Trang iv
TịMăTT
V t ra trong giáo dc ngh nghic trên
th gii làm th kin thc hc tr nên hp dc
sng. y ngh hic xây d t hc
cn có nhu cu cng trong thc tin sn xut, kinh doanh.
c dùng ph bi xây d
phân tích ngh (DACUM) hoc phân tích cha tng ngh c th. Theo các
o ngh c kt cu theo các mô
NLTHi vic các ni dung ging dy trong môn
hc xây dp cn theo k
Hin nay b ã hn khai ging dy theo
dy ngh u ht các ging u và
th nghim theo nhng cách riêng vi nhng m c th khác nhau v tích hp
liên kt, s phi hp gia LT và TH. Vic áp dy hc
ng tích hp góp phn nâng cao ch ng ging dy cng dy
ngh. Hi vic thit k, thc hi
mt bài ging tích hi nghiên cu chn Áp dng dy
hc theoăhng tích hp cho môn hcăGiácăsăđ trên máy tính tiătrngăCĐă
Kinh t - K thutăVinatexăTp.ăHCM”
Ni dung c tài g
lý lun v dy hc tích hp.
o sát thc trng dy hc môn h trên máy tính ti
- K thu áp d
dy hc tích hp.
t k 2 bài ging áp d tích hp trong môn hc
nhm làm rõ v v t chc dy hc tích hp.
n hành TN nh thc tin c tài.
Cui cùng là kt lun và kin ngh.
Trang v
ABSTRACT
The issue of vocational education in our country as well as in many countries
in the world is how gained knowledge becomes attractive and meaningful in our life.
Based on the competences, vocational program is built up for the employees who can
apply it to their jobs and their business.
The one of popular methods used for curriculum development is DACUM
method, or analyzing specific function. With this method, vocational curriculum
consists of many competency modules. This means the lesson for each subject is
Ministry of Labor Invalid and Social Affairs has applied the standard program
to teaching at all vocational colleges, but the lecturers have understood and
experimented it in specific ways. Integration means linking between theories and
practices. Applying integrated method to teaching helps increase the teaching quality
at vocational colleges. Most of colleges have been confused about designing,
applying and evaluating the integrated lesson. This is also the reasons why the
researcher decided to choose: ắApplyingăintegratedăteachingămethodăforămarkeră
making on computers at Economic and Technical College Vinatex in Ho Chi
Minh City”
This thesis consists of four following chapters:
Chapter 1: Presentation of the rationale for integrated teaching.
Chapter 2: Surveying the practical teaching marker making on computers at
Economic and Technical college Vinatex in Ho Chi Minh City
Chapter 3: Designing 2 lessons in which the integrated method is applied to
marker making on computers to clarify and organize integrated teaching
Chapter 4: Experiments on 2 lessons to evaluate the reality of this thesis.
Finally, conclusion and recommendations.
Trang vi
MCăLC
Lý lch khoa hc i
L ii
Tóm tt iv
Mc lc iv
Danh sách các ch vit tt vix
Danh sách các bng xii
Danh sách các bi xivi
PHN M ĐU
1. Lý do ch tài 1
2. Mc tiêu nghiên cu 2
3. Nhim v nghiên cu 2
ng nghiên cu 3
5. Khách th nghiên cu 3
6. Ga thuyt nghiên cu 3
7. Gii hn c tài 3
8. Phân tích công trình liên h 3
u 4
i c tài 5
PHN NI DUNG
CHNGă1:ăCăS LÝ LUN V
DY HCTÍCH HP 6
1.1 Mt s khái nimăliênăquanăđnăđ tài 6
1.1.1 Khái niệm về phương pháp 6
1.1.2 Phương pháp dạy học 6
Trang vii
1.1.3 Đào tạo (training): 7
1.1.4 Nghề và đào tạo nghề 7
1.1.5 Công việc – nhiệm vụ 9
1.1.6 Mô đun (module) 11
1.1.7 Năng lực thực hiện (competency) 12
1.2 Tích hp 13
1.2.1 Khái niệm về tích hợp 13
1.2.2 Tác dụng của dạy học tích hợp 15
1.3 Cácăquanăđim tích hp trong giáo dc hin nay 16
1.3.1 Tích hợp về chương trình 16
1.3.2 Tích hợp về nội dung 18
1.3.3 Tích hợp về phương pháp 19
1.3.3.1 Dạy học theo dự án. 20
1.3.3.2 Dạy học nêu và giải quyết vấn đề. 22
1.4 ChngătrìnhăđƠoăto tích hp 24
1.5 Giáo án tích hp. 24
1.5.1 Khái niệm: 24
1.5.2 Mục đích của việc thiết kế giáo án: 24
1.5.3 Những yêu cầu khi soạn giáo án tích hợp 25
1.5.4 Cấu trúc bài giảng tích hợp: 25
1.6 Cácăđiu kin cn thităđ t chc dy hc tích hp hiu qu 26
1.6.1 Về cơ sở vật chất: 26
1.6.2 Về đội ngũ giảng viên 27
1.6.3 Về học sinh 28
1.7 Các yu t nhăhngăđn dy hc tích hp. 28
Trang viii
1.7.1 Phương pháp dạy học 28
1.7.2 Mục tiêu bài dạy và các nhiệm vụ học tập 28
1.7.3 Đặc điểm bài học 28
1.7.4 Phương tiện dạy học 28
1.7.5 Sự cản trở thực tế 29
1.7.6 Năng lực giáo viên 29
1.7.7 Tài liệu 29
1.7.8 Mô phỏng 30
1.8 S phát trin công ngh thông tin 30
1.9 Tâm lý la tui 32
Kt lunăchngă1 33
CHNGă2:ăTHC TRNG VIC DY HC TÍCH HP TI TRNG
CAOăĐNG KINH T - K THUT VINATEX TP. H CHÍ MINH
2.1. Cácăgiaiăđon phát trin Trng Cao đng Kinh t - K thut Vinatex Tp.
H Chí Minh. 35
2.1.1 Thuận lợi 29
2
.1.2 Khó khăn 37
2.1.3 Cơ sở vất chất 30
2.1.4 Các ngành đào tạo 29
2.1.5 Nhân sự 30
2.2. Gii thiuăchngătrìnhămônăhc 38
2.3. Thc trng dy hc môn hc Giác săđ trên máy tính. 41
Kt lunăchngă2 ầầầầầầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầ46
CHNGă3:ÁP DNG DY HCăTHEOăHNG TÍCH HP CHO MÔN
HCăGIÁCăSăĐ TRÊN MÁY TÍNH
TIăTRNGăCĐăKT-KT
VINATEX TP.HCM 47
3.1.ăăCăs đ áp dng dy hcătheoăhng tích hp cho môn hcăGSĐTMT . 47
Trang ix
3.2.ăăXácăđnh mc tiêu môn hcăGSĐTMT 51
3.2.1 Mục tiêu kiến thức môn học GSĐTMT 51
3.2.2 Mục tiêu kỹ năng môn học GSĐTMT 51
3.2.3 Mục tiêu thái độ môn học GSĐTMT 51
3.4. Thit k bài ging tích hp cho môn hc GSĐTMT 51
3.4.1. Tổ chức hoạt động dạy học tích hợp chủ đề 3 53
3.4.2. Giáo án tích hợp chủ đề 3 59
3.4.3. Tổ chức hoạt động dạy học tích hợp chủ đề 7 67
3.4.4. Giáo án tích hợp chủ đề 7 74
Kt lunăchngă3 81
CHNGă4:ăTHC NGHIMăSăPHM ậ ĐÁNHăGIÁăKT QU 82
4.1. Mcăđíchăthc nghim 82
4.1. Niădungăthcănghim 82
4.1. Điătng thc nghim 82
4.1. Quy trình thc nghim 82
4.1. Ktăquăthc nghim 82
4.1. Nhnăxétăktăquăthc nghim 82
4.1. Kimănghimăgiăthuyt 82
Kt lunăchngă4 96
PHN KT LUN VÀ KIN NGH
1. Tóm tt kt qu nghiên cu 97
2. T nhn xét v nhngăđóngăgópăcaăđ tài. 98
3. Kin ngh 98
4. Hng phát trinăđ tài 100
TÀI LIU THAM KHOầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.101
Trang x
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
KÝ HIU VIT TT
VITăĐYăĐ
ASM
ng
- KT Vinatex
ng Kinh t - K thut
Vinatex
o
DACUM
Phát triình
i chng
DH
Dy hc
GD
Giáo dc
trên máy tính
GV CB
Ging viên cán b
Hong
Hong dy hc
HS
Hc sinh
KHKT
Khoa hc k thut
KN
K
KTXH
Kinh t xã hi
ng binh xã hi
LT
Lý thuyt
MCN
May công nghip
MKH
MTDH
Mc tiêu dy hc
Mc tiêu hong
NL
c
NLTH
c thc hin
Trang xi
PPDH
y hc
PT
n
SHS
S hc sinh
SV
Sinh Viên
TH
Thc hành
T
Tình hung có v
THHT
Tình hung hc tp
TN
Thc nghim
TP.HCM
Thành Ph H Chí Minh
TTSX
Trung tâm sn xut
Trang xii
DANHăSÁCHăCÁCăBNG
Bng 1.1: Qui trình thc hin theo d án 21
Bng 1.2: Cn ca giáo án tích hp 26
Bng 2.1: Phân phc 40
Bng 3.1: Phing dn thc hành ch 3: Nhy mu 44
Bng 3.2: Phing dn thc hành ch 68
Bng 3.3: Tài liu phát tay ch 70
Bng 4.1: K hoch t chc dy hc môn h trên máy tính 84
Ba giáo viên dy li chng và lp thc nghim 87
Bng 4.3: Kt qu kim tra cho li chng và lp thc nghim 88
Bng 4.4: Phân phi xác xut) 89
Bng 4.5: Phân phi tn sut hi t xác xut) 89
Bng 4. 6: Phân phi tn sut hi t tin Fa % 89
Bng 4.7: Bng các tr s Xi, Fi,(Xi -
)
2
i chng 90
Bng 4.8: Bng các tr s Xi, Fi,(Xi -
)
2
Fi nhóm thc nghim 90
Bng 4.9: So sánh gia nhóm thc nghii chng 91
Trang xiii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
khái quát Phân tích ngh theo k thut DACUM 9
Hình 1.2: Mi quan h gic/nhim v ngh, c và bài
d 10
Hình 1.3: Các thành phn cu trúc cc 112
Hình 1.4: Qui trình phát tri ng c 17
i nghiên cu tham gia lp hc ti Trung Quc 277
Hình 3.1: Phân tích các ch môn hc 50
Hình 3.2: quá trình t chc dy hc tích hp ch 3: Nhy mu 53
quá trình t chc dy hc tích hp ch 61
Hình 4.1: Lp CD10M2 - Li chng 83
Hình 4.2: Lp CD10M3 - Lp thc nghim 83
Trang xiv
DANH SÁCH CÁC BIUăĐ
Bi 41
Bi 2.2: M áp dng ng dy môn h 442
Bi ng ging dy môn hc 442
Bi khai thác, s dn dy hc 43
Bi n thc ca hc sinh v môn h 44
Bi ng ging dy môn h 45
Bi a giáo viên d gi sau gi ging 88
Bi 4.2: Tn sut hi t ca nhóm thc nghii chng 86
Bi 4.3: Tn sut hi t tin ca nhóm thc nghim i chng 86
Trang xv
DANH SÁCH CÁC PH LC
Ph lc 1: Phin giáo viên ging dy 2
Ph lc 2: Phin sinh viên v 5
Ph lc 3: Phing tích hp 7
Ph lc 4: Chöông trình moân hoïc 9
Ph lc 5: Kt lun v chic phát trin dy ngh 11
Ph lc 6: Thông tch 17
Ph lc 7: Mu giáo án tích hp 23
Ph lc 8: ng ngh 26
Ph lc 9: nh v trung cp ngh,
ng ngh 33
Ph lc 10: nh v trung cp ngh
ng ngh 35
Ph lc 11: Danh sách bm li chng 45
Ph lc 12: Danh sách bm lp thc nghim 6
Ph lc 13: Mt s hình nh thc nghim. 47
Ph lc 14: Phiu bài tp ch 3 49
Ph lc 15: Phiu bài tp ch 7 50
Trang 1
MăĐU
1.ăLỦădoăchnăđătƠiă
nh nghi
Dy hc tích hc B ng cc Dy ngh quan tâm ch
dy ngh thc hin t
160 b o ngh.
B ng i s 1610/TCDN-GV v ving dn
và biên son giáo án và t chc dy hc tích hp. Ti quy -
nh biu mu v dy hc tích hp.
-
-
Dy ngh c Quc hi khóa XI, k hp th 10 thông qua ngày 29/11/2006
c tiêu dy ngh o nhân lc k thut trc tip
trong sn xut dch v c thc hành ngh ng v o, có
nghip, ý thc k lut, tác phong công nghip, có sc khe
nhm tu kii hc ngh sau khi tt nghip có kh ìm vic làm
hoc h ng nhu cu ca s nghip công nghip hóa, hin
c m y ngh c thc
hii bn cht c hc tc tích
hp gia kin thc chuyên môn, k ngh nghip mt cách
Trang 2
hoàn chnh nhi hc ngh c thc hành mt cng vic trn vn
ca mt ngh.
i hc mt k n phi dy cho h bit cách kt
hng hp lý các ngun ni lc (kin thc, kh c hi)
và ngoi lc. Vic áp dy hc tích hp không ch giúp cho các giáo
viên dy ngh gii quyc nhng mc khi phi biên son giáo án
tích hp và t chc dy hc tích hp mà nó còn góp phn nâng cao chng ging
dy c dy ngh.
ng - KT Vinatex Tp.HCM s 568 Kha V ng Linh
n Th c, TP H Chí Minh là m trc thuc tt M
o ra nhng th h ng k thut cho ngh May Công Nghip trong
nhi Vì th n và phân tích thc trng quá trình
o tng cho phù hp vi thc t, tìm ging cho vic phát
tric phát trin ngh n ti là ht sc cn
thit và cp bách. Hin nay do nhu cu s di chng
cao, sát vi thc t sn xut ca doanh nghing thi nhu ci h
hi ph ng dy và hc không ch i ni dung
mà phi c y h i c v i
hi d i hc nhanh chóng hòa vi thc t sn xut.
T nhng yêu cu thc t trên cùng vi vic thc hin ch ng và
ng gn vi thc t và hi nhp kinh t vc, hc viên
mnh dn ch tài nghiên cÁp dng dy hcătheoăhng tích hp cho môn
hc Giác să đ trên máy tính tiătrngă Caoăđng Kinh t - K thut Vinatex
Tp.HCM
2. Mc tiêu nghiên cu
Trin khai dy hc tích hp cho môn h trên máy tính h ng
ngh, góp phn nâng cao chng ngun nhân l tay ngh cao
phc v cho ngành may công nghip.
3. Nhim v nghiên cu
Phân tích, tng h lý lun v dy hc tích hp.
Kho sát hong dy hc thc t.
Trang 3
Xây dng quy trình dy hc tích hp phù hp cho môn h trên máy
tính h ng ngh.
Thc nghiá các gi thuy xut.
4.ăĐiătng nghiên cu
Quá trình dy hc tích hp cho môn h trên máy tính.
5. Khách th nghiên cu
Hong dy và hc ca ging viên và h- KT Vinatex
Tp.HCM.
6. Ga thuyt nghiên cu
Nu trin khai qui trình dy hc tích hp môn h trên máy tính h
ng ngh i nghiên c xut thì s góp phn :
c gii quyt v mi, tình hung có v i hc
Nâng cao k ci hc
ng thú, tính tích cc, tính t giác, sáng to và t hc trong hc tp.
7.ăGiiăhnăcaăđătƠi
o ngh may công nghip gm 54 môn h tài
ch tp trung trin khai dy hc môn h trên máy tính h ng ngh và
tin hành thc nghim trên hai bài: nhy m kim nghim gi
thuyt.
8.ăPhơnătíchăcôngătrìnhăliênăh
Vit s công trình nghiên cu v tích hi nghiên
c tài sau:
1) y hc tích hp cho môn hn t n
tng TCN C ng Ngc, luc s
khoa hc, 2011.
n t thành các ch .
Thit k hong dy hc tích hp hai ch ch . Tác gi ging dy hai
ch ng nghiên cu và khách th nghiên cu.
2) y hc tích hn ti ng Trung cp
ngh n Th Thúy, luc s khoa hc, 2011.
Trang 4
Thit k np, trung cp vi hai giáo án tích hp cho hai ch
n tng TCN Tây Ninh.
Cácăvnăđăcònătnătiăcnănghiênăcuăđăgiiăquytă
Mc dù có nhiu nghiên cu, nhiu công trình ln nh v tích hp Vit Nam,
tài nghiên cu ca tác gi Nguyn Th Thúy, Nguyng Ngc
còn có mt s v c các môn hc trong
trên máy tính, chun b sn xut, k thuMt
trong nhng ngành ngh chim s ng trong công nghip. chính vì nhng
nhu cu ca ngành ngh là hi c tài áp dng dy
hng tích hp cho môn hc giác mong mun rng
sinh viên c-KT Vinatex TP.HCM tng thú, tính tích cc, tính t
giác, sáng to và t hng hc và nâng cao k ci hc
trong xã hi.
9.ăPhngăphápănghiênăcu
thc hin i nghiên c d
cu sau:
9.1. Phươỉg ịháị quaỉ sát:
Quan sát hong dy hc ca ging viên khoa Công ngh
KT - KT Vinatex và hong hc tp ca sinh viên qua các gi ging.
9.2. Phươỉg ịháị ịhâỉ tích và thu ỉhậị tài liệu:
n pháp quy ca B giáo do v c phát trin
dy ngh n 2011
nh v chm v ca dy ngh.
Phân tích hong dy và hc ca tho ca
môn hc, thu nh tích cc nhn thc ci
h lý lun cho t chc dy hc tích hp.
Sách, báo, internet, tài liu tham kh tài.
Trang 5
9.3. Phươỉg ịháị điều tra – bút vấỉ:
S dng bng câu hi tham kho ý kin (xem ph lc 1) nhc
thc trng dy và hc tng thông qua các mt sau:
M hiu bit v dy hc tích hp ca ging viên.
Hc tp, bng, tp hun biên son giáo án tích hp.
Trang b máy móc, thit b phc v dy hc.
Tp hun, hc tp, bng cách s dng thit b dy hc.
S dy hc tích hp.
Nhng mong mu h tr cho công vic ging dy môn h
trên máy tính.
9.4 Phươỉg ịháị thực ỉghiệm sư ịhạm:
Thc nghii nghiên cc tính hiu qu
ca các gi thuy xut.
9.5. Phươỉg ịháị ứỉg dụỉg tỊáỉ học và xử lý số liệu tỊáỉ học:
Da vào các s liu thu thp và kt qu kim tra sau khi kt thúc thc nghim
mi nghiên cu tin hành x lý s liu bng kim nghim th
ra các kt qu chng minh v hiu qu ca qui trình t chc dy h xut.
10.ăĐóngăgópămiăcaăđătƠi
Dy hc tích hp là mt trong nhm giáo di mi
c ta, vic t chc dy hc tích ho ngh mc trin
khai trong nh tài này s góp phn phát trim dy
hc tích hp trong dy ngh vm m
lý lu trin khai dy hc tích ho
ngh nói chung và môn h trên máy tính nói riêng.
Xây dng qui trình dy hc tích hp cho vic dy môn ngh.
xuy hc tích hp khi trin khai dy hc tích hp
Trang 6
Chngă1:ă
CăS LụăLUNăăV
DYăHCTệCHăHP
1.1 Mt s khái nimăliênăquanăđnăđ tài
1.1.1 Khái niệm về ịhươỉg ịháị
Theo t n ting Vi phương pháp là trình tự cần theo trong những
bước quan hệ với nhau, khi tiến hành một việc có mục đích nhất định. Là toàn thể
những bước đi mà tư duy tiến hành theo một trình tự hợp lý, tìm ra chân lý khoa học”.
Thut ng t ngun t ting Hy Lp “methodos”- nguyên văn là
con đường đi tới một cái gì đó; t ti mng hình nh
nhà mu chnh.
1.1.2 Phươỉg ịháị dạy học
y hc hiu là cách thức ng ca giáo viên trong quá
trình dy hc, nhi hc và quá trình hc t gây ng thun li
cho vic hc theo mnh.
ng dy là con đường chính yu, cách thức làm vic phi hp
thng nht ca thy truyt ni dung trí dc, thông qua vic
u khin hong hc tp ci và t ch o vic hc tp ca
b cut ti my hc.
Theo Tin s Phương pháp giảng dạy là tổng hợp các cách
thức hoạt động tương tác được điều chỉnh của giảng viên và sinh viên nhằm thực hiện
tốt các nhiệm vụ dạy học”.
Theo nhà giáo dc hc Xca ng dy là h thng nhng
hong có ma giáo viên và hong nhn thc và thc hành có t chc
ci tt ni dung trí dc d
ng dy vnh
th hay có s thng nhm v m. Tuy nhiên dù
nhng phm vi quan nit c u cho rng:
ng dy phn ánh hình thc vng ca ni dung dy hc.
Trang 7
ng dy phn ánh s vng quá trình nhn thc ci
hc nhc mc tp.
ng dy phn ánh cách thc ho i
thông tin dy hc gia thy và trò.
ng dy phn ánh cách thc t ch u khin ho ng
nhn thc ca thy: kích thích và xây d chc hong nhn thc và
kit qu nhn thc ca hc sinh, phn ánh cách thc t chc, t u
khin, t kia trò.
1.1.3 Đào tạo (training):
Là mt quá trình nhà cung cp dch v ào to trang b cho i tng mt h
thng vng chc nhng kin thc, k nng và k xo cn thit i vi mt vc
chuyên môn/ngh nghip nht nh nhm t c mc ích ào to.
Mc tiêu ca ào to ngh là cung cp cho ngi hc nhng k nng cn có
thc hin tt c các nhim v liên quan ti các công vic ngh nghip òi hi hoc
hi t lp trong khuôn kh các chun mc hin hành. Sau quá trình ào to,
ngi hc có th nhn c kin thc hoàn chnh hoc cha hoàn chnh ca mt
h vc chuyên môn nht nh và có th hành ngh trên vc chuyên môn ó.
Hoàn thành mt ch trình ào to quy nh cho mt cp hc nào ó thông
thng c cp bng qung ng.
1.1.4 Nghề và đàỊ tạo nghề
Tìm hiu bn cht, c trg ca ngh và khái nim ngh là ht sc cn thit
phân bit vi các khái nim có liên quan n: công vic, vic làm, hot ng, k
nng, k xo ng thi to c s khoa hc cho vic i mi quá trình o to ngh
p ng yêu cu phát trin kinh t xã hi không ch hin ti mà c trong tg lai.
Ngh là mt hin ng xã hi có tính lch s, gn cht vi s phân công
lao ng xã hi, vi tin b khoa hc k thut và v minh nhân loi. Bi vy i
vi mt ngh cng có quá trình sinh thành - phát trin - tiêu vong hoc chuyn sang
mt trình cao hn.
Khái nim ngh, theo quan nim mi nc cng có s khác nhau nht
nh. Có th nêu quan nim chung v ngh mt s nc :
T in Bách khoa Liên Xô (c) nh ngha ngh (professia) là loi hot ng
Trang 8
lao ng òi hi có s o to nht nh và tng là ngun gc ca s sinh tn.
Trong ting Pháp, ngh (pro-fession) là mt loi lao ng có thói quen và
k xo ca mt ngi có th làm vic chân tay hoc trí óc mà ngi ta có th to ra
c phn sinh sng.
Trong ting Anh, ngh (pro-fession) là công vic chuyên môn òi hi mt s
ào to trong khoa hc hoc ngh thut và thng thuc v lao ng trí óc hn lao
ng chân tay, thí d nh ngh dy hc, lut, thn h Khi nói n lao ng
chân tay, ngi ta tng dùng t chung là occupation hoc t vocation.
Trong ting c, ngh (Beruf) là hot ng cn thit cho xã hi mt nh
vc lao ng nht nh. C s ca ngh là kin thc, k n và k xo c
hi bi quá trình ào to có h thng.
Vit Nam, nhiu nh ngh c a ra song ca c thng
nht. Mt vài nh ngha c nhiu ngi s dng n:
h là mt tp hp lao ng do s phân công lao ng xã hi quy nh
mà giá tr ca nó trao i c. Ngh mang tính tng i, nó phát sinh, phát trin
hay mt i do trình ca nn sn xut và nhu cu xã h
Mc dù còn nhiu im khác nhau v nh ngha ngh gia các nc,
song chúng ta cng có th nhn thy c trng chung nht khi xác nh ngh nh
- t ng, là công vic thua con ngi có tính chu k
- Là s phân công trong lao ng xã hi, phù hp yêu cu xã hi.
- Nhm to ra ca ci vt cht và các giá tr tinh thn con ngi tn ti
và phát trin, là phin sinh sng (làm thuê hoc t làm cho bn thân).
- có k nng, k xo chuyên bit, có giá tr trao i trong xã hi.
Trong so sánh tng i gia các thut ng nc ngoài có 3 thut ng:
Ngh - Công vic - Vic làm cn c phân bit và s dng hp lý trong khi nói và
vit:
Ting Vit: Ngh - Công vic - Vic làm
Ting Anh: Occupation, Pro-fession Vocation Employment - Job
Ting Pháp: Profession, Car-rierem- Metier Emploi Emploi
Ting Nga: Professia Rabota Zanhiatje
Xu th phát trin ca ngh chu tác ng mnh m ca tin b KHKT và
Trang 9
vn minh nhân loi nói chung và riêng v chin c phát trin ca mi quc gia.
Bi vy phm trù ngh s bin i theo mnh m và gn cht vi xu hng phát
trin ca nn KTXH t nc. Mun ào to ngun nhân lc k thut phù hp v
cu trình và cu ngành ngh nht thit phi nm c thc trng và xu th
bin i
ca phm trù ngh trong t
1.1.5 Công việc – nhiệm vụ
Mt ngh bao gm nhiu nhim v và công vic, vy công vic và nhim v
là gì?
Nhim v (Duty): Là trách nhim c giao trong hot ng ngh nghip
c th mà ngi lao ng cn phi hoàn thành trong mt khong thi gian và iu
kin thc t nht nh. Ví d trong ngh Th ký vn phòng, cô t ký có nhim v
y dng mi quan h khách hàng - i , trong ngh Mc dân dng ngi th có
nhim v làm mng g
Hình 1.1: khái quát Phân tích ngh theo k thut DACUM
1
1
Nguy, Mô hình hoạt động của giáo viên kyc thuật thcn và dạy nghề
Trang 10
o a nhim v:
Mô t c bao gm trong nó.
ng xuyên, không c thnh.
Có th c lp mà v ph thuc vào ngh hay các
nhim v khác.
Câu phát biu bao gm mng t ng, b ng và có th nh
ng
Hình 1.2:
CÁCăLĨNHăVC,ăNHIMăVăNGHăNGHIP
- c và các công vic ngh
- Các v, nhim v có tính tng th n ngh nghip, cá
nhân và xã hi
CÁCăLĨNHăVCăĐẨOăTOăậ MỌăĐUNăĐẨOăTO
- ng vc, nhim v ngh
- o tng hp gm nhiu công vic ngh, mà trong
ng hc tc tp (bài
dc thc hin
CÁCăBẨIăDY
-
Trang 11
Công vic (Task): Là mt h thng các thao thác hoc hành ng c th
nhm hoàn thành mt nhim v nht nh. Ví d ngh thit k thi trang có công
vic v mu, chn mu vi theo ý tng vv
hoàn thành mt nhim v trong ngh nghip có th ngi phi thc
hin mt hay mt s công vic c th. Chng hn, thc hin nhim v ging dy
và giáo dc hc sinh hc ngh theo chng trình qui nh, giáo viên phi thc hin
nhiu công vic nh son giáo án, nghiên cu tài liu, vit bài ging,
thit k phn dy hc, trao i tip xúc tìm hiu hc sinh vv
1.1.6 Mô đuỉ (mỊdule)
2
n trúc xây dc s
d n gia th k 20, thut ng module mc truyn ti
c k thu ch các b phn cu thành ca các thit b k
thut có các cht có s h tr và b xung cho nhau, không nht thit
phi hoc l ra kh c phát trin, hoàn thin và sa
cha sn phm.
3
hc tc tích hp gia kin thc chuyên môn, k
th ngh nghip mt cách hoàn chnh nhi hc ngh
c thc hành trn vn mt công vic ca mt ngh.
ng yu sau:
- ng các v gii quyc thc hin công vic.
- ng trn vn v thông qua tích hp ni dung.
- c theo nh i hc.
- c, hiu qu trong quá trình dy hc nhm bo
hc tp thành công không ri ro.
- ng cá nhân hoc nhóm nh i hc.
- ng lp ghép phát trim bo s k tha, liên thông.
Tính linh hoi cng
o nhm bo tính xác thc so vi nghiên cu th ng
lng.
2
Ngun gc t thut ng latinh
3
Trong Lut dy ngh s 7u 5
Trang 12
1.1.7 Năỉg lực thực hiện (competency)
c thc hin là kh c hic các hong (nhim v, công
vic) trong ngh theo tiêu chut ra.
4
c thc hi tích hp ca kin thc - k -
làm thành kh c hin mt công vic sn xuc th hin trong thc tin
sn xut.
c thc hic hành nght s tài liu ting Vit
hi c dch t thut ng ti c
c hio
c thc hi
Vit Nam, NLTH (kh ) là: Kh a m i lao
ng có th thc hin nhng công vic ca mt ngh theo nhng chunh.
Kh bao gm 3 thành t có liên quan cht ch vi nhau là: kin thc,
k .
hình thành và phát tric cnh các thành phn và cu trúc
ca chúng. Có nhiu loc khác nhau. Vic mô t cu trúc và các thành phn
u trúc chung cc mô t là s kt
hp cc thành phn xem hình 1.3:
Các thành phần cấu trúc của ỉăỉg lực
Hình 1.3: Các thành phn cu trúc cg lc
5
4
Mng, Chuyên để năng lực thực hiện và dạy học tích hợp trong đào tạo nghề, Trang 5
5
Tài liệu học tập về phương pháp dạy học theo hướng tích hợp
Trang 13
- Năng lực chuyên môn (Professional competency):
Là kh c hin các nhim v giá
kt qu chuyên môn mc l mt chuyên
m c kh gic, phân tích, tng hp, trng hoá,
kh n bit các mi quan h, h thc chuyên môn hiu
nng bao gm c
l
- Năng lực phương pháp (Methodical competency):
Là kh i vi nhng có k hong m
vic gii quyt các nhim v và v c
n
thc là nhng kh p nhn, x n th và trình bày tri thc.
- Năng lực xã hội (Social competency):
Là kh c mng tình hung xã hng
nhim v khác nhau trong s phi hp cht ch vi nhng thành viên khác.
- Năng lực cá thể (Induvidual competency):
Là kh c nhi phát tring
gii hn ca cá nhân, phát triu cá nhân, xây dng và thc hin k hoch
phát trin cá nhân, nhm, chun giá tr i các
ng x và hành vi.
1.2 Tích hp
1.2.1 Khái niệm về tích hợp
Theo t n Anh - Intergrate
s kt hp nhng phn, nhng b phn vp vi
.
Trong t n Anh Vit, tích hp là s kt hp nhng ho
hoc các thành phn cng khác nhau thành mt khi ch
s hp nht, s hòa hp, s kt hp.
Theo t n Giáo Dc h ng liên k ng
nghiên cu, ging dy, hc tp cc hoc khác nhau trong
cùng mt k hoch dy h