LVTN Lời cảm ơn
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
TS. Nguyễn Thanh Phương
,
tô
LVTN Lời cảm ơn
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
quang và thay theo
bào và .
(MPPT)
hóa
các
(MPP). Trong MPPT
,
và quan sát (P & O)
(INC) là ; Tuy nhiên,
, xung
quanh MPP trong , theo dõi
thay nhanh chóng .
Trong bài báo này, ra
thông minh
P & O và Inc. Các
Fuzzy Logic Controller (FLC). ,
.
LVTN Abstract
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
ABSTRACT
The output characteristics of photovoltaic arrays are nonlinear and change with
methods are used to maximize the PV array output power by tracking continuously
the maximum power point (MPP). Among all MPPT methods existing in the
literature, perturb and observe (P&O) and incremental conductance (InC) are the
most commonly used for these simplicity and ease of implementation; however,
they present drawbacks such as slow response speed, oscillation around the MPP in
steady state, and even tracking in wrong way under rapidly changing atmospheric
conditions.
In this paper, it is shown that the negative effects associated to such a
drawback can be greatly reduced if the intelligent method is used to improve P&O
and Inc algorithm. The perturbation step is continuously approximated by using
Fuzzy Logic Controller (FLC). By the simulation, the validity of the proposed
control algorithm is proved.
LVTN Mục lục
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
Trang
i
ii
iii
iv
ABSTRACT v
vi
vii
viii
DANH SÁCH CÁC HÌNH ix
1
2
1.1.
2
1.1.1.
2
3
1.1.3. 5
1.1.4.
8
1.1.5 . 10
12
12
12
13
13
2.1.1
13
2.1.2
14
2.1.3
. 14
LVTN Mục lục
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
18
2.2.1. B 19
20
2.2.3. Dàn xoay 20
2. 20
2.3. 21
2.4.
-DC 25
2.4.1. (Buck Converter) 26
2.4.2. 29
2.4.3. 31
34
34
34
36
37
3.2. 38
38
39
40
41
41
41
42
: 42
44
46
4.1.6. : 46
4.1.7. 59
-Sugeno : 61
LVTN Mục lục
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
64
64
65
67
67
71
72
72
5.1.
/Simulink 72
5.2.
75
5.2.1
&O 75
5.2 78
5.2.3. Ph
(parasitic capacitance) 80
5.2.4.
80
83
6.1.
83
6.2.
89
93
94
7.1.
&O trong
Matlab/ Simulink. 94
7.1.1.
94
95
7.2.
Matlab/ Simulink. 97
7.2.1.
97
98
7.2.3. 100
LVTN Mục lục
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
105
105
105
106
107
LVTN Danh sách các chữ viết tắt
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
DANH SÁCH
NLMT :
.
MPP (Maximum power point):
.
MPPT (Maximum power point tracking): .
IncCond (Incremental Conductance):
.
FLC (fuzzy logic controller
MF: .
NB (negative big): .
NS (negative small) :
.
ZE (zero): .
PS (positive small):
.
PB (positive big): .
LVTN Danh sách các bảng
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
Trang
5
2030 6
µ
(y) theo qu 54
56
90
LVTN Danh sách các hình
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
3
2030 7
8
9
9
10
13
14
15
16
17
18
18
19
19
20
21
21
22
23
24
25
26
LVTN Danh sách các hình
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
DC 27
27
28
29
30
31
st trong Simulink 31
34
35
35
36
Hình 36
37
38
39
39
42
43
44
p thành min 50
50
Min 53
Prod 55
56
57
Hìn 58
58
Min 58
LVTN Danh sách các hình
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
59
60
62
Hình 62
63
63
64
67
68
69
song song 69
71
72
73
74
0
C) 74
H
0
C) 75
2
) . 75
76
76
P 78
79
81
81
82
83
84
85
LVTN Danh sách các hình
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
VI
86
92
93
94
DC Boost 94
95
Hì 95
95
96
97
DC Boost 97
Hình 97
98
99
Trong Matlab/ Simulink 100
Hình 7 100
101
102
103
103
104
LVTN Lời mở đầu
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
1
,
,
.
.
,
1,05%
Nam. [1]
. ,
.
Tuy nhiên,
.
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
2
1.1 .
1.1.1.
27
4
g/cm
3
1g/cm
3
g/cm
3
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
3
Hình 1.1: .[2]
9
+ PN).
+ P- proton.
,
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
4
8
-7
nm (nanomet)
.
nó.
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
5
.1: . [2]
2
)
Tia x
< 1 nm
0,1 nm
0,2 ÷ 0,28 µm
0,28 ÷ 0,32 µm
0,32 ÷ 0,4 µm
6,978.10
5
6,978.10
7
7,864.10
6
2,122.10
1
8,073.10
1
0,57
1,55
5,90
0,4 ÷ 0,52 µm
0,52 ÷ 0,62 µm
0,62 ÷ 0,78 µm
2,24.10
2
1,827.10
2
2,280.10
2
16,39
13,36
16,68
0,78 ÷1,4 µm
1,4 ÷3 µm
3 ÷100 µm
4,125.10
2
1,836.10
2
2,637.10
1
30,18
13,43
1,93
0,1 ÷10 cm
10 ÷100 cm
1 ÷ 20 cm
6,987.10
-9
6,987.10
-10
6,987.10
-9
1.1.3.
-
photovoltatic) ,
,
trong khi
.
.
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
6
006-
BTU. [35]
6 (tháng sáu-
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
7
Hình 1.2: Tt- 2030.
: Energy Information Administration (EIA) 2009.[35]
.
, .
qu
,
-
(b)
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
8
(c)
(d)
1.3:
. [30]
1.1.4.
cao, có nhi .
kWh/m
2
.
5
kWh/m
2
7000 h/.
.
4 ,
,
,
.
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
9
Hình 1.4 1. [32]
Hình 1.5.[32]
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
10
1.1.5 .
, nhi
1.6: ,P_V . [1]
T- Maximum
power point
.
- Maximum power point
tracking
(Pertub and Observe): P & O là
MPPT và . P & O
khi
P=P
R
Điểm công suất
cưc đại (MPP)
V
I, P
P=0
V
R
V
OC
I
SC
I
R
0
Công suất
Dòng điện
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
11
, luôn xung quanh MPP
trong ,
theo nhanh chóng thay
&
,
(MPP).
,
.
(Prasitic Capacitance):
,
,
.
DC/
.
:
mpp
oc
. B
mpp
oc
,
-DC
.
.
p FLC (Fuzzy Logic Controller): Fuzzy Logic
Controller (FLC) giáo Lotfi Zadeh
Berkeley n nó là
LVTN Chương 1.Tổng quan
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Phương HVTH: Lê Ngọc Phương Bình
12
.
logic là . Nó
duy
.
các vào không chính xác, kh toán chính
xác, và . Ngày nay,
các ngành và .
.
chúng tôi “ Tối ưu hóa
công suất hệ thống pin mặt trời”.
- -V, P-
.
-
ng.
- .
-
- .
-
.
- .
-
ng
P&O.
& O.