iv
TịM TT
Đ tƠiμ ắThit k, ch to máy bóc v ti tự động” bằng khí nén vi năng
sutμ 43 -72kg/h. Trong cun lun văn nƠy, nôi dung đc trình bƠy nh sauμ
Tìm hiu v các ging ti đc trng Vit Nam. Chn ging ti thích hp
đ th nghim bóc v ti. Kho sát các phng pháp bóc v ti vƠ lựa chn phng
án thit k.Tính toán vn tc khí thoát ra t đu phun. T đó, tin hƠnh th nghim
kh năng bóc v ti . Xác đnh cách b trí các đu phun trên bung bóc va
s dng
phn mm ANSYS 12 đ mô phng dòng khí chuyn động đ phơn tích vn tc,
mt độ dòng khí vƠ mt độ ri trong bung bóc. T đó, lựa chnphng án ti u
đ ch to mô hình bung bóc. Th nghim vƠ đánh giá kh năng bóc v ti trong
bung bóc. Tính toán, thit k máy bóc v ti. Ch to, lp ráp vƠ kim tra đ hoƠn
thin máy.
ABSTRACT
Project: "Design and manufacturing automatic peeler garlic machine " by
compressed air with capacity: 43-72 kg/h. In thesis, the content is presented as
follows:
Studying about garlics variety Viet Nam. Choice appropriate kind of garlic to
conduct an experiment modeling for peelingthe cover of garlic. Survey methods of
peeling cover of garlic and selection the method for that design. Coputation the air
velocity which exiting from the nozzle. Thence, perform to test peeling capacity of
cover garlic. Determine layout of nozzles on chamber of peelingand use ANSYS 12
software to simulate air flow moves to analyse the velocity, density and turbulent
intensity in chamber of peeling. Thence, choice the optimal option to
manufacturethe modeling of peeling chamber. Test and evaluate the capability
peeling in peeling chamber. Then carry out to computate and design peeling
machine. Perform to manufacture the machine, assemble and test to complete the
machine.
v
MC LC
TRANG
Trang tựa
Quyt đnh giao đ tƠi
Lụ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
LI CM N iii
TịM TT iv
MC LC v
DANH SÁCH CÁC HÌNH x
DANH SỄCH CỄC BNG xiii
Chng 1: M ĐU 1
1.1 Đặt vn đ 1
1.2 ụ nghĩa khoa hc vƠ thực tin đ tƠi 2
1.3 Mc tiêu nghiên cu đ tƠi 4
1.4 Đi tng vƠ phm vi nghiên cu 4
1.4.1 Đi tng nghiên cu 4
1.4.2 Phm vi nghiên cu 4
1.5 Phng pháp nghiên cu 5
1.6 Kt cu ca đ tƠi 5
Chng 2: TNG QUAN NGHIểN CU Đ TÀI 6
2.1 Gii thiu v ti 6
2.1.1 Các thƠnh phn hóa hc có trong ti 9
2.1.2 Phơn b 10
2.2 Các phng pháp bóc v 13
2.2.1 Bóc v ti th công 13
2.2.1.1 Bóc v ti bằng tay 13
2.2.1.2 Bóc v ti bằng dng c 14
vi
2.2.2 Bóc v ti bằng máy 15
2.2.2.1 Các phng pháp bóc v ti khô 15
2.2.2.2 Phng pháp bóc v ti t 17
2.3 Các nghiên cu liên quan ti đ tƠi 18
2.3.1 Các nghiên cu ngoƠi nc 18
2.3.1.1 Máy bóc ti khô 18
2.3.1.2 Các bƠi báo nghiên cu ca nc ngoƠi 19
2.3.2 Các nghiên cu trong nc 20
Chng 3μ ụ TNG VÀ PHNG ỄN THIT K MỄY BịC V TI 21
3.1 Các yêu cu thit k 21
3.2 Các phng án thit k 21
3.2.1 Phng án bóc v ti kt hp bung np vƠ cylon 22
3.2.1.1 S đ nguyên lý 22
3.2.1.2 Nguyên lý hot động 22
3.2.1.3 u vƠ nhc đim 23
3.2.2 Phng án bóc v ti s dng bung bóc 23
3.2.2.1 S đ nguyên lý 23
3.2.2.2 Nguyên lý hot động 24
3.2.2.3 u vƠ nhc đim 24
3.3 Chn phng án thit k 25
Chng 4μ C S Lụ THUYT 26
4.1 Phng trình trng thái 26
4.2 Vn tc ơm 27
4.3 Tính toán dòng khí bằng các hƠm khí động vƠ biu đ. 27
4.4 Lu lng khí nén qua đu phun 28
Chng 5μ TệNH TOỄN, THIT K MỄY BịC V TI 29
5.1 Tính toán đu phun. 29
5.1.1 Tính toán vn tc đu vƠo ca đu phun 29
5.1.2 Tính toán vn tc đu ra ca đơu phun 30
vii
5.2 Th nghim kh năng bóc vo
̉
ti 32
5.2.1 Kho sát tép ti 32
5.2.2 Máy nén khí vƠ đng h bm thi gian 32
5.2.3 Xác đnh các thông s đê
̉
bóc v ti 33
5.2.4 Kt qu th nghim 34
5.2.5 So sánh các kt qu th nghim 36
5.3 Mô phng bung bóc 36
5.3.1 Thit k s bộ bung bóc 36
5.3.2 Điu kin mô phng 37
5.3.3 Mô phng xác đnh khong cách đặt đu phun 38
5.3.3.1 Mô phng 1 38
5.3.3.2 Mô phng 2 40
5.3.3.3 Mô phng 3 42
5.3.3.4 Mô phng 4 44
5.3.3.5 Kt qu mô phng xác đnh khong cách đặt đu phun 46
5.3.4 Mô phng xác đnh góc nghiêng đu phun 46
5.3.4.1 Mô phng 1 46
5.3.4.2 Mô phng 5 47
5.3.4.3 Mô phng 6 49
5.3.4.4 Kt qu mô phng xác đnh góc nghiêng đu phun 51
5.4 Th nghim vƠ đánh giá bung bóc v ti 51
5.4.1 Kho sát tép ti 51
5.4.2 Máy nén khí vƠ đng h bm thi gian 51
5.4.3 Mô hình th nghim 52
5.4.4 Kt qu th nghim 53
5.4.5 X lý s liu 55
5.4.5.1 Nghiên cu nh hng ca các yu t thi gian vƠ áp sut liên quan đn
cht lng bóc sch vtép ti. 55
5.4.5.2 Thực nghim quá trình bóc sch v tép ti 56
viii
5.4.5.3 Lp ma trn quy hoch 57
5.4.5.4 Thit lp phng trình hi quy mô t nh hng ca các yu t đn quá
trình nghiên cu 58
5.4.5.5 Kim đnh ý nghĩa ca h s hi quy vƠ sự tng thích ca phng
trình hi quy vi thực nghim 59
5.4.5.6 Kim đnh sự tng thích ca phng trình hi quy vi thực nghim theo
tiêu chuẩn Fisher 60
5.4.5.7 Tính h s xác đnh 61
5.5 Thit k các bộ phn ca máy bóc v ti 61
5.5.1 Thit k bung bóc 62
5.5.1.1 Yêu cu thit k 62
5.5.1.2 Thit k bung bóc 62
5.5.2 Thit k phu cp liu 63
5.5.2.1 Yêu cu thit k 63
5.5.2.2 Thit k phu cp liu 63
5.5.3 Thit k khung máy 64
5.5.3.1 Yêu cu thit k 64
5.5.3.2 Thit k khung máy 64
5.5.4 Thit k mch điu điu khin 64
5.5.4.1 Yêu cu thit k 64
5.5.4.2 Thit k mch điu khin 65
Chng 6μ CH TO TH NGHIM VÀ ĐỄNH GIỄ 69
6.1 Ch to 69
6.1.1 Bung bóc 69
6.1.2 Phu cp liu 70
6.1.3 Khung máy 71
6.1.4 Lp đặt các phn t đin điu khin. 72
6.1.5 Máy bóc v ti đc ch to hoƠn chnhμ 73
6.2 Hot động th nghim vƠ đánh giá 73
ix
6.2.1 Hot động th nghim ca máy bóc v ti 73
6.2.2 Đánh giá 75
KT LUN VÀ KIN NGH 76
TÀI LIU THAM KHO 77
PH LC 79
x
DANH SÁCH CÁC HÌNH
TRANG
Hình 2.1: Ti 7
Hình 2.2μ Thơn ti 7
Hình 2.3: Lá 8
Hình 2.4μHoa vƠ qu 8
Hình 2.5μ Ti trơu 11
Hình 2.6μ Ti trng 11
Hình 2.7μ Ti tía 12
Hình 2.8μ Ti một 12
Hình 2.λμ Bóc v bằng tay 13
Hình 2.10μ Bóc v bằng dng c 14
Hình 2.11μ Bóc v bằng ma sát 15
Hình 2.12μ Mô t quá trình bóc ma sát 15
Hình 2.13μ Bóc v ti bằng khí 16
Hình 2.14μ Mô t nguyên lý bóc v ti bằng khí 16
Hình 2.15μBóc v ti t 17
Hình 2.16μ Mô t nguyên lý bóc v ti t 17
Hình 2.17μ Máy bóc v ti khô 18
Hình 2.18μ Máy bóc v ti khô có gn thit b sy 19
Hình 3.1μ S đ bóc v ti kt hp bung np vƠ cylon [4] 22
Hình 3.2μ S đ bóc v ti s dng bung bóc 23
Hình 4.1μ Dòng chy liên tc ca cht khí 28
Hình 5.1μ Dng đu phun 30
Hình 5.2μ Kích thc ti 32
Hình 5.3: Máy nén khí 32
Hình 5.4μ Đng h bm thi gian 33
Hình 5.5μ Mô hình th nghim kh năng bóc v 34
xi
Hình 5.6μ Kt qu th nghim 1 34
Hình 5.7μ Kt qu th nghim 2 35
Hình 5.8μ Kt qu th nghim 3 36
Hình 5.λμ Bn v s bộ bung bóc mô phng 37
Hình 5.10μ Bn v mô phng 1 38
Hình 5.11μ Mô phng mt độ dòng khí ậ Mô phng 1 39
Hình 5.12μ Mô phng mt độ ri ậ Mô phng 1 39
Hình 5.13μ Bn v mô phng 2 40
Hình 5.14μ Mô phng mt độ dòng khí ậ Mô phng 2 41
Hình 5.15μ Mô phng mt độ ri ậ Mô phng 2 41
Hình 5.16μ Bn v mô phng 3 42
Hình 5.17μ Mô phng mt độ dòng khí ậ Mô phng 3 43
Hình 5.18μ Mô phng mt độ ri ậ Mô phng 3 43
Hình 5.1λμ Bn v mô phng 4 44
Hình 5.20μ Mô phng mt độ dòng khí ậ Mô phng 4 45
Hình 5.21μ Mô phng mt độ ri ậ Mô phng 4 45
Hình 5.22μ Bn v mô phng 5 47
Hình 5.23μ Mô phng mt độ dòng khí ậ Mô phng 5 48
Hình 5.24μ Mô phng mt độ ri ậ Mô phng 5 48
Hình 5.25μ Bn v mô phng 6 49
Hình 5.26μ Mô phng mt độ dòng khí ậ Mô phng 6 50
Hình 5.27μ Mô phng mt độ ri ậ Mô phng 6 50
Hình 5.28μ Mô hình th nghim 52
Hình 5.2λμ Kt qu th nghim 1 53
Hình 5.30μ Kt qu th nghim 2 53
Hình 5.31μ Kt qu th nghim 3 54
Hình 5.32μKt qu th nghim 4 54
Hình 5.33μ Kt qu th nghim 5 54
xii
Hình 5.34μ Biu đ nh hng thi gian vƠ áp sut liên quan đn cht lng bóc
sch v tép ti. 55
Hình 5.35μ Bn v cu to bung bóc 62
Hình 5.36μ Bn v cu to phu cp liu 63
Hình 5.37μ Bn v cu to khung máy 64
Hình 5.38μ S đ trng thái 65
Hình 5.3λμ S đ điu khin 65
Hình 5.40: S đ b trố
mch điê
̣
n cung cp ngun 66
Hình 5.41aμ S đ mch đin điu khin ( Tự động vƠ tay) 67
Hình 5.41bμ S đ mch đin điu khin (Tự động vƠ tay) 67
Hình 5.41cμ S đ mch đin điu khin ( Tự động vƠ tay) 68
Hình 6.1μ Bn v ch to 69
Hình 6.2μ Bung bóc 70
Hình 6.3μ Bn v phu cp liu 70
Hình 6.4μ Phu cp liu 70
Hình 6.5μ Bn v khung máy 71
Hình 6.6: Khung máy 71
Hình 6.7μ Bng điu khin 72
Hình 6.8μ Phn t điu khin 72
Hình 6.λμ Cm van điu khin 73
Hình 6.10μ Máy bóc v ti 73
Hình 6.11μ Ti th nghim 74
Hình 6.12μ Máy bóc v ti vƠ máy nén khí 74
Hình 6.13aμ Quá trình bóc v ti 75
Hình 6.13bμ Quá trình bóc v ti 75
xiii
DANH SÁCH CÁC BNG
TRANG
Bng 2.1μ Giá tr dinh dỡng ca ti 9
Bng 2.2μ Top 10 nc sn xut ti ln nht th gii trong năm 2010 10
Bng 3.1μ So sánh các phng án thit k 25
Bng 5.1μ Vn tc ca dòng khí đu ra đu phun 31
Bng 5.2μ Kt qu th nghim 1 34
Bng 5.3 μ Kt qu th nghim 2 35
Bng 5.4μ Kt qu th nghim 3 35
Bng 5.5μ So sánh kt qu 36
Bng 5.6μ So sánh kt qu mô phng xác đnh khong cách đặt đu phun 46
Bng 5.7μ So sánh kt qu mô phng xác đnh góc nghiêng đu phun 51
Bng 5.8μ Kt qu kho sát nh hng thi gian vƠ áp sut đn cht lng bóc sch
v tép ti. 55
Bng 5.λμ Các mc ca các yu t. 56
Bng 5.10μ Ma trn quy hoch thực nghim 58
Bng 5.11μ Kt qu ca 3 th nghim lƠm thêm 59
Bng 5.12μ Các s liu dùng đ tính phng sai tng thích 60
Bng 5.13μ Các s liu đ tính h s xác đnh 61
xiv
1
Chng 1
M ĐU
1.1 Đặt vn đ
Vit Nam lƠ một nc có truyn thng v sn xut nông nghip, xut phát t
thực t đt nc ta đc thiên nhiên u đƣi v thi tit, khí hu nhit đi, đt đai phì
nhiêu, phong phú đa dng v các loi nông sn. Sn xut các sn phẩm nông nghip
lƠngƠnh hƠng có tính chin lc quan trng trong k hoch phát trin kinh t hin
nay. Đ nơng cao các giá tr các sn phẩm nông sn nhằm tăng giá tr tiêu th trong
nc vƠ xut khẩuca các loi sn phẩm nƠy, ngoƠi vic thay đi ging cơy trng vƠ
kỹ thut canh tác thì vic ch bin cǜng góp phn quan trng. Một quy trình ch
bin đc hỗ tr bi các loi máy móc vƠ thit b hp lý cǜng lƠm tăng giá tr cht
lng các loi sn phẩm, lƠm tăng năng sut, t l thƠnh phẩm cao, gim đc ph
phẩm. Trong vn đ nơng cao kh năng cnh tranh thì cht lng vƠ giá c phi
đc đặt lên hƠng đu .
Ch bin nông sn lƠ một ngƠnh sn xut đc nhiu nc trên th gii quan
tơm. Hin nay nhiu nc trên th gii đƣ không ngng đu t công sc cho lĩnh
vực nghiên cu, ch to ra các thit b phc v cho vic bo qun vƠ ch bin nông
sn. Đơy không ch lƠ ngƠnh sn xut mang li nhiu li nhun cho nhƠ đu t mƠ
nó góp phn to vic lƠm, tăng thu nhp cho ngi nông dơn vƠ gii quyt một s
vn đ xƣ hội.
Hin nay, trong điu kin nc ta vic bo qun vƠ ch bin nông sn còn
gặp nhiu hn ch khó khăn do thiu máy móc vƠ thit b cha có hiu qu cao.
Phn ln, các thit b máy móc trong nc cha đáp ng yêu cu thực t. Nó lƠm
gim năng sut cǜng nh cht lng sn phẩm gơy lƣng phí ln v nguyên vt liu,
dn ti chi phí giá thƠnh cao khó cnh tranh đc.
Vì vy, vic áp dng khoa hc kỹ thut vƠo trong lĩnh vực ch bin nông sn
phi đc xem trng. Tuy nhiên, vn đ nƠy còn gặp nhiu hn ch, khó khăn vƠ
2
cha đc đu t đúng mc. Đặc bit, trong lĩnh vực ch to ra các loi máy bóc
tách v các loi nông sn. Đó lƠ khơu ban đu trong công đon ch bin nôngsa
̉
n,
khơu na
y rt quan trng, quyt đnh đn cht lng vƠ giá thƠnh sn phẩm. Quá
trình ch bin, khơu bóc v lƠ khơu tn nhiu công sc vƠ thi gian. Đa s vic bóc
tách v băng tay cha đem li hiu qu cao không phù hp vi quy mô sn xut.
Thực t, nc ta cǜng đƣ ch to thƠnh công các loi máy tách v tự động
các loi ht vƠ c qu nhμ máy tách ht điu, ht đu, máy gt v khoai langầgii
phóng phn nƠo sc lao động cho nông dơn cǜng nh công nhơn trong các xng
ch bin. Tuy nhiên, không phi bt c các loi v nông sn nƠo cǜng bóc bằng máy
đc vì chúng có cu to hình dáng vƠ tính cht khác nhauμ có loi thì v dƠy, loi
thì v mng, biên dng cǜng khác nhau. Trong quá trình bóc tách v ny sinh ra
nhiu ph phẩm gơy khó khăn cho nhƠ ch to. Vì vy, cn phi nghiên cu kỹ, ci
tin liên tc đ tìm ra các c cu phù hp vƠ ti u nht, thông qua vic áp dng các
phn mm thit k, phn mm mô phng, các công ngh gia công tiên tin, vt
liuầ
Bên cnh đó cn xem xét giá thƠnh, mu mƣ, cht lng đ có th cnh tranh
đc các loi máy móc ca nc ngoƠi có trình độ khoa hc phát trin hn ta.
1.2 ụ nghĩa khoa hc vƠ thực tin đ tƠi
Hin nay, nc ta có nhiu đa phng trng ti chuyên canh vi quy mô ln
cn đc ch bin, tiêu th đ thúc đẩy phát trin sn xut vƠ hng ti xut khẩu.
Các đa phng trng ti nhμ các tnh phía Bc vƠ các tnh Duyên himin Trung.
Ti lƠ một trong những gia v không th thiu đ ch bin thc ăn. Nhu cu tiêu th
ti rt cao. Vì vy cn một s lng ln đ cung ng cho th trng trong vƠ ngoƠi
nc. Tuy nhiên, trong quá trình ch bin, đa phn ti đc bóc bằng tay gặp nhiu
khó khăn vì ti có mùi cay nng. Do đó, vic bóc v bằng tay v
i năng sut cha
cao, cn s lng ln nhơn công cho vic bóc v dn đn tăng gia
thƠnh khó cnh
tranh đc trên th trng. Hn nữa, trong các c s
̉
chê biên to
̉
i, nhƠ hƠng, quán ăn
vic bóc v đ lƠm gia v tn rt nhiu thi gian vƠ không v sinh. Vì vy, vic áp
3
dng c khí tự động hóa mi đem li hiu qu cao v kinh t, gii phóng đc sc
lao động, gim thi gian đ bóc v vƠ an toƠn v sinh thực phẩm.
Một s khó khăn cn gii quyt vn đ khi bóc v ti lƠμ
+ Ti khi bóc v không b try xc vƠ không b dp nát.
+ Ti đc bóc sch.
+ Tỷ l ph phẩm thp.
Vì vy, cn phi nghiên cu kỹ lỡng v các c cu c khí cho hp lý thông
qua vic đi kho sát thực t , tìm kim tƠi liu tham kho có liên quan vƠ vn dng
kin thc đƣ đc hc đ thit k, ch to đ thƠnh công.
Bóc v lƠ công đon đu tiên trong quá trình ch bin, có nhim v lƠ tách
lp v mng bao quanh ra khi tép ti. Hin nay, ti th trng Vit Nam đƣ có
nhiu loi máy bóc v ti mƠ ch yu xut x t Trung Quc,HƠn Quc, Nht
Bn Hu ht, các máy bóc v hot động theo nguyên lý: ma sát,khí động lực hc
hay chuyn động quay ma sa
t kt hp vi nc Do đó, vic lƠm cho lp v đc
bóc tróc ra ngoài có vai trò rt quan trng trong quá trình nƠy.
Tuy nhiên, nguyên lý vn hƠnh máy bóc v hin nay còn tn ti một s
nhc đimμ ti d b dp nát vƠ kích thc ca các loi ti khác nhau gơy khó khăn
trong vic bóc v. LƠm th nƠo máy bóc v tự động có th bóc đc tt c các kích
cỡ ca tép ti mƠ không b dp nát vƠ tỷ l bóc sch v cao.
Vì vy, vic tính toán thit k máy bóc v ti tự động có đc c cu bóc v
phi đng bộ ti u hot động nhp nhƠn nht đ đm bo đc năng sut vƠ cht
lng sn phẩm tt đu ra.
Máy bóc v ti tự động đc đa vƠo ng dng trong dơy chuyn ch bin
ti cǜng s mang li hiu qu to ln v năng sut, cht lng sn phẩm, tit kim
đc thi gian, chi phí vƠ mang li kinh t cho nhƠ sn xut. Vic thực hin ch to
máy bóc v ti s lƠm phong phú thêm v các chng loi máy ch bin nông sn.
Đơy lƠ hng đi thích hp trong vic áp dng kỹ thut c khí hóa vƠo các ngƠnh
ch bin nông sn Vit Nam.
4
Mỗi bộ phơ
̣
n trong h thng máy, có chc năng, nhim v nht đnh vƠ phi
đc b trí đng bộ vi nhau trong một tng th thng nht hp lý v không gian vƠ
thi gian. Tuy vy, cǜng phi thy rằng không nht thit lúc nƠo cǜng có đy đ các
thƠnh phn ca nó mƠ tùy thuộc vƠo tng trng hp c th. Chúng ta có th kt
hp vi một s thƠnh phn li vi nhau, tùy theo đặc đim v hình dáng đ gim
đc kích thc ca h thng thuơ
̣
n l
̣
i cho vic thit k , ch to vƠ lp ráp đc
đn gin hn.
Trong quá trình thit k vƠ ch to máy bóc v ti tuy có rt nhiu hình dng
kt cu vƠ nguyên lý bóc v khác nhau đc ng dng. Đ đm bo các c cu lƠm
vic đng bộ, đúng chc năng vƠ hiu qu. Mc đích cui cùng lƠ máy móc phi
đm bo đúng yêu cu kỹ thut dựa trên phơn tích mô hình hóa vƠ động lực hc các
c cu cho phù hp, lựa chn vt liu cho đúng chc năng lƠm vic ca c cu. Hn
nữa phi phơn tích đánh giá hình hc cǜng nh tính cht v thƠnh phn hóa hc, c
hc ca c ti. Trên c s đó, ngithit k, tính toán đa ra những gii pháp hp
lý.
Do vy, đ tƠi ắ Thit k, ch to máy bóc v ti tự động” cho qui mô nh là
cn thit.
1.3 Mc tiêu nghiên cu đ tƠi
- Nghiên cu bóc tách v la ca ti bằng khí nén.
- Thit k, ch to hoƠn chnh máy bóc v ti bằng khí nén qui mô nh.
1.4 Đi tng vƠ phm vi nghiên cu
1.4.1 Đi tng nghiên cu
- Ti thực phẩm
- Cách thc bóc v ti
- Qui trình bóc v
- Máy bóc v ti
1.4.2 Phm vi nghiên cu
- Đ tƠi nƠy ch tp trung nghiên cu v ắthit k, ch to máy bóc v ti tự
động” cho ti thực phẩm đƣ tách thƠnh t
ng tép.
5
- Máy đc cp liu vƠ thu liu bằng tay đ cung cp cho các c s ch bin
ti, các c s ch bin thực phẩm qui mô nh và các nhƠ hƠng có nhu cu s dng
ti. Các thit b liên quan khác không thuộc phm vi nghiên cu ca đ tƠi.
1.5 Phng pháp nghiên cu
- Nghiên cu phơn tích lý thuytμ Thu thp tƠi liu trong vƠ ngoƠi nc có
liên quan đn nội dung nghiên cu đ tính toán.
- Phng pháp thực nghimμ Tin hƠnh ch to mô hình th nghim vƠ x lý
kt qu. Ch to th nghim máy bóc v ti.
1.6 Kt cu ca đ tƠi
Đ tƠi ắ Thit k, ch to máy bóc v ti tự động” gm có 6 chng, kt lun
kin ngh vƠ ph lc.
- Chng 1μ M đu
- Chng 2μ Tng quan nghiên c
u đê ta
i
- Chng 3:ụ tng vƠ phng án thiêt kê máy bóc v ti
- Chng 4μ C s lý thuyt
- Chng 5μ Tính toán, thit k máy bóc v ti
- Chng 6μ Ch to th
̉
nghiê
̣
m và đánh giá
- Kt lun vƠ kin ngh
- Ph lc
6
Chng 2
TNG QUAN NGHIÊN CU Đ TÀI
2.1 Gii thiu v ti
Theo [18]. Tên khoa hcμ Alliums sativum L.
Cơy ti (Allium sativum) lƠ một loƠi trong chi HƠnh tơy (Allium) có ngun
gc Trung Ễ, có lch s s dng trên 7.000 năm đc bit đn Ai Cp c đi và
đƣ đc s dng cho mc đích ẩm thực và lƠm thuc. NgƠy nay ti lƠ cơy rau gia v
quan trng khu vực Đa Trung Hi, cǜng nh một gia v thng xuyên Chơu Ễ,
Châu Phi, và châu Âu.
Chúng là các loài thực vt sng lơu năm có thơn phình ra thƠnh c ging nh
c hƠnh. Chúng phát trin tt trong vùng ôn đi caBc bán cu, ngoi tr một s
loƠi có mặt Chile (loƠi Allium juncifolium), Brazil (loài Allium sellovianum) hoặc
nhit đi chơu Phi (loƠi Allium spathaceum).
Chiu cao thơn cơy ca chúng dao động t 5-150 cm. Các hoa to thƠnh
dng hoa tán trên đnh ca thơn cơy không có lá. Các chi (thơn cơy có lá đƣ bin
đi hay các gc lá dƠy đặc, trong cách gi thông thng lƠ c) dao động v kích
thc giữa các loƠi, t rt nh (đng kính khong 2-3 mm) đn rt ln (8-10 cm).
Phn ln các chi cơy trong các loƠi thuộc chi hƠnh đu gia tăng bằng cách
to ra các chi nh hay "mm cơy" xung quanh chi giƠ, cǜng nh bằng cách phát
tán ht. Một vƠi loƠi có th to ra nhiu c (qu) nh trong cm hình đu gc lá;
to ra cm nh gi lƠ "mt hƠnh (ti)". Các mt nƠy có th phát trin thƠnh cơy.
Phn hay đc s dng nht ca cơy ti lƠ c ti. C ti có nhiu tép. Tng
tép ti cǜng nh c c ti đu có lp v mng bo v. Ti sinh trng tt trong môi
trng nóng vƠ ẩm.
7
Hình 2.1: Ti
Ti lƠ loƠi cơy thơn tho căn hƠnh sng nhiu năm.
-Thân: thơn tht lƠ chi mc đu tiên (tép ti), phía di mang nhiu r ph,
bẹ lá vƠ chi (tép ti) hình thƠnh thơn gi, phn bẹ lá vƠ chi bó thƠnh khi to nên
c (gi). C ti có nhiu tép. Tng tép ti cǜng nh c c ti đu có lp v mng
bo v.
Hình 2.2: Thơn ti
-Lá: phn di lƠ bẹ ôm sát chi bên trong (tép ti). Phn phin lá bên trên
cng, thẳng, dƠi 15-50cm, rộng 1-2,5cm có rƣnh khía, mép lá hi ráp.
8
Hình 2.3: Lá
- mỗi nách lá phía gc có một chi nh sau nƠy phát trin thƠnh một tép
ti; các tép nƠy nằm chung trong một cái bao (do các bẹ lá trc to ra) thƠnh một
c ti tc lƠ thơn hƠnh (giò) ca ti.
-Hoa: ti có hoa mc thƠnh cm trên đu một trc hình tr t than c kéo dƠi
ra. Cm hoa lƠ một tán gi hình cu, mƠu trng, đ hoặc xanh nht. Hoa xp thƠnh
tán ngn thơn trên một cán hoa dƠi 55cm hay hn. Bao hoa mƠu trng hay hng
bao bi một cái mo d rng tn cùng thƠnh mǜi nhn dƠi. Hoa lỡng tính, th phn
nh côn trùng. Hoa n tháng 5-7.
-Quμ có một ht, qu ra tháng λ-10.
Hình 2.4:Hoa vƠ qu
9
2.1.1 Các thƠnh phn hóa hc có trong ti
- Kt qu phơn tích khác: thƠnh phn trong c ti khong 84,0λ% nc,
13,38% cht hữu c, vƠ các cht vô c 1,53%, trong khi trong lá ti lƠ 87,14%
nc, 11,27% cht hữu c, các cht vô c 1,5λ%.
- Giá tr dinh dỡng ca ti:
Bng 2.1: Giá tr dinh dỡng ca ti
Giá tr dinh dỡng 100 g
Năng lng
623 kJ (149 kcal)
Carbohydrat
33.06 g
Đng
1.00g
Cht x thực phẩm
2.1 g
Cht béo
0.5 g
Protein
6.39 g
- beta-caroten
5 g (0%)
Thiamin (Vit. B
1
)
0.2 mg (15%)
Riboflavin (Vit. B
2
)
0.11 mg (7%)
Niacin(Vit. B
3
)
0.7 mg (5%)
Axitpantothenic(Vit. B
5
)
0.596 mg (12%)
Vitamin B6
1.235 mg (95%)
Axitfolic(Vit. B
9
)
3 g (1%)
Vitamin C
31.2 mg (52%)
Canxi
181 mg (18%)
St
1.7 mg (14%)
Magie
25 mg (7%)
Mangan
1.672 mg (84%)
Phospho
153 mg (22%)
Kali
401 mg (9%)
Natri
17 mg (1%)
Km
1.16 mg (12%)
Selen
14.2 g
Tỷ l phn trăm theo lng hp th hƠng ngƠy ca ngi ln.
10
Ngoài ra, cùng vi sự tin bộ ca khoa hc kỹ thut, khuynh hng quay v
vi thiên nhiên, tìm tòi vƠ phát trin những phng thuc truyn thng ngƠy cƠng
đc chú trng. Tho dc thiên nhiên ngƠy cƠng đóng vai trò quan trng trong
phòng, chữa bnh vƠ nơng cao sc khe ca nhơn dơn. S dng ti không lƠm cn
tr sự phòng v tự nhiên ca c th nh thuc kháng sinh, chúng lƠ những probiotic
kích thích các c ch phòng v tự nhiên ca c th mƠ không lƠm hi những vi
khuẩn có ích. làm tăng cng kh năng ca h thng min dch, lƠm gim huyt áp
cao vƠ nhiu bnh nơng cao sc khe.
2.1.2 Phơn b
Cơy ti đc trng trên toƠn cu nhng Trung Quc lƠ nhƠ sn xut ti ln
nht th gii vi khong 13,5 triu tn c ti hƠng năm, chim hn 80% sn lng
th ti gii. Các nc trng nhiu ti khác lƠ n Độ (4,1%), HƠn Quc (2%), Ai
Cp vƠ Nga (1,6%)ầ
Bng 2.2: Top 10 nc sn xut ti ln nht th gii trong năm 2010
Quc gia
Sn lng ( tn )
Trung Quc
13.664.069
n Độ
833.970
HƠn Quc
271.560
Ai Cp
244.626
Nga
213.480
Myanmar
185.900
Ethiopia
180.300
Hoa Kỳ
169.510
Bangladesh
164.392
Ukraina
157.400
Th gii
17.674.893
Ngunμ FAO (2011).
11
Các ging ti đc trng ph bin Vit Nam là:
-Ging ti đa phngμ ti gié, ti trơu trng nhiu các tnh min núi phía
Bc. Năng sut thp vƠ đc trng ri rác.
Hình 2.5μ Ti trâu
-Ging ti trngμ lá xanh đm to bn, c to, đng kính c 4-4,5 cm khi thu
hoch v la c mƠu trng. Kh năng bo qun kém hay b óp. Năng sut ca đt
trung bình 5-8 tn c khô/ha.
Hình 2.6μ Ti trng
-Ging ti tíaμ lá dƠy, cng, mƠu lá xanh nht, c chc vƠ cay hn ti trng.
Dc thơn gn c có màu tía. Khi thu hoch có mƠu trng ngƠ. Đng kính c 3,5-4
cm. Ging nƠy có hng v đặc bit nên đc trng nhiu hn ging ti trng. Năng
sut ca đt trung bình 5-8 tn c khô/ha.
12
Hình 2.7μ Ti tía
-Ti Lý Sn, Qung Ngƣi, dơn đa phng thng gi lƠ ti một vì mỗi c
ti có duy nht một tép.
Hình 2.8: Ti một
Vit Nam cơy ti đc trng khp c nc. Din tích trng ti ngƠy
cƠng tăng. Những vùng trngti ni ting gm có Ninh Thun, Đo Lý Nhn -
Qung Ngƣi, Hi Dng
- Ninh Thunμ hin nay diê
̣
n tố
ch trng ha
nh to
̉
i toƠn tnh la
988 ha, sn
l
̣
ng hƠng năm khong 7.817 tơn/năm. trong đó vùng chuyên canh gm có các xƣ
Nhn Hi, Thanh Hi, Vĩnh Hi huyn Ninh Hi chim khong 70% din tích vƠ
sn lng toƠn tnh[19].
- Đo Lý Sn ậ Qung Ngƣiμ vi din tích 310 ha, sn lng 2200 tn/năm
[20].
13
- Hi Dngμ có din tích trng hƠnh, ti ln nht vùng đng bằng sông
Hng có din tích 5100 ha. Tng sn lng hn 5100 tn/năm [21].
Vit Nam đƣ xut khẩu vi sn lng 2000 tn/năm [21].
Ti lƠ gia v rt quen thuộc trong đi sng ca nhơn dơn ta. Thng thu
hoch vƠo cui đông, đu xuơn. Ti có th dùng ti hay phi khô dùng dn.
Ngày nay, vi quy mô trng ti chuyên canh nhiu đa phng trong c
nc, cǜng nh các loi ti đc nhp khẩu ca các nc vi sn lng rt ln, đòi
hi cn có thit b máy móc cn thit đ ch bin đt năng sut cao, gii phóng sc
lao động bằng chơn tay có năng sut thp.
Vic ch bin ti thƠnh phẩm cǜng rt đa dng nh ti sau khi bóc v đc
ngơm dm, ngơm đng, lƠm trƠ ti, ru ti hoặc lƠm gia v tẩm p các món ăn
Do đó, khơu bóc tách v vô cùng quan trng nó chim thi gian rt ln trong quá
trình gia công thƠnh phẩm, đơy cǜng lƠ khơu tn nhiu nhơn công nht. Đ gii
quyt vn đ nƠy, đòi hi cn có thit b bóc tách v tự động mi đem li hiu qu
cao đc.
2.2 Các phng pháp bóc v
Quá trình bóc v có 2 phng phápμ bóc v ti th công vƠ bóc v ti bằng
máy.
2.2.1 Bóc v ti th công
Bóc v ti th công lƠ cách thc bóc v s dng sc ngi vƠ dng c cm
tay đ bóc v.
2.2.1.1 Bóc v ti bằng tay
Quá trình bóc v bằng tay gm 4 bc thực hin nh sauμ
Hình 2.9: Bóc v bằng tay
C ti khô (1) đc tách thƠnh tép nh (2) sau đó dùng tay bóc v (3) ti
đc bóc ra (4).
14
- u đimμ
+Đn gin
+Bóc đc mi ni
+Thích hp cho hộ gia đình
- Nhc đimμ
+D b try xc
+Năng sut thp
+Tn nhiu thòi gian
+Mt v sinh
2.2.1.2 Bóc v ti bằng dng c
Quá trình bóc v bằng dng c: bóc v ti bằng dng c chuyên dùng.
Hình 2.10: Bóc v bằng dng c
C ti khô (1) đc tách thƠnh tép nh (2) sau đó cho các tép ti vƠo ng
nhựa mm, dùng tay lăn đu trên ng nhựa mm đ bóc v (3), ti đc bóc ra (4).
- u đimμ
+Đn gin, d s dng
+Giá thƠnh rẻ
+Hp v sinh
+Thích hp cho hộ gia đình
- Nhc đimμ
+Năng sut thp
+Ti d b dp
+Tn nhiu thi gian