LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨă GVHD:ăTS.ăNGUYỄNăMINHăTÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC iv
TÓM TẮT
Lunăvĕnă“Mô Hình Hoá Và Điều Khin Robot Rắn”ăgii thiệu về việc xây
dựngăphơngătrìnhăđng lực học và mô hình cho robot rắn, nghiên cứuăphơngăphápă
điều khin chuynăđng của robot rắn chuynăđng theoăđờng cong Serpenoid. Tối
uăcácăthôngăsố của mô hình.
Điều khin chuynăđng của robot rắn bằngăcáchăđiều khin:ăhng, vn tốc
và góc phi. Thiết kế các b điều khinăPIDăđ điều khin chuynăđng của robot rắn
và tốiăuăcácăthôngăsố PID sử dụng giải thut bầyăđànăPSO.ăXâyădựng mô hình hoá
và mô phỏng sử dụng phần mềm matlab 7.6.
So sánh kết quả giữa 2 giải thut tốiău các thông số PID sử dụng PSO và
giải thut gen duy truyền GA. Đánhăgiáăkết quả của 2 giải thut.
Thi công mô hình thực nghiệm cho robot rắn,ăđiều khin từ máy tính thông
qua cổng USB
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨă GVHD:ăTS.ăNGUYỄNăMINHăTÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC v
ABSTRACT
Thesis “Modelling and Controling of Snake Robot” presents the
establishment of the motivation equation and model for snake robot, studies some
methods of controlling snake robot's movements according to Serpenoid curve and
optimizes parameters of the model.
Some motion control of the snake robot is introduced such as direction,
speed and
angle. Also, the design of PID controller of operating the snake robot's
movements with parameters optimized by a particle swarm optimization approach
(PSO) is presented. Besides, a simulation for snake robot will be conducted on
Matlab 7.6.
The results between two algorithms optimized PID parameters using PSO
and genetic algorithm GA will be compared, and the results of the two algorithms
should be evaluated.
The experimental model for the snake robot is conducted by controlling from
a computer via the USB port.
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨă GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC vi
MC LC
TRANG TA TRANG
Quyếtăđịnhăgiaoăđề tài
Lý lịch cá nhân i
Lờiăcamăđoană ii
Lời cámăơn iii
Tóm tắt iv
Mục lục vi
Danh sách các chữ viết tắt ix
Danh sách các hình x
Chơng 1. TNG QUAN
1.1 Tổng quan về robot và các kết quả nghiên cứuăđưăcôngăbố 1
1.1.1 Tổng quan về robot: 1
1.1.2 Các kết quả nghiên cứuăđưăcôngăbố 2
1.2 Mụcăđíchăcủaăđề tài 3
1.3 Nhiệm vụ củaăđề tài và gii hnăđề tài 4
1.3.1 Nhiệm vụ 4
1.3.2 Gii hn 4
1.4 Phơngăphápănghiênăcứu 4
Chơng 2. MÔ HÌNH HOÁ ROBOT RN
2.1 Lực ma sát nht của robot rắn 6
2.2 Phơngătrìnhăchuynăđng 9
2.3 Phânălyăđng lực học 14
Chơng 3.PHNG PHÁP ĐIU KHIN CHUYN ĐNG CA ROBOT
RN
3.1 Đờng cong Serpenoid 17
3.2 Sự di chuyn hình rắn 21
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨă GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC vii
3.3 Hiệu suất chuynăđng 24
Chơng 4. GII THUẬT TI U BY ĐÀN
4.1 Lịch sử phát trin 28
4.2 Các khái niệmăcơăbản trong giải thut bầyăđàn 31
4.3 Mô tả thut toán 31
4.4 Những vấnăđề cần quan tâm khi xây dựng giải thut PSO 34
4.4.1 Mã hóa cá th 34
4.4.2 Khởi to quần th banăđầu 36
4.4.3 Hàm thích nghi (hàm mục tiêu) 37
4.4.4 Hàm vn tốc v 37
4.4.5 Cp nht vị trí tốt nhất cho cả quần th 38
4.5 Đặcăđim và ứng dụng của giải thut PSO 40
4.5.1 Đặcăđim 40
4.5.2 ng dụng 41
4.6 Hiệu chỉnh b điều khin PID bằng giải thut bầyăđàn 41
Chơng 5. XỂY DNG H THNG ĐIU KHIN ROBOT RN TRÊN
MATLAB
5.1 Thiếtăkếăbăđiềuăkhinărobotărắnă 43
5.1.1 Băđiềuăkhinăđịaăphơng 44
5.1.2ăBăđiềuăkhinăvòngăngoài 45
5.2 XâyădựngăphơngătrìnhătoánăhọcătrênăMatlabă 45
5.3 Xâyădựngămôăhìnhăchoăbăđiềuăkhinăđịaăphơng 56
5.4 Xâyădựngămôăhìnhăchoăbăđiềuăkhinăvòngăngoài 57
5.4.1 B điều khin vn tốc 57
5.4.2 B điều khinăhng 58
5.5 Xây dựng b điều khin rắn trên matlab 58
5.6 KếtăquảămôăphỏngăsửădụngăgiảiăthutăPSO 59
5.7 Kếtăquảămôăphỏngăhệăthngăđiềuăkhinărobotărắn 61
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨă GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC viii
Chơng 6.SO SÁNH PHNG PHÁP ĐIU KHIN PID DÙNG GII
THUẬT PSO VÀ GII THUẬT GA
6.1ăPhơngăphápăđiều khin PID dùng giải thut GA 67
6.1.1 Thiếtăkếăbăđiềuăkhinăđịaăphơngă 67
6.1.2 Thiếtăkếăbăđiềuăkhinăhngăvàăvnătốcă 68
6.2 Kếtăquảămôăphỏngă 70
6.3 Phơngăphápăđiều khin PID dùng giải thut PSO 75
6.4 So sánh kết quả củaăphơngăphápăđiều khin PID dùng giải thut PSO và giải
thutăGAăkhiăthayăđổi vn tốc 79
6.5 SoăsánhăkếtăquảăcủaăphơngăphápăđiềuăkhinăPID dùngăgiảiăthutăPSO vàăgiảiă
thutăGA khiămôiătrờngăthayăđổi 84
6.6 So sánhă kếtăquảăcủaăphơngăphápăđiềuă khinăPID dùngăgiảiăthută PSO và
giảiăthutăGA khi cácăthôngăsốăthayăđổi 85
6.7ăNhnăxétăkếtăquả 86
Chơng 7. THIT K VÀ THI CÔNG MÔ HÌNH ROBOT RN
7.1 Chọnăđngăcơăchoărobotărắn 87
7.1.1 Gii thiệu về đngăcơăDynamixelăAX-12A 87
7.1.2 Đặc tính kỹ thut củaăđngăcơăDynamixelăAX-12A 88
7.2 Thiết kế cơăkhí 89
7.3 Thiết kế mch giao tiếp giữa robot và máy tính 93
Chơng 8. KT LUẬN VÀ KIN NGH
8.1 Những kết quả đtăđợc 95
8.2 Những mặt hn chế: 95
8.3ăHng phát trin củaăđề tài 95
Tài liu tham kho 97
Ph lc 1 99
Ph lc 2 100
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨă GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC ix
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
PID (Proportional–Integral–Derivative): Viết tắt của ba thành phần cơ bản
có trong bộ điều khiển (khuếch đại (P)), tích phân (I), và vi phân(D)
PSO (Particle swarm optimization): Tối ưu hoá bầy đàn
GA (Genetic Algorithms): Thut toán di truyền
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨă GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC x
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1: Các robot rắnăđưăđợc công bố 3
Hình 2.1: Robot rắn gồmănăđon, (n ậ 1) khp 5
Hình 2.2: Đon vi phân của khâu thứ i 6
Hình 2.3: Phân tích lựcătácăđngălênăđon thứ I của robot rắn 9
Hình 3.1a: Đờng cong serpernoid vi bă=ă2πăvàăcă=ă0 18
Hình 3.1b: Đờng cong serpernoid vi a =
�
2
và c = 0 18
Hình 3.1c: Đờng cong serpernoid vi a =
�
2
và b = 10π 19
Hình 3.2: Đờng cong serpernoid đợc xấp xỉ bởiă4ăđon thẳng 20
Hình 3.3a: Chuyn đng hình rắnă(ă=ă0) 22
Hình 3.3b: Chuyn đng hình rắnă(ă=ă10ădeg) 23
Hình 3.4: Đồ thị của tốcăđ trungăbìnhăave(v)ătheoăωăvàă 23
Hình 3.5: Đồ thị của tốcăđ góc trung bình ave()ătheoăωăvàă 24
Hình 3.6: Sự kết hợp tốiăuătốcăđ vàănĕngălợng 26
Hình 3.7: Các thông số tốiăuă(α,ă,ăω) 26
Hình 3.8: Quan hệ giữaăđonăăvàăsố đon n của Robot rắn 27
Hình 3.9: Đồ thị αăvi tỉ số c
t
/ c
n
27
Hình 4.1: Mô tả kiếnătìmăđờng 29
Hình 4.2: Luăđồ giải thut của thut toán PSO 33
Hình 4.3: Cá th biu din mt biu thức toán học 36
Hình 4.4: Chuyn đng cá th 38
Hình 4.5: B điều khin PID bằng giải thut bầyăđàn 41
Hình 4.6: Luăđồ giải thut của hệ thốngăđiều khin PSO-PID 42
Hình 5.1: Cấu trúc hệ thốngăđiều khin 44
Hình 5.2: Cấu trúc b điều khinăđịaăphơng 44
Hình 5.3: Sơăđồ khối tổng quát của Robot rắn 51
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨă GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC xi
Hình 5.4: Sơăđồ chi tiết khốiă“SnakeăRobot” 52
Hình 5.5: Sơăđồ b điều khinăđịaăphơng 56
Hình 5.6: Sơăđồ chi tiết b điều khin C
Φ
56
Hình 5.7: Sơăđồ mô phỏng b điều khin vn tốc ( C
υ
) của Robot Rắn 57
Hình 5.8: Sơăđồ mô phỏng b điều khin vn tốc ( C
si
) của Robot Rắn 58
Hình 5.9: Sơăđồ hệ thốngăđiều khin robot rắn dùng PID sử dụng giải thut PSO 58
Hình 5.10: Đồ thị hàm thích nghi của quá trình tốiău 60
Hình 5.11:ăĐồ thị hàm Kp1, Ki1 và Kd1 trong quá trình tốiău 60
Hình 5.12: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=0 (rad) 62
Hình 5.13: Vị trí của robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=0 (rad) 62
Hình 5.14: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=
�
4
(rad) 63
Hình 5.15: Vị trí của robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=
�
4
(rad) 64
Hình 5.16: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=
�
2
(rad) 65
Hình 5.17: Vị trí của robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=
�
2
(rad) 66
Hình 6.1: Sơăđồ mô phỏng b điều khin C
Φ
trên Matlab 67
Hình 6.2: Sơăđồ mô phỏng b điều khin C
υ
trên Matlab 69
Hình 6.3: Sơăđồ mô phỏng b điều khin C
ξ
trên Matlab 69
Hình 6.4: Sơăđồ hệ thốngăđiều khin robot rắn dùng PID sử dụng giải thut GA 70
Hình 6.5: Kết quả mô phỏng robot rắn viăυă=ă1m/s,ăă=ă0ărad 71
Hình 6.6: Vị trí của robot rắn viăυă=ă1m/s,ăă=ă0ărad 72
Hình 6.7: Kết quả mô phỏng robot rắn viăυă=ă1m/s,ăă=ăπ/4ărad 73
Hình 6.8: Vị trí của robot rắn viăυă=ă1m/s,ăă=ăπ/4ărad 73
Hình 6.9: Kết quả mô phỏng robot rắn viăυă=ă1m/s,ăă=ăπ/2ărad 74
Hình 6.10: Vị trí của robot rắn viăυă=ă1m/s,ăă=ăπ/2ărad 74
Hình 6.11: Sơăđồ hệ thốngăđiều khin robot rắn dùng giải thut PSO 75
Hình 6.12: Kết quả mô phỏng robot rắn vi
*
=1 (m/s) và
*
=0 (rad) 76
Hình 6.13: Vị trí của robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=0 (rad) 76
Hình 6.14: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=
�
4
(rad) 77
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨă GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC xii
Hình 6.15: Vị trí của robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=
�
4
(rad) 77
Hình 6.16: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=
�
2
(rad) 78
Hình 6.17: Vị trí của robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=
�
2
(rad) 79
Hình 6.18: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=0.5ă(m/s)ăvàă
*
= 0 (rad) 80
Hình 6.19: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=0.5ă(m/s)ăvàă
*
=
�
4
(rad) 80
Hình 6.20: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=0.5ă(m/s)ăvàă
*
=
�
2
(rad) 80
Hình 6.21: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1 (m/s)ăvàă
*
=
�
2
(rad) 81
Hình 6.22: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
=
�
4
(rad) 81
Hình 6.23: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
= 0 (rad) 82
Hình 6.24: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1.5ă(m/s)ăvàă
*
= 0 (rad) 82
Hình 6.25: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1.5ă(m/s)ăvàă
*
=
�
4
(rad) 83
Hình 6.26: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1.5ă(m/s)ăvàă
*
=
�
2
(rad) 83
Hình 6.27: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
= 0 (rad) 84
Hình 6.28: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
= 0 (rad) 84
Hình 6.29: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
= 0 (rad) 85
Hình 6.30: Kết quả mô phỏng robot rắn viă
*
=1ă(m/s)ăvàă
*
= 0 (rad) 85
Hình 7.1: Đng cơăDynamixelăAX-12 88
Hình 7.2: Mô hình tổng th của robot rắn 89
Hình 7.3a: Khp liên kết giữaăhaiăđngăcơ 90
Hình 7.3b: Sơăđồ lắpărápăhaiăđon của robot rắn 90
Hình 7.4: Khp nối trên của robot rắn 90
Hình 7.5: Khp nốiădi của robot rắn 91
Hình 7.6: Sơăđồ chân củaăđngăcơ 91
Hình 7.7: Sơăđồ liên kết giữaăcácăđngăcơ 91
Hình 7.8: Mặt trên của robot rắn 92
Hình 7.9: Mch chuynăđổi tín hiệu sang giao tiếp bán song công 93
Hình 7.10: Sơăđồ nguyên lý mch FT232 94
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă GVHD:ăTS.ăNGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 1
Chơng 1
TNG QUAN
1.1 Tng quan v robot và các kt qu nghiên cứu đư công b.
1.1.1 Tng quan v robot:
Trong quá trình phát trin củaăđấtănc nói chung, sự nghiệp công nghiệp
hoá và hiệnăđi hoá nói riêng là rất quan trọng.ăNc ta thuc nhữngănc kém phát
trin có nền công nghiệp sản xuất lc hu,ădoăđóăphơngăchâmăcủaăchúngătaălàăđi tắt
đónăđầu, ứng dụng thành tựu về khoa học công nghệ hiệnăđi của thế giiăđ đẩy
nhanhăgiaiăđon phát trin.ăĐiềuăđóăđòiăhỏi mỗiăchúngătaăđều phải nỗ lựcăđóngăgópă
công sức của mình. Việc học tp, nghiên cứu lý thuyết phải gắn liền vi thực tin
của cuc sống và sự phát trin của khoa học.
Trên thế gii gần nửa thế kỉ trở liă đâyăRobotăđưăđợc ứng dụng rng rãi
trong nhiềuălƿnhăvực sản xuất,ăđặc biệt là tự đng hoá sản xuất, vi uăthế đặc biệt
về tính công nghệ,ănĕngăxuất và hiệu quả sản xuất.
Vi cách di chuyn nhẹ nhàngăvàăđaădng, rắn cho thấy khả nĕngădiăchuyn
hợp lý trên nhiềuămôiătrờngăvàăđịa hình khác nhau. Vì vy những robot di chuyn
giống cách di chuyn của loài rắn trong tự nhiênăđangăđợc tích cực nghiên cứu,
chúng cho thấy tính thích nghi viăđi hình rất tốt. Vi cách di chuyn giốngănhă
loài rắn, robot này có th luồn lách qua các khe hẹp, có th di chuyn ở nhữngăđịa
hình không bằng phẳng hay lầy li, thm chí có th bơiă hoặc trèo lên cây. Vi
những khả nĕngăđó,ărobotărắnăngàyăcàngăđợc ứng dụng rng rãi trong nhiềuălƿnhă
vựcă nh:ă kim tra, noă vétăcácă đờng ống; tìm kiếm nn nhân trong các vụ hỏa
hon,ăđngăđất; dò thám trong quân sự. Chính vì vy, tôi chọnăđề tàiă“ăMô Hình Hoá
Và Điều Khiển Robot Rắn”ăđ nghiên cứu.
Khóăkhĕnăchủ yếuătrongăđiều khin robot rắn là:
- Xây dựng mô hình robot rắn (nhiều biến)
- PhơngătrìnhăRobotărắn phi tuyến, phức tp
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă GVHD:ăTS.ăNGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 2
- Xây dựngăcơăchế chuynăđngănhărắn
- Các hệ số ma sát có th thayăđổi trong phm vi rng tuỳ thucăvàoăđịa hình.
- So vi robot di chuynătrênăbánhăxeăthìămôăhìnhăvàăcơăchế chuynăđng của
robot rắn phức tpăhơnănhiều.
1.1.2 Các kt qu nghiên cứu đư công b trong và ngoài nc
Các kết quả công bố ngoàiănc:
- Nĕmă1996,ăhaiănhàăkhoa học Jim Ostrowski thucătrờngăđi học kỹ thut và
ứng dụng Pensylvania, Philadelphia, Hoa kỳ và Joel Burdick thuc học viện kỹ
thut và ứng dụng California, Hoa kỳ, viăđề tài nghiên cứuă“GaităKinematicsăforăaă
SerpentinăRobot”,ăđề tài dựa trên những ràng buc về đng họcăđ mô tả chuyn
đng của robot rắn và trình bày kết quả mô phỏng chuynăđng của robot này.
- Nĕmă2002,ătrờngăđi học kỹ thut King Mongkut, Thái Lan, viăđề tài nghiên
cứuă“AnalysisăandăDesignăofăAăMulti-LinkăMobileăRobot”ăđưăđaăra kết quả về sự
phânătíchăđng lực học của robot rắn.
- Nĕmă2007,ănhàăkhoaăhọc Seif Dalilsafaei thucăđi học Qazvin, Iran, viăđề
tàiă“DynamicăAnalyzeăofăsnakeărobot”,ăđưăđaăraăcácăkết quả về phânătíchăđng lực
học robot rắn và tính toán lực dọc và lực tiếp tuyến dọc theo thân của robot rắn.
- Nĕmă1975,ăviện kỹ thutăTokyoăđưănghiênăcứu và chế to ra mô hình robot rắn
có chiềuădàiă2ăm,ăđợc nối vi nhau bởi 20 khp chuynăđng song song vi mặt
đất và di chuyn vi vn tốcă40cm/s,ărobotănàyăđợcăđặt tên là ACM ậ III. Từ khi ra
đời, robot ACM ậ III không ngừngăđợc cải tiếnăđ choăraăđời những phiên bản tiếp
theo. Phiên bản mi nhất là robot rắn ACM ậ R5ăraăđờiăvàoănĕmă2006,ăngoàiănhững
tínhănĕngăvợt tri các phiên bản robot rắnătrcăđâyăvề kíchăthc, tốcăđ, sự linh
hotă…ă, robot này còn có khả nĕngăbơiătrongănc.
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă GVHD:ăTS.ăNGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 3
Mt số kết quả đưănghiênăcứu về lƿnhăvựcănàyăđợc công bố các hình ảnh bên
di:
Hình 1.1. Các Robot rắnăđưăđợc công bố
Các kết quả công bố trongănc:
nc ta hiện nay, việc nghiên cứu và chế to các loi robot chuynăđng
giống các loài vt trong tự nhiênăcũngăđưăcóăsự bắtăđầu, chẳng hnănhămôăhìnhă
robot cá củaănhómăsinhăviênăđi họcăSăphm kỹ thut thành phố Hồ Chí Minh. Tuy
nhiên việc nghiên cứu chỉ dừng li ở việc thực hiện mô hình, chứ chaăcóăsự nghiên
cứu sâu về đng lực họcăđ xây dựng mô hình toán họcăvàăcácăphơngăphápăđiều
khin tốiău.ă
1.2 Mc đích ca đ tài.
- Xây dựng mô hình robot rắn.
- Nghiên cứuăcơăchế điều khin chuynăđng của robot
- Xây dựng hệ thốngăđiều khin theo 2 cấp:ăĐiều khinăđịaăphơngăvàăđiều
khin vòng ngoài.
- Tốiăuăthôngăsố các b điều khin PID dùng giải thut PSO
- Mô phỏng hệ thốngăđiều khin
- Thiết kế và thi công mô hình robot rắn
- So sánh kết quả tốiăuăthôngăsố PID dùng giải thut PSO và giải thut GA
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă GVHD:ăTS.ăNGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 4
1.3 Nhim v ca đ tài và gii hn đ tài.
1.3.1 Nhim v:
Trongăđề tài này sẽ xây dựng mô hình cho robot rắn, nghiên cứuăphơngăthức
điều khin chuynăđng của robot rắn, thiết kế hệ thốngăđiều khin robot rắn, mô
phỏng chuynăđng của robot rắn trên phần mềm Matlab và thi công mô hình thực
nghiệm robot rắn .
1.3.2 Gii hn:
Đề tài này chỉ gii hn nghiên cứu sự di chuyn của robot rắn trong không gian
hai chiều, chỉ hotăđngătrênăđịa hình bằng phẳngăvàăkhôngăcóăchng ngi vt.
1.4 Phơng pháp nghiên cứu.
Nghiên cứu lý thuyếtă đồng thời mô phỏng chuynă đng của robot rắn trên
Matlab và thi công mô hình thực nghiệm robot rắn.
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 5
Chơng 2
MÔ HÌNH HOÁ ROBOT RN
Trongăchơngănày,ăchúngătaăsẽăxâyădựngămôăhìnhătoánăhọcăcủaărobotărắn.ăXétă
robotărắnăgồmănăđonăkếtănốiăviănhauăquaă(n-1)ăkhp.ăGiảăthiếtămỗiăđonăcóăkhốiă
lợngăphânăbốăđều.ăămỗiăkhpăcóămtăđngăcơătruyềnăđngăchoărobotă(hìnhă2.1).
Đềătàiănàyăchỉăxétărobotărắnădiăchuynătrongămặtăphẳngăhaiăchiều.ăTrongătrờngăhợpă
nàyăhệăthốngăcóă(n+2)ăbcătựădoă(ă(n-1)ăchoăhìnhădng,ăă2ăchoăvịătríăvàă1ăchoăhng).ă
Chúngătaăsẽăxâyădựngăphơngătrìnhăđngălựcăhọcăcủaăchuynăđngăviărobotărắnă
trongăhaiătrờngăhợpămaăsátănht và ma sát Coulomb.
Hình 2.1 Robot rắn gồmănăđon, n-1 khp
Robot gồmănăđon, tọaăđ trọng tâm của mỗiăđon là
ii
yx ,
, góc hợp bởi mỗi
đon viăphơngăngangălàă
i
, chiều dài của mỗiăđon là
i
l2
,
x
và
y
lầnălợt là
tọaăđ củaăđim trọngătâmătheoăphơngăxăvàăphơngăy.
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 6
2.1 Lc ma sát nht ca robot rn
Xétăđon thứ i của robot rắn mô tả trong hình 2.2.
Hình 2.2 Đon vi phân của khâu thứ i.
Trongăđó:
Chiều dài củaăđon thứ i là
i
l2
.
ii
yx ,
là tọaăđ của trọng tâm củaăđon thứ i.
i
f
là lực ma sát giữaăđon thứ i và mặt phẳngătrợt.
i
p
làăvectơăvn tốc củaăđon vi phân ds.
i
t
v
~
và
i
n
v
~
lầnălợt là vn tốcătheoăphơngătiếp tuyếnăvàăphơngăphápătuyến vi
đon thứ i.
s là khoảng cách từ đonăviăphânădsăđếnăđim trọng tâm củaăđon thứ i.
i
là góc hợp bởiăđon thứ i vi trục x.
Tọaăđ củaăđonăviăphânădsă(hìnhă1.2)ăđợc cho bởi
cos
sin
ii
i
ii
x
ps
y
(2.1.1)
Lấyăđo hàm
i
p
theo thờiăgian,ătaăđợcăvectơăvn tốc trong hệ trục x-y:
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 7
sin
cos
ii
ii
ii
x
ps
y
(2.1.2)
Thành phần tiếp tuyến và pháp tuyến củaăvectơăvn tốc
i
p
đợc cho bởi:
cos sin 0
sin cos
tt
ii
ii
i
i i i
nn
ii
vv
p
s
vv
(2.1.3)
Trongăđó:
cos sin
sin cos
t
i
i i i
i i i
n
i
v
x
y
v
(2.1.4)
Lực ma sát
df
bao gồm hai thành phần: thành phần tiếp tuyến
i
t
df
(song song
viăđon i) và thành phần pháp tuyến
i
n
df
(thẳng góc viăđon i):
0
0
t t t
i i i
i
n n n
i i i
df c v
dm
df c v
(2.1.5)
Trongăđóă
t
i
c
và
n
i
c
lầnălợt là hệ số maăsátătheoăphơngătiếp tuyếnăvàăphơngăă
pháp tuyến và
i
dm
là khốiălợng củaăđonăviăphânădsă(cóănghƿaălàă
.
2
i
i
i
m ds
dm
l
).
Trong hệ tọaăđ x ậ y, lực ma sát
df
có th viếtănhăsau:
cos sin
sin cos
xt
ii
ii
ii
yn
ii
df df
df df
(2.1.6)
Từ (2.1.3), (2.1.4), (2.1.5), (2.1.6) và lấyătíchăphânătrênăđon thứ i,ătaăđợc:
0
cos sin cos sin
sin cos sin cos
0
xt
ii
i i i i
i
i
i i i i
yn
i
ii
fc
x
m
fc
y
(2.1.7)
Cuối cùng , tổng moment ma sát xoắn quanh trọng tâm củaăđon thứ i là:
ii
i
ni
i
n
ii
i
l
i
l
i
ni
Jcc
lm
sdf
3
2
(2.1.8)
Vi
i
J
là moment quán tính củaăđon thứ i,
3
2
ii
i
lm
J
.
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 8
Trongăđóăchiềuădơngăcủa
i
đợcăquiăc là chiềuălợngăgiácă(ăngợc chiều
kimăđồng hồ ).
Xét toàn b hệ thống gồmănăđon.ăVectơălực ma sát
f
(nx1) và moment xoắn
tácăđngălênărobotăđợc cho bởi:
zDf
T
f
(2.1.9)
D
(2.1.10)
Trongăđó:
=
=
1
2
,
làălựcămaăsátătheoăphơngăxăcủaăđonăthứăi.
=
2
,
làălựcămaăsátătheoăphơngăyăcủaăđonăthứăi.
=
1
2
, làămomentălựcămaăsátăcủaăđonăthứăi.
0
0
t
f
n
CM
D
CM
(2.1.11)
n
D C J
(2.1.12)
CS
SC
(2.1.13)
1
,,
t t t
n
C diag c c
(2.1.14)
1
,,
n n n
n
C diag c c
(2.1.15)
n
mmdiagM ,,
1
(2.1.16)
n
diagS
sin,,sin
1
(2.1.17)
n
diagC
cos,,cos
1
(2.1.18)
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 9
2.2 Phơng trình chuyn đng
Hình 2.3. Phân tích lựcătácăđngălênăđon thứ i của robot rắn
Xét khâu thứ i của robot rắn gồmănăđonă(xemăhìnhă2.3).ăTrongăđó:
-
i
f
và
i
là lực và moment do ma sát giữaăđon thứ i và mặt phẳngătrợt.
-
i
g
và
1i
g
là lựcătơngătácădoăcácăđon kế cn thứ (i-1) và (i+1).
-
i
u
và
1i
u
là moment củaăđng cơăở khp thứ i và i-1.
-
i
là góc hợp viăphơngăngangăcủaăđon thứ i
- Mỗi khâu thứ i có khốiălợng là
i
m
,chiều dài là
2
i
l
.
- Momentăquánătínhătácăđngălênăđon thứ i là
2
3
ii
i
ml
J
Áp dụngăđịnh lut II Newton ta có:
Phơngătrìnhăchuynăđng tịnh tiến của robot rắn
1
1
i i x x x
i i i
i i y y y
i i i
m x f g g
m y f g g
(2.2.1)
Phơngătrìnhăchuynăđng quay của robot rắn
1
11
cos cos sin sin
i i i i i y i i y i i x i i x i i
i i i i
J l g l g l g l g u u
(2.2.2)
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 10
Áp dụng vào robot gồmănăđon ta có:
Phơngătrìnhăchuynăđng tịnh tiến của robot rắn
T
xx
T
yy
Mx f D g
My f D g
(2.2.3)
vàăphơngătrìnhăchuynăđng quay của robot rắn
T T T
xy
J S LA g C LA g D u
(2.2.4)
Trongăđó:
xnn
RA
1
11
11
,
xnn
RD
1
11
11
1
2
sin 0 0 0
0 sin 0
0 0 sin
n
S
,
1
2
cos 0 0 0
0 cos 0
0 0 cos
n
C
1
2
0 0 0
00
00
n
l
l
L
l
, vi
i
l
là
1
2
chiều dài củaăđon thứ i.
1
2
0 0 0
00
00
n
J
J
J
J
, vi
i
J
là moment quán tính củaăđon thứ i.
1
2
0 0 0
00
00
n
m
m
M
m
, vi
i
m
là khốiălợng củaăđon thứ i.
Robot rắn có n+2 bc tự do,ăvàăchúngătaăđưăsử dụng 3n biến ( x(nx1), y(nx1) và
(nx1)ă)ă đ mô tả chuynăđng củaănó.ăBênădi, chúng ta sẽ trìnhăbàyăphơngă
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 11
trình chuynăđngădi dng góc tuyệtăđối
T
n
1
và vị trí của trọng
tâm của robot rắn
1
1
1
1
1
n
ii
T
x
i
nT
y
ii
i
mx
m
e Mx
m
e My
my
m
(2.2.5)
Trongăđó:
=
1 1
,
n
i
i
mm
1
n
T
n
Rxxx
1
,
n
T
n
Ryyy
1
Xem hình 2.1, xét khâu thứ i của robot rắn ta có:
1 1 1
1 1 1
cos cos 0
sin sin 0
i i i i i i
i i i i i i
x x l l
y y l l
(2.2.6)
Áp dụngăvàoărobotănăđon, ta có quan hệ x, y và
nhăsau:
cos 0
sin 0
Dx AL
Dy AL
(2.2.7)
Từ địnhănghƿaăcủa (2.2.5) và (2.2.7), ta có:
T
D
T
eM
m
(2.2.8)
cos
x
AL
Tx
(2.2.9)
sin
y
AL
Ty
(2.2.10)
Suy ra:
1
1 1 1TT
T M D DM D e
(2.2.11)
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 12
Giải nhữngăphơngătrìnhănàyătheoăxăvàăy,ăvàălấyăđo hàm theo thời gian, chúng
ta thấy rằng vn tốc tịnh tiếnăđợc cho bởi:
1
1 1 1
sin
sin
T
TT
x
x
AL
x T M D DM D AL e
(2.2.12)
1
1 1 1
cos
T
TT
y
y
AL
y T cos M D DM D AL e
(2.2.13)
Suy ra:
ENCNS
y
x
z
T
TT
(2.2.14)
Trongăđó:ă
1
-1 1
0
N=M ; ; 1 1
0
T
T T n
e
D DM D AL E e R
e
Sauăđóăphânătíchăphơngătrìnhăchuynăđng tịnh tiến (2.2.3) ra 2 phần: gia tốc
của trọng tâm
và lực ràng buc
x
g
và
y
g
. Nhân
1
TM
vào bên trái (2.2.3), ta
có:
11T
xx
T
x
x
DM f DM D g
Dx
Tx
ef
m
(2.2.15)
m
fe
gDDMfDM
yD
yT
y
T
y
T
y
y
11
(2.2.16)
Giải vi
x
g
và
y
g
, ta có:
1
1 2 1
1
1 2 1
T
xx
T
yy
g DM D AL C S DM f
g DM D AL S C DM f
(2.2.17)
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 13
Từ (2.2.7) ta có :
2
Dx AL C S
,
2
Dy AL S C
(2.2.18)
Từ (2.2.15) ta có :
m
fe
x
T
x
(2.2.19)
Thay (2.2.17) vào (2.2.4) và sử dụng (2.2.19), ta có:
fuDCF
T T2
£
(2.2.20)
fEm
T
(2.2.21)
Trongăđó:ă
C S HC C HS
(2.2.22)
Tổng hợpăcácăphơngătrìnhăchuynăđng từ (2.1.9), (2.1.10), (2.2.14), (2.2.20)
và (2.2.21), ta có:
2
0
0
00
T
T
RS
F
CD
u
mI
SQ
(2.2.23)
Trongăđó:
T
0£
£
00
T
f
T
T
RS
D
DE
SQ
E
(2.2.24)
xnn
RA
1
11
11
,
xnn
RD
1
11
11
0
0
e
E
e
,
n
T
Re 11
,
n
i
i
mm
1
1
2
sin 0 0 0
0 sin 0
0 0 sin
n
S
,
1
2
cos 0 0 0
0 cos 0
0 0 cos
n
C
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 14
1
2
0 0 0
00
00
n
l
l
L
l
, vi
i
l
là
1
2
chiều dài củaăđon thứ i.
1
2
0 0 0
00
00
n
J
J
J
J
, vi
i
J
là moment quán tính củaăđon thứ i.
1
2
0 0 0
00
00
n
m
m
M
m
,vi
i
m
là khốiălợng củaăđon thứ i.
F J S HS C HC
,
£=
T
TT
S N C N
1
-1 1
N=M
TT
D DM D AL
,
1
1
H=
TT
LA DM D AL
,
C S HC C HS
0
0
t
f
n
CM
D
CM
,
n
D C J
,
CS
SC
1
2
0 0 0
00
00
t
t
t
t
n
c
c
C
c
, vi
t
i
c
là hệ số maăsátătheoăphơngătiếp tuyến củaăđon thứ i.
1
2
0 0 0
00
00
n
n
n
n
n
c
c
C
c
, vi
n
i
c
là hệ số maăsátătheoăphơngăphápăătuyến củaăđon thứ i.
2.3 Phân ly đng lc học (Dynamic Decoupling)
Trong phần này, chúng ta chứng tỏ rằngăphơngătrìnhăđng lực họcăđưăxâyădựng
trong phần trên có th đợc tách ra làm hai phần:ă đóă làă hìnhă dng chuynăđng
(moment xoắn ở khp
góc ở khp) và sự diăđng quán tính (góc ở khp
vị trí
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 15
vàăhng quán tính). Việcăphânălyănàyălàmăđơnăgiản việc phân tích và tổng hợp
chuynăđng hình rắn.
Đầu tiên chúng ta xét mt vài tính chất củaă đng lực học robot rắn. Từ định
nghƿaă(2.2.22) ta có:
0
T
CC
F C C
(2.3.1)
Vi
12
, , ,
n
diag
Đặt:
T
D
eF
(2.3.2)
Trongăđóă
làăvectơăcủaăgócătơngăđối giữaăđon kế cn và
làăđngălợng
góc trung bình. Giảiăphơngătrìnhă(2.3.2)ătheoă
ta có:
Ke
(2.3.3)
Trongăđó:ă
HCCHSSJF
,
11T
K F D B
,
1
T
e Fe
,
ee
Từ (2.3.1) và (2.3.2) ta có:
22TT
T
D
DD
d
e F C C e F C
eF
dt
(2.3.4)
Trongăđó:
0
TT
e C C
(2.3.5)
Vì C là ma trnăđối xứng ghềnhă (skewăsymmetric).ă Thayă (2.3.5)ă vàoăphơngă
trình (2.2.20) ta có:
LUẬNăVĂNăTHẠCăSĨ GVHD: TS. NGUYỄN MINH TÂM
HVTH: NGUYỄNăVĂNăPHƯC 16
1
2T
£0
T
T
DF
F C f D u
e
(2.3.6)
hoặcătơngăđơngănhăsau:
BufCDF
T21
£
(2.3.7)
fe
T T
£
(2.3.8)
Trongăđóă
0
TT
eD
Ta thấy moment xoắnă đầuă vàoă uă điều khin hình dng
của robot rắn qua
phơngătrìnhă(2.3.7),ălực ma sát và moment xoắnăđiều khin
và
của robot
rắnăquaăphơngătrìnhă(2.2.21)ăvàă(2.3.8).Trongătrờng hợp sử dụng mô hình ma sát
nht,ăphơngătrìnhăchuynăđng có th biu dinănhăsau:
0
Re
0
0
K
S
Re
QeS
See
mI
T
T
T
TT
(2.3.9)
BuSRCDF
21
(2.3.10)
Trongăđó:ă
Ke
,
1 T
B DF D
,
11T
K F D B
1
T
e Fe
,
ee
Viăphơngătrìnhăchuynăđngăđưăphânăly,ăcóăth xây dựngăphơngăphápăđiều
khin sao cho:
1. Moment xoắn ở khpăuăđiều khin hình dáng
của robot rắn
2. Hình dáng
điều khin
và
của robot rắn.
Trong phần sau, chúng ta sẽ xây dựngăphơngăphápăđiều khin chuynăđng của
robot rắn.