Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KẾT QUẢ bước đầu về ĐỊNH TYPE HCV TRÊN BỆNH NHÂN VIÊM GAN VIRUS c tại BỆNH VIỆN đa KHOA TRUNG ƯƠNG cần THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 3 trang )

Y học thực hành (763) số 5/2011



67

mc 1/4, iu ny cho thy nu c iu tr kp thi,
bnh nhõn cú th trỏnh c vic phi sa van, mt k
thut khú ũi hi thi gian phu thut di m ụi khi kt
qu khụng chc chn. H van nh tht phi (van ba lỏ)
nng chim gn mt na cỏc trng hp (46,3%) v
cng ũi hi c sa cha trit nhm khụng li
hu qu lõu di trờn chc nng tht phi. Cui cựng, ỏp
lc MP cng l mt yu t khỏ quan trng cho thy
hu qu ca lung shunt trỏi phi. p lc MP trung
bỡnh trong nhúm nghiờn cu ca chỳng tụi khỏ cao
(49,86 2,19 mmHg), iu ny cú th do la tui gi
ca i tng nghiờn cu. p lc MP tõm thu cao nht
ti 90 mmHg gp mt tr trai 11 thỏng tui vi KNT
ton phn kốm hi chng Down. Liu tiờn lng ca cỏc
bnh nhõn ny v lõu di s ra sao vi nn ỏp lc MP
cao trc m l cõu hi cn t ra.
KT LUN
- Du hiu thng gp nht ca bnh nhõn kờnh
nh tht l triu chng khú th, tip ú l tỡnh trng viờm
ph qun phi tỏi din v chm lờn cõn. Ting thi tõm
thu gp tt c cỏc bnh nhõn.
- Siờu õm Doppler tim l phng phỏp chn oỏn
hỡnh nh c bn cho phộp chn oỏn xỏc nh bnh,
phõn loi, giỳp a ra quyt nh iu tr cng nh tiờn
lng bnh.


- T nghiờn cu ny, chỳng tụi nhn thy vic
chn oỏn sm v iu tr kp thi bnh lý kờnh nh tht
cũn l mt thỏch thc i vi chỳng ta.
TI LIU THAM KHO
1. Phm Nguyn Vinh. Kờnh nh tht. Siờu õm tim
v bnh lý tim mch tp I. Nh xut bn T hc 2001; 79 -
90.
2. Alain Batisse (1995). Canal atrioventricular.
Cardiologie Pesdiatrique Pratique. 1995; 51 62.
3. Anderson RH and al (2002). Development and
structure of the atrial septum. Heart 2002; 88: 104
110.
4. Carl L. Backer, Constantine Mavroudis (2003).
Atrioventricular Canal Defect.Tex Pediatric cardiac
surgery. 331 338.
5. Elliot A. and Siew Yen Ho (2003).
Atrioventricular septal defect: Complete and Partial .
Tex Diagnosis and Management for Adult congenital
heart disease. 2003: 179 90.
6. La Corte MA, Cooper RS and al. Atrioventricular
canal ventricular septal defect with cleft mitral valve.
Angiographic and echocardiographic features. Pediatr
Cardiol 1982; 2 (4): 289 95.
7. Myung K. Park. Complete endocardial cushion
defect. The pediatric cardiology handbook. 88 91.
8. Myung K. Park. Partial endocardial cushion
defect. The pediatric cardiology handbook. 91 - 92.

KếT QUả BƯớC ĐầU Về ĐịNH TYPE HCV TRÊN BệNH NHÂN VIÊM GAN VIRUS C
TạI BệNH VIệN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CầN THƠ



TRN NGC DUNG, CAO TH TI NGUYấN,
Trng i hc Y Dc Cn Th
NGUYN TH HUNH NGA, BVKT Cn Th


TểM TT
nh type HCV trờn 85 bnh nhõn cú HCVRNA (+)
ti Bnh vin a khoa Trung ng Cn Th bng k
thut Realtime RT-PCR. Sau ú, chn 6 BN kim
chng li genotype v di genotype bng phng
phỏp gii trỡnh t gen. Kt qu nghiờn cu cho thy cỏc
type HCV gõy bnh l: type 1 (47,1%), type 6 (25,9%),
type 2 (21,6%) v ng nhim HCV type 1 v 6 (5,8%).
nh type HCV bng k thut realtime RT-PCR l khỏ
chớnh xỏc. Ngoi ra, phng phỏp gii trỡnh t gen cũn
cho bit thờm cỏc subtype 6 bnh nhõn nhim HCV l
1b, 2c, 6a, 6e v ng nhim 1b/6e.
T khúa: nh type HCV, HCVRNA (+)
SUMMARY
THE FIRST RERULTS OF HCV TYPING ON HEPATITIS C
VIRUS PATIENTS IN CANTHO CENTRE GENERAL
HOSPITAL
Using realtime RT-PCR assay to type the HCV
genotype on 85 patients with HCVRNA (+), there are 6
sample have been checked the result by the sequencing
technique. The first result showed that: The type of HCV
have been found type 1 (47,1%), type 6 (25,9%), and
type 2 (21,6%), there is 5,8% the co-infection between

type 1 and type 6 on the patient.There is the similar
result between Realtime RT-PCR assay and Sequencing
technique on typing HCV genotype. Moreover, we have
been known the result subtype of HCV by sequencing
technique, it is 1b, 2c, and co-infection 1b/6e.
Keywords: type the HCV, HCVRNA (+)
T VN
Cỏc xột nghim min dch hin nay cho phộp phỏt
hin phn ln trng hp nhim HCV mn tớnh nhng
hon ton khụng hiu qu trong giai on ca s. Mt
s k thut phõn t nh Realtime PCR va cho phộp xỏc
nh chớnh xỏc nng HCVRNA trong mỏu, va cho
phộp xỏc nh chớnh xỏc cỏc type HCV, phc v hu hiu
cho vic tiờn lng bnh, ch nh v theo dừi iu tr.
Vic xỏc nh nng HCVRNA trong c th v type
HCV gõy bnh s cung cp cỏc thụng tin cn thit giỳp
cho vic quyt nh phỏc v thi gian iu tr.
Chỳng tụi tin hnh nghiờn cu ti Kho sỏt type
v subtype HCV trờn BN viờm gan virus C ti Bnh vin
a khoa Trung ng Cn Th nhm cỏc mc tiờu sau:
1. Xỏc nh type HCV gõy bnh trờn bnh nhõn viờm
gan siờu vi C ti Bnh vin a khoa Trung ng Cn
th bng k thut Realtime RT-PCR.
Kim chng s chớnh xỏc v nh type HCV gia k
thut Realtime RT-PCR v phng phỏp gii trỡnh t
gen
I TNG, PHNG PHP NGHIấN CU
Y häc thùc hµnh (763) – sè 5/2011





68
Đối tượng nghiên cứu
85 BN viêm gan siêu vi C có HCVRNA (+), được
điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ từ
tháng 01/2009 đến tháng 08/2010.
Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu mô tả cắt ngang
Phương tiện nghiên cứu
- Kit xét nghiệm: HCV realtime RT-PCR định type
- Thiết bị định type HCV: Máy Mx3000 Stragenatic
Phản ứng Realtime RT-PCR sử dụng mẫu dò
Taqman đặc hiệu cho các type HCV 1, 2, 3 và 6 được
đánh dấu huỳnh quang. Trong tube
iVA
HCV Type 1-6
rPCR Mix, probe phát hiện type 1 được đánh dấu với
màu HEX, probe phát hiện type 6 được đánh dấu với
màu FAM. Trong tube
iVA
HCV Type 2-3 rPCR Mix, probe
phát hiện type 2 được đánh dấu với màu FAM, probe
phát hiện type 3 được đánh dấu với màu HEX.
Chọn màu FAM và HEX cho tất cả các mẫu, chứng
dương và chứng âm
- Số liệu thu được phân tích bằng phần mềm SPSS
13.0
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Bảng 1. Kết quả định type HCV trên 85 BN bằng kỹ

thuật Realtime RT-PCR
Realtime RT-PCR
Type HCV (copies/ml)
Số mẫu Tỷ lệ (%)
1
2
6
Đồng nhiễm type 1 & 6
40
18
22
5
47,1
21,2
25,9
5,8
Tổng 85 100

Nhận xét: Type 1 chiếm tỷ lệ cao nhất (47,1%); kế đó
là type 6 (25,9%) và type 2 chiếm tỷ lệ thấp hơn
(21,2%). Tỷ lệ BN đồng nhiễm type 1 và 6 chiếm 5,8%.
Kết quả này phù hợp với kết quả nghiên cứu của Huỳnh
Văn Trương và cs năm 2009 tại thành phố Cần Thơ.
Một vài hình ảnh về BN nhiễm các type HCV

Hình 1. BN nhiễm HCV type 1















Hình 2. BN đồng nhiễm type HCV 1-6
Định genotype HCV bằng phương pháp giải trình
tự gen: Vì kinh phí nghiên cứu hạn chế nên chúng tôi
chỉ chọn ra 6 mẫu có nồng độ >10
4
copies/ml trong 85
mẫu đã định type HCV bằng Realtime RT-PCR để định
type bằng phương pháp giải trình tự gen trên cả 2 mạch
forward và reverse. 6 mẫu giải trình tự gen gồm có: 1
BN type 1, 2 BN type 2, 2 BN type 6 và 1 BN đồng
nhiễm type 1 và 6. Sau khi có kết quả giải trình tự gen,
chúng tôi sử dụng phần mềm Blast của NCBI để tìm độ
tương đồng và đưa ra kết luận về các subtype của 6
mẫu BN nhiễm HCV, kết quả như sau:
Realtime RT-PCR Giải trình tự
Số mẫu
Type HCV Genotype Subtype
1 1 1 1b
2 2 2 2c
2 6 6 6a và 6e

1
Đồng nhiễm type 1
và 6
Đồng nhiễm
type 1và 6
1b/6e
1 BN type 1 có subtype 1b; 2 BN type 2 đều có
subtype 2c; 2 BN type 6: 1BN type 6a và 1 BN type 6e.
Riêng đối với 1 trường hợp đồng nhiễm type 1 và 6, BN
có subtype 1b/6e. So với kết quả định type bằng kỹ
thuật Realtime RT-PCR cho thấy có sự phù hợp về type
HCV. Ngoài ra, kết quả giải trình tự còn cho biết thêm
subtype của BN. 6 mẫu giải trình tự gen có subtype là
1b, 2c, 6a, 6e và 1b/6e. Do kinh phí hạn chế nên chúng
tôi không thể giải trình tự hết 85 mẫu đã được định type
bằng Realtime RT-PCR. Tuy nhiên, qua kết quả giải
trình tự gen cũng cho chúng ta thấy giá trị của việc định
type HCV bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR.

Một số hình ảnh về định genotype HCV bằng phương pháp giải trình tự gen
Y học thực hành (763) số 5/2011



69


Kt qu gii trỡnh t on forward ca BN nhim HCV cú di 267 bases, nhim type 1, subtype 1b

Kt qu gii trỡnh t on forward ca BN nhim HCV cú di 372 bases, ng nhim type 1 v 6,

subtype1b/6e

KT LUN V KIN NGH
- Cỏc type HCV ang lu hnh trờn 85 bnh nhõn
viờm gan siờu vi C iu tr ti bnh vin a khoa Trung
ng Cn Th l: type 1 (47,1%), type 6 (25,9%) v
type 2 (21,2%).
- Kt qu nh type bng k thut Realtime RT-PCR
v gii trỡnh t gen cho thy cú s phự hp v type HCV
v genotype HCV.
- Phỏt hin 5,8% ng nhim type HCV trờn bnh
nhõn, õy l vn m cỏc tỏc gi khỏc cha c
cp n
TI LIU THAM KHO
1. Chõu Hu Hu. 2006. Viờm gan virus C, Nh xut
bn y hc.
2. Nguyn Hu Chớ. 1998. Mt s c im ca bnh
viờm gan virus, Nh xut bn Thnh ph H Chớ Minh,
tr.26-28
3. Phm Hong Phit. 2000. Viờm gan virus C t cu
trỳc virus n iu tr, Nh xut bn y hc chi nhỏnh Thnh
ph H Chớ Minh, tr.69-86.
4. Adrian M Di Bisceglie. 2009. Essentials of hepatitis C
infection. Current Medicine Group
5. Mindie H. Nguyen et al. 2004. Epidemiology and
treatment outcomes of patients with chronic hepatitis C and
genotypes 4 to 9. Reviews in Gastroenterological disorders.
Vol 4, suppl 1.
6. Simmonds P. 2005. Evolution of hepatitis viruses,
Viral hepatitis 3

rd
edition, Blackwell, pp. 65-75
7.
8.

9.
/>o.htm
10.
/>esday.htm.
11.

NGHIÊN CứU TáC DụNG ĐIềU TRị CHứNG SốT CủA VIÊN CúC TầN
TRONG BệNH SốT SIÊU VI TRùNG

Trần Quốc Bình
Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền Trung Ương

×