Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ đề thi và kiểm tra môn toán lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.17 KB, 28 trang )

Đề kiểm tra viết15 phút, 45 phút
Học kỳ II
Đại số 9
Bài kiểm tra viết 15 phút số 1
Đề 1
Bài 1 (3 điểm)
Điền dấuX vào ô (Đ) đúng , (S)sai tơng ứng các khẳng định sau
Các khẳng định
Đ
S
a) Số nghiệm của hệ ph-ơng trình





22
1
yx
yx
có nghiệm duy nhất
b) Số nghiệm của hệ ph-ơng trình





362
13
yy
yx


vô nghiệm
c) Số nghiệm của hệ ph-ơng trình





343
2
yx
yx
vô số nghiệm
Bài 2(7 điểm)
Giải hệ ph-ơng trình sau : với m=6





1134
31)8()(
yx
yxyxm
Biểu điểm
Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
a) Đ (1 điểm)
b) Đ (1 điểm)
c) S (1 điểm)
Bài 2 ( 7 điểm)
+ Thay giá trị m=6 vào hệ ph-ơng trình đúng 1 điểm

+ Thực hiện phép nhân đúng 1 điểm
+ Đ-ợc hệ ph-ơng trình





1134
3125
yx
yx
1,5 điểm
+ Hệ ph-ơng trình





1134
11523
yx
x
hoặc





3125
11523

yx
x
1,5 điểm
+ Tính đ-ợc giá trị x=5 1 điểm
+ Tính đ-ợc giá trị y=3 0,5 điểm
Kết luận nghiệm 0,5 điểm
Đề 2
Bài 1(3 điểm)
Điền dấuX vào ô (Đ) đúng,( S) sai tơng ứng với các khẳng định sau
Các khẳng định
Đ
S
a) Với m=3 thì hệ ph-ơng trình





136
2
yx
ymx
có nghiệm duy nhất
b) Với m=1 thì hệ ph-ơng trình





24

12
myx
yx
vô nghiệm
c) với m=-2 thì hệ ph-ơng trình





1248
64
yx
mtx
vô số nghiệm
Bài 2 (7 điểm)
Giải hệ ph-ơng trình sau với m=-3







2
21
04
yx
myx
Biểu điểm

Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
a)
b)
c)
Bài 2(7 điểm)
+ Thay giá trị m=-3 vào hệ ph-ơng trình đúng 1 điểm
+







2
21
034
yx
yx
<=>







2
63
33

034
yx
yx
<=>







2
63
7
034
x
yx
<=>









6
2
9

y
x
(1 điểm)
(1 điểm) (1,5 điểm) (1,5 điểm)
Kết luận nghiệm (1 điểm)
Bài kiểm tra ch-ơng III
Đề 1
Bài 1(4 điểm)
a) Điền từ thích hợp vào dấu( )
Ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng trong đó a,b và c là các
số hoặc
b)Hai hệ ph-ơng trình





22
1
yx
yx






12
22
yx

ayx
t-ơng đ-ơng khi a bằng
A. -
2
1
B. -2 C. 0 Chọn câu trả lời đúng
c) Nghiệm của hệ ph-ơng trình





12
2
yx
yx
bằng
A. (-1;1) B. (3;1) C. (1;2) D. (-1;3)
Chọn câu trả lời đúng
Bài 2(3 điểm)
Tính kích th-ớc của hình chữ nhật biết chu vi của nó bằng 30 dm và dài hơn
chiều rộng 3 dm
Bài 3( 3 điểm)
Cho hệ ph-ơng trình








2
2
1
153
myx
ymx
a) Giải hệ ph-ơng trình với m=2
b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất
Biểu điểm
Bài 1(4 điểm)
a) Điền từ thích hợp : theo SGK đại số 9 trang 5 (tậpII) Phần một cách tổng
quát (1 điểm)
b) C. 0 (1,5 điểm)
c) D.(-1;3) (1,5 điểm)
Bài 2 (3 điểm)
+ Gọi chiều dài của hình chữ nhật đó là x(dm), 0 < x <15
chiều rộng hình chữ nhật đó là y(dm), 0 < y < x (0,5 điểm)
+ Lập luận có ph-ơng trình: x+y=15 (0,5 điểm)
+ Lập luận có ph-ơng trình: x-y=3 (0,25 điểm)
+ Hệ ph-ơng trình





3
15
yx
yx

(0,25điểm)
+ Giải tìm đ-ợc x=9 (0,5 điểm)
+Giải tìm đ-ợc y=6 (0,5 điểm)
+ Kết luận bài toán (0,25 điểm)
+ Trả lời (0,25 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
a) 1,5 điểm
+ Thay giá trị của m đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đ-ợc giá trị của x (0,5 điểm)
+ Tìm đ-ợc giá trị của y (0,5 điểm)
+ Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
b) 1,5 điểm
+ Đ-a hệ ph-ơng trình về dạng tổng quát





42
153
myx
ymx
(0,25 điểm)
+ Hệ có một nghiệm duy nhất nếu
2
3m
khác
m
5
(0,5 điểm)

+ Giải đ-ợc m khác
3
10
(0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Đề 2
Bài 1 (4 điểm)
1) Điền từ thích hợp vào dấu( )
Ph-ơng trình ax+by=c luôn có trong mặt phẳng toạ độ ,tập nghiệm của nó
bởi
2) Chon câu trả lời đúng trong các câu sau:
cho hệ ph-ơng trình





myx
ymx
2
52
a) Hệ có nghiệm duy nhất khi m có giá trị
B. khác 2 C. khác -4
b) Hệ vô nghiệm khi m có giá trị
A. 1 B. 2 C. 4
c) Hệ ph-ơng trình








223
223
yx
yx

A. Vô số nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm
Bài 2 (3 điểm)
Giải hệ ph-ơng trình sau:









2
21
4
3
yx
y
x
Bài3( 3 điểm)
Hai tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm 360 chi tiết máy. Nhờ sắp xếp hợp lí
nên tổ I đã làm v-ợt mức 10% kế hoạch. Tổ II v-ợt mức 12% kế hoạch , do đó

cả 2 tổ đã làm đ-ợc 400 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy mỗi tổ phải làm theo
kế hoạch
Biểu điểm
Bài 1(4điểm)
Điền từ thích hợp vào dấu ( ) nh- sách giáo khoa đời sống phần 2.Trang26 (1 điểm)
2) a) A.4 (1 điểm)
b) C.4 (1 điểm)
c) C. Vô nghiệm (1 điểm)
Bài 2 (3 điểm)
+ Điền hiệu y0 (0,25 điểm)
+ Đ-a hệ ph-ơng trình vè dạng tổng quát







2
21
034
yx
yx
( 0,5 điểm)
+ Biến đổi








2
63
33
034
yx
yx
<=>







2
63
7
034
x
yx
<=>








6
2
9
y
x
(0,5 điểm)
(0,75 điểm) (0,75 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
+ Gọi x là số chi tiết máy tổ I phải làm theo kế hoạch
(x nguyên d-ơng ) x < 360 (0,25 điểm)
+ Gọi y là số chi tiết máy tổ II phải làm theo kế hoạch
(y nguyên d-ơng ) y < 360 (0,25 điểm)
+ Lập luận có ph-ơng trình: x+y=360
+ Lập luận có ph-ơng trình:
400
100
112
100
110

yx
(0,75 điểm)
+ Lập hệ ph-ơng trình:
400
100
112
100
110
360









yx
yx
(0,5 điểm)
+ Giải hệ tìm đ-ợc giá trị 1 ẩn đúng (0,5 điểm)
tìm đ-ợc giá trị ẩn còn lại đúng (0,25 điểm)
+ Đối chiếu điều kiện của ẩn và trả lời (0,25 điểm)
Các cách làm khác đúng cho điểm t-ơng ứng
Bài kiểm tra viết 15 phút- số 2
Đề 1
Bài 1(5 điểm)
a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( )
Ph-ơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c =0 và
=
+ > 0 phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
x
1
=


x

2
=


+ ph-ơng trình có nghiệm kép
x
1
= x
2
=


+ ph-ơng trình vô nghiệm
b) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Với mọi mR
ph-ơng trình 3x
2
2mx 1 =0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt B. Vô nghiệm C. Nghiệm kép
Bài 2 ( 5 điểm)
Giải ph-ơng trình sau : với m =
5
05,2
2
1
2
mxx

Biểu điểm
Bài 1(5 điểm)
a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ) nh- trong SGK đại số 9 trang48 (3 điểm)

b) A. Hai nghiệm phân biệt ( 2 điểm)
Bài 2(5 điểm)
+ Thay giá tri m vào ph-ơng trình đúng (1 điểm)
+ Tính đ-a ph-ơng trình về dạng tổng quát (1 điểm)
+ Tính đúng hoặc đúng (1,5 điểm)
+ Tính đúng nghiệm của ph-ơng trình (1 điểm)
+ Kết luận ( 0,5 điểm)
Đề 2
Bài 1 (5 điểm)
1) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
ph-ơng trình x
2
+ 4x + k = 0
a) Có hai nghiệm phân biệt khi k có giá trị
A. >4 B. <4 C. >-4
b) Vô nghiệm khi k có giá trị
A. <-4 B. >4 C. >0
c) Có nghiệm kép khi k có giá trị
A. =0 B. =4 C. >0
2) Nghiệm của ph-ơng trình : x
2
+ 6x 16 = 0 là
A. x
1
=-1 ;x
2
=-11 B. x
1
=-
2

1
; x
2
=
2
11
C.x
1
=2;x
2
=-8
Bài 2 ( 5 điểm)
Giải ph-ơng trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn
4x
2
- 8
2
x + 5 = 0
Biểu điểm
Bài 1(5 điểm)
1) a) B < 4 (1 điểm)
b) B > 4 (1 điểm)
c) B = 4 (1 điểm)
2) C. x
1
=2; x
2
=-8 (2 điểm)
Bài 2(5 điểm)
4x

2
- 8
2
x + 5 = 0
+ = (-4
2
)
2
4. 5 = 12 (1,5 điểm)
+
'
= 2
3
(0,25 điểm)
+ x
1
=
2
3
2
4
3224


(1,5 điểm)
+ x
2
=
2
3

2
4
3224


( 1,5 điểm)
Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
Bài kiểm tra viết 45 phút số 2
Đề 1
Bài 1(4 điểm)
1) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng
a) Ph-ơng trình x
2
3x +1 = 0 có tổng các nghiệm bằng
A. 3 B. -3 C. 1
b) ph-ơng trình x
2
4x +m = 0 có nghiệm kép khi m có giá trị
A.=4 B. =-4 C. <4
c) Ph-ơng trình x
2
4x +1 = 0 có 2 nghiệm x
1
, x
2
thì ( x
1
+x
2
- 2x

1
x
2
) bằng:
A. 3 B. -2 C. 2
2) Điền từ thích hợp vào dấu ( )
Đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0) là một đ-ờng thẳng cong đi qua và nhận trục 0y Đ-ờng
cong đó gọi là một
Nếu thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, 0 là điểm
Nếu thì đồ thị nằm phía d-ới trục hoành, 0 là
Bài2(5 điểm)
Cho ph-ơng trình
x
2
mx + m 1 = 0 (1)
a) Giải ph-ơng trình (1) với m=-2
b) Chứng tỏ ph-ơng trình (1) luôn có nghiệm x
1
, x
2
với mọi giá trị của m
c) Tìm giá trị của m để ph-ơng trình (1) có 1 nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại
d) Tìm giá trị của m để ph-ơng trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn điều kiện x
1
.x
2
=3
Bài 3(1 điểm)

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x
2
+ x +1
Biểu điểm
Bài1(4 điểm)
1) a) A. 3 (0,5 điểm)
b) A. =4 (1 điểm)
c) C. 2 (1 điểm)
2) Điền từ thích hợp vào dấu ( ) nh- SGK đại số 9 trang 35 phần nhận xét (1,5 điểm)
Bài 2(5 điểm)
a) + Thay m=-2 vào ph-ơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tính đúng (1 điểm)
+ Tính đúng nghiệm x
1
(1 điểm)
Tính đúng nghiệm x
2
(1 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Hoặc nhẩm nghiệm đúng cho điểm t-ơng đ-ơng
b) + Tính đúng (0,25 điểm)
+ Lí luận để có 0
=0 (0,5 điểm)
>0 (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
c) + Thay x=3 vào ph-ơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đ-ợc giá trị m đúng (0,5 điểm)
+ Tìm nghiệm còn lại đúng (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
d) + Lí luận ph-ơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m (0,25 điểm)

+ dùng định lí vi et: x
1
. x
2
=m - 1 (0,25 điểm)
+ Theo đề bài m 1 = 3 (0,25 điểm)
+Tính m=4 (0,25 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3(1 điểm)
+ Biến đổi x
2
+ x +1 =(x +
2
1
)
2
+
4
3
(0,25 điểm)
+ Lí luận biểu thức
4
3
(0,25 điểm)
+ Tìm đ-ợc giá trị nhỏ nhất biểu thức bằng
4
3
(0,25 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Đề 2

Bài1(4,5 điểm)
1) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( )
Nếu x
1
; x
2
là 2 nghiệm của ph-ơng trình
thì







21
xx
2) ( Trả lời câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng)
a) Ph-ơng trình x
2
+ 1 = 0
A. Có 2 nghiệm B. Vô nghiệm C. Có 1 nghiệm
b) Đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0) đi qua điểm A(-2;2) khi a có giá trị bằng:
A.
2
1
B. -
2

1
C. 2
c) Ph-ơng trình 3x
2
+ 8x + 5 =0 có 2 nghiệm
A. x
1
=1; x
2
=-
3
5
B. x
1
=-1; x
2
=
3
5
C. x
1
=-1; x
2
=-
3
5
d) Ph-ơng trình 3x
2
(2m- 1)x-1=0 có 2 nghiệm x
1

; x
2
thì tổng 2 nghiệm đó bằng:
A. -2m 1 B. -2m + 1 C. 2m 1
Bài 2(4,5 điểm)
Cho ph-ơng trình : x
2
+ 2mx 2(m + 1)= 0 (1)
a) Chứng tỏ rằng ph-ơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
với mọi giá trị của m
b) Tìm giá trị của m để ph-ơng trình (1) có 1 nghiệm bằng -1 . Tìm nghiệm còn lại
c) Tìm giá trị của m để 2 nghiệm của ph-ơng trình (1) thoả mãn điều kiện x
1
. x
2
=
4
3
Bài3( 1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A= 4x
2
12x +15 và giá trị t-ơng ứng của x
Biểu điểm
Bài1( 4,5 điểm)
1) (0,5 điểm)
Điền từ thích hợp vào dấu ( ) nh- SGK đại số 9 trang 51 phần định lí vi et

2)(4 điểm)
a) B. Vô nghiệm (0,5 điểm)
b) A.
2
1
(1 điểm)
c) C.x
1
=-1; x
2
=-
3
5
(1,5 điểm)
d) C. 2m 1 ( 1 điểm)
Bài2(4,5điểm)
a) + =(m+1)
2
+11 Với mọi giá trị của m (1 điểm)
+ Vậy (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt (0,25 điểm)
b) + Thay x=-1 vào ph-ơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Biến đổi tính đ-ợc giá trị của m (0,5 điểm)
+ Kết luận giá trị m (0,25 điểm)
+ Thay giá trị của m vào ph-ơng trình (1) đúng (0,25 điểm)
+ Tìm đ-ợc nghiệm còn lại (0,5 điểm)
+ Kết luận ( 0,25 điểm)
c) + Lập luận ph-ơng trình (1) luôn có 2 nghiệm x
1
; x
2

(0,25 điểm)
+ Theo hệ thức vi et
x
1
. x
2
= -2(m+1) (0,25 điểm)
+ Tính đ-ợc giá trị của m (0,5 điểm)
+ Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3(1 điểm)
A= 4x
2
12x +15
= 4x
2
12x +9+6 (0,25 điểm)
= (2x 3 )
2
+6 6 (0,25 điểm)
A
min
= 6 <=> (2x 3 )
2
= 0 (0,25 điểm)
<=> x=
2
3
(0,25 điểm)
Kết luận (0,25 điểm)
Đề kiểm tra học kì II

Môn toán lớp 9
A.Đề kiểm tra 15 .Hình học
Đề số I
Câu 1 (4điểm ) Cho xÂy khác góc bẹt .Đ-ờng tròn(O;R)tiếp xúc với hai cạnh Ax và
Ay tại Bvà C Hãy điền vào chỗ trống ( )để có khẳng định đúng .
a,

AOB là tam giác
b,

ABC là tam giác
c, Đ-ờng thẳng AO là đ-ờng của BC .
d, AO là tia phân giác của
Câu 2(6 điểm ) cho (0;2cm) MA,MB là hai tiếp tuyến tại A và B của (0) .Biết
0
60

BMA
Tính MO
Biểu điểm
Câu 1(4đ) Mỗi ý đúng 1điểm
+Vẽ hình , ghi gt kl 1điểm
+Kđ MC là phân giác của
BMA

(1đ)
0
2
30
2

60

CMAOMB
(2đ)
+Kđ

AOM vuông tại A (1đ)
+Sử dụng t/c


OM =2OA =4cm (1đ)
Đề số II
Câu 1(3đ) Điền đúng (Đ), sai(S) và ô trống thích hợp
Trong đ-ờng tròn
a, các góc nối tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
b, Các góc nội tiếp cùng chă một dây thì bằng nhau
c, Các góc nọi tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
d, Các góc nội tiếp chắn nửa đ-ờng tròn đều là góc vuông
e, Góc nối tiếp có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
f, Góc nội tiếp là góc vuông thì chắn nửa đ-ờng tròn
Câu 2 (7điểm )
Trên (0) đ-ờng kính AB , lấy điểm M(khác A&B ).Vẽ tiếp tuyến của (o)tại A
Đ-ờng thẳng BM cắt tiếp tuyến đó tại C
Chứng minh MA
2
=MB . MC
Biểu điểm
Câu 1(3đ) Mỗi ý điền đúng 0,5 đ
a,S ; b,S ; c,Đ ; d,Đ ; e,S ; f,Đ
Câu 2 (7đ) +Vẽ hình ghi gt kl (1đ)

+Kđ
BMA

(1đ)
BCAM
(1đ)
AM là đ-ờng cao (1đ)
CMBMAM .
2

(2đ)
O
A
B
C M

Đề số III
Câu 1(3đ) Khoanh tròn và chữ cái của khẳng định mà em cho là đúng .
A. Hình nón có độ dài đ-ờng sinh bằng chiều cao của nó
B.Hình trụ có độ dài đ-ờng sinh bằng chiều cao của nó
C.Hình nón cụt có độ dài đ-ờng sinh bằng chiều cao của nó
D.Đ-ờng cao của hình nón vuông góc với mặt phẳng đáy
E.Cắt hình cầu bằng một mặt phẳng ta đ-ợc 1 hình tròn có bán kính bằng bán
kính hình cầu
F. Thể tích hình nón bằng
3
1
thể tích hình trụ nếu chúng có cùng chiều cao và
cùng đáy
Câu(7điểm ) Cho hình nón có đ-ờng kính đáy là 14cm .Độ dài đ-ờng sinh bằng

10cm .Hãy tính Sxq và Stp ,V nón

Biểu điểm
Câu1 (3đ) Mỗi ý khoanh đúng 0,5đ
Câu 2(7đ)
+Vẽ hình ghi gt kl :1đ
+Tính đ-ợc h=
51
(cm):1,5đ
Sxq=220
2
cm
:1,5đ
Stp = 374
2
cm
:1,5đ
V= 44
2
cm
:1,5đ


10
4

Đề số IV
Câu1(4đ) Với l là đ-ờng sinh ,h là chiều cao .R là bán kính của hình tròn đáy của
hình nón
Viết mỗi hệ thức ở cột A vào vị trí phù hợp ở cột B


A
B
1. Rl
2. Rl + R
2

3.l=
22
Rh

4.
3
1
R
2
h
5.
lRR )(
21


6.
3
1
h
)(
21
2
2

2
1
RRRR

aLà CT tính Vhình nón cụt .
b,Là CT tính Sxq hình nón cụt
c.Là CT tính Vhình nón
d.Là CT tính Stp hình nón
e.Là CT tính Sxq hình nón
f.Là CTtính độ dài đ-ờng sinh hình nón
Câu 2(6đ) Nhìn vào hìnhvẽ vf gt klhoàn thiện lời giải bài toán

gt l=8cm
OBC

=60
0

kl: h=?
Sxq=?
Vnón =?

Biểu điểm
Câu 1 4đ Mỗi cặp nối đúng 0,75đ
Câu2 : h=
48
cm
Sxq=32cm
2


Vnón =


B Đề kiểm tra 45 .Hình học
Tuần 28.Tiết 57 Kiểm tra ch-ơng III
Đề số I
Câu 1 (4đ) a.Hãy viết số thứ tự chỉ cụm từ ở cột A phù hợp với cột B

Cột A
1. Số đo góc ở tâm
2. Số đo cung nhỏ
3. Số đo cung lớn
4. Số đo góc nửa đ-ờng tròn
5.Số đo góc nội tiếp
6.Số đo góc ở đỉnh
7. Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và một đáy
8.Số đo góc ở đỉnh ngoài đ-ờng tròn
Cột B
a.bằng nửa tổng sđ hai cung bị chặn
b. Bằng 180
0

c. bằng sđ góc ở tâm chắn cung ấy
d. Bằng nửa hiẹu sđ 2 cung bị chặn
e.Bằng nửa sđ cung bị chắn
g.Bằng sd cung bị chắn
h.Bằng hiệu giữa 360
0
và sđ nhỏ
b(2đ)

Cho hình vẽ
Biết ABC cân tại A



Số đo
CQA




A 160
0
B 40
0
C80
0
D Đáp án khác

Câu 2 Cho nửa đ-ờng tròn (o) đ-ờng kính AB . Lấy các điểm C,D thuộc ÂB sao cho
DC

=90
0
(CAD).Gọi E là giao điểm của AC và BD .F là giao điểm của AD và BD
a.Chứng minh ECFD nội tiếp
b.Tính số đo
BFA



c. khi C di chuyển trên đ-ờng tròn thì F chuyển đọng trên đ-ờng nào

0
0
30

50



DCB
BCA
B
A
C
D
Q
50
0
30
0

Biểu điểm
Câu 1 a 2đ
Mỗi cặp viết đúng 0,25
b.2đ C80
0

Câu 2 6đ
a(2đ)ECFD có

VDC 2





b(2đ)
0
135

BFA

c (2đ) Fcung chứa góc 135
0
dựng trên AB
(nằm cùng phía với nửa đtr)
E
D
A
B
F
C

Đề số II
Câu1(3đ) Chọn đáp án đúng .
a.Một tam giac đều có độ dài cạnh là
3
cm nội tiếp (o;R).
+Độ dài Rlà
cm

2
3
B 1cm C1cm
+Độ dài đ-ờng tròn (o) là A
)(2 cm
;B 4(cm) ;C 1(cm)
b.ABC nội tiếp (0;2cm) biết
0
30

C

Sh quạt tròn AOB là A:
:;3:;
3
2
22
CcmBcm

Đáp án khác
Câu 2 (7đ) Cho(o) đ-ờng kính AB=4cm .Vẽ tiếp tuyến Ax .Trên Ax lấy điểm C sao
cho AC=AB
Gọi M là giao điểm của BC với (o)
a. Tính ssó đo góc CÂM và sđ cung nhỏ MB
b. AMB là tam giác gì ?
c. Có nhận xét gí về đl AC và đt MO
d. Gọi I là trung điểm của AM .Tìm quỹ tích I khi M chạy trên (o)
Biểu điểm
Câu 1(3đ)
a.(2đ) +B:1cm (1đ)

+A:2cm (1đ)
b.(1đ) A:
2
3
2
cm


Câu 2 (7đ)
a. 2đ CÂM =45
0
(1đ)
sđ MB =90
0
(1đ)
b.1.5 đ AMB vuông cân tại M
c.1,5đ AC//MO
d 2đ Iđtr đk AO






Đề số II
Câu 1(3đ) Chọn đáp án đúng
a. Một tam giác đều có đọ dài cạnh là
3
cm nội tiếp (o;R)
+Độ dài R là A

2
3
cm B 1cm C 1cm
+Độ dài đt (o) là A 2(cm) B 4(cm) C1 (cm)
b. ABC nội tiếp (0;2cm) biết
0
30

C
Shquat tròn AOB là A
22
3;
3
2
cmBcm

;C đáp án
khác
Câu 2(7đ)
Cho (o) đ-ờng kính AB =4cm .Vẽ tiếp tuyến Ax .Tren Ax lấy điểm C sao cho
AC=AB .Gọi M là giao điểm của BC với (o)
a. Tính số đoCÂM và sđ cung nhỏ MB
bAMB làgì
c. Có nhận xét gì về đt AC và đt MO
d.Gọi I là trung điiểm của AM tìn quỹ tích I khi M chạy trên (o)

Biểu điểm
Câu 1 (3đ)
a. (2đ) +B:1cm(1đ)
+A 2 cm (1đ)

b(1đ) A
2
3
2
cm


Câu 2 (7đ)
a.2đ CÂM =45
0
(1đ)

BM

=90
0
(1đ)
b.1,5đ AMC vuông
cân tại M .
c1,5đ AC//MO
d 2đ I đtrđk AO

Đề kiểm tra giữa học kì II
Thời gian làm bài 120
Đề số I
A.Lý thuyết(4điểm )
Câu1 (2đ)
a, Khoanh tròn vào chữ cái tr-ớc câu trả lời đúng
Ph-ơng trình x
2

3x -28 =0 có hai nghiệm
là A x
1
=-4 x
2
=7 Cx
1
=- 4 x
2
=- 7

B x
1
=4 x
2
=-7 D x
1
=4 x
2
=7
b. Cho phuơng trình 2x +y =1
Ph-ơng trình nào trong các ph-ơng trình d-ới đây cùng với ptr (1) lập thành
một hệ có nghiẹm là (x=1;y=1)
A.x-2y =3
B4x+2y =2
C. 3x -6y =5
D.x+y =1
Câu 2 ( 2đ) Cho
yMx


<180
0
. Đ-ờng tròn (O;R) tiếp xúc với hai cạnh Mx và My tại B
và C . Hãy điền vào chỗ ( ) để có khẳng định đúng
a.MBO là
b. MBC là


c. Đ-ờng thẳng MO là
d.OM là tia phân giác của
B Bài tập (7đ)
Câu 1a Tính A =
)550)(18522(


b. Rút gọn biểu thức
B=


abba
bab
a
aba
b










Với (a>0;b>0 ;a b)
c. Xác định hệ số a và b của hàm số y=ax+b ,biết rằng đồ thị của nó đi qua
2điểm A(1;3) B(2;1)

Câu 2
Cho ph-ơng trình x
2
-2 (m-1)x +2m -3=0
a.Chứng tỏ rằng ph-ơng trình (1) luôn có nghiệm với m
b. Giải ph-ơng trình với m= -1
c. Tìm m để ph-ơngtrình (1)có 2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp hai lần
nghiệm kia .
Câu 3
Cho ABC vuông ở A với AC >AB .Trên AC lấy 1 điểm M ,vẽ đ-ờng tròn
(o)đ-ờng kính MC .Tia BM cắt (o) tại D .Đ-ờng thẳng qua Avà D cắt (o) tại S.

a. chứng minh ABCD là tam giác nội tiếp
b.cm
DCADBA




c.cm CA là tia phân giác của
BCS



d.Biết bk của (o) là R và
0
30

BCA
Tính độ dài cung nhỏ MS

Biểu điểm
A.Lý thuyết 3đ
Câu 12đ a.1đ A
b. 1đ A
Câu 2 (1đ) Điền mỗi ý đúng 0,25đ
B. Bài tập
Câu1 2đ
a.0,5đ A=45
b.1đ B=b-a
c.0,5 đ y=-2x+5
Câu2 Mỗi ý 0,5đ
Câu 3 3,5đ
+Vẽ hình ghi gt kl 0,5đ
a.0,75đ:Avà D cùng nhìn BC d-ới 1góc 90
0

b.0,75đ
DCADBA



(2 góc nt )
c.0,75đ (th1)

(180


0
MCSMDS
2nt)
BDAMCS





0
180

BDAMDS
(kề bù )


SCAACBADB



đpcm
d.0,75 l=
3
R


Đề số II

Câu 1 (2đ) a Điền giá trị x
2
và m vào ô trống trong bảng
ph-ơng trình
x
2
+mx+6
4 x
2
+3x
m
2
+3m=0
x
1

-2
4
1

x
2

m
b. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng
Cho ph-ơng trình
)1(333 yx
Ph-ơng trình nào trong các ph-ơng trình d-ới
đây có thể kết hợp với ph-ơng trình (1) để có nghiệm duy nhất
A;x+y=1 C; 2y=2-2x

B; 0x+y=1 D;3y=-3x +3
Câu2 (2đ0 Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có khẳng định đúng
a. Tứ giác ABCD có Â +
C

hoặc


DB
thì
b.Tứ giác ABCD nội tiếp đ-ờng tròn (o) thì
Câu 3(2đ) Cho biểu thức

11
1
1
1
3







x
xx
xxxx
A
Với x0;x1

a. rút gọn biểu thức A
b.Tính giá trị của A khi x=7 -
52

c. Tìn x sao cho A=1
d. cm với x sao cho x>1 ta có A0
Bài 4 (1đ) Một khu v-ờn hình chữ nhật đ-ợc trồng thành từng hàng theo chiều vòng
.Nếu mỗi hàng trồng 10 cây thì 5 cây không có chỗ trồng .Nếu mỗi hàng trồng 11 cây
thì lại th- à một hàng . Hỏi v-ờn đó có bao nhiêu cây

Bài 5 (3đ) Cho ABC có ba góc nhọn nên tiếp (o) .Kẻ 2 đờng kính AA và BB của
đ-ờng tròn
a. Chứng minh ABAB là hình chữ nhật
b. Gọi H là trung trực của ABC .Chứng minh BH=CA
c.Cho AO =R .Tìm bán kính của đ-ờng tròn ngoại tiếp BHC

Biểu điểm
Câu1 (2đ) a.(1đ) Điền mỗi gtrị đúng 0,25 đ
b.(1đ) (B)
Câu 2 (2đ) a. (1đ)
b.(1đ)
Câu3 (2đ) a.(0,75 đ) A=x -2
1x

b. (0,5 đ) A= 9 -
54

c. (0,5 đ) x= 1
x= 5
d.0,25 đ



2
11 xA
0

Câu 4 (2đ) Lập hệ 0,5đ
Giải hệ và kết luận 0,5đ
Câu 5 (3đ)
a.1đ
b.1đ
c.(1đ) Gọi O là điểm đối xứng với Oqua BC OAHO là hình bình hành .

OH = OA = R = OB =OC = OB đ-ờng tròn ngoại tiếp BHC có ở tâm O
bán kính R .

D Đề kiểm tra học kì II
Thời gian làm bài 120
Tuần 34 Tiết 68,69:Kiểm tra cuối năm
Đề số I
Câu1 a. Chọn kết quả đúng
Căn bậc hai của 225 là
A: 225 B: 15 C:
225
D : 15
b. Khoanh tròn vào chữ cái tr-ớc câu trả lời đúng
Ph-ơng trình 3x
2
5x + 2=0 có hai nghiệm
A. x

1
=1;x
2
=
3
2
B . x
1
=1 ; x
2
=
3
2

B. x
1
=-1 ; x
2
3
2
C. x
1
=-1 ; x
2
=
3
2

Câu 2 Cho (o;20cm) cắt (O;15cm ) tại A và B ,Ovà O nằm khác phía với AB .Vẽ
đ-ờng kính AOE và đ-ờng kính AOF . Biết AB = 24cm.

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a.Đoạn nối tâm OO có độ dài là
A 7cm ; B 25cm ; C 30cm
b. Đoạn EF có độ dài là
A;70cm
B:50cm
C:20cm
c.Diện tích AEF bằng
A 150cm
2

B 1200 cm
2

C 600cm
2

Câu 3 Cho biểu thức
xx
x
x
x
x
x
x
x
P



















2
3
:
4
4
2
2
2
2


a.Rút gọn biểu thức P
b. Tìm x để P>)
c. Tìm x để P = 1
Câu 4 Hai vòi n-ớc cùng chảy vào một bể sau 12 giờ đầy bể .nếu để từng vòi n-ớc

chảy riêng biệt thì vòi thứ nhất chảy đầy bể trong thời gian ít hơn vòi thứ hai là 10
giờ .Hỏi vòi thứ hai chảy một mình đầy bể thì hết thời gian bao lâu
Câu5 cho(o:R) đ-ờng thẳng d phông qua o và cắt đ-ờng tròn tại hai điểm phân biệt A
và B .Từ một điểm C trên d (C nằm ngoài đ-ờng tròn ) kẻ hai tiếp tuyến CM , CN với
đ-ờng tròn (M,N thuộc O)
.Gọi H là trung điểm của AB
Đ-ờng thẳng OH cắt CN tại K
a. Chứng minh 4 điểm C,O,H,K cùng nằm trên một đ-ờng tròn

×