Thông tin sức khỏe trên báo chí Việt Nam hiện
nay - Vấn đề và thảo luận
Bùi Thị Thu Thủy
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Luận văn ThS Chuyên ngành: Báo chí học; Mã số 60 32 01
Người hướng dẫn: PGS.TS. Vũ Quang Hào
Năm bảo vệ: 2010
Abstract. Đề tài khái quát hóa và chuẩn hóa hệ thống lý luận về lí thuyết kênh, chương
trình truyền thông chuyên biệt và nhu cầu của công chúng chuyên biệt đối với vấn đề
thông tin sức khỏe. Cung cấp một bức tranh toàn cảnh về tình hình thông tin sức khoẻ
trên báo chí hiện nay, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và hiệu
quả truyền thông.
Keywords. Sức khỏe; Báo chí Việt Nam; Thông tin
1
Content.
MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU 3
1. Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài 3
2. Lịch sử nghiên cứu đề tài 4
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu 5
4. Phương pháp nghiên cứu đề tài 5
5. Ý nghĩa lí luận và thực tiễn của đề tài 6
6. Kết cấu luận văn 7
PHẦN NỘI DUNG 8
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ THÔNG TIN
SỨC KHỎE 8
1.1 Các quan niệm về thông tin sức khoẻ 8
1.1.1 Khái niệm về sức khoẻ 8
1.1.2 Các quan niệm về thông tin sức khỏe 12
1.2.Các loại phạm trù thông tin sức khỏe 16
1.3. Các quan niệm về kênh truyền thông chuyên biệt 18
Chương 2: VẤN ĐỀ THÔNG TIN SỨC KHỎE TRÊN BÁO CHÍ
VIỆT NAM HIỆN NAY 25
2.1.Thực trạng thông tin sức khỏe 25
2.2. Vấn đề về nội dung thông tin sức khoẻ 30
2.2.1 Thông tin về việc đưa những chủ trương chính sách của Đảng, Nhà
nước, ngành Y tế về vấn đề chăm sóc sức khỏe của nhân dân vào cuộc sống
và hoạt động chăm sóc sức khỏe người dân trong cả nước. 30
2.2.2. Thông tin chỉ dẫn, tư vấn kiến thức về chăm sóc sức khỏe, phòng chữa
bệnh 37
2
2.3. Thông tin phổ biến, nâng cao tri thức về sức khỏe. 59
2.4. Vấn đề thông thường hóa các thuật ngữ chuyên môn, kiến thức chuyên
ngành về chăm sóc sức khỏe, phòng chữa bệnh. 61
2.5. Cách thức thông tin sức khỏe trên báo Sức khỏe và Đời sống và kênh O2
Tivi. 65
2.5.1 Các hình thức thông tin sức khỏe trên báo Sức khỏe và Đời sống. 65
2.5.2 Cách thức thông tin sức khỏe trên kênh O2 Tivi 68
Chương 3: TÍNH VẤN ĐỀ THẢO LUẬN ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ
THÔNG TIN SỨC KHỎE TRÊN BÁO CHÍ HIỆN NAY 77
3.1. Nhận xét chung 77
3.1.1. Những ưu điểm nổi bật 77
3.1.2 Một số hạn chế của báo Sức khỏe và Đời sống và kênh O2 Tivi 82
3.2. Hướng nâng cao hiệu quả trong công tác thông tin sức khỏe bằng kênh
chuyên biệt. 83
3.2.1. Những mục tiêu chung 84
3.2.2. Những giải pháp chung 87
3.2.3. Kiến nghị đối với riêng báo Sức khỏe và Đời sống và kênh O2 Tivi . . 92
PHẦN KẾT LUẬN 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
98
References.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Tài liệu Tiếng Việt.
1. Bộ Y tế (2003), Báo cáo kết quả điều tra y tế Quốc gia 2001 - 2002,
Nhà xuất bản Y học.
2. Bộ Y tế, (2005), Tài liệu học nghị quyết số 46 – NQ/TW của Bộ
Chính trị, Nxb Y học, Hà Nội.
3. Lê Thanh Bình (2004), Quản lý và phát triển Báo chí- Xuất bản,
Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
4. Dự án Y tế nông thôn (2004), Thực trạng công tác truyền thông Giáo
dục sức khỏe tại 13 tỉnh Dự án Y tế nông thôn
5. Đức Dũng (2000), Sáng tạo tác phẩm báo chí, Nxb.Văn hóa Thông
tin, Hà Nội.
6. Đức Dũng (2003), Viết báo như thế nào, Nhà xuất bản VH-TT, Hà
Nội.
7. Đỗ Võ Tuấn Dũng (2004), Tuyên truyền giáo dục sức khỏe trên các
phương tiện thông tin đại chúng, Luận văn tốt nghiệp Cao học Báo chí, Phân
viện Báo chí và Tuyên truyền.
8. Nguyễn Văn Dững (2001), Báo chí những điểm nhìn từ thực tiễn,
Nhà xuất bản VH-TT, Hà Nội.
9. Đảng cộng sản Việt Nam (2004), Văn kiện Hội nghị lần thứ chín Ban
chấp hành Trung ương khóa IX, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia.
10. Trần Thị Anh Đào (chủ biên) (2009), Giáo trình Quản lý chăm sóc
sức khỏe cộng đồng, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
11. Hà Minh Đức (2000), Cơ sở lý luận báo chí - Đặc tính chung và
phong cách, Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội.
99
12.Vũ Quang Hào (2004), Báo chí và đào tạo báo chí Thụy Điển, Bộ
Văn hóa Thông tin Việt Nam, Cơ quan hợp tác phát triển quốc tế Thụy Điển,
Hà Nội.
13. Vũ Quang Hào (2009), Ngôn ngữ báo chí, Nhà xuất bản Thông tấn,
Hà Nội
14. Vũ Quang Hào (2009), Bài giảng: Ngôn ngữ truyền thông, Chuyên
đề Cao học Báo chí, lớp Cao học báo chí K11, Khoa Báo chí- Truyền thông,
ĐHKHXH&NV, ĐHQG Hà Nội.
15. Vũ Đình Hòe (1999), Truyền thông đại chúng trong công tác lãnh
đạo và quản lí, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
16. Phạm Mạnh Hùng (chủ biên) (1999), Y tế Việt Nam trong quá trình
đổi mới, Nhà xuất bản Y học.
17. Nguyễn Quang Hòa (2002), Phóng viên và tòa soạn, Nxb. Văn hóa
Thông tin, Hà Nội.
18. Viện Ngôn ngữ học (2008), Từ điển Tiếng Việt phổ thông, Nxb.
Phương Đông, Hà Nội.
19. Hội Nhà báo Việt Nam (1992), Nghề nghiệp và công việc của nhà báo,
Hà Nội.
20. Đinh Văn Hường (2004), Tổ chức và hoạt động tòa soạn, Nxb. Đại
học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
21. Đinh Văn Hường (2006), Các thể loại báo chí thông tấn, Nxb. Đại
học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
22. Trần Bảo Khánh (2003), Sản xuất chương trình Truyền hình, Nhà
xuất bản VH -TT, Hà Nội
23. V.I. Lênin (1970), Vấn đề báo chí, Nxb. Sự thật, Hà Nội.
24. Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật báo chí 1999, Nxb.
Chính trị Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 1999.
100
25. Trần Nhâm (1995), Cẩm nang pháp lý về hoạt động y tế, Nxb
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
26. Nhiều tác giả (1986), Truyền thông hỗ trợ phát triển, Nxb. Sách
giáo khoa Mác- Lê nin, Hà Nội.
27. Phân viện Báo chí & Tuyên truyền (2000), Báo chí – Những điểm
nhìn từ thực tiễn, Nxb. Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
28. Đỗ Nguyên Phương (1996), Phát triển sự nghiệp Y tế nước ta trong
giai đoạn hiện nay, Nhà xuất bản Y học.
29. Đỗ Nguyên Phương (1999), Y tế Việt Nam trong quá trình đổi mới,
Nhà xuất bản Y học
30. Trần Quang (2005), Các thể loại báo chí chính luận, Nxb. Đại học
Quốc gia, Hà Nội, Hà Nội.
31. Dương Xuân Sơn (2004), Các thể loại báo chí chính luận - nghệ
thuật, Nxb. Đại học Quốc gia, Hà Nội.
32. Dương Xuân Sơn (2009), Giáo trình báo chí truyền hình, Nhà xuất
bản ĐHQG Hà Nội
33. Dương Xuân Sơn, Đinh Văn Hường, Trần Quang (2004), Cơ sở lý
luận báo chí - truyền thông, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
34. Hồ Xuân Sơn (2003), Nghề nghiệp nhà báo, Nxb. Văn hóa Thông tin,
Hà Nội.
35. Tilson Phyllis Piotrow và Trung tâm Truyền thông giáo dục sức
khỏe- Bộ Y tế (1998), Tuyên truyền giáo dục sức khỏe sinh sản ở Việt Nam,
Nhà xuất bản Y học.
36. Tilson Phyllis Piotrow và Trung tâm Truyền thông giáo dục sức
khỏe- Bộ Y tế (2001), Truyền thông GDSK - Những bài học từ KHHGĐ và
sức khỏe sinh sản, Nhà xuất bản Y học
101
37. Hoàng Tùng, Đào Duy Từ, Nguyễn Vịnh (1984), Về hiệu quả công
tác tư tưởng, Nxb. Sự thật, Hà Nội.
38. Trần Trọng Tân (2005), Về công tác tư tưởng – văn hóa, Nxb.
Chính trị Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
39. Tạ Ngọc Tấn chủ biên (1992), Cơ sở lý luận báo chí, Nxb. Văn hóa
Thông tin, Hà Nội.
40. Tạ Ngọc Tấn (1995), Tác phẩm báo chí, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà
Nội
41. Tạ Ngọc Tấn (2001), Truyền thông đại chúng, Nxb. Chính trị Quốc
gia Hà Nội, Hà Nội.
42. Nguyễn Quý Thanh (2008), Xã hội học về dư luận xã hội, Nxb
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
43. Hữu Thọ (1998), Công việc của người viết báo, Nxb. Giáo dục, Hà
Nội.
44. Thủ tướng Chính phủ (1996), Quyết định 37CP ngày 20/6/1996,
Định hướng công tác chăm sóc sức khỏe và bảo vệ sức khỏe nhân dân giai
đoạn 1996-2000.
45. Thủ tướng Chính phủ (2001), Quyết định 35/2001/ QĐ -TTg ngày
19/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược chăm sóc và
bảo vệ sức khỏe nhân dân giai đoạn 2001 -2010.
46. Trung tâm TT GDSK Bộ Y tế (2003). Giáo trình cơ bản về truyền
thông GDSK.
B. Tài liệu dịch sang Tiếng Việt
47. Loic Hervouet (1999), Viết cho độc giả, Hội Nhà báo Việt Nam, Hà
Nội.
48. Michael Schudson (2003), Sức mạnh của tin tức truyền thông, Nhà
xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
102
49. (Xiao(2003), “Công nghệ truyền thông và hệ thông tin liên lạc”,
bản dịch của Lê Hoàng, tạp chí Nghiên cứu phát triển bền vững, số 2 năm
2009, tr12).
50. (Wang (2003), “Chuyển biến thông tin từ đời sống đến kỹ thuật”,
tạp chí Nghiên cứu con người, số tháng 12/2009, Trường An biên tập, tr24).
C. Tài liệu tiếng nước ngoài
51. Hopkins John Bloomingberg School of Public Health/Center for
communication Programs (2003), A field Guide to Designing a Health
Communication Strategy.
52. Glanz Karren (1990), Health behavior anh Health education,
Jossey - Bass Publishers, San Francisco.
53. Raitt (1999), Non-Communication for life, New York, tr27
D.Trang web, báo và Tạp chí.
54.Tạp chí Người làm báo năm 2009
55. Báo Sức khỏe và Đời sống năm 2009
56. , năm 2008 - 2009
57. , năm 2008 - 2009
58. , năm 2008 - 2009
59. , năm 2008 - 2009
60. , năm 2008 - 2009
61. , năm 2008 - 2009
62. , năm 2008 - 2009