốc gia năm 2015
môn Toán

Lu ý khi chm bi:
- ỏp ỏn ch trỡnh by mt cỏch gii bao gm cỏc ý bt buc phi cú trong bi lm ca hc sinh.
Khi chm nu hc sinh b qua bc no thỡ khụng cho im bc ú.
- Nu hc sinh gii cỏch khỏc, giỏm kho cn c cỏc ý trong ỏp ỏn cho im.
- Trong bi lm, nu mt bc no ú b sai thỡ cỏc phn sau cú s dng kt qu sai ú khụng
c im.

- Hc sinh c s dng kt qu phn trc lm phn sau.
- Trong li gii cõu 5, nu hc sinh khụng v hỡnh hoc v sai hỡnh thỡ khụng cho im.
- im ton bi tớnh n 0,25 v khụng lm trũn.

Câu
Nội dung
Điểm
I. Phần chung cho tất cả thí sinh
(7,0 điểm)

Câu 1
Cho hm s
2
x m
y
x



(C
m
)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s khi m=1.
b) Tỡm cỏc giỏ tr thc ca tham s m ng thng d: 2x+2y -1= 0 ct th
(C
m
) ti hai im phõn bit A, B sao cho tam giỏc
OAB
cú din tớch bng 1 (O
l gc to ).


a. 1,0
b. 1,0
a)
1
2



x
y
x
,
TX:

D \ 2


-Gii hn :
lim 1 ; lim 1


x x
y y
. ng thng y = -1 l tim cõn ngang ca
th hm s

2 2
lim ; lim




x x
y
. ng thng x = -2 l tim cn ng ca th hm
s




0,25
-Chiu bin thiờn
2
3
' 0 2
( 2)
y x
x




Hm s nghch bin trờn mi khong
( ; 2)
v
( 2; )

Hm s khụng cú cc tr




0,25
Bng bin thiờn
x
2 -
- Ơ + Ơ

y'

|| - -

y
1-

+ Ơ
- Ơ

1-






0,25
th







Sở giáo dục và đào tạo thái nguyên
Trờng thpt lơng ngọc quyến
2

*Giao với trục Ox tại
A(1;0)
*Giao với trục Oy tại
1
B(0; )
2


* Đồ thị nhận I(-2;-1) giao
của hai tiệm cận làm tâm
đối xứng
8
6
4
2
2
4
6
8
15 10 5 5 10 15
O
-2
-1
















0,25
b)
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
2 2
x m
x
x
 
  

2
2
2 2 2 0 (1)
 




   

x
x x m

Đường thẳng (d) cắt (C
m
) tại 2 điểm A,B

(1) có hai nghiệm phân biệt
2
x
 




0,25
2
17
1 8(2 2) 0
17 16 0
16
2
2.( 2) ( 2) 2 2 0
2
m
m

m
m
m
m

    
 




  
  
 
     



 



0,25
1 1 2 2
1 1
A x ; x ,B x ; x
2 2
   
   
   

   
trong đó x
1
; x
2
là hai nghiệm phân biệt của
phương trình (1), theo viet ta có
1 2
1 2
1
x x
2
x .x m 1


 



 


2 2 2
2 1 1 2 2 1 1 2
2(17 16m)
AB (x x ) (x x ) 2 (x x ) 4x x
2

       
 

 







0,25


 
1
d O,d
2 2

;
OAB
2(17 16m)
1 1 1 47
S AB.d(O,d) . . 1 m
2 2 2 16
2 2



    
(t/m)
Vậy:
47

m
16






0,25
C©u 2
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x x 1
f(x)
x 1
 


trên đoạn
1
;2
2
 
 
 
.
b) Tính tích phân:
0
2
1

2
dx
I
(x 1) 3 2x x


  

.

a) 0,5
b) 0,5

a) Hàm số f(x) liên tục trên
đoạn
1
;2
2
 
 
 
.
+)
2
2
2
'( )
( 1)
x x
f x

x



,
1
0 ;2
2
'( ) 0
1
2 ;2
2

 
 

 
 

 

 
  

 
 

x
f x
x








0,25
3

+)
1 7
2 6




f
;
7
(2)
3
f


Vy:
1
;2
2
7

min ( )
6





x
f x
khi
1
2

x
;
1
;2
2
7
max ( )
3





x
f x
khi x=2.




0,25
b)
0 0 0
2
1 1 1
2
2 2 2
dx dx dx
I
(x 1) (x 1)(3 x) 3 x
(x 1) 3 2x x
(x 1)
x 1








t:
3 x
t
x 1




2
dx 1
tdt
(x 1) 2


. i cn:
1
x t 7;x 0 t 3.
2








0,25

3
7
1 1
I dt 7 3
2 2






0,25
Câu 3
Gii cỏc phng trỡnh sau:
a)

2
3
3
log x 1 log 2x 1 2 (1)

.
b)
3sin 2x 2sin x
2
sin 2x cos x


(2).

a) 1,0
b) 1,0
a) Đk:
1
1
2








x
x




0,25


3 3
(1) 2log x 1 2log 2x 1 2


3 3
log x 1 2x 1 log 3


0,25


x 1 2x 1 3














2
2
1
x 1
x 1
hoac
2
2x 3x 2 0
2x 3x 4 0(vn)



0,25

x 2
(tha món iu kin)
Vy: x=2



0,25
b) K:
k
sin 2x 0 x (k )

2




0,25
(2)

3sin2x -2sinx = 2sin2x.cosx

2(1- cosx)(sin2x- sinx) =0
0,25


x k2
cos x 1
k2
sin 2x sin x
x
3 3


















0,25
i chiu vi iu kin
Vy : phng trỡnh cú nghim


2
3
kx



0,25
Câu 4
a) Cho s phc z tha món:
1 i
(2 i)z 5 i.
1 i



Tớnh mụ un ca s phc
2
w z z

(3).
b) Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Thầy giáo chủ nhiệm chọn
ra 5 học sinh để lập một tốp ca hát chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân

4

Việt Nam(22 tháng 12). Tính xác suất sao cho trong đó có ít nhất một học sinh nữ.

a) 0,5
b) 0,5
a)
(3)
(2 i)z 5 z 2 i

0,25

w 5 5i w 5 2


0,25

b) Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong 35 học sinh của lớp, có
5
35

C
(cách)
Gọi A là biến cố: Chọn đợc 5 học sinh trong đó có ít nhất một em nữ
Suy ra
A

là biến cố: Chọn đợc 5 học sinh trong đó không có hs nữ nào
Ta có số kết quả thuận lợi cho
A

5
20
C




0,25


5
20
5
35

C
P A
C


5
20
5
35
2273
1 1 0,95224

2387
C
P A P A
C



0,25

Câu 5
Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc u cnh a, mt bờn SAB l tam giỏc
vuụng cõn ti nh S v nm trong mt phng vuụng gúc vi mt phng ỏy. Tớnh
theo a th tớch khi chúp S.ABC v khong cỏch gia hai ng thng SB v AC.

1.0
d
H
A
C
B
S
J
K

+) Theo bi ta cú:
( )
2








SH ABC
a
SH
















0,25
+)
2
3
4



ABC
a
S

3
.
3
24
S ABC
a
V




0,25
+) Dng ng thng d i qua B v d // AC
( , ) ( ;( , )) 2 ( ;( ; ))d AC SB d A SB d d H SB d

K on thng HJ sao cho
HJ d, J d
; K on thng HK sao cho
HK SJ,K SJ

+)
( ;( , ))
d H SB d HK


0,25

2 2 2 2
1 1 1 28 3
3
2 7
a
HK
HK HJ SH a


3
( , ) 2
7
d AC SB HK a




0,25
5

Ghi chú : học sinh có thể giải bằng cách tọa độ hóa bài toán


C©u 6

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm
11
F ;3
2
 

 
 

trung điểm của cạnh AD. Đường thẳng EK có phương trình
19x 8y 18 0  
với
E là trung điểm của cạnh AB, điểm K thuộc cạnh DC và KD = 3KC. Tìm tọa
độ điểm C của hình vuông ABCD biết điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3.


1.0

P
I
F
E
C
A
B
D
K
H

+) Gọi AB=a (a>0)
2
EFK ABCD AEF FDK KCBE
5a
S S S S S
16
   

     

EFK
1
S FH.EK
2


,
25 a 17
FH d(F,EK) ;EK a 5
4
2 17
    

ABCD là hình vuông cạnh bằng 5
5 2
EF
2
 



















0,25
+) Tọa độ E là nghiệm:
2
2
11 25
( 3)
2 2
19 8 18 0

 
   

 

 

  

x y
x y

2

58
(loai)
17
5
2















x
x
y

5
2;
2
 

 

 
E





0,25
+) AC qua trung điểm I của EF và AC

EF

AC:
7 29 0
x y
  

Có :
 
10
7 29 0
3
19 8 18 0 17
3



  



   
 
  





x
x y
AC EK P
y
y
10 17
;
3 3
 

 
 
P






0,25
Ta xác định được:
9

(3;8)
5
 
 
IC IP C


0,25
C©u 7
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
 
P : 2x 2y z 4 0   
và mặt
cầu
 
2 2 2
S : x y z 2x 4y 6z 11 0      
. Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt
cầu (S) theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn
đó.

6


1,0
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), bán kính R=5

2.1 2.2 3 4
d(I,(P)) 3
4 4 1

  
 
 



0,25
Vì d(I,(P)) <R nên (P) cắt (S) theo đường tròn.
0,25
- Gọi H là hình chiếu của điểm I trên (P) thì H là giao của mp(P) với đường
thẳng d qua I, vuông góc với (P).
- Phương trình đường thẳng d:
x 1 2t
y 2 2t
z 3 t
 


 


 


   
d (P) H H 3;0;2 .
  









0,25
Bán kính đường tròn là:
2 2
r R IH 4  


0,25
C©u 8
Cho
, ,a b c
là ba số thực dương. Chứng minh rằng:

2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
4 4 4
a b c
b c a a b b c c a
  
    
  
.

1,0
Ta có:


2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
4 4 4 4 4 4
a b c
VT
b b c c a a
     
     
     
     


2 2 2 2 2 2
1
2 2 2 2
a b c a b c
b c a b c a
 
     
 
 





0,25
Mặt khác:

2 2 2
1 2 1 2 1 2
; ;
a b c
b a b c b c a c a
     

Cộng theo vế các BĐT trên ta được:
2 2 2
1 1 1
a b c
b c a a b c
    

Suy ra:


0,25
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4
VT
a b c a b b c c a
 
       
        
       
 
       
 






0,25
VT
1 4 4 4 1 1 1
4
VP
a b b c c a a b b c c a
 
      
 
     
 

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
1a b c  



0,25


TRƯỜNG THPT MARIE CURIE

ĐỀ LUYỆN TẬP – KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.



Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số
32
2 6 4y x x  
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
()C
của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
()C
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
:15 2 0d x y
và tiếp điểm có hoành độ dương.
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình:
  
2
2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3x x x x    
.
b) Tìm số phức
z
thỏa hệ thức:
2
2zz

2z 
.
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình:
   
2 4 1

2
log 2 2log 5 log 8 0xx    
.
Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình:


 
3 2 2
5 1 1 4 25 18x x x x    
.
Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân:


ln4
0
1
x
I x e dx

.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A

B
,
AB BC a

2AD a

. Hình chiếu vuông góc của
S
trên đáy là trung điểm
H
của đoạn
AB
. Cạnh bên
SC
tạo
với mặt đáy một góc bằng
0
60
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
và khoảng cách từ điểm
H

đến mặt phẳng
 
SCD
.
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình thang
ABCD
vuông tại
A


B
, có
2BC AD
, đỉnh
 
3;1A 
và trung điểm
M
của đoạn
BC
nằm trên đường thẳng
: 4 3 0d x y  
.
Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang
ABCD
, biết
 
6; 2H 
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
đường thẳng
CD
.
Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
1 2 1

x y z
d



và điểm
 
5;4; 2A 
. Tìm tọa độ điểm
H
trên đường thẳng
d
sao cho
AH
vuông góc với
d
và viết phương
trình mặt cầu đi qua điểm
A
và có tâm là giao điểm của
d
với mặt phẳng
Oxy
.
Câu 9. (0,5 điểm) Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ các số 0; 1; 2;
3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
S
, tính xác suất để số được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc

chữ số 2.
Câu 10. (1,0 điểm) Cho
a
,
b
,
c
là 3 số thực dương và thỏa
21 2 8 12ab bc ca  
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
1 2 3
S
a b c
  
.
HẾT







HƯỚNG DẪN

Câu
Nội dung
Điểm
1a

(1,0đ)
Học sinh tự làm





1b
(1,0đ)


Gọi
 
00
;M x y
là tiếp điểm
 
0
0x 
.
 
2
0 0 0 0 0
15 1 9
6 12
2 2 4
f x x x x y

       


Phương trình tiếp tuyến
15
6
2
yx


2a
(0,5đ)

  
2
2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3x x x x    

  
2
2sin 1 3cos4 2sin 4 1 4sinx x x x     

  
2sin 1 3cos4 3 0xx   

7
2 2
6 6 2
x k hay x k hay x k
  

      
với
kZ

.

2b
(0,5đ)
Giả sử
z x yi
với
,x y R
.
22
24z x y   
.
 
 
2
2
2 2 2
2 2 4z z x y x xy y       


   
2
2 2 2 2 2 3
6 2 4x y x y xy x      


   
 
2
23

4 4 6 4 2 4x x x     


3
8 24 16 0xx   


13
20
xy
xy

   


   

.
Vậy
2 1 3z hay z i   
.

3
(0,5đ)
Điều kiện:
5x 
.
       
2 4 1 2 2 2
2

log 2 2log 5 log 8 0 log 2 log 5 log 8x x x x         

  
6
2 5 8
3
x
xx
x


    



.
So với điều kiện, phương trình có nghiệm
6x 
.

4
(1,0đ)
Điều kiện:
1x 
.



 
3 2 2

5 1 1 4 25 18x x x x    

3 4 3 2
5 5 1 4 25 18x x x x     

3 3 4 2
25 25 5 1 4 18 20x x x x      

   
3 3 4 2 2
25 1 5 1 4 16 16 2 4x x x x x        



 
2
2
3 3 2 2
5 1 5 1 2 4 2 4x x x x       
(1)
Hàm số
 
2
f t t t
đồng biến trên


0;
nên



 
32
(1) 5 1 2 4f x f x   


 
32
5 1 2 2xx   


 
 
 
 
22
5 1 1 2 1 1x x x x x x

        

(2)



Đặt:
10ux  

2
10v x x   


(2) thành:
 
2
22
2
5 2 2 5 2 0
1
2
u
uu
v
uv u v
u
vv
v



   
      

   
   





Với
2

u
v

:
2
2
1
1 2 1
4 5 3 0
x
x x x
xx


    

  

vô nghiệm.
Với
1
2
u
v

:
2
2
1
5 37

2 1 1
2
5 3 0
x
x x x x
xx



      

  

.
Phương trình có hai nghiệm:
5 37
2
x


.
5
(1,0đ)


ln4 ln4
2
00
1 ln4
x

x
I x e dx xe dx   

.
Ta có:


ln4 ln4
ln4
ln4
22
0
0
00
2 2 2 4 4ln4 4
xx
x x x
xe dx x e e dx x e e     

.
Vậy
4 3ln4I 
.

6
(1,0đ)

()SH ABCD
 
ABCD

hc SC HC

   
0
,( ) , 60SC ABCD SC HC SCH   


2
13
()
22
ABCD
a
S AD BC AB  


22
5
2
a
HC BC BH  
,

0
15
tan60
2
a
SH HC



3
.
15
4
S ABCD
a
V 
(đvtt)
 Vẽ
HM DC
tại M
()DC SHM

Vẽ
HK SM
tại K
( ) ( ,( ))HK SCD HK d H SCD   

 Gọi
I AB DC


BC
là đường trung bình của tam giác
AID

B
là trung điểm
AI

.
 Ta có
AC CD


//HM AC

3 3 3 2
4 4 4
HM IH a
HM AC
AC IA
     


2 2 2
1 1 1 3 65
( ,( ))
26
a
d H SCD HK
HK SH HM
    
.

7
(1,0đ)
 Từ giả thiết ta có
ABMD
là hình chữ nhật.

Gọi
()C
là đường tròn ngoại tiếp
ABMD
.

BH DH

()HC

HA HM
(*)

: 4 3 0M d x y   

 
4 3 ; M m m


 
9; 3AH 
,
 
4 3 ; 2HM m m  

 Ta có: (*)
.0AH HM

   
9 4 3 3 2 0 1m m m      


Suy ra:
 
7;1M
.

ADCM
là hình bình hành

DC
đi qua
 
6; 2H 
và có một vectơ chỉ phương
 
10;0AM 


I
S
A
H
B
D
C
M
K
60
0


A
B
M
C
D
H
I

 Phương trình
: 2 0DC y 
.

: 2 0D DC y  

 
; 2Dt 


 
3 ; 3AD t  
,
 
7 ; 3MD t  


  
 
 
2 2; 2
. 0 3 7 9 0

6 6; 2 (
tD
AD DM AD MD t t
t D H
    

        

   


loaïi)

 Gọi
I AM BD

I
là trung điểm
AM

 
2;1I


I
là trung điểm
BD

 
6;4B



M
là trung điểm
BC

 
8; 2C 

 Vậy:
 
6;4B
,
 
8; 2C 
,
 
2; 2D 
.
8
(1,0đ)

 
;1 2 ; 1H d H t t t    
với
tR


 
5;2 3; 1AH t t t    



d
có một vectơ chỉ phương
 
1;2; 1a 


. 0 2AH d AH a t    

 Vậy:
 
2;5; 3H 

 Gọi
I
là tâm mặt cầu
 
S
cần tìm, ta có:
 
11
: 1; 1;0
1 2 1
0
x y z
I d Oxy I I
z





     







 
S
đi qua
A
 bán kính
65R IA

 Phương trình
     
22
2
: 1 1 65S x y z    
.

9
(0,5đ)
 Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 1; 2; 3; 4; 5 là:
3
5
5. 300A 

(số).
 Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ 0; 3; 4; 5 là:
3
3. 18P 
(số).
 Số các số tự nhiên được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2 là:
300 18 282
(số).
 Xác suất cần tìm:
282 47
300 50

.

10
(1,0đ)
 Đặt
1
x
a

,
1
y
b

,
1
z
c



x
,
y
,
z
> 0,
2 8 21 12x y z xyz  

23S x y z  
.

2 8 21 12x y z xyz  

28
28
12 21
12 21
(12 21) 2 8
7
12 21 0
4
xy
z
xy
z
xy
xy
z xy x y

x
xy
y










    








 Ta có:
28
2
47
xy
S x y
xy


  

.
 Xét hàm số
28
( ) 2
47
xy
f x x y
xy

  

trên
7
;
4y






 
2
2
2
32 14
14 32 7 7
( ) 1 0 ;

4 4 4
47
y
y
f x x
y y y
xy




       




 Lập bảng biến thiên cho hàm số
()y f x
ta có:


22
32 14 32 14
79
( ) 2
4 4 4 4
yy
S f x f y
y y y y



     




 Xét hàm số
2
32 14
9
( ) 2
44
y
g y y
yy

  
trên
 
0;


 
 
22
22
8 9 32 14 28
5
( ) 0 0;
4

4 32 14
yy
g y y
yy
  

     


 Lập bảng biến thiên cho hàm số
()z g y
ta có:

5 15
()
42
S g y g

  



 Vậy
15
min
2
S 
khi
1
3

a 
,
4
5
b 
,
3
2
c 
.












Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng
lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về
phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn bằng không.
Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và gia tốc.
Câu 3: Một dây đàn có chiều dài l = 90cm, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bằng
A. 180cm. B. 45cm. C. 90cm. D. 22,5cm.
Câu 4: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu điện trở R, hai đầu
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện
qua chúng lần lượt là 3A, 4A, 5A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua mạch có giá trị gần nhất với giá trị là
A. 1,41A. B. 6A. C. 2,71A. D. 2,44A.
Câu 5: Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. chúng có độ cao khác nhau. B. chúng có năng lượng khác nhau .
C. chúng có độ to khác nhau. D. chúng có âm sắc khác nhau.
Câu 6: Nếu ánh sáng huỳnh quang có màu lam thì ánh sáng kích thích có thể là
A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu cam. D. màu chàm.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm
treo cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc

= 0,09 rad rồi
thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ của
vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần với giá trị nào nhất
A. 5,5 m/s B. 1 m/s C. 0,28 m/s D. 0,57m/s
Câu 8: Môt vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài bằng A là:
A.
4
f

. B.
3f
1
. C.
6f
1
. D.
4f
1
.
Câu 9: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I
max
là dòng điện cực đại trong
mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Q
max
và I
max

A.
ax axm m
C
Q I
L


. B.
ax axm m
LC
Q I



. C.
ax axm m
Q LCI
. D.
ax ax
1
m m
Q I
LC

.
Câu 10: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều
có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
2
2
1
R .
C
 

 

 
B.
2
2
1
R .

C
 

 

 
C.
 
2
2
R C . 
D.
 
2
2
R C . 
Câu 11: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các
phần tử R
2
, L, C
2
mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai
đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 220V thì cường
độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng . Biết
1
40R  
và nếu tại thời điểm t(s) cường độ dòng
điện i = 2A thì ở thời điểm
1
400

t
 

 
 
s, điện áp u
AB
= 0(V) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB
bằng
A. 400W. B. 200W. C. 120W. D. 140W.
Câu 12: Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω
2
L)
-1
được nối với nguồn xoay chiều có U
0
xác định. Nếu ta
tăng dần giá trị của C thì
A. công suất của mạch tăng lên rồi giảm. B. công suất của mạch tăng.
R
1
C
1
A
M
B
X
Mã đề thi 132
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
C. công suất của mạch không đổi. D. công suất của mạch giảm.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(

t +

). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức đúng là
A.
2
2
2
4
2
A
ω
a
ω
v

. B.
2
4
2
2
2
A
ω
a
ω
v


. C.
.
2
2
2
2
2
A
ω
a
ω
v

. D.
2
4
2
2
2
A
ω
a
v
ω

.
Câu 14: Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản
phẩm bằng kim loại ?
A. kích thích phát quang. B. nhiệt.
C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 15: Một con lắc đơn khi dao động với biên độ góc
0
1
30


thì lực căng dây lúc gia tôc cực tiểu là T
1
,
khi dao động với biên độ góc
0
2
60


thì lực căng dây lúc gia tốc cực tiểu là T
2
. Tỉ số T
1
/T
2

A. 0,79. B. 1,27. C. 7,9. D. 9,7.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động
điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos(100πt) mm.Tốc độ
truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt
nước khi yên lặng, gốc O trùng với S
1
, Ox trùng S
1

S
2
. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm
chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có
tốc độ . Trong thời gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực
đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 22. B. 15. C. 13. D. 14.
Câu 17: Một mạch dao động LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π(mH) và một tụ điện có
điện dung C = 0,8/ π(μF). Tần số riêng của dao động trong mạch là
A. 25kHz. B. 2,5kHz. C. 50kHz. D. 12,5kHz.
Câu 18: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz. Dao động truyền đi với vận tốc 0.4m/s trên dây dài,
trên phương này có hai điểm P và Q với PQ=15cm, P ở giữa O và Q, Cho biên độ sóng a=10mm và biên độ
không thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 0,5cm di chuyển theo chiều dương thì
li độ tại Q là
A. - 8.66mm. B. - 10mm. C. 8.66mm. D. -5mm.
Câu 19: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao
động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng thì độ lớn vận tốc của
vật được tính bằng biểu thức
A. v = A
4m
k
. B. v = A
2m
k
. C. v = A
4m
3k
. D. v = A
8m
k

.
Câu 20: Cho một mạch dao động gồm một tụ điện phẳng có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì T. Khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại
thì người ta điều chỉnh khoảng cách giữa các bản tụ điện sao cho độ giảm của cường độ dòng điện trong
mạch sau đó so với ban đầu tỉ lệ thuận với bình phương thời gian. Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều
chỉnh, bỏ qua điện trở dây nối. Kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không
sau một khoảng thời gian là
A.
2
T
t 
.
B.

T
t 
. C.
π
T
t 
. D.
π
2T
t 
.
Câu 21: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau . Hiện tượng đó gọi là
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc n
(vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra f (Hz).

Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là
A.
p
60f
n 
. B. f = 60 np. C.
f
60p
n 
. D.
p
60n
f 
.
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn AM và MD. Đoạn mạch AM gồm
cuộn dây điện trở thuần R = 40
3
 và độ tự cảm L =

5
2
H. Đoạn MD là một tụ điện có điện dung thay
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u
AD
= 240cos100πt (V).
Điều chỉnh C để tổng điện áp (U
AM
+ U
MD

) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 120 V. B. 240
2
V. C. 120
2
V. D. 240 V.
Câu 24: Trong dao động điều hoà con lắc đơn thì phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi vật đến vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực.
B. Khi vật đến vị trí cân bằng thì gia tốc của vật bằng không.
C. Lực căng sợi dây luôn lớn hơn hoặc bằng trọng lực.
D. Khi vật đến vị trí biên thì véc tơ gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 25: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t +
2

) (A) (với t
tính bằng giây) thì
A. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A
C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100

Hz.
Câu 26: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn với quả nặng có khối
lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì
thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao
động A của quả nặng m là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A, B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi
có bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động
với biên độ a. M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB. Trên khoảng MM’ số điểm dao động
với biên độ bằng a là

A. 5 B. 3. C. 4 . D. 6.
Câu 28: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
0
U
2 L
. B. 0. C.
0
U
L
. D.
0
U
2 L
.
Câu 29: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ :
A. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
D. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:








3
5cos4


tx
( x tính bằng cm, t tính bằng s),
tần số của dao động bằng
A. 2,5(Hz). B. 4(Hz). C. 5π(Hz). D. 5(Hz).
Câu 31: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện
áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất
truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa
lên hai đầu đường dây bằng
A. 359,26 V. B. 330 V. C. 134,72 V. D. 146,67 V.
Câu 32: Môt sóng cơ truyền theo một đường thẳng có bước sóng (, tần số góc ω và biên độ a không đổi, trên
phương truyền sóng có hai điểm A, B cách nhau một đoạn
3
10

. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động
của A bằng ωa, lúc đó tốc độ dao động của điểm B bằng
A.
2
a

. B. 0. C.
2
2 a

. D.

2
3 a

.
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều
)(cos
0
VtUu


vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với
rR 
. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R
và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời u
AM
và u
NB
vuông pha với nhau và có
cùng một giá trị hiệu dụng là
V530
. Giá trị của U
0
bằng
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A.
2120
V. B.
120
V. C.

260
V. D.
60
V.
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng: D = 2m, a = 1mm. Khe S được chiếu bởi ánh sáng có ba bức xạ λ
1
=0,48μm,
λ
2
= 0,60μm, λ
3
=0,72μm. Biết ba bức xạ này trùng khít lên nhau cho ánh sáng màu hồng. Trên trường giao
thoa bề rộng L=6cm có số vân sáng màu hồng là
A. 4 vân. B. 3 vân. C. 5 vân. D. 6 vân.
Câu 35: Biết vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là v
m
và gia tốc cực đại của nó là a
m
. Chu kì dao
động của vật này là
A.
m
m
a2
v

B.
m
m
v

a2

C.
m
m
v2
a

D.
m
m
a
v2

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều
 
2 os 2u U c ft


( U, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh
điện dung đến giá trị
1
C
thì công suất tiêu thụ trong mạch là
1
P
, sau đó điều chỉnh điện dung đến giá trị
2
C

thì công suất tiêu thụ trong mạch là
2 1
1,7P P
. Khi đó hệ số công suất của mạch đã
A. giảm 30,4%. B. tăng 30,4 %. C. tăng 69,6 %. D. giảm 69,6%
Câu 37: Phép đo độ dài quãng đường s cho giá trị trung bình là . Với sai số phép đo tính
được là ∆s = 0,0042 m thì sai số ở đây có mấy chữ số có nghĩa
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Thí nghiệm giao thoa I- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai
khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,70 m. D. 0,64 m.
Câu 39: Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn so với vân trung tâm trong hiện tượng giao thoa ánh
sáng là
A.
( 1)
D
x k
a

 
.
B.
2
D
x k
a



.
C.
D
x k
a


.
D.
2
D
x k
a


.
Câu 40: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản
tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10
-3
N. Lấy π
2
= 10. Sau 13,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có
thể là
A. 72πmm/s. B. 74πmm/s. C. 75πmm/s. D. 73πmm/s.
Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2
loại bức xạ λ

1
= 0,56 μm và λ
2
với 0,67 μm < λ
2
< 0,74 μm , thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau
nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ
2
. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm
có 3 loại bức xạ λ
1
, λ
2
và λ
3
, với λ
3
=
2
12
7

, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng
màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
A. 25. B. 23. C. 21. D. 19.
Câu 43: Khi điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
4/
so với dòng diện
trong mạch thì
A. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần R của mạch.

B. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha
4/
so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Câu 44: Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng điện từ truyền theo phương làm với
mặt phẳng ngang một góc 45
0
hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện ly, rồi trở lại gặp mặt đất ở
điểm M. Coi Trái đất là hình cầu có bán kính R = 6400km. Tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100km
so với mặt đất. Cho 1 phút=3.10
-4
rad. Độ dài cung OM bằng
A. 452,4 km. B. 201,6 km. C. 965,5 km. D. 640 km.
Câu 45: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 46: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 47: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ
1
= 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ
2
= 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi
trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n
1
= 1,33 và n
2

= 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt
trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ
1
so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ
2
bằng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
Câu 48: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
Câu 49: Cho ba chất điểm (1), (2) và (3) dao độn theo phương thẳng đứng trên cùng một hệ trục toạ độ với
phương trình dao động của (1) và (2) tương ứng là
cm
2
π
-t54cosx
1









cm
6

π
t52cosx
2








. Biết
trong quá trình dao động chất điểm (2) luôn cách đều chất điểm (1) và (3) và 3 chất điểm luôn thẳng hàng.
Phương trình dao động chất điểm thứ 3 là
A.
cm
3
π
t54cosx
3








. B.
cm

3
π
t5cos34x
3








.
C.
cm
3

-t54cosx
3








. D.
cm
3


t5cos34x
3








.
Câu 50: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u =
2 cos 2U ft

(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f
1
thì điện áp hiệu
dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R.
Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2

A. f
2
=

1
2
f
B. f
2
=
1
3
.
4
f
C. f
2
=
1
3
.
2
f
D. f
2
=
1
4
.
3
f
HẾT
TRƯỜNG ĐH SP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN


Mã đề thi : 143
ĐỀ THI THỬTHPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2O15
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.

Câu 1. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
6
L H
10



tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều
AB
u 160cos 100 t V
6

 
  
 
 
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320 W. biểu thức điện
áp trên hai đầu tụ điện là :
A.
C
u 240cos 100 t V
3

 

  
 
 
B.
C
u 120 2 cos 100 t V
3

 
  
 
 

C.
C
u 120 2 cos 100 t V
2

 
  
 
 
D.
C
u 240cos 100 t V
3

 
  
 

 

Câu 2. Chọn câu Sai khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa :
A. Đối với con lắc lò xo, lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng vật.
B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Đối với con lăc đơn, lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật.
D. Lực kéo về có độ lớn nhỏ nhất khi vật ở biên.
Câu 3. Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Khi
đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp giữa hai
đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng U
1
và sớm pha π/12 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng U
1
. Hệ số công suất của đoạn mạch AB
bằng :
A. 0,707. B. 0,259. C. 0,793. D. 0,766.
Câu 4. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là A
1

= 5 cm, A
2
= 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là :
A. 6 cm. B. 1,5 cm. C. 10 cm. D. 9 cm.
Câu 5. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A và B dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình lần lượt là u
A
= a.cos(ωt) và u
B
= 2a.cos(ωt). Bước sóng trên mặt chất

lỏng là λ. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Điểm M ở mặt chất lỏng không nằm
trên đường AB cách nguồn A, B những đoạn lần lượt là 18,25λ và 9,75λ. Biên độ dao động của
điểm M là :
A. 3a. B. 2a. C. a. D.
a 5

Câu 6. Khi chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A nhỏ (A < 10
0
) một tia
sáng dưới góc tới nhỏ thì tia ló ra khỏi lăng kính bị lệch về phía đáy lăng kính, theo phương tạo
với phương của tia sáng một góc D = (n – 1).A (trong đó n là chiết suất của thủy tinh làm lăng
kính đối với ánh sáng nói trên). Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh bên của
một lăng kính có A = 9
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
Chiết suất của lăng kinh đối với tia đỏ là n
đ
= 1,61 và tia tím là n
t
= 1,68. Trên màn E, đặt song
song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m thu được dải quang phổ có bề rộng :
A. 9,5 mm. B. 8,4 mm. C. 1,4 mm. D. 1,1 mm.
Câu 7. Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy có thể chuyển động thẳng đứng tại nơi có g
= 10 m/s
2
. Khi thang máy đứng yên, cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α
0
và cơ
năng E.Khi vật có li độ α = + α
0

thì đột ngột cho thang máy chuyển động lên trên nhanh dần đều
với gia tốc a = 2 m/s
2
. Con lắc vẫn dao động điều hòa nhưng với biên độ góc mới β
0
và cơ năng
mới E’. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. β
0
= 1,2.α
0
; E’ = 5E/6. B. β
0
= α
0
; E’ = 1,2E
C. β
0
= 1,2.α
0
; E’ = E. D. β
0
= α
0
; E’ = E.
Câu 8. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380
nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức
xạ cho vân tối có bước sóng dài nhất bằng :
A. 750 nm. B. 648 nm. C. 690 nm. D. 733 nm.

Câu 9. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong 0,5 Ω vào hai
đầu của một khung dao động LC lí tưởng. Khi ngắt nguồn ra khỏi khung, trong khung có dao
động điện từ điều hòa với tần số 636,6 kHz. Điện tích cực đại của một bản tụ là :
A. 3,0.10
-6
C. B. 2,4.10
-6
C. C. 2,0.10
-6
C. D. 4,8.10
-6
C.
Câu 10. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm,
cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động
cực đại và cắt đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn
còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn
là :
A. 30 Hz. B. 15 Hz. C. 25 Hz. D. 40 Hz.
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm,
t tính bằng s) thì :
A. chu kì dao động của chất điểm là 4s.
B. độ dài quỹ đạo của chất điểm là 8 cm.
C. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 8 cm/s.
D. Lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm.
Câu 12. Trong nguyên tử Hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng cảu nguyên tử
được xác định bở công thức
n
2
A
E (J)

n
 
(với a là một hằng số, n = 1, 2, 3 ). Khi electron nhảy
từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ
0
. Nếu electron
nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo k thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng bằng :
A.
0
5
27

B.
0
5
7

C.
0
1
15

D.
0


Câu 13. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e =
 
220 2 cos 100 t V


, t tính bằng
giấy. Tốc độ quay của rô to là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn
dây, mỗi cuộn dây có 5000 vòng dây, các cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau. Từ thông cực
đại gửi qua một vòng dây bằng :
A. 99,0 (µWb). B. 39,6 (µWb) C. 198 (µWb). D. 19,8 (µWb).
Câu 14. Một cuộn có điện trở thuần R =
100 3
và độ tự cảm
3
L H


mắc nối tiếp với một
đoạn mạch X có tổng trở Z
X
rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50
Hz thì thấy đong điện qua mạch có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,3 A và chậm pha π/6
so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ đoạn mạch X bằng :
A.
18 3 W
B. 30 W. C. 40 W. D.
9 3 W

Câu 15. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm :
A. Một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B. Các vạch tối nằm trên quang phổ liên tục.
C. Một vạch sáng nằm trên nền tối.
D. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 16. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử
dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?

A. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
B. Kích thích phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng lên phim ảnh.
D. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
Câu 17. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân giao thoa)
có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa hai khe một
đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của
D là :
A. 1,20 m. B. 0,90 m. C. 0,80 m. D. 1,50 m.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Công thoát electron của kim loại lớn hơn công cần thiết để giải phóng các electron
liên kết trong chất bán dẫn.
B. ánh sáng nhìn thấy có thể bứt electron khỏi một số kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với một số kim loại.
D. Phần lớn quang trở (LDR) hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
Câu 19. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nếu ma sát nhỏ đến mức bỏ qua được thì dao động của con lắc đơn là dao động điều
hòa.
B. Khi một vật dao động điều hòa thì lực tổng hợp tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí
cân bằng.
C. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc khối lượng của nó.
D. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ dao động.
Câu 20. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn
dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U
0
.cos(ωt – π/6) V vào hai đầu A và B thì dòng điện trong
mạch có biểu thức i = I
0
.cos(ωt + π/3) (A). Đoạn mạch AB chứa :

A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây có điện trở thuần.
C. điện trở thuần. D. tụ điện.
Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số là f
1
thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,4 và
công suất tiêu thụ của nó bằng 160W. Khi tần số là f
2
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
360W. Hệ số công suất của mạch khi đó là :
A. 0,8. B. 0,60 C. 0,90. D. 1.
Câu 22. Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 300 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H


và tụ điện dung
4
10
C F



. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều
u 120 2.cos t (V)
 
trong đó ω thay đổi được từ 100π (rad/s) đến 200π (rad/s). Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là :
A. 60 V; 30 V. B. 120 V; 60 V. C.
32 5

V; 40 V. D.
60 2
; 40 V.
Câu 23. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng :
A. Phát quang của chất rắn. B. Quang điện trong.
C. Quang điện ngoài. C. Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.
Câu 24. Trong một ống tia X đang hoạt động với hiệu điện thế không đổi, tốc độ của các
electron khi đập vào đối catot là 8.10
7
m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi thoát ra
khỏi catot. Khối lượng của electron m
e
= 9,1.10
-31
kg. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống
tia X này là :
A. 22,75 kV. B. 18,2 kV. C. 1,82 kV. D. 2,275 kV.
Câu 25. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một
bản tụ điện và i là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. i lệch pha π/4 so với q. B. i lệch pha π/2 so với q.
C. i ngược pha với q. D. I cùng pha với q.
Câu 26. Hai vật A, B có cùng khối lượng 500 g, có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi
dây mảnh nhẹ dài 10 cm. Hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi
dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến
vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu ? Biết rằng độ cao của điểm treo lò xo

(so với sàn nhà) đủ lớn.
A. 35 cm. B. 40 cm. C. 45 cm. D. 50 cm.
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, bức xạ phát ra từ khe S gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 500 nm và λ
2
= 750 nm chiếu tới hai khe S
1
, S
2
. Xét tại điểm
M là vân sáng bậc 6 của bức xạ có bước sóng λ
1
và tại điểm N là vân sáng bậc 6 của λ
2
trên màn
hứng vân giao thoa. M, N ở cùng phía so với vân sáng trung tâm, khoảng giữa M N quan sát thấy
A. 5 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 19 vân sáng. D. 3 vân sáng.
Câu 28. Ở bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau a = 20 cm, dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình là u
1
= u
2
= 2.cos(40.πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn tâm S

1
, bán kính là a
thì điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách S
2
một đoạn xa nhất là :
A. 40 cm. B. 28 cm. C. 36 cm. D. 20 cm.
Câu 29. Nguồn sáng X có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắt có bước sóng λ
1
= 400 nm.
Nguồn sáng Y có công suất P
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
= 600 nm. Trong cùng
một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn sáng X phát ra so với số photon mà nguồn
sáng Y phát ra là 4/5. Tỉ số P
1
/P
2
bằng ?
A. 15/8. B. 6/5. C. 5/6. D. 8/15.
Câu 30. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây
truyền tải một pha. Nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung
cấp đủ công suất điện tăng từ 93 hộ lên 120 hộ. Coi rằng công suất điện truyền đi từ trạm phát
không đổi, công suất tiêu thụ điện của mỗi hộ dân như nhau và không đổi. Hệ số công suất trên
đường truyền tải không đổi. Khi tăng điện áp tại nơi truyền tải lên 3U thì số hộ dân được trạm
phát cung cấp đủ công suất điện sẽ là :
A. 128 hộ. B. 125 hộ. C. 124 hộ. D. 126 hộ.

Câu 31. Cho một sóng dọc với biên độ
2 2
cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần
nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm
và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz. Tốc độ truyền sóng là :
A. 24 m/s. B. 12 m/s C. 10 m/s. D. 20 m/s.
Câu 32. Sóng điện từ là :
A. Sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
B. sóng có năng lượng tỉ lệ thuận với bình phương của bước sóng.
C. Sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông
góc với nhau.
D. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số
và cùng pha.
Câu 33. Một con lắc lò xo có chu kì riêng T
0
= 2s. Tác dụng vào con lắc lực cưỡng bức nào sau
đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất ?
A. F = 3.F
0
cos(πt). B. F = F
0
cos(πt). C. F = 2F
0
cos(2.πt). D. F = 3F
0
cos(2.πt).
Câu 34. Tia hồng ngoại được dùng :
A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm kim loại.
B. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. Để chụp ảnh trái đất từ vệ tinh.

D. Để tìm khuyết tật bên trong chi tiết máy.
Câu 35. Khi nói về đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp,
phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng và dung kháng của nó.
Câu 36. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm
2
H
5
thì dòng
điện chạy qua cuộn dây có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này điện áp
 
u 160 2 cos 100 t V
 
thì biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là :
A.
i 4cos 120 t A
4

 
  
 
 
B.
i 4 2 cos 100 t A
4


 
  
 
 

C.
i 4 2 cos 100 t A
4

 
  
 
 
D.
i 4cos 100 t A
4

 
  
 
 

Câu 37. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T
1
. Nếu thay đổi
chiều dài con lắc một đoạn 50 cm thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,5 s. Cho gia
tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là g = π
2
(m/s
2

). Giá trị T
1
bằng :
A. 2,2 s. B. 0,75 s. C. 1,75 s. D. 1,5 s.
Câu 38. Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không
có tiêu hao năng lượng thì :
A. năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
B. Năng lượng từ trường trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn
dây.
C. Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của
mạch bằng không.
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một
lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật m được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không
biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2 m/s
2
. Lấy g = 10
m/s
2
. Biên độ dao động của m sau khi nó rời khỏi giá đỡ bằng ?
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
Câu 40. Tại hai điểm A và B trên mặt nước, cách nhau 20 cm, có hai nguồn sóng kết hợp, đao
dộng với phương trình u
1
= u
2
= 2.cos(40.πt) cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 60 cm/s. Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Ở mặt nước có hai điểm C và D là các điểm dao động
với biên độ cực đại. Biết rằng tứ giác ABCD là một hình chữ nhật có diện tích S. Giá trị nhỏ
nhất có thể của S là :

A. 42,22 cm
2
. B. 2,11 cm
2
. C. 1303,33 cm
2
. D. 65,17 cm
2
.
Câu 41. Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng
cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần
đo liên tiếp của bạn học sinh này là : 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này
là 0,2s(bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá
trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất ?
A. T = 2,06 ± 0,2 s. B. T = 2,13 ± 0,02 s. C. T = 2,00 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,02s.
Câu 42. Theo Anhxtanh, hiện tượng quang điện xảy ra là do electron trong kim loại hấp thụ
photon của ánh sáng kích thích. Toàn bộ năng lượng của photon bị hấp thụ được truyền cho một
electron. Nếu năng lượng electron nhận được chỉ dùng để cung cấp công thoát A cho nó bứt ra
khỏi bề mặt kim loại và tạo ra động năng ban đầu của nó, thì động năng ban đầu của electron
quang điện này có giá trị cực đại.
Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
và λ
2
= 2.λ
1
vào một tấm kim loại
thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi kim loại là 1 : 9. Gọi λ
0


bước sóng giới hạn quang điện của kim loại. Tỉ số giữa bước sóng λ
1
và giới hạn quang điện λ
0

là :
A. 7/16. B. 7/8. C. 3/5. D. 5/7.
Câu 43. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình
1
x 9cos t cm
3

 
  
 
 

2 2
x A cos t cm
2

 
  
 
 
. Để dao động tổng hợp trễ pha π/2 so
với dao động của x
1
thì biên độ A

2
bằng ?
A.
6 3 cm
B.
6 2 cm
C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 44. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động :
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số, cùng phương.
C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 45. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp ?
A. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều.
C. Nếu số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp thì gọi là máy
hạ áp.
D. Nếu số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp thì gọi là máy
tăng áp.
Câu 46. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng ?
A. Hai lần bước sóng. B. Một phần tư bước sóng.
C. Nửa bước sóng. D. Một bước sóng.
Câu 47. Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch Fluorexein thì dung dịch phát ra ánh sáng màu lục.
Hiện tượng đó là hiện tượng :
A. Huỳnh quang. B. Phản quang. C. lân quang. D. Hóa – phát quang.
Câu 48. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt
núm xoay ở vị trí :
A. DCV. B. ACV. C. ACA. D. DCA.
Câu 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp

u 220 2 cos t V.
 
Khi ω thay
đỏi tì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch có giá trị cực đại bằng 2A. Điện trở
thuần của đoạn mạch là :
A. R = 150 Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 200 Ω. D. R = 50 Ω
Câu 50. Công thoát electron của kim loại là :
A. Năng lượng cần thiết tối thiểu để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn.
B. Năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho electron tự do trong kim loại để bứt ra khỏi
kim loại.
C. Năng lượng tối thiểu ion hóa nguyên tử kim loại cô lập.
D. Năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại.
HẾT






Trang 1/4 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG HÀ NỘI - AMSTERDAM

TỔ: LÍ - HÓA
( Đề thi gồm 50 câu, 06 trang )

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề



Mã đề thi 132
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
Câu 1: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m gam là (Cho H = 1; C = 12; O
= 16): A. 6,6. B. 8,8. C. 13,2. D. 9,9
Câu 2: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kình của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.
Câu 3: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ
18,199%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
Câu 4: Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
─ B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2


BH
nn

─ Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH B. C
6
H
3
(OH)
2
CH
3

C. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
D. CH
3
─ O ─ C
6
H

4
─ OH
Câu 5: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml. B. 175ml. C. 100ml. D. 150ml.
Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH

3
COOCH=CH
2
.
Câu 7: Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Sr. B. Li. C. Ba. D. Zn.
Câu 8:
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác
định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu
cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:



A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
C. CuSO
4

khan, Ca(OH)
2
. D. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
.
Câu 9: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H =
1; C = 12; O =16)
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 10: Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C
2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung

dịch có pH > 7 là
A. NaCl, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. B. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4
.
C. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. D. KHCO
3
, C
6

H
5
ONa, C
2
H
5
COONa.

×