Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

300 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.87 KB, 19 trang )

Dao động cơ
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α
0
. Khi vật đi qua
vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A.
2
2 2
0
v
=α -α
gl
. B. α
2
=
2
0
α
- glv
2.
C.
2
0
α
= α
2
+
2
2
v
ω


. D. α
2
=
2
0
α
-
l
gv
2
.
Câu 2. Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:
A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại. D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 3. Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình
os( t+ )x Ac
ω ϕ
=
. Cơ năng dao động E
= 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v
0
= 0,25 m/s và gia tốc
6,25 3( / )a m s= −
. Độ cứng của lò xo là:
A. 150(N/m) B. 425(N/m) C. 625(N/m) D. 100 (N/m)
Câu 4. Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau.
B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos.
C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.

D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do.
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động
điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A.1s B. 5s. C. 20s. D. 2s.
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5πt -
4
π
) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí ban
đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là
A.
.
15
1
s
B.
.
40
3
s
C.
.
60
1
s
D.
.
10
1
s
Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe

gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy
thẳng đều với vận tốc:
A. v = 10,7 km/h. B. v = 33,8 km/h. C. v = 106,5 km/h. D. v = 45 km/h.
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình :
1
4 3 os10 t(cm)x c
π
=

2
4sin10 t(cm)x
π
=
. Nhận định nào sau đây là không đúng?
A.Khi
1
4 3x = −
cm thì
2
0x =
. B.Khi
2
4x =
cm thì
1
4 3x =
cm.
C.Khi

1
4 3x =
cm thì
2
0x =
. D.Khi
1
0x =
thì
2
4x = ±
cm
Câu 9. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 10. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy
2
10
π

. Phương trình li độ dao động của vật
nặng là:
A.x = 25cos(
3
2
t
π
π

+
) (cm, s). B. x = 5cos(
5
2
t
π
π

) (cm, s).
C.x = 25πcos(
0,6
2
t
π

) (cm, s). D. x = 5cos(
5
2
t
π
π
+
) (cm, s).
Câu 11. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một
đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều
hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g =
10m/s
2
.
Câu 12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa.

A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B.Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
Câu 13. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A.Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về. B.Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động.
C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
1
O
25
π
v(cm /s)
t(s)
0,1
25
− π
Câu 14. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể.
Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được
2cm kể từ vị trí cân bằng là
A.1s. B.2 s. C.0,75s. D. 4s.
Câu 15. Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang máy chuyển động nhanh dần đều
đi lên với gia tốc a=
4
g
. Chu kì dao động con lắc trong thang máy là
A.
T
5
2
B.
T

2
3
C.
T
3
2
D.
T
2
5
Câu 16. Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v
max
, có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x
1
với vận tốc v
1
thoã mãn :
A. v
1
2
= v
2
max
- ω
2
x
2
1
. B. v
1

2
= v
2
max
+
2
1
ω
2
x
2
1
. C. v
1
2
= v
2
max
-
2
1
ω
2
x
2
1
. D. v
1
2
= v

2
max

2
x
2
1
.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5 cos 20t cm. Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc t = 0 là
A. 1/
π
m/s B. 0,5 m/s C. 2/
π
m/s D. 0,5/
π
m/s
Câu 18: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2
s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là
A. 5 cm/s B. 2 m/s C. 20 cm/s D. 72 km/h
Câu 19: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai
A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. D. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.
Câu 20: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x
1
= 4 cos (
10 t
π
) cm ; x
2
= - 4 sin(

10 t
π
) cm;
x
3
= 4
2
cos (
10
4
t
π
π

) cm. Dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
+ x
3
có dạng
A. x = 8 cos
10 t
π
cm B. x = 8
2
cos
10 t
π
cm

C. x = 4
2
cos (
10
2
t
π
π
+
) cm D. x = 4 cos (
10
2
t
π
π

) cm
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng K = 100 N/m. Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 2
2
cm B.
2
cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 22: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T
0
= 2,5 s tại nơi có gia tốc g = 9,8 m/s
2
. Treo con lắc vào trần một thang máy
đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s

2
. Chu kỳ dao động của con lắc trong thang máy là
A. 2,45 s B. 3,54 s C. 1,77 s D. 2,04 s
Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(
3
2
t
π
π

) cm.
Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là
A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56
Câu 24: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hoà có dạng
x= A cos (
2
t
π
ω
+
) A. Lúc chất điểm có li độ x = + A. B. Lúc chất điểm có li độ x = - A
C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc của viên bi luôn.
A. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi
B. cùng hướng chuyển động của viên bi
C. hướng theo chiều âm quy ước.
D. hướng về vị trí cân bằng
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T , biên độ A .Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại . Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là :

A.
2A
. B.
2
A
. C. 2A . D.
2
A
.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây.
2
D. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 2,5m B. 0,90m C. 1,60m D. 1,26m
Câu 29: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Động năng của quả cầu khi qua li độ x =
2
A

A.
0
4
E
B.
0

3
4
E
C.
0
3
E
D.
0
2
E
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của
lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 46,8 cm B. 48 cm C. 40 cm D. 42 cm
Câu 31: Trong dao động điều hoà thì:
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 32: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 3 cm B. 18cm. C. 9 cm D. 4cm
Câu 33: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. t = 2,0s B. t = 1,0s C. t = 1,5s D. t = 0,5s
Câu 34: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. trễ pha
2
π
so với vận tốc B. cùng pha với vận tốcC. ngược pha với vận tốcD. sớm pha

2
π
so với vận tốc
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +
3
π
) cm. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian ∆t =
1
6
(s).
A. 4
3
cm B.
3
cm C. 8
3
cm D. 2
3
cm
Câu 36: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi chiều dài của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần.
Câu 37: Vật dao động điều hòa theo phương trình:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Vận tốc cực đại của vật là v
max
= 8π cm/s và gia tốc cực đại
a

max
= 16π
2
cm/s
2
. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là:
A. 8cm. B. 12cm; C. 20cm; D. 16cm;
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng:
A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. Động năng ở thời điểm ban đầu.
C. Thế năng ở ly độ cực đại. D. Động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 39: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A
1
cos
ω
t +A
2
sin
ω
t, trong đó A
1
, A
2
,
ω
là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng:
A. Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc ω, biên độ
2 2 2
1 2

A A A
= +
, pha ban đầu
ϕ
với
2
1
tan
A
A
ϕ
=
B. Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T =
2
π
ω
;
C. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ
2 2 2
1 2
A A A
= +
, pha ban đầu
ϕ
với
tan
ϕ
= −

2

1
A
A
D. Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
Câu 40. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo
một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho
vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là
A.
3 2
π
s. B.
5 2
π
s. C.
15 2
π
s. D.
6 2
π
s.
Câu 41. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x =
3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.
Câu 42. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
3
A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B.Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C.Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.

D.khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 43. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A.Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B.Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C.Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D.Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 44. Câu nào sau đây là SAI
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại
Câu 45. Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có các phương
trình dao động là x
1
= 5sin(10t +
π
) cm và x
2
= 10sin(10t -
π
/3) cm. Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 5N. B. 0,5
3
N. C. 5
3
N. D. 50
3
N.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về dao động tắt dần
A. Tần số dao động càng lớn thì tắt dần càng nhanh. B. Biên độ dao động giảm dần
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh. D. Cơ năng dao động giảm dần
Câu 47. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x= 8cos(2πt +

2
π
) cm. Nhận xét nào sau đây về dao
động điều hòa trên là sai?
A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.
D. Tốc độ của vật sau
3
4
s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.
Câu 48. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A.Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B.Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C.Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D.Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 49. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t
1
=2,2 (s) và t
2
= 2,9(s). Tính từ
thời điểm ban đầu ( t
o
= 0 s) đến thời điểm t
2
chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần . B. 5 lần . C. 4 lần . D. 3 lần .
Câu 50. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A.Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B.Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.

C.Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D.Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
Sóng cơ - am
Câu 1. Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 2m. Vị trí các điểm dao động lệch pha π/4 so với nguồn là
A. 2k + 1/4 (m) B. 2k ± 1/4 (m) C. k + 1/8 (m) D. 2k + 1/8 (m)
Câu 2. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M
cách nguồn A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2
dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 3. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình
)2cos(
ϕπ
+= ftAu
, trong đó A là biên độ sóng, f là tần số sóng. Với
λ là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu.
A.
.
4
.
π
λ
A
=
B.
.
6

.
π
λ
A
=
C.

πλ
A=
D.
.
2
.
π
λ
A
=
Cau 4. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) với tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận
tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.
A. 63Hz. B. 30Hz. C. 28Hz. D. 58,8Hz.
Câu 5. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình
cos100u a t
π
=
(cm). tốc
độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do
hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động
A.ngược pha nhau. B.vuông pha nhau. C.cùng pha nhau . D. lệch pha nhau45
o
.

4
Câu 6. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và
M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau
đây?
A.10cm. B.5,2cm C.5cm. D. 7,5cm.
Câu 7. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s,
coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2

Câu 8. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của
dây phải bằng
A.một số nguyên lần bước sóng. B.một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C.một số nguyên lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 9. Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos(
2
π
t -
2
π
) (cm). Tốc độ truyền
sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm
M sau thời điểm sau đó 6 giây là:
A.x

M
= - 4 cm. B.x
M
= 3 cm. C.x
M
= 4 cm. D. x
M
= -3 cm.
Câu 10: Chọn đáp án Sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng, khí.
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và độ đàn hồi của môi trường.
C. Khi truyền đi, sóng âm mang năng lượng. D. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.
Câu 11: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là
I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 80 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 50 dB
Câu 12: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình
vẽ.Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm
C đang đi xuống qua vị trí cân bằng . Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là
A. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s D. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s

Câu 13: Một người quan sát trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước
mặt trong 8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,25 m/s B. 3 m/s C. 3,2 m/s D. 2,5 m/s
Câu 14: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 10 cm, dao động với bước
sóng
λ
= 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao
động cực đại ?
A. 20 B. 10 C. 9 D. 18
Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng
λ
. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất
của dây phải thoả mãn điều kiện nào ?
A. l = 2
λ
B. l =
λ
/4 C. l =
λ
/ 2 D. l =
λ
Câu 16: Biên độ sóng là?
A. Quảng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua.
D. Khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha.

Câu 17: Để mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm I phải tăng đến giá trị I’ bằng.
A. I + 100I
0
B. 100 I C. 100I
0
D. 20I
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3
bụng sóng khác, MN = 63cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là
A.
λ
= 3,6cm; v = 7,2m/s; B.
λ
= 3,6cm; v = 72cm/s; C.
λ
= 36cm; v = 72cm/s; D.
λ
= 36cm; v = 7,2m/s.
Câu 18: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng
phản xạ tại B sẽ :
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc
4
π
Câu 19: Trên một sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua với tần số 20 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 10 cm luôn dao
động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nào dưới đây, biết rằng tốc độ đó vào khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s.
A. 1m/s B. 0,94 m/s C. 0,88m/s. D. 0,8m/s.
Câu 20: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f
1
thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây
AB có 13 nút sóng thì tần số f
2

phải có giá trị là
5
A.
1
2
6
.
5
f
f
=
B.
1
2
13
.
11
f
f =
C.
1
2
5
.
6
f
f
=
D.
1

2
11
.
13
f
f
=
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 15cm dao động cùng pha với tần số
20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là:
A. 20 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 18 điểm.
Câu 22: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất
của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =
4
λ
. B. l =
2
λ
. C. l = 2λ. D. l = λ.
Câu 23: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có chu kì 2
s
µ
.
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz. D. Sóng cơ học có chu kì 2 ms.
Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Trên đường thẳng nối hai nguồn khoảng cách từ một gợn lồi đến gợn
lồi thứ 6 bên phải của nó là 30 cm. Tần số của hai nguồn là 20 Hz. Vận tốc truyền sóng là:
A. 2m/s. B. 0,2 m/s C. 0,24 m/s. D. 2,4 m/s.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;

B. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;
Câu 26: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài
hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s B. 16 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s
Câu 27. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài
l
với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình
cos2 .u a ft
π
=
Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là
λ
, k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.
2
λ
B.Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1).
2
λ
C.Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d =
2
λ
.
D.Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =
4
λ
.

Câu 28. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt +
3
π
) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính
bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M
có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A.4. B.3. C.2. D. 5.
Câu 29. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng
giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S
1
S
2
thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các
nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai
nguồn là:
A.25Hz. B.30Hz. C.15Hz. D. 40Hz.
Câu 30. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại
một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.
Câu 31. Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có
A.pha dao động khác nhau. B.âm sắc khác nhau. C.tần số khác nhau. D.biên độ khác nhau.
Câu 32. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì
A.tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B.tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C.độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. D.họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
Câu 33. Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12


W/m
2
Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm:
A. 90dB B. 80dB C. 60dB D. 70dB
Câu 34. Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S
1
và S
2
cách nhau S
1
S
2
= 20m cùng phát một âm có tần số f = 420Hz, có cùng biên
độ a = 2mm và cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 336m/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đoạn S
1
S
2

cách S
1
lần lượt là 4m và 5m. Khi đó:
A. tại M nghe được âm rõ nhất còn tại N không nghe được âm.
B. tại N nghe được âm rõ nhất còn tại M không nghe được âm.
6
C. tại cả M và N không nghe được âm. D. tại cả M và N đều nghe được âm rõ nhất.
Dòng điện xoay chiều
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A.Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0

trên vòng tròn.
B.Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C.Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D.Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết U
AM
=
80V ; U
NB
= 45V và độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB
là 90
0
, điện áp hiệu dụng giữa A và
B có giá trị là :
A. 35V B. 100V C. 69,5V D. 60V
Câu 3. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì Z
L
= 25(

) và Z
C
= 75(

) nhưng khi dòng điện trong mạch có
tần số f
0
thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f

0
và f là:
A. f = 25
3
f
0
. B. f
0
=
3
f. C. f
0
= 25
3
f. D. f =
3
f
0
.
Câu 4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(100πt)
(V). Biết R = 100

, L =
1
π
H, C =
4
10

2
π

(F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn
2
π
so với hiệu điện thế giữa
hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:
A.C’ =
4
10
2
π

(F), ghép song song với C. B. C’ =
4
10
π

(F), ghép song song với C.
C.C’ =
4
10
π

(F), ghép nối tiếp với C. D. C’ =
4
10
2
π


(F), ghép nối tiếp với C.
Câu 5. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =
2 2
1
4 f
π
. Khi thay đổi R thì
A.hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. B.tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C.công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D.hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 6. Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 7. Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R 3
. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
π

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 8. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/π(H), tụ có điện dung C
= 10
-4
/π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U
0
.cos100πt (V). Để hiệu điện
thế u
RL
lệch pha π/2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 100Ω. B. R = 100
2
Ω. C. R = 200Ω. D. R = 300Ω.
Câu 9. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?
A. Có hiệu suất cao hơn. B. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
C. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
Câu 10. Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một chiều 12V thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây là 0,24A. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz giá trị hiệu dụng 100v thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 1A. Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều thì hệ số công suất của cuộn dây
là:
A. 0,577 B. 0,866 C. 0,25 D. 0,5
7
M

L
R
C
B
A
N
Câu 11. Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia
như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm.
Câu 13. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là
U
R
, U
L
, U
C
. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25
π
so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A.U
R
= U
C

- U
L
= 110
2
V. B.U
R
= U
C
- U
L
= 220V. C.U
R
= U
L
- U
C
=110
2
V. D.U
R
= U
C
- U
L
= 75
2
V.
Câu 14. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch
sẽ

A.luôn giảm . B.luôn tăng . C.không thay đổi. D.tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm .
Câu 15. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có
tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =
1
π
(H), điện trở r = 100Ω.
Tụ điện có điện dung C =
4
10
2
π

(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AM sớm pha
2
π
so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là :
A.85

. B.100

. C.200

. D. 150

.
Câu 16. Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì công
suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?
A.Không thay đổi. B.Giảm 100 lần C.Giảm 10 lần. D.Tăng 10 lần.
A.2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D. 3,2N.

Câu 17. Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.
A.stato là phần ứng. B.phần ứng luôn là rôto.
C.phần cảm luôn là rôto. D.rôto thường là một nam châm điện.
Câu 18. Mạch điện gồm ống dây có
)H(
1
L
π
=
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
)mF(
6
1
C
π
=
. Mắc vào hai đầu mạch
điện áp
)V(t100cos2120u
π=
thì điện áp giữa hai đầu tụ là
V290U
C
=
. Công suất tiêu thụ của mạch
A. 360W B. 90W C. 180W D. 0W
Câu 19. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0,5
π
(H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời


60 6−
(V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
2−
(A) và khi điện áp tức thời
60 2
(V) thì cường độ dòng
điện tức thời là
6
(A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:
A.65 Hz. B.60 Hz. C.68 Hz. D. 50 Hz.
Câu 20. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
π
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C =
4
10
2
π

F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u = U
0
cos(100
π
t -
3
π
)V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa
hai đầu mạch là 100

3
V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
π
i=2cos(100πt+ )A.
6
B.
π
i=2 2cos(100πt+ )A.
6
C.
π
i=2 2cos(100πt+ )A.
2
D.
π
i=2cos(100πt- )A.
6
Câu 21: Động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình sao vào mạng điện 3 pha có U
d
= 381 V. Động cơ có công suất 3 KW và hệ
số công suất là 0,8. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua động cơ là
A. 5,86 A B. 17,04 A C. 6,58 A D. 5,68 A
Câu 22: Trong trường hợp nào khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện
hiệu dụng tăng rồi lại giảm ?
A. Z
L
> Z
C
B. Z

L
< Z
C
C. Z
L
= Z
C
= R D. Z
L
= Z
C
< R
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ
8
C
L,r
A
B
R
M
Biết f = 50 Hz, U
AB
= 100 V, U
AM

= 100 V, U
MB
= 100 V, L =
1
4

π
H.
Điện trở của cuộn dây r là:
A. 25/
3

B. 25

C. 50
3

D. 50

Câu 24: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz, điện áp hiệu dụng 220 V. Biết rằng đèn chỉ
sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị
u

110
2
V. Thời gian đèn sáng trong 1s là
A. 0,5 s B.
2
3
s C.
3
4
s D. 0,65 s
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ:
X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Đặt vào hai đầu AB một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết R

0
= 100

, C
0
=
4
10
π

F, U
AM
= 50
6
cos(
100
2
t
π
π

) V, U
MB
= 50
2
cos(
100 t
π
) V. Chọn kết quả Đúng
A. X chứa R, L và U

AB
= 50
3
cos(
100
6
t
π
π

) V. B. X chứa R, C và U
AB
= 100
2
cos(
100
3
t
π
π

) V.
C. X chứa R, C và U
AB
= 50
3
cos(
100
6
t

π
π

) V. D. X chứa R, L và U
AB
= 100
2
cos(
100
3
t
π
π

) V.
Câu 26: Một cuộn dây mắc vào nguồn điện xoay chiều u = 200 cos(
100
2
t
π
π

) V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i
=
2
cos (
5
100
6
t

π
π

) A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. L =
2
π
H B. L =
6
2
π
H C. L =
2
π
H D. L =
1
π
H
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ
Biết u = 120
2
cos (
100 t
π
) V, R = 50

, L =
1
2
π

H, điện dung C thay đổi được, R
A
= 0, R
V
=

. Giá trị của C để số chỉ của vôn kế lớn nhất là:
A.
4
4,5.10

F B.
5
0,45.10

F C.
4
1
10
π

F D.
4
2
10
π

F
Câu 28: Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp , điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 127 V. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ
dòng điện là

6
π
, điện trở thuần R = 50

. Công suất của dòng điện trong mạch là
A. 2,419 W B. 241,9 W C. 24,19 W D. 2419 W
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về điện từ trường
A. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện là những đường cong.
Câu 30: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn lên 100 lần trước khi
truyền tải thì công suất hao phí trên đường dây dẫn sẽ
A. tăng 100 lần B. giảm 100 lần C. tăng 10000 lần D. giảm 10000 lần
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ
Điều kiện để U
AB
= U
AM
+ U
MB

A. R
1
+ R
2
= C
1
+ C
2

B.
1
2
R
R
=
2
1
C
C
C. C
1
+ C
2
=
1 2
1
R R+
D.
1
2
R
R
=
1
2
C
C
Câu 32: Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng
A. giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện. B. tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện.

C. tăng điện áp và công suất sử dụng điện. D. giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện.
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. U
2
= U
2
R
+(U
L
– U
C
)
2
B. U
R
2
= U
C
2
+ U
2
L
+U
2
C. U
L
2
= U
C

2
+ U
2
R
+U
2
D. U
C
2
= U
R
2
+ U
2
L
+U
2
9
Câu 34: Mạch điện xoay chiều AB có u
AB
= 100
2
cos100
π
t(V), gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L =
π
2
(H), tụ
điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn R nối tiếp L. Tìm giá
trị của C sao cho khi thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi.

A.
π
2
10
4

(F) B.
)(
10
4
F
π

C.
π
3
10
4

(F) D.
π
4
10
4

(F)
Câu 35: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở điểm nào
sau đây?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. B. Đều có bộ góp để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 36: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.
B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ. D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
Câu 37: Điện áp mạng điện dùng trong gia đình là 220(V). Giá trị này là:
A. giá trị cực đại. B. giá trị trung bình. C. giá trị tức thời. D. giá trị hiệu dụng.
Câu 38: Cho mạch RLC ghép nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L =
π
1,0
(H), điện trở thuần R = 10

, tụ điện C =
F
µ
π
500
.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz thì tổng trở của mạch là:
A. Z = 10
2

. B. Z = 10

. C. .Z = 20

. D. Z = 20
2

.

Câu 39: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. R =
100

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L =L
1
và khi L =L
2
=
2
1
L
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L
1

điện dung C lần lượt là:
A. L
1
=
)(
2
10.3
);(
4
4
FCH
ππ

=
B. L
1

=
)(
3
10
);(
2
4
FCH
ππ

=
C. L
1
=
)(
3
10
);(
4
4
FCH
ππ

=
D. L
1
=
)(
10.3
);(

4
1
4
FCH
ππ

=
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 (Hz),có giá trị hiệu dụng U = 220V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Cuộn dây thuần cảm có L =
π
1
(H), điện trở thuần R = 100

, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để cho
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại I
max
. Giá trị của C và I
max
là:
A. C =
π
2
10
4

(F);I
max
= 2,2(A). B. C =
π
4

10

(F); I
max
=2,55(A).
C. C =
π
2
10
4

(F);I
max
=1,55(A). D. C =
π
4
10

(F);I
max
= 2,2(A).
Câu 41: Cho đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, u = 120
2
cos(100
t
π
)V, R = 40

, Z
L

= 20

,Z
C
= 60

. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là :
A. i = 6cos(100
t
π
-
4
π
)A B. i = 6
2
cos(100
t
π
) A
C. i = 3cos(100
t
π
+
4
π
) A D. i = 3
2
cos(100
t

π
-
4
π
)A
Câu 42: Chọn phát biểu đúng?
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
B. Rô to của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và mô men cản.
Câu 43: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 380(V). Khi đó điện áp giữa hai
đầu của cuộn thứ cấp là 12 (V). Biết số vòng của cuộn dây thứ cấp là 30 vòng. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là:
A. 300 vòng B. 152 vòng C. 950 vòng D. 900 vòng
Câu 44: Trong đoạn mạch RLC ghép nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên
các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng ?
10
C
L
A
N
R
B
M
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R giảm.
Câu 45: Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L =
π
1
(H) và tụ điện có điện dung C =
F

µ
π
3
100
mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100
t
π
(V). Biến đổi R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại
P
max
. Tìm R và P
max
.
A. 200

; 50W B. 220

; 50W C. 200

; 60W D. 250

; 50W
Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện
thế xoay chiều u=
2 os(100 )U c t
π
(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U

d
= 60V. Dòng điện trong mạch lệch
pha `
6
π
so với u và lệch pha `
3
π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị
A. 60
2
(V) B. 60
3
(V) C. 90 (V) D. 30
6
(V)
Câu 47. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó
A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
2
π
so với điện áp giữa hai bản tụ.
B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.

Câu 48. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Các điện áp hiệu dụng
trên các đoạn mạch là U
AB
, U
AM
, U
MB
. Điều kiện để U
AB
= U
AM
+
U
MB

A. C
2
+ C
1
= 1/(R
1
+ R
2
). B. R
1
+ R
2
= C
2
+ C

1
. C. R
1
/R
2
= C
2
/C
1
. D. R
1
/R
2
= C
1
/C
2
.
Câu 49. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120
2
cos(100πt +
3
π
)V thì thấy điện áp giữa hai
đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha
2
π

so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.
Câu 50. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Muốn nâng hiệu suất lên
95% thì phải
A. Tăng U lên đến 4 kV B. giảm U xuống còn 1 kV C. Tăng U lên đến 8 kV D. giảm U xuống còn 0,5 kV
Câu 51.Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu
thức u = 120
2
cos100
π
t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa
đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng
điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A.30
2
V. B.60
2
V. C.30V. D.60V
Câu 52. Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U
1
= 110V thì hiệu
điện thế đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U
1
thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A.110 V. B.45V. C.220 V. D. 55 V .
Câu 53: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 220 (V). Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng
là 1100 vòng và 50 vòng. mạch thứ cấp gồm một điện trở thuàn 8


, một cuộn cảm có điện trở 2

và một tụ điện.
Khi đó dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032A. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là:
A. -
4
π
hoặc +
6
π
. B. +
6
π
hoặc -
6
π
. C. +
4
π
hoặc -
6
π
. D. +
4
π
hoặc -
4
π
Câu 54. Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong:
A.máy phát điện xoay chiều 3 pha. B.động cơ không đồng bộ 3 pha.

C. máy phát điện một chiều. D.máy phát điện xoay chiều một pha.
Câu 55. Đặt một nguồn u = 120cos100
π
t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120

, L = 1H, C = 50
F
µ
mắc nối tiếp.
Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả mãn
A. C' = C và // C B. C' = C và nt C C. C' = C/4 và // C D. C' = C/4 và nt C
Câu 56. Đặt điện áp xay chiều có biểu thức u = 440cos(120πt +
6
π
)V vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ
điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo hiệu điện thế giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn
dây thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 220
2
V và 220
2
V. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là:
11
A R
1
C
1
M R
2
C
2

B
A.u
c
= 440cos(120πt -
2
π
)V. B. u
c
= 440cos(120πt +
6
π
)V.
C.u
c
= 220
2
cos(120πt +
4
π
)V. D. u
c
= 440cos(120πt -
6
π
)V.
Câu 57. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
0
cosu U t
ω

=
(V). Khi thay đổi điện dung của tụ
để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa Z
L
và R là:
A.Z
L
=
3
R
. B.Z
L
= 2R. C.Z
L
=
3
R. D. Z
L
= 3R.
Dao động và sóng điện từ
Câu 1: Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ
A. Mỗi Ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.
B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu.
C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một Ăng ten với một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được.
D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau.
Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung 5µF. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10
-6
s. B. 2,5π.10

-6
s. C.10π.10
-6
s. D. 10
-6
s.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
5
2 3 10 A
π

Câu 4. Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 5. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần
số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau
2
π
.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 6. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số

A.dao động riêng của mạch LC. B.năng lượng điện từ.
C.dao động tự do của ăng ten phát. D.điện thế cưỡng bức.
Câu 7. Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2
µ
F và một tụ
điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng
λ
= 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A.36pF . B.320pF. C.17,5pF. D. 160pF.
Câu 8. Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π
2
=10. Khoảng
thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện trường
cực đại là
A.
1
400
s
. B.
1
300
s. C.
1
200
s. D.
1
100
s.
Câu 9. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ
B

ur
và véctơ điện trường
E
ur
luôn luôn
A.dao động vuông pha. B.cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C.dao động cùng pha. D.dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 10. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, ω là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu
diễn mối liên hệ giữa i, u và I
0

A.
( )
2 2 2 2 2
0
I -i Lω =u
B.
( )
2 2 2 2 2
0
I +i Lω =u
. C.
( )
2
2 2 2
0
2

C
I +i =u .
ω
D.
( )
2
2 2 2
0
2
C
I -i =u
ω
.
Câu 11: Biểu thức của điện tích trong mạch dao động LC lý tưởng là q = 2.10
-7
cos( 2.10
4
t) C, khi q = 10
-7
C thì dòng điện
trong mạch là
12
A. 3
3
mA B.
3
mA C. 2
3
mA D. 2 mA
Câu 12: Sắp sếp nào sau đây là Đúng theo trình tự giảm dần của bước sóng.

A. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gama.
Câu 13: Mạch dao động gồm tụ C = 10pF và cuộn cảm L = 1 mH. Tần số dao động điện từ của mạch là
A. 1,6 MHz B. 19,8 MHz C. 6,3.10
7
MHz D. 0,05 Hz
Câu 1: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 275
H
µ
,điện trở thuần 0,5

và một tụ điện có điện dung
C =4200pF.Để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V thì cần cung cấp cho mạch một công suất có
giá trị là:
A. 137.10
-6
W. B. 2.15 mW. C. 513.10
-6
W. D. 1,34 mW
Câu 14: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lvà một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do
không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U
o
. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch
là :
A. I = U
o
L
C
2

B. I = U
o
C
L
C. I =
LC
U
0
D. I = U
o
LC
Câu 15: Hộp kín (có chứa tụ điện C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 40

. Khi đặt vào
đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz thì điện áp sớm pha π/4 so với dòng điện trong mạch. Độ tự cảm L hoặc điện
dung C của hộp kín là:
A.
π
4
10
3

(F) B.
π
5,2
1
(H) C.
π
2
1

(H) D.
π
4
10

(F)
Câu 16: Khung dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10mH được cung cấp năng lượng 4.10
-6
J để dao
động điện, từ tự do. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì dòng điện trong khung bằng:
A. 0,2(A ) B. 0,02(A) C. 0,1(A) D. 0,01(A )
Câu 17: Với mạch dao động hở thì ở vùng không gian
A. bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên. B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
Câu 18: Một mạch dao động LC lý tưởng khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36mA. Độ lớn cường độ
dòng điện tức thời khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là
A. 18 mA B. 9 mA C. 3 mA D. 25,45 mA
Câu 19: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1
F
µ
. Tần số riêng
của mạch là:
A. 3,2.10
3
Hz. B. 1,6.10
4
Hz. C. 1,6.10
3
Hz. D. 3,2.10

4
Hz
Câu 20: Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng nếu các mạch đó có:
A. Độ cảm ứng bằng nhau. B. Điện trở bằng nhau.
C. Điện dung bằng nhau. D. Tần số dao động riêng bằng nhau.
Câu 21: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Câu 22. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos
ω
t(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường
bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3mA. B. 1,5
2
mA. C. 2
2
mA. D. 1mA.
Câu 23. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến 12µH và
một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là:
A.184,6m. B.284,6m. C.540m. D. 640m.
Câu 24. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q
o
cos(
2
T
π
t +
π

).
Tại thời điểm t =
4
T
, ta có:
A.Năng lượng điện trường cực đại. B.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C.Điện tích của tụ cực đại. D.Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 25. Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
A.Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
13
B.Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C.Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
D.Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4 mH và tụ xoay C
x
. Biết rằng mạch này có thể thu
được dải sóng có bước sóng từ
1
λ
= 10 m đến
2
λ
= 60 m. Miền biến thiên của tụ xoay C
x

A.
0,07 2,5
x
pF C pF
≤ ≤

B.
7 252
x
pF C pF≤ ≤
C.
0,7 25
x
pF C pF≤ ≤
D.
0,14 5,04
x
pF C pF≤ ≤
Sóng ánh sáng
Câu 27. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 28. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm
trong khoảng từ 0,40(μm) đến 0,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m).
Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là
A. 2,8(mm). B. 2,1(mm). C. 2,4(mm). D. 4,5(mm).
Câu 29. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 30. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng
màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12mm B.18mm C. 24mm D. 6mm
Câu 31. Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là

A. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất.
C. khả năng đâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S
1
, S
2
: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m.
Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ
1
= 0,4μm và λ
2
= 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm,
người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ
1
và λ
2
trùng nhau là:
A.9 vân. B.3 vân. C.7 vân. D. 5 vân.
Câu 33. Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A.độ lệch pha bằng chẵn lần λB.hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.
C.hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng. D.độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.
Câu 34. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn
sắc có bước sóng từ 0,4
m
µ
đến 0,76
m
µ
. Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là
Câu 35. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng

1
λ
= 0,6
µ
m và sau
đó thay bức xạ
1
λ
bằng bức xạ có bước sóng
2
λ
. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ
1
λ
trùng
với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ
2
λ
. Giá trị của
2
λ

A. 0,60
µ
m. B. 0,57
µ
m. C. 0,67
µ
m. D. 0,54
µ

m.
Câu 36: Chiếu hai khe trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,6
m
µ
, người ta
đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ
hai khe đến màn bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng
A. 0,6 mm B. 1,2 mm C. 1,5 mm D. 2 mm
Câu 37: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 13,25 KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống đó có
thể phát ra
A. 9,4.10
-11
m B. 0,94.10
-13
m C. 0,94.10
-11
m D. 9,4.10
-10
m
Câu 38: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563
m
µ
, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là n = 1,3311.
Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng là
A. 0,4931
m
µ
B. 0,4226

m
µ
C. 0,4415
m
µ
D. 0,7878
m
µ
Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng
1
λ
= 0,48
m
µ

2
λ
= 0,64
m
µ
. Vân sáng của hai hệ thống vân trùng nhau lần thứ nhất kể từ vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc
mấy của bức xạ
2
λ
?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng (
0,38 0,76m m
µ λ µ
≤ ≤

), hai khe cach nhau 0,8 mm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m . Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3 mm có những vân sáng của các bức xạ
14
A.
1
λ
= 0,48
m
µ
;
2
λ
= 0,56
m
µ
B.
1
λ
= 0,40
m
µ
;
2
λ
= 0,60
m
µ
C.
1
λ

= 0,45
m
µ
;
2
λ
= 0,62
m
µ
D.
1
λ
= 0,47
m
µ
;
2
λ
= 0,64
m
µ
Câu 41: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng
λ
=0,75
m
µ
. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m,
khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. K.cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là:
A. 5,625mm B. 6,525mm. C. 0,375mm. D. 3,75mm.
Câu 42: Trong thuỷ tinh. Vận tốc ánh sáng nhìn thấy sẽ:

A. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng có mầu sắc khác nhau và chỉ phụ thuộc vào thuỷ tinh.
B. Lớn nhất đối với ánh sáng đỏ. C. Lớn nhất đối với ánh sáng tím.
D. Bằng nhau đối với mọi ánh áng đơn sắc khác nhau.
Câu 43: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. chùm sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính.
B. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
C. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính
D. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính
Câu 44: Từ không khí chiếu một chùm sáng hẹp song song theo phương xiên góc với mặt nước gồm hai ánh sáng đơn sắc màu
đỏ và màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu tím lớn hơn chùm màu đỏ
B. chỉ có một chùm màu tím, còn chùm màu đỏ bị phản xạ toàn phần
C. gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu đỏ lớn hơn chùm màu tím
D. chỉ là một chùm sáng song song vì không có hiện tượng tán sắc
Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
µ
m đến 0,76
µ
m, bề rộng quang phổ bậc 3
thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S
1
,

S
2
có giá trị là:

A. a = 1,2mm B. a = 0,95mm C. a = 0,9mm D. a = 0,75mm
Câu 46: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,6µm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3,
khoảng vân quan sát trên màn là
A. i = 0,4m. B. i = 0,3m. C. i = 0,4mm. D. i = 0,3mm.
Câu 47: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. Do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng
B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
D. Gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
Câu 48. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng
kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính
có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A.chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu. B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C.ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.
Câu 49. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một
vân sáng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng
với bước sóng là
A. 420nm B. 500nm C. 630nm D. 750nm
Câu 50. Màu sắc của các vật
A.chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có. B.chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
C.phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
D.chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
Câu 51. Chọn câu sai.
A.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.
B.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
C.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
D.Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
Câu 52. Chọn ý đúng. Tấm kính màu đỏ sẽ:

A.hấp thụ mạnh ánh sáng màu đỏ. B. hấp thụ ít ánh sáng màu vàng.
C.không hấp thụ ánh sáng màu lục. D. hấp thụ ít ánh sáng màu đỏ.
Câu 53. Chọn phát biểu sai.
A. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
B. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang.
C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 54. Chọn câu Đúng. ánh sáng huỳnh quang là:
15
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 55: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên
màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Lượng tử ánh sáng
Câu 1. Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A.động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.
B.để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C.khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.
D.giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phôtôn đập vào catốt.
Câu 2. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của một tế
bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C, c = 3.10
8
m/s. Cường độ dòng quang
điện bão hoà là:

A.0,179A. B.0,125A. C.0,258A. D. 0,416A.
Câu 3. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
D.Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 4. Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A.Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. C.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D.Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
Câu 5. Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m
µ
.
C.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 6. Có thể làm tăng cường độ dòng quang điện bão hoà bằng cách
A. giữ nguyên bước sóng ánh sang kích thích, tăng cường độ chùm sáng kích thích
B. giữ nguyên cường độ chùm sáng, giảm bước sóng ánh sáng kích thích
C. giữ nguyên cường độ chùm sáng, tăng bước sóng ánh sáng kích thích
D. tăng điện ápgiữa anot và catot
Câu 7. Trong thí nghiệm của Hecxơ, chiếu ánh sáng hồ quang tới tấm kẽm tích điện dương thì tấm kẽm không bị mất bớt điện tích
dương vì:
A. electron bị bật ra khỏi tấm kẽm do ánh sáng kích thích đều bị hút trở lại tấm kẽm.
. B. tấm kẽm thiếu electron nên ánh sáng không thể làm bật electron ra.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu tới lớn hơn giới hạn quang điện.
. D. năng lượng của photon chiếu tới chưa đủ lớn để làm bứt electron.

Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích.
D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.
Câu 9. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng
lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 10. Mét tÕ bµo quang ®iÖn ho¹t ®éng, cã dßng quang ®iÖn b·o hoµ lµ 2µA. BiÕt hiÖu suÊt quang ®iÖn lµ 0,8% vµ e=1,6.10
-
19
C. Sè ph«t«n chiÕu tíi catèt trong bèn gi©y lµ
A. 6,625.10
15
h¹t B. 6,25.10
15
h¹t. C. 1,56.10
15
h¹t. D. 1,28.10
15
h¹t.
Câu 11. Sự phát sáng của khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang. Ánh sáng lân quang có
thể sau khi tắt ánh sáng kích thích. Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống?
A. Các tinh thể; tồn tại rất lâu B. Các chất khí; tắt rất nhanh
C. Các tinh thể; tắt rất nhanh D. Các hơi; tồn tại rất lâu
Câu 12. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số
1
f
, Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần
số

2
f
. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số
2
f
. sẽ có tần số bao nhiêu
A.
1
f
+
2
f
B.
1
f
.
2
f
C.
1 2
1 2
f f
f f+
D.
1 2
1 2
f f
f f+
16
Câu 13: Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng

λ
= 147 nm vào một quả cầu bằng kim loại cô lập về điện . Sau
một thời gian nhất định điện thế cực đại của quả cầu là 4 V. Giới hạn quang điện của kim loại làm quả cầu là
A. 240 nm B. 310nm C. 280nm D. 350 nm
Câu 14: Chiếu chùm sáng có công suất 3 W, bước sóng 0,35
m
µ
vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron
là 2,48 eV thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02A. Hiệu suất lượng tử là
A. 0,2366 % B. 2,366 % C. 3,258 % D. 2,538 %
Câu 15: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6
m
µ
được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,3
m
µ
thì các electron quang điện có vận tốc ban dầu cực đại là v
0
(m/s) . Để các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại
là 2v
0
(m/s), thì phải chiếu vào tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng ( Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s)
A. 0,28
m

µ
B. 0,24
m
µ
C. 0,21
m
µ
D. 0,12
m
µ
Câu 16: Chọn phát biểu Đúng. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng của ánh sáng kích thích và tăng
cường độ của chùm sáng kích thích thì
A. cường độ dòng quang điện bảo hoà tăng.
B. động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng.
C. hiệu điện thế hãm tăng.
D. các electron quang điện đến anốt với vận tốc lớn hơn.
Câu 17: Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E
1
= -13,6 eV; E
2
= -3,4 eV; E
3
= - 1,5 eV; E
6
= - 0,38 eV . Cho h =
6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Layman là

A. 0,12
m
µ
B. 0,09
m
µ
C. 0,65
m
µ
D. 0,45
m
µ
Câu 18: Trong quang phổ vạch của nguyên từ hiđrô, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Layman có bước sóng lần lượt là
1
121,6nm
λ
=
;
2
102,6nm
λ
=
;
3
97,3nm
λ
=
. Bước sóng của hai vạch phổ đầu tiên trong dãy Banme là
A. 686,6 nm và 447,4 nm B. 660,3 nm và 440,2 nm
C. 624,6 nm và 422,5 nm D. 656,6 nmvà 486,9 nm

Câu 19: Dòng quang điện bảo hoà chạy qua tế bào quang điện là 3,2 mA. Số electron quang điện giải phóng ra khỏi catốt
trong mỗi giây là (coi rằng mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt)
A. 2.10
16
hạt B. 5,12.10
16
hạt C. 2.10
17
hạt D. 3,2.10
16
hạt
Câu 20: Hiện tượng quang dẫn là
A. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào.
B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào.
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng chiếu vào.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang
Câu 21: Khi chiếu một chùm ánh sáng từ một môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không thay đổi là:
A. Vận tốc. B. Chiều truyền ánh sáng. C. Tần số. D. Bước sóng.
Câu 22: Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất
là 6.10
-11
m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là
A. 33 kV B. 18 kV C. 25kV D. 21 kV
Câu 23: Khi chiếu bức xạ có `

λ
= `
3
2
0
λ
vào katôt của tế bào quang điện thì U
h
= - 1,8V. Công thoát của kim loại làm katôt là
A. 1,8eV B. 4,5eV C. 2,7eV D. 3,6eV
Câu 24. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 25. Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật.
A.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
B.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
C.Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
D.Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.
Câu 26. Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10
-
11
m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế giữa anot và catot là
A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV

Câu 27. Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong suốt trong miền đó.
B. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua môi trường đó.
C. Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
D. Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
Câu 28. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A.một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B.một vạch màu nằm trên nền tối. C.các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối.
17
D.các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 29. Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 1500
0
C sẽ cho
A.quang phổ liên tục giống nhau. B. quang phổ vạch hấp thu giống nhau.
C.quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. miếng sứ không có quang phổ.
Câu 30. Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích bức xạ thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang
phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hydro đã chuyển sang quỹ đạo
A. M B. N C. O D.L
Câu 31. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,26 μm và
bức xạ có bước sóng λ
2
= 1,2λ
1
thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn
quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v
1
và v
2

với v
2
=
3
4
v
1
. Giới hạn quang điện λ
0
của kim loại làm catốt này là
A.0,42 μm. B.1,45 μm. C.1,00 μm. D. 0,90 μm.
Hạt nhân nguyên tử. Tư vi mô đến vĩ mô
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: `
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho số Avogadro N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả ra
từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A. 4,24.10

11
J B. 6,20.10
10
J C. 4,24.10
10
J D. 4,24.10
10
J
Câu 2: Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không).
Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được
A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h.
Câu 3. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A.Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B.Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C.Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D.Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
Câu 4. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất
phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng
xạ này là
A.4. giờ. B.1 giờ. C.2 giờ. D. 3 giờ.
Câu 5. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2
hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được .
Câu 6. Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân ró thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng m
B

và m
α
, có
vận tốc là v
B
và v
α
. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác địng
bởi :
A.
B B
B
K v m
K v m
α
α α
= =
B.
B B
B
K v m
K v m
α
α α
= =
C.
B
B B
K v m
K v m

α α
α
= =
D.
B B B
K v m
K v m
α α α
= =
Câu 7. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng K=
5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối
lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A.6,225MeV . B.1,225MeV . C.4,125MeV. D. 3,575MeV .
Câu 8. Hạt nhân
210
Po
là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì
và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
A.0,204. B.4,905. C.0,196. D. 5,097.
Câu 9. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m
B
và hạt α có khối lượng m
α
. Tỷ số động năng
của hạt nhân B và động năng hạt α ngay sau phân rã bằng
A.
B
m

m
α
B.
B
m
m
α
C.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
D.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia
α
ion hóa không khí rất mạnh.
B. Tia

α
có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản của tụ điện tia ỏ bị lệch về phía bản âm.
D. Tia
α
là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
4
2
He
.
18
Câu 11. Đồng vị
24
11
Na
là chất phóng xạ
β

và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
24
11
Na
có khối lượng ban đầu là m
o
=0,25g.
Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho N
a
=6,02. 10
23
hạt /mol. Khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ.

A.0,25g. B.0,197g. C.1,21g. D. 0,21g.
Câu 12. Cho chu kì bán ra của
238
U
là T
1
=4,5.10
9
năm, của
235
U
là T
2
=7,13.10
8
năm. Hiên nay trong quặng thiên nhiên có lẫn
238
U

235
U
theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là:
A.2.10
9
năm. B.6.10
8
năm. C.5.10
9
năm. D. 6.10
9

năm.
Câu 13. Chất phóng xạ
210
84
Po
phóng xạ
α
rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng
xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm
3
ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là:
A. 138,5 ngày đêm B. 135,6 ngày đêm C. 148 ngày đêm D. 138 ngày đêm
A.9. B.5. C.8. D. 11.
A.5. B.4. C.2. D. 3.
Câu 14. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 15. Một prôtôn có động năng W
p
=1,5Mev bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống
nhau và không kèm theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho m
Li
=7,0144u;m
p
=1,0073u; m
x

=4,0015u;
1uc
2
=931Mev.
A.9,5Mev. B.9,6Mev. C.9,7Mev. D. 4,5Mev.
Câu 16. Giả sử hai h.nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của h.nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 17. Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là:
A. 39s
-1
B. 0,038h
-1
C. 239s D. 139s
-1
Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 1
1 1 0
T D n a
+ → +
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆
m1
= 0,0087(u), Đơtơri ∆
m2
=
0,0024(u), hạt α ∆
m3
= 0,0305(u). Cho 1(u) = 931
2

( )
MeV
c
năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là :
A. 20,6 (MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 18,06(MeV)
19

×