Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

ISO 14001 đào tạo cơ bản ISO 14001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 40 trang )

11 May '07
11 May '07
1
1
ISO 14001:2004
ISO 14001:2004
AØO TAÏO CÔ BAÛNĐ
AØO TAÏO CÔ BAÛNĐ
11 May '07
11 May '07
2
2
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

Nội dung – chương trình
Nội dung – chương trình

1) Các khái niệm cơ bản về MT.
1) Các khái niệm cơ bản về MT.

2) MT vấn đề tòan cầu.
2) MT vấn đề tòan cầu.

3) Nguyên nhân là gì?
3) Nguyên nhân là gì?

4) Ai chòu trách nhiệm?
4) Ai chòu trách nhiệm?

5) Nhận thức MT của cộng đồng.


5) Nhận thức MT của cộng đồng.

6) Giải pháp cho vấn đề MT.
6) Giải pháp cho vấn đề MT.

7) Hệ thống QLMT.
7) Hệ thống QLMT.

7a) Lòch sử phát triển ISO 14000
7a) Lòch sử phát triển ISO 14000
.
.

7b) HT. QL MT
7b) HT. QL MT

7c) Mô hình hệ thống QL MT.
7c) Mô hình hệ thống QL MT.

7d) Mô hình vận hành HT.QLMT
7d) Mô hình vận hành HT.QLMT

8) Các yêu cầu cơ bản & HT.QLMT Cty GSV
8) Các yêu cầu cơ bản & HT.QLMT Cty GSV

8a) Chính sách MT.
8a) Chính sách MT.




8b)Lập kế họach
8b)Lập kế họach


Khía cạnh MT.
Khía cạnh MT.
Chương trình, Mục tiêu & chỉ tiêu
Chương trình, Mục tiêu & chỉ tiêu
MT. Yêu cầu về pháp luật & các yêu
MT. Yêu cầu về pháp luật & các yêu
cầu khác.
cầu khác.

8c)Thực hiện và điều hành
8c)Thực hiện và điều hành




Kiểm sóat điều hành. Sự chuẩn bò
Kiểm sóat điều hành. Sự chuẩn bò
sẵn sàng và đáp ứng tình trạng khẩn
sẵn sàng và đáp ứng tình trạng khẩn
cấp.
cấp.

8d) Kiểm tra
8d) Kiểm tra





Giám sát và đo
Giám sát và đo
lường, đánh giá sự tuân thủ , Sự
lường, đánh giá sự tuân thủ , Sự
KPH, hành động KPPN.
KPH, hành động KPPN.

8e) Xem xét của lãnh đạo.
8e) Xem xét của lãnh đạo.
11 May '07
11 May '07
3
3
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

1) Các khái niệm cơ bản về MT.
1) Các khái niệm cơ bản về MT.

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.
1.
1.
MT là tổng hợp các điều kiện bên ngòai có sự ảùnh hưởng
MT là tổng hợp các điều kiện bên ngòai có sự ảùnh hưởng
tới sự tồn tại và phát triển của một sinh vật hay cả cộng
tới sự tồn tại và phát triển của một sinh vật hay cả cộng
đồng.

đồng.
2.
2.
Các điều kiện bên ngòai.
Các điều kiện bên ngòai.




Điều kiện tự nhiên:các yếu tố vật lý, sinh học, hóa học hệ
Điều kiện tự nhiên:các yếu tố vật lý, sinh học, hóa học hệ
sinh thái tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên….
sinh thái tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên….




Điều kiện xã hội: các yếu tố xã hội, điều kiện sống, các mối
Điều kiện xã hội: các yếu tố xã hội, điều kiện sống, các mối
quan hệ qua lại trong xã hội….
quan hệ qua lại trong xã hội….
11 May '07
11 May '07
4
4
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
**- Tài nguyên thiên nhiên
**- Tài nguyên thiên nhiên





Có khả năng tái tạo:
Có khả năng tái tạo:
Tài nguyên rừng, nước ,không khí…
Tài nguyên rừng, nước ,không khí…




Không có khả năng tái tạo:
Không có khả năng tái tạo:
các loai nhiên liệu hóa thạch như than
các loai nhiên liệu hóa thạch như than
đá, dầu mỏ, khí đốt ….
đá, dầu mỏ, khí đốt ….

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.

1) Các khái niệm cơ bản về
1) Các khái niệm cơ bản về
MT.
MT.
11 May '07
11 May '07
5
5
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

2) Vấn đề tòan cầu.
2) Vấn đề tòan cầu.

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.

Thủng tầng Ozone
Thủng tầng Ozone

Hiệu ứng nhà kính, hiện tượng
Hiệu ứng nhà kính, hiện tượng
nóng lên tòan cầu và biến đổi khí
nóng lên tòan cầu và biến đổi khí
hậu.
hậu.

Mưa axít
Mưa axít

Rừng bò tàn phá, sa mạc hóa.
Rừng bò tàn phá, sa mạc hóa.

nhiễm các nguồn nước
nhiễm các nguồn nước

Giảm số lòai tự nhiên.
Giảm số lòai tự nhiên.


Chất thải nguy hiểm .
Chất thải nguy hiểm .

Các thảm họa môi trường :
Các thảm họa môi trường :
11 May '07
11 May '07
6
6
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

3) Nguyên nhân là gì?
3) Nguyên nhân là gì?

Sử dụng CFC, CI
Sử dụng CFC, CI

Thải khí CO, CO2 .
Thải khí CO, CO2 .

Khí thải chứa : NOX, SOX
Khí thải chứa : NOX, SOX

Công nghiệp hóa, đô thò hóa.
Công nghiệp hóa, đô thò hóa.

Nước thải, hóa chất thải.
Nước thải, hóa chất thải.


Phá rừng, thuốc trừ sâu.
Phá rừng, thuốc trừ sâu.

Sản xuất công nghiệp.
Sản xuất công nghiệp.

Sự bất cẩn của con người.
Sự bất cẩn của con người.
Thủng tầng Ozone
Thủng tầng Ozone
Hiệu ứng nhà kính, hiện tượng nóng lên
Hiệu ứng nhà kính, hiện tượng nóng lên
tòan cầu và biến đổi khí hậu.
tòan cầu và biến đổi khí hậu.
Mưa axít
Mưa axít
Rừng bò tàn phá, sa mạc hóa.
Rừng bò tàn phá, sa mạc hóa.
nhiễm các nguồn nước
nhiễm các nguồn nước
Giảm số lòai tự nhiên.
Giảm số lòai tự nhiên.
Chất thải nguy hiểm .
Chất thải nguy hiểm .
Các thảm họa môi trường :
Các thảm họa môi trường :
11 May '07
11 May '07
7
7

ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

4) Ai chòu trách nhiệm
4) Ai chòu trách nhiệm
Khai thác khóang
Khai thác khóang
sản
sản

Chất ô nhiễm:
Chất ô nhiễm:
Sử dụng nguồn nước,
Sử dụng nguồn nước,
tài nguyên
tài nguyên
Chất thải ra môi trường
Chất thải ra môi trường
Chất thải công nghiệp
Chất thải công nghiệp
11 May '07
11 May '07
8
8
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
5)Nhận thức MT của cộng đồng
5)Nhận thức MT của cộng đồng
Các tổ chức và phong trào bảo vệ MT.
Các tổ chức và phong trào bảo vệ MT.


Chương trình MT Liên Hiệp Quốc.
Chương trình MT Liên Hiệp Quốc.
UNEP
UNEP

Tổ chức khí tượng thế giới.
Tổ chức khí tượng thế giới.
WMO
WMO

Quỹ bảo vệ động vật hoang dã.
Quỹ bảo vệ động vật hoang dã.
WWF
WWF

Tổ chức hòa bình xanh.
Tổ chức hòa bình xanh.
Green Peace
Green Peace
.
.

Làm sạch thế giới.
Làm sạch thế giới.

Tết trồng cây.
Tết trồng cây.
11 May '07
11 May '07

9
9
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
Nhận thức MT của cộng đồng
Nhận thức MT của cộng đồng
Nhu cầu sử dụng sản phẩm
Nhu cầu sử dụng sản phẩm
thân thiệm môi trướng.
thân thiệm môi trướng.

Tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm năng lượng

Tiết kiệm tài nguyên
Tiết kiệm tài nguyên

Không chứa tác nhân ô
Không chứa tác nhân ô
nhiễm
nhiễm

An tòan trong sử dụng
An tòan trong sử dụng
11 May '07
11 May '07
10
10
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

6)Giải pháp cho vấn đề MT.
6)Giải pháp cho vấn đề MT.

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.

1) Phát triển bền vững – thông điệp của
1) Phát triển bền vững – thông điệp của
thiên niên kỷ
thiên niên kỷ

2) Quản lý MT là ưu tiên hàng đầu
2) Quản lý MT là ưu tiên hàng đầu
11 May '07
11 May '07
11
11
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

7).Hệ thống quản lý MT.(4.0)
7).Hệ thống quản lý MT.(4.0)

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.

a) Lòch sử phát triển ISO 14000
a) Lòch sử phát triển ISO 14000

1947: Quốc tế về tiêu chuẩn hóa được thành lập.

1947: Quốc tế về tiêu chuẩn hóa được thành lập.

1987: Quản lý chất lượng hệ thống theo TC. ISO 9000
1987: Quản lý chất lượng hệ thống theo TC. ISO 9000

1991: Thành lập nhóm nghiên cứu về MT.
1991: Thành lập nhóm nghiên cứu về MT.

1992:BS7750 Tiêu chuẩn quản lý môi trường Anh.
1992:BS7750 Tiêu chuẩn quản lý môi trường Anh.

1993: Thành lập tiểu ban kỹ thuật ISO TC 207
1993: Thành lập tiểu ban kỹ thuật ISO TC 207

1996: Ban hành ISO 14000, ISO 14004, ISO 14010, ISO 14012.
1996: Ban hành ISO 14000, ISO 14004, ISO 14010, ISO 14012.

1997: Ban hành bộ TC ISO 14000:1996.
1997: Ban hành bộ TC ISO 14000:1996.

2004: Sửa đổi bộ TC ISO 14000:2004
2004: Sửa đổi bộ TC ISO 14000:2004
11 May '07
11 May '07
12
12
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

Hệ thống quản lý MT.(4.0)

Hệ thống quản lý MT.(4.0)

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.

b) HT.QLMT : ISO 14000
b) HT.QLMT : ISO 14000


HT.QLMT : ISO 14001 ;ISO 14004
HT.QLMT : ISO 14001 ;ISO 14004


Đánh giá họat động
Đánh giá họat động
MT : ISO
MT : ISO
14031 ;ISO
14031 ;ISO
14032
14032


Đánh giá HT họat
Đánh giá HT họat
động MT : ISO
động MT : ISO
14011:2002
14011:2002



Đánh giá vòng đời sản phẩm ISO 14040s
Đánh giá vòng đời sản phẩm ISO 14040s


nhãn hiệu MT
nhãn hiệu MT


;ISO 14020s
;ISO 14020s


Khía cạnh MT trong
Khía cạnh MT trong
sản phảm G61
sản phảm G61


YÊU CẦU ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
YÊU CẦU ĐỐI VỚI SẢN PHẨM


YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG
YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG
11 May '07
11 May '07
13
13
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

Hệ thống quản lý MT. ( 4.0)
Hệ thống quản lý MT. ( 4.0)

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.
C) Mô hình HT.QLMT
C) Mô hình HT.QLMT


Cải tiến liên
Cải tiến liên
tục
tục
Thực hiện
Thực hiện
điều
điều
hành
hành
Cam kết
Cam kết
chính
chính
sách
sách
Lập kế
Lập kế
họach

họach
Đo lường
Đo lường
khắc
khắc
phục
phục
Xem xét
Xem xét
cải tiến
cải tiến
11 May '07
11 May '07
14
14
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

Hệ thống quản lý MT.( 4.0 )
Hệ thống quản lý MT.( 4.0 )

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.
d) Mô hình vận hành HT.QLMT
d) Mô hình vận hành HT.QLMT
Pháp luật & các yêu cầu
Pháp luật & các yêu cầu
khác
khác
Chính

Chính
sách
sách
MT
MT
Hiện trạng
Hiện trạng
MT
MT
Xem xét cải
Xem xét cải
tiến
tiến
Mục tiêu MT
Mục tiêu MT
Mục tiêu MT
Mục tiêu MT
Khía cạnh
Khía cạnh
MT nổi
MT nổi
bật
bật
Đo lường và
Đo lường và
khắc phục
khắc phục
Chỉ tiêu MT
Chỉ tiêu MT
Chỉ tiêu MT

Chỉ tiêu MT
Chỉ tiêu MT
Chỉ tiêu MT
Chỉ tiêu MT
Chỉ tiêu MT
Thực hiện và
Thực hiện và
điều hành
điều hành
Các chương
Các chương
trình quản lý
trình quản lý
MT
MT
11 May '07
11 May '07
15
15
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

8a)Chính sách MT (4.2)
8a)Chính sách MT (4.2)

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.
1. Cố gắng điều chỉnh hoạt động Công ty một cách thích hợp nhằm gìn giữ môi trường là vấn đề quan trọng
nhất của doanh nghiệp chúng tôi.
2. Nỗ lực duy trì môi trường, tuân thủ những quy đònh của luật môi trường và các yêu cầu liên quan đến các

khía cạnh môi trường ….
3. Xem xét, cải tiến việc quản lý bảo vệ môi trường.
4. Côù gắng cải tiến và duy trì hệ thống quản lý môi trường dựa trên cơ sở việc kiểm soát của mỗi cá nhân và
thực hiện của toàn hệ thống
5. Đặt ưu tiên làm những việc dưới đây với mục đích bảo vệ và thân thiện hơn với môi trường
Ngăn chặn ô nhiễm nước, không khí và giảm thiểu lượng khí thải ô nhiễm trong tất cả các hoạt động của
công ty, đặc biệt là chì.
Thực hiện những hoạt động tiết kiệm năng lượng và tài nguyên như: nước , điện, gaz, …
Tái sinh và giảm thiểu tối đa lượng rác thải gồm: giấy, sản phẩm gỗ, sản phẩm từ nhựa cao su, và hỗn hợp
ô nhiễm khác.
Yêu cầu những nhà cung cấp nguyên liệu của công ty và những đối tác kinh doanh khác của công ty phải
tuân thủ những yêu cầu về môi trường sạch.
6. Công bố chính sách Môi trường đến toàn thể những người đang làm việc hay đại diện cho công ty nhằm
nâng cao ý thức của họ về việc bảo vệ Môi trường.


11 May '07
11 May '07
16
16
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

8b) Lập kế họach (4.3)
8b) Lập kế họach (4.3)

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.

4.3.1 Khía cạnh MT là gì?

4.3.1 Khía cạnh MT là gì?
. Là yếu tố của các hoạt
. Là yếu tố của các hoạt
động hoặc sản phẩm, hoặc dòch vụcủa một tổ chức
động hoặc sản phẩm, hoặc dòch vụcủa một tổ chức
có thể tác động qua lại với MT.
có thể tác động qua lại với MT.

Ví dụ : ở các bộ phận: Đúc lưới, BML, trát cao, sạc,
Ví dụ : ở các bộ phận: Đúc lưới, BML, trát cao, sạc,
lắp ráp, bảo trì, kho.
lắp ráp, bảo trì, kho.
11 May '07
11 May '07
17
17
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

Khía cạnh MT : Đúc lưới
Khía cạnh MT : Đúc lưới

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.
11 May '07
11 May '07
18
18
ISO 14001:2004 ẹAỉO TAẽO Cễ BAN.
ISO 14001:2004 ẹAỉO TAẽO Cễ BAN.


Khớa caùnh MT: BML
Khớa caùnh MT: BML

Hỡnh Minh Hoùa.
Hỡnh Minh Hoùa.
11 May '07
11 May '07
19
19
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

Khía cạnh MT: trát cao
Khía cạnh MT: trát cao

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.
11 May '07
11 May '07
20
20
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

Khía cạnh MT : sạc lắc
Khía cạnh MT : sạc lắc

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.

11 May '07
11 May '07
21
21
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

Khía cạnh MT: Lắp ráp
Khía cạnh MT: Lắp ráp

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.
11 May '07
11 May '07
22
22
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

Khía cạnh MT: Bảo trì
Khía cạnh MT: Bảo trì

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.
11 May '07
11 May '07
23
23
ISO 14001:2004 ẹAỉO TAẽO Cễ BAN.
ISO 14001:2004 ẹAỉO TAẽO Cễ BAN.


Khớa caùnh MT: Kho
Khớa caùnh MT: Kho

Hỡnh Minh Hoùa.
Hỡnh Minh Hoùa.
11 May '07
11 May '07
24
24
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

4.3.3 Chương trình, mục tiêu,chỉ tiêu MT
4.3.3 Chương trình, mục tiêu,chỉ tiêu MT

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.

Mục tiêu MT
Mục tiêu MT
: Mục đích tổng thể về MT , phù hợp
: Mục đích tổng thể về MT , phù hợp
với chính sách MT mà tổ chức tự đặt ra cho mình
với chính sách MT mà tổ chức tự đặt ra cho mình
nhằm đạt tới.
nhằm đạt tới.

Chỉ tiêu MT:
Chỉ tiêu MT:

Yêu cầu cụ thể , khả thi về kết quả
Yêu cầu cụ thể , khả thi về kết quả
thực hiện đối với một tổ chức hoặc các bộ phận
thực hiện đối với một tổ chức hoặc các bộ phận
của nó,yêu cầu này xuất phát từ các mục tiêu
của nó,yêu cầu này xuất phát từ các mục tiêu
MT, và cần đề ra ,phải đạt được để vươn tới các
MT, và cần đề ra ,phải đạt được để vươn tới các
mục tiêu đó.
mục tiêu đó.

Chương trình MT
Chương trình MT
: Chương trình hành động cụ thể
: Chương trình hành động cụ thể
để đạt được mục tiêu, chỉ tiêu đã đề ra.
để đạt được mục tiêu, chỉ tiêu đã đề ra.
11 May '07
11 May '07
25
25
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.
ISO 14001:2004 – ĐÀO TẠO CƠ BẢN.

VD :Chương trình, mục tiêu,chỉ tiêu MT
VD :Chương trình, mục tiêu,chỉ tiêu MT

Hình Minh Họa.
Hình Minh Họa.


Mục tiêu kiểm sóat :
Mục tiêu kiểm sóat :



(Pb < 0.1 mg/lit)
(Pb < 0.1 mg/lit)

Tháng 10 và 11-2006 bò vượt mục tiêu.
Tháng 10 và 11-2006 bò vượt mục tiêu.

Phải lập chương trình kiểm sóat: hành
Phải lập chương trình kiểm sóat: hành
động khắc phục, hành động phòng ngừa.
động khắc phục, hành động phòng ngừa.
Ngày tháng thực hiện, PIC.
Ngày tháng thực hiện, PIC.

Theo dõi quá trình thự hiện: hiệu quả đạt
Theo dõi quá trình thự hiện: hiệu quả đạt
như thế nào
như thế nào

Nếu chưa đạt phải có hành động tiêp theo.
Nếu chưa đạt phải có hành động tiêp theo.
Nếu đạt phải chuẩn hóa, cải tiến để đạt
Nếu đạt phải chuẩn hóa, cải tiến để đạt
mức cao hơn
mức cao hơn


Chuẩn
Chuẩn
hóa
hóa

×