Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Thiết kế, chế tạo bóc vỏ hành tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.76 MB, 100 trang )

v

LI CM N

Sau thi gian thực hin thì lun văn : ắThiết kế chế tạo máy bóc vỏ hành
tây‖ ca tôi đƣ hoƠn thƠnh. ζgoƠi sự n lực vƠ c gng ca bn thơn, tôi gặp phi
mt s khó khăn trong quá trình thực hin. ζh có sự hng dn giúp đỡ tn tình
ca quỦ thy cô, bn bè, gia đình tôi đƣ vt qua vƠ hoƠn thƠnh lun văn ca mình.
Đ t lòng kính trng vƠ bit n sơu sc, tôi xin chơn thƠnh cm n:
 Thy hng dn khoa hc PGS.TS Đặng Thin Ngôn. Thy đƣ dƠnh nhiu
thi gian, tâm huyt và nhit tình hng dn, đnh hng, góp Ủ, đng viên
tôi trong sut quá trình thực hin lun văn.
 Thy PGS.TS. Phùng Rơn vƠ Thy TS. Văn Hữu Thnh đƣ b thi gian vƠ
công sc đ phn bin vƠ đóng góp Ủ kin cho lun văn ca tôi đc hoƠn
thin hn.
 Ban giám hiu, phòng sau đi hc và quý thy cô Khoa C khí đƣ to mi
điu kin thun li đ tôi hoàn thành tt lun văn.
 Các anh, ch, bn bè, trong và ngoài lp đƣ đng viên, giúp đỡ tôi tn tình
trong sut thi gian thực hin lun văn.
 Gia đình, ngi thơn đƣ ng h v tinh thn, vt cht, và to điu kin cho
em trong sut những năm hc vừa qua.

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng năm 2013



εai Th Tùng

vi

TịM TT



Đ tƠi: “Thiết kế, chế tạo máy bóc vỏ hành tây” nghiên cu quy trình công
ngh bóc v hƠnh vƠ ch to máy bóc v hƠnh tơy vi quy mô dùng cho các c s
sn xut thực phm vừa vƠ nh, nhƠ hƠng, h gia đình. Quá trình thực hin đ tƠi
bao gm các công vic sau:
Tìm hiu v các ging hƠnh tơy ph bin đc trng  Vit ζam. Tham kho
các phng pháp bóc v hƠnh tơy trên th gii từ đó xơy dựng các phng án thit
k cho từng b phn máy. Tin hƠnh so sánh các phng án thit k vƠ đ xut mô
hình máy hoƠn chnh. Tính toán thit k cho từng b phn ca máy. Ch to các b
phn ca máy sau đó lp ráp vƠ thực nghim v kh năng hot đng ca từng b
phn máy xác đnh các thông s tt nht. HoƠn chnh thit k, sửa chửa, thay đi
các b phn cn thit, lp ráp li vƠ kim tra đ hoƠn thin máy.


SUMMARY
Thesis: “Designing, manufacturing onion peeling machine” :studying
technology process for peeling onion and manufacturing the onion peeling machine
for medium and small food product establishment, restaurants, family The thesis
consists of following contents :
Stydying in kinds of onions that grew in Vietnam. Referring to onion peeling
methods in the world, then making design methods for each components of
machine. Comparing design methods and drawing the best method in for
manufacturing, calculating the parts of the machine. Making the components of the
machine, then assembling and testing in working ability of each mechanism in order
to definite the best parameters. Completing the design, reparation, changing the
necessary parts, then reassembling and finally checking for the completion.
vii

MC LC


GIY QUYT ĐζH GIAO Đ TÀI i
XÁC ζHζ CA CÁζ B HζG Dζ ii
LÝ δCH KHOA HC iii
δI CAε KT iv
δI Cε ζ v
Tịε TT vi
εC δC vii
DAζH εC BζG BIU x
DAζH εC S Đ VÀ HÌNH xii
CHζG 1: ε ĐU 1
1.1 C s khoa hc vƠ thực tin 1
1.2 εc tiêu vƠ nhim v nghiên cu 2
1.3 Đi tng vƠ phm vi nghiên cu 2
1.4 Phng pháp nghiên cu 3
1.5 Kt cu ca đ án tt nghip 3
CHζG 2: TζG QUAζ 4
2.1 Gii thiu v cơy hƠnh tơy (Allium cepa L.) 4
2.1.1 Phơn loi 4
2.1.2 εô t 4
2.1.3 Đặc đim sinh hc vƠ phơn b 5
2.1.4 Tính v vƠ công dng 6
2.1.5 ThƠnh phn hóa hc 10
2.1.6 Các ging hƠnh tơy trng  Vit ζam 11
2.2 Tng quan v tình hình nghiên cu trong nc vƠ ngoƠi nc 12
2.2.1 Tình hình nghiên cu ngoƠi nc 12
2.2.2 Tình hình nghiên cu trong nc 16
CHζG 3: ụ TζG THIT K VÀ PHζG Áζ 17
3.1 Phơn tích đi tng thit k 17
viii


3.2 Sử dng hƠnh tơy trong thực phm 18
3.2.1 Quy trình bóc v hƠnh tơy bằng tay 19
3.2.2 Quy trình Bóc v bằng máy 20
3.3 Phơn tích vƠ chn phng án kh thi 21
3.3.1 Phơn tích đi tng thit k 21
3.3.2 Đ xut quy trình công ngh bóc v bằng máy 22
3.3.3 Phng án thit k máy bóc v 23
3.3.4 Phng án thit k máy bóc v 33
CHζG 4: TệζH TOÁζ THIT K εÁY BịC V HÀζH TỂY 34
4.1 S đ khi ca máy 34
4.2 S đ nguyên lỦ 36
4.3 Các công vic tính toán vƠ thit k 36
4.4 Tính toán thit k các b phn ca máy 37
4.4.1 Tính toán vƠ thit k dao ct ca B phn ct phía trên 37
4.4.2 Tính toán vƠ thit k dao ct vƠ b phn ct phía di 41
4.4.3 Tính toán vƠ thit k b phn kẹp chặt 42
4.4.4 Tính toán vƠ thit kê b phn bóc v 48
4.5 Thit k mch đin 60
4.5.1 Yêu cu thit k 60
4.5.2 Thit k mch điu khin 61
CHζG 5 : CH TO VÀ KIε ζGHIε 64
5.1 Ch to các b phn máy tách v HƠnh tơy 64
5.1.1 Ch to cm 1 b phn ct phía trên 64
5.1.2 Ch to cm 3 b phn ct phía di 65
5.1.3 Ch to b phn đnh v vƠ kẹp chặt 66
5.1.4 Ch to b phn tách v 67
5.1.5 Ch to khung vƠ h thng máng phu khung 68
5.1.6 T đin điu khin 69
5.2 Thực nghim 71
5.2.1 Thực nghim xác đnh lực cn thit ca lò xo 71

ix

5.2.2 Thực nghim xác đnh áp xut vƠ tc đ vòng quay nh hng đn đ
sch v. 73
5.2.3 Xử lỦ kt qu thực nghim quá trình bóc sch v hƠnh 79
5.3 HoƠn chnh thit k 83
CHζG 6: KT δUζ VÀ KIζ ζGH 86
6.1 Kt lun 86
6.2 Kin ngh 86
TÀI δIU THAε KHO 87
PH δC 89

x

DANH MC BNG BIU

Bng 2.1 Bng thng kê sn lng hƠnh tơy ca 10 nc có sn lng ln nht th
gii hin nay. 6
Bng 2.2 Giá tr dinh dỡng trong 100g hƠnh tơy ti 10
Bng 3.1 Phơn loi kích cỡ hƠnh tơy 17
Bng 3.2 Bng so sánh các phng án đnh v vƠ kẹp chặt 25
Bng 3.3 Bng so sánh các phng án b phn ct phn r vƠ chóp hƠnh 28
Bng 3.4 Bng so sánh các phng án b phn khía v 30
Bng 3.5 Bng so sánh các phng án b phn bóc v 33
Bng 3.6 Bng lựa chn phng án thit kê 33
Bng 4.1 Thông s b truyn Bánh răng, thanh răng 43
Bng 4.2 Thông s lò xo 45
Bng 4.3 Thông s đng c 50
Bng 4.4 Các Thông s tính toán b phn tách v 51
Bng 4.5 Các Thông b truyn đai 52

Bng 4.6 Thông s bánh đai răng 56
Bng 5.1 Danh mc chi tit ch to B phn ct phía trên 65
Bng 5.2 Danh mc chi tit ch to b phn ct phía di 66
Bng 5.3 B phn đnh v vƠ kẹp chặt 67
Bng 5.4 Danh mc chi tit ch to b phn tách v 68
Bng 5.5 Danh mc chi tit ch to khung vƠ h thng máng phu 69
Bng 5.6 Kt qu thực nghim xác đnh lực ct lò xo 72
Bng 5.7 Bng thông s máy nén khí 74
Bng 5.8 Kt qu thực nghim mi liên quan giữa áp sut vƠ tc đ vòng quay nh
hng đn đ sch v. 78
Bng 5.9 Các mc thực nghim 79
Bng 5.10 εa trn quy hoch thực nghim 80
Bng 5.11 Kt qu ca 3 thí nghim lƠm thêm 81
Bng 5.12 Các s liu dùng đ tính phng sai tng thích 82
Bng 5.13 Các s liu đ tính h s xác đnh 83
xi

Bng 5.14 Bng thông s máy 85

xii

DANH MC S Đ VÀ HỊNH

Hình 2.1 Hoa vƠ c hƠnh tơy 4
Hình 2.2 HƠnh tơy ging Grano 11
Hình 2.3 HƠnh tơy ging Granex 12
Hình 2.4 HƠnh tơy ging Red Greole 12
Hình 2.5 εáy bóc v hƠnh tơy εk3 onion peeler 13
Hình 2.6 S đ nguyên lỦ máy εk3 onion peeler 13
Hình 2.7 εáy bóc v hƠnh tơy USε-S100 ca công ty Sormac 14

Hình 2.8 S đ nguyên lỦ máy sormac USε-S100 15
Hình 2.9 εáy bóc v hƠnh tơy tự đng 15
Hình 2.10 S đ nguyên lỦ hot đng 16
Hình 3.1 Kích thc hƠnh tơy 18
Hình 3.2 Quy trình ch bin hƠnh tơy 18
Hình 3.3 Quy trình bóc v hƠnh tơy bằng tay 19
Hình 3.4 Quy trình bóc v hƠnh tơy bằng máy 20
Hình 3.5 Kích thc ca hƠnh tơy 21
Hình 3.6 Các phn ca c hƠnh sau khi bóc v 22
Hình 3.7 Quy trình chi tit bóc v bằng máy 23
Hình 3.8 S đ nguyên lỦ kẹp bằng lò xo 24
Hình 3.9 S đ nguyên lỦ kẹp bằng khi v 25
Hình 3.10 S đ nguyên lỦ ct bằng dao phay ngón vƠ dao ct ngang 26
Hình 3.11 S đ nguyên lỦ ct bằng ca đĩa 27
Hình 3.12 S đ nguyên lỦ ct bằng tay ct 28
Hình 3.13 S đ nguyên lỦ ct rƣnh bằng băng ti kéo 29
Hình 3.14 S đ nguyên lỦ bóc v bằng bánh côn 31
Hình 3.15 S đ nguyên lỦ ct rƣnh bằng băng ti kéo 32
Hình 4.1 S đ khi máy bóc v hƠnh tơy 34
Hình 4.2 S đ b phn ct phía trên 34
Hình 4.3 S đ b phn tách v 35
Hình 4.4 S đ nguyên lỦ máy bóc v hƠnh tơy phng án 1 36
xiii

Hình 4.5 B phn ct phía trên 37
Hình 4.6 Tay ct vƠ đu ni tay ct 38
Hình 4.7 S đ tính toán đ m tay kẹp 38
Hình 4.8 Dao ct phía di vƠ dao ct r 39
Hình 4.9 S đ đnh v vƠ kẹp chặt khi ct hƠnh tơy 40
Hình 4.10 B phn ct phía di 41

Hình 4.11 Dao ct chóp hƠnh 42
Hình 4.12 B phn đnh v vƠ kẹp chặt 42
Hình 4.13 C cu trt 44
Hình 4.14 δò xo kẹp 44
Hình 4.15 Np bt 47
Hình 4.16 B phn tách v 48
Hình 4.17 B truyn đai thang 51
Hình 4.18 B truyn đai răng 54
Hình 4.19 S đ phơn b lực 57
Hình 4.20 Biu đ ni lực trc I 58
Hình 4.21 Biu đ ni lực trc II 59
Hình 4.22 S đ mch đin điu khin đng c. 61
Hình 4.23 S đ trng thái 62
Hình 4.24 S đ mch khí nén vƠ mch đin điu khin các xylanh vƠ vòi khí 62
Hình 5.1 B phn ct phía trên 64
Hình 5.2 B phn ct phía di 65
Hình 5.3 B phn đnh v vƠ kẹp chặt 66
Hình 5.4 B phn ct phía di 67
Hình 5.5 Khung máy 68
Hình 5.6 εáng Phu 69
Hình 5.7 Bng điu khin đi 69
Hình 5.8 T đin điu khin 70
Hình 5.9 Cm van điu khin 70
Hình 5.10 B phn ct vƠ lự k 71
xiv

Hình 5.11 ζguyên liu thực nghim 71
Hình 5.12 Máy nén khí và vòi phun 74
Hình 5.13 εáy đo tc đ vòng quay, bin tn, vƠ đng c 3 pha 75
Hình 5.14 S đ b trí thực nghim 75

Hình 5.15 Kt qu thử nghim 76
Hình 5.16 Kt qu thử nghim 2 76
Hình 5.17 Kt qu thử nghim 3 77
Hình 5.18 Kt qu thử nghim 4 77
Hình 5.19 Kt qu thử nghim 5 77
Hình 5.20 Biu đ nh hng tc đ quay vƠ áp xut khí đn đ sch v. 78
Hình 5.21 S đ máy hoƠn chnh 84
Hình 5.22 εáy hoƠn chnh 84
1

CHNG 1: M ĐU
1.1 C s khoa hc và thực tin
Vit ζam lƠ đt nc v nông nghip, có điu kin thun li v khí hu, đa
hình, vƠ v trí đa lỦ đ giao lu, thông thng vi các nc trong khu vực. Tuy
nhiên, Vit ζam vn cha khai thác đc ht tim năng ca ngƠnh hƠng nông
nghip, kim ngch v nông nghip cha cao. ζguyên do lƠ do vic canh tác, sn
xut trong nông nghip cha hiu qu, lƠm nông theo quán tính, công c sn xut vƠ
ch bin thƠnh phm thô s, lc hu, cha áp dng đc những tin b ca khoa
hc công ngh. Vì vy thực hin công nghip hóa, hin đi hóa trong nông nghip
lƠ mc tiêu cp thit.
Vic ng dng rng rƣi công ngh khoa hc kỹ thut mi vƠo sn xut, thu
hoch, ch bin trong nông nghip lƠ mt trong những thƠnh qu kỳ diu ca cuc
cách mng Khoa hc vƠ Công ngh trong th kỷ 21, vƠ nó s mang li cho nhơn loi
nhiu li ích c bn vƠ lơu dƠi. ζgoƠi vic canh tác, trng trt, thu hoch thì bo
qun vƠ ch bin nh th nƠo cho hp lỦ, không b hao ht sn phm do h hi vƠ
thƠnh phm do ch bin đang lƠ vn đ đc quan tơm.
Hin nay, trên th gii, tỷ l hao ht, h hi thƠnh phm do thiu thu hoch
thích hp, ch bin, lu trữ sau thu hoch rt cao: nguyên nhơn lƠ do cng ngh bo
qun vƠ ch bin sau thu hoch cha đc áp dng rng rƣi vƠ quan tơm đúng mc.
ζh  n Đ, lƠ nc sn xut ln th hai trên th gii v trái cơy, rau qu ph ôn

đi vƠ nhit đi, vi tng sn lng lƠ trên 45 triu/tn vƠ 85 triu/tn hƠng năm.
Các thit hi đc c tính khong 20 ậ 30 %.
Vit ζam hin nay có khong 400.000 ha trng rau c qu vƠ 600.000 ha
trng cơy ăn qu nhit đi vƠ á nhit đi vi sn lng 6 triu tn/ năm vƠ 4 triu
tn/năm. ζhng theo đánh giá ca các nhƠ khoa hc, sn xut, bo qun, ch bin
vƠ tiêu th rau qu, Vit ζam vn  dng quy mô h gia đình, rt ít trang tri sn
xut rau qu chuyên canh, quy mô ln phc v ch bin vƠ xut khu. Phn ln các
sn phm rau qu  Vit ζam ch bin di dng th công vƠ đc sử dng di
dng ti sng. ζăng lực ch bin ch khong 200.000 tn/năm (2% sn lng), ch
yu lƠ các loi rau qu đóng hp, nc qu đóng lon. Tn tht sau thu hoch nói
2

chung đi vi nông sn  Vit ζam khong hn 25% đi vi các loi qu vƠ hn
30% đi vi các loi rau, 15-20% vi các loi lng thực khác ζh vy vi tỷ l
tn tht nƠy, mi năm chúng ta b mt khong 3.000 tỷ đng - s tin ln hn tng
thu ngơn sách trên đa bƠn nhiu tnh.
Hành tây (Allium cepa L.) lƠ mt trong những sn phm ca ngƠnh nông
nghip nc ta. HƠnh tơy lƠ mt sn phm rau cao cp, đc sử dng ch bin các
món ăn mƠ hu ht trên th gii đu dùng. Đơy lƠ mt mặt hƠng đc xut khu
sang phng Tơy vƠ các nc trong khu vực.
Hin nay,  nc ta vic ch bin hƠnh tơy ch yu bằng phng pháp th
công truyn thng từ khơu thu hoch đn ct gt, ch bin. Chính vì vy nên các sn
phm ch bin từ hƠnh tơy ch có kh năng cung ng trong nc, không có kh
năng cnh tranh trên th trng th gii, các sn phm xut khu ch yu lƠ ca
hƠnh thô cha qua ch bin dn đn hiu qu kinh t không cao.
Vi mc đích mong mun đóng góp vƠo sự tin b công ngh sau thu hoch
ca nc ta, cũng nh lƠm c s đ sn xut các loi máy sau thu hoch tôi thực
hin đ tƠi: “Thiết kế, chế tạo máy bóc vỏ hành tây” vi mong mun:
- Rút ngn thi gian bóc v, tăng năng sut, ít nh hng ti sc khe ngi
lao đng.

- Gim tỷ l hao ht do thi gian ch tn kho, xử lý quá lâu, và gim chi phí
lao đng.
1.2 Mc tiêu vƠ nhim v nghiên cu
εc tiêu vƠ nhim v ca đ tƠi lƠ : dựa trên c s lỦ thuyt s tính toán,
thit k vƠ ch to mô hình: ắεáy bóc v c hƠnh tơy‖, vi quy mô dùng cho các
c s sn xut ch bin vừa vƠ nh, các nhƠ hƠng, các h gia đình.
1.3 Đi tng và phm vi nghiên cu
Đi tng nghiên cu ca đ tƠi lƠ: thit k, ch to máy bóc v hành tây.
Phm vi nghiên cu: Đ tƠi ch nghiên cu thit k ch to εáy bóc v c
hƠnh tơy vi quy mô cho các nhƠ hƠng, h gia đình, hay các c s sn xut vừa vƠ
nh.

3

1.4 Phng pháp nghiên cu
- ζghiên cu phơn tích lỦ thuyt: Thu thp tƠi liu trong vƠ ngoƠi nc có
liên quan đn ni dung nghiên cu đ thit k, tính toán.
- Phng pháp thực nghim: Tin hƠnh ch to mô hình thử nghim vƠ xử lỦ
kt qu. Ch to máy bóc v hƠnh hoƠn thin.
1.5 Kt cu ca đ án tt nghip
Đ tƠi ắ Thit k, ch to máy bóc v hƠnh tơy‖ gm có 6 chng vƠ phn
ph lc.
- Chng 1: ε đu
- Chng 2: Tng quan
- Chng 3: ụ tng thit k vƠ phng án máy bóc hƠnh tơy
- Chng 4: Tính toán thit k máy bóc v hƠnh tơy
- Chng 5: Ch to vƠ kim nghim
- Chng 6: Kt lun vƠ kin ngh
- Ph lc



4

CHNG 2: TNG QUAN

2.1 Gii thiu v cơy hành tây (Allium cepa L.)
2.1.1 Phơn loi [11]
Tên khoa hc: Allium cepa L.
Gii: Plantae
B: Angiospermae
H: Alliaceae
Chi: Allium
Loài: A.cepa
Phn ln cơy thuc chi hành (Allium) đu đc gi chung lƠ hƠnh tơy. Tuy
nhiên, trong thực t thì nói chung từ hƠnh tơy đc dùng đ ch mt loi cơy có
danh pháp hai phn lƠ Allium cepa.
2.1.2 Mô t [18]
Cơy tho, nhẵn, sng dai do mt hƠnh phình to mƠ ta thng gi lƠ c hƠnh,
có kích thc thay đi, gm nhiu vy tht tc lƠ các bẹ có cha nhiu cht dinh
dỡng. C hƠnh có hình dng tròn đu (hình cu) hoặc tròn hi dẹp hình bu dc
hoặc hình bu dc dƠi, thng có mƠu vƠng hay mƠu tím hoặc mƠu trng. Thơn
chính thc nằm  di giò mang nhiu r nh. δá dƠi hình tr, nhn, rng  giữa.
Hoa hp thƠnh tán gi nằm  đu mt cán hoa hình ng trn, phình  giữa. Hoa
mƠu trng có cung dƠi. Qu hch, có mƠng, 3 góc vi 3 ngăn, bên trên có núm nhy
còn tn ti. Ht có cánh dƠy, đen nht, ráp.

Hình 2. 1 Hoa vƠ c hƠnh tơy
5

2.1.3 Đặc đim sinh hc vƠ phơn b [18]

HƠnh tơy có ngun gc từ vùng Trung Á, đc trng từ thi thng c. HƠnh
tơy chu lnh gii  nhit đ di 10
0
C. ζhng yêu cu nhit đ không khí khi
trng ch trong phm vi 15-25
0
C.
Thng nhơn ging bằng ht, tc đ ny mm ca ht bin đng trong phm
vi 7-15 ngƠy, có khi đn 20 ngƠy, nhng nu gieo ht vƠo những tháng có nhit đ
cao thì ht d ny mm hn.
Đặc đim sinh vt hc: cơy hƠnh tơy a ánh sáng ngƠy dƠi, đ dƠi ánh sáng
trong ngƠy thích hp lƠ 12-14 gi, nht lƠ giai đon hình thƠnh vƠ phát trin c.
HƠnh tơy không chu đc úng, song nu đt khô hn cũng lƠm gim năng sut vƠ
cht lng c. Đ m cn thit cho giai đon cơy con vƠ c đang ln khong 80-
85%, lúc c giƠ thì khong 70%. Do b r kém phát trin nên đt trng hƠnh tơy cn
ti xp, pha cát, giƠu dinh dỡng, đ pH từ 6-6,5.
Thi gian trng vƠ thu hoch từ 4 đn 5 tháng. Thi v trng: v chính gieo tháng
9-10, thu hoch tháng giêng tháng 2. V nghch gieo cui tháng 3, đu tháng 4, thu
hoch vƠo tháng 8-9.
Hin nay, các vùng trng hƠnh tơy ch yu ca nc ta dùng mt trong hai
ging Grano vƠ Granex nhp từ Pháp vƠ ζht. hƠnh Grano có c hƠnh tròn cao, v
ngoƠi mƠu vƠng đm, tht trng, có đng kính c ln. HƠnh Granex có hình tròn
dẹp, dáng dẹp, v ngoƠi mƠu vƠng nht, tht trng, có đng kính c ln hn. C hai
ging đu có cht lng ngon, đƣ thích hp vi hu ht các vùng trng hƠnh ln 
đng bằng sông Hng, duyên hi min Trung, cũng nh vùng ĐƠ δt, tnh δơm
Đng.
Hành tơy hin nay đc trng hu ht các ni trên th gii, theo thng kê ca
FAO sn lng hƠnh tơy trên th gii năm 2009 lƠ : 73.231.830 tn . Đng đu lƠ
Trung Quc k tip n Đ, εỹ ầ





6

Bng 2. 1Bng thng kê sn lng hƠnh tơy ca 10 nc có sn lng ln nht th
gii hin nay.[12]


2.1.4 Tính v vƠ công dng [18]
ζh mùi v cay, nng mƠ hƠnh tơy thích hp đ ch bin rt nhiu món ăn, từ
xƠo, hp, đn nu canh, hm, nu súpầ Không ch tăng hng v cho món ăn, hƠnh
tơy còn đặc bit tt cho sc khe vƠ hiu qu hn trong vic lƠm đẹp ca ph nữ.
Từ thi kỳ Ai Cp c đi, hƠnh tơy đƣ đc coi nh mt phn ca ch đ ăn
ung lƠnh mnh vƠ có vai trò nh mt loi thuc tự nhiên. Đn nay, giá tr dinh
dỡng ca hƠnh tơy vƠ giá tr chữa bnh ca hƠnh tơy vn cha dừng li.  nhiu
nc chơu Ểu vƠ chơu εỹ hƠnh tơy đc coi lƠ ắnữ hoƠng ca các loi rau‖.
ζh đặc tính cay, hăng, nng nên hƠnh tơy đc sử dng đ ch bin thƠnh
nhiu món ăn. Sau khi lt lp v la bên ngoƠi, xt hƠnh tơy thƠnh từng múi nhn,
trn chung vi mt vƠi nguyên liu khác nhau nh rau răm, tht gƠ, cƠ rt, thêm
chén nc mm chua ngt lƠ đƣ có đĩa gi gƠ, hƠnh tơy hp dn, ngon ming. ζu
đ sng mƠ ăn thì hƠnh thng cay, nng nhng khi ch bin xong li có v ngòn
ngt, rt d ăn, mùi hăng cũng không còn nữa. Vì th mƠ hƠnh tơy thng đc sử
εi nc đng đu v sn lng hƠnh tơy Ắ 2009 (Triu tn)
China
21,046,969
India
13,900,000
United States
3,400,560

Turkey
1,849,580
Egypt
1,800,000
Pakistan
1,704,100
Russia
1,601,550
Iran
1,512,150
Brazil
1,511,850
Netherlands
1,269,000
Tng sn lng
73,231,830
7

dng đ lƠm món xƠo, món canh hay súpầ Khá ắd tính‖ nên hƠnh tơy có th kt
hp đc cùng nhiu nguyên liu, từ các loi tht heo, bò, gƠầ đn các loi rau, c
nh da leo, t chuông, bông ci, xƠ lách, cƠ chuaầ
Trong c hƠnh tơy cha nhiu thƠnh phn dinh dỡng thit yu nh nc,
kali, selen, vitamin C, protid, glucid, cht xầ nên đc xem nh mt v thuc có
li. Cht selen trong hƠnh tơy lƠ thƠnh phn giúp cho da, móng tay, tóc thêm chc
khe. Cht quexetin giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa, gim các np nhăn. Khi lƠm
món tht nng, ngoƠi vic sử dng các loi rau c quen thuc nh t chuông, bí, cƠ
rtầ ngi ta thng cho thêm hƠnh tơy vƠo. ζh đặc tính cay, nng mƠ hƠnh tơy
lƠm cho các món tht, cá thêm phn hp dn. Vi nhiu mƠu sc trng, vƠng, tím,
xanhầ hƠnh tơy lƠ loi rau thích hp đ lƠm các món salad, trn.
HƠnh tơy không cha cht béo nên có kh năng lƠm gim trng tăng huyt

áp, giúp gim cơn.  mt s nc, ngi ta xem hƠnh tơy nh mt loi thuc kháng
sinh vì nó có kh năng chữa các bnh ho khan, tiu đng, tit m hôi, x vữa đng
mchầ εt s ni khác li xem hƠnh tơy nh mt dc phm tự nhiên, giúp gim
các vt nt nẻ, mn nht, đau nửa đuầ Đó lƠ lỦ do vì sao mƠ T chc Y t Th
gii (WHO) khuyên ch em ni tr nên dùng hƠnh tơy thng xuyên hn trong bữa
cm hằng ngƠy.
a. Một số món ăn đợc chế biến từ hành tây [19]
- Gỏi cật heo, hành tây: ζguyên liu gm 2 ct heo lƠm sch, kha vy rng
vƠ ct ming vừa ăn; trng nc sôi có pha ít mui vƠ ru trng đn khi thy các
vt kha n ra thì vt, đ ráo. εt c hƠnh tơy ct mng theo chiu dc. Phi ti
trong cho cho thm ri nêm du hƠo, mui, đng, nm thy có v mặn ngt vừa
ming lƠ đc. Dùng nc xt nƠy đ trn ct heo vƠ hƠnh tơy, thêm mt s rau gia
v nh hƠnh lá, t, gừng cùng vi hƠnh phi, ti phi. Trn đu ri cho ra dĩa, thêm ít
rau ngò vƠ vƠi lát t đ lên trên đ trang trí. εón gi ct heo, hƠnh tơy rt có ích cho
nam gii trong chuyn phòng the.
- Cá thác lác hấp hành tây: ζguyên liu gm 2 c hƠnh tơy b đôi, ly bt
rut, ta răng ca. 200 g cá thác lác qut dẻo vi 1 mung canh nc mm, 1/2
mung cƠ phê tiêu bt. 100 g cƠ rt gt v, rửa sch, xt ht lựu, trn đu vi cá
8

thác lác đ lƠm nhơn. εúc nhơn cho vƠo rut c hƠnh, pht chút du ăn lên ri đem
hp cách thy khong 15 phút, cho ra dĩa. Đun sôi các nguyên liu lƠm nc xt
(du hƠo, xúp tng cƠ, tng t, mi th 1 mung xúp; 100 ml nc dùng, bt
năng) ri lên c hƠnh đƣ hp chín. εón nƠy dùng ăn nóng trong bữa cm có tác
dng b dỡng, tăng cng khí lực, tăng sc đ kháng ca c th, phòng ngừa cm
cúm.
- Gan heo xào hành tây: ζguyên liu gm 1 c hƠnh tơy ln lt v, xt ming
mng; rửa sch 1 c gừng vừa phi, xt si nh; 1 qu t chuông đ rửa sch, xt
mng; 300 g gan heo rửa sch, xt vừa ăn. p gan vi 1 mung cƠ phê mui, tiêu.
Đun nóng du ăn, cho ti vƠo phi thm. Cho gan vƠo xƠo, đo nhanh tay vi lửa ln

ri thêm hƠnh tơy, t, gừng vƠo. Tip tc đo, nêm nm li chút xì du cho vừa ăn.
Gan vƠ hƠnh tơy vừa chín ti lƠ đc. εón nƠy dùng nóng trong bữa cm đ tăng
cng khí lực, sáng mt, tt cho ngi suy nhc, thiu máu, ăn ung kém.
b. Một vài tác dụng sức khỏe của hành tây [20]
- Giảm lợng đờng trong máu: Bằng chng thực nghim vƠ lơm sƠng cho
thy rằng disulfua allyl propyl có trong hƠnh tơy chu trách nhim cho hiu ng
gim lng đng trong máu bằng cách tăng lng insulin min phí có sẵn.
- Phòng ngừa ung th: Các nhƠ nghiên cu cho thy hƠnh tơy vƠ các thực
phm h nhƠ hƠnh khác có th giúp ngăn ngừa vƠ kim soát các bnh ung th khác
nhau.Tác dng chng ung th ca hƠnh lƠ nh nó có cha các thƠnh phn giƠu selen
vƠ quercetin. Selenium lƠ mt cht chng oxy hóa, có th kích thích phn ng min
dch ca c th, do đó c ch t bƠo ung th phơn chia vƠ tăng trng, gim đc
tính ca cht gơy ung th.
Quercetin có kh năng c ch hot đng ca t bƠo ung th, ngăn chặn sự tăng
trng ca chúng. εt cuc kho sát cho thy rằng những ngi ăn hƠnh tơy ít gặp
ri ro vì ung th d dƠy hn 25%, tử vong do ung th ít hn 30%.
- Tốt cho sức khỏe tim mạch: Trong hành tây có prostaglandin A.
Prostaglandin A có th lƠm giƣn mch máu, lƠm gim đ nht máu, vƠ do đó s
giúp lƠm gim huyt áp, tăng lu lng máu mch vƠnh vƠ phòng ngừa khi huyt.
Tính sinh hc ca quercetin di dƠo trong c hƠnh rt cao, mƠ theo các nhà khoa
9

hc thì quercetin có th giúp ngăn ngừa gim lipoprotein (δDδ) trong quá trình oxy
hóa, x vữa đng mch vƠ cung cp các bo v quan trng khác cho c th.
- Kích thích sự thèm ăn, trợ giúp tiêu hóa: HƠnh tơy vƠ ti có cha capsaicin,
mt mùi thm, cay nng thng khin cho ngi tip xúc chy nc mt. Đó lƠ mùi
đặc bit có th kích thích tit axit d dƠy, tăng sự thèm ăn.Thí nghim trên đng vt
đƣ ch ra rằng hƠnh có th lƠm tăng sự căng thẳng ca đng tiêu hóa, thúc đy nhu
đng d dƠy, sự thèm ăn vƠ do đó đóng vai trò quan trng trong điu tr viêm teo d
dƠy, thiu ht nhu đng d dƠy, khó tiêu, chán ăn.

- Chống viêm, chống lạnh: HƠnh tơy có cha allicin phytoncide có kh năng
dit khun mnh, có th chng li virus cúm hiu qu, phòng chng cm lnh.
Phytoncide qua đng hô hp, đng tiu, tuyn m hôi có th kích thích sự tit
thƠnh ng, do đó li tiu, tiêu đm, lƠm toát m hôi vƠ có tác dng kháng khun.
- Tăng cờng tình dục: HƠnh tơy đc cho lƠ có th lƠm tăng nhu cu tình dc
lƠnh mnh. εt thìa nc ép hƠnh tơy cùng vi mt thìa nc gừng, trn ln đ
ung s rt hiu qu. Thực hin ba ln mt ngƠy có th lƠm tăng ham mun tình dc
lên đáng k.
c. Một số mẹo nhỏ chữa bệnh từ hành tây [20]
- Tiêu chảy: V la hƠnh tơy 1 nm, đun nc ung trong ngày.
- Điều trị rối loạn tiết niệu: Bnh nhơn b ri lon tit niu thng có cm giác
nóng rát khi đi tiu. HƠnh tơy có th h tr gim các triu chng nƠy. Ch cn ung
nc đun sôi vi hƠnh tơy mi ngƠy.
- Giải cảm: HƠnh tơy ct nh cho vƠo nu chín, ung lúc còn nóng, hoặc cho
vƠo cháo ăn nóng, giúp m hôi vƠ gii nhit nhanh.
- Đuổi muỗi, chữa khó ngủ: Đặt mt vƠi lát hƠnh thái nh bên cnh khi ng.
- Kém ăn uống, cảm gió nhiều đờm. Hành tây b v ngoƠi xt nh. C ci
trng rửa sch ct nh si, mi th có lng bằng nhau, thêm dm, mui, du mè,
trn đu mƠ ăn.
- Khó ngủ Đặt mt vƠi lát hƠnh thái nh bên cnh có th đui mui vƠ bn có
th ng ngon lƠnh.
10

- Hạ huyết áp cao. δy nm v hƠnh nu vi ít nc, khi còn li mt nửa thì
ung, s h huyt áp. Sc t cha xenton  v ngoƠi hƠnh tơy có tác dng điu tr
huyt áp.
- Trị phong thấp: 3 c hƠnh tơy xt lát, đ 1 lít nc, đun khong 10-15 phút.
ζgƠy ung 2 ly vƠo sáng vƠ ti lúc đói bng.
2.1.5 ThƠnh phn hóa hc [11]
HƠnh tơy giƠu v đng, vitamin A, B, C, mui khoáng, Na, K, P, Ca, Fe, S,

l, Si, H
3
PO
4
, acid acetic, disulfur allyl vƠ propyl, du bay hi, glucokinin, oxydase
vƠ diastase.  n Đ, ngi ta cho bit trong cơy hƠnh có tinh du (0,05%) vƠ sulfit
hữu c, các acid phenolic. ThƠnh phn ch yu ca tinh du lƠ allyl propyl disulfit.
Hot cht lƠ acid glycollic. Vy cha catechol vƠ acid protocatechuic.
Bng 2. 2 Giá tr dinh dỡng trong 100g hƠnh tơy ti
ζăng lng
166 kJ (40 kcal)
Carbohydrat
9,34 g
Đng
4,24 g
Cht x thực phm
1,7 g
Cht béo
0,1 g
Cht béo no
0.042 g
Cht béo không no đn
0,013 g
Cht béo không no đa
0,017 g
Protein
1,1 g
ζc
89,11 g
Thiamin (Vit. B

1
)
0,046 mg (4%)
Riboflavin (Vit. B
2
)
0,027 mg (2%)
Niacin (Vit.B
3
)
0,116 mg (1%)
Vitamin B
6

0.12 g (9%)
Axit folic (Vit. B
9
)
19 g (5%)
Vitamin C
7,4 mg (12%)
Vitamin F
0,02 mg (0%)
Vitamin K
0,4 g (0%)
Canxi
23 mg (2%)
11

St

0,21 mg (2%)
Magie
0,129 mg (0%)
Phospho
29 mg (4%)
Kali
146 mg (3%)
Natri
4 mg (0%)
Km
0,17 mg (2%)

Tỷ l phn trăm theo lng hp th hƠng ngƠy ca ngi ln.
Có các loi vitamin mƠ c th hoƠn toƠn có nhu cu: A, B, C, D, E, K vƠ các
vitamin K (thiamin, riboflavin, niacin, axit folic, B6). ζgoƠi ra hƠnh tơy còn cha
nhiu loi vitamin khác.
2.1.6 Các ging hƠnh tơy trng  Vit Nam [21]
a. Giống Grano
C dẹt mƠu vƠng nht, năng sut cao bình quơn 30-35 tn/ha. Ging ngn
ngƠy, thích hp cho vùng nhit đi, c ln có trng lng 150 - 250 gr vƠ v có
mƠu vƠng nht, kháng bnh tt.
Thi gian thu hoch sau trng: 110 -120 ngày, năng sut cao bình quơn 30-
35 tn/ha.

Hình 2. 2 HƠnh tơy ging Grano
b. Giống Granex
C tròn mƠu vƠng đm, năng sut thp hn Granex, đt trung bình 25-27
tn/ha. Ging ngn ngƠy, thích hp cho vùng nhit đi vƠ ôn hoƠ.
Thi gian thu hoch tng tự. C ln có trng lng 300 -320 gr, kháng
bnh tt.

12


Hình 2. 3 HƠnh tơy ging Granex
c. Giống Red Greole
Ging ngn ngƠy, thích hp cho vùng nhit đi vƠ ôn đi, rt d trng. Kích
thc khiêm tn.


Hình 2. 4 HƠnh tơy ging Red Greole
2.2 Tng quan v tình hình nghiên cu trong nc vƠ ngoƠi nc
2.2.1 Tình hình nghiên cu ngoƠi nc
Tình hình sn xut máy bóc v c hành tây trên th gii hin nay đang phát
trin rt mnh. Đặc bit lƠ  mt s nc phát trin nh : Đc, ζht, εỹ, Trung
Quc, n Đ ầtuy nhiên hu ht các máy bóc v nƠy giá thƠnh rt cao vƠ áp dng
cho các quy mô sn xut ch bin ln.


13

a. Máy bóc vỏ hành tây MK3 Onion peeler [22]

Hình 2. 5 εáy bóc v hƠnh tơy εk3 onion peeler ca công ty M&P engineering
Công suất
- Tùy thuc vào hình dng, đng kính máy Mk3 onion peeler có th bóc v
lên đn 110 c hành tây mi phút.
- Máy có th bóc v c hƠnh tơy có đng kính từ 45mm đn 115mm.
- Máy sử dng h thng khí nén.
- Đin áp 3 pha.
- Máy sử dng cho công nghip.

Nguyên lý hoạt động

1. Thùng cha phôi 2. V trí ngi điu khin 3. Băng ti 4. εóc đnh v
5. Tay đy 6. Dao ct khía 7. Dao ct đu vƠ r
8. Mâm quay 9. Vòi khí 10. Trc vít xoay 11. Thùng thƠnh phm
Hình 2. 6 S đ nguyên lỦ máy Mk3 onion peeler

14

C hƠnh tơy đc chuyn từ kho vƠo thùng cha phôi, sau đó c hƠnh s
đc băng ti s 3 mang từ thùng cha đn v trí s 2, ti v trí nƠy ngi điu khin
s chnh c hƠnh nằm đúng v trí trên b phn đnh v. Sau đó c hƠnh tip tc di
chuyn đn b phn dao ct 6 vƠ 7, hai dao ct nƠy có tác dng ct đi phn đu,
phn r vƠ khía mt đng trên phn v di tác dng ca tay đy s 5. C hƠnh
đc đa vƠo mơm quay, trên mơm quay có lp vòi khí, lực xoáy ca vòi khí lƠm
cho lp v ca c hƠnh bong ra. Sau đó c hƠnh đc trc vít 10 đa v thùng thƠnh
phm.
b. Máy bóc vỏ hành tây USM-S100 của công ty Sormac [14], [23]

Hình 2. 7 εáy bóc v hƠnh tơy USM-S100 ca công ty Sormac
Công suất
Tùy thuc vƠo hình dng, đng kính vƠ cht lng hƠnh tơy USM-S100
có th bóc v lên đn 4.800 ậ 6.000 c hành tây mi gi.
Thông số kỹ thuật
- Đin áp: 230/400 V; 3 pha; 50/60 Hz.
- Công sut: 2.3 kW.
- Đ n: <84 dB (A).
- Áp sut không khí yêu cu: 6 bar (không khí khô) (87 psi).
- Không khí yêu cu: 1,2 Nm ³ / phút.
- Trng lng: ± 980 kg (£ 2156).

- Kích thc (δx Wx H): ± 5.600x 1.150 x 2.000 mm (220 "x 45" x 79 ").
- εáy sử dng cho công nghip.
15

Nguyên lý hoạt động

1. Băng ti 1 2. Băng ti 2 3. phu 4.Băng ti 4 5. Đĩa ca 6. B
phn thi v
Hình 2. 8 S đ nguyên lỦ máy Sormac USM-S100
C hƠnh tơy đc chuyn từ kho vƠo nh băng ti 1, băng ti 1 đa hƠnh tơy
vƠo phu 3. Băng ti 2 mang từng c hƠnh đn băng ti 4, ti đơy c hƠnh đc
ngi công nhơn xp v trí vƠ đc băng ti 4 kéo vƠo vƠ đi ngang qua 2 lỡi ca
đĩa 5, hai lỡi ca nƠy s ct phn đu vƠ r c hƠnh sau đó đc đa vƠo b phn
thi v vƠ lƠm sch 6.
c. Máy bóc vỏ hành tây tự động của công ty Charlie’s machine and supply Inc
[26]
Hình 2. 9 εáy bóc v hƠnh tơy tự đng

×