Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Kết hợp giữa viêm phổi và biến cố tim mạch cấp tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 35 trang )

Kết hợp giữa viêm
phổi và biến cố tim
mạch cấp tính
The Association between Pneumococcal
Pneumonia and Acute Cardiac Events.

Nguyễn Thanh Hiền

NI DUNG
Đặt vấn đề
1
CĐ sớm biến cố TM/viêm phổi
ĐT biến chng TM và VP cng đng
Kết luận
2
3
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
 1/3 BN bin c TM biểu hiện với tình trạng không
tim mạch cấp tính lúc nhập viện
 Nó làm nặng tình trạng bệnh TM hoặc khởi phát
bin c TM cấp.
 BN với tình trạng này còn ít được đề cập trong y
văn và chưa được quan tâm đúng mức trên lâm
sàng.
Lichtman.JH et al: Acute, Severe Noncardiac Conditions in Pts vith acute MI. Am J of Med 2006; 119: 843-850
Muslher.DM et al. Clinical Infectious Disease. 2007;45: 158-165
Smeeth.L et al: risk of MI and Stroke after infection or vacciation. N Eng J Med 2004; 351: 2611-2618.

Tnh trạng đe da tnh mạng
không TM lc nhập vin do NMCT




sl %
Tình
trạng đe dọa tính mạng khi nhập viện

Đang chảy máu( không kt hợp với điều trị)

Viêm phổi ( yêu cầu đặt NKQ)

TBMMN

Đợt cấp COPD ( yêu cầu đặt NKQ)

Ung thư ( gđ cui hay di căn)

Hôn mê

Shock nhiễm trùng

Suy thận thận cấp yêu cầu lọc máu

Thiu máu ruột

Xuất huyt nội sọ

Tràn khí màng phổi (áp lực)

Vỡ phình động mạch chủ bụng


Loạn thần cấp

Suy gan

Chấn thương quan trọng
97
25
17
14
11
10
5
8
7
2
1
0
0
1
0
0
8,5
2,2
1,5
1,2
1,0
0,9
0,4
0,7
0,6

0,2
0,1
0,0
0,0
0,1
0,0
0,0
Lichtman.JH et al: Acute, Severe Noncardiac Conditions in Pts vith acute MI. Am J of Med 2006; 119: 843-850
Tnh trạng không TM khc
lc nhập vin do NMCT
Tình
trạng khác khi nhập viện 223 19,5
Viêm
phổi
Hôn
mê/ mất phương hướng/ lú lẫn
Suy
thận cấp không lọc máu
Ri
loạn chuyển hóa
XHTH (
không cần truyền máu)
COPD (
nặng nhưng không đặt NKQ)
Ung
thư ( tin triển nhưng không phải gđ cui)
Thiu
máu não thoáng qua / nhồi máu não nhỏ
Loét
do tiểu đường

Tràn
khí màng phổi ( không áp lực)
Viêm
gan
65
68
45
41
26
15
9
6
6
0
0
5,7
5,9
3,9
3,6
2,3
1,3
0,8
0,5
0,5
0,0
0,0
Lichtman.JH et al: Acute, Severe Noncardiac Conditions in Pts vith acute MI. Am J of Med 2006; 119: 843-850
Đặc điểm
Đe
dọa tính

mạng
không do TM
( N= 97)
Tình trạng khác
không do TM
(N = 223)
Khác P

Tuổi (TB)

Nữ (%)

Không phải da trắng(%)

Bệnh sử

Nhồi máu cơ tim (%)

Đau thắt ngực (%)

Suy tim (%)

CABG(%)

PCI(%)

NMN (%)

Tiểu đường (%)


Tăng HA

Hút thuc

Tăng cholesterol
74,8± 10,7
46,4
20,6

37,1
50,5
21,7
26,5
7,2
17,5
41,2
63,9
14,4
18,6
73,5±14,2
46,6
17,5

35,9
48,9
30,9
12,6
7,2
17,5
41,3

65,9
16,6
26,5
65,7±14,3
38,8
17,2

31,3
52,0
13,7
12,6
14,7
8,5
30,6
65,5
23,5
47,4
<0,001
0,06
0,71

0,27
0,70
<0,001
0,35
0,003
<0,001
0,003
0,94
0,018

<0,001
Có sự khác bit
về đặc điểm lâm sàng
Bảng 2:nhân khẩu học và bệnh sử trong tình trạng cấp tính không do tim mạch tại bệnh viện

CABG: mổ bắc cầu ĐMV; PCI: can thiệp ĐMV qua da
Lichtman.JH et al: Acute, Severe Noncardiac Conditions in Pts vith acute MI. Am J of Med 2006; 119: 843-850
n

n

n

Có sự khác bit
về đặc điểm lâm sàng lúc nhập vin
Lichtman.JH et al: Acute, Severe Noncardiac Conditions in Pts vith acute MI. Am J of Med 2006; 119: 843-850
Bảng
3: tình trạng lâm sàng cấp tính không do tim mạch tại BV
Đặc điểm Đe dọa tính mạng
không do TM
( N= 97)
Tình trạng khác không
do TM
(N = 223)
Khác
(N=825)
p
Chẩn
đoán khi nhập viện
-

NMCT (%)
-
Không phải NMCT(%)
-
Đau thắt ngực (%)
-
Khác (%)
Đđ
LS khi nhập viện
-
Đau ngực
-
HAtt< 100mmHg(%)
-
M >100l/p(%)
Điện
tim
-
ST chên lên(%)
-
ST chênh xung(%)
-
Sóng Q (%)
-
Block nhánh T (%)
-
Block nhánh P(%)
Thời
gian nhập viện


< 2g(%)

<2-6g(%)

>6g(%)

Không bit(%)

25,0
8,3
2,1
64,6

25,3
14,4
44,3

16,5
43,3
6,2
13,3
8,3

10,3
6,2
3,1
80,4

29,4
16,3

3,6
50,7

33,8
13,9
27,4

19,3
36,3
12,6
9,4
5,4

12,1
7,2
6,3
74,4

49,9
16,2
20,9
12,9

72,1
5,3
19,4

37,8
45,3
18,9

5,1
3,2

27,3
17,3
13,2
42,2

<0,001




<0,001
<0,001
<0,001

<0,001
0,06
0.001
0.001
0.028

<0,001
Có sự khác bit về ĐT
Bảng
4:điều trị tại BV tình trạng cấp tính không do tim mạch
Đặc điểm Đe dọa tính mạng
không do TM
( N= 97)

Tình trạng khác
không do TM
(N = 223)
Khác
(N=825)
p
Tái
tưới máu đầu tiên
-
Điều trị tiêu huyt khi (%)
-
PCI tiên phát(%)
-
Khác(%)
Thuốc
dùng/ 24 giờ đầu
-
Aspirin (%)
-
Kháng kt tập TC không ASA(%)
-
Heparin TM (%)
-
Kháng kt tập tiểu cầu bất kỳ (%)
-
Ức ch beta TM (%)
-
Ức ch beta ung(%)
-
Ức ch beta bất kỳ

-
Ức ch men chuyển(%)
-
Nitroglycerin TM(%)
-
Lidocain(%)
-
Ức ch canxi(%)
Các
thủ thuật khi nằm vin
-
Đặt catherter tim(%)
-
PCI(%)
-
CABG(%)
-
Bơm bóng D9MC dội ngược
-
Máy tạo nhịp

6,3
43,8
50,0

80,4
10,3
48,5
80,4
26,8

40,2
52,6
17,5
27,8
9,3
17,5

18,6
4,1
5,2
8,3
9,3

14,0
39,5
46,5

91,9
15,7
70,9
91,9
27,8
56,5
64,1
24,2
26,9
5,8
26,5

19,3

8,5
6,7
6,7
4,5

16,4
53,5
30,1

95,8
38,4
90,8
97,3
42,1
76,0
81,8
33,3
51,8
9,2
19,0

34,6
23,6
11,8
13,7
7,6

0,12




<0,001
<0,001
<0,001
<0,001
<0,001
<0,001
<0,001
<0,001
<0,001
0,27
0,039

<0,001
<0,001
0,02
0,009
0,19
Biến cố trong BV bi tnh trạng
không TM cấp tnh lc nhập vin
Bảng
5: Bin c trong BV bởi tình trạng không tim mạch cấp tính
Đặc điểm Đe dọa tính
mạng
không
do
TM
( N= 97)
Tình trạng khác
không do TM

(N = 223)
Khác
(N=825)
p
Đau
thắt ngực
NMCT
tái phát(%)
Suy
tim (%)
Hạ
huyt áp(%)
Shock
(%)
Vỡ
tim (%)
Nhanh
thất/ rung thất (%)
Ngưng
tim không mong đợi
Kéo
dài tg nằm viện (TB
ngày
)
Tỷ
lệ tử vong trong BV
14,4
5,2
58,8
51,6

8,3
4,1
8,3
7,2

9,4±6,6
25,8
19,7
0,9
50,2
29,6
7,6
1,8
4,5
0,9

8,6±6,5
9,0
35,2
2,9
27,9
25,8
4,7
1,2
5,8
0,7

5,8±4,2
4,6
<0,001

0,08
<0,001
<0,001
0,12
0,09
0,41
<0,001

<0,001
<0,001
Lichtman.JH et al: Acute, Severe Noncardiac Conditions in Pts vith acute MI. Am J of Med 2006; 119: 843-850
Các biến cố TM chủ yếu  BN nhập vin
v viêm phổi Pneumococcal
Bảng 1: bin c TM chính ở 170 BN nhập viện vì VP
Pneumococcal

Bin
c
Nhồi
máu cơ tim

Ri loạn nhịp mới

Suy tim mới hay nặng
thêm
Ri
loạn nhịp mới

Suy tim mới hay nặng
thêm

Suy
tim mới hay nặng thêm

Tổng s bệnh nhân có
bin
c tim mạch
Sl (%) bệnh nhân
12 (7,1)
2 (1,1)
5 (2,9)
8 (4,7)
6 (3,5)
13 (7,6)
33 (19,4)
Muslher.DM et al. the Association between pneumococcal pneumonia and ACE. Clinical Infectious Disease.
2007;45: 158-165
Giả thuyết về cơ chế biến cố TM
trong viêm phổi
Viêm phổi
Tăng nhu cầu oxy
Giảm cung cấp oxy ( RL V/Q)
Tăng phóng thích cytokine
Thiu
máu

Tăng hình thành
huyt khi
Hạ HA
Gánh nặng cho tim
Ức ch cơ tim

mảng xơ vữa
không ổn định
Nhồi máu
Ri loạn nhịp
Suy tim

THƯỜNG XẢY
RA TRONG 3
NGÀY ĐẦU
Muslher.DM et al. Clinical Infectious Disease. 2007;45: 158-165
Smeeth.L et al: risk of MI and Stroke after infection or vacciation. N Eng J Med 2004; 351: 2611-2618.

×