Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
iv
TÓM TT
Đềă tàiă“ngă dụngă kỹă thuật luă lợngă IP/MPLSă choă mạngă diă độngă 3G”ă đưă
đợcăthựcăhiệnătừăthángă09ănĕmă2012ăđnăthángă03 nĕmă2013 tạiătrờngăĐạiăHọcăSă
PhạmăKỹăThuật TP. HồăChíăMinh.
GiảiăphápăsửădụngăcôngănghệăMPLS cho truyềnătảiăIPămạngădiăđộngă3G đưă
đợcănhiềuănhàăkhaiăthácălựaăchọn. Vớiăuăđiểmăvềăkhảănĕngăđiềuăkhiểnăluălợng,
côngănghệăIP/MPLSăđemălạiănhiềuăgiảiăphápăchoăviệcătruyềnătảiăluălợngămạngădiă
độngă3G. DoănhuăcầuăkháchăhàngăngàyăcàngăcaoănênăyuătốăchấtălợngădịchăvụăQoSă
đóngăvaiătròăquanătrọng đốiăvớiăcácănhàăcungăcấp dịch vụ. Xuăhớngăhiệnănay, các
nhàăcungăcấpădịchăvụămuốn nângăcaoăchấtălợng,ătităgiảmăđầuăt nhngăvẫnăduyătrìă
ổnăđịnhă hạă tầng mạng IP. Kỹăthuậtă luă lợngă DiffServă MPLS - TEă làă mộtă trongă
nhữngăkỹăthuậtăđápăngătốtăyêuăcầuăđảmăbảoăchấtălợngădịchăvụăQoS. Quaăkhảoăsátă
thựcătăcấuătrúcăhệăthốngătruyềnătảiăIPămạngădiăđộngă3Găvinaphoneăvàătrênăcơăsởăbàiă
báoă “QoS Performance Analysis in Deployment of DiffServ-aware MPLS Traffic
Engineering”ăca tác giả DongliăZhangăvàăDanăIonescuă[8]ătôiăđưătriển khai mở rộng
để thực hiệnăđề tài này. Cùngăvớiăsựăchọnălựaăcôngăcụ OPNET 14.5,ăđềătàiănày đưă
thựcăhiệnămôăphỏngăba kịchăbản.ăTrênăcơăsởăktăquảămôăphỏngăcácăkịchăbản,ăcácăchỉă
tiêuăvềăchấtălợngădịchăvụăQoS đưăđợcăcảiăthiện.ăĐốiăvớiădịchăvụăthoạiăcácăchỉătiêuă
vềăđộătrễăgóiătin,ăbinăđộngătrễăđưăđợcăgiảmănhiều.ăĐốiăvớiădịchăvụăphiăthoạiănhă
video,ăchỉătiêuăvềăđápăngăbĕngăthôngăđợcătĕngălên.
Từăcơăsởălýăthuytăvàăktăquảăthựcănghiệm,ăđềătàiăđưăthểăhiệnănhữngăuăđiểmă
caăkỹăthuậtăDiffServ MPLS-TE.ăKtăhợp DiffServ và MPLS-TE đưăcảiăthiệnăđợcă
chấtălợngătruyềnăgóiătinătrongăđiềuă kiệnă mạngă nghnăcao,ăđảmăbảoătốtăviệcăkhaiă
thác,ăquảnălýănguồnătàiănguyênămạngăvàăđóăcǜngălàăkỹăthuậtăđiềuăkhiểnăluălợngătốtă
caăIP/MPLS.
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
v
ABSTRACT
My thesis "Application of traffic engineering IP / MPLS for 3G mobile
networks" has been studied from September 2012 to March 2013 at the University
of Technology Education Ho Chi Minh City
Solution using MPLS technology for IP transmission 3G mobile network has
many selected operators. With the advantage of the ability to control the traffic,
technology IP / MPLS offers many solutions for the transmission of 3G mobile
network. Due to increasing customer demand Quality of Service (QoS) factors play
an important role for service providers.The current trend, the service providers to
improve quality, reduce investment, but remained stable IP network infrastructure.
MPLS DiffServ-TE traffic engineering is a responsive technical requirements to
ensure quality of service QoS. Actual survey IP transmission system structure
VinaPhone 3G mobile network and on the basis of the article, "QoS Performance
Analysis in Deployment of DiffServ-aware MPLS Traffic Engineering" by Dongli
Zhang and Dan Ionescu [8] have expanded to implement the project. Along with the
selection OPNET 14.5 tool, this thesis has made three simulation scenarios. On the
basis of the simulation results of the scenario, the Quality of Service (QoS) has been
improved. For voice service parameters on the packet delay, delay variation has
been reduced. For non-voice services such as video, indicators provide the
bandwidth is increased.
From the basis of theoretical and experimental results, this thesis has
demonstrated the technical advantages of MPLS DiffServ-TE. Combination of
DiffServ and MPLS-TE has improved the quality of packet transmission in high
network congestion conditions, guarantee the exploitation and management of
network resources and it is also better traffic control techniques of IP / MPLS.
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
vi
MỤC LỤC
TRANG TỰA TRANG
Quytăđịnhăgiaoăđềătài
Lýălịchăkhoaăhọc i
Lờiăcamăđoan ii
Cảmătạ iii
Tómătắt iv
Mụcălục vi
Danhăsáchăcácăchữăvitătắt xi
Danh sách các hình xv
Danhăsáchăcácăbảng xviii
Chng 1. TNG QUAN 1
1.1 Tổngăquanăchung vềălĩnhăvựcănghiênăcuă 1
1.2ăTínhăcấpăthit vàăýănghĩaăthựcătiễnăcaăluậnăvĕn 3
1.3ăMụcăđích,ănhiệmăvụ caăluậnăvĕn 4
1.4 Giớiăhạnăluậnăvĕn 4
1.5ăNộiădungăcaăluậnăvĕn 5
1.6 Phơngăphápănghiênăcu 5
1.7 K hoạch thực hiệnăđề tài 6
Chng 2. C SỞ Lụ THUYT 7
2.1 SơălợcăvềăkỹăthuậtăchuyểnămạchănhưnăMPLS 8
2.1.1 ThànhăphầnăvàăcấuătrúcăcaăMPLS 8
2.1.1.1 Đờngăchuyểnămạchănhưn 9
2.1.1.2 Lớpăchuyển tipătơngăđơngă– FEC 10
2.1.1.3 Nhãn 10
2.1.2 GiaoăthcăphânăphốiănhưnăLDP 11
2.1.3 Qúa trình gán nhãn cho gói tin 12
2.2 KỹăthuậtăđiềuăkhiểnăluălợngăMPLS-TE 15
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
vii
2.2.1 Tổngăquan 15
2.2.2 Kháiăniệmăđờngăhầmăluălợng 17
2.2.3 CácăđặcăđiểmăcaăđờngăhầmăluălợngăTE 18
2.2.4 HoạtăđộngăcaăMPLS-TE 19
2.2.4.1 Phânăphốiăthôngătinătàiănguyên 19
2.2.4.2 Tínhătoánăđờngătruyền 19
2.2.4.3 Thiêtălâ
̣
păđơ
ngătruyên 20
2.3
ChấtălợngădịchăvụăQoS 20
2.3.1 Độătrễăgói 21
2.3.2 Binăđộngătrễ 21
2.3.3 Bĕngăthông 22
2.3.4 Tỉălệămấtăgói 22
2.3.5 CácăkiểuădịchăvụăQoSătrongămạng 22
2.3.5.1 DịchăvụătíchăhợpăIntserv 23
2.3.5.2 GiaoăthcădựătrữătàiănguyênăRSVP 23
2.3.5.3ăCáchăthcăhoạtăđộngăcaăRSVP 24
2.3.5.4 DịchăvụăphânăbiệtăDiffserv 25
2.3.5.5 CácăthuậtăngữăsửădụngătrongăDiffserv 27
2.3.5.6 ĐiểmămưădịchăvụăphânăbiệtăDSCP 29
2.3.5.7ăXửălýătừngăchặngăPHB 30
2.3.5.7.1ăChuyểnătipăđảmăbảoăAFăPHB 30
2.3.5.7.2ăChuyểnătipănhanhăEFăPHB 31
2.3.5.7.3 BE PHB 32
2.3.6 CácăchăđộăhoạtăđộngăcaăMPLSăQoS 32
2.4ăCácăkỹăthuậtăloạiăbỏătránh tắcănghnămạng 35
2.4.1 LoạiăbỏăgóiătinăngẫuănhiênăsớmăRED 35
2.4.2 Loại bỏăgóiătinăngẫuănhiênăsớmătheoătrọngăsốăWRED 36
2.4.3 HàngăđợiăcânăbằngătheoătrọngăsốăWFQ 37
2.4.4ăHàngăđợiăcânăbằngătheoătrọngăsốădựaătrênăcơăsởălớpăCBWFQ 37
2.5 Mô hình DiffservătrongămạngăMPLS 38
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
viii
2.5.1ăCácădạngăđờngădẫnăLSPătrongăMPLSăhỗătrợăDiffServ 39
2.5.1.1ăĐờngăchuyểnămạchăE-LSP 40
2.5.1.2ăĐờngăchuyểnămạchăL-LSP 42
Chng 3. CU TRỎC MNG IP CORE CÔNG TY VINAPHONE 44
3.1 Mộtăsốăloạiădịchăvụătrênămạngădiăđộngă3G 45
3.2 Cấuătrúcămạngăvinaphone 48
3.2.1 Lớpăngờiădùng 49
3.2.2 Lớpătruyănhập 49
3.2.2.1 BTS 49
3.2.2.2 BSC 50
3.2.2.3 Node B 51
3.2.2.4 RNC 51
3.2.3 Lớpălõi 51
3.2.3.1 MSC/MSS 52
3.2.3.2 VLR 52
3.2.3.3 GMSC 53
3.2.3.4 SGSN 53
3.2.3.5 GGSN 53
3.2.3.6 HLR/AuC 53
3.2.3.7 STP 54
3.2.4 Lớpăngădụng 55
3.3 CấuătrúcămạngătruyềnătảiăIPăcaăvinaphone 55
3.3.1 Cấuătrúcăphầnălõi 55
3.3.2 Cấuătrúcăphầnăbiên 56
3.3.3 SơăđồătổngăthểămạngătruyềnătảiăIP vinaphone 57
3.4 CấuăhìnhămạngăIPăCore 58
3.4.1 Khai báo OSPF 58
3.4.2 Khai báo MPLS 59
3.4.3 KhaiăbáoăchấtălợngădịchăvụăQosă- Diffserv 59
3.4.3.1 Phânăloạiăluălợng 59
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
ix
3.4.3.2 Đánhădấuăgóiătin 60
3.4.3.3 Chínhăsáchădịchăvụ 60
3.5ăĐềăxuấtăbiệnăphápănângăcaoăhiệuăquảăQoS 61
Chng 4. KT QU MÔ PHNG VÀ ĐÁNH GIÁ 62
4.1 Giớiăthiệuăchơng 62
4.2.ăCôngăcụămôăphỏngăOPNET 62
4.2 Giớiăthiệuăvềăphầnămềm 62
4.3 Mô hình mô phỏng 63
4.3.1ăSơăđồ 63
4.3.2ăCácăbớcăcấuăhìnhăcơăbản 65
4.4ăKịchăbảnă1:ămôăphỏngămạngăkhiăchaăkhaiăbáoăQos 65
4.4.1ăMôătảăkịchăbản 65
4.4.2ăKtăquảămôăphỏng 66
4.5ăKịchăbảnă2:ăMôăphỏngămạngăkhiăđưăkhaiăbáoăDiffServăQoS 66
4.5.1ăMôătảăkịchăbản 66
4.5.2ăPhânălớpăluălợngătạiăngõăvàoăcaăRouterăPE2_CTO 67
4.5.3ăKtăquảămôăphỏng 68
4.6 Kịchăbảnă3:ăMôăphỏngămạngăkhiăđưăkhaiăbáoăQoSăDiffServăMPLSăTE 69
4.6.1ăMôătảăkịchăbản 69
4.6.2ăKtăquảămôăphỏng 71
4.7ăSoăsánhăktăquảămôăphỏngăgiữaăcácăkịchăbản 71
4.7.1ăThôngălợngăởăngõăraăPE2_HCMăchoănguồnăluălợngăvoiceă1 71
4.7.2ăThôngălợngăởăngõăraăPE2_HCMăchoănguồnăluălợngăVideo_1 72
4.7.3ăThôngălợngăởăngõăraăRouterăPE_HCMăchoănguồnăluălợngăVideo_2 73
4.7.4ăThôngălợngăởăngõăraăPE2_HCMăchoănguồnăluălợngăhttp_1 74
4.7.5ăĐộătrễăđầuăcuốiăgóiătinăcaănguồnăluălợngăVoice_1 75
4.7.6ăĐộătrễăđầuăcuốiăgóiătinăcaănguồnăluălợngăVideo_1 75
4.7.7ăĐộătrễăđầuăcuốiăgóiătinăcaănguồnăluălợngăVideo_2 76
4.7.8ăĐộătrễăđầuăcuốiăgóiătinăcaănguồnăluălợngăhttp_1 77
4.7.9ăBinăđộngătrễăcaăgóiătinăvớiănguồnăluălợngăvoice_1 77
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
x
4.7.10ăBinăđộngătrễăcaăgóiătinăvớiănguồnăluălợngăvideo_1 78
4.7.11ăBinăđộngătrễăcaăgóiătinăvớiănguồnăluălợngăvideo_2 78
4.7.12ăBinăđộngătrễăcaăgóiătinăvớiănguồnăluălợngăhttp_1 79
4.7.13 TỷălệămấtăgóiătinăvớiănguồnăVoice_1 80
4.7.12ăTỷălệămấtăgóiătinăvớiănguồnăVideo_1 80
4.7.15 TỷălệămấtăgóiătinăvớiănguồnăVideo_2 81
4.7.16 Tổngătỷălệămất góiătinăcaătừngăkịchăbảnă 82
4.8 Ktăluậnăchơng 82
Chng 5. KT LUẬN VÀ HNG PHÁT TRIN 84
5.1ăKtăluận 84
5.2 Hớngăphátătriển 85
TÀI LIU THAM KHO 86
PHỤ LỤC THỰC THI VÀ MÔ PHNG MNG 89
P.1 CácăthamăsốăcấuăhìnhătốcăđộăngădụngăSource_Video_1 89
P.2ăCácăthamăsốăcấuăhìnhătốcăđộănguồnăluălợngăVideo_2 89
P.3ăCácăthamăsốăcấuăhìnhănguồnăluălợngăHttp_1 89
P.4ăCácăthamăsốăcấuăhìnhăthamăsốăcấuăhìnhănguồnăluălợngăVoice_1 90
P.5ăCácăthamăsốăcấuăhìnhăchoăQoSăDiff-Serv 90
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xi
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
Tên vit tắt
Ting Anh
Ting Vit
3G
3rd Generation
Thăhệăthă3
ACL
Access Lists
Cácădanhăsáchătruyăcậpămởă
rộng
AF
Assured Forwarding
Dịchăvụăchuyểnătipăđảmăbảo
ATM
Asynchronous Transfer Mode
Chăđộătruyềnădịăbộ
AuC
Authentication Center
Trungătâmănhậnăthực
BA
Behaviour Aggregate
Tậpăhợpăđốiăxử
BE
Best – Effort
DịchăvụăBestă– Effort
BSC
Base Switching Control
Trạmăchuyểnămạchăgốc
BTS
Base Tranceiver Station
Trạmăthuăphátăgốc
CAR
Committed Access Rate
Camăktătốcăđộătruyăxuất
CBR
Constrained Based Routing
Định tuyn ràng buộc
CBWFQ
Class-Based Weighted Fair Queuing
Hàng đợi cân bằng trọng số
phân lớp
CE
Customer Edge
Router biên khách hàng
CN
Core Network
Mạngălõi
COS
Class of Service
Lớpădịchăvụ
CRBT
Call Ring Back Tone
Nhạcăchờ
CR-LDP
Constraint Label Distribution
Protocol
Giaoăthcăphânăphốiănhưnăràngă
buộc
CS
Circuit Switch
Chuyểnămạchăkênh
Diffserv
Differentiated Services
Dịchăvụăphânăbiệt
DR/ BDR
Designated Router/ Backup
Designated Router
DS
Domain Service
Miềnădịchăvụ
DSCP
Differentiated Service Code Point
Điểmămưădịchăvụăphânăbiệt
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xii
Tên vit tắt
Ting Anh
Ting Vit
EF
Expedited Forwarding
Dịchăvụăchuyểnătipănhanh
EGP
Exterior Gateway Protocol
Giao thc định tuyn ngoại
EIGRP
Enhanced Interior Gateway Routing
Protocol
E-LSP
Experimental inferred Per
Service Class Label Switch Path
Đờngăchuyểnămạchănhưnălớpă
dịchăvụăthửănghiệm.
ETSI
European Telecommunications
Standards Institute
Việnătiêuăchuẩnăviễnăthôngă
châu Âu
EXP
Experimental
Bităthửănghiệm
FEC
Forwarding Equivalence Class
Lớpăchuyểnătipătơngăđơng
FIB
Forward Information Base
Thôngătinăchuyểnătipăcơăsở
FIFO
First In First Out
Hàngăđợiăvàoătrớcăraătrớc
FTP
File Transfer Protocol
Giaoăthcătruyềnătậpătin
GGSN
Gateway GPRS Support Node
NútăhỗătrợăGPRSăcổng
GMSC
Gateway Mobile Switching Center
Trungătâmăchuyểnămạchădiă
độngăcổng
HLR
Home Location Register
Bộăghiăđịnhăvịăthờngătrú
Http
Hyper text tranfer protocol
Giaoăthcătruyềnătảiăsiêuăvĕnă
bản
IEEE
Electrical and Electronics Engineers
ViệnăkỹănghệăĐiệnăvàăĐiệnăTử
IETF
Internet Engineering Task Force
Lựcălợngăđặcătráchăkỹăthuậtă
Internet
IGP
Interior Gateway Protocol
Giao thc cổng nội
IMSI
International Mobile Subscriber
Identity
Sốănhậnădạngăthuêăbaoădiăđộngă
toànăcầu
IN
Intelligent Network
Mạngăăthôngăminh
IntServ
Integrated Service Model
Môăhìnhădịchăvụătíchăhợp
IP
Internet Protocol
GiaoăthcăInternet
IPv4
Internet Protocol version 4
GiaoăthcăInternetăphiênăbảnă4
IPv6
Internet Protocol version 6
GiaoăthcăInternetăphiênăbảnă6
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xiii
Tên vit tắt
Ting Anh
Ting Vit
IS-IS
Intermediate System to Intermediate
System
ITU
International Telecommunication
Union
Tổăchcăviễnăthôngăquốcăt
Iu
GiaoădiệnăđợcăsửădụngăđểăthôngătinăgiữaăRNCăvàămạngălõi
Iub
GiaoădiệnăđợcăsửădụngăđểăthôngătinăgiữaănútăBăvàăRNC
Iur
Giaoădiệnăđợcăsửădụngăđểăthôngătinăgiữa các RNC
LER
Label Egde Router
Routerăchuyểnămạchănhưnăbiên
LFIB
Label Forward Information
Base
Thôngăătinăchuyểnătipănhưnăcơăsở
LIB
Label Information Base
Thôngătinănhưnăcơăsở
L-LSP
Label-inferred-class LSP
LSPăcóălớpăthamăchiuănhưn
LSP
Label Switched Path
Đờngădẫnăchuyểnămạchănhưn
LSR
Label Switching Router
Routerăchuyểnămạchănhưn
MCA
Miss Call Alert
Cuộcăgọiănhỡ
ME
Mobile Equipment
Thităbịădiăđộng
MGw
Media Gateway
Cổngăđaădịchăvụ
MMS
Multimedia Messaging Service
Dịchăvụănhắnătinăđaăphơngătiện
MPLS
MultiProtocol Label Switching
Chuyểnămạchănhưnăđaăgiaoăthc
MPLS–TE
MultiProtocol Label Switching-
Traffice Engineering
KỹăthuậtăluălợngăMPLS
MS
Mobile Station
Trạmădiăđộng
MSC
Mobile Services Switching
Center
Trungătâmăchuyểnămạchăcácădịchăvụă
diăđộng
MSISDN
Mobile Station International
Subscriber Directory Number
Sốăthuêăbaoădiăđộngătoànăcầu
MSS
Mobile Switching centre Server
Trungătâmădịchăvụăchuyểnămạchădiă
động
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xiv
Tên vit tắt
Ting Anh
Ting Vit
MTU
Maximum Transmission Unit
Đơnăvịătruyềnătốiăđa
NGN
Next Generation Network
Mạngăthăhệăsau
OCS
Online Charging System
Hệăthốngătínhăcớcătrựcătuyn
OPNET
Optimized Network
Engineering Tool
Côngăăcụămôăphỏngămạng
(OPNET)
OSPF
Open Shortest Path First
Giaoăthcăđịnhătuynăngắnănhất
PE
Provider Edge
Router biên
PHB
Per-Hop Behavior
Đốiăxửătừngăchặng
PLMN
Public Switched Telephone
Network
Mạngăđiệnăthoạiăchuyểnămạchăcôngă
cộng
PQ
Priority Queuing
uătiênăhàngăđợi
PS
Packet Switch
Chuyểnămạchăgói
QoS
Quality of Service
Chấtălợngădịchăvụ
RED
Random Early Detection
Loạiăbỏăgóiătinăngẫuănhiênăsớmă
RFC
Request For Comment
TiêuăchuẩnăRFCăcaăIETF
RIB
Routing Table Information
Base
Bảngăthôngătinăđịnhătuynăcơăsở
RIP
Router Information Protocol
Giaoăthcăđịnhătuynăthôngătin
RNC
Radio Network Controller
Bộăđiềuăkhiểnămạngăvôătuyn
RVSP
Resource Reservation Protocol
Giaoăthcădựătrữătàiănguyên
SDH
Synchronous Digital Hierarchy
Hệăthốngăphânăcấpăsốăđồngăbộ
SGSN
Serving GPRS Support Node
NútăhỗătrợăGPRSăphụcăvụ
SIM
Subscriber Identity Module
Mođunănhậnădạngăthuêăbao
SLA
Service Level Agreement
Mcăthỏaăthuận dịchăvụ
SMS
Short Message Service
Dịchăvụănhắnătin
STB
Set Top Box
Bộăgiảiămưăđầuăcuối
STP
Signalling Tranfer Point
Điểmăchuyểnătipăbáoăhiệu
TC
Traffic Class
Lớpăluălợng
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xv
Tên vit tắt
Ting Anh
Ting Vit
TCA
Traffic Conditioning
Agreement
Thỏaăthuậnăđiềuăhòaăluălợng
TCP
Transmission Control Protocol
Giaoăthcăđiềuăkhiểnătruyềnădữăliệu
TMSI
Temporary Mobile Subscriber
Identity
Sốănhậnădạngăthuêăbaoădiăđộngătạmă
thời
ToS
Type of Service
Loạiădịchăvụ
TTL
Time- To- Live
Thờiăgianăsống
UDP
User Datagram Protocol
Giaoăthcădữăliệuăngờiădùng
UE
User Equipment
Thităbịăngờiăsửădụng
UMTS
Universal Mobile
Telecommunications System
Hệăthốngăthôngătinădiăđộngătoànăcấu
VLR
Visitor Location Register
Bộăđịnhăvịătạmătrú
VoD
Video on Demand
Video theoăyêuăcầu
VoIP
Voice over Internet Protocol
ThoạiăquaăgiaoăthcăInternet
WAP
Wireless Application Protocol
Giaoăthcăngădụngăkhôngădây
WCDMA
Wideband Code Division
Multiple Access
Đaătruyănhậpăphânăchiaătheoămưăbĕngă
rộng
WFQ
Weighed Fair Queuing
Thuậtătoánăcânăbằngătheoătrọngăsố
WRED
Wide Random Early Detection
ThuậtătoánăREDămởărộng
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xvi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1: Cácădịchăvụătíchăhợpămạngădiăđộngă3G 1
Hình 2.1: SoăsánhăquáătrìnhăxửălýăcaărouterăkhiăsửădụngăIPăvàăMPLS 7
Hình 2.2: CácăphầnătửătrongămạngăMPLS 8
Hình 2.3: KinătrúcăMPLS 9
Hình 2.4: ĐờngăchuyểnămạchănhưnăLSP 9
Hình 2.5: LớpăchuyểnătipătơngăđơngăFEC 10
Hình 2.6: Nhãn MPLS 10
Hình 2.7: GiaoăthcăphânăphốiănhưnăLDP 11
Hình 2.8: XâyădựngăbảngăFIB 12
Hình 2.9: XâyădựngăbảngăLIB 12
Hình 2.10: XâyădựngăbảngăLFIB 13
Hình 2.11: ChuyểnătipăgóiătinătrongăMPLS 13
Hình 2.12: QuáătrìnhăhoạtăđộngăcaămạngăMPLS 14
Hình 2.13 : Quá trình gán nhãn 15
Hình 2.14: KỹăthuậtăluălợngăMPLSăTE 16
Hình 2.15: Đờngăhầmăluălợng 17
Hình 2.16 : Binăđộngătrễ 21
Hình 2.17: GiaoăthcăRSVP 25
Hình 2.18: Kin trúc mạng DiffServ 26
Hình 2.19: Chc nĕng ca các bộ định tuyn biên và lõi miềnăDS 27
Hình 2.20 : ByteăToSătrớcăvàăsauăDiffServ 29
Hình 2.21: Khung DSCP 29
Hình 2.22: XửălýăchuyểnătipănhanhăEFăPHB 32
Hình 2.23: VậnăhànhătrongăMPLSăQoS 34
Hình 2.24: Thông tin Diffserv 35
Hình 2.25: KinătrúcăgiảiăthuậtăRED 36
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xvii
Hình 2.26: SơăđồăloạiăbỏăgóiătinăcaăREDătheoăp 36
Hình 2.27: LậpălịchăWFQ 37
Hình 2.28: LậpălịchăCBWFQ 38
Hình 2.29: ĐờngăchuyểnămạchăE-LSP 40
Hình 2.30: GởiăgóiătinătheoăE_LSP 41
Hình 2.31: ĐờngăchuyểnămạchăE-LSP 42
Hình 2.32: ĐờngăchuyểnămạchăL-LSP 43
Hình 3.1: Chuyểnămạchăkênhă(CS)ăvàăchuyểnămạchăgóiă(PS) 45
Hình 3.2: Cấuătrúcămạngăvinaphone 50
Hình 3.3: Sơăđồăđấuănốiăcácărouterăphầnălõi 56
Hình 3.4: Sơăđồăktănốiăcácărouterăphầnăbiên 57
Hình 3.5: SơăđồătổngăthểămạngătruyềnătảiăIP 58
Hình 3.6: Phân loạiălu lợngătrênărouterăPE 60
Hình 3.7: Chính sáchăluălợngătrênărouterăP 61
Hình 4.1: Sơăđồămôăphỏng 63
Hình 4.2: Thôngălợngăcácăluồngădữăliệuătạiăngõăvàoăvàăngõăraă
khiăchaăkhaiăbáoăQoS 66
Hình 4.3: Thôngălợngăcácăluồngădữăliệuătạiăngõăvào và ngõ ra
khi khai báo QoS Diffserv 68
Hình 4.4: SơăđồăđờngăđiăcácăTunnel 70
Hình 4.5: Luăđồăxửălýăcácăgóiătin 70
Hình 4.6: LuălợngătrongătunnelăAF41ăvàăluălợngăthuăđợcăcaănguồnăvideo_1 70
Hình 4.7: LuălợngătrongătunnelăAF42ăvà luălợngăthuăđợcăcaănguồnăvideo_2 71
Hình 4.8: Soăsánhăthôngălợngătạiăngõăraăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăvoiceă1 71
Hình 4.9: Soăsánhăthôngălợngătạiăngõăraăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăvideoă1 72
Hình 4.10: Soăsánhăthôngălợngătạiăngõăraăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăvideoă2 73
Hình 4.11: Soăsánhăthôngălợngătạiăngõăraăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăhttp 74
Hình 4.12: Soăsánhăđộătrễăđầuăcuối góiătinăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăvoiceă1 75
Hình 4.13: Soăsánhăđộătrễăđầuăcuối góiătinăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăvideoă1 76
Hình 4.14: Soăsánhăđộătrễăđầuăcuối góiătinăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăvideoă2 76
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xviii
Hình 4.15: Soăsánhăđộătrễăđầuăcuối gói tin caăbaăkịchăbảnăchoănguồnăhttp 77
Hình 4.16: Soăsánhăbinăđộngătrễ góiătinăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăvoice_1 77
Hình 4.17: So sánh binăđộngătrễ góiătinăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăvideo_1 78
Hình 4.18: Soăsánhăbinăđộngătrễ góiătinăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăvideo_2 79
Hình 4.19: Soăsánhăbinăđộngătrễ góiătinăcaăbaăkịchăbảnăchoănguồnăhttp1 79
Hình 4.20: So sánh tỷălệămấtăgóiătin caăbaăkịchăbảnăchoănguồnăVoice_1 80
Hình 4.21: So sánh tỷălệămấtăgóiătin caăbaăkịchăbảnăchoănguồnăVideo_1 81
Hình 4.22: So sánh tỷălệămấtăgóiătin caăbaăkịchăbảnăchoănguồnăVideo_2 81
Hình 4.23: Soăsánhătổngătỷălệămấtăgóiătin caătừngăkịchăbản 82
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xix
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 1.1: Kăhoạchăthựcăhiệnăđềătài 6
Bng 2.1: ĐịnhătuynăcácăLabel 14
Bng 2.2: ÁnhăxạăgiữaăPHBăvàăDSCP 31
Bng 2.3: Ánh xạătừăDSCPăsangăEXP 40
Bng 3.1: Phân nhóm luălợng dựaătrênăngădụng 59
Bng 3.2: Đánhădấuăgóiătin 60
Bng 4.1: Thôngăsốăcácăktănối 64
Bng 4.2: ThôngălợngăngõăvàoăvàăngõăraăkhiăchaăkhaiăQoS 66
Bng 4.3: ĐánhădấuăDSCPăchoăcácălớpăluălợng 67
Bng 4.4: Phânăbổăbĕngăthôngăchoăcácălớpăluălợng 67
Bng 4.5: Cácăthôngăsố cấuăhìnhăWRED 68
Bng 4.6: ThôngălợngăngõăraăkhiăchaăkhaiăbáoăQoSăvàăkhiăkhaiăbáoăQoSăDiffServ
68
Bng 4.7: CácăthôngăsốăđánhăgiáăQoSăcaăluălợngăvoice_1 83
Bng 4.8: Các thôngăsốăđánhăgiáăQoSăcaăluălợngăvideo_1 83
Bng 4.9: Các thôngăsốăđánhăgiáăQoSăcaăluălợngăvideo_2 83
Bng 4.10: Các thôngăsốăđánhăgiáăQoSăcaăluălợngăhttp_1 83
Bng P.1: ThamăsốăcấuăhìnhătốcăđộănguồnăluălợngăVideo_1 89
Bng P.2: Bảngăthamăsốăcấuăhìnhătốc độănguồnăluălợngăVideo_2 89
Bng P.3: Thamăsốăcấuăhìnhănguồnăluălợng http_1 89
Bng P.4: BảngăthamăsốăcấuăhìnhănguồnăluălợngăVoice_1 90
Bng P.5: ThamăsốăcấuăhìnhăACL 90
Bng P.6: Phânălớpăluălợngăđầuăvào 91
Bng P.7: Chínhăsáchăluălợngăđầuăvào vàăđánhădấuăDSCP 91
Bng P.8: ThôngăsốăcấuăhìnhăhàngăđợiăCBWFQ 91
Bng P.9: ThôngăsốăcấuăhìnhăchínhăsáchărớtăgóiăWRED 92
Bng P.10: Thôngăsốăcấuăhìnhăchínhăsáchăluălợngăđầuăra 92
Bng P.11: ThôngăsốăcấuăhìnhăFEC 92
Bng P.12: Thôngăsố ánhăxạăluălợngălên LSP 93
Luậnăvĕnătốtănghiệpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă HDKH: PGS.TS PhạmăHồngăLiên
xx
Bng P.13: CácăthôngăsốăcấuăhìnhăAF41 93
Bng P.14: CácăthôngăsốăcấuăhìnhăAF42 93
Bng P.15: CácăthôngăsốăcấuăhìnhăAF11 94
Bng P.16: CácăthôngăsốăcấuăhìnhăEF 94
1
CHNG 1
TNG QUAN
1.1 Tng quan chung v lĩnh vc nghiên cứu
.
Hình 1.1: 3G
2
công ng
[13]
[15] [16].
m
QoS. ,
,
,
. Liên
Trong [3]
mô hình DiffServ trong
Trong [5] N. Akar và M.A. Toksöz t toán
t ng phân b ng chuyn mch LSP thông qua tr thích
nghi. Tác gi quá trình phân cho các
LSP các LSP trong kho
phân tích DiffServ và MPLS-TE tìm
trong [6-10].
3
Trong [6,7] F.L. Faucheur
DiffServ (DiffServ-TE). DiffServ-TE
cho riêng truy .
trên
LSP trên các
Trong [8] các Dongli Zhang và Dan Ionescu
QoS DiffServ-
và .
Trong [9] các Fahad Rafique Dogar, Zartash Afzal Uzmi, Shahab
Munir Baqai trúc MPLS
DiffServ. K nàyQoS cho
.
Trong [10]
. Chính sách này
các tiêu chí các LSP ,
các LSP .
trên chính sách
QoS Performance Analysis in Deployment of DiffServ-
aware MPLS Traffic En [8] ca tác gi Dongli Zhang và Dan Ionescu
làm vic t i hc Ottawa ca Canada, xut b p chí
IEEE tài
1.2 Tính cp thit vƠ ý nghĩa thc tin của đ tƠi
4
1.3 Mc đích, nhim v của lun văn:
MPLS-TE QoS DiffServ
.
QoS . Trình bày
MPLS-TE QoS
DiffServ G. S
hình.
1.4 Gii hn của lun văn
- IPv4
- MPLS-TE, mô
QoS DiffServ.
-
-
MPLS-TE QoS DiffServ so
khai
-
Opnet
5
1.5 Ni dung của lun văn
:
- 1:
,
, . ,
.
- 2:
MPLS, -TE,
QoS, DiffServ.
- IP Core vinaphone,
QoS
DiffServ
- so mô hình QoS
IP core vinaphone. mô
-
1.6 Phng pháp nghiên cứu:
- Thu , các tài liên quan tài.
-
-
-
- phn mm OPNET thc mô
-
6
1.7 K hoch thc hin
Bng 1.1: tài
Tháng
09
10
11
12
01
02
03
Tuần 1
IP/MPLS
QoS
các mô
và so sánh
Hoàn
ch
Tuần 2
IP/MPLS
3G
vinaphone
các mô
và so sánh
bài
báo
Tuần 3
liên quan
MPLS-
TE
Tìm hi
3G
vinaphone
các mô
hình
Tuần 4
IP/MPLS
QoS
OPNET
mô hình
chí
hình
7
CHNG 2
C SỞ Lụ THUYT
2.1 S lc v kỹ thut chuyn mch nhƣn MPLS:
- MPLS (MultiProtocol Label
Switching) và
[1] [13].
hóa
vào (ingress
mà không
[1] [2] [13].
Hình 2.1: So sánh IP và MPLS
8
2.1.1 ThƠnh phần vƠ cu trúc của MPLS
lõi MPLS (MPLS Core)
và biên MPLS hình 2.2
b(LSR Label Switching Router).
-
- . Các
trên các nhãn
- ra
- LSR biên
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Edge LSR
MPLS Edge
Transit LSRTransit LSR
Transit LSR
Transit LSR
Transit LSR
Edge LSR
Edge LSR
Edge LSR
MPLS Core
LSR
Hình 2.2: