Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ đề thi và kiểm tra môn toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.34 KB, 34 trang )

B thi v kim tra lp 6
B thi v kim tra lp 6
Bộ Đề TOáN 6 Kì 2
KIểM TRA HìNH TIếT 28
( thời gian 45)
Đề số I
Bài 1) (2điểm)
Vẽ tam giác ABC cóAB=3cm,AC=5cm,BC=6cm
lấy điểm Mnằm trong tam giác
vẽ các tia AM,BM, và đoạn thẳng MC
bài 2:(2 điểm)Các câu sau đúng hay sai:
a)góc bẹt là góc có2 cạnh là hai tia đối nhau
b)góc 60
0
và 40
0
Là hai góc phụ nhau
c)nếu tia0b nằm giữa hai tia 0avà Oc thì
aÔb+bÔc =aÔc
bài 3, (2 điểm )Hãy chọn ph-ơng án đúng trong các ph-ơng án A, B,C thích
hợp :
1/Tia0t là phân giáccủa xÔy nếu :
A/Tia Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox và Oy
B/ yÔt = tÔx
C/ Tia Ot nằm giữa hai tia 0x và0yvà yÔt= tÔx
2/ Cho đ-ờng tròn tâm O bán kính R , lấy điểmM sao cho OM=R thì :
A/ Điểm M nằm trên đ-ờng tròn
B/ Điểm M nằm ngoài đờng tròn
C/Điểm M nằm trong đ-ờng tròn
Bài 4 (4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox vẽ 2 tia Oz và Oy sao cho
xÔz=45


0
:;xÔy=90
0

a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? vì sao?
b) Tính zÔy
c) Tia Oz là tia phân giác của xÔy hay không ? vì sao ?
Biểu điểm và đáp án :
Bài 1 Nêu đ-ợc cách vẽ tam giác ABC đ-ợc (1đ)
*Cách vẽ :
+ Vẽ đoạn thẳng BC =6cm
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm và cung tròn tâm C bán kính 5cm cắt
nhau tại A
+Vẽ các đoạn thẳng AB, AC ta đ-ợc tam giác ABC cần vẽ
B thi v kim tra lp 6
*Vẽ đúng hình đ-ợc (1đ)
Bài 2 (2đ)
Câu a) là câu đúng (0,5đ)
Câu b ) là câu sai (0,75đ)
Câu c) là câu đúng (0,75đ)
Bài 3 (2đ)
Mỗi câu đúng đ-ợc 1đ)
1) Đáp án là C/
2) Đáp án là A/
Bài 4 Vẽ đúng hình đ-ợc 0,5đ)
a) Vì trên một nửa mạt phẳng có bờ chứa tia Ox
xÔy < xÔz (90
0
<150
0

)
=> tia Oy nằm giữa 2 tia Oxvà Oz
=> xÔy +yÔz=xÔz
=>yÔz=xÔz-xÔy
=> yÔz=150
0
-90
0

=> yÔz=60
0
b)Trong 3 điểm A ;B;C điểm B nằm giữa 2 điểm Avà C
Vì đ-ờng thẳng ab cắt 3 tia Ox; Oy Oz lần lựot tại 3điểm A; B; C ;mà tia Oy
nằm giữa 2 tia Ox và Oz (B

Oy)
=> B nằm giữa 2điểm A và B.
B
A
C
M
A
Bộ đề thi và kiểm tra lớp 6
x
O
a
b
y
z
z

b
B thi v kim tra lp 6
Kiểm tra Học kì II Toán 6
(Thời gian làm bài 90)
Đề số I
Bài 1 Hãy chọn câu đúng trong các ph-ơng án A; B; C thích hợp
1/Kết quả rút gọn của phân số
130
26
đén phân số tối giản là :
A/
10
2
;B/
5
1
;C /
5
1
2/trong các phân số
;
12
11
15
14
;
60
16



Phân số nhỏ nhất là
A/
;
12
11
B/
15
14
C/
60
16


3/
5
)4(
2

bằng :
A/
25
16
; B /
5
8
C/
5
16
4/
4

1
+
)
3
2
2
1
(
4
3

Bằng :
A/
6
1
; B/
8
3
; C/
4
1
5/ Trên mặt phẳng cho (O;5cm) lấy điểm M sao cho OM = 6cm
thì :
A/Điểm nằm trên đ-ờng ttòn (O)
B/Điểm M nằm trong đ-ờng tròn (O)
C /Điểm M nằm ngoài đ-ờng tròn (O)
6) Cho xÔy =60
0
; yÔz=30
0

xÔz=90
0
thì :
A/Tia Oz nằm giữ a 2 tia Ox và Oy
B Tia Ox nằn giữa 2 tia Oy và Oz
C/ Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
Bài 2 (1,5đ) Thực hiện phép tính (nhanh chónh nếu có thể)
a/ M =
7
5
1
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5




b/N=
2
)2.(
16
3

5:
8
5
.
7
6

Bài 3 (1đ) Tìm x biết (
3
1
5
3
2
3).2
2
1
3( x
Bài 4 (1,5đ)Lan đọc quyển sách trong 3 ngày .Ngày thứ nhất đọc
4
1
số trang
ngay thứ 2 đọc 60
0
0
số trang ngày thứ 3 đọc nốt 60 còn lại .tính xem cuón sách
có bao nhiêu trang?
B thi v kim tra lp 6
Bài 5 (2đ)Cho aÔb =135
0
.Tia Oc nằm trong aÔb biết aÔc =

2
1
cÔb.
a) Tính aÔc ; bÔc.
b)trong 3 góc aÔb ; bÔc ; cÔa góc nào là góc nhọn góc , nào làgóc vuông, góc
nào là góc tù.
Biểu điểm - đáp án
Bài 1 (4đ)
1/Đáp án là C/ (0,5đ)
2/Đáp án là B/ ( 0,75đ)
3/ Đáp án là C/ (0,5đ)
4/ Đáp án là B/ (0,75đ)
5/ Đáp án là C/ (0,75đ)
6/ Đáp án là C/ (0,75đ)
Bài 2 (1,5đ) Mỗi ý 0,75đ
a) M =-
7
5
1)
11
4
11
2
.(
7
5

(0,25đ)
M = -
7

5
11.
7
5

(0,25đ)
M =1 (0,25đ)
b) N =
4.
16
3
5
1
.
8
5
7
6

(0,25đ)
N=
56
42
56
7
56
48

(0,25đ)
N=

56
13
(0,25đ)
Bài 3 (1đ)
22
45
11
45
2
2
7
11
16
2
11
16
2
2
7
3
11
:
3
16
2
2
7








x
x
x
x
x
B thi v kim tra lp 6
Baì 4 (1,5đ)
Ngày thứ ba đọc phần quyển sách là :
(1-
20
3
)60
4
1
0
0

(q/sách) (0,5đ)
20
2
t-ơng ứng với 60 trang (0,5đ)
Vậy quyển sách dày số trang là :
60:
400
20
3


(trang) (0,5đ)
Bài 5 Vẽ hình (0,25đ)
a) Vì Oc nằm trong aÔb=> Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob
=>
aÔc+cÔb=aÔb=135
0
(0,5đ)
mà aÔc=
2
1
cÔb => 2aÔc=cÔb
=>3aÔc=135
0

=>aÔc=135
0
:3=45
0

vì cÔb=2aÔc=2 . 45
0
= 90
0

(0,5đ)
b) Trong các góc aÔb;bÔc;aÔc thì
aÔb là góc tù và aôb=135
o.
.>90

o
(0,25điểm)
mà135
0
<180
aÔc nhọn vì aÔc=45
0
<90
0
aÔc.>0
o
(0,25đ)
bÔc vuông vì bÔc=90
0
(0,25đ)
O
a
c
b
B thi v kim tra lp 6
Bài 4 Vẽ hình đúng đ-ợc 0,5đ)
a)Tia Oz nằm giữa 2 tia còn lại (0,5đ)
Vì trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oxcó xÔz<xÔy(vì 45
0
<90
0
)
=> Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy (0,75đ)
b)Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy (0,5đ)
=> xÔz + zÔy= xÔy

=>zÔy =xÔy xÔz
thay số xÔy=90
0
,xÔz=45
0
=>yÔz =90
0
-45
0
= 45
0
(0.75đ)
c) tia Oz là tia phân giác của xÔy (0.5đ)
Vì xÔz = zÔy(câu b)
và tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy (câu a) (0,5đ)
y
z
x
O
Bộ đề thi và kiểm tra lớp 6
B thi v kim tra lp 6
Kiểm tra hình tiết 28
( Thời gian 45)
Đề số II
Bài 1 (2đ) Vẽ nÔm =60
0

Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc mÔn
Bài 2 ( 2đ) Các câu sau đây đúng hay sai :
a) Hai góc có tổng bằng 180

0
là 2 góc kề bù .
b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC.
c) Hình gồm các điểm cách I một khoảng 3 cm gọi là đ-ờng tròn tâm I bán
kính 3 cm .
d) Góc nhọn là góc lớn hơn 0
0
nhỏ hơn 90
0
Bài 3 (2đ) Chọn ph-ơng án đúng trong các ph-ơng án A / ;B/ ; C/ thích hợp
1/ Trong mặt phẳng cho ( O;cm) ; điểm M là điểm bất kì trên mặt phẳng sao
cho OM= 3cm
A/Điểm M nằm trên đ-ờng tròn
B/Điểm M nằm trong đ-ờng tròn
C/ Điểm M nằm ngoài đ-ờng tròn
2/ Nếu aÔb + aÔc=bÔc thì :
A/ Tia Oa nằm giữa 2 tiaOb và Oc
B/Tia Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob
C/Tia Ob nằm giữa 2tia Oa và Oc
Bài 4 (4đ)
Cho xÔy =90
0
,trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox (có chứa tia Oy)
Vẽ xÔz = 150
0

a) Tính yÔz
b)Vẽ đ-ờng thẳng ab cắt ba tia Ox ;Oy; Oz lần l-ợt tại các điểm A; B ;C.Trong
3 điểm A;B;C thì điểm nào nằm giữa 2 đimẻ còn lại ? Vì sao?
Biểu điểm - đáp án

Bài 1 :Cách vẽ đúng đ-ợc (1đ)
+Vẽ tia Om bất kì Trên 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia On
Đặt th-ớc đo góc sao cho tâm th-ớc trùng với gốc O ; vạch số 0 trùng với tia
Om; vạch 60
0
trùng với tia On.
+ vẽ tia Ot t-ơng tự vẽ tia On trên 1nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om có chứa
góc mÔn vẽ tia Ot sao cho tÔm=30
0

B thi v kim tra lp 6
Hình vẽ (đ) 1
Bài 2 (2đ)Mỗi câu đúng cho 0.5đ
a)là câu sai (0,5đ)
b)là câu sai (0,5đ)
c) là câu đúng (0,5đ)
d) là câu đúng (0,5đ)
Bài 3 Mỗi câu đúng 1đ)
1/ Đáp án dúng là B/
2) Đáp án đúng là A/
O
m
t
n
B thi v kim tra lp 6
Đề kiểm tra Học kì II Toán 6
(Thời gian làm bài 90)
Đề II
Bài1:(2đ)Trong các câu sau đâyhãy chỉ ra câu nào đúng câu nào sai:
a/ tỉ số của 60 cm và 1,5m là

5
2
b/
3
2

của x là 30 thì x =20
c/
3
2

<
3
1

d/ hai góc có số đo bằng135
0
và 55
0
thì bù nhau
Bài 2(2đ)Chọn đáp án đúng trong các ph-ơng án đúng A-B-C-D
1

9
8
2

bằng:
A/
9

64
; B/
81
64
; C/
9
64
2,Phân số
30
24


rút gọn đến phân số tối giản là :
A/
5
4
; B/
5
4
; C/
15
12


Tổng của -









4
3
6
1
4
3
2
6
11
Kết quả là :
A/ 0 ; B/







2
3
; C/1
2
1
Bài 3(3đ)
1/Thực hiện phép tính (nhanh chóng nếu có thể )
a/ M=


5
2
4
3
.
3
2
6
1
2





B thi v kim tra lp 6
b/ N=
15.13
2
13.11
2
11.9
2
9.7
2
7.5
2
5.3
2


2/ Tìm x biết
3

4
3
16
3
1
x
25,13

Bài 4(1,5đ) .Trong thùng có 60l xăng ng-ời ta lấy ra lần thứ nhất 40%và lần thứ 2 là
10
3
số lít xăng đó . Hỏi trong thùng có bao nhiêu lít xăng?
Bài 5,(1,5đ) Cho hai góc kề bù xÔy và yÔy biết xÔy bằng
5
1
góc xÔy .tính
xÔyvà yÔy
Biểu điểm và đápán
Bài1 . Mỗi ý đ-ợc 0,5 đ tổng 2đ
a)đúng 0,5đ
b)sai 0,5đ
c)đúng 0,5đ
d)sai 0,5đ
Bài 2
1) A/ đ-ợc 0.5đ
2)B/ đ-ợc 0,5đ
3)A/đ-ợc 1đ

Baì 3. 1,Mỗi ý 1đ tổng 2đ
a, M=
4
25
1
3
2
6
1











0,25 đ
M=
5
4
2
1
6
4
6
1












0,25
M=
5
4
2
1
2
1









0,25đ
M=0+

5
4
5
4

0,25đ
b, N=

11
1
11
1
9
1
9
1
7
1
7
1
5
1
5
1
3
1
15
1
13
1

13
1

(0,5đ)
N=
15
4
15
1
2
1

2) Tìm x đ-ợc 1đ
B thi v kim tra lp 6
9
10
3
.30
3
10
:30
25,1625,13
3
10
25,13
4
3
16
3
1

3





x
x
x
x
x
Bài 4(1,5đ)
Lần thứ I ng-ời ta lấy ra số (l) xăng là :
40%.60 =24(l) (0,5đ)
Lần thứ II ng-ời ta lấy ra số (l) xăng là :
60.
10
3
=18(l) (0,5đ)
trong thung còn số (l)xăng là :
60-(24+18)=18 (l) (0,5đ)
Bài5:
Vì 2 góc :
x Ôy và yÔy là gốc kề bù nên :
xÔy +yÔy= 180
0
(1) (0.25đ)
Do xÔy =
5
1

yÔy =5. xÔy (0,25đ)
thay vào (1) ta có :
xÔy+5.xÔy=180
0
do đó (0,25đ)
6 xÔy =180
0

=> xÔy =180
0
:6=30
0

và yÔy=30
0
= 150
0

y
O
x
y
Bộ đề thi và kiểm tra lớp 6

B thi v kim tra lp 6

B thi v kim tra lp 6

Đề Kiểm tra môn toán -kì II Số học
Thời(Tiết 68 Tuần 22)

( gian làm bài 45)
Đề số I
Bài 1:
Điền số vào chỗ cho đúng
1/ a/ Số đối của -7 là
b/Số đối của 0 là
c/Số đối của 2005 là
2/ a/|0|=
b/|-25|=
c/|2006|=
Bài 2 :
Tính nhanh nếu có thể :
a/ 127-(5+6).18
b/ 126-(-6)+7-132
c/35-7.(5-18)
d/-515-

72+(-515)+(-32)


Bài 3:
Tìm x

Z biết :
a/ 4-(7+x)=x-(13- 4)
b/2x-(-7)= -15
c/2.|x|=10
Bài 4 :
a/ Tìm tất cả các -ớc của -8
b/Tìm x là bội của -11 biết :

11
<30


Biểu điểm - đáp án
Bài 1 (1,5đ)
1/ 0,75đ Mỗi ý đúng cho 0.25 đ)
a/7 ; b/0 ; c/-2005.
2/ 0,75đ Mỗi ý đúng cho 0,25 đ)
a/0 ; b/25 ; c/2006
Bài 2 :(4đ)
a/1đ)
=127 11.18
=127 -198 =-71
b/ 1đ)
= (126+6)+7-132

Bộ đề thi và kiểm tra lớp 6

Bộ đề thi và kiểm tra lớp 6

=(132-132)+7=7
c/ 1®)
= 35-35+126
=0+126=126
d/1®)
=-515-72+515+32
=(-515+515)-(72-32)
=0- 40
=-40

Bµi 3 :(3®)
a/1®)
4-(7+x)=x-9
7-x=4-(x-9)
7+x=13-x
2x=6
x=3
b/ 1®)
2x=-15-7
2x=-22
x=-11
c/1®)
2
x
=10
x
=5
=>x=5; hoÆc x=-5
Bµi 4 1,5®)
a/0,75®) ¦(-8)=
 
8;4;2;1;8;4;2;1 

b/ 0,75®) x
 
22;11;22;11;0 



B thi v kim tra lp 6


B thi v kim tra lp 6

Đề số II
Kiểm tra số học 6(Tiết 68)
(thời gian 45)

Bài 1:
a/ Phát biể quy tẵc cộng hai số nguyên cùng dấu ;cộng hai số nguyên khác dấu
b/ áp dụng:
(-15)+(-40)
(+52)+(-70)
Bài 2 :
Thực hiện phép tính :
a/(-5).8.(-2).3
b/125-(-75)+32-(48+32)
c/3.(-4)
2
+2.(-5)-20
d/4.5
2
-3.(24- 9)
Bài 3 :
a/ Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần
-12 ;137 ; -205 ; 0 ;49 ;-583
b/ Tìm
32
,
101
;

0
;
a
=3
Bài 4: Tìm x
Z
biết
a/ 2x-32=-28
b/ 4x+12=48
Bài 5 :
Điền đúng(đ)hay sai(s) Vào ô trống :
a/ a= -(-a
b/
a
=-
a

c/với a
Z
thì -a<0


Biểu điểm và đáp án
Bài 1 :(2đ)
a/ Phát biểu đúng quy tắc cho 1đ)
b/áp dụng
(-15)+(-40)=-(15+40)=-55
(+52)+(-70)=-(70-52)=-18
Bài 2 : (2,5đ)
a/0.5đ) (-5).8.(-2).3

=(-40).(-6)=240

B thi v kim tra lp 6

B thi v kim tra lp 6

b/0.75đ) 125-(-75)+32-(48+32)
=125+75+32-48-32
=(125+75-48)+(32-32)
=152+ 0=152
c/ 0,75đ)=3.16+(-10)-20
=48-30=18
d/0,5đ) =4.25-3.15=100-30=70
Bài 3 :2đ)
a/ 1đ)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
-583; -205 ;-12 ;0 ;49 ;137
b/1đ)
|32|=32
|-101|=101
|0|=0
|a|=3=> a=3 hoặc a=-3
Bài 4 2đ)
a/ 1đ) 2x-32=-28
2x =-28+32
2x=4
x=2
b/ 1đ)
4x+12=48
4x=48-12

4x=36
x=9
Bài 5 :1,5đ)
a/ 0,5đ)điền chữ đ
b/0,5đ)điền chữ s
c/0,5đ)điền chữ s



B thi v kim tra lp 6

B thi v kim tra lp 6

Đề kiểm tra toán 6 số học (Tiết 93)
Đề số I
( Thời gian làm bài 45)

Bài 1:(2đ) Điền số thích hợp vào chỗ
a/
20

5
2

;
b/

15
4
3





c/

18
25

35
21

3




Bài 2 : (2đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr-ỡc kết quả đúng
a/ Số nghịch đảo của
5
1
là:A/
5
1
; B/ 2 ; C/5 ; D/ -5
b/Trong các phân số sau :
10
9
;

6
5
;
3
2
phâqn số nhỏ nhất là :
A/
3
2
; B/
6
5
; C/
10
9

Bài 3 :(2đ)Rút gọn các phân số sau :
5.11.2
82.7
;
35.9
6.5
;
81
63


Bài 4 (2đ)Tìm x

a/ 5

13:
7
4
x

b/
12
15
2
1
3
2
xx

Bài 5 (2đ) Tính giá trị của biểu thức :
A=
)2
5
2
(
5
3


B/ =(6-2
4
1
:
5
3

1
8
1
3).
5
4






B thi v kim tra lp 6

B thi v kim tra lp 6

Biểu điểm -đáp án

Bài 1 (2đ)
a/ điền 8 (0,5đ)
b/ điền -20 (0,5đ)
c/ điền lần l-ợt là -5; -15;30 (1đ)
Bài 2 (2đ)
a/Đáp án là (2đ) C/ (1đ)
b//Đáp án là (2đ) C/ (1đ)
Bài 3(2đ)
a/
9
7
9:81

9:63
81
63





b/
21
2
3.7
2.1
35.9
6.5

(0,5đ)
c/
5
1
5.11
11
5.11.2
)47.(2
5.11.2
82.7






Bài 4: Tìm x (2đ)
a/1đ)
13:
7
39
13:
7
39


x
x

x=
7
3
13
1
.
7
39


b/(
12
5
).
6
3

3
2
x


12
5
.
6
1
x

x=
2
5
6
1
:
12
5


Bài 5 Mỗíy đúng đ-ợc 1đ)
A=
)
5
10
5
2
(

5
3




(0,25đ)
A=
5
8
5
3


(0,25đ)
A=1 (0,5đ)
B=(5
4
1
:
5
8
8
25
).
5
4
2
5
5


(0,25đ)

B thi v kim tra lp 6

B thi v kim tra lp 6

B=3
4.
8
5
8
25
.
5
1

(0,25đ)

B=10-
5
32
(0,25đ) B=
5
18
(0,25đ)

Đề số học 6 (tiết 93)
(Thời gian làm bài 45)
Đề số II

Bài 1 Điền dấu >;<;= vào chỗ
a/
4
1

4
3

b/
0
6
7



c/
15
6

5
2



d/
100
1

2
1


Bài 2 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng
a/ -5
3
1
bằng A/
3
5
/;
13
16
/;
3
14
CB

b/
20

4
3


số trong chỗ là:
A/3 ;B
3
1
; C/
3
1



Bài 3 Rút gọn phân số
a/
6.5.4
6.23.12
);
56.17
35.7
);
125
25
cb

Bài 4 Tìm giá trị của x (2đ)
a/ x:
12
1
1
15
1
3

b/
1
5
2
4
2
xx


Bài 5 Tính giá trị của biểu thức
A=
)
7
3
5
1
(
7
3


B=(
)
8
1
2(:)
12
7
75,0
24
5






Bộ đề thi và kiểm tra lớp 6


Bộ đề thi và kiểm tra lớp 6

BiÓu ®iÓm - ®¸p ¸n
Bµi 1 (1®)
Mçi ý ®óng cho 0,25®)
a/ ®iÒn <
b/ ®iÒn >
c/ ®iÒn =
d/®iÒn <
Bµi 2 (3®)
Mçi ý ®óng cho 1®)
a/ ®¸p ¸n B/
b/®¸p ¸n C/
c/®¸p ¸n C/
Bµi 3 (2®)
a/
5
1
125
25 


(0,5®)
b/
4
1
1.8
2.1
56.17

34.7

(0,5®)
c/
5
1
6.5.4
)13.(12
6.5.4
6.23.12




(1®)
Bµi 4 (2®) Mçi ý ®óng cho 1®
A=(
5
1
)
7
3
7
3 



(0,5®)
A=0+
5

1
5
1 


(0,5®)
B=
8
17
:)
12
7
100
75
24
5
(



(0,25®)
B=(
17
8
).
12
7
4
3
24

5 


(0,25®)
B=(
17
8
).
24
14
24
18
24
5 


(0,25®)
B=
3
1
17
8
.
14
17 


(0,25®)






B thi v kim tra lp 6

B thi v kim tra lp 6

Đề kiểm tra toán 6 (Kì II)
Tuần 20
(Thời gian 15)
Đề số I
Bài 1 (2,5đ)
Điền đúng (đ) hay sai(s) vào
a/ (-3).(-5)=(-15)
b/ 6
2
=(-6)
2

c/ (+15).(-4)=(-15).(+4)
d/ (-12).(+7)=-(12.7)
e/Bình ph-ơng của mọi số đều là số d-ơng
Bài 2 (3,5đ )Tính nhanh nếu có thể
a/ 15. (-2)+(-5).(-6)
b/4.7 - (-11).(-2)
c/ (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
Bài 3 (4đ) Tính giá trị của biểu thức

137.26)26.(237
.a với a=2


Biểu điểm và đáp án
Bài 1 (2,5đ) Mỗi ý đúng cho (0,5đ)
a/s ; b/đ ; c/đ; d/đ ; e/s
Bài 2 (3,5đ)
a/ =-30+30=0 (1đ)
b/=4.7- (-11).(-2)
=28 -22 =8 (1đ)
c/ =

)25).(4(
.

)8.(125
.(-6)
=100.(-1000).(-6)
=600000 (1,5đ)
Bài 3(4đ)
Thay a =2 vào biểu thức ta có


137.26)26.(237
.(-2)= (0,5đ)
=26.(137-127).(-2) (1đ)
=26.(-100).(-2) (1đ)
=(-2600).(-2) (1đ)
=5200 (0,5đ)





B thi v kim tra lp 6

B thi v kim tra lp 6

Đề số II
Số học 6 Tuần 20
(Thời gian 15)
Bài 1 Điền đúng hay sai vào
a/7
3
.8=(-21).8=-168
b/ 5
4
.(-4)
2
= 20.(-8) =-160
c/|a| =-3 =>a=3 hoặc a=-3
d/ |a|=0 =>a=0
e/ -11|a|=-22 =>a=-2 hoặc a=2
Bài 2 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể
a/

17)37(
.(-5)+15(-3-17)
b/(-57).(67-34)-67.(34-57)
Bài 3 Tính giá trị của biểu thức:
(-125).(-13).(-a) với a=8

Biểu điểm đáp án

Đề số học 6 -Tuần 20
Đề số II
Bài 1 (2,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,5đ)
a/s ; b/s ; c/s ; d/đ ; e/đ
Bài 2 (4,5đ)
a/(2,5đ)
=(-20).(-5)+15.(-20) (0,5đ)
=(-20).(-5+15) (1đ)
=(-20).10=-200 (0,5đ)
b/(-57).(67-34) -67(34-57)
=-57.67 - 57.(-34) - 67.34 - 67.(-57) (1đ)
=-57(67 67) 34.(-57+67) (1đ)
=-57.0 - 34.10 = -340 (0,5đ)
Baìi 3 (-125).(-13)(-a) thay a = 8 ta có
=(-125).(-13).(-8) (0,5đ)
=

)8).(125(
(-13) (1đ)
=1000.(-13) (1đ)
=-1300 (0,5đ)




B thi v kim tra lp 6

B thi v kim tra lp 6

Đề kiểm tra số học 6

Tuần 26
(Thời gian làm bài 15)
Đề số I
Bài 1 (6đ)
Hãy khoanh tròn chữ đứng tr-ớc câu trả lời đúng
a/Cho

9
5
3


Số thjích hợp trong chỗ trống là :
A/15 ; B/25 ; C/-15
b/ Kết quả rút gọn phân số
10
6.58.5
đến phân số tối giản là :
A/-7 ; B/1 ; C/37
c/Trong các phân số
12
11
;
10
9
;
9
8
Phân số lớn nhất là :
A/

9
8
; B/
10
9
; C/
12
11

Bài 2 (4đ)Tính nhanh
A=
41
21
13
8
41
20
17
5
13
5







Biểu điểm và đáp án
Đề số học 6 tuần 26

(Thời gian 15)

Bài 1 (6đ)
Mõi ý đúng cho 2đ)
a/đáp án là C/
b/đáp án là B/
c/đáp án là A/
Bài 2 (4đ)
A=
7
5
)
41
21
41
20
()
13
8
13
5
(






(1đ)
A=

7
5
41
41
13
13



(1đ)
A=1+(-1)+
7
5
(1đ)
A=0+
7
5
7
5


(1đ)


×