iv
TÓM TẮT
Bố cục của luận văn được thể hiện trong 6 chương, trong đó nội dung chính
được thể hiện rõ qua chương 2, 3, 4 và chương 5. Nội dung của toàn luận văn
được tóm tắt như sau:
+ Lý do chọn đề tài, tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, tính khoa học
và thực tiễn của đề tài, nhiệm vụ nghiên cứu, giới hạn và phương pháp nghiên cứu
đề tài.
+ Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành và phát triển công nghệ pin
nhiên liệu, tầm quan trọng của hydrogen và vấn đề lưu trữ.
+ Khái quát kết cấu, nguyên lý hoạt động và các đặc tính của các công nghệ
pin nhiên liệu sử dụng phổ biến trên các phương tiện giao thông và các lĩnh vực
quan trọng khác.
+ Tính toán các chỉ tiêu đánh giá pin nhiên liệu: suất điện động thuận nghịch,
nhiệt động học, công suất, sự tiêu thụ nhiên liệu và chất oxy hóa, sự tác động của
pin đến môi trường, chi phí chế tạo và độ bền sử dụng pin.
+ Khái quát và phân loại ôtô pin nhiên liệu, nghiên cứu chi tiết về kết cấu và
nguyên lý hoạt động các bộ phận cấu thành nên ôtô pin nhiên liệu, các phương án
bố trí hệ thống truyền lực trên ôtô pin nhiên liệu, quá trình hoạt động của hệ thống
ở các chế độ khác nhau.
+ So sánh và đánh giá hiệu suất sử dụng năng lượng của ôtô sử dụng pin
nhiên liệu với các loại ôtô khác ; kết thúc luận văn là phần kết luận và các kiến
nghị nhằm phát triển để làm nội dung về công nghệ pin nhiên liệu mới hơn, sâu
hơn.
v
ABSTRACT
The layout of thesis is showed in six chapters, in which main content is
showed in chapter 2, 3, 4 and chapter 5. The contents of the thesis can be
summarized as follows:
+ The reason to choose this topic, in country an overseas research
achivements, scientific and practical subject, research tasks, limits and research
methodology.
+ General introduction of the history and development of fuel cell
technology, the importance of hydrogen and storage problems.
+ Structural overview, principle of operation and characteristics of fuel cell
technologies in common use in the transportation and other important fields.
+ Calculation of performance of fuel cell: reversible electromotive force,
thermodynamics, power, the fuel and oxidizer, impact of fuel cell to the
environment, the cost of manufacture and durability of battery.
+ Overview and classfication of automotive fuel cells, detail research on the
structure and operation of principles of the components vehicles fuel cell, the
plans on the drivetrain on a car fuel cell, operation of the system in different
modes.
+ Compare and evaluate the energy efficiency of vehicles use fuel cell with
other automotive fuels; end of the thesis is the conclusion and recommendations
to for future development.
vi
MỤCăLỤC
Trang tựa TRANG
Quyết định giao đề tài
Lý lịch cá nhân i
Lời cam đoan ii
Cảm tạ iii
Tóm tắt iv
Mục lục vi
Danh sách các chữ viết tắt vi
Danh sách các hình vii
Danh sách các bảng viii
Chưngă1.ăTỔNGăQUAN 1
1.1
Đặt vấn đề 1
1.2 Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước 3
1.2.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước 3
1.2.2 Tình hình nghiên cứu trong nước 6
1.3 Cơ sở khoa học và thực tiễn đề tài 7
1.3.1 Cơ sở khoa học 7
1.3.2 Tính thực tiễn đề tài 7
1.4 Mục đích nghiên cứu 7
1.5 Nhiệm vụ nghiên cứu và giới hạn đề tài 8
1.5.1 Nhiệm vụ nghiên cứu 8
1.5.2 Giới hạn đề tài 8
1.6 Phương pháp nghiên cứu 8
Chưngă2. CăSỞăLÝăTHUYẾT 9
2.1 Tổng quan về pin nhiên liệu 9
2.1.1 Khái niệm 9
2.1.2 Lịch sử phát triển 10
2.1.3 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 13
2.1.3.1 Cấu tạo chung của pin nhiên liệu đơn giản 13
2.1.3.2 Nguyên lý hoạt động cơ bản 13
2.1.4 Cụm pin nhiên liệu và hệ thống pin nhiên liệu 15
2.1.4.1 Cụm pin nhiên liệu 15
2.1.4.2 Hệ thống pin nhiên liệu 16
2.2 Hydrogen và vấn đề cung cấp nhiên liệu 17
2.2.1 Lợi ích của nền kinh tế hydro 17
2.2.2 Cung cấp nhiên liệu 19
ix
2.2.2.1 Sự sản xuất hydrogen 19
2.2.2.2 Sự dự trữ hydrogen 22
2.2.3 Vấn đề an toàn khi sử dụng hydrogen 29
2.2.4 u và nhược điểm pin nhiên liệu 30
2.2.4.1 u điểm 30
2.2.4.2 Nhược điểm 32
2.2.5 Phạm vi ứng dụng của pin nhiên liệu 32
2.2.5.1 Các ứng dụng cầm tay 33
2.2.5.2 Các ứng dụng tĩnh tại 33
2.2.5.3 ng dụng trên lĩnh vực giao thông vận tải 34
Chưngă3. CỄCăCỌNGăNGHăPINăNHIểNăLIU 36
3.1 Phân loại pin nhiên liệu 36
3.2 Các kiểu pin nhiên liệu chính 37
3.2.1 Pin nhiên liệu kiềm (AFC) 37
3.2.1.1 Cấu tạo 37
3.2.1.2 Nguyên lý hoạt động 38
3.2.1.3 Các đặc điểm 38
3.2.2 Pin nhiên liệu màng trao đổi proton (PEMFC) 39
3.2.2.1 Cấu tạo 40
3.2.2.2 Nguyên lý hoạt động 42
3.2.2.3 nh hưởng của áp suất, nhiệt độ và độ ẩm 43
3.2.3 Pin nhiên liệu axit phosphoric (PAFC) 45
3.2.3.1 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 46
3.2.3.2 Các đặc điểm 47
3.2.4 Pin nhiên liệu muối cacbonate nóng chảy (MCFC) 48
3.2.4.1 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 48
3.2.4.2 Các đặc điểm 50
3.2.5 Pin nhiên liệu oxit rắn (SOFC) 51
3.2.5.1 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 51
3.2.5.2 Các đặc tính 52
3.2.6 Pin nhiên liệu dùng methanol trực tiếp (DMFC) 53
3.2.6.1 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 53
3.2.6.2 Các đặc tính 54
Chưngă4:ăCỄCăCHăTIểUăĐỄNHăGIỄăPINăNHIểNăLIU 58
4.1 Suất điện động thuận nghịch của pin nhiên liệu 58
4.2 Nhiệt động học của pin nhiên liệu 61
4.2.1 Hiệu suất lý tưởng (
lt
) 61
4.2.2 Hiệu suất điện áp 62
4.2.2.1 Sụt áp do kích hoạt 62
vii
4.2.2.2 Sụt áp do điện trở trong pin 63
4.2.2.3 Sụt áp do nồng độ các chất tham gia phản ứng 64
4.2.3 Hiệu suất sử dụng 65
4.2.4 Hiệu suất tổng quát 65
4.3 Công suất của pin nhiên liệu 66
4.3.1 Năng lượng chuyển đổi của pin nhiên liệu 66
4.3.2 Dòng điện do pin nhiên liệu phóng ra 67
4.3.3 Các đường cong đặc tính của pin nhiên liệu 69
4.4 Sự tiêu thụ nhiên liệu và chất oxy hóa 71
4.5 Sự tác động của pin nhiên liệu đến môi trường 72
4.6 Chi phí chế tạo và độ bền sử dụng của pin nhiên liệu 74
4.6.1 Chi phí chế tạo pin nhiên liệu 74
4.6.2 Độ bền sử dụng pin nhiên liệu 77
4.6.2.1 Sự tinh khiết của phản ứng 77
4.6.2.2 Kiểm soát độ ẩm 78
4.6.2.3 Kiểm soát nhiệt độ 80
4.7 Đánh giá chu kỳ tuổi thọ của pin nhiên liệu 80
Chưngă5.ăỨNGăDỤNGăPINăNHIểNăLIUăTRểNăỌ TÔ 83
5.1 Khái quát về ô tô pin nhiên liệu 83
5.2 Phân loại ô tô pin nhiên liệu 85
5.2.1 Ô tô pin nhiên liệu sử dụng nhiên liệu thứ cấp 86
5.2.2 Ô tô pin nhiên liệu sử dụng nhiên liệu hydro trực tiếp 86
5.3 Các thành phần chính của ô tô pin nhiên liệu 86
5.3.1 Hệ thống pin nhiên liệu 86
5.3.2 Thùng chứa nhiên liệu 87
5.3.3 Bộ chuyển đổi nhiên liệu (thiết bị tạo ra hydro) 88
5.3.4 Nguồn công suất cực đại 90
5.3.4.1 Accu 90
5.3.4.2 Siêu tụ 90
5.3.5 Động cơ điện 93
5.3.5.1 Dải điều chỉnh tốc độ (phạm vi điều chỉnh tốc độ) 93
5.3.5.2 Độ trơn khi điều chỉnh tốc độ 93
5.3.5.3 Độ ổn định tốc độ (độ cứng của đặc tính cơ) 94
5.3.5.4 Sự phù hợp giữa đặc tính điều chỉnh và đặc tính tải 94
5.3.6 Bộ chuyển đổi điện 94
5.4 Bố trí hệ thống truyền lực trên ô tô pin nhiên liệu 95
5.5 Hoạt động của ô tô pin nhiên liệu 96
5.5.1 Chế độ vận hành của ô tô pin nhiên liệu 96
5.5.1.1 Chế độ kéo lai 98
ix
5.5.1.2 Chế độ chỉ có pin nhiên liệu kéo xe 98
5.5.1.3 Chế độ chỉ có PPS kéo xe 99
5.5.1.4 Chế độ pin nhiên liệu vừa kéo xe vừa sạc cho PPS 100
5.5.1.5 Chế độ chỉ có phanh tái sinh 101
5.5.1.6 Chế độ phanh lai 101
5.5.2 Sự dao động năng lượng của PPS 103
5.6 So sánh hiệu suất năng lượng trên các loại ô tô 104
5.6.1 Hiệu suất năng lượng của ô tô sử dụng động cơ xăng 105
5.6.2 Hiệu suất năng lượng của ô tô lai điện 106
5.6.3 Hiệu suất năng lượng của ô tô điện 106
5.6.4 Hiệu suất năng lượng của ô tô pin nhiên liệu 106
Chưngă6.ăKẾTăLUẬNăVÀăKIẾNăNGHỊ 108
6.1 Kết luận 108
6.2 Kiến nghị 109
TÀIăLIUăTHAMăKHO 111
x
DANH MỤC T VIẾT TT
Từ vit tắt Ting anh Giiănghĩaăting vit
Accu c quy
Anode Cực dương
Cathode Cực âm
Electrolyte Chất điện phân
Fuel Cell Pin nhiên liệu
Garage Ga ra, nhà đỗ xe
Load Tải
Module Mô đun
Motor Mô tơ
Rotor Rô tơ
AFC Alkaline Fuel Cell Pin nhiên liệu kiềm
ATR Autothermal Reforming Tinh chế lại bằng nhiệt tự động
DMFC Direct Methanol Fuel Cell Pin nhiên liệu dùng methanol
trực tiếp
DGE Gas Diffusion Electrode Điện cực phân tán khí
HHV Higher Heating Valule Nhiệt trị cao
IC Internal Combustion Đốt trong
LHV Lower Heating Valule Nhiệt trị thấp
MCFC Molten Carbonate Fuel Cell Pin nhiên liệu muối carbonate
nóng chảy
PAFC Phosphoric Acid Fuel Cell Pin nhiên liệu axit phosphoric
PEMFC Polymer Electrolyte Pin nhiên liệu dùng màng
Membrane Fuel Cell điện phân
POX Partial Oxidation Quá trình oxy hóa không
hoàn toàn
xi
PSA Pressure Swing Absorption Độ hấp thụ áp lực
PPS Peaking Power Source Nguồn công suất cực đại
System hệ thống
RFC Regenerative Fuel Cell Pin nhiên liệu tái sinh
ZAFC Zinc-Air Fuel Cell Pin nhiên liệu kẽm/không khí
SOFC Solid Oxide Fuel Cell Pin nhiên liệu oxit rắn
SR Steam Reforming Tinh chế lại bằng hơi
w/ CCS Wood Gỗ
Carbon Capture and Storge Thu giữ và loại bỏ cacbon
w/o CCS Wood/oil Gỗ/dầu
Carbon Capture and Storge Thu giữ và loại bỏ cacbon
UTC United Technologies Công nghệ tổng hợp
xii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH
TRANG
Hình 1.1: Biểu đồ thống kê số lượng xe tại Việt Nam 2
Hình 1.2: Mẫu xe mang tên B-Class F-Cell 5
Hình 2.1: Sơ đồ mô tả quá trình chuyển đổi năng lượng pin nhiên liệu 9
Hình 2.2: Quá trình tạo ra dòng điện của pin nhiên liệu 9
Hình 2.3: Mô hình thí nghiệm của Sir William Robert Grove 11
Hình 2.4: Mô phỏng cấu tạo chung của pin nhiên liệu 13
Hình 2.5: Sơ đồ cấu tạo của cụm pin nhiên liệu 16
Hình 2.6: Sơ đồ khối của một hệ thống pin nhiên liệu 16
Hình 2.7: Hệ thống chế biến nhiên liệu từ quá trình tinh chế bằng POX 21
Hình 2.8: Năng lượng, khối lượng và thể tích nhiên liệu theo áp suất 23
Hình 2.9: Khối lượng và thể tích cần thiết để tích trữ 6 kg hydrogen 27
Hình 2.10: Mô hình lưu chứa hydro trong ống carbon nano rỗng 28
Hình 2.11: Đám cháy giữa xe chạy bằng hydro và xe chạy bằng xăng 29
Hình 2.12: Ngọn lửa cháy của hydrocarbon (mũi tên đỏ bên trái) so với 30
ngọn lửa cháy của hydro (vòng tròn màu xanh bên phải)
Hình 2.13: Hiệu suất và công suất sử dụng các nhiên liệu trên ô tô 31
Hình 2.14: Pin nhiên liệu ứng dụng trên các thiết bị cầm tay 33
Hình 2.15: Pin nhiên liệu ứng dụng trong nhà máy điện 33
Hình 2.16: Pin nhiên liệu ứng dụng trên xe buýt 34
Hình 2.17: Pin nhiên liệu ứng dụng trên xe gắn máy và xe cơ giới 34
Hình 2.18: Pin nhiên liệu ứng dụng trên máy bay và du thuyền 35
Hình 3.1: Kết cấu của pin nhiên liệu AFC 38
Hình 3.2: Taxi đầu tiên sử dụng pin nhiên liệu 39
Hình 3.3: Cấu tạo pin nhiên liệu dùng màng điện phân polymer 40
xiii
Hình 3.4: Sơ đồ bố trí các thành phần của PEMFC đơn 41
Hình 3.5: Bộ làm ẩm 42
Hình 3.6: Nguyên lý hoạt động của pin PEMFC 43
Hình 3.7: nh hưởng của nhiệt độ đến điện áp pin PEMFC 44
Hình 3.8: Nguyên lý hoạt động của pin PAFC 46
Hình 3.9: Nhà máy phát điện bằng PAFC đầu tiên ở Đức 48
Hình 3.10: Kết cấu và nguyên lý hoạt động pin MCFC 49
Hình 3.11: Nhà máy công nghiệp sử dụng pin MCFC 50
Hình 3.12: Kết cấu và nguyên lý hoạt động pin SOFC 51
Hình 3.13: Kết cấu và nguyên lý hoạt động pin DMFC 53
Hình 3.14: Phi thuyền cánh buồm Helios sử dụng pin nhiên liệu tái sinh 55
Hình 3.15: Hệthống pin mặt trời và pin nhiên liệu tích hợp trên Helios 56
Hình 3.16: Kết cấu và nguyên lý hoạt động pin ZAFC 56
Hình 4.1: Đồ thị biểu diễn sự sụt áp của pin nhiên liệu 62
Hình 4.2: Đường cong điện áp của pin phụ thuộc vào mật độ dòng 67
Hình 4.3: Đường cong đặc tính V-A của pin nhiên liệu 69
Hình 4.4: Đường cong đặc tính P-A của pin nhiên liệu 70
Hình 4.5: Đồ thị biểu diễn đặc tính V-A, P-A của pin nhiên liệu 70
Hình 4.6: Biểu đồ so sánh mức khí thải CO
2
của một số loại ô tô 73
Hình 4.7: Đồ thị thể hiện phần trăm chi phí chế tạo pin nhiên liệu 74
Hình 4.8: Đồ thị thể hiện phần trăm chi phí điện cực bằng bạch kim 75
Hình 4.9: Biểu đồ thể hiện chi phí vật liệu, giá thành 75
chế tạo pin nhiên liệu phụ thuộc vào thành phần bạch kim
Hình 4.10: Dự đoán chi phí chế tạo một pin nhiên liệu đến năm 2012 76
Hình 4.11: Mô hình tương tác 3 giai đoạn ở lớp xúc tác 79
Hình 5.1: Sơ đồ bố trí các bộ phận trên ô tô pin nhiên liệu 82
Hình 5.2: Hệ thống truyền động của một ô tô pin nhiên liệu điển hình 85
Hình 5.3: Ô tô pin nhiên liệu sử dụng nhiên liệu thứ cấp (a) và 85
ô tô pin nhiên liệu sử dụng hydro trực tiếp
xiv
Hình 5.4: Bình chứa Quantum có thể tích nén đến gần 69 bar 87
Hình 5.5: Cấu tạo bình chứa hydro lỏng 88
Hình 5.6: Cấu tạo của bộ chuyển đổi nhiên liệu 89
Hình 5.7: Nguyên lý hoạt động của siêu tụ 91
Hình 5.8: Một siêu tụ điển hình 92
Hình 5.9: Các phương án bố trí hệ thống truyền lực 95
Hình 5.10: Sơ đồ truyền công suất ở chế độ kéo lai 98
Hình 5.11: Sơ đồ truyền công suất ở chế độ chỉ có pin nhiên liệu kéo 99
Hình 5.12: Sơ đồ truyền công suất ở chế độ PPS kéo 99
Hình 5.13: Sơ đồ truyền công suất ở chế độ pin 100
nhiên liệu vừa kéo vừa sạc cho PPS
Hình 5.14: Sơ đồ truyền công suất ở chế độ chỉ có phanh tái sinh 101
Hình 5.15: Sơ đồ thuật toán điều khiển pin nhiên liệu 102
Hình 5.16: Biểu đồ tốc độ xe, công suất pin nhiên liệu, 103
công suất PPS và sự thay đổi năng lượng của PPS
Hình 5.17: Sự thay đổi năng lượng của PPS trong chế độ chỉ có PPS kéo 104
Hình 5.18: So sánh hiệu suất năng lượng các loại ô tô 105
xv
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 2.1: Mật độ lý thuyết hygrogen tích lũy bằng 26
phương pháp nén, hóa lỏng, và hydrua kim loại
Bng 3.1: Tóm tắt đặc điểm của các loại pin nhiên liệu chính 57
Bng 4.1: Bảng biến thiên enthalpy, entropy và 60
năng lượng tự do Gibbs ở điều kiện tiêu chuẩn
Bng 4.2: Bảng thể hiện các thông số nhiệt động học 60
của một số phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn
Bng 4.3: Bảng mật độ dòng điện i
0
ứng 63
với từng vật liệu làm chất xúc tác
Bng 5.1: Các thông số tiêu biểu của một vài loại accu ứng dụng trên ô tô 90
Bng 5.2: So sánh các thông số của accu và siêu tụ 92
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
1
Chưngă1
TNGăQUAN
1.1
ĐT VN Đ
Cóă thểă khẳngă đnh,ă că thăgiớiăđangă bă phăthuộcănặngănềă vƠoă mộtănềnă
kinhătă nhiênăliuăhóaă thạch.ă Nhiênă liuăđaăsă sửădngătrênăcácă phngă tină
giaoăthôngănhăxe,ătƠuălửa,ămáyăbay,…lƠăxĕngădầu.ăHnănữa,ămộtătălăkháăcao
cácănhƠă máyă đinădùngădầuă ha,ăkhíă thiênănhiênăhayăthană đá.ă Nuă khôngăcóă
nhiênăliuăhóaăthạchăthìănềnăkinhătăcǜngănhăphngătiênăgiaoăthôngăvnătiă
săriăvƠoăkhngăhong,ăngngătr.ăHayănóiăcáchăkhác,ătoƠnăbộăxƣăhộiăhinăđạiă
ngƠyănayăđềuăphăthuộcăvƠo nhiênăliuăhóaăthạch.
ThăgiớiăđangălơmăvƠo tìnhătrạngăkhngăhongăngunănhiênăliuătruyềnăthng,ă
theo dựăbáoăcaăCăquanăNĕngălng Qucăt,ăvớiătcăđộăkhaiăthácăvƠătiêuăthănĕngă
lngătruyềnăthngăgiaătĕngănhăhinănayăthìăcácăsnăphẩmătừădầuăm (xĕng,ădầu)ăsă
chínhăthựcăcạnăkităkhongăhnă30ănĕmănữa.ăMặtăkhác,ăgiáădầuămăkhôngăngừngăleoă
thang,ănhăhngătrựcătip đnăđiăsng, kinhătăcaăngiădơn,ănhăhngăkhôngă
nhăđnăhoạtăđộngăsnăxut,ăkinhădoanhăcaăcácătăchc,ădoanhănghip,…
Sựăôănhimămôiătrng giaătĕng nhăhinănayăchăyuălƠădoăkhíăthiătừăcácă
phngătinăgiaoăthôngăcăgiới,ăchtălngăkhôngăkhíăhinănayăđangălƠăhiăchuôngă
báoăđộng.ăKhíăthiătừăcácăphngătinăsửădngăđộngăcăđtătrongăbaoăgmăcácăchtăôă
nhimătrongăkhíăx vƠătingănădoăđộngăcăgơyăra đƣănhăhngătrựcătipăđnăscă
kheăcaăconăngiănhăcácăbnhμăcăthểăbăthiuăôxy,ănhcăđầu,ăbunănôn, khóăthể,
suyăhôăhp,ăgơyăriăloạnăthầnăkinh,ălƠmătrẻăemăchmăphátătriển,… Theo thng kê
ca Tă chc Y tă Thă giới, hinăkhuăvực Đôngă Nam Á và Thái Bình Dng mi
nĕm có khongăhn 530.000 ngi cht vì các bnh liênă quană đnă đngă hô
hp do ô nhim không khí.
Khíă xă từă độngă că đtă trongă trênă cácă phngă tină giaoă thôngă că giớiă
khôngăchălƠănguyênănhơnăchínhăgơyăraăôănhimămôiătrngămƠăcònălƠmătĕngă
nhităđộăkhíăquyển,ăgơyăraăhiuăngănhƠăkínhăvƠănhăhng trựcătipăđnămôiă
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
2
trngăsinhăthái.
Hină nay,ă să lngă phngă tină giaoă thôngă că giớiă trênă thă giớiă nóiă
chungăvƠăVităNamănóiăriêngălƠărtălớn,ăcăthểăăVităNamătheoăthng kê caă
căquanăchcă nĕngăthìăsălngă ô tô vƠăxeăgnămáyăđangăluăthông tạmătínhă
đnănĕmă2007ăđcăthểăhinăquaăbiểuăđ:
Hình 1.1. Biểu đồ thống kê số lượng xe ti Việt Nam
MộtăvnăđềăkhácăđặtăraălƠăvicăsửădngănhiênăliuăxĕng,ădầuătừădầuămăăcác
độngăcăđtătrongămangălạiăhiuăsutărtăthp.ăTheoătínhătoán, độngăcăxĕngăchăđạtă
hiuăsutătừă30%ăđnă35%ăvƠătừă50%ăđnă60%ăđiăvớiăđộngăcăsửădngăDiesel; do
đó, phầnălớnănhiênăliuăsửădngăchoăđộngăcăđtătrongăcháyăkhôngăht,ăgơyălƣng phí
trong khi giáăthƠnhăxĕngădầuăngƠyămộtăgiaătĕng.ăNgoƠiăra,ănhiênăliuăthtăthoátănƠyă
khiăthiăraăngoƠiălƠănguyênănhơnăchínhăgơyăôănhimămôiătrng,ăgơyăraăcácăcĕnăbnhă
nguy hiểm choăconăngi…
VyălƠmăthănƠoăđểăgiiăquytăđcătìnhăhìnhăđangăkhanăhimăngunănhiênăliuă
truyềnă thngă cǜngă nhă gimă ôă nhimă môiă trng,ă trongă đóă vnă đềă ôă nhimă môiă
trng rtăcpăbáchăvƠăđang đc cácăqucăgia quanătơmăhƠngăđầu.ăTrớcătìnhăhìnhă
đó,ăcácănhƠăsnăxutăô tô,ăxeămáy,ăcácătrngăđạiăhọc,ăcácăvinănghiênăcuăđƣăvƠă
đangătìmăraănhữngăgiiăphápăđểăkhcăphcăhayăhạnăchăđnămcătiăthiểuănhăhngă
caăôănhimădoănhữngăphngătinăgiaoăthôngăgơyăra, có thể kể đn các gii pháp:
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
3
- XửălýăbênătrongăđộngăcănhănghiênăcuăhoƠnăthinăquáătrìnhăcháyăvƠăhoƠnă
thinăktăcuăđộngăc.
- Sửădngăđộngăcăđin,ăđộngăcăhybrid.
- ĐtălạiăkhíăxăvƠălọcăcácăđộcătătừăkhíăx.
- Tìmăraăcácăngunănhiênăliuămới,ăsạchăkhôngăgơyăraăôănhimămôiătrngăhoặcă
nuă cóă thìă hƠmă lngă rtă nhănhă nhiênăliuăkhíă hóaă lngă LPG,ăkhíă thiênă nhiênă
CNG,ăcnăsinhăhọc,ănhiênăliuătừădầuăthựcăvtă(biodiesel),…
Trongăcácănhiênăliuămới, ítăgơyănhăhngăđnămôiătrngăvƠ đểăthayăthăchoă
nhiênăliuătruyềnăthngăsửădngăăđộngăcăđtătrong cóăthểăkểăđnăcôngănghăFuel
Cell hayăcònăgọiălƠăpin nhiên liu.ăVicăsửădng pin nhiênăliuăkhôngănhữngăgiiă
quytăđcăcácăvnăđềăđƣănêuătrênămƠăcònăgiiăquytăhƠngăloạtăcácănhcăđiểmămƠă
độngăcăđtătrongăgặpăphiănhμăgimătingăn,ăgimăktăcuăcácăchiătităquayătrên
xe, nâng cao hiuăsut,… Hinănay,ăkhông những các nớcătiênătinămà c các quc
gia đang phát triển đều quan tâm và đầu t nghiên cu giiăphápăhữuăíchămà công
ngh pin nhiên liu mang lại.
Từ thực t đƣ nêu, đề tài ắNghiên cu kh nĕng ng dng pin nhiên liu trên
các phng tiên giao thông tại Vit Nam”ăđƣ đc thực hin.
1.2 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NC
1.2.1 Tìnhăhìnhănghiênăcuăngoài nưc:
CácănớcătrênăthăgiớiăđƣăbtăđầuăluătơmăđnăcôngănghăpinănhiênăliuăvƠăxemă
đơy lƠăgiiăphápăthenăchtăchoănhữngăvnăđềălơuădƠiăvềăboăđmăanăninhănĕngălng,ă
boăvămôiătrngăvƠăphátătriểnăkinhătăcaăđtănớc. Doăđó,ănhữngăhpătácăqucătă
vƠăcôngătrìnhănghiênăcuăcôngăbăvềăcôngănghăpinănhiênănhiuăraăđi.ăMộtăsăcôngă
trìnhănghiênăcuătiêuăbiểuăvềăpinănhiênăliuăđƣăđcăcôngăbμ
- NgƠyă 08ă thángă λă nĕmă 1λ35,ă tă Dallas Morning News đa
̃
ăđaătină Charles
Henry Garrett tạiăDallas, Texasăđa
̃
ăco
ăbĕngăpha
tăminhăva
ăđa
̃
ăbiê
̉
uădiê
̃
năchiêcăxeădu
ngă
n
căla
mănhiênăliê
̣
uătrong vƠiăph́t. Chiêcăxeăna
yădu
ngăphngăpha
păđiê
̣
năphơnăn
că
đểăcóăhydrogenăchạyămáyăxeăthayăxĕng ,ănhngăsauăđo
ăthố
ăkhôngăaiăngheăno
iăgố
ăvêă
phátăminhănƠyănữa . Henryăsinhătr
̉
ngăbĕngănghêăth
̣
ăđiê
̣
năva
ăla
ămô
̣
tănha
ăpha
tăminh .
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
4
Ôngăla
ăng
iăđơuătiênădu
ngăcarburator để snăxutăhydrogenăvƠăoxygen.
- Nĕmă1λ62,ăcácănhƠăkhoaăhọcăJ.ăWeissbartăvƠăR.ăRukaăcaăcôngătyăSiemensă
Westinghouseălầnăđầuătiênăcôngăbătínhăkhăthiăcaăquáătrìnhătạoăđinănĕngătừăsolid
electrolyte fuel cell.ă Triă quaă hnă 40ă nĕmă nghiênă cuă vƠă phátă triển,ă Siemensă
WestinghouseăđƣăxơyădựngăvƠăthửănghim nhƠămáyăđinăSOFCăăHƠăLan vƠăchoăktă
quăkhăquan.ăKtăquătngătựăcǜngăthuăđcăcaăcôngătyăCeramicăFuelăCellsă(Úc).
Gầnă đơyă Siemensă Westinghouseă đƣătungă raăsnăphẩmătiềnă thngă mạiă SOFCăvớiă
côngăsută125 kW.
- Cácă nhƠă khoaă họcă thuộcă Trngă Đạiă họcă Báchă khoaă Liên bang Lausane
(EPFL)ăThyăSĩăcùngăvớiăcácăđngănghipăngiăĐcăđƣătìmăraăgiiăphápăđểăluătrữă
anătoƠnăhydro.ăKhámăpháănƠyăđcăcoiălƠăbớcătinălớnătrongăkhoaăhọc,ăbiătrớcă
đơy,ăhydroăvnăđcăcoiăcóăthểăthayăthănhiênăliuăhóaăthạch,ătuyănhiên,ăchtănƠyărtă
dăcháyăvƠ khóăboăqun.ăNhómănghiênăcuădoăGiáoăsăGaborăLaurencryăđngăđầuă
thuộcă EPFLă cùngă vớiă Mattthiasă Belleră vƠă Ralfă Ludwigă thuộcă Trngă Đạiă họcă
Rostockă(Đc),ăbớcăđầuăđƣătìmăraăcáchăthcăbinăđiăhydroăthƠnhăaxítăfomicănhă
vƠoămộtăchtăx́cătácăvƠăkhíăthiăCO
2
vn tnătại trongăkhôngăkhí.ăPhnăngănƠyăsinh
raămộtăchtărtăkhóăbtălửaăvƠăchtălngăănhităđộătngăđngăsoăvớiăxungăquanh.ă
Tipăđó,ăthôngăquaăchtăx́cătácămới,ăaxítăfomicăđcăchuyểnălạiătrạngătháiăkhíăCO
2
vƠăhydro.ăTạiăđơy,ăhydroăcóăthểăđcăchuyểnăđiăthƠnhănĕngălngăđinăvƠăcungăcpă
nhiênăliuăchoăđộngăcăôătô.ăTrớcăđơy,ăvicăchuyểnăđiăhydroăthƠnhăaxítăfomicăphiă
cầnătớiăchtăx́cătácăđtănhăruthenium,ănhngănay,ăcácănhƠăkhoaăhọcăThyăSĩăđƣă
thƠnhăcôngătrongă vicătină hƠnhă phnăngă từă nguyênăliuăstăvƠă mộtă să kimăloạiă
thôngădngămƠăgiáăthƠnhăthp.
- CácănhƠăkhoaăhọcăTrungăQucăđƣăphátătriểnămộtăhăthngăpinănhiênăliuăcóă
thểătạoăraăđinătừăhpăchtăhữuăcăvƠălƠmăsạchănớcăthi.ăNghiênăcuămớiăđcăcôngă
bătạiătrênătạpăchíăChemicalăCommunications. Họăđƣătạoăraămộtăloạiăpinănhiênăliuă
sửădngăánhăsángălƠmăx́cătác,ăcóăcựcădngălƠăngăoxitătitanăcựcănh,ăcựcăơmălƠmă
bằngăbạchăkim.ăPinănƠyăcǜngăsửădngăánhăsángăđểăphơnăhyăcácăhpăchtăhữuăcăcóă
trongăchtăthi,ăsnăxutăraăcácăđinătừăcóăkhănĕngăđiăxuyênăquaăcựcăơmăvƠăbinăđiă
nĕngălngăhóaăhọcăthƠnhăđin. Theoă ôngăYanbiaoăLiu,ătrngănhómănghiênăcuă
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
5
ĐạiăhọcăShanghaiăJiaoăTong,ăcácăhpăchtăhữuăcătrongănớcăthiălƠăngunănĕngă
lngăquanătrọng.ăVƠăvicătìmăraăphngăphápătipăcnăbềnăvữngăđểăthuăhiănĕngă
lngătừăchtăthiălƠănhuăcầuăcầnăthit. CácănhƠăkhoaăhọcăđƣăsửădngăpinăđểăxácăđnhă
cácătạpăchtăvƠăhpăchtăkhácănhauătrongăcácămuăchtăthi.ăÔngăLiuăchoăbit, thay
vìăsửădngătiaăcựcătímălƠmăchtăx́cătác,ăhăthngăsửădngăánhăsángănhìnăthyăđc
vƠăánhăsángămặtătri.ăNhăvy,ăcóăthểăsửădngăhăthngănƠyăăngoƠiătriăđểăxửălíă
nớcăthi.
BênăcạnhăcácăcôngătrìnhănghiênăcuăcaăcácănhƠăkhoaăhọc,ăcácăhƣngăôătôăniă
tingătrênăthăgiớiănhμ
Honda (Nht), Mercedes (Đc), General Motors (Mỹ), De
Nora (Ý), Hyundai (Hàn Quc), Toyota,… đƣ chú trọng phát triển các loại pin nhiên
liu có kt cu nh gọn trên các sn phẩm ca mình. Một trong những hãng xe quan
tâm nht đn công ngh này chính là hãng xe hạng sang Mercedes ậ Benz ca Đc,
từ những nĕm 90 ca th kỷ 20 đn nay, sau khi nghiên cu thit k, ch tạo nhiều
mu xe, hãng đƣ chính thc xut xng muăxeăthng mại đầu tiên sử dng pin
nhiên liu, mang tên gọi B-Class F-Cell.
Hình 1.2. Mẫu xe mang tên B-Class F-Cell
Nĕm 1966, hãng GM (General Motors), cho ra đi mu xe ti đầu tiên sử dng
pin nhiên liu. Bên cạnh đó, một đại gia khác ca nền công nghip ô tô là Ford đƣ
nghiên cu ch tạo xe đua sử dng công ngh này, chic xe có tên gọi là ắFusionă
Hydrogenăλλλ”,ăđơy là sn phẩm ca Ford hp tác với Trung tâm Nghiên cu về ô
tô ậ Trng Đại học Bang Ohio (Mỹ) và nhà sn xut pin nhiên liu hàng đầu th
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
6
giới Ballard Power Systems.
Hin nay, hầu ht các hãng xe đều chạy đua để đầu t nghiên cu, ch tạo các
loại ô tô sử dng nhiên liu sạch, thân thin với môi trng. Không ch ng dng
trên ô tô, pin nhiên liu còn có thể sử dng trên các loại xe mô tô, xe gn máy. Có
thể nói, nhiên liu sạch này đang phát triển vt trội ca nó về tit kim nĕng lng
và gim ô nhim môi trng. Tuy nhiên, conăngi phi vt qua thử thách về công
ngh và giá thành sn xut để pin nhiên liu đc sử dng ph bin.
1.2.2 Tìnhăhìnhănghiênăcuătrongănưc:
Tại Vit Nam, công ngh này tng đi mới, khái nim về pin nhiên liu có vẻ
nh rt xa lạ, bi vì các nớc phát triển cha tìm cách khc phc các nhc điểm về
giá thành và công ngh để sử dng ph bin.
Nớc ta là một trong những nớc có nền kinh t đang phát triển, Khoa học Kỹ
thut cha cao, cho nên vic đầu t nghiên cu thit k loại công ngh mới này cha
đc quan tâm đ́ng mc, ch bớc đầu nghiên cu ng dng trên các loại thit b
cầm tay (đin thoại, máy tính xách tay,…).ăVào cui nĕm 2004, Phân vin Vt lý
Thành ph H Chí Minh đƣ công b những kt qu đầu tiên về pin nhiên liu do
Tin sĩ Nguyn Mạnh Tun nghiên cu. Theo Tin sĩ, nớc ta do điều kin công
ngh, khí hu,…ăcho nên vic ch tạo ra loại pin sử dng nhiên liu hydro là vô
cùng khó khĕn (vn đề lu trữ, bo qun vì hydro d rò r, nu gặp tia lửa trong
không khí d phát n,…). Ông đề xut hớng nghiên cu sử dng nhiên liu cn
methanol để ch tạo ra pin nhiên liu, pin này có đặc điểm: nhit độ làm vic thp,
an toàn trong lu trữ và bo qun, tui thọ pin cao.
Một nghiên cu khác đc Tin sĩ Nguyn Chánh Khê và các cộng sự tại
Trung tâm Nghiên cu và Phát triển ậ Khu công ngh cao Tp.HCM công b nĕm
2005. Đó là vic ch tạo thành công màng chuyển đi proton, vn là cái ct lõi
chính ca công ngh và đang đc nghiên cu từ vt liu nanoătrongănớc. Bên
cạnh đó, nhóm cǜng đang bt đầu sử dng cacbon nanotube trong vic tạo ra một
cht xúc tác mới có kh nĕng dn đn tĕng hiu sut chuyển hóa đin nĕng, gim chi
phí và kích thớc ca pin nhiên liu.
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
7
Tuy nhiên, vic hoàn thin và ng dng để có thể thng mại hóa sn phẩm
này ch sử dng đi với đin thoại và máy tính xách tay mà cha nghiên cu để ng
dng trên các phng tin giao thông nớc ta.
1.3 C SỞ KHOA HC VÀ THC TIN Đ TÀI
1.3.1 C s khoa hc:
Đề tài nghiên cu đc thực hin dựa trên các c s khoa học sau:
- Kt qu nghiên cu ca các nhà khoa học về công ngh pin nhiên liu đƣ đc
công b.
- Nguyên lý bin đi trực tip dòng nĕng lng nhiên liu thành đin nĕng nh
vào quá trình đin hóa.
- Tính toán các ch tiêu đánh giá pin nhiên liu: hiu sut pin, đin áp, dòng đin
do pin phóng, đặc tính công sut (P -V),…ădựa vào các thành qu nghiên cu đƣ
công b.
1.3.2 TínhăthcătinăđătƠi:
- LƠăgiiăphápătiăuătrongăvnăđề bo v môi trng và gii quyt tình hình
khan him ngun nĕng lng truyền thng.
- Ch động đc ngun nhiên liu cung cp, gim chi phí, bo đm an toàn khi
sử dng.
- Nâng cao hiu qu công sut ca xe so với các loại loại động c chạy bằng
nhiên liu xĕng, dầu cho công sut thp.
- Đề tài này là c s tạo tiền đề để nghiên cu, thit k, ch tạo pin nhiên liu và
đa công ngh này ng dng thực tin trên các phng tin giao thông tại Vit
Nam.
1.4 MỤCăĐệCHăNGHIểNăCỨU
Trọng tâm ca đề tài là nghiên cu tng quan về các công ngh pin nhiên liu,
đặc tính, tính toán các ch tiêu quan trọng liên quanăđn pin nhiên liu, để từ đó so
sánh, đánh giá kh nĕng ng dng caăpin trên các phng tin giao thông, làm sao
chi phí thp mà hiu qu sử dng cao.
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
8
1.5 NHIMăVỤăNGHIểNăCỨUăVÀăGIIăHNăĐăTÀI
1.5.1 Nhim v nghiên cu:
- Giới thiu tng quan về lch sử hình thành và phát triển công ngh pin nhiên
liu, tầm quan trọng ca hydrogen vƠăvnăđềăluătrữ.
- Giới thiu khái quát các công ngh pin nhiên liu thng đc sử dng trên
các phng tin giao thông và các lĩnh vực khác.
- Nghiên cu và tính toán các ch tiêu đánh giá pin nhiênăliuănhăhiuăsut,ă
dòngăđinădoăpinăphóng,ăcôngăsut,ăanătoƠnăvớiămôiătrng,ăchiăphíăchătạoăpin,
- Nghiên cu kt cu ca ô tô pin nhiên liu vƠăcácăquáătrìnhăhoạtăđộngăcaămộtă
ô tô pinănhiênăliu.
- So sánh và đánh giá hiuăsutănĕngălngăsửădngăcaăcácăloạiăô tô khác nhau
vớiăô tô dùngăpinănhiênăliu.ă
1.5.2 Gii hn đ tài:
Do thi gian và kinh phí thực hin đề tài có hạn, hn nữa nền công ngh ca
Vit Nam cha phát triển để đáp ng kp thi xuă hớng phát triển ca th giới.
Chính vì vy, phạm vi thực hin ch dừng lại phần ắNghiên cu kh nĕng ng
dng pin nhiên trên các phng tin giao thông tại Vit nam”ătrên c s lý thuyt,
mà cha đi nghiên cu thit k, ch tạo pin có kh nĕng ng dng thực tin trên các
phng tin giao thông nớc ta.
1.6 PHNGăPHỄPăNGHIểNăCỨU
Đề tài đc thực hin dựa trên các phng pháp nghiên cu sau:
- Phng pháp thu thp thông tin từ ngun tài liu có liên quan nh: sách, báo,
tạp chí,… đƣ xut bn.
- Phng pháp k thừa các công thc thực nghim đƣ có.
- Phng pháp tip cn với các kt qu công b mới nht về công ngh pin
nhiên liu từ các các nhà khoa học, các công ty ô tô niătingătrênăthăgiới,…
- Phng pháp tính toán s liu thựcănghim.
- Phng pháp so sánh và đánh giá dựa trên các s liu thu thp, tính toán từ
thực nghim.
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
9
Chưngă2
CăSăLụăTHUYT
2.1 TỔNG QUAN V PIN NHIÊN LIU
2.1.1 Kháiănim:
PinănhiênăliuăhayăcònăgọiălƠătăbƠoănhiênăliu,ălà thit b chuyển đi trực tip
hóa nĕng ca nhiên liu thành đin nĕng nh các quá trình đin phân hóa học. Nhiên
liu chính để pin nhiên liu vn hành là hydro (hoặc nhiên liu giàu hydro) và oxy
(thng ly oxy từ không khí). Quá trình bin đi theo phn ng hóa học sau:
OHOH
222
2
1
+ nĕng lng + nhit nĕng
Hình 2.1. Sơ đồ mô t quá trình chuyển đổi năng lượng pin nhiên liệu
Pin nhiên liu không trực tip đt cháy hydro mà dùng cht xúc tác để tách các
electron từ các nguyên tử hydro có trong nhiên liu, các electron này chuyển động
trong mạch sinh ra dòng đin, sn phẩm ph là nớc.
Hình 2.2. Quá trình to ra dòng điện của pin nhiên liệu
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
10
Nh vy, các phn ng trong pin nhiên liu hoàn toàn không có sự cháy nh
động c đt trong, chính vì lý do này, hàm lng khí CO
2
thi môi trng rt ít,
gim đn mc thp nht kh nĕng gây ô nhim môi trng và hin tng hiu ng
nhà kính. Nu sử dng nhiên liu là hydro nguyên cht và oxy thì pin nhiên liu ch
sinh ra nhit và nớc.
Tng tự nh accu, pin nhiên liu là thit b tạo ra dòng đin nh phn ng
hóa nĕng. Tuy nhiên, điểm khác bit giữa accu và pin nhiên liu ch pin nhiên liu
tạo ra dòng đin một cách liên tc cho đn khi ngừng cung cp ngun nhiên liu cho
pin, trong khi accu phi nạp đin sau thi gian sử dng. Chng t, về mặt tạo ra
dòng nĕng lng thì pin nhiên có u điểm vt trội hn so với accu.
Có thể khẳng đnh, pin nhiên liu là một trong các ngun nĕng lng ch đạo
hin nay, nhiên liu ch yu ca pin là hydro thì tn tại vô hạn trong tự nhiên hoặc
có thể điều ch từ các ngun nĕng lng khác nh: sn xut hydro từ nĕng lng
hóa thạch, đin phân nớc, ngun nĕng lng tái sinh,…
2.1.2 Lchăsửăphátătrin:
Pin nhiênăliu đcănhƠăkhoaăhọcăngiăxăWalesăSirăWilliam Robert Grove
(1811 ậ 1896)ăchătạoăthƠnhăcôngămôăhình thựcănghimăđầuătiênăvƠoănĕmă1839 ă
Anh,ăvớiănhữngăamăhiểuăvềănguyênălýăđinăphơnăcùngăvớiăsựănghiênăcu,ăsángătạo,
ôngăđƣăđoăchiềuăđinăphơnănớcăđểăchoăraăđiăpinănhiênăliu gmă2ăđinăcựcăplatină
đcăbaoătrùmăbiă2ăngăhìnhătrăbằngăthyătinh,ămộtăngăchaăhydro vƠăngăkiaă
chaăoxy.ăHaiăđinăcựcănƠyăđcănh́ngătrongăaxítăsulfuricăloƣng,ăchínhăaxítăsulfurică
loƣngănƠyălƠăchtăđinăphơnăvƠătạoăra dòngăđinămộtăchiều,ădòngăđinăđcăông phát
minhăcóăcôngăsutănh,ăđinăápăkhong 1 V.
VƠoănĕmă188λ,ăhai nhƠăhóaăhọcăLudwig Mond và Charles Langer đƣ c gng
phát triển mô hình ca Grove vào ng dng trong thực t, bằng vic sử dng không
khí và khí than đá làm nhiên liu, và thutăngữăắtăbƠoănhiênăliu”ăđc hình thành
từ đơy. Tuy nhiên, do những hạn ch về công ngh, vt liu, giá thành, sự phát triển
ca động c đt trong trongăgiaiăđoạnănƠy mà công trình nghiên cu cha mang tính
thực tin và cha đc ng dng rộng rãi.
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
11
Hình 2.3. Mô hình thí nghiệm của Sir William Robert Grove
VƠoă nĕmă 1λ32,ă tină sĩă Thomas Francis Bacon gingă dạyă tạiă Đạiă họcă
CambridgeăăAnh đƣătipătcăcôngătrìnhănghiênăcuăcaăLudwig Mond và Charles
Langer,ăbằngăcáchăsửaăđiăvƠăthităkămớiănhăthayăthăđinăcực platinăbằngănikenăít
tnăkém hn,ăôngăthayăthăđinăphơnăaxítăsunfurităbằngăhidroxităkaliăkiềm,ăchtănƠyă
cóătínhăĕnămònăítăhnăchoăcácăđinăcực.ăNĕmă1λ50,ăôngăđƣăthităkăđcăpin nhiên
liu đầu tiên có tên gọi là ắpinăBacon”ăậ loại pin nhiên liu kiềm đầu tiên trên th
giới. Và mãi cho đn nĕm 1959, ông mới sn xut ra một loại pin mới, tht sự kh
thi, loại pin này có công sut khong 5 kW, đ cung cp cho một máy hàn đin.
DoăăthiăđiểmănƠy, vicăchătạoăraăpinănhiênăliuăquáăphcătạp,ămặtăkhácăchiă
phíărtătnăkémănênăngădngăcôngănghăpinănhiênăliuătrongăkỹăthutăbăgiánăđoạnă
mãi choătớiăthpăniênă1λ50.ăSauăchinătranhăthăgiớiăthă2,ăcácăcngăqucănhằmă
cngăcăvăthăcaăđtănớcămìnhăđƣăkhôngăngừngătĕngăchiăphíăđầuătăchoăngƠnhăkỹă
thut quơnăsựăvƠăngƠnhăduăhƠnhăvǜătr.ăChínhăvìăvy,ăcácătƠuăduăhƠnhăvǜătr,ătƠuă
ngầmăđcăcácănhƠăkhoaăhọcăsửădngăngunănĕngălngămớiătinădngăvƠăcóăhiuă
quăcao đểăthayăth choăngunănĕngălngătruyềnăthng.
CăquanăvǜătrăNASAăcaăMỹăđƣăquytăđnhădùngăcáchăsnăxutădòngăđină
trựcătipăbằngăphngăphápăhóaăhọcăthôngăquaătăbƠoănhiênăliuătrongăcác chngă
trìnhăcaăGeminiăvƠăApollo.ăGeminiăđcăNASAăphátătriểnăvƠoănĕmă1λ65ăvớiăcôngă
sută 1,5 kW.ă Vică sửă dngă côngă nghă pină nhiênă liuă nƠyă khôngă nhữngă mangă lạiă
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
12
dòngăđinătheoămongămunămƠăcònăcungăcpănớcăungătinhăkhităcho các nhà du
hƠnhăvǜătr.
Trongăsutănhữngănĕmă1λ70,ăcôngănghăpinănhiênăliuăphátătriển vƠăngădngă
choăcácăhăthngătrênătráiăđt.ăCuộcăkhngăhongănĕngălngătừănĕmă1λ73ăđnănĕmă
1λ7λăđƣăgípăcácănhƠăkhoaăhọcănălựcănghiênăcuăvềătăbƠoănhiênăliuănhăChínhă
phăHoaăKỳăđangătìmăkimăcáchăthcămớiăđểăítăphăthuộcăvƠoăvicănhpăkhẩuăxĕng,
dầu.
VƠoănhữngănĕmă80ăcaăthăkỷă20,ăpinănhiênăliuăđcăsửădngătrongăcácănhƠă
máyăđinăcóăcôngăsutătừă20 kWăđnă50 kW,ăvƠătừăđóăchoăđnănayăđƣăcóărtănhiềuă
nhƠămáyăsửădngănĕngălngănƠyăăcácănớcăphátătriểnănhăMỹ,ăNht,ăCanada,…
vớiăcôngăsutăđcăciăthinălênăđnăhƠngătrĕmăMWăvƠătuiăthọăngƠyăđcănơngălên.ă
Đặcăbităcóăthểăkểăđnăpinănhiênăliuăraoăđiăprotonăsửădngătrênăcácăphngătină
giaoăthôngăđƣătạoăraăbớcăđộtăpháăchoăngƠnhăcôngănghăxeăhi trênăthăgiới,ăchicăxeă
đầuătiênăsửădngăpinănhiênăliuăđcăgiớiăthiuăbiăcôngătyăCanada,ăBallardăvƠoănĕmă
1993. Từăđó,ăpinănhiênăliu đcăsựăquanătơmăhầuăhtăbi cácăcôngătyăhƠngăđầuăthă
giới nhμăFord,ăGeneralăMotoră(Mỹ),ăToyota,ăHonda (Nht),ăDaimler Benză(Đc),ă
Hyundaiă(HƠnăQuc),… nghiênăcu,ăngădngăđểătạoăraăcuộcăchạyăđuaămớiăvềăcôngă
nghăô tô sửădngăngunănhiênăliuăsạch.
NhănhữngăliăíchămƠăngunănhiênăliuămớiănƠyămangălạiămƠăpinănhiênăliuă
đcăphátătriểnămạnhămăvƠoănhữngănĕmă1λλ0.ăHinănay,ăphạmăviăngădngăcaănóă
khôngăchăăcácăngƠnhăduăhƠnhăvǜătr,ătƠuăngầm hay cácănhƠămáyăđinămƠăphạmăviă
sửădngăcaăpinănhiênăliuătriădƠiătừăngƠnhăcôngănghipăô tô,ăsiănhƠăquaăcácănhƠă
máyăphátăđinălênătớiăhƠngătrĕmăkW, choăđnăpinănhiênăliuăsửădng vtădngăcáă
nhân rtănhăvƠăthôngădngănhămáyătínhăxáchătay,ăđinăthoạiădiăđộng,… Nĕmă2003,ă
lầnăđầuătiênăăChơuăÂu, chicăxeăbuýtăchạyăbằngăpinănhiênăliu raăđi.
CóăthểăkhẳngăđnhărằngăpinănhiênăliuălƠămộtăngunănĕngălngăvôăcùngăhữuă
ích,ătnătạiăvôăhạnătrongătựănhiênăvƠătrongăthiăgianăkhôngăxaăăthăkỷă21ănƠy,ănóăsă
trăthƠnhăngunănĕngălngăchăđạoăđểăthayăthăcácăngunănĕngălngăhóaăthạchă
đangădầnăcạnăkit.
Luận văn tốt nghiệp cao học CBHD: PGS.TS ĐăVĔNăDǛNGăăă
13
2.1.3 CuătoăvƠănguyênălỦăhotăđng
2.1.3.1 Cu to chung ca pin nhiên liu đn gin:
VềăcăbnăthìămộtătăbƠoănhiênăliu đn gin có ktăcuăgmă3ăphầnăchính,ă
gmă3ălớpănằmătrênănhauμ
- LớpăthănhtălƠăđinăcực dng: là ni xy ra quá trình oxy hóa.
- LớpăthăhaiălƠăđinăcựcăơm: là ni xy ra quá trình khử.
- LớpăthăbaălƠălớpăđinăphơnădnăion: là ni trao đi các ion từ đin cực này
sang đin cực khác, và cht xúc tác nhằm tĕng tc độ phn ng.
Hình 2.4. Mô phỏng cấu to chung của pin nhiên liệu
HaiăđinăcựcănƠyăđcălƠmăbằngăchtădnăđină(kimăloại,ăthanăchì,…),ăvìămộtă
tăbƠoănhiênăliuătạoăraămộtăđinăthărtăthp,ădoăđóăchtăđinăphơnădùngăđểătạoăraă
đinăthălớnăthìăcầnăphiădùngănhiềuătăbƠoăriêngălẻăniătip, chngăchtălênănhauă(có
thểăsửădngăăthểărn, thểălngăhoặcăcóăcuătŕcămƠng).
NgoƠiăra,ătùyăthuộcăvƠoămcăđíchăsửădngăcaăpinănhiênăliuămƠăcóăthêmăcácă
thităbăphătrăkhácăđiăkèmănhμămáyănén,ămáyăbmăđểăcpăkhíăđầuăvƠo,ăhayăsửă
dngătrongăquáătrìnhătraoăđiănhit,…
2.1.3.2 NguyênălỦăhotăđngăcăbn:
Miăpinănhiênăliuăgmăcóăđinăcựcăơmă(cathode)ăvƠăđinăcựcădng (anode).
PhnăngăsinhăraăđinănĕngăxyăraătạiăhaiăđinăcựcănƠy.ăGiữaăhaiăđinăcựcăcònăchaă
chtăđinăphơn,ăvnăchuyểnăcácăhạtăđinătíchătừăcựcănƠyăsangăcựcăkhác,ăvƠăchtăx́că