Tc đng ca to Tc đng ca ton cu ha đi
vơ
́
i nông nghiê
̣
p va
̀
nông thôn Trung Quốc n cu
ha đi vi nông nghip v nông thôn Trung Quc
Lê Thi
̣
Ngo
̣
c Anh
Trường Đại học KHXH&NV
Luận văn ThS. Chuyên ngnh: Châu A
́
ho
̣
c; Mã s: 60 31 50
Người hưng dẫn: PGS. TS. Đ Tin Sâm
Năm bảo v: 2013
Abstract: Khi qut về nông nghi p – nông thôn v nông dân Trung Quc
trưc khi gia nhập WTO. Nghiên cứu những tc đng ca vic gia nhập
WTO đến nông nghip – nông thôn – nông dân v đi sch ca Trung quc:
những tc đng tích cực v tiêu cực ca ton cu ha v WTO đn nông
nghip, nông thôn Trung Quc; Nông nghip, nông thôn v nông dân sau
khi gia nhập WTO. Nhận xét, đnh gi v bi học kinh nghim đi vi Vit
Nam.
Keywords: Châu Á học; Trung Quc; Nông nghip; Nông thôn; Ton cu
ha
Content
Luận văn Thạc sỹ - Cao học 2010
Trần Thị Hồng Duyên
1
MỤC LỤC
Phần: Mở đầu……………………………………………………………… 5
1.Lý do lựa chọn đề tài…………………………………………… …… 5
2.Tổng quan về đề tài nghiên cứu………………………… …………… 12
3.Ý nghĩa lý luận và thực tiễn …………………………………………… 17
3.1 Ý nghĩa lý luận…………………………………………… ………… 17
3.2 Ý nghĩa thực tiễn……………………………………………… ……. 17
4. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu………………… ………………… 18
4.1 Mục đích…………………………………………….……………… 18
4.2 Nhiệm vụ nghiên cứu………………………………………………… 19
5. Đối tượng, khách thể, phạm vi nghiên cứu……… ………………… 19
5.1 Đối tượng nghiên cứu………………………………… …………… 19
5.2 Khách thể nghiên cứu……………………………… ……………… 19
5.3 Phạm vi nghiên cứu………………………………………………… 19
6. Phương pháp nghiên cứu……………………………………………… 20
7. Giả thuyết nghiên cứu…………………………………………………. 21
8. Khung lý thuyết……………………………………………………… 22
Phần: Nội dung chính……………………………………………………. 24
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài………………………….24
1.1.Các lý thuyết sử dụng để nghiên cứu………………………………… 24
1.2.Các khái niệm công cụ……………………………………………… 27
Luận văn Thạc sỹ - Cao học 2010
Trần Thị Hồng Duyên
2
1.3.Địa bàn nghiên cứu………………………………………………… 35
Chương 2: Kết quả nghiên cứu………………………………………… 37
2.1.Thực trạng việc làm của phụ nữ bán hàng rong tại Đồ Sơn, Hồng
Bàng……………………………………………………………………… 40
2.1.1. Quê quán, độ tuổi và trình độ của những người phụ nữ bán hàng rong tại
địa bàn nghiên cứu………………………………………………. 55
2.1.2.Mặt hàng bán chủ yếu của phụ nữ bán hàng rong tại Đồ Sơn và Hồng
Bàng……………………………………………………………………… 58
2.2. Thu nhập của phụ nữ bán hàng rong tại hai quận Đồ Sơn và Hồng Bàng
…………………………………………………………………… 60
2.3. Vấn đề an ninh việc làm của phụ nữ bán hàng rong tại Đồ Sơn và Hồng
Bàng……………………………………………………………………… 65
2.3.1.Tâm trạng của người bán hàng rong tại Đồ Sơn, Hồng
Bàng……………………………………………………………………… 65
2.3.2. Trách nhiệm của phụ nữ bán hàng rong tại địa bàn nghiên
cứu……………………………………………………………………… 67
2.3.3. Số tiền những phụ nữ bán hàng rong gửi cho gia đình hàng tháng ở
quê……………………………………………………………………… 63
2.3.4 Vấn đề về sức khỏe của những phụ nữ bán hàng rong
……………………………………………… 64
2.3.5 Những khó khăn trong việc bán hàng
rong…………………………………… 73
2.3.6. Vấn đề đăng kí tạm trú của những phụ nữ bán hàng rong
…………………………………………………………………………….67
Phần: Kết luận – khuyến nghị………………………………………… 72
Lí do chọn đề tài 4
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5
Phương pháp nghiên cứu 6
Lch s nghiên cứu 6
Bố cục của đề tài 6
1:
7
M 7
1.1. ,
7
2:
15
2.1.
, 16
2.2. N
,
wto21
,
24
U
Lí do chọn đề tài
Tng kt kinh nghin
kinh t ng Cng sn Trung Quc ch
nh ca nh ca c
sung
p
s nn kinh t qu
1
.
T
,
,
.
:
x,
, ,
,
.
,
,
,
1
Trch t: Thông n như
̃
ng vâ
́
n đê
̀
ly
́
luâ
̣
n, sô
́
4 (2004), trang 29
c.
11/12/2001.
chung
,
,
. V
,
Trung
,
.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ng . Tuy
,
. ,
,
.
,
,
,
.
.
Phương pháp nghiên cứu
Lu dng kt hp mt s
u bao gm: Png h
liu,
nh v cu.
Lch s nghiên cứu:
:
, ,
, ,
(website, )
Bố cục của đề tài
n
t lu m hai
:
1: np n
nc khi gia nhp WTO.
ng ca
,
.
1:
.
1.1.
:
; ;
1.2.
,
.
1.2.1. N
.
1.2.1.1.
.
n
,
.
, c
.
.
(%)
1978
1980
2000
2006
GDP
28,1
30,1
16,4
11,8
70,5
68,7
50
42,6
26,7
6,3
3,2
33,8
50,0
4,0
82,1
80,6
63,8
56,1
T
.
,
. Trung Qu
nghip vc s c.
,
.
Bng 1.2 : T l ng c ch
cht Trung Quc thi k 1970 -
c ci
(1970-1978)
Thi k c
1979-
1984
1985-
1995
1996-
2000
nghip
6,8
8,2
12,8
9,6
Dch v
-
11,6
9,7
8,3
nghip
2,7
7,1
4,0
3,4
Nguồn: c (2004) , Trung Quốc gia nhập Tổ chức
Thương mại Thế giới – thời cơ và thách thức, NXB Khoa hc
i.
,
. ,
,
.
ng sut,
t n 5 tn/hec-ta,
10
- M.
,
,
.
,
,
.
1.2.1.2. H
.
Thứ nhất, nhiu loi sn php ca
Trung Qua th gii do chi
n xu h tng y; Thứ hai, sau mt
thc ti vic t
vi
n xut nh c h
sut th
u qu
i
v Thứ ba, c
, thu nhp c m; Thứ tư, do
ng mnh t ng nghi
th p
khan him nng n
1.2.2.
.
1.2.2.1.
.
N
,
: ,
.
in
Mi c hu nht Trung
Quc. Mi tri
Trung Quu kin sn xup.
,
;
, qu
, .
,
i b Trong sut hai
thp k qua, s n mnh m c
t l
khng lng lp cho khu vc
m s
, thc hi g bt ly
".
, .
.
1.2.2.2.
Trung
.
,
,
;
;
.
, ngay
,
.
,
,
,
.
,
,
n mt
hu qu rng th ng ni n ch
tc tng kinh t ni
cao. Theo th ni a trong nm
2005 ch chim 39% ca GDP so vi 46% nm 1995. Trong
,
1.2.2.3.
.
T
,
. ,
,
:
. nh c
y mnh nhanh t n t
sn xup. Hing nng
o. Mc thu nhp ca h cng b
b xa. Gi
nhng kho i tc ln. N
,
h .
,
.
,
,
. Trung
,
,
.
,
;
;
,
O.
1.2.2.4.
.
,
.
,
,
. ,
.
. H
.
2:
2.1.
,
.
2.1.1.
.
. N
.
sau.
: Kh
,
c.
.
,
Tru
li dng ngun vn, k
thu ng y
hu hiu
ng kinh t.
khu k thu .
s ng ln vi
nghit khu tp trung nhing, m ca
ch v i
dng vn cn tu vi
ng.
,
.
:
,
,
.
t
,
,
,
.
, .
.
,
,
,
, k
,
:
, ,
,
: ng
o; sc khong.
ng khon gin,
s m r a mi
ng kho
,
,
.
2.1.2.
sau khi gia
.
,
, Trung Quc
tn dng mnh m n lc ca th ng
quc t u tit cung cng kh nh tranh,
ng chng cao,
sng cao, hiu qu cao. Nh c quan h i
i x t tt c
li ca WTO, Trung Qu m rc, th phn,
th ng cho xut khn. Vic gia nh
n ch ng
cu v c
c quc t bo v quyn
ln c nhng th c
bo h i v t B c,
n, vic thc hin cam kt vi WTO s to
u ki p Trung Quc ci tic k
thung qu
vi n, k thu
nhi p s u chnh
i th i quc t
(tp trung sn xu t khu nhng sn phm s dng
nhing, thu sn, hoa qu
Vic gia nhc phm
n ch
Trung
, do ph p vu
cao cc trong h thng mu dch quc t.
,
,
: Thứ nhất, sc cnh
tranh ca hu hn php Trung Quu
thi th ng quc t
.Thứ hai
c phm dch. Thứ ba, xut khu
n b ng nng n. Thứ tư, ch
chng tr
.
2.1.3.
.
Trong khu v t s
i th p vai
, t t s th o
ng lng. Giai
n 1983-p ca Trung Qu
7,1 lt 178 t n 1978-1997, sn xut
mc
ng
y s
2
Hin nay, Trung Qu ng
2
. Tâ
́
t ca
̉
ca
́
c sô
́
liê
̣
u trong phâ
̀
n na
̀
y đê
̀
u tham kha
̉
o tư
̀
ba
̉
n di
̣
ch cu
̉
a ta
́
c gia
u th gii v sng mt s n ch y
thc, th c, hu, hoa qu ng th 3 th
gii v s u sn xu n,
mt trng sa ci Trung Quc
t hot ch gii.
.
2.2.
,
.
2.2.1.
.
C
:
+ Yêu cầu thư
̣
c tế về mă
̣
t đối nô
̣
i:
+ Thư
̣
c tra
̣
ng thư
̣
c tế cu
̉
a nông nghiê
̣
p, nông thôn va
̀
nông dân
+ Tác đng của toàn cu ha và WTO
Phm Quang Diu dch năm 2003 vê
̀
: “:Như
̃
ng hươ
́
ng đi mơ
́
i trong viê
̣
c
pht trin nông nghip, nông thôn ơ
̉
mô
̣
t sô
́
nươ
́
c. Như
̃
ng sô
́
liê
̣
u đươ
̣
c
dng trong bn gô
́
c cu
̉
a ba
̀
i di
̣
ch na
̀
y la
̀
sô
́
liê
̣
u tô
̉
ng hơ
̣
p tư
̀
nhiê
̀
u nguô
̀
n ta
̀
i
liê
̣
u đa
́
ng n câ
̣
y kha
́
c nhau.
+ Thông tin va
̀
truyền thông.
: Quy
2012 2017;
,
, h tr c c u
;
2.2.2.
sau khi gia
.
: Tng tr n xut
p ca Trung Qunh trong nha
t 5.777 t
t nhp khu: t
nh
n ca Trung Quc tnh. Tr t
m so v y
gim mng
. 2010, c
V ,
23%
t 67 t
2010. Ma
ch i
mng
ca c c. T trng
n 5% tng tr
ng
m
nh trong th
, u c.
t nhp khu: c khi Trung Quc gia
nhi ta cho rn phc cc
u vn phm nhp kh
m gia nh
Trung Qu gi
c
lo ngi rng WTO s khic sn php nhp
kh p th ng Trung Qu
a Trung Quc th
ng th gii cao khin
ng nhp khu n nh.
:
.
5
m 2006, ln ch s m, tt
c i thu c loi b
h t
Nh n Trung
,
(2011
2012) tng thu nhp ct
qua c - ln t nhiu thp
k. Theo s lic, ch m 2
Do
,
. khu
.
,
1.
,
,
,