Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

TUYỂN tập đề THI và đáp án học kỳ 2 môn TOÁN CHỌN lọc đặc sắc và HAY NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 36 trang )

Đ
Đ




K
K
I
I


M
M


T
T
R
R
A
A


M
M
Ô
Ô
N
N



T
T
O
O
Á
Á
N
N
,
,


H
H


C
C


K
K




I
I
I

I
,
,


L
L


P
P


8
8


Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)


A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TN TL TN TL TN TL
Tổng
1 2 1 2 1
7
PT bậc nhất một ẩn
(0,25) (0,5) (0,5) (0,5) (1) (2,75)

2 1 1 2 1
7
BPT bậc nhất 1 ẩn
(0,5) (0,25) (1) (0,5) (1) (3,25)
1 1 1 1 1
5
Tam giác đồng
dạng
(0,25) (0,25) (0,5) (0,25 (1) (2,25)
1 1 1 1
4
Hình lăng trụ, hình
chóp đều
(0,25) (0,25) (1) (0,25) (1,75)
5 9 9 23
Tổng
(1,25) (4,25) (4,5) 10

Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các
câu ở mỗi ô đó

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2
a
và 2
b
.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: (x -

2
3
)(x + 1) = 0 là:
A.






2
3

B.
{
}
1


C.






−1;
2
3
D.







1;
2
3


Câu 2. Cho phương trình (m
2
+ 5m +4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho
trước. Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng.
A B
a) Khi m = 0 1) thì phương trình vô nghiệm
b) Khi m = -1 2) thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x

3) thì phương trình nhận x =
4
1
là nghiệm
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
x
x
x
x
+


+

+
1
3
24
15
= 0 là:
A. x ≠
2
1
B. x ≠ -1 và x ≠
2
1
C. x ≠ - 1 và x ≠ -
2
1

D. x ≠ -1
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x
2
+ 1 < 0 C. 0.x + 4 > 0
B.
20063
3
+
+
x
x

> 0 D. x
4
1
- 1 < 0
Câu 5. Với x < y, ta có
A. x - 5 > y – 5 B. 5 – 2x < 5 – 2y
C. 2x –5 < 2y – 5 D. 5 – x < 5 - y
Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Số a là số âm nếu 3a < 5a B. Số a là số dương nếu 3a > 5a
C. Số a là số dương nếu 5a < 3a D. Số a là số âm nếu 5a < 3a
Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x - 4 < -1.
A.

B.
C.

D.

Câu 8. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. 3x + 3 > 9 B. -5x > 4x + 1
C. x - 2x < - 2x + 4 D. x - 6 > 5 - x

Câu 9. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là:
A. - 3x + 5 B. x + 5 C. – x + 5 D. 3x + 5
Câu 10. Biết
MN 2
PQ 5
= và MN = 2cm. Độ dài đoạn PQ bằng:
A. 5cm
B.

5
10
cm
C. 10cm D. 2cm
Câu 11. Trong Hình 1 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số
đo của đoạn thẳng OM là:
A. 6cm B. 8cm

C. 10cm

D. 5cm

Hình 1

Câu 12. Trên hình 2 có MN // BC. Đẳng thức đúng là:
A.
MN AM
BC AN
= B.
MN AM
BC AB
=
C.
BC AM
MN AN
= D.
AM AN
AB BC
=


Hình 2
Câu 13. Một hình hộp chữ nhật có
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm (hình 3). Diện tích xung quanh của
hình lập phương đó là:
A. 9 cm
2
B. 27 cm
2

C. 36 cm
2
D. 54 cm
2


Hình 3
Câu 15. Trong hình 4. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54 cm
3
B. 54cm
2
C. 30 cm
2
D. 30 cm
3
Hình 4

II. Tự luận

Câu 16. (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là
40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để
đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Câu 17.
(1,5 điểm) Cho bất phương trình:
2
2
2
3
22

+≥
+
xx

a, Giải bất phương trình trên.
b, Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 18. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G
là trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB.
a) Tính tỷ số
DM
NG
?
b, Chứng minh ∆DGM đồng dạng với ∆BGA và tìm tỷ số đồng dạng.

1
Đ
Đ





K
K
I
I


M
M


T
T
R
R
A
A


M
M
Ô
Ô
N
N


T

T
O
O
Á
Á
N
N
,
,


H
H


C
C


K
K




I
I
I
I
,

,


L
L


P
P


8
8


Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A.
MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TN TL TN TL TN TL
Tổng
1 2 1 2 2
8
PT bậc nhất một ẩn
(0,25) (0,5) (1) (0,5) (1) (3,25)
2 2 1 1
6
BPT bậc nhất 1 ẩn

(0,5) (0,5) (0,25) (1,5) (2,75)
1 1 1 1
4
Tam giác đồng
dạng
(0,25) (0,25) (0,25) (2,5) (3,25)
1 1 1
3
Hình lăng trụ, hình
chóp đều
(0,25) (0,25) (0,25) (0,75)
5 7 9 21
Tổng
(1,25) (2,5) (6,25) (10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là điểm số cho mỗi
câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 14
a
và 14
b
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
x
2
- 3 = 0 B. -
2
1
x + 2 = 0

C. x + y = 0 D. 0.x + 1 = 0

Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình
A.
105,2 =− x B. 105,2

=

x
C. 3x – 8 = 0 D. 3x – 1 = x + 7

2
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
0)2)(
3
1
( =−+ xx
là:
A.







3
1

B.

{
}
2
C.






−− 2,
3
1
D.






− 2,
3
1

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
0
3
1
12
=

+
+
+
+
x
x
x
x
là:
A. x ≠ -
2
1
hoặc x ≠ -3 B. x ≠ -
2
1

C. x ≠ -
2
1
và x ≠ - 3
D. x ≠ -3
Câu 5. Nếu giá trị của biểu thức 7 – 4x là số dương thì ta có
A. x < 3 B. x > 3
C. x <
4
7
D. x >
4
7


Câu 6. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
A. x + 1 ≤ 7
B. x + 1 ≤ 8
C. x + 1 ≥ 7
D. x + 1 ≥ 8

Hình 1
Câu 7. Nếu x ≤ y và a < 0 thì:
A. ax ≤ ay
B. ax = ay
C. ax > ay
D. ax ≥ ay
Câu 8. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
A. 0,7 x > - 2,1
⇔ x > - 0,3 B. 0,7 x > - 2,1

x < -3
C. 0,7 x > - 2,1
⇔ x > 3 D. 0,7 x > - 2,1

x > - 3
Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
0
12
1
>
+
x


B. 0. x + 5 > 0
C. 2x
2
+ 3 > 0
D.
2
2
1
+x < 0


3
Câu 10. Với x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- x| - 2x + 5 là:
A. x - 5 B. - x – 5 C. –3x + 5 D. -x + 5
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có BD là đường chéo, M và N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và AD (Hình 2). Tỷ số giữa diện tích của tam giác AMN và
diện tích của hình bình hành ABCD là:
A.
1
2
B.
1
4

C.
1
8
D.
1
16



Hình 2
Câu 12. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 3). Độ dài đoạn thẳng MB bằng:

A. 1,7

B. 2,8

C. 3,8

D. 5,1

Hình 3
Câu 13. Biết
AB 3
CD 7
=
và CD = 21 cm. Độ dài của AB là:
A. 6 cm B. 7 cm C. 9 cm D. 10 cm
Câu 14. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng.
A B
a) Diện tích xung quanh của hình chóp
đều bằng
1) chu vi đáy nhân với chiều cao
b) Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng 2) tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn
3) diện tích đáy nhân với chiều cao
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng với các kích thước như hình 4. Diện tích xung quanh
của hình đó là:
A. 72cm

2
B. 60cm
2
C. 40cm
2
D. 36cm
2

Hình 4

4
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 16. (1,5 điểm) Giải bất phương trình
5
5,1 x


2
54
+
x
và biểu diễn tập nghiệm tìm
được trên trục số.
Câu 17. (2 điểm) Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ
bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của
dòng nước là 2km/h.
Câu 18. (2,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD =
1
2
CD. Gọi M

là trung điểm của CD. Gọi H là giao điểm của AM và BD.
a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi
b) Chứng minh DB ⊥ BC
c) Chứng minh ∆ADH đồng dạng với ∆CDB
d) Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang
ABCD.
De so7/lop8/ki2

1

TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 18 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 1 là
A. x = −2,5 B. x = 2,5 C. x = 3,5 D. x = −3,5.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2x(x − 3) = 0 là
A. S ={0} B.S = {0;3} C. S = {3} D.S = ∅ .
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
32
2
x
x

=

A. S = {2} B. S = {−2} C.S =


D.S = {1}.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình x
2
−16 = 0 là
A. S = {16} B. S = {4} C. S = {−4} D. S = {−4; 4}.
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình y2− y = 0 là
A. S = {0;1} B. S = {1} C. S = {0} D. S =


Câu 6. Bất phương trình: 2x −3 > 0 có nghiệm là
A. x >1 B. x >1,5 C. x > −1,5 D. x < 1,5.
Câu 7. Bất phương trình 5x < 2x − 3 có nghiệm là
A. x < −1 B. x > −1 C. x > −0,5 D. x < 0,5.
Câu 8. Giá trị của biểu thức 4x −10 không âm khi
A. x < 2,5 B. x
2,5≥ C. x 2,5

− D. x < −5.
Câu 9. Số x = −1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 10 – 2x < 2 B.
1x > C. −3x + 4 > 5 D. x + 1> 7−2x.
Câu 10. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC ⊥ BD và AC = 4cm; BD = 7cm.
Diện tích tứ giác ABCD bằng
A. 14cm
2
B. 28cm
2
C. 22cm
2

D. 11cm
2
.
De so7/lop8/ki2

2
Câu 11. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tam giác
A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
A. k B.
1
k
C. k
2
D.1.
Câu 12. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số
1
2
.
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 2.
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2.
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2.
Câu 13. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số
3
5
. Tỉ số diện
tích của ABC và A’B’C’ là:
A.
9

25
B.
5
3
C.
3
5
D.
27
25
.
Câu 14. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng:
A. 84cm
3
B. 30 cm
3
C.144 cm
3
D.72 cm
3
.
Câu 15. Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 6cm là:
A. 72 cm
2
B. 96cm
2
C. 144cm
2
D. 216cm
2

.
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A
Tỷ số
DB
DC
bằng
A.
223 3
B . C . D .
352 5
.
Câu 17. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường trung bình EF = 3cm, đường cao
AH = 4cm. Diện tích hình thang đó bằng:
A. 24cm
2
B.12cm
2
C. 7cm
2
D. 6cm
2
.
Câu 18. Cho biết độ dài của AB gấp 12 lần độ dài của CD và độ dài của A’B’ gấp 5
lần độ dài của CD. Tỉ số độ dài của AB và A’B’ là
A.
12
5
B.
5
12

C. 60 D.17.
De so7/lop8/ki2

3
Câu 19. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
A B
a) Nếu 15a <17a thì 1) a < 0.
b) Nếu 9,4a > 9,5a thì 2) a = 0.
3) a > 0.
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 20
(1 điểm). Giải phương trình:
2
1223
22 4
x
xxx

+=
+
−−

Câu 21 (1,5 điểm). Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4h và ngược dòng từ
bến B về bến A mất 5h. Tính khoảng cách giữa hai bến, biết vận tốc dòng nước là
2km/h.

Câu 22. (2,5 điểm). Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD.
a. Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC.
b. Đường thẳng đi qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K. Chứng

minh rằng:
OH AB
OK CD
=
.

Đề số 11/toán 8/học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh
1
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút


I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1
:
1
2
x = −
là nghiệm của phương trình:
.7 2 3 2 .5 1 7
.3 1 3 .7 3 2 3
A
xx Bxx
Cx x Dx x

− =+ − =+
− = −− − = −

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình

(
)
2
2x x2 1
2
x3 2x3
x9
−−
+=−
− +

là:
A. x
≠ 3 và x ≠ 9 B. x ≠ 3 và x ≠ -3
C. x
≠ -3 và x ≠ 9 D. x ≠ 3 và x ≠ 2

Câu 3: Hình

biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

A. x 2 0 B. x 2 0
C. x 2 0 D. x 2 0
− <+<
− >+>


Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
() () ()
()
()
2
A. 3x 1 2 x 1 x 1 0 B. x x 1 0 3x 1 2 x 1
3x 3
C. 3x 1 2 x 1 x 1 0 D. 2 3x 1 2 x 1
x1
− = −⇔ −=+=⇔−= −
+
− = −⇔+= = ⇔−= −


Câu 5: Nếu AI là phân giác của ∆ABC (I ∈ BC) thì
AB AC AB BI
A. B.
BC CI AC IC
AB CI AB BI
C. D.
BI AC AC BC
==
==

Câu 6: Trên hình vẽ, biết DE//AB thì :
AB AD AB DE
A. B.
DE AC BE EC
AB DE AB AD

C. D.
BC EC DE BE
==
==

Câu 7: Xét các tam giác ABC, MNP, DEF; khẳng định
nào sau đây là đúng?
1)
∆ ABC ∼ ∆ ABC
2)
Nếu ABC DEF∼ thì DEF ABC∼
3) Nếu
ABC DEF∼ và
DEF MNP

∆∼
thì
ABC MNP

∆∼

A. 1, 2 đúng và 3 sai B. 2, 3 đúng và 1 sai
C. 1, 3 đúng và 2 sai D. Cả 1, 2, 3 đều đúng.

A
B
C
D
E
I

A
B
C
0
2
Đề số 11/toán 8/học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh
2
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 210cm
3
, mặt đáy có chiều dài 7cm và chiều rộng
5cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 6cm B. 3cm C. 4,2cm D. 3,5cm

II. Tự luận
(8 điểm)

Câu 9
: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây:
()( )()
x1 2x
a) 2 5
34
b) x 1 2x 1 x 1 x
x3
c) 1 2x 5
5

+=−
−−= −


+> −

Câu 10: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày.
Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải đến 12
giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.
Câu 11: (3 điểm)
Cho
∆ABC vuông góc tại A với AB = 3cm, AC = 4cm. Vẽ đường cao AE.
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABE và AB
2
= BE.BC
b) Tính độ dài BC và AE.
c) Phân giác góc

ABCcắt AC tại F. Tính độ dài BF.



De so10/lop8/ki2

1
PHÒNG GIÁO DỤC
THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG
HÀ TÂY

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Phương trình 3(x - 1) = x(x-1) có tập nghiệm là
A =
{}
3
C = {1; 3}
B = {1; 0} D . {3}
Câu 2: Trong các hình sau, hình nào biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình –
3x
3≥ ?
A.

B.

C.

D.

Câu 3. x > 2 là nghiệm của bất phương trình:
A.
x2
2


>0; B. 4 – 2x < 0; C.
2x 1
2

> 0; D. – 2 (x−2) > 0.

Câu 4: Biết m > n, khi đó bất đẳng thức đúng là:
A. –7 + 5m < –7 + 5n C. 1+ 0,5m < 1+ 0,5 n
B. – 3m – 7 < –3n –7 D. –3m + 3n > 0
Câu 5. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là
1
2
. Đặt
,'
A
BC DEF
SS S S== thì:
A. S = 4S’ B. S’ = 2S C. S = 2S’ D. S’ = 4S.

0
0
-1
-1
-1
-1
0
0


De so10/lop8/ki2

2
Câu 6: Tam giác ABC có PQ// BC. Khẳng định nào sau đây là sai ?
Q
P
A

B
C

A.
BC
PQ
AC
AQ
AB
AP
== C.
QC
AQ
PB
AP
=
B.
AP
BA
AQ
CA
PQ
BC
== D.
BC
PQ
CB
CA
AP
AQ

==
Câu 7: Trong hình vẽ, tam giác ABC có AD là phân giác góc A (D∈ BC) . Ta

AB
AC
bằng
A.
2
5
B.
6
10

C.
2
3
D.
2
3

Câu 8: Cho lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ thì diện tích
xung quanh của lăng trụ đó là

A. 480 cm
2

B. 240 cm
2

C. 80 cm

2

D. 160 cm
2




II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Giải phương trình:
1
23
2
1
1


=+

x
x
x


4cm
6cm
D
A
B
C

8cm
12cm
13cm
5cm
C'
B'
A'
A
B
C


De so10/lop8/ki2

3
Câu 10: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1+
x
xx

+


2
7
5
32

Câu 11: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Tuổi bố hiện nay bằng 2

2
5
tuổi con. Cách đây 5 năm tuổi bố bằng
43
15
tuổi con.
Hỏi tuổi bố và tuổi con hiện nay?
Câu 12:(3,5 điểm) Cho tam giác AOB (OA = OB). Qua B kẻ đường thẳng vuông
góc với AB cắt AO ở C.
a. Chứng minh O là trung điểm của AC.
b. Kẻ đường cao AD của tam giác AOB. Đường thẳng qua B và song song
với AD cắt tia OA ở F. Chứng minh OA
2
= OD. OF.
c. Cho
n
AOB = 45
0
; OA = 10cm. Tính OF.
De so 6/lop8/ki2

1
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC THỌ
HÀ TĨNH

ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8

Thời gian làm bài: 90 phút
I/ Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1
: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. − 0,1x + 2 = 0; B. 2x −3y = 0; C. 4 − 0x = 0; D. x(x−1) = 0.
Câu2
: Điều kiện xác định của phương trình:
3
1
3
4
9
2
2
+
=

+


yy
y
là:
A: y
3≠ ; B. y 3≠− C. y 3
±

; D. Với mọi giá trị của y.
Câu 3
: Phương trình (x

2
+ 1) (2x + 4) = 0 có tập hợp nghiệm là :
A. {−1,1, − 2}; B. {−1,1}; C. {− 2}; D. {2}.
Câu4
Phương trình
2
(x 2) x 10
1
2x 3 2x 3
−+
−=
+−
có nghiệm là:
A. 2 B.
2
3
C. -
2
3
D. Một đáp số khác
Câu 5 :
Nghiệm của bất phương trình
2x
2


0≥
là:
A. x


1; B. x
2≥
; C. x

2; D. x
1≥
.
Câu 6
Bất phương trình 7-2x > 0 có nghiệm là:
A. x <
7
2
; B. x <
2
7
; C. x < −
7
2
D. x < −
2
7
.
Câu 7
: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có :
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh;
D. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; C. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh.
Câu 8
: Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. 2 lần; B. 4 lần; C. 6 lần; D. 8 lần.
De so 6/lop8/ki2


2
II. Tự luận (8 điểm).
Câu 9:
(1 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
1
3
52
1
13
=
+
+



x
x
x
x

b)
3x 2 4x−=
Câu10:
(1 điểm) Giải bất phương trình: 1+ x
xx

+



2
7
5
32

Câu 11:
(2 điểm) Một công nhân được giao làm một số sản phẩm trong một thời gian
nhất định. Người đó dự định làm mỗi ngày 48 sản phẩm. Sau khi làm được một ngày,
người đó nghỉ 1 ngày, nên để hoàn thành đúng kế hoạch, mỗi ngày người đó phải làm
thêm 6 sản phẩm. Tính số sản phẩm người đó được giao.
Câu 12 : (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các
điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho
n
DME =
l
B .
a) Chứng minh
∆ BDM đồng dạng với

CME.
b) Chứng minh BD.CE không đổi.
c) Chứng minh DM là phân giác của góc BDE.



De so5/lop8/ki2

1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO

PHÙ CỪ - HƯNG YÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8

Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước
phương án đúng.
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình
1
(2x 3) x
2
⎛⎞
+−
⎜⎟
⎝⎠
= 0 là
A.
31
;
22
⎧⎫

⎨⎬
⎩⎭
B.
1

2




⎩⎭
C.
31
;
22


−−


⎩⎭
D.
2
3





⎩⎭

Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x + 12 = – x + 3 là :
A. x = 1 B. x = –3 C. x = 3 D. x = –1.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
22

1
2
(x 1)(x 4)
=
+−
là:
A. x

–1; x

2 B. x

2 C. x

–2 D. x

–2 và x

2
Câu 4: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai
?

A. 2a – 5 < 3a+2 => a> –7 B. 4x – 5a > 3a –2x => 6x > 8a
C. –3x + 4a < 2x + 1 => 4a –1> 5x D. –3x +1 > 9 => x < –
8
3

Câu 5: Bất phương trình 3x + 1> 5x + 4 có nghiệm là:
A. x >
3

2

B. x <
3
2
C. x <
3
2

D. x >
3
2

Câu 6: Cho tam giác MPN có M’N’//MN. Biết PM’= 3cm, PN’= 4cm, NN’= 8cm độ dài PM bằng:
A. 8cm
B. 9cm
C. 6cm
D. 4cm
8cm
4cm
3cm
P
M
N
M'
N'

Câu 7: Trong hình sau biết MQ là tia phân giác của góc NMP và NQ = 2cm; QP = 2,5cm. Tỉ số
x
y

là:
A.
2
5
B.
4
5

C.
5
4
D.
5
2

y
x
2,5cm
2cm
Q
M
N
P

De so5/lop8/ki2

2
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình –
3x
3≥ ?

A.


B.

C.

D.

Câu 9:
Hãy nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để có công thức tính thể tích của hình
tương ứng.
A B
a. Thể tích hình lăng trụ đứng có đáy là hình
vuông cạnh a, chiều cao h là:
1) V = a
2
h

b. Thể tích hình chóp đều có đáy là hình vuông
cạnh a, chiều cao h là:
2) V =
1
2
a
2
h

3) V =
1

3
a
2
h
II. Tự luận (7,5 điểm)
Câu 10: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5, nếu tăng cả tử lẫn mẫu của nó thêm 5
đơn vị thì được phân số mới bằng phân số
2
3
. Tìm phân số ban đầu.
Câu 11: (1,5 điểm)
Cho phân thức
)4(
6


xx
x
. Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1.
Câu 12: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a. Chứng minh tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC.
b. Tính tỉ số diện tích hai tam giác AMN và tam giác ABC.
Câu 13: (1,5 điểm) Cho hình chóp cụt tứ giác đều, có cạnh của đáy lớn bằng 4cm, cạnh của đáy
bé bằng 2cm, đường cao mặt bên bằng 3,5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đó?
0
0
-1
-1
-1

-1
0
0
De so1/lop8/ki2

1
PHÒNG GIÁO DỤC DIÊN KHÁNH
KHÁNH HOÀ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. 2x =− là nghiệm của phương trình:
a.
31 5xx−= − b. 22 1
x
x
+
=−
c.
32xx−+ = − d. 35 2xx
+
=− − .
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a.
23xx+=+ b.
22

32xx x x

+=−+
c. 2x + 4 = 0 d.
2
35 2xx
+
=− − .
Câu 3. Giá trị của m để phương trình
1
0
5
mx

=
có nghiệm
1
3
x
=
là:
a.
2
5
b.
3
5
c.
1
5

d.
1
15
.
Câu 4. x > 2 là nghiệm của bất phương trình:
a.
x2
2


>0; b. 4 – 2x < 0; c.
2x 1
2

> 0; d. – 2 (x−2) > 0.
Câu 5. Phương trình ( x
2
− 1) ( x
2
+ 2) = 0 có tập nghiệm là:
a. {−2; − 1; 1}; b. {
2± ; 1} c.{ 2± ; − 1; 1} d.{ − 1; 1}.
Câu 6. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là
1
2
. Đặt
,'
A
BC DEF
SS S S== thì:

a. S = 4S’ b. S’ = 2S c. S = 2S’ d. S’ = 4S.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm; BC = 5cm; AD là đường phân
giác. Thế thì
BD
DC
bằng:
a.
5
3
b.
3
5
c.
3
4
d.
4
3
.
De so1/lop8/ki2

2
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Phân giác trong của
góc A cắt BC tại D. Kết quả nào sau đây là đúng?
a. DB = 4cm b. DC = 4cm c. DB = DC d. DB =
30
7
cm
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Hai phương trình

10x

= và
2
0xx

= có tương đương không? Vì sao?
Câu 10. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
1
3102( )
2
xx−= −
b.
2
2
21 2
1
22
xx
xx
x
x
−+
−=



Câu 11. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a.

25 2 7xx−≤−− b.
12 15
1
48
x
x


−>

Câu 12. (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Gọi F
là hình chiếu của D trên AB.
a. Chứng minh
//DF CH

b. Chứng tỏ rằng
AH AD AE AC
=

c. Chứng minh hai tam giác AHB và HED đồng dạng.


Đề số 2/lớp 8/kì 2

1

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
DIÊN KHÁNH – KHÁNH HOÀ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 7 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án
đúng.
Câu 1. Cho tam giác ABC, hai điểm E và D lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho
//
E
DBC. Biết AB = 12cm; EB = 8cm; AC = 9cm. Độ dài của CD là:
a.
1, 5 cm b. 3 cm c. 6cm d. Kết quả khác
Câu 2. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là
216 cm
2
thì độ dài cạnh của nó
là:
a. 36cm b. 6cm c. 18cm d. 9cm
Câu 3. Phương trình
2
(4 1)( 2) 0xx++= có tập nghiệm là
a.
1
4
⎧⎫
⎨⎬
⎩⎭
b.
1
;2

4






⎩⎭
c.
1
;2
4




⎩⎭
d.
1
4
⎧⎫

⎨⎬
⎩⎭

Câu 4. Giá trị của biểu thức
93
x

là một số âm khi

a.
3x ≥ b. 3x > c. 3x

d. 3x <
Câu 5. Kết quả nào sau đây là sai
a.
11−= b.
22
x
x

= c.
x
x
=
d.
22
22xx+= +
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; CD là phân giác
góc C thế thì
DA
BD
bằng
a.
5
3
b.
3
5
c.

4
5
d.
5
4

Câu 7: Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên:
a. 4 lần ; b. 2 lần ; c. 6 lần ; d. 8 lần
Đề số 2/lớp 8/kì 2

2
Câu 8. Ghi dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai
Nếu hai cạnh của một tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.


II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Giải bất phương trình
12( 1) 32
x
x
+
−>−
Câu 10. (1 điểm) Giải phương trình
32
2622(1)(3)
+
−=


++−
xx x
xxxx

Câu 11. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi
khối, biết rằng
3
4
số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của
khối 8.
Câu 12. (4 điểm) Cho
ABC∆ vuông tại A, biết 8AB
=
cm, 15AC
=
cm. Vẽ đường cao
AH .
a. Tính BC.
b. Chứng minh hệ thức
2
.AB BH BC= . Tính BH, CH.
c. Vẽ phân giác
AD của ABC

. Chứng minh H nằm giữa B và D.
De so3/lop8/ki2

1


PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho bất phương trình
235x

>
. Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình
a. 10 b. − 4 c. 0 d. 4
Câu 2. Thể tích của một hình chóp đều là 126cm
3
, chiều cao của hình chóp là 6cm thì
diện tích đáy của hình chóp là:
a. 21cm
2
b. 63cm
2
c. 60cm
2
d. 50cm
2
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 39x

= là

a. {12} b. {6} c. {− 6; 12} d. {−12}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
2
252
93 3yyy
+=

−+

a.
3y ≠ b. 3, 3yy

≠− c. 3y

− d. với mọi giá trị của y
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai
a.Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.


b. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng
một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam
giác vuông đó đồng dạng.

c.Phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm.
d.Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm
duy nhất.



×