Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ôn tập các dạng bài tập vật lý lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.4 KB, 15 trang )

GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
Buổi 1
Vấn đề 1: Lực tơng tác tĩnh điện
I. Tóm tắt lí thuyết.
1. Tơng tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên.
- Phơng: nằm trên đờng thẳng nối
hai điện tích
- Chiều: cùng dấu thì đẩy nhau, khác dấu hút nhau.
- Điểm đặt: ại các điện tích.
- Độ lớn:
2
21
.
.
r
QQ
kF

=
Trong đó: k = 9.10
9
N.m
2
/C
2
.
2. Lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong điện trờng.

EqF

.=


- Phơng: cùng phơng với vectrơ cờng độ điện trờng
- Chiều: + q > 0: lực cùng chiều với vectrơ cờng độ điện trờng
+ q < 0: lực ngợc chiều với vectrơ cờng độ điện trờng
- Độ lớn: F = q.E
II. Bài tập áp dụng.
A. bài tập trắc nghiệm
1.1 Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy
nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0.
B. q
1
< 0 và q
2
> 0.
C. q
1
.q
2
> 0.
D. q
1
.q

2
< 0.
1.2 Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm
điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C.
Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là
không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
1.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn
dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật
không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn
dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang
vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hởng ứng, electron chỉ
dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật
bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hởng ứng, sự phân
bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không
thay đổi.
1. 4 Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích
điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai
điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách
giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện
tích.
1.5 Tổng điện tích dơng và tổng điện tích âm
trong một 1 cm
3
khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn
là:
A. 4,3.10
3
(C) và - 4,3.10
3
(C).
B. 8,6.10
3
(C) và - 8,6.10
3
(C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C).
D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
1.6 Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron
là r = 5.10
-9
(cm), coi rằng prôton và êlectron là
các điện tích điểm. Lực tơng tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10
-12
(N).
B. lực đẩy với F = 9,216.10
-12
(N).

C. lực hút với F = 9,216.10
-8
(N).
Trang 1
Q
1
Q
2
r
F
21
F
12
Q
1
Q
2
r
F
21
F
12
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
D. lực đẩy với F = 9,216.10
-8
(N).
1.7 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong
chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm).
Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10
-4

(N). Độ lớn
của hai điện tích đó là:
A. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(C).
B. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).
C. q
1
= q
2
= 2,67.10
-9
(C).
D. q
1
= q
2
= 2,67.10
-7
(C).

1.8 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong
chân không cách nhau một khoảng r
1
= 2 (cm).
Lực đẩy giữa chúng là F
1
= 1,6.10
-4
(N). Để lực
tơng tác giữa hai điện tích đó bằng F
2
= 2,5.10
-
4
(N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r
2
= 1,6 (m).
B. r
2
= 1,6 (cm).
C. r
2
= 1,28 (m).
D. r
2
= 1,28 (cm).
1.9 Hai điện tích điểm q
1
= +3 (C) và q

2
= -3
(C),đặt trong dầu ( = 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tơng tác giữa hai điện
tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
1.10 Hai điện tích điểm bằng nhau đợc đặt trong
nớc ( = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa
chúng bằng 0,2.10
-5
(N). Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10
-2
(C).
B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10
-10
(C).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10
-9
(C).
D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10
-3
(C).
1.11 Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
(C) và
4.10

-7
(C), tơng tác với nhau một lực 0,1 (N)
trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm).
B. r = 0,6 (m).
C. r = 6 (m).
D. r = 6 (cm).
1.12* Có hai điện tích q
1
= + 2.10
-6
(C), q
2
= -
2.10
-6
(C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không
và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích
q
3
= + 2.10
-6
(C), đặt trên đơng trung trực của
AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực
điện do hai điện tích q
1
và q
2
tác dụng lên điện
tích q

3
là:
A. F = 14,40 (N).
B. F = 17,28 (N).
C. F = 20,36 (N).
D. F = 28,80 (N).
B. bài tập tự luận
Bài 1:
Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa chúng là r = 2cm
thì chúng đẩy nhau một lực là F = 1,6.10
-4
N. Tìm độ lớn các điện tích đó. Khoảng cách giữa chúng r


bao nhiêu để lực tác dụng giữa chúng là F = 2,5.10
-4
N.
Bài 2:
Cho hai điện tích điểm q
1
,q
2
cách nhau 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F.
nếu đặt chúng trong dầu thì lực này yếu đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chuyển chúng một khoảng là bao
nhiêu để lực này vẫn là F?
Bài 3:
Hai chất điểm giống nhau, mỗi chất điểm nhận đợc 10
6
êlêctron. Tìm khối lợng mỗi chất điểm
để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn.

Bài 4:
Hai quả cầu nhỏ tích điện giống nhau đặt trong không khí cách nhau một khoảng 1cm, đẩy
nhau một lực 1,8N. Điện tích tổng cộng của chúng là 3.10
-5
C. Tìm điện tích mỗi quả cầu?
Bài 5:
Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau mang các điện tích q
1
, q
2
trong không khí cách nhau 2cm,
chúng đẩy nhau một lực F = 2,7.10
-4
N. cho hai quả cầu chạm nhau rồi đa về vị trí cũ thì chúng đẩy
nhau với lực F = 3,6.10
-4
N. Tính q
1
, q
2
.
Bài 6:
Trang 2
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
Ba điện tích q
1
= -10
-8
C, q
2

=2. 10
-8
C, q
3
= 4. 10
-8
C lần lợt đặt tại ba điểm A, B, C trong không
khí AB = 5cm, AC = 4cm và BC = 1cm. Tìm lực tác dụng lên mỗi điện tích.
Bài 7:
Ba điện tích q
1
= 4.10
-8
C, q
2
=-8. 10
-8
C, q
3
= 5. 10
-8
C đặt trong không khí tại ba điểm A, B, C
của một tam giác đều cạnh a =2cm. Xác định các véctơ lực tác dụng lên mỗi điện tích?
Bài 8:
Hai điệm tích điểm q
1
= 2.10
-8
C; q
2

= 1,8.10
-7
C đặt tại AB = 12cm trong không khí. Đặt một
điện tích q
3
tại điểm C. Tìm vì trí của C để q
3
cân bằng? Cân bằng này là bền hay không bền? Tìm dấu
và độ lớn của q
3
để q
1
, q
2
cũng cân bằng?
Bài 9:
Hai quả cầu nhỏ giống nhau khối lợng m = 0,1g mang cùng điện tích q = 10
-8
C đợc treo vào
cùng một điểm bàng hai sợi dây mảnh trong không khí. Khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 3cm. Tìm
góc lệch giữa dây treo với phơng thẳng đứng. Lấy g = 10m/s
2
.

Buổi 2: Điện trờng công của lực điện tr ờng
Điện thế hiệu điện thế.
a. tóm tắt lí thuyết
I. Các khái niệm
1. Điện trờng: là môi trờng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện và tác dụng lực điện lên
điện tích khác đặt trong nó

2. Đờng sức điện:
3. Vectrơ cờng độ điện trờng:
- Phơng: trùng với tiếp tuyến của đờng sức tại điển ta xét
- Chiều: là chiều của đờng sức tại điểm ta xét
- Độ lớn:
q
F
E =
II. Điện trờng của điện tích điểm
- Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r tại nơi có hằng số
điện môi

đợc xác định bằng hệ thức:
2
r
Q
kE

=
III. Công của lực điện trờng. Điện thế hiệu điện thế.
1. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện tích mà
chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đờng đi trong điện trờng
2.Hiệu điện thế:
U
MN
= V
M
V
N
=

q
A
MN
3. Công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cờng độ điện trờng
'N'M
U
E
MN
=
Với M, N là hình chiếu của M, N lên một trục trùng với một đờng sức bất kỳ.
B. Bài tập về điện trờng.
I-bài tập trắc nghiệm
1.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên
sinh ra.
Trang 3
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
B. Tính chất cơ bản của điện trờng là nó
tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong
nó.
C. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm
luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ
lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại
điểm đó trong điện trờng.
D. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm
luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ
lực điện tác dụng lên một điện tích dơng
đặt tại điểm đó trong điện trờng.
1.20 Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ
vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện

tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện tr-
ờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.21 Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ
vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện
tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện tr-
ờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.22 Phát biểu nào sau đây về tính chất của
các đờng sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tờng ta có thể
vẽ đợc một đờng sức đi qua.
B. Các đờng sức là các đờng cong không
kín.
C. Các đờng sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đờng sức điện luôn xuất phát từ
điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
1.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đ-
ờng sức trong điện trờng.
B. Tất cả các đờng sức đều xuất phát từ
điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đờng sức điện không xuất
phát từ điện tích dơng mà xuất phát từ vô

cùng.
D. Các đờng sức của điện trờng đều là
các đờng thẳng song song và cách đều
nhau.
1.24 Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi
điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách
điện tích Q một khoảng r là:
A.
2
9
10.9
r
Q
E =
B.
2
9
10.9
r
Q
E =
C.
r
Q
E
9
10.9=
D.
r
Q

E
9
10.9=
1.25 Một điện tích đặt tại điểm có cờng độ điện trờng
0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10
-6
(C). B. q = 12,5.10
-6
(C).
C. q = 8 (C). D. q = 12,5 (C).
1.26 Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một
khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
1.27 Ba điện tích q giống hệt nhau đợc đặt cố định tại
ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cờng
độ điện trờng tại tâm của tam giác đó là:
A.
2
9
10.9
a
Q
E =
B.

2
9
10.9.3
a
Q
E =
C.
2
9
10.9.9
a
Q
E =
D. E = 0.
1.28 Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) đặt
tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn cờng độ điện trờng tại điểm nằm trên đờng thẳng đi
qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m).
C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m).
1.29 Hai điện tích q
1

= q
2
= 5.10
-16
(C), đặt tại hai đỉnh
B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm)
trong không khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A của tam
giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10
-3
(V/m). B. E = 0,6089.10
-3
(V/m).
C. E = 0,3515.10
-3
(V/m). D. E = 0,7031.10
-3
(V/m).
1.30 Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) đặt
tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn cờng độ điện trờng tại điểm nằm trên đờng thẳng đi
qua hai điện tích và cách q

1
5 (cm), cách q
2
15 (cm) là:
A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m).
C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m).
1.31 Hai điện tích q
1
= 5.10
-16
(C), q
2
= - 5.10
-16
(C), đặt
tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
Trang 4
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
bằng 8 (cm) trong không khí. Cờng độ điện
trờng tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn
là:
A. E = 1,2178.10
-3
(V/m). B. E =
0,6089.10
-3
(V/m).
C. E = 0,3515.10
-3
(V/m). D. E =

0,7031.10
-3
(V/m).
4. Công của lực điện. Hiệu điện thế
1.32 Công thức xác định công của lực điện
trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện
trờng đều E là A = qEd, trong đó d là:
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm
cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu
và hình chiếu điểm cuối lên một đờng
sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu
điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên
một đờng sức, tính theo chiều đờng sức
điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu
điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên
một đờng sức.
1.33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một
điện tích không phụ thuộc vào dạng đờng
đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị
trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đờng
đi trong điện trờng.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện
trờng là đại lợng đặc trng cho khả năng
sinh công của điện trờng làm dịch chuyển
điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện

trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng
tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện
tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trờng tĩnh là một trờng thế.
1.34 Mối liên hệ gia hiệu điện thế U
MN

hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
= - U
NM
.
C. U
MN
=
NM
U
1
. D. U
MN
=
NM
U

1

.
1.35 Hai điểm M và N nằm trên cùng một đ-
ờng sức của một điện trờng đều có cờng độ
E, hiệu điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN
= d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U
MN
= V
M
V
N
. B. U
MN
= E.d
C. A
MN
= q.U
MN
D. E = U
MN
.d
1.36 Một điện tích q chuyển động trong điện trờng
không đều theo một đờng cong kín. Gọi công của lực
điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.
C. A 0 còn dấu của A cha xác định vì cha biết

chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trờng hợp.
1.37 Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và
đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q
= 5.10
-10
(C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn
một công A = 2.10
-9
(J). Coi điện trờng bên trong
khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trờng đều và có
các đờng sức điện vuông góc với các tấm. Cờng độ điện
trờng bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
1.38 Một êlectron chuyển động dọc theo đờng sức của
một điện trờng đều. Cờng độ điện trờng E = 100 (V/m).
Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối l-
ợng của êlectron là m = 9,1.10
-31
(kg). Từ lúc bắt đầu
chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không
thì êlectron chuyển động đợc quãng đờng là:
A. S = 5,12 (mm).
B. S = 2,56 (mm).
C. S = 5,12.10
-3
(mm).

D. S = 2,56.10
-3
(mm).
1.39 Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
= 1
(V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích q =
- 1 (C) từ M đến N là:
A. A = - 1 (J). B. A = + 1 (J).
C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
1.40 Một quả cầu nhỏ khối lợng 3,06.10
-15
(kg), mang
điện tích 4,8.10
-18
(C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim
loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách
nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s
2
). Hiệu điện
thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V).
C. U = 63,75 (V). D. U = 734,4 (V).
Trang 5
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
1.41 Công của lực điện trờng làm di chuyển
một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế
U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện
tích đó là
A. q = 2.10

-4
(C). B. q = 2.10
-4
(C).
C. q = 5.10
-4
(C). D. q = 5.10
-4
(C).
1.42 Một điện tích q = 1 (C) di chuyển từ
điểm A đến điểm B trong điện trờng, nó thu
đợc một năng lợng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện
thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 0,20 (V). B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV). D. U = 200 (V).
5. Bài tập về lực Cu lông và điện tr ờng
1.43 Cho hai điện tích dơng q
1
= 2 (nC) và q
2
= 0,018 (C) đặt cố định và cách nhau 10
(cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q
0
tại một
điểm trên đờng nối hai điện tích q
1
, q
2
sao
cho q

0
nằm cân bằng. Vị trí của q
0

A. cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
7,5 (cm).
B. cách q
1
7,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm).
C. cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
12,5 (cm).
D. cách q
1
12,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm).
1.44 Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(C) và
q

2
= - 2.10
-2
(C) đặt tại hai điểm A và B
cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong
không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích
q
0
= 2.10
-9
(C) đặt tại điểm M cách đều A và
B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4.10
-10
(N). B. F = 3,464.10
-6
(N).
C. F = 4.10
-6
(N). D. F = 6,928.10
-6
(N).
1.45 Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) và q
2
=
- 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6
(cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng
tại trung điểm của AB có độ lớn là:

A. E = 0 (V/m). B. E = 5000 (V/m).
C. E = 10000 (V/m). D. E = 20000
(V/m).
1.46 Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) và q
2
=
- 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6
(cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M
nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB
một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m). B. E = 1080 (V/m).
C. E = 1800 (V/m). D. E = 2160 (V/m).
1.47 Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích
điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trờng giữ hai
bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v
0
vuông góc
với các đờng sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trờng.
Quỹ đạo của êlectron là:
A. đờng thẳng song song với các đờng sức điện.
B. đờng thẳng vuông góc với các đờng sức điện.
C. một phần của đờng hypebol.
D. một phần của đờng parabol.
1.48 Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích
điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu
vào điện trờng giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác
dụng của trọng trờng. Quỹ đạo của êlectron là:
A. đờng thẳng song song với các đờng sức điện.

B. đờng thẳng vuông góc với các đờng sức điện.
C. một phần của đờng hypebol.
D. một phần của đờng parabol.
1.49 Một điện tích q = 10
-7
(C) đặt tại điểm M trong
điện trờng của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của
lực F = 3.10
-3
(N). Cờng độ điện trờng do điện tích điểm
Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
A. E
M
= 3.10
5
(V/m). B. E
M
= 3.10
4
(V/m).
C. E
M
= 3.10
3
(V/m). D. E
M
= 3.10
2
(V/m).
1.50 Một điện tích điểm dơng Q trong chân không gây

ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm),
một điện trờng có cờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn
điện tích Q là:
A. Q = 3.10
-5
(C). B. Q = 3.10
-6
(C).
C. Q = 3.10
-7
(C). D. Q = 3.10
-8
(C).
1.51 Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(C) và q
2
= - 2.10
-2
(C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30
(cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M
cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. E
M
= 0,2 (V/m). B. E
M
= 1732 (V/m).
C. E

M
= 3464 (V/m). D. E
M
= 2000 (V/m).
ii. bài tập tự luận
Bài 1:
Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10
-6
C. Xác định véctơ cờng độ điện trờng tại điểm M
cách tâm quả cầu 12cm. Tìm lực tác dụng lên điện tích q
o
= -5.10
-6
C đặt tại điểm đó.
Bài 2:
Trang 6
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
Cho hai điện tích q
1
= 8.10
-8
C; q
2
= - 8.10
-8
C đặt tại AB = 10cm trong không khí. Xác định
véctơ cờng độ điện trờng tại:
a. Trung điểm O của AB
b. Điểm M với MA = 5cm; MB = 15cm
c. Điểm N trên đờng trung trực của AB và cách AB đoạn 5cm.

Bài 3:
Hai điện tích q
1
= q
2
= 10
-8
C đặt tại A,B trong không khí với AB = 8cm. Một điểm M trên trung
trực của AB, cách AB một khoảng h. xác định h để cờng độ điện trờng tại điểm M đạt cực đại?
Bài 4:
Hai điện tích điểm q
1
và q
2
đặt tại AB = 60cm trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm C
trên AB cách A 20cm là 2160V/m. nếu đổi chỗ của q
1
và q
2
thì điện trờng tại C sẽ có độ lớn là
7290V/m. Xác định q
1
và q
2
.
Bài 5:
Hai điện tích điểm q
1
và q
2

đặt tại AB = 10cm trong không khí. Tìm điểm C tại đó cờng độ điện
trờng tổng hợp bằng không. xét hai trờng hợp:
a. q
1
= 36.10
-6
C và q
2
= 4.10
-6
C
b. q
1
= - 36.10
-6
C và q
2
= 4.10
-6
C
Bài 6:
Tại các đỉnh A,C của một hình vuông ABCD đặt q
1
= q
2
=q. hỏi phải đặt tại điểm B một điện
tích q
3
bằng bao nhiêu để cờng độ điện trờng tại D bằng không?
Bài 7:

Treo một quả cầu nhỏ khối lợng m = 2g bằng sợi dây mảnh trong điện trờng đều có cờng độ E
= 3,5.10
4
V/m. quả cầu tích điện q = 2.10
-6
C. hãy xác định lực căng của dây treo trong hai trờng hợp:
điện trờng có phơng thẳng đứng và phơng ngang.
Bài 8:
Một con lắc điện có l = 0,5m, đặt trong điện trờng đều có phơng ngang, E = 3000V/m. Quả cầu
tích điện q = 4.10
-6
C. ở trạng thái cân bằng dây treo hợp với phơng thẳng đứng một góc

. Nếu đổi
chiều điện trờng thì vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ 0,5m. Hãy xác định khối lợng của quả
cầu.
C. BT về công của lực điện trờng - Điện thế Hiệu điện thế.
Bài 1:
Một điện tích q = 10
-8

C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a =
20cm đặt trong điện trờng đều E = 3000V/m. tính công thực hiện để dịch chuyển q theo các cạnh AB,
BC, CA biết điện trờng có hớng BC.
Bài 2:
Êlectron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trờng đều có U
AB
= 45,5V. tìm
vận tốc êlêctron taịi B.
Bài 3:

Hai bản kim loại mỏng phẳng đặt nằm ngang, song song và cách nhau d = 10cm. Hiệu điện thế
giữa hai bản U = 100V. Một êlêctron có vận tốc đầu v
o
= 5.10
6
m/s chuyển động dọc theo đờng sức về
phía bản âm. Êlêctron chuyển động thế nào? giả địh cho điện trờng là đều và bỏ qua trọng lợng của
elêctron.
Bài 4:
Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang, song song và cách nhau d =1cm. Hiệu điện thế giữa hai
bản là U = 1000V. một giọt thuỷ ngân nằm lơ lửng chính giữa hai bản. hiệu điện thế giữa hai bản giảm
còn U = 995V. Hỏi sau bao lâu giọt thuỷ ngân rơi chạm bản dới?
Bài 5:
Xét một tam giác vuông ABC tại A trong một điện trờng đều có E = 4.10
3
V/m sao cho AB song
song với đờng sức. Chiều điện trờng hớng từ A đến B. AB = 8cm; AC = 6cm. Tính U
AB
; U
BC
. Tính công
cần thiết để dịch chuyển một êlêctron từ C đến B.
Bài 6:
Trang 7
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
Một êlêctron bay với vận tốc v = 1,2. 10
7
m/s từ điểm có điện thế V
1
= 600V theo hớng của điện

trờng. Hãy xác định điện thế V
2
tại điểm mà êlêctron dừng lại?
Bài 7:
Giữa hai điểm M,N có hiệu điện thế U
MN
= 100V. Tính công của lực điện trờng khi một
êlectron dịch chuyển từ M đến N.
Bài 8:
Để dịch chuyển một điện tích q = 10
-4
C từ rất xa vào một điểm M của điện trờng cần thực hiện
một công 5.10
-5
J. Tìm điện thế ở M?
Bài 9:
Khi bay qua hai điêm M, N trong điện trờng, một elêctron tăng động năng thêm 250eV. Tính
U
MN
?
Buổi 3: Bài tập về tụ điện
A. Tóm tắt lí thuyết
I. Các định nghĩa
1. Tụ điện
2. Điện dung của tụ điện.
- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
U
Q
C =
- Điện dung của tụ điện phẳng:

d4.10.9
S
C
9


=
3. Năng lợng tụ điện:
- Năng lợng của tụ điện:
C2
Q
2
CU
2
QU
W
22
===
- Mật độ năng lợng điện trờng:


=
8.10.9
E
w
9
2
II. Ghép tụ điện.
1. Ghép nối tiếp
U = U

1
+ U
2
+ U
3
.
Q
b
= Q
1
= Q
2
= Q
3
n21
C
1

C
1
C
1
C
1
++=
2. Ghép song song
U = U
1
= U
2

= U
3
.
Q
b
= Q
1
+ Q
2
+ Q
3
C = C
1
+ C
2
+ + C
n
b. BT Về tụ điện.
Bài 1:
Tính điện dung của bộ tụ nh hình 1.
Biết C
1
= 2C
2
=4C
3
= 8C
4
= 8C.
Bài 2:

Tính điện dung tơng đơng của bộ tụ, điện thế và hiệu điện thế mỗi tụ trong các hình 2.a; 2.b;
2.c.
Trang 8
C
1
C
2
C
3
C
4
Hình 1
C
1
C
2
C
3
Hình 2.a
C
1
C
2
C
3
Hình 2.b
C
3
C
1

C
2
C
3
Hình 2.c
C
3
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
Bài 3:
Hai tụ không khí có C
1
= 0,2
à
F; C
2
= 0,4
à
F, mắc song song. Bộ tụ đợc tích điện với hiệu
điện thế U = 450V rồi ngắt khỏi nguồn. Lấp đầy tụ C
2
bằng chất điện môi có

= 2. Tính hiệu điện thế
bộ tụ và điện tích mỗi tụ?
Bài 4:
Một tụ điện phẳng không khí, hai bản hình vuông cạnh a = 20cm, khoảng cách giữa hai bản là
b = 5mm.
a. Nối hai bản với hiệu điện thế U = 50V. Tính điện tích của tụ điện.
b. Đa đồng thời cả hai bản của tụ vào trong một môi trờng có hằng số điện môi


= 4. tính
điện tích lúc này của tụ.
Bài 5:
Hai tụ: C
1
= 3
à
F; C
2
= 2
à
F, đợc tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 300V và U
2
= 200V. Sau đó
ngắt tụ khỏi nguồn và nối từng bản tụ với nhau. Tính hiệu điện thế bộ tụ, điện tích mỗi tụ và điện lợng
qua dây nối trong hai trờng hợp:
a. Nối các bỏn cùng dấu với nhau.
b. Nối các bản trái dấu với nhau
Bài 6:
Hai tụ phẳng có C
1
= 1
à
F; C
2
= 0,2
à
F chịu đợc các hiệu điện thế tối đa U

1
= 200V và U
2
=
600V. Khoảng cách giữa các bản đều bằng 0,02mm, khoảng không gian giữa hai bản tụ có hằng số
điện môi

= 5.
a. Tính điện tích mỗi tụ.
b. Tính điện dung của bộ tụ và hiệu điện thế lớn nhất mà bộ tụ có thể chịu đợc khi:
- Mắc nối tiếp
- Mắc song song
Buổi 4: Mắc điện trở
A. Tóm tắt lí thuyết
1. Mắc nối tiếp điện trở
R

= R
1
+ R
2
+ R
3
+ . . . . + R
n
2. Mắc song song điện trở
ntd
RRRRR
1


1111
321
++++=
B. Bài tập áp dụng.
Bài 1:
Cho mạch điện nh hình vẽ.
Với R
1
= 3

; R
2
= 6

; R
3
=4

; U
AB
= 12V.
Tính: Điện trở tơng đơng của đoạn mạch
Bài 2:
Cho mạch điện nh hình vẽ:
R
1
= 1

; R
2

= 2

; R
3
= R
4
= 3


Tính R
AB
= ?
Bài 3:
Cho mạch điện nh hình vẽ,
Tính điện trở tơng đơng của mạch điện nếu:
a. K
1
; K
2
mở
Trang 9
A
R
1
R
2
R
3
B
R

1
R
2
R
3
R
4
B
A
A B
R
1
R
2
R
3
R
4
K
2
K
1
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
b. K
1
mở, K
2
đóng
c. K
1

đóng, K
2
mở
d. K
1
; K
2
đóng
áp dụng: R
1
= 1

; R
2
= 2

; R
3
= 3


Và R
4
= 6

, điện trở các dây nối không đáng kể.
Bài 4:
Có một số điện trở giống nhau, mỗi điện trở là R
o
= 4


. Tìm số điện trở ít nhất và cách mắc để
điện trở tơng đơng là R = 6,4

.
Bài 5:
Cho mạch điện nh các hình sau. Điện trở mỗi đoạn là r. Tìm điện trở toàn mạch trong mỗi
hình.
I. Hình 1:
a. Cho dòng điện đi vào A và ra B
b. Cho dòng điện vào C, ra D.
c. Cho dòng điện vào C, ra B.
d. Cho dòng điện vào A, ra O
II. Hình 2: Cho dòng điện vào A, ra B
III. Hình 3: Cho dòng điện vào A, ra C
'
B i 6:
Có hai điện trở loại 2

và loại 5

. Hỏi phải dùng mỗi loại bao nhiêu để khi ghép chúng nối
tiếp nhau ta có điện trở tơng đơng của mạch là 30

?
Bài 7:
Cho mạch điện nh hình vẽ, dây có tiết diện đều, điện trở của đoạn dây có chiều dài bằng bán
kính vòng dây là r. dòng điện đi vào một tâm và đi ra một tâm đờng tròn khác. Tính điện trở mỗi mạch
trên mỗi hình.
Bài 8:

Cho mạch điện nh hình bên,
R
1
= 0,4

; R
2
= 8

, số ô điện trở là
vô tận. Tìm điện trở tơng đơng của
đoạn mạch.
Trang 10
A B
C
D
G
E
o
Hình 1
A
B
Hình 2
A
B
C
D
A
'
B

'
C
'
D
'
Hình 3
0
1
0
2
0
1
0
2
0
3
R
1
R
1
R
1
R
2
R
2
R
2
A
B

GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
Buổi 5: Tính cờng độ dòng điện và hiệu điện thế của mạch điện
A. Phơng pháp giải.
- áp dụng định luật ôm: I = U/R
- Đặc điểm của đoạn mạch điện trở mắc nối tiếp (không phân nhánh).
+ Cờng độ dòng điện qua các phần tử nối tiếp là nh nhau.
+ Hiệu điện thế cả đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế của từng điện trở.
+ R

= R
1
+ R
2
+ .
- Đặc điểm của đoạn mạch điện trở mắc song song.
Các điện trở đều nối chung điểm đầu và điểm cuối
Cờng độ dòng điện qua mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua các mạch nhánh.
Hiện điện thế của các điện trở mắc song song đều bằng nhau và bằng hiệu điện thê đặt vào hai
đầu mạch.
Điện trở tơng đơng của đoạn mạch là:
1/R

= 1/R
1
+ 1/R
2
+
B. Bài tập áp dụng.
Bài 1:
Cho mạch điện nh hình vẽ:

U
AB
= 6V; R
1
= 10

; R
2
= 15

;
R
3
= 3

; R
A1
= R
A2
=0.
Xác định chiều và cờng độ
dòng điện qua các ampekế
B i 2:
Cho mạch điện nh hình vẽ.
U
AB
= 5V; các vôn kế có điển trở bằng nhau;
vôn kế V
2
chỉ 2V. Hãy tính:

a. Số chỉ của V
3
.
b. Biết R
1
= 4,8R
2
. Tìm R
V
theo R
1
và R
2
.
Bài 3:
Cho mạch điện nh hình vẽ.
Vôn kế V
1
chỉ 5V; V
3
chỉ 1V. Tìm số chỉ V
2
?
Biết các điện trở có điện trở bằng nhau.
Bài 4:
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Nối A,B với nguồn U = 120 V thì I
3
= 2A; U
CD

= 30V
Nối C,D với nguồn U = 120 V thì I
3
= 2A; U
AB
= 20V
Tìm R
1
; R
2
; R
3
Bài 5:
Cho mạch điện nh hình vẽ:
a. Tính U
CD
theo U
AB
; và các điện trở
b. Cho R
1
= 2

; R
2
= R
3
= 3

; R

4
= 7

; U
AB
= 15V.
- Mắc một vôn kế có điện trở rất lớn vào C và D. Vôn kế
chỉ bao nhiêu và cực dơng của vôn kế mắc vào điểm nào?
- Thay vôn kế bằng ampe kế có điện trở không đáng kể.
Tìm số chỉ của ampe kế.
c.Chứng minh rằng: U
CD
= 0
4
3
2
1
R
R
R
R
=
khi này nếu
Trang 11
A
1
A
2
A B
N

M
V
1
V
2
V
3
A B
C
D
R
1
R
2
V
1
V
2
V
3
R
1
R
2
R
3
A B
R
1
R

2
R
4
R
3
C
D
A
B
D
C
R
1
R
2
R
3
R
4
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
nối C và D bằng dây dẫn thì cờng độ dòng điện qua
mạch chính và qua các điện trở không thay đổi.
Bài 6:
Cho mạch điện nh hình vẽ:
R
1
= 1

; R
2

= 0,4

; R
3
= 2

; R
4
= 6

; R
5
= 1

;
U
AB
= 6V.
Tính cờng độ dòng điện qua các điện trở.
Buổi 6: công và công suất của dòng điện.
I. Tóm tắt lí thuyết.
1. Công và công suất của đoạn mạch bất kì
- Công của dòng điện( bằng công tiêu thụ của đoạn mạch)
A = U.I.t
- Công suất của đoạn mạch là:

t
A
P =
= U.I

2. Công và công suất của đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
- Công: A = Q=RI
2
t
- Công suất: P=
2
RIUI
t
A
==
II. Bài tập áp dụng.
Bài 1:
Một bếp điện có hai dây điện trở. Nếu sử dụng dây thứ nhất thì nớc trong nồi sẽ sôi trong thời
gian t
1
= 10phút. Nếu sử dụng dây thứ hai: t
2
= 40 phút. Tìm thời gian để đun sôi nớc trong nồi nếu sử
dụng cả hai dây:
a. Mắc nối tiếp.
b. Mắc song song.
Bỏ qua sự tỏa nhiệt của bếp ra môi trờng ngoài
Bài 2:
Từ một nguồn hiệu điện thế U, điện năng đợc truyền trên dây dẫn đến nơi tiêu thụ. Biết điện trở
dây dẫn là R = 5

. Công suất do nguồn phát ra là P = 62kw. Tính độ giảm thế trên dây, công suất hao
phí trên dây và hiện suất tải điện, nếu:
a. U = 6200V.
b. U = 620V.

Bài 3:
Hai đèn Đ
1
: 12V 7,2W và đèn Đ
2
: 16V 6,4W đợc mắc nối tiếp và mắc vào nguồn
U = 40V.
Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở phụ, cách mắc và giá trị của chúng để cả hai đèn đều sáng
bình thờng.
Bài 4:
Từ nguồn U = 10.000V, cần truyền đi một công suất điện P = 5000kW trên đờng dây dài 5km.
Độ giảm thế trên dây không đợc vợt quá 1%U nguồn.
tính tiết diện nhỏ nhất của dây, biêt điện trở suất của dây dẫn là 1,7.10
-8

.m.
Trang 12
A B
R
1
R
2
R
4
R
3
C
D
R
5

Đoạn mạch
bất kì
I
U
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
III. Bài tập trắc nghiệm
2.47 Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở
R
1
và R
2
mắc song song và mắc vào một
hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của
điện trở R
2
thì
A. độ sụt thế trên R
2
giảm.
B. dòng điện qua R
1
không thay đổi.
C. dòng điện qua R
1
tăng lên.
D. công suất tiêu thụ trên R
2
giảm.
2.48 Cho một mạch điện kín gồm nguồn
điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở

trong r = 2 (), mạch ngoài gồm điện trở R
1
= 6 () mắc song song với một điện trở R.
Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất
thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (). B. R = 2 ().
C. R = 3 (). D. R = 4 ().
2.49 Khi hai điện trở giống nhau mắc nối
tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì
công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu
mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện
thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng
là:
A. 5 (W). B. 10 (W).
C. 40 (W). D. 80 (W).
2.50 Khi hai điện trở giống nhau mắc song
vào một hiệu điện thế U không đổi thì công
suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc
chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói
trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W). B. 10 (W).
C. 40 (W). D. 80 (W).
2.51 Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nớc. Nếu dùng dây R
1
thì nớc trong
ấm sẽ sôi sau thời gian t

1
= 10 (phút). Còn
nếu dùng dây R
2
thì nớc sẽ sôi sau thời gian
t
2
= 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc
song song thì nớc sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút).
B. t = 8 (phút).
C. t = 25 (phút).
D. t = 30 (phút).
2.52 Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nớc. Nếu dùng dây R
1
thì nớc trong
ấm sẽ sôi sau thời gian t
1
= 10 (phút). Còn
nếu dùng dây R
2
thì nớc sẽ sôi sau thời gian
t
2
= 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối
tiếp thì nớc sẽ sôi sau thời gian là:

A. t = 8 (phút).
B. t = 25 (phút).
C. t = 30 (phút).
D. t = 50 (phút).
2.53** Cho một mạch điện kín gồm nguồn
điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở
trong r = 3 (), mạch ngoài gồm điện trở R
1
= 6 () mắc song song với một điện trở R.
Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá
trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 ().
B. R = 2 ().
C. R = 3 ().
D. R = 4 ().
Buổi 6: Định luật ôm cho toàn mạch
A. Tóm tắt lí thuyết.
1. Định luật Ôm cho toàn mạch có một nguồn điện và điện trở thuần.
E = I(R + r) hay
rR
I
+
=
E
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện:
U = E - I.r
2. Trờng hợp có máy thu.
Trang 13
E;r
R

I
I
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2
p
rrR
I
++
=
p
E-E
3. Hiệu suất của nguồn điện.
H =
E
U
4. Bài tập áp dụng.
Bài tập trắc nghiệm:
2.27 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với
mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A.tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy
trong mạch.
B. tăng khi cờng độ dòng điện trong mạch
tăng.
C. giảm khi cờng độ dòng điện trong mạch
tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy
trong mạch.
2.28 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa
điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn
mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.

B. Cờng độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ
thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ
lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn
mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch và cờng độ dòng điện chạy qua
đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ
thuận với điện trở của vật, với cờng độ dòng
điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
2.29 Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong
trờng hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A.
R
U
I =
B.
rR
I
+
=
E
C.
'rrR
I
P
++
=
E-E
D.

AB
AB
R
U
I
E+
=
2.30 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đ-
ợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
12 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
2.31 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đ-
ợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).
2.32 Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một
biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị
của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở
đến khi cờng độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V).
Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 ().
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 ().
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 ().
D. E = 9 (V); r = 4,5 ().

2.33 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V),
điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R.
Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì
điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (). B. R = 2 ().
C. R = 3 (). D. R = 6 ().
2.34 Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai
bóng đèn có điện trở R
1
= 2 () và R
2
= 8 (), khi
đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau.
Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 (). B. r = 3 ().
C. r = 4 (). D. r = 6 ().
2.35 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V),
điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R.
Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì
điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (). B. R = 4 ().
C. R = 5 (). D. R = 6 ().
2.36 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V),
điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R.
Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn
nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (). B. R = 2 ().
C. R = 3 (). D. R = 4 ().
Trang 14
GV: Đinh Văn Tuấn Tổ: Lí Hoá - Tr ờng THPT Nghi Lộc 2

2.37 Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một
nguồn điện tăng từ R
1
= 3 () đến R
2
= 10,5 ()
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp
hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 (). B. r = 6,75 ().
C. r = 10,5 (). D. r = 7 ().
2.38 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có
suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5
(), mạch ngoài gồm điện trở R
1
= 0,5 () mắc
nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ
ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá
trị
A. R = 1 (). B. R = 2 ().
C. R = 3 (). D. R = 4 ().
2.39* Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có
suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5
(), mạch ngoài gồm điện trở R
1
= 0,5 () mắc nối
tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên
điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có
giá trị
A. R = 1 ().
B. R = 2 ().

C. R = 3 ().
D. R = 4 ().
Trang 15

×