Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ đề thi và kiểm tra môn toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.09 KB, 18 trang )

B thi v kim tra lp 7
đề kiểm tra toán 7-Đại số
Kiểm tra ch-ơng III tiêt.50
Đề bài:
Bài 1(2 điểm)
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong cac bài văn của lớp 7đ-ợc cho trong
bảng sau:
Số từ sai của 1 bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai
6
12
0
6
5
4
2
0
5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
a)Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A.36 B.40 C.38
b)Số cácgiá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A.8 B.40 C.9
Bài 2:( 8 điểm)
Một giáoviên theo dõi thời gian làm bài 1 bài tập ( thời gian tính theo phút)
của 30 học sinh.( ai cũng làm đ-ợc) và ghi lại nh- sau.
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9

10
5
5
14
a)Dấu hiệu ở đây là gì?
b)Lập bảng tần số và nhận xét.
c)Hãy chọn số ph-ơng án đúng trong các kết quả về số trung bình cộng sau:
A.8,6 B.8,9 C.9,8
d)Tìm mốt của dấu hiệu và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đáp án và biểu điểm chi tiết:
Bài 1:
a)Chọn B.40 (1 điểm )
b)Chọn C.9 (1 điêm)
Bài 2:
a) Dấu hiệu :Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh. (1 điểm)
b) Bảng tần số ( 2 điểm)
Giá trị (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số(n)
4
3
8
8
4
3

Nhận xét:HS làm nhanh nhất là 5 phút ,làm chậm nhất là 14phút.
Thời gian học sinh làm từ 8 đến 9 phút chiếm tỉ lệ cao nhất. (1 điểm)
B thi v kim tra lp 7
c)Chọn A.8,6.
d)
Mốt của dấu hiệu là 8 và 9 (0,5 điểm)
Biểu đồ: (1,5 điểm)
Đề kiểm tra môn toán 7-Hình học
Kiểm tra 1 tiết.Tiết 67.
I) Đề bài:
Bài (3 điểm).
a) Phát biểu tính chất 3 đ-ờng trung tuyến của tam giác. Vẽ hình ghi giả thiết
kết luận .
b)Cho hình vẽ:
Điền số thích hợp vào ô trống trong đẩng thức sau:
MG= ME
MG= GE
GF= NF
Bài2:(3điểm)
Xét xem các câu sau đúng hay sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng và giải
thích .
a)Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất bao giờ cũng là góc nhọn.
b)Có tam giác mà độ dài 3 cạnh là 6cm,4cm,2cm.
c) Trọng tâm tam giác cách đều 3 đỉnh của nó.
d)Nếu tam giác có 2 đ-ờng trung tuyến đồng thời là đ-ờng cao thì đó là tam
giác đều.
M
n
8
4

3
5
7
8
9
10
14
x
N
M
D
F
E
G
B thi v kim tra lp 7
Bài 3:(4 diểm).
Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC.Vẽ đ-ờng cao AH.
a)Chứng minh :HB>HC.
b) Chứng minh :
C

>
B

c, So sánh góc BAH và góc CAH
II : Đáp án và biểu diểm
Bài 1:
a, Phân biệt đúng tính chất 3 đ-ờng trung tuyến của tam giác ( 0,75Đ).
- vẽ hình ghi giả thiết - kết luận đúng ( 0,75 Đ)
b, MG=

3
2
ME. (0,5 điểm)
MG=
3
2
GE (0,5 điểm)
GF=
3
1
NF (0,5 điểm)
Bài 2:
Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm
a)Đúng.
b)Sai.Vì 4cm +2cm=6 cm mà tổng 2 cạnh của một tam giác thì lớn hơn 1
cạnh.
c)Sai. Vì giao điểm của 3 đ-ờng trung trực mới cách đều 3 đỉnh.
d)Đúng.
Bài 3:
Có CH là hình chiếu của đ-ờng xiên AC
BH là hình chiếu của đ-ờng xiên AB (0,5 điểm)
mà AB > AC => BH > CH (quan hệ giữa hình chiếu và đ-ờng xiên) (1
điểm)
b)Xét ABC có :
C

đối diện cạnh AC

5,0


B

đối diện cạnh AB
mà AB > AC
C

>
B

(quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác )
(1 điểm )
c, Vì
0
90


HCAC
A
B
C
H
B thi v kim tra lp 7
0
90


HABB
(0,5 đ)

BC





Suy ra
HABHAC


(0,5 đ)
Đề kiểm tra hình học 7
Kiểm tra ch-ơng II: Tiết 46
( Thời gian làm bài :45')
Đề số 01
I) Đề bài :
Bài 1 (1đ) .
Điền từ thích hợp để hoàn thiện các câu sau đây về định nghĩa và tính chất
của tam giác cân
a, Tam giác cân là có bằng nhau
b, Trong một tam giác cân 2góc bằng nhau
Bài 2(3đ)
Phát hiện sự đúng ,sai trong các câu sau:
a, Nếu một tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng 45
0
thì tam giác đó là tam
giác vuông cân
b,Nếu hai tam giác có 3 góc bằng nhau từng đôi một thì 2 tam giác đó bằng
nhau
c,Trong 1 tam giác vuông cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc vuông
d, Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó
Bài 3(5,5đ).

Cho góc nhọn
yOx

gọi C là một điểm thuộc tia phân giác góc
yOx


Kẻ CA vuông góc với Ox (AOx),kẻ CB vuông góc với Oy (BOy)
a, CMR: CA=CB
b, Gọi D là giao điểm của BC và Ox,gọi E là giao điểm của AC vàOy So
sánh độ dài CD và CE
c, Cho biết OC=13(cm) , OA=12(cm). Tính độ dài AC
II, Đáp án và biểu điểm
Bài 1:
a, tam giác 2cạnh (1đ)
b, kềđáy (0,5đ)
Bài 2:
Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.
a, Đúng
b, sai
c, Đúng
d, Sai
B thi v kim tra lp 7
Bài 3:
Vẽ hình ghi GT-KL đúng cho 1 điểm
a, Xét OAC =OBC có:
21

OO
(vì OC là phân giác ) (0,5 đ)

OC là cạnh huyền chng (0,5 đ)
OAC=OBC (cạnh huyền - góc nhọn) (0,5 đ)
CA= CB (0,5 đ)
b)OAC =OBC (cmt)
CA=CB (0,5 đ)
Chỉ ra ACD =BCE ( cgv - gn) (0,5 đ)
suy ra CD =CE (0,5 đ)
c, Trong AOC có AC
2
=OC
2
-OA
2
(0,5 đ)
Thay và tính :AC=5 cm (0,5 đ)
Đề số 2 -Tiết 67-Hình học
Câu 1(2đ) Trong tr-ờng hợp bằng nhau c-g-c của 2 tam giác . vẽ hình ghi
GT - KL minh hoạ
Câu 2( 3đ) Điền dấu X vào ô trống ( ) một cách thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1,Tam giác cân có một góc bằng 60
0

tam giác đều .
2.Nếu 1 cạnh và 2 góc của tam giác này
O
A
B

B
E
y
x
C
D
B thi v kim tra lp 7
bằng một cạnh và 2 góc của tam giác kia
thì 2 tam giác đó bằng nhau
3.Nếu góc B là góc nhọn ở đáy của 1 tam
giác cân thì góc B phải là góc nhọn
Câu 3 (5đ)
Cho ABC cân có AB =AC =5cm , BC =8cm . Kẻ AH vuông góc với BC
(HBC)
a, c/m HB=HC và
HACHAB



b, Tính độ dài AH
Đáp án và biểu điểm
Câu 1:
a)Phát biểu đúng (1 điểm)
b)Vẽ hình ,ghi giả thiết kết luận đúng (1 điểm)
Câu 2:Mỗi ý điền đúng cho một điểm
1. Đúng
2. Sai
3. Đúng
Bài 3:
a)Chỉ ra:

vuôngABH= vuôngACH(cạnh huyền góc nhọn) (1 điểm)
=>BH=CH (0,75 điểm)
=>BÂH=CÂH(0,75 điểm)
b)áp dụng pitago chỉ ra:AH
2
=AC
2
-CH
2
(0,75 điểm)
Tính đ-ợc:AH=3 cm(1 điểm)
B thi v kim tra lp 7
Đề 2 -Đại số 7-Tiết 50
Đề bài
Bài 1:(4 điểm)
Bảng liệt kê số điểm kiểm tra của 20 học sinh là nh- sau :
Số điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
0

4
5
2
3
3
0
2
0
Điền vào chỗ ( ) trong các biểu thức sau :
a, Số học sinh đạt điểm 9 là
b, Số học sinh bị điểm d-ới trung bình là
c, Tỉ số cao nhất của các điểm kiểm tra là
d, Giá trị trung bình của điểm số là
Bài 2 :(6 điểm)
Bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong một kì học nh- sau :
1
0
2
1
2
3
4
2
5
0
0
1
2
1
0

1
2
3
2
4
2
1
0
2
1
2
2
3
1
2
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số và nhận xét
c,Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Biểu điểm và đáp án
Bài 1 :
a.2
b.10
c.5,1
B ài 2 :
a,Dấu hiệu ở đây là số ngày vắng mặt của 30 học sinh (1đ)
b,Bảng tần số (2 điểm )
Số ngày
0
1
2

3
4
5
Tần số
5
8
11
3
2
1
Tổng
*,Nhận xét :(1điểm )
- Học sinh nghỉ nhiều nhất là 5 ngày
- Có 5 học sinh không nghỉ ngày nào
- Có 1 học sinh nghỉ 5 ngày (nhiều nhất )
- Số học sinh nghỉ 2 ngày chiếm tỉ lệ cao nhất
c) Biểu đồ đoạn thẳng chính xác (2điểm)
B thi v kim tra lp 7
Tr-ờng T.H.C.S Việt Thuận
Nhóm toán 7
====
Bài 1: (2điểm)
Bài kiểm tra toán của 1 lớp có kết quả nh- sau :
4 điểm 10 4 điểm 6
3điểm 9 6 điểm 5
7điểm 8 3 điểm 4
10 điểm 7 3 điểm 3
a, Lập bảng tần số
b, Khoanh tròn tr-ớc chữ cái đứng tr-ớc mốt của dấu hiệu.
A.7 ;B.6,7 ;C.7

Bài 2: (1điểm)
Cho ABC có Â =70
0
;
0
60

B
Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr-ớc ý
đúng:
M.AB>AC >BC
N.BC >AC >AB
P.AC >BC >AB
Bài 3: (1điểm)
Tính tích hai đơn thức
2
3
2
xy

22
6 yx
rồi tính giá trị của đơn thức tìm
đ-ợc tại x=3vày=
2
1
Bài 4: (2,5điểm) Điền đơn thức thích hợp vào
a)3x
2
y+ =2x

2
y
b)4xy
2
- =6xy
2
c) + -
3
2
1
x
=7x
3

d) -
2
3
67
y
=
2
5
108
y
Bài 5: (0,5điểm)
Nghiệm của đa thức P(x)=6-2x là số nào trong các số sau(khoanh tròn
vào chữ cái đứng tr-ớc ):
A.2 B.3 C.6
Bài 6: (3điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở C có góc  =60

0
.Tia phân giác của góc
BAC cắt BC ở E . Kẻ EK vuông góc với AB (KAB).
a) Chứng minh : AC=AK và AECK
b, KA=KB
B thi v kim tra lp 7
c, EB>AC
Đề kiểm tra toán giữa kì II-toán lớp7
( Thời gian 120')
Đề bài:
Bài 1: (2điểm)
Bài kiểm tra toán của 1 lớp có kết quả nh- sau :
4 điểm 10 4 điểm 6
3điểm 9 6 điểm 5
7điểm 8 3 điểm 4
10 điểm 7 3 điểm 3
a, Lập bảng tần số
b, Khoanh tròn tr-ớc chữ cái đứng tr-ớc mốt của dấu hiệu.
A.7 ;B.6,7 ;C.7
Bài 2: (1điểm)
Cho ABC có Â =70
0
;
0
60

B
Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr-ớc ý đúng
M.AB>AC >BC
N.BC >AC >AB

P.AC >BC >AB
Bài 3: (1điểm)
Tính tích hai đơn thức
2
3
2
xy

22
6 yx
rồi tính giá trị của đơn thức tìm
đ-ợc tại x=3vày=
2
1
Bài 4: (2,5điểm)
Cho 2 đa thức
M=3,5
2222
325,12 xyxyyxxyyx
N=
xyxyxyxyyx 2,142,32
222

a, Thu gọn các đa thức M và N
b, tính :M+N;M-N
Bài 5: (0,5điểm)
Nghiệm của đa thức P(x)=6-2x là số nào trong các số sau(khoanh
tròn vào chữ cái đứng tr-ớc ):
A.2 B.3 C.6
Bài 6: (3điểm)

Cho tam giác ABC vuông ở C có góc  =60
0
.Tia phân giác của góc
BAC cắt BC ở E . Kẻ EK vuông góc với AB (KAB).
a) Chứng minh :a, AC=AK và AECK
b, KA=KB
B thi v kim tra lp 7
c, EB>AC
II)Đáp án và biểu điểm:
Bài 1:
a)(1 điểm)
Giá trị(x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
3
3
6
4
10
7
3
4
b)Khoanh tròn A.7 (0,25điểm)

c)Khoanh tròn B.6,7 (0,75 điểm)
Bài 2:Khoanh tròn N.BC>AC>AB. (1 điểm)
Bài3:Tính đúng tích bằng-4x
3
y
4
(0,5 điểm)
Thay và tính đúng bằng
4
27
(0,5điểm)
Bài 4:
Thu gọn M=5x
2
y+xy
2
+2xy (0,5điểm)
Thu gọnN=2x
2
y+2xy-3xy
2
(0,5điểm)
Tính đúng M+N=7x
2
y+4xy-2xy
2
(0,75 điểm)
Tính đúng M-N=3x
2
y+4xy

2
(0,75 điểm)
Bài 5:
Khoanh tròn :B.3 (0,5điểm)
Bài6
a)*Chứng minhACE=AKE (ch-gn) (0,5 điểm)
Suy ra AC=AK (0,25điểm)
*)ACKlà tam giác cân nên AE là phân giác đồng thời là đ-ờng cao
Suy ra AE vuông góc với CK. (0,75 điểm)
b)Chứng minh AKE=BKE (g-c-g) (0,5 điểm)
Suy ra KA=KB (0,25điểm)
c)Chỉ ra EB=EA ( 0,25điểm)
Chỉ ra AE>AC từ đó EB>AC (0,5 điểm)
K
B
E
C
A
B thi v kim tra lp 7
Kiểm tra toán 7_15 phút
tuần 19:tiết 34(hình học):luyện tập
I\Đề bài
Bài 1: (3 điểm)
Các khẳng định sau đây đúng hay sai
1, ABC vàMNP có :AB = MP, AC= MN,BC = NP.Thì :ABC = MNP
(Theo tr-ờng hợp c.c.c)
2,ABC vàDEF có :
DFACFCDA ,



,


thì
ABC = Dè (theo tr-ờng hợpg.c.g)
Bài 2:(7 điểm)
Cho hình vẽ bên có MN = PQ , MQ =NP,
0
1
85

M
a, Chứng minh MNP= PQM
b,Tính số đo
1

P
M N
c)Chứng minh MN//QP
Q P
II, Đáp án và biểu điểm
Bài 1:
1,(S) (1,5 điểm)
2,(Đ) (1,5 điểm)
Bài 2:
+ ý a : Chứng minh MNP = PQM (c.c.c) (2,5 điểm)
- Chỉ ra : MQ = NP (gt) (0,5 điểm)
- MN =QP(gt) (0,5 điểm)
- MP cạnh chung (0,5 điểm)
Kết luận MNP = PQM(c.c.c) (0,5 điểm)

+ý b : Tính đúng
0
1
85

P
(2 điểm)
+Chỉ ra : MNP =PQM (c/m ý a) (0,5 điểm)

11

MP
( 2 góc t-ơng ứng ) (o,75 điểm)
Kết luận
0
1
85

P
(0,75 điểm)
+yêu cầu c/m đúng MN// QP đ-ợc (2,5 điểm)
vì MNP = PQM (c/m ý a) (0,5 điểm)
85
2
1
B thi v kim tra lp 7

22

PM

( 2 góc t-ơng ứng)
(1 điểm)
MN//PQ ( vì có hai góc SLT bằng nhau) (1 điểm)
Kiểm tra toán 7_15 phút
Tuần 26: Tiết 55 (đạisố) : luyện tập
I\ Đề bài
Bài 1:(5 điểm)
Đánh dấu X vào ô mà em chọn là hai đơn thức đồng dạng
STT
Đơn thức
Đ
S
a,
b,
c,
d,
e,
3
x

2
x
xy và -xy

2
xy

22
2 yx
32

6 yx

23
4
5
xy
45
7 yx
và-2
54
yx
Bài 2: (2 điểm) Điền đơn thức thích hợp vào
a, + 5xy = -3xy
b, + +
yxyx
22
102

Bài 3:(3 điểm) Viết đơn thức sau d-ới dạng thu gọn
-
2
22
2
1
3
2







yxxy
II, Đáp án và biểu điểm
Bài 1:
a.(S) (1 điểm)
b.(Đ) (1 điểm)
c.(Đ) (1 điểm)
d.(Đ) (1 điểm)
e.(S) (1 điểm)
Bài 2
a, -8xy(1 điểm)
b, có nhiều đáp án (1 điểm)
Điền đơn thức vào ô vuông saocho tổng=
yx
2
12
VD
B thi v kim tra lp 7
yxyxyxyx
2222
10257
Bài 3Thu gọn đúng

2
22
2
1
3
2




yxxy
=
242
4
1
.
3
2
yxxy
(1,5 điểm)
=
45
6
1
yx
(1,5 điểm)
Kiểm tra toán 7 _15 phút.
Tuần 30 Tiết 63 (đại số) .Luyện tập
I) Đề bài
Bài 1:(2,5 điểm) Các câu sau đúng hay sai ? Em hãy đánh dấu X vào ô trống
câu trả lời mà em chọn
Câu
Đ
S
a,
4
3

là đơn thức
b,
yx
4
4
1

là đơn thức bậc 4
c,
1
4
1
22
yzx
là đơn thức
d,
23
xx
là đa thức bậc 5
e,
22
4
1
yx
là đa thức bậc 2
Bài 2 :(7,5 điểm)
Cho đa thức
A(x) = 21-
4
x

+4x-2
4
x
-3
16
2

B(x)= 2+
4
x
+4
xxxxx 3672
442


a, thu gọn và sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến
b,Tính A(x)-B(x)
II, Đáp án và biểu điểm
Bài 1 Chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
a,Đ

B thi v kim tra lp 7

b,Đ
c,S
d,S
e,Đ
Bài 2:
a)A(x) =
5433

24
xxx
(2,5 điểm)
B(x) =
4
3x
+4x+2(2,5 điểm)
b) Tính đúng A(x)-B(x)=
33
2
x
(2,5 điểm)

Kiểm tra toán 7_15 phút .
Tuần 33 Tiết 62 (Hình Học)

I\ Đề bài
Bài 1:(3 diểm)
Nối mỗi ý ở cột a với mỗi ý ở cột B để đ-ợc khẳng định đúng
Cột A
Cột B
a,Điểm cách đều của một tam giác là
1,Giao điểm 3 đ-ờng cao của đó
b,Điểm cách đều 3cạch của một là
2, Giao điểm 3 đ-ờng trung tuyến
của đó
c,Điểm cách mỗi đỉnh một khoảng
băng
3
2

độ dài mỗi đ-ờng là
3,Giao điểm của 3 đ-ờng trung trực
của tam giác đó

4,giao điểm 3 đ-ờng phân giác của
tam giác đó


Bài 2:(7 điểm).
Cho ABC có (
)90

0
A
Đ-ờng phân giác BM .Kẻ MH BC(MBC)
a, chứng minh BM là đ-ờng trung trực của đoạn AM
b, tia BA cắt tia NM ở K . Chứng minh BM CK
II\ Đáp án và biểu điểm
Bài 1:Mỗi ý ghép đúng cho 1 điểm
a-3
b-4
c-2
Bài 2:


B thi v kim tra lp 7





a,CM đúng BM là đ-ờng trung trực của đoạn AM
c\m ABM =NBM ( cạnh huyền - góc nhọn )(2 điểm)
BM là trung trực của AN(2 điểm)
b, Chỉ ra M là trực tâm BKC (1 điểm)
BMlà đ-ờng cao BKC(1 điểm)
BMKC(1 điểm)

Đề kiểm tra toán 7Kiểm tra học kì II.
Thời gian làm120 phút.


Đề bài:
Bài 1(1,5điểm)
Hãy khoanh tròn tr-ớc những câu trả lời đúng
Tên

Hiền
Bình
H-ng
Phú
Kiên
Hoa
Tiến
Liên
Minh
Điểm
8
7
7
10

3
7
6
8
6
7

Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ đ-ợc ghi ở bảng sau:
a)Tần số của điểm 7 là: A.7 ; B.4 ; C.Hiền ,Bình Kiên, Minh.
b)Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ là:
A.7 B.9,6 C.6,9
c)Mốt của dấu hiệu là : A.6 ; B.7 ; C.8
Bài 2 (1,5 điểm)
Ghép đôi hai ý ở hai cột để đ-ợc khẳng định đúng:
1.Đ-ờng trung trực ứng với cạnh BC
của ABC
a) là đoạn vuông góc kẻ từ Ađến
đ-ờng thẳng BC.
2.Đ-ờng phân giác xuất phát từ đỉnh
b) là đoạn thẳng nối A với trung
B
A
C
M
K
N

B thi v kim tra lp 7

A của ABC.

điểm của cạnh BC.
3.Đ-ờng cao xuất phát từ đỉnh A của
ABC
c) là đ-ờng thẳng vuông góc với
cạnh BC tại trung điểm của nó.
4. Đ-ờng trung tuyến xuất phát từ
đỉnh A của ABC
d) là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh
A vàgiao điểm của cạnh BC với tia
phân giác của góc A.
5. Nếu tam giác có một đ-ờng phân
giác đồng thời là đ-ờng cao thì đó là
e) Cùng cách đều 2 mútcủa đoạn
thẳng đó.
6. Bất kì điểm nào trên đ-ờng trung
trực của một đoạn thẳng
f) Tam giác cân.
Bài 3: (1 điểm)
Tìm x biết:
(3x + 2) - (x - 1) = 4(x +1)
Bài 4: (1 điểm)
Thực hiện phép tính:
4
1
1:
2
1
2.5,08,0.
3
1

5
3
2
1















Bài 5: (2 điểm) Cho đa thức:
D(x)=5x
3
+2x
4
-x
2
+3x
2
-x
3

-x
4
=1-4x
3
a, Thu gọn và xắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần
của biến.
b, Tính P(1)và P(-1).
c, Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Bài 6 (3 điểm)
Cho tam giác v uông ABC có Â=90
o
. Đ-ờng trung trực của AB cắt AB tại E
và BC tại F.
a, Chứng minh FE=FB.
b, Từ F và FH vuông góc AC(HAC). Chứng minh FH EF.
c, Chứng minh: FH = AC.
d, Chứng minh: EH // BC và EH =
2
BC
.

Đáp án và biểu điểm chi tiết
Bài 1: Mỗi ý khoanh tròn cho 0,5 điểm
a, Khoanh tròn B.4
b, Khoanh tròn C. 6,9
c, Khoanh tròn
Bài 2: Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
1-c
2-d
3-a

4-b

B thi v kim tra lp 7

5-f
6-e
Bài 3: - Bỏ ngoặc đúng: 0,25 điểm
- Tìm x=
2
1
: 0,25 điểm
Bài 4:
Tính đúng:
75
46
8,0.
3
1
5
3
2
1










(0,5 điểm)
Tính đúng:
1
4
1
1:
2
1
2.5,0







(0,25 điểm)
Kết quả đúng
75
29
(0,25 điểm)
Bài 5:
a, Thu gọn: P(x)= x
4
+2x
2
+1 (0,75 điểm)
Sắp xếp đúng (0,25 điểm)
b, +Tính: P(1)=3 (0,25 điểm)

P(-1)=3 (0,25 điểm)
c, Chứng tỏ P(x) không có nghiệm
x
4
0 với x
2x
2
0 với x
P(x) Không có nghiệm
(Cho 0,25 điểm)
Bài 6:
* Vẽ hình, giả thiết- kết luận (0,5 điểm)


d
E
F
A
H
C
B

Bộ đề thi và kiểm tra lớp 7

a, ChØ ra BEF= AEF(c-g-c) (0,5 ®iÓm)
Suy ra: FB=FA
b, ChØ ra: EF//AC (0,25 ®iÓm)
Tõ FH  AC  FH  EF (0,25 ®iÓm)
c, ChØ ra FH  AE (v× cïng b»ng BE) (Cho 0,5 ®iÓm)
d, ChØ ra EFH=FHC (c-g-c)

Suy ra EH// BC vµ EH=FC=
BC
2
1
(0,25 ®iÓm)
ChØ ra

×