BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 1
Mặt phẳng tọa độ
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Các định nghĩa
* Hệ trục toạ độ
Oxy
gồm hai trục tọa độ
Ox
,
Oy
vuông góc với
nhau. Véc-tơ đơn vị trên
Ox
là
i
, véc-tơ đơn vị trên
Oy
là
j
.
* Tọa độ của véc-tơ:
a x;y
a x
i yj
.
* Tọa độ của điểm:
M x;y
OM x;y
.
O
y
x
j
i
2. Tính chất
* Tính chất của tọa độ véc-tơ: Cho
a x;y
và
b x';y'
, ta có
+)
a b
x x'
y y'
; +)
a b x x';y y'
;
+)
ka kx;ky
; +) a b
. xx' yy'
;
+)
2 2
a x y
; +)
2 2 2 2
a b xx' yy'
cos a,b
a b
x y x' y'
(
a
,
b 0
);
+)
a b
xx' yy' 0
; +)
a b
x kx'
k
y ky'
xy' x'y
.
Đặc biệt: khi cả
y
và
y'
đều khác
0
, ta có
a b
y
x
x y
.
* Tính chất của tọa độ điểm: Giả sử
A A A
A x ;y ;z
,
B B B
B x ;y ;z
,
C C C
C x ;y ;z
, ta có
+)
B A B A
AB x x ;y y
,
2 2
B A B A
AB x x y y ;
+)
M M
M x ;y là trung điểm của
AB
x x
A B
M
2
y y
A B
M
2
x
y
;
+)
G G
G x ;y
là trọng tâm tam giác
ABC
x x x
A B C
G
3
y y y
A B C
G
3
x
y
.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 2
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Cho hai véc-tơ
a 1;2
,
b 2; 4
.
1) Tìm tọa độ của các véc-tơ
a b
,
a b
,
4a 3b
.
2) Tính độ dài của hai véc-tơ
a
,
b
, tích vô hướng và cô-sin của góc giữa hai véc-tơ
a
,
b
. Góc
giữa hai véc-tơ
a
,
b
là góc nhọn hay góc tù.
Giải
1) Áp dụng công thức tính tọa độ của véc-tơ ta có
a b 3; 2
,
a b 1;6
.
Áp dụng công thức tính tọa độ của tích một số với một véc-tơ ta có
4a 4;8
,
3b 6; 12
,
suy ra
4a 3b 2;20
.
2) Áp dụng công thức tính tính độ dài của véc-tơ ta có
a 5
,
b 2 5
.
Áp dụng công thức tính tích vô hướng và cô-sin của góc giữa hai véc-tơ ta có
a b 6
,
a b 6 3
cos a,b
5
5 2 5
a b
.
cos a,b 0
nên
a,b
là góc tù.
Ví dụ 2. Cho tam giác
ABC
có
A 1;2
,
B 3;7
,
C 2; 6
. Xác định tọa độ trung điểm các
cạnh và trọng tâm của tam giác nói trên.
Giải
Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
BC
,
CA
. Sử dụng công thức xác định
trung điểm của đoạn thẳng ta có
9
2
M 2;
,
5
1
2 2
N ;
và
3
2
P ; 2
. Gọi
G
là trọng tâm của tam
giác, theo công thức xác định tọa độ trọng tâm của tam giác thì
G 2;1
.
Ví dụ 3. Cho các điểm
A 1;4
,
B 2; 3
,
C 1;18
,
D 4;5
. Chứng minh ba điểm
A
,
B
,
C
thẳng hàng và ba điểm
A
,
B
,
D
không thẳng hàng.
Giải
Ta có
AB 1; 7
,
AC 2;14
. Ta thấy
AC 2AB
, suy ra hai véc-tơ
AC
và
AB
cùng
phương, tức là
A
,
B
,
C
thẳng hàng.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 3
Ta có
AD 5;1
. Vì
1 7
5 1
nên
AB
và
AD
không cùng phương, suy ra
A
,
B
,
D
không
thẳng hàng.
Ví dụ 4. Cho hai véc-tơ
a m;3
,
b 2;2m 1
(
m
là tham số). Tìm
m
để hai véc-tơ đã
cho cùng phương.
Giải
Hai véc-tơ đã cho cùng phương khi và chỉ khi
3
m
2 2m 1
, hay
2
2m m 6 0
. Giải phương
trình này ta được
m 2
hoặc
3
2
m
.
Ví dụ 5. Cho hai điểm
A 1;2
và
B 3;7
. Tìm giao điểm của đường thẳng
AB
với các trục
tọa độ.
Giải
Ta có
AB 4;5
.
C
thuộc trục hoành thì tọa độ
C
có dạng
C c;0
, suy ra
AC c 1; 2
. Từ
điều kiện
A
,
B
,
C
thẳng hàng ta có
c 1
2
4 5
hay
13
5
c
. Vậy
13
5
C ;0
.
Tương tự,
D
thuộc trục tung nên tọa độ
D
có dạng
D 0;d
, suy ra
AD 1;d 2
. Từ điều kiện
A
,
B
,
C
thẳng hàng ta có
d 2
1
4 5
hay
13
4
d
. Vậy
13
4
D 0;
.
Ví dụ 6. Cho
A 1;2
,
B 5;6
,
C 3; 1
.
1) Chứng minh
A
,
B
,
C
không thẳng hàng.
2) Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Giải
1) Ta có
AB 4;4
,
AC 2; 3
. Vì
4 4
2 3
nên
A
,
B
,
C
không thẳng hàng.
2) Vì
A
,
B
,
C
không thẳng hàng nên tồn tại điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
Giả sử
D a;b
, suy ra
DC 3 a; 1 b
.
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ khi
AB DC
.
C
A
B
D
Sử dụng điều kiện bằng nhau của hai véc-tơ, ta
có
4 3 a
4 1 b
. Giải hệ ta được
a 1
và
b 5
. Vậy
D 1;5
.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 4
Ví dụ 7. Cho tam giác
ABC
. Biết
M 1;2
,
N 3; 2
,
P 5;0
lần lượt là toạ độ trung điểm
các cạnh
AB
,
BC
,
CA
của tam giác. Hãy xác định toạ độ các đỉnh của tam giác.
Giải
Ta thấy
AM PN
. Sử dụng điều kiện bằng nhau của hai
véc-tơ, ta có
A
A
1 x 8
2 y 2
. Suy ra
A 7;4
.
Vì
B
đối xứng với
A
qua
M
nên
B M A
B M A
x 2x x 9
y 2y y 0
,
suy ra
B 9;0
.
M
P
N
A
B
C
Vì
C
đối xứng với
B
qua
N
nên
C N B
C N B
x 2x x 3
y 2y y 4
, suy ra
C 3; 4
. Vậy
A 7;4
,
B 9;0
,
C 3; 4
.
Ví dụ 8. Cho tam giác
ABC
. Biết
A 1;2
,
B 3;4
và
C
thuộc trục hoành. Tìm tọa độ điểm
C
sao cho trọng tâm
G
của tam giác thuộc đường thẳng đi qua
B
và gốc tọa độ
O
.
Giải
Điểm
C
thuộc trục hoành nên tọa độ có dạng
C c;0
. Theo công thức xác định tọa độ trọng
tâm thì
x x x
A B C c 2
G
3 3
y y y
A B C
G
3
x
y 3
, hay
c 2
3
G ;3
. Ta có
c 2
3
OG ;3
,
OB 3;4
.
G
thuộc
đường thẳng qua
B
và gốc tọa độ khi và chỉ khi
OG
và
OB
cùng phương, có nghĩa là
c 2
3 3
3 4
. Giải phương trình này ta được
35
4
c
. Vậy
35
4
C ;0
.
Ví dụ 9. Cho
A 1;2
và
B 3;7
. Tìm tọa độ điểm
C
thuộc trục tung sao cho tam giác
ABC
cân tại
C
.
Giải
Tam giác
ABC
cân tại
C
khi và chỉ khi
AC BC
và
A
,
B
,
C
không thẳng hàng. Điểm
C
thuộc trục tung nên tọa độ
C
có dạng
C 0;c
. Ta có
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 5
AC 1;c 2
2 2
AC c 4c 5
,
BC 3;c 7
2 2
BC c 14c 58
.
Phương trình
AC BC
tương đương với
2 2
c 4c 5 c 14c 58
. Phương trình này có
nghiệm duy nhất
53
10
c
. Khi đó
AB 4;5
,
33
AC 1;
10
. Vì
4 5
33
1
10
nên
A
,
B
,
C
không
thẳng hàng. Vậy
53
C 0;
10
.
Ví dụ 10. Cho
A 3;2
,
B 1;3
. Tìm điểm
C
thuộc trục hoành sao cho
ACB 45
.
Giải
Điểm
C
thuộc trục hoành nên tọa độ
C
có dạng
C c;0
.
Ta có
CA 3 c;2
,
CB 1 c;3
. Sử dụng công thức tính cô-sin của góc giữa hai véc-tơ ta
có
2
2 2 2 2
2 2
3 c 1 c 2.3
c 4c 9
cosACB cos CA,CB
c 6c 13. c 2c 10
3 c 2 . 1 c 3
.
Do đó điều kiện
ACB 45
tương đương đương với
1
cosACB
2
, hay
2
2 2
c 4c 9 1
2
c 6c 13. c 2c 10
.
Ta thấy
2
c 4c 9 0
với mọi
c
nên bình phương hai vế phương trình trên ta được phương
trình tương đương
2
2
2 2
c 4c 9
1
2
c 6c 13 c 2c 10
.
Phương trình nói trên tương đương với
2
c 1 c 2 c 5c 16 0
c 1
c 2
(
2
c 5c 16 0
c
).
Vậy
C 1;0
hoặc
C 2;0
.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 6
Ví dụ 11. Cho
A 1;2
,
B 4;5
,
C 2; 7
.
1) Chứng minh
A
,
B
,
C
là ba đỉnh một tam giác.
2) Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp
I
của tam giác
ABC
.
Giải
1) Ta có
AB 3;3
,
BC 6; 12
. Vì
3 3
6 12
nên
A
,
B
,
C
không thẳng hàng. Do đó
A
,
B
,
C
là ba đỉnh một tam giác
2) Giả sử
I a;b
. Ta có
IA 1 a;2 b
2 2
2 2 2
IA 1 a 2 b a b 2a 4b 5
,
IB 4 a;5 b
2 2
2 2 2
IB 4 a 5 b a b 8a 10b 41
,
IC 2 a; 7 b
2 2
2 2 2
IC 2 a 7 b a b 4a 14b 53
.
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
khi và chỉ khi
IA IB
IB IC
. Điều này tương đương
với hệ
2 2 2 2
2 2 2 2
a b 8a 10b 41
a b 8a 10b 41 a
a b
b 4a 14
2a 5
b 53
4b
.
Giản ước hai vế từng phương trình của hệ ta được hệ tương đương
a b 6
a 2b 1
a 13
b 7
Vậy
I 13; 7
.
Ví dụ 12. Cho tam giác
ABC
với
A 2;3
,
B 2;0
,
C 6;3
. Tìm tọa độ
D
là chân đường
phân giác trong góc
A
.
Giải
Ta có
AB 4; 3
AB 16 9 5
,
AB 4;0
AC 16 0 4
.
D
là chân đường phân giác trong góc
A
nên
DB DC
và
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 7
DB DC
AB AC
, hay
4DB 5DC
.
Suy ra
4DB 5DC 0
. Sử dụng điều kiện bằng nhau của hai véc-tơ, điều kiện này tương đương
với
4 2 a; b 5 6 a;3 b 0;0
, hay
9a 22 0
9b 15 0
. Giải hệ ta được
22
9
a
,
5
3
b
.
Vậy
5
22
9 3
D ;
.
Ví dụ 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
f x x 2x 5 x 2x 10
.
Giải
Ta có
2 2
2 2
f x 1 x 2 1 x 3
. Đặt
u 1 x;2
,
u 1 x;3
. Áp dụng bất
đẳng thức
u v u u
(đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
u v
), ta có
2 2
f x 2 5 29
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
u v
, hay
1 x 2
0
1 x 3
. Phương trình có nghiệm duy nhất
1
5
x
.Vậy giá trị nhỏ nhất của
f x
là
29
(đạt đươc khi
1
5
x
).
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 8
C. Bài tập
Bài 1. Cho
a 1;2
,
b 2;3
,
c 3;7
. Hãy biểu diễn
c
qua
a
,
b
.
Bài 2. Cho
A 1;1
,
B 1;2
,
C 4;0
. Tìm toạ độ điểm
M
sao cho:
1)
AM 2BC 3AC
.
2)
AM 2BM 3CM 0
.
3)
ABCM
là hình bình hành. Tìm toạ độ giao điểm các đường chéo.
Bài 3. Cho
A 3;4
,
B 4;0
. Tìm tọa độ điểm
C
sao cho gốc toạ độ
O 0;0
là trọng tâm
ABC
.
Bài 4. [ĐHD04] Cho tam giác
ABC
có các đỉnh
A 1;0
,
B 4;0
,
C 0;m
với
m 0
. tìm
toạ độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
theo
m
. Xác định
m
để tam giác
GAB
vuông tại
G
.
Đáp số:
m
3
G 1;
,
m 3 6
.
Bài 5. Cho
A 1; 1
,
B 2;4
. Tìm giao điểm của đường thẳng
AB
với các trục toạ độ.
Bài 6. Cho
A 2;5
,
B 2;4
. Hãy tìm toạ độ giao điểm của đường trung trực
d
của
AB
với
các trục toạ độ.
Đáp số: Giao điểm là
9
2
I 0;
.
Bài 7. Cho
A 1; 2
,
B 3;4
. Tìm tọa độ điểm
C Ox
sao cho
1) Tam giác
ABC
vuông tại
A
.
2) Tam giác
ABC
cân tại
A
.
Đáp số: 1)
C 5;0
. 2)
C 7;0
hoặc
C 5;0
.
Bài 8. Cho
A 3;6
,
B 1; 2
,
C 6;3
. Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Đáp số: Tâm đường tròn ngoại tiếp là
5
1
4 2
I ;
.
Bài 9. Cho
ABC
với
A 2;4
,
B 2;1
,
C 6;1
.
1) Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
.
2) Tìm toạ độ tâm đường tròn nội tiếp
ABC
.
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
THS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG
DĐ: 0983070744 website: violet.vn/phphong84 9
Bài 10. Cho
A 3;4
,
B 4;0
. Tìm toạ độ điểm
C
sao cho trọng tâm
ABC
nằm trên trục
tung và cách trục hoành một đoạn có độ dài bằng
1
.
Bài 11. Cho
ABC
. Biết
A 1;2
,
M 0;1
là trung điểm của
AB
,
N 3; 1
là trung điểm
của
AC
. Hãy xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác.
Bài 12. Cho
ABC
. Biết
A 1;2
,
M 0;1
là trung điểm của
AB
,
P 3;1
là trung điểm của
BC
. Hãy xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác.
Bài 13. Cho
ABC
. Biết
A 3; 4
và các trung tuyến đi qua
B
,
C
lần lượt là
Ox
,
Oy
. Hãy
xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác.
Đáp số:
B 3;0
,
C 0;4
.
Bài 14. Cho
ABC
. Biết
A 1;3
và các trung trực ứng với các cạnh
AB
,
AC
lần lượt là
Ox
,
Oy
. Hãy xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác.
Bài 15. Cho
ABC
. Biết
A 2;5
và các trung trực ứng với các cạnh
AB
,
BC
lần lượt là
Ox
,
Oy
. Hãy xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác.
Bài 16. Cho
A 1;2
,
B 3;4
. Tìm trên trục hoành điểm
M
sao cho
1)
MA MB
nhỏ nhất.
2)
MA MB
lớn nhất.
Bài 17. Cho
A 2;4
. Tìm
B Ox
,
C Oy
sao cho chu vi
ABC
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
nhỏ nhất nói trên bằng bao nhiêu?
Bài 18. Chứng minh với mọi
x
,
y
,
z
,
t
ta có:
2 2
2 2 2 2
x y z t x z y t
.
Hãy chỉ rõ đẳng thức xảy ra khi nào.