iv
LI CMăN
Sau mt thời gian nghiên cu, lun ốăn thc sĩ “VN DNG ẫHNG
ẫHÁẫ GậAẫH VÀ S Đ T DUY TậONG DY HC MÔN HÓA HC LP 12
TI TTGDTX, QUN TH ĐC” đc hoàn thành nhờ sự giúị đỡ tn tình ca
Ọuý thầy cô. Tôi đặc biệt cảm n TS. Dng Th Kim Oanh, giảng ốiên Tọờng Đi
hc S ịhm kỹ thut TẫHCM là ngời đụ tọực tiếị hng dn đề tài từ khi hình
thành ý tởng cho đến lúc hoàn thành lun ốăn. Tôi ồin bày tỏ lòng biết n ti các
Thầy Cô giáo ngành Giáo dc hc, toàn thể các Thầy Cô giáo Khoa S ịhm kỹ
thut Tọờng Đi hc S ịhm kỹ thut TP HCM đụ có nhiều ý kiến Ọuý báu ốà lời
đng ốiên giúị tôi hoàn thành đc đề tài nghiên cu này.
Tôi chợn thành cảm n :
- Ậuý Thầy, Cô công tác ti ẫhòng Sau đi hc đụ to mi điều kiện tt nhất
giúị tôi hoàn thành lun ốăn.
- Ban Giám hiệu ốà toàn thể giáo ốiên, nhợn ốiên ốà các hc ốiên TTGDTX,
qun Th Đc đụ to điều kiện thun li nhất cho tôi tọong Ọuá tọình hc tp, giảng
dy ốà thực nghiệm s ịhm ti tọờng.
- Các bn trong lp cao hc chuyên ngành Giáo dc hc đụ góị ý giúị tôi hoàn
thiện đề tài nghiên cu.
- Gia đình ốà bn bứ đụ luôn bên cnh đng ốiên, giúị đỡ tôi hoàn thành lun
ốăn này.
Tọợn tọng cảm n.
TP,ăHCM,ăngƠy 24 thángă08 nĕmă2014
Tácăgi
NGUYN TH THỄIăHNG
v
TịMăTT LUNăVĔN
Trong xu th chung hin nay, vic đi mi tt c các lƿnh vc lƠ ht sc
cn thit. Trong đó, đi mi giáo dc đc xem lƠ nhim v hƠng đu vi mc
tiêu lƠ nơng cao chtălng dyăvƠ hc. Đ thc hin tt mc tiêu đ ra đòi hi
ngƠnh giáo dc phi đi mi mt cách toƠn din, đc bit cn chú trng đn
vn đ đi mi phng pháp dy hc theo hng phátătrin tăduyăsángăto, k
nĕngăphơnătích,ătng hpăvƠăh thngăhóaăkin thc cho hc sinh.
Phng pháp graphă vƠăsăđ tă duy lƠ mt trong nhng phng pháp
dy hc vi mc đích t chc rènăluyn nhm to nhng s đ hc tp trong
t duy ca hc sinh, lƠ c s đ hình thƠnh phong cách t duy khoa hc mang
tính h thng cho hc sinh. Tuyănhiên,ăphngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduy cha
đc ng dng nhiu trong quá trìnhădy hc h THPT,ăđc bitălƠăh giáoă
dcăthngăxuyên.
ChngătrìnhăHóaăhc 12 cóănhiu kin thc phc tp vƠăgn lin vi
cuc sng. Nu nh trong quá trình dy hc, các PPDH môn Hóa hc đc thù
đc h tr bng phngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduy có th giúp nơng cao
chtălng dy hc. Chínhăvìăvy,ăngiănghiênă cu chnăđ tƠi:ă “Vn dng
ịhng ịháị gọaịh ốà s đ t duy tọong dy hc môn Hóa hc lp 12 ti
TTGDTX, qun Th Đc”.
Niădungăđ tƠiăđc trinăkhaiătrongăbaăchng:
Chngă1:ăCăs lỦălun v phngăphápăgraphăvƠăSĐTDătrongădy hc.
Chngă2:ăThc trng dy hcămônăHóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun
Th Đc
Chngă 3:ă T chc dy hcă theoăphngă phápăgraphă vƠăsă đ tă duyă
mônăHóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc
Ngiănghiênăcu tinăhƠnhăthc nghimăsăphm, kim chng kt qu
gia lp thcănghiêmăvƠăđi chng. Kt qu cho thy, vic t chc dy hc theo
phngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduyătrongămônăHóaăhc lp 12 ti TTGDTX,
qun Th Đc phátătrin kh nĕngăphơnătích,ătng hpăvƠăh thngăhóaăkin thc
choăngi hc.
vi
THESIS ABSTRACT
One of today's emerging trends is innovation in all fields are necessary. In
particular, education reform is seen as the first task to improve the quality of
teaching and learning. In order to implement its objectives, it’sărequired to innovate
in education in a comprehensive way. More over, special attention should be paid
to the issue of innovative teaching methods that develop creative thinking,
analytical skills, general and systematization of knowledge to students.
Pictorial method is one of the teaching methods used in a variety of ways
suchăasătrainingăstudentsătoăcreateăspiderădiagrams,ădrawing,ămindmaps,ăetcầItăalsoă
forms the basis of scientific thinking style that brings computer system to students.
However, pictorial method has not been used much in the teaching process at the
high school system, especially the general education system.
Grade 12 chemistry whose knowledge associated with life. If is much more
complex process, the teaching methods peculiar chemistry is supported by the graph
and imindmap method of thinking that can help improve the quality of teaching.
Therefore, the researcher chose the theme: "Applying pictorial method in
classroom teaching grade 12 chemistry at Community learning centers of
communes, Thu Duc District." Content themes are deployed in three chapters:
Chapter 1: Rationale and pictorial method method in teaching.
Chapter 2: Current status of teaching grade 12 chemistry at Community learning
centers of communes, Thu Duc District.
Chapter 3: Organizing teaching the pictorial method method in grade 12
chemistry at Community learning centers of communes, Thu Duc District.
The empirical research conducted pedagogy, verification of results between
the control and experimental classes. The results showed that the application of the
pictorial method method in grade 12 chemistry at Community learning centers of
communes, Thu Duc District can develop creative thinking, analytical skills,
general and systematization of knowledge to learners.
vii
MC LC
LụăLCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN iii
LI CMăN iv
TịMăTT LUNăVĔN iv
MC LC vii
DANH MCăCỄCăT VIT TT x
DANH MCăCỄCăHỊNHăậ BIUăĐ xi
DANH MCăCỄCăBNG xiii
M ĐU 1
1. LụăDOăCHNăĐ TẨI 1
2. MCăTIểUăNGHIểNăCU 2
3. NHIM V NGHIểNăCU 2
4. ĐIăTNGăNGHIểNăCU 2
5. KHỄCHăTH NGHIểNăCU 2
6. GI THITăNGHIểNăCU 2
7. PHM VI NGHIểNăCU 3
8. PHNGăPHỄPăNGHIểNăCU 3
8.1.Phngăphápănghiênăcuălíălun 3
8.2.Phngăphápănghiênăcu thc tin 3
8.2.1.Phngăphápăquanăsát 3
8.2.2.Phngăphápăkhoăsátăbng bng hi 3
8.2.3.Phngăphápăphng vn 4
8.2.4.Phngăphápăthc nghimăsăphm 4
8.3.Phngăphápăthngăkêătoánăhc 4
9. NHNGăĐịNGăGịPăĐ TẨI 4
10.CU TRÚCăLUNăVĔN 4
CHNGă1: CăS LụăLUN V PHNGăPHỄPăGRAPHăVẨ Să
Đ TăDUYăTRONGăDY HC 5
viii
1.1.TNG QUAN LCH S NGHIểNă CUă PHNGă PHỄPăGRAPH,ăSă Đ
TăDUYăTRONGăDY HCăTRểNăTH GIIăVẨăTI VIT NAM 5
1.1.1.Trênăth gii 5
1.1.2.Vit Nam 9
1.2.PHNGăPHỄPăGRAPH TRONG DY HC 13
1.2.1.KháiănimăgraphăvƠăphngăphápăgraphătrongădy hc 13
1.2.2.Phơnăloiăgraph 14
1.2.3.ChuynăhóaăgraphăthƠnhăgraphădy hc 17
1.2.4.Đcăđimăcaăphngăphápăgraphătrongădyăhc 23
1.2.5.uăđim ậ hn ch caăphngăphápăgraphătrongădy hc 25
1.2.6.Quyătrìnhăt chc dy hcătheoăphngăphápăgraph 26
1.3.K THUTăSăĐ TăDUY 29
1.3.1.Kháiănim 30
1.3.2.Miăliênăquanăgiaăsăđ tăduyăvƠăhotăđng ca b nưo 31
1.3.3.K thutăxơyădngăsăđ tăduy 32
1.3.4.Quyătrìnhăt chc dy hc bngăsăđ tăduy 34
1.4. ĐCă ĐIMă TỂMă Lụă LA TUI HCă VIểNă TIă TRUNGă TỂMă GIỄOă
DCăTHNGăXUYểN, QUN TH ĐC. 36
TIU KTăCHNGă1 39
CHNGă 2:ă THC TRNG DY HCă MỌNă HịAă HC LP 12
TI TTGDTX, QUN TH ĐC 40
2.1.KHỄIăQUỄTăV TTGDTX, QUN TH ĐC. 40
2.1.1.QuáătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrin 40
2.1.2.Căcu t chc TTGDTX, qun Th Đc 41
2.1.3.Căs vt cht 41
2.1.4.Gii thiuăsălc v khi 12 thuc TTGDTX, qun Th Đc 42
2.2.CHNGăTRỊNHăMỌNăHịAăHC LPă12ăBANăCăBN. 43
2.2.1.Mcătiêu 43
2.2.2.NiădungăchngătrìnhămônăHóaălpă12ăbanăcăbn 44
2.3.THC TRNG DY HCăMỌNăHịAăHC LP 12 TI TTGDTX, QUN
TH ĐC 45
ix
2.3.1.McăđíchăvƠăkháchăth khoăsát 45
2.3.2.Thc trng hotăđng hcămônăHóaăhc lpă12ăbanăcăbn ca hcăviênăti
TTGDTX, qun Th Đc 45
2.3.3.Thc trng hotăđng dyămônăHóaălp 12 ti TTGDTX, qun Th Đcầ 53
TIU KTăCHNGă2 61
CHNGă3:ăT CHC DY HCăTHEOăPHNGăPHỄPăGRAPHă
VẨăSăĐ TăDUYăMỌNăHịAăHC LP 12 TI TTGDTX, QUN
TH ĐC 62
3.1.MT S NGUYểNăTC KHI T CHC DY HCăTHEOăPHNGăPHỄPăă
GRAPHăVẨăSăĐ TăDUYăMỌNăHịAăHC LP 12 TI TTGDTX, QUN
TH ĐC 62
3.1.1.Nguyênătcăđm boătínhăthng nht gia dyăvƠăhc 62
3.1.2.Nguyênătcăđm bo s thng nht giaăcáiăc th vƠăcáiătruătng 63
3.1.3.Nguyênătcăđm boătínhăvng chc ca nhn thcăvƠămm dẻo caătăduy 64
3.2.CUăTRÚCă PHNGăPHỄPă GRAPHă VẨăSĐTDăTHEOă NI DUNG DY
HCăMỌNăHịAăLP 12 TI TTGDTX, QUN TH ĐC 65
3.3.THIT K GIỄOăỄNăT CHC DY HCăTHEOăPHNGăPHỄPăGRAPHă
VẨăSăĐ TăDUY 72
3.4.THC NGHIMăSăPHM 78
3.4.1.Mcăđíchăthc nghimăsăphm 78
3.4.2.Ni dung thc nghim 78
3.4.3.Điătng thc nghim 78
3.4.4.TinăhƠnhăthc nghim 79
3.4.5.Kt qu thc nghim 80
TIU KTăCHNGă3 91
KT LUNăVẨăKIN NGH 92
TẨIăLIU THAM KHO 95
PH LC 99
x
DANH MCăCỄCăT VIT TT
TT
KỦăhiu vit tt
Ni dung t vit tt
1
ĐC
Đi chng
GV
Giáoăviên
3
HV
Hc viên
4
G
Graph
5
GHĐ
Graph hotăđng
6
GND
Graph ni dung
7
NDDH
Ni dung dy hc
8
PPDH
Phngăphápădy hc
9
GD&ĐT
GiáoădcăvƠăđƠoăto
10
PTDH
Phngătin dy hc
11
SĐTD
Săđ tăduy
12
TTGDTX
TrungăTơmăGiáoăDcăThngăXuyên
13
TCHH
Tínhăchtăhóaăhc
14
TCVL
Tínhăcht vtălí
15
THPT
Trung hc ph thông
16
TN
Thc nghim
xi
DANH MCăCỄCăHỊNHăậ BIUăĐ
Tên hình
Trang
Hìnhă1.1.
Graphăcóăhng ca kim loiăNaăvƠăhp cht ca Na
15
Hình 1.2.
Graphăbánhăxeăca kim loiăCaăvƠăhp cht ca Ca
16
Hình 1.3.
GraphăvòngăbƠiănhômăvƠăhp cht caănhôm
16
Hình 1.4.
GraphăHamiltonăbƠiăstăvƠăhp cht ca st
17
Hình 1.5.
Quyătrìnhăxơyădng graph ni dung
19
Hình 1.6.
Graph niădungăbƠiăkimăloi kim
21
Hình 1.7.
Môăhìnhăgraphăhotăđng dy hc
22
Hình 1.8.
Môăhìnhăgraphăhotăđng dy hcăbƠiăeste
24
Hình 1.9.
Graph niădungăbƠiăcacbohidrat
26
Hình 1.10.
Quyătrìnhăt chc dy hcătheoăphngăphápăgraphă
28
Hình 1.11.
Quyătrìnhăv săđ tăduy
33
Hình 1.12.
Săđ tăduyăbƠiăđiu ch kim loi
34
Hình 1.13.
Quyătrìnhăvn dngăsăđ tăduyătrongădy hc
35
Hình 2.1.
Trungătơmăgiáoădcăthngăxuyênăqun Th Đc
41
Hình 2.2.
Săđ t chc TTGDTX, qun Th Đc
42
Hình 2.3.
Biuăđ căcu giiătínhăca hcăviênălp 12 ti TTGDTX qun
Th Đc
43
Hình 2.4.
Biuăđ căcuăđ tui ca hcăviênăthuc TTGDTX, qun Th
Đc
44
Hình 2.5.
Đ th nguyn vng ca hcăviênălp 12 ti TTGDTX, qun Th
Đc v phngăphápăca GV nhmănơng cao kh nĕngăhiuăbƠi
54
Hình 2.6.
Biuăđ đánhăgiáăcaăgiáoăviênăv niădungămônăHóaăhc lp 12
55
Hình 2.7.
Đ th mcăđ giáoăviênăs dngăcácăhìnhăthc kim tra ậ đánhăgiá
58
Hình 3.1.
Graph hotăđngăbƠiăônătp kim loi
74
Hình 3.2.
Graph ni dungăbƠiăônătp
81
Hình 3.3.
SĐTD cuăhìnhăelectron
82
Hình 3.4.
Graph cuăhìnhăelectron
82
xii
Hình 3.5.
Săđ tăduyătínhăcht vtălỦ
82
Hình 3.6.
Graphătínhăcht vtălí
83
Hình 3.7.
Săđ tăduyăăTCHH
83
Hình 3.8.
Graphătínhăchtăhóaăhc kim loi
83
Hình 3.9.
SĐTDăđiu ch kim loi
84
Hình 3.10.
Graphăđiu ch kim loi
84
Hình 3.11.
Đ th đngătíchălũyăbƠiăkhoăsátăsauăthcăhƠnh
84
Hình 3.12.
Đ th đngătíchălũyăbƠiăkhoăsátăsauăthcăhƠnh
84
Hình 3.13.
Đ th đngătíchălũyăbƠiăkhoăsátăkin thcăsauăbƠiăst
86
Hình 3.14.
Đ th đngătíchălũyăbƠiăônătp kim loi
87
Hình 3.15.
Biuăđ kt qu hc tpăquaă3ăbƠiăkhoăsátăkin thc
88
Hình 3.16.
Biuăđ biu hinătháiăđ ca HV thuc TTGDTX, qun Th Đc
sau khi hc gi Hóaăcóăs dngăphngăphápăgraphăvƠăSĐTD
88
xiii
DANH MCăCỄCăBNG
Bng
Tênăbng
Trang
Bng 2.1.
CăcuăgiáoăviênădyămônăHóaăkhi 12 ti TTGDTX, qun Th
Đc
48
Bng 2.2.
Tháiăđ ca hcăviênăkhi 12 thuc TTGDTX, qun Th Đc
trc gi hcămônăHóaăhc
48
Bng 2.3.
Tháiăđ ca hcăviênăkhi 12 thuc TTGDTX, qun Th Đc
trong gi hcămônăHóaăhc
48
Bng 2.4.
Tínhătíchăcc hc tp ca hcăviênăkhi 12 thuc TTGDTX,
qun Th Đc trong gi hcămônăHóaăhc
49
Bng 2.5.
Tínhă tíchăcc hc tp ca hcăviênăkhi 12 thuc TTGDTX,
qun Th Đc sau gi mônăHóaăhc
50
Bng 2.6.
Mcăđ HVăđtăđc viăcácăphngăphápăgiáoăviênăđangăs
dng
51
Bng 2.7.
Nguyênănhơnăkt qu mônăHóaăhcăchaăcaoăca hcăviênălp
12 thuc TTGDTX, qun Th Đc
52
Bng 2.8.
Mcăđ s dngăcácăphngăphápătrongădy niădungălỦăthuyt
Hóaăhc ca GV lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc
53
Bng 2.9.
Mcăđ s dngăcácăphngăphápătrongădy niădungăbƠiătp ậ
thcăhƠnhăthíănghimăăHóaăhc ca GV lp 12 ti TTGDTX,
qun Th Đc
56
Bng 2.1.
Mcăđ s dngăcácăphngătin trong dy hcăHóaăhc ca
GV lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc
57
Bng 2.11.
CácăkhóăkhĕnăGVăgp phi khi dy hcămônăHóaăhc ti
TTGDTX, qun Th Đc
59
Bng 3.1.
Đimăquyăđiăcácămcăđ tr li ca phiuăthĕmădò
81
Bng 3.2.
Tng hp tham s đcătrngăcaăbƠiăkhoăsátăkin thc sau thc
hƠnh
82
Bng 3.3.
PhơnăphiăđimăbƠiăkhoăsátăsauăthcăhƠnh
82
xiv
Bng 3.4.
Phơnăphi tn s vƠătn s tíchălũyăbƠiăkhoăsátăkin thc sau
thcăhƠnh
83
Bng 3.5.
Tng hpăcácăthamăs đcătrngăcaăbƠiăkhoăsátăkin thc sau
bƠiăst
84
Bng 3.6.
Phơnăphiăđim s bƠiăkhoăsátăkin thcăsauăbƠiăst
85
Bng 3.7.
Phơnăphi tn s vƠătn s tíchălũyăbƠiăkhoăsátăkin thcăsauăbƠiă
st
86
Bng 3.8.
Tng hpăcácătham s đcătrngăcaăbƠiăônătp kim loi
86
Bng 3.9.
phơnăphiăđimăbƠiăkhoăsátăkin thc sau khi hcăbƠiăônătp
87
Bng 3.10.
Phơnăphi tn s vƠătn s tíchălũyăbƠiăkhoăsátăkin thcăsauăbƠiă
ônătp
87
Bng 3.11.
Phơnăphiăđim s sauă3ăbƠiăkho sátăkin thc
88
Bng 3.12.
Tng hp kt qu hc tp caă3ăbƠiăkhoăsátăkin thc
88
Bng 3.13.
Biuăđ biu hinătháiăđ ca HV thuc TTGDTX, qun Th
Đc sau khi hc gi Hóaăcóăs dngăphngăphápăgraphăvƠă
SĐTD
90
Bng 3.14.
Nhnăđnh ca HV v u đim caăgraphăvƠăSĐTD
90
Bng 3.15.
Hcăviênăkhiăhc vi tit hcăcóăs dngăsăđ hóaăkin thc
91
Bng 3.16.
Mcăđ rènăluyn kh nĕngăhotăđng ca HV
92
1
M ĐU
1. LụăDOăCHNăĐ TẨI
Chúngătaăđangăsngătrongăthiăđi ca hai cucăcáchămng ln:ăcáchămng khoa
hcăvƠăcáchămngăxưăhi. Nhng cucăcáchămngănƠyăđangăphátătrinănhăvũăbưoăvi
tcăđ nhanhăchaătngăcóă trongă lch s loƠiăngiăkèmătheoă lƠă h thng tri thc
khng l mƠăcon ngi cn phi dung np trong mt thi gian ngn.Vìăvy, yêuăcuă
đtăraăchoănhƠătrng,ăgiáoăviênăcnăsădngăphngăphápădy hcăphùăhp vi miă
khơuăcaăquáătrìnhădyăhc,ăgiúpăhcăsinhăcóăthălƿnhăhiăkinăthcămtăcáchăcóăhiuă
qu,ăđƠoăto nhngăconăngiăđápăng đc nhu cuăxưăhi,ăcóăkh nĕngăhòaănhp vƠă
cnh tranh quc t.
Đngătrc nhu cuăxưăhiănhăvy,ăĐngăvƠănhƠăncăđưăxácăđnhăđi mi
giáoădcălƠănhim v quan trng,ăđuătăchoăgiáoădcălƠăqucăsáchăhƠngăđu cn phi
thc hin. Ngh quytăTrungăngă8 khóaăXI v đi miăcĕnăbn,ătoƠnădinăgiáoădcă
vƠăđƠoătoă“Tiếị tc đổi mi mnh mẽ ịhng ịháị dy ốà hc theo hng hiện đi;
ịhát huy tính tích cực, sáng to ốà ốn dng kiến thc, kĩ năng ca ngời hc; khắc
ịhc li tọuyền th áị đặt mt chiều, ghi nh máy móc. Tị tọung dy cách hc,
cách nghĩ, khuyến khích tự hc…”
Đánhăgiáăthc trngăgiáoădc VităNam,ătƠiăliu chinălcăphátătrinăgiáoădc
2011 ậ 2020 đưăkhẳngăđnh: “Ni dung, ịhng ịháị giáo dc từ mầm non đến phổ
thông đụ đc đổi mi nhng còn bc l nhiều hn chế, còn có những ni dung
tọong chng tọình giáo dc ở các cấp hc ốà tọình đ đào to không thiết thực,
nặng về lý thuyết, nhẹ về thực hành, cha gắn vi yêu cầu ồụ hi, cha ịhù hp vi
nhu cầu ốà khả năng hc tp ca mi đi tng hc sinh”. Vi khiălng kin thc
hƠnălơm,ătơmălỦăđiăphóăthiăc caăHSăTHPTănhăhinănay,ăngi GV ch cóăth
truynăđt kin thcădi dngăthôngăbáo tri thc, HS tip thu mtăcáchăth đng,
nhƠmăchán.ăCácăPPDHăphátăhuyătínhătíchăcc,ăsángăto ch đng hc tp ca hc
sinhăítăđcăchúătrng.
TTGDTX qun Th Đc, căs giáoădc biădng kin thc cho nhiuăđi
tng HV bc ph thông, vi chtălng đu vƠo ca HV kháăthp, nhiuăđiătng
2
HV cáăbit cng viăcăs vt cht thiu thnănênătrongăvic truynăđt kin thc GV
chaăcóăđiu kinăđi miăphngăpháp, thng s dngăphngăphápăthuytătrìnhă
truyn thngălƠmăchoăHS tip thu mtăcách th đng, khóăkhĕnătrongăvic h thng
vƠătng hp kin thc, HS cha theo kpăchngătrình,ăchán vƠăb hc.
PhngăphápăgraphăvƠăăk thutăsăđ tăduyălƠăphngăphápădy hcătíchăcc,
giúpă HS phátă trin kh nĕngă phơnă tích,ă tng hpă vƠă h thng kin thc đưă đc
nghiênăcuăvƠăápădng rngărưiătrongădy hc nhiuămônăhc cácătrng THPT.
Tuyănhiên,ăvicăápădngăphngăphápăgraphăvƠăSĐTDăchaăđc ng dng rngărưiă
trong h giáoădcăthngăxuyên.
Vìăvy, trênăcăs đi mi PPDH nhm mang li chtălng dy hcămônăHóaă
hc ti TTGDTX, qun Th Đc, ngiănghiênăcu la chn vnăđ ắVN DNG
PHNGăPHỄPăGRAPHăVẨăSăĐ TăDUYăTRONGăDY HC MỌNăHịAă
HC LP 12 TI TTGDTX, QUN TH ĐCẰ lƠmăđ tƠiănghiênăcu.
2. MCăTIểUăNGHIểNăCU
T chc dy hc theoăphngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduyămônăHóaăHc lp
12 ti TTGDTX, qun Th Đc.
3. NHIM V NGHIểNăCU
Đ tƠiătp trung thc hinăcácăvnăđ sau:
-H thngăhóaăcăs lỦălun v phngăphápăgraph,ăsăđ tăduyătrongădy hc.
-Nghiênăcu thc trng dy hcămônăhóaălp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc.
-T chc dy hc theo phngă phápă graphă vƠă SĐTD mônă Hóaă hc lp 12 ti
TTGDTX, qun Th Đc.
4. ĐIăTNGăNGHIểNăCU
PhngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduy.
5. KHỄCHăTH NGHIểNăCU
Quáătrìnhădy hcămônăHóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc.
6. GI THUYTăNGHIểNăCU
Hin nay, vic ging dyămônăhóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc
ch yu bngăphngăphápăthuytătrình nênăkh nĕng phơnătích,ătng hpăvƠăh thng
3
kin thc ca HV chaăcao.ăDoăđó,ăHV gpăkhóăkhĕnătrongăvicăônătp kin thc khi
thi tt nghipăvƠ đi hc. Vìăvy, nu vn dng phngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduyă
trong dy hcămônăHóaăhc lp 12 nhăngiănghiênăcuăđ xutăthìăngi hc s
phátătrin kh nĕngăphơnătích,ătng hpăvƠăh thng kin thc.
7. PHMăVIăNGHIểNăCU
Đ tƠiătp trung nghiênăcu graph,ăsăđ tăduyăvƠăvic ng dngăchúngătrongă
quáătrìnhădy hcămônăhóaăhc lp 12, banăcăbn ti TTGDTX, qun Th Đc.
Đ tƠiătinăhƠnhăthc nghimăsăphm trong vic t chc dy hcăcácăni dung
thcăhƠnhătínhăcht caăcácăhp cht huăc;ăônătp phn kim loi; stăvƠăhp cht
ca st theoăphngăphápăgraphăvƠăk thutăsăđ tăduy.
8. PHNGăPHỄPăNGHIểNăCU
8.1. Phngăphápănghiênăcu lỦ lun
Phơnătích,ăthngăkê,ăh thngăhóaăvƠăkháiăquátăhóaănhngătƠiăliu v phngă
phápădy hc,ăphngăphápăgraph, SĐTD đưăđc xut bnătrongăcácăn phm trong
vƠăngoƠiănc đ xơyădngăcăs lỦălunăchoăđ tƠi.
8.2. Phngăphápănghiênăcu thc tin.
Trongăđ tƠiănƠy,ăngiănghiênăcu s dngăcácăphngăphápănghiênăcu thc
tin sau:
8.2.1.Phương pháp quan sát
S dngăphngăphápăquanăsátăđ quanăsát, ghiăchépăhotăđng dy ca GV,
hotăđng hc ca HS nhmătìmăhiu thc trng hotăđng dy hcămônăHóaăhc lp
12ăvƠăkt qu ca vic vn dngăphngăphápăgraph, SĐTD trong dy hc môn Hóaă
hc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc.
8.2.2.Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi
S dngăphngăphápăkhoăsátăbng hi đi vi GV vƠăHS nhm tìmăhiu thc
trng hotăđng dy hcămônăHóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc; khoăsátă
tínhăkh thi ca vic t chc dy hcătheoăphngăphápăgraphăvƠăSĐTD mônăHóaă
hc ti TTGDTX, qun Th Đc; khoăsátăkt qu thc nghimăsăphmăđi vi vic
4
vn dngă phngă phápă graphă vƠă SĐTD trong dy hcă mônă Hóaă hc lp 12 ti
TTGDTX, qun Th Đc.
8.2.3.Phương pháp phỏng vấn
Phng vn GV, HS vƠănhƠăqunălỦănhmătìmăhiu thc trng dy hcămônăhóaă
hc lpă12ăvƠăkt qu thc nghimăsăphmămônăhóaăti TTGDTX, qun Th Đc.
8.2.4.Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Phngăphápăthc nghimăsăphm đc s dngăđ xácăđnhătínhăđúngăđn
ca gi thitănghiênăcu khi t chc dy hcămônăHóaăhcătheoăphngăphápăgraph
vƠăSĐTD lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc.
8.3.Phngăphápăthngăkêătoánăhc
S dngăphngăphápăthngăkêătoánăhcăđ x lí cácăkt qu khoăsátăthc
trng dyăvƠăhcămônăHóaăhc 12 ti TTGDTX, qun Th Đc; kt qu khoăsátă
thc nghimăsăphm khi t chc dy hcătheoăphngăphápăgraphăvƠăSĐTD trong
dy hcămônăHóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc.
9. NHNGăĐịNGăGịPăĐ TẨI
Đ tƠiăgópăphnălƠmăphongăphúăhnăcăs lỦălun trong dy hcămônăhóaăhc
lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc.
Thit k vƠăvn dng graph, SĐTD cho phn kin thc cn nh caăchngă
trìnhăhóaăhcă12ăbanăcăbn ti TTGDTX, qun Th Đc.
10. CUăTRÚCăLUNăVĔN
Lunăvĕnăgmăcácăphn sau:
M đu
Chngă1:ăCăs lỦălun v phngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduy trong dy hc
Chngă2: Thc trng dy hcămônăhóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc
Chngă3: T chc dy hc theo phngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduyămônăHóaăhc
lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc.
Kt lunăvƠăkin ngh
TƠiăliu tham kho
Ph lc
5
CHNG 1
CăS LụăLUN V PHNGăPHỄPăGRAPHăVẨă
SăĐ TăDUY TRONG DY HC
1.1.TNG QUAN LCH S NGHIểNă CUă PHNGă PHỄPă
GRAPH, SăĐ TăDUYăTRONGăDY HCăTRểNăTH GII
VẨăTI VIT NAM
1.1.1.Trên th gii
1.1.1.1.Phương pháp graph
Trong thi c đi,ă conăngiăđưăcóăỦă đnh sp xp mi s vtăthƠnhă mt h
thng đ cóăth luătr li kinh nghim sng vƠătruyn liăchoăđi sau.
Socrate (469 ậ 399, TCN), chaăđẻ thutăhùng bin, ngiăđuătiênăcóăỦăđnh sp
xpăcácăỦătng mtăcáchătun t.ăTrongăphngăphápătrit hc, ôngăch trngănêuă
vnă đ,ă kháiă quát,ăquiă npăvƠă nhnă đnh vnă đ, nhngă ôngăkhôngă đ li mtă tácă
phmănƠo [6].
Aristote (384 ậ 332, TCN), k tha nn tng kin thc ca Socrate, Ủătng
phơnăloi - mtăỦătngăđtăphá, daăvƠoăkháiănimăắhình thcẰ formăvƠăắbản chấtẰ
matter ca s vt,ăông v nênănhngăsăđ đuătiênăca hotăđngătăduy [6].
Sau Aristote, cóănhiuăcôngătrìnhănghiênăcu nhm h thngăcácăsăvt, hin
tngănh: Buffon,ăngi mun sp xp li th gii vn vt; Kant (1724 ậ 1804),
ngiăđtăraăcơuăhiăconăngiăcóăth bit nhngăgì,ăđuădùngăkhoaăhcăphơnăloi đ
sp xp s vt hinătng theo h thng; Darwin (1809 - 1882),ănhƠăsinhăhcăvƿăđi
ngiăAnhăđưăđt nnămóngăvng chc cho hc thuyt tinăhoá, viătácăphm “The
Oọigin of Life on Ạaọth” xut bnănĕmă1859, săđ ắcợy tiến hóaẰămôăt ngun gc
phátăsinhăvƠătinăhóaăca sinh gii;ăvƠăs raăđi ca bng tunăhoƠnăcácănguyênăt
hóaăhc vƠoănĕmă1869,ăMendeleve(1834ăậ 1907), sp xpăcácănguyênăt theo theo
cácăquyălut nhtăđnh
đưăđánhădu vic con ngiăngƠyăcƠngămun sp xp,ăphơnă
loiăcácăs vt hinătng theo mtătrìnhăt [12].
6
Nhăvy, theo chiuădƠiălch s conăngiăluônătìmăraăcáchăh thngăhóaăkin
thc theo h thng nhtăđnh. Vi nn tng tri thc snăcó,ăcácănhƠăgiáoădcăcũngă
luônătìmăcáchăh thngăhóaătriăthc,ătìmăraăphngăphápăgiáoădcămƠăcóăth giúpăhc
sinh tip thu, h thngăhóaăkin thc mtăcáchănhanhăchóng.ăPhngăphápăgraph lƠă
mt trong nhngăphngăphápăcóăkh nĕngăgiúpăngi hcăcóăth h thngăhóaăkin
thc mtăcáchăhoƠnăchnh.
LỦăthuyt v graphăđc nghiên cu k t côngătrìnhăv bƠiătoán "Bảy cợy cầu
ở Konigsburg" côngăb vƠoănĕmă1736 caănhƠătoánăhc Thyăsƿă- Leonhard Euler
(1707 - 1783).ăLúcăđu,ălỦăthuyt graph lƠămt b phn nh caătoánăhc, ch yu
nghiênăcu gii quyt nhngăbƠiătoánăcóătínhăcht giiătrí.ăTrongănhngănĕmăcui th
k XX,ă cùngăvi s phátă trin caă toánă hcăvƠă nhtă lƠă toánă hc ng dng, nhng
nghiênăcu v vn dngălỦăthuytăgraphăđưăcóănhng bc tin nhy vt [14].
TómăttăbƠiătoánăv byăcơyăcu [17]
ThƠnhăph Konigsburgăcóă7ăcơyăcu bc ngang qua sôngăPregelănhăhìnhăa
Cợu đ: tìm cách đi Ọua tất cả bảy cợy cầu, mỗi cái dùng mt lần ri quay về
điểm xuất ịhát. Năm 1976, Leonhaọd Ạuleọ lp lun chng minh không thể có mt
đờng đi nh thế ốì: Nếu ký hiệu 4 ốùng đất là A, B, C, D thành 4 điểm tọên mặt
phẳng, mỗi cầu ni 2 miền đất đc biểu th bằng mt đon ni 2 điểm tng ng, ta
sẽ có đ th nh hình b.
Bợy giờ, mt đờng đi Ọua 7 cợy cầu, mỗi cái dùng mt lần ri quay về điểm
xuất ịhát sẽ có s lần đi đến A bằng s lần rời khỏi A, nghĩa là ịhải cần sử dng s
chẵn cợy cầu ni vi A. Vì s cợy cầu ni vi A là s lẻ nên không thể có đờng đi
nào thỏa mụn điều kiện bài toán.
7
ụătng caăEulerăkhaiăsinhăraăngƠnhătoánăhc quan trngălƠălỦ thuyt graph
cònăgiălƠălỦ thuytăđ th.
LỦă thuyt graph hină đi btă đuă đcă côngă b trong cună sáchă "Lý thuyết
graph đnh hng ốà ốô hng" ca Conig, xut bn LepzicăvƠoănĕmă1936.ăT đóă
đn nay, lỦăthuytăgraphăđc nhiuănhƠătoánăhcătrênăth gii nghiênăcu ng dng
trong nhiuălƿnhăvc caăcácăngƠnhăkhoaăhc nhăđiu khin hc, mngăđin t,ălỦă
thuytăthôngătin,ăvnătrùăhc, kinh t hcầ[14].
Nhiuătrngăđi hc t lơu đưănghiênăcu vƠăvn dng lỦăthuytăgraphăvƠoăcácă
lƿnhăvcăkhácănhau,ătrongăs đóăcóăcácătrngăđi hcăănh:ătrngăĐi hc tng hp
Antrep - B (Universityă ofă Antwerp);ă trngă Đi hc k thut Beclin - Đc
(Technischeă Univesitaetă Berlin);ă trngă Đi hc tng hp Layden-HƠă Lan
(UniversityăofăLeiden);ătrngăĐi hc Roma (Italia);ăđc bit Hoa kǶ,ăcóănhiuătác
gi nghiênăcuăsơuăv lỦăthuyt graphălƠmăcăs khoa hcăchoălỦăthuyt mngămáyă
tínhầ.[14].
Hinănay,ătrênăth giiăcóănhiu sáchăv lỦăthuyt graphăvƠăng dng caănóă
đc xut bn: nĕmă 1958,ătiă Pháp,ăClaudeă Bergeăvit cun “Lí thuyết Gọaịh ốà
những ng dng ca nó”,ătrìnhăbƠyăcácăkháiănimăvƠăcácăđnhălỦătoánăhcăcăbn ca
lỦă thuyt graph, t; ti M, JF. Sowa vit cun “Conceịtual tọuctuọes infoọmation
ịọocessing in mind and machine”;ă đc bitălƠăcunăsáchă “sổ tay lý thuyết gọaịh”
(Handbook of Graph Theory) caăJonathanăLăGrossăvƠăJayăYellen,ăhng dn tra cu
đyăđ nht v lỦăthuyt graphầầ Tpăchíă"Tợm lý toán hc" (Hoa KǶ)ăđưănhnăxét:ă
" Graph là mt ịhng tiện t duy thông minh tuyệt vời dùng cho Ọuá tọình nhn
thc. Các tác giả đụ làm ọõ ni dung ốà ý nghĩa ca graph không những trong khoa
hc mà còn tọong đời sng thực tiễn" [14].
Trong khoa hcă giáoă dc, A.M.Xokhor lƠă ngiăđuătiênăvn dng lỦăthuyt
graph trong dy hc đc bit trong dy hc.ăỌngăvn dng mt s quan đim caălỦă
thuyt graph đ xơyădng graph ni dung tƠiăliuăgiáoăkhoa [17].
V.X.Poloxin daătheoăcáchălƠmăca A.M.Xokhor vn dngălỦăthuyt graphăvƠoă
dy hcă nhngăkhôngă dùngă đ môă hìnhăhóaă niă dungămƠă ông dùngăphngă phápă
graphăđ môăt cácăhotăđng ca GV vƠăHS trong mtăbƠiăthcăhƠnhăHóaăhc [17].
8
Đnănĕmă1972,ăV.P.Garkumôpăcũng s dngăphngăphápăgraph đ môăhìnhă
hoáăcácătìnhăhung ca dy hcănêuăvnăđ trênăcăs đóămƠăphơnăloiăcácătìnhăhung
cóăvnăđ caăbƠiăhc[14].
Ti Singapore, Chiristopher. N. Prescoltăănghiênăcu vn dngălỦăthuyt graph
vƠoătrongădy hc Hóaăhc.ăỌng đưăvit 24 Conceptmap Graph niădungăđ tƠiădy
hc sau miăchngătrongăcunăsáchăgiáoăkhoaăHóaăhc[17].
Nhăvy,ălỦăthuyt graph đưăđcănghiênăcuăvƠăng dngăvƠoănhiuălƿnhăvc
khácănhau trênăth gii, kt qu nghiênăcu ca nhiuătácăgi cũngăchoăthyălỦăthuyt
graphăđưăđcănghiênăcuăvƠăvn dngăthƠnhăcôngătrongălƿnhăvc khoa hcăgiáoădc.
1.1.1.2.Sơ đồ tư duy
Trong xu th đi mi phngăpháp dy - hc nhm giúpăHS tip nhnăđc
lng ln kin thc trong thi gian ngn, SĐTD lƠămt trong nhng k thutăđáp
ngăđc nhu cuătrên.
K tha nhngăỦătng sp xp niădungăthƠnhămt h thng,ăphátătrinăỦătng
sángăto caăcácănhƠăgiáoădcăxaănhăAristole,ăầ.k thut SĐTD lnăđuătiênăđc
nghiênăcuăvƠoănĕmă60, bi AllanăM.ăCollinsăvƠăM.ăRossăQuillian.
Nĕmă1970, Tony Buzan vƠăBarryăBuzanămiăcóănhngăcôngătrìnhănghiênăcu,
vn dng SĐTD vƠoă vic ging dy, hc tp. Tony Buzan cóă nhngă côngă trìnhă
nghiênăcu v k thuơtălp SĐTD vƠăđc ng dng rngărưiătrênătoƠnăth gii, cácă
tácăphm caăôngăđưăthƠnhă côngă vangă di hnă100ăqucăgiaăvƠă đc dch sang
nhiu th ting. Barry Buzan, GS quan h quc t thucă trng Đi hc Kinh T
London,ăôngăđưăthamăgiaănghiênăcuăvƠăs dngăSĐTDănhămtăcôngăc hu hiu
trong s nghip ging dy caămình đi hc. Nĕmă1981,ăcùngăTonyăBuzan,ăvit
cun S đ T duy, vi niădungăhng dn k thutăcáchălpăSĐTDăvƠăng dng
SĐTDătrong nhiuălƿnhăvcănhăkinhădoanh,ăkhoaăhcăgiáoădc,ăgiúpăngi s dng
bităcáchăkhiăngun,ăphátătrin sc mnh caătríătu [23].
Trênăth gii hin cóănhiuăngƠnhăngh,ăđc bitălƠ khoa hc giáoădc vn dng
SĐTDătrongădy hc giúpăHS cóăth kháiăquát,ăphơnătíchăvƠăh thng kin thc,ăphátă
trinănĕngălc t hc,ăsángăto. Ti M, Canada,ăAnhầNhiu HS, SV ápădngăthƠnhă
9
côngăk thutănƠyătrongăhc tp.ăĐc bit, mt s ncăChơuăỄănhăHƠnăQuc, Nht
Bn,ăSingapore,ăSĐTDăđcăxemănhălƠămtăphngăphápăhc tp hu hiu [24].
Ti Singapore,ăSĐTDălƠămtăphngăphápăhcămƠăhu ht HS đuăđcălƠmă
quen t khi mi 11-12 tui. đ tuiăđó,ătrng hcăđưămi chuyênăgiaăv hng
dnăvƠăgiúpăcácăHS v SĐTD. HƠngănĕm,ătrênăth gii vnăthng t chcăcácăcuc
thi v thit k săđ tăduyăvƠăk lc th gii v tranhăsăđ tăduyănhiu mnhăđangă
thuc v Singapore vi 212,323 mnh,ăvƠăsăđ tăduyăln nht th gii do Trung
Quc nm gi vi dinătíchă600m
2
[21].
Nhă vy, trênăth giiă cóănhiuă côngă trìnhă nghiênă cu sơuă v phngă phápă
graphăvƠăSĐTD trong dy hc.ăCác nghiênăcuătrênăcho thy vic s dng mtăcáchă
khoa hcăphngăphápăgraphăvƠăSĐTDăđưăđemăli nhng hiu qu to ln trong vic
nơngăcaoăchtălng giáoădc.
1.1.2. Vit Nam
XưăhiăngƠyăcƠngăphátătrinăcùngăviălng tri thcătĕngănhanh,ăkhoaăhcăgiáoă
dc ti Vit Nam ngƠyăđêmănghiênăcuăvƠăápădngăphngăphápămi nhmănơngăcaoă
tríătu ngi Vităvnălênăcùngătriăthc th gii.
Cùngăvi nhiuăcôngătrìnhănghiênăcu v đi miăphngăphápădy hc, nhng
nghiênăcu vn dngăphngăphápăgraph, k thutăSĐTDătrongădy hc nhmănơngă
cao hiu qu hc tp,ăphátătrinătăduyăđưăthuăhútăđc s quanătơmăca nhiuănhƠă
nghiênăcu.
1.1.2.1.Phương pháp graph
Nĕmă1971,ăphngăphápăgraph lnăđuătiênăđc c GS Nguyn Ngc Quang
nghiênăcu chuynăhoáăgraphătoánăhcăthƠnhăgraphădy hc đcăđ cp Vit Nam.
Giáoăs nghiênăcu ng dngăcăbn caălỦăthuyt graph trong khoa hcăgiáoădc,
ging dyăHoáăhc, vƠănhiu côngătrìnhăkhoa hcăđcăcôngăb trênătpăchíănghiênă
cuăgiáoădc đ cpăđnăcăs lỦălun, h thngăkháiănim graphătoánăhc,ăphngă
phápălun,ămôăhìnhăhóaăcuătrúcăhotăđng bngăphngăphápăgraph [14].
Nhiuănĕmăsauăđó,ădi s hng dn caăGiáoăsăNguyn Ngc Quang, nhiu
côngătrìnhănghiênăcu ca nhiu tácăgi nhăTrn TrngăDng,ăPhm VĕnăTăliênă
quanăđn vic s dng graph trong dy hcăhóaăhc.
10
Nĕmă1981,ătácăgi Trn TrngăDng đưănghiênăcu vic ápădngăphngăphápă
graph vƠăalgorităhoáăvƠoăvicăphơnăloiăcácăkiuăbƠiătoánăv lpăcôngăthcăhoáăhcăvƠă
đaăraăkt lun: phngăphápăgraphăvƠăalgorităchoăphépăchúngătaănhìnăthyărõăcu
trúcăca mtăđuăbƠiătoánăhoáăhc, cuătrúcăvƠăcácăbc giiăbƠiătoán.ăBng graph cóă
th phơnăloi, sp xpăcácăbƠiătoánăv hoá hcăthƠnhăh thngăbƠiătoánăcóălogicăgiúpă
cho vic dyăvƠăhcăcóăkt qu hn [17, tr28].
Nĕmă1984,ătácăgi Phm VĕnăTănghiênăcu vƠădùng graph ni dung caăbƠiă
lênălpăđ dyăvƠăhcăchngăNită- Photpho lpă11ătrng THPT.ăTácăgi thƠnhă
côngătrong chuyn graphătoánăhcăthƠnhăgraphăhóaăhc, xơyădngăquyătrìnhăápădng
phngăphápănƠyăchoăGVăvƠăHSăquaătt c cácăkhơuă(chun b bƠi,ălênălp, t hc
nhƠ,ăkimătraăđánhăgiá)ăvƠăđaăraămt s hìnhăthcăápădng trong dyăvƠăhcăhoáăhc.
Nĕm 2011, ông vit cun “ẫhng ịháị gọaịh tọong dy ốà hc hóa hc”, gii
thiu tiăngiăđc niădungăcăbn v lỦăthuytăgraph;ăquyătrìnhăk thutăxơyădng
vƠăs dung graph dy hc; kt hp tin hc trong dy hc bng graph; gii thiuăđc
mt s săđ graph Hóaăhc [17].
Nĕmă2005,ăTS. NguynăPhúcăChnh đưănghiênăcu lỦăthuytăgraphăvƠăvn dng
lỦăthuyt graph trong dy hc sinh hc;ăcăs khoa hc ca vic chuynăhóaăgraphă
toánăhcăthƠnhăgraphădy hc;ăcácănguyênătcăxơyădng graph trong dy hc, s dng
phngăphápăgraph trong dy hc sinh hc [14].
Hin nay, ti VităNamăcóănhiu tácăgi nhăPhm Th My,ăLêăTh NgcăAnhầă
đưănghiênăcu ng dng graph trong dy hc.
Theo Th.s Phm Th My,ă trongă côngă trình nghiênă cuă ắng dng lý thuyết
graph ồợy dựng ốà sử dng s đ để tổ chc hot đng nhn thc ca HS trong dy
hc sinh hc ở THPTẰ,ătrongăđóătácăgi chúăỦăđn vicăxơyădngăcácăsăđ v cácăni
dung kin thcătrongăchngătrìnhăsinh hoc ph thôngăvƠăđaăraămt s phngăphápă
vƠăbinăphápăs dngăsăđ mƠăs phơnăloiăsăđ daăvƠoătiêuăchíăni dung kin
thc,ătuyănhiênătácăgi cha chúăỦăđn s tngătácăgia graph hotăđngăđn hot
đng nhn thc ca hc sinh [30].
Theo Th.săLêăTh Ngc Anh chúăỦăvicămôăhìnhăhóaăni dung kin thcătoánă
hcătrongătrngătrìnhăTHPT,ăxơy dng graph khung, graph ni dung, graphăbƠiătp
11
choăchngătrìnhătoánăhc THPT vƠăcáchăthc s dng graphătrongăquáătrìnhădy
hc,ătuyănhiênătácăgi tpătrungăvƠoăGNDăchaăchúăỦăđn vic ng dng GHĐ trong
dy hcătoán [30].
LỦă thuytăgraphă cònă đc vn dng trong dy hcă mônă Hóaă hc tiătrng
THPT,ăThsăĐinhăTh Mnăchúătrngăđn vic thit k graph niădungăvƠăvn dng
SĐTDătrongădy hcăcácăbƠiăônătp - luyn tp,ătuyănhiênăcũngăchaăchúăỦăs hƠiă
hòa,ătngăđng gia graph hotăđngăvƠăgraphăni dung dy hc [31].
Nhăvy, ti VităNam,ăphngăphápăgraphăđưăđcănghiênăcu, vn dng t
lơuătrongălƿnhăvc dy hc.ăCácăkt qu nghiênăcu cho thy nu vn dngăphngă
phápămtăcáchăkhoaăhc s mang li hiu qu tt dyăvƠăhc.
1.1.2.2.Sơ đồ tư duy
Ti Vit Nam, TS TrnăĐìnhăChơuăcùngăTSăĐng Th Thu Thu, lƠăhaiătácăgi
đuătiênă Vit Nam ph bin SĐTDăti h thngăcácătrng ph thông vƠăvn dng
k thutănƠyădy hc. Vi s h tr ca B GD-ĐT,ăTSăTrnăĐìnhăChơu vƠ nhómă
nghiênăcuăxơyădng D ánăPhátătrinăGiáoădc THCS, chuyênăđ ng dngăSĐTD
vƠătrinăkhaiăchuyênăđ ti khpăcácătrng hc trênătoƠnăđtăncăđc bitălƠ khi
THCS, THPT nhmăhìnhăthƠnhăphngăphápăhc tp, tránhăhc nhiănhét. Đn nĕmă
2010, d ánăđưătrin khai tiă355ătrngătrênătoƠnăquc mang li hiu qu trong vic
đi mi dyăphngăphápădyăvƠăhc. Vi nhng liăíchămangăli t vic vn dng
SĐTD. Nĕmă2011, TS TrnăĐìnhăChơuăcùngăTSăĐng Th Thu ThyăđưăhoƠnăthƠnhă
b sáchăgm 4 cunăsáchăắDy tt- hc tt các môn hc bằng bản đ t duyẰădùngă
choăGVăvƠăHSăt lpă4ăđn lpă12ăvƠăng dngăcôngăngh thôngătinătrongădy hc.
B sáchăvi niădungăphongăphú,ăhìnhănhăđẹpăvƠăcácăvíăd minh haăđưămangăđn
choăngiăđcăcáchăthc lpăSĐTD,ăt hcăvƠăt kim tra kin thc caămìnhămt
cáchăđnăgin; cung cpăcácăbƠiăging muăcóăng dng tin hcăgiúpăgiáoăviênăvƠă
hcăsinhăcóăth hìnhădungăcáchăvn dngăSĐTDătrongădyăvƠăhcăsaoăchoăcóăhiu
qu, t đóăt mìnhăcóăth sángătoăthêmănhiuăbƠiămi [33].
Qua thc t ng dng, nhiu GV nhnăxétătíchăcc v vn dngăSĐTDătrongă
dy hcănhătheoăôngăPhmăChíăDũng,ăPhòngăGDTX,ăS GDĐTăTP.HCM ắSĐTD
12
rất ịhù hị khi áị dng ốào giảng dy ốì giúị giảm tải chng tọình, hc sinh dễ
hiểu, dễ nh, dễ hcẰ.
Nĕmă2010,ăTS BùiăPhngăThanhăHun ậ Đi hcăSăphmăHƠăNi, thc hin
đ tƠiănghiênăcuăcácăbinăphápăđi mi PPDH nhmănơngăcaoăchtălng dyăvƠăhc
Hóaăhcătrc thc trngăđng bngăsôngăCu Long vn nm v tríăthp nht trong
bnăđ GD&ĐT ca c nc. Mt trong nhng binăphápăđcăđ cpătrongănghiênă
cuă nƠyă lƠ: vn dngă SĐTDă caă Tonyă Buzanăđ thit k bƠiă dy hc Hóaă hc
trng THPT theoăhngătíchăcc. Ni dung ca binăphápănƠyălƠ:ămôăhìnhădy hc
kt hp graph ậ BloomăvƠăthit k hotăđng dy hcăhóa hcătheoăSĐTD;ăvn dng
SĐTDăcaăTonyăBuzanăđ lp k hoch t hcăcóăhng dnămônăHóaăhc ca HS
trng THPT theo ba mcăđ t thpăđnăcao.ăThƠnhăcôngăcaăđ tƠiăs gópăphn
xơyădngăthêmăcăs líălun dy hc Hóaăhcătheoăhngătíchăccăđi vi GV vƠăHSă
trng trung hc ph thông. Kt qu nghiênăcu caăđ tƠiăgiúpăchoăGVăhóaăhcăvƠă
HS tit kimăđc thiăgian,ăphátăhuyăđcătínhătíchăcc, ch đngăvƠănĕngălcăsángă
to trong dy hc Hóaăhc [33].
Cùngăviăxuăhngă đi mi PPDH vƠăliăích vic s dngă SĐTDătrongădy
hc, nhiuătácăgi nh:ăThsăĐinhăTh Mn(2011),ăThsăTrngăTn Tr(2011), Ths
Nguyn Th Khoa(2009)ầđu nghiênăcu ng dngăSĐTDătrongădy hc Hóaăhc.
ThsăTrngăTn Tr, vn dng SĐTD trong dy hcăHóaăhc lp 11, tíchăcc
hóaăngi hoc. Tácăgi tp trungănghiênăcuăquyătrìnhăthit k SĐTDăvƠăcác côngăc
thit k SĐTDầnhngăchaăcóăquyătrìnhăvn dngăSĐTDătrongădy hc [33].
Theo Ths Nguyn Th KhoaăchúăỦănghiênăcuăcácăniădungăcóăth vn dng
SĐTDătrongădy hc,ăsoăsánhăđc graph,ăSĐTDăvƠăbnăđ kháiănim. Mtăkhác,ă
trongănghiênăcuănƠy,ătácăgi cũngătpătrungănghiênăcuăcôngăc v SĐTDănhngă
vnăchaănêuăđcăquyătrìnhăvƠăcácăhìnhăthc vn dngăSĐTDătrongădy hc [30].
Như vậy, phngăphápăgraph vƠăSĐTDălƠămt PPDH đưăthuăhútăđc s quan
tơmăca nhiuănhƠănghiênăcu trongălƿnhăvc khoa hcăgiáoădc ph thông, tuyănhiênă
trong h GDTXăchaăđc quanătơmănghiên cu.ăVìăvy, k thaăthƠnhătu caăcácă
nhƠă să phmă điătrc,ă ngiă nghiênă cu tin rng nhng kt qu nêuă trên s đnh
hng,ăgiúpăngiănghiênăcuăhìnhăthƠnhăcăs líălun,ălƠmănn tng vng chc cho
13
vicănghiênăcuăđ tƠiă“Vn dng ịhng ịháị gọaịh ốà s đ t duy tọong dy hc
môn Hóa lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc”.
1.2. PHNGăPHỄPăGRAPHăTRONG DY HC
Hin nay, nhiuăngi vn cho rng, b nưoăcaăchúngătaătip nhnăvƠăx líă
thôngătinătheoămt trt t nht đnh, tăduyăconăngi hotăđng theo kiu gingănhă
bn lităkê.ăChúngătaăchp nhnăđiu nƠy lƠăbiăvìăhaiăhìnhăthc giao tipăcăbn ca
conăngiălƠănóiăvƠăvit. Ch vit liăcƠngăđcăxemăcóătínhăcht tun t nhiuăhn.ă
Ngiăđc tipăthuăcácăđnăv ch theo th t liênătip vìăchúngăđc sp xpătrênă
giy theo th t dòngăhayăhƠng.ăDy hcătheoăphngăphápătruyn thng s dng
vicăghiăchépălƠmăgim s chúăỦăca HS,ăgơyăkhóăkhĕnătrongăvicăliênăkt, h thng
kin thc,ăănhƠmăchán,ăkìmăhưmăquáătrìnhătăduyăvƠăcmăgiácă“b nụo sắị đầy”.
Theoănghiênăcu ca ca tinăsƿăMarkăRosenweig đnă100ănĕmăcũngăchaăs dng
ht sc cha d liu ca 1/10 b nưoăvƠăkhi hcăhayătíchălũyăcƠngănhiu d liu theo
liătíchăhp, m rng,ăcóăt chcăthìăvic hcăcƠngăd dƠng [2].
Mcăđíchăca vicăghiăchépălƠăcóăth tómăttăvƠăh thngăđc ni dung kin
thc. Tuyănhiên,ăb nưoăchúngătaăcóătínhăđaăchiu trong vicăluăgi vƠănh liăthôngă
tin, nênăvicăghiăchépămt chiuăchaămangăli hiu qu caoătrongăquáătrìnhăghiănh
kin thc,ăvìăvy, cnătìmăraămt phngăphápătruynăđt kin thc mi giúpăchúngă
taăcóăkh nĕngăt chc ttăhn,ătĕngăs hiu bit, nh lơuăvƠăcóăđc s hiu bităsơuă
scă hn.ă Phngă phápă graphă lƠă mt trong nhngă phngă phápă cóă kh nĕngă giúpă
ngi hcăghiăchép,ăh thngăvƠănh kin thc mtăcáchănhanhăchóng.
1.2.1.Kháiănim graph vƠăphngăphápăgraphătrongădy hc
1.2.1.1.Khái niệm graph
Theo t đin Anh ậ Vit, graphăcóănghƿaălƠăđ th, biuăđ gmăcóămtăđng
hoc nhiuăđng biu th s binăthiênăcaăcácăđiălng.
TheoălỦăthuyt graph,ăthìăthut ng graph xutăphátăt t “gọaịhic” cóănghƿaălƠă
to ra mtăhìnhănhărõărƠng, chi tit,ăsinhăđngătrongătăduy.
GraphălƠă mt cuătrúcă ri rc gmă cácă đnhăvƠă cácă cnhă(vôă hng hocă cóă
hng) niăcácăđnhăđó.
14
1.2.1.2.Phương pháp graph trong dạy học
Theo GS Nguyn NgcăQuangăvƠăTSăNguynăPhúc Chnh, phngăphápăgraph
trong dy hcălƠăphngăphápăt chcărènăluyn toăsăđ hc tp trongătăduyăca
HS, t đóăhìnhăthƠnhămtăphongăcáchătăduyăkhoaăhcămangătínhăh thng [14].
VƠăt quanăđim ca GS Nguyn NgcăQuangă vƠă TSă NguynăPhúcă Chnh,
trongăđ tƠiănƠy,ăngiănghiênăcu cho rng phngă phápăgraphătrongădy hcălƠă
phngăphápăt chcăcácăhotăđng hc tpăthôngăquaăvic toăsăđ kin thc trong
tăduyăca HS,ătrênăcăs đóăphátătrin cácăkh nĕngăkháiăquát,ăphơnătích,ătng hp
choăngi hc.
1.2.2.Phơnăloi graph
Theo TS. PhmăVĕnăT vƠăTS. NguynăPhúcăChnh, vic phơnăloi graph da
vƠo đcătínhăvƠăs cnh niăcácăđnh ca graph. S đnh caăgraphăGăđcăkíăhiu
bng V(G) hay V, s cnh caăgraphăGăđcăkíăhiu bngăE(G)ăhayăE.ăNhăvy theo
cáchăphơnăloiătrên, graph cóănhiu loi nh:ăgraphăcóăhng;ăgraphăvôăhng; graph
đc bit gmăgraphăđyăđ,ăgraphăvòng,ăgraphăbánhăxe,ăgraphălpăphng,ăgraphăhaiă
phía,ăgraphăEulerăvƠăgraphăHamilton [14].
1.2.2.1.Graph có hướng
Mtăgraphăcóăhng G= (V,E) gm mt tpăV≠ØămƠăcácăphn t caănóăgi
lƠăcácăđnhăvƠămt tpăEămƠăcácăphn t caănóăgiălƠăcácăcnh,ăđóălƠăcácăcp sp th
t caăcácăphn t thuc V.
Đnh u ni ti v hay v ni ti u trong graphăcó hng nuă(u,v)ălƠămt cung
caăgraph.ăĐnh u giălƠăđnhăđu, đnh v giălƠăđnh cui ca cung.ăBánăbcăvƠoăca
đnhăvătrongăgraphăcóăhngăG,ăkíăhiuădeg+(v)ălƠăs cácăcungăcóăđnh cuiălƠăv. Bánă
bc ra caăđnhăvătrongăgraphăcóăhngăG,ăkíăhiu deg-(v)ălƠăs cácăcungăcóăđnhăđu
lƠăv. Trong dy hc, graphăcóăhngăthngăđc s dng vìăgraph cho bit cuătrúcă
caăđiătngănghiênăcu.