Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bài giảng chi dưới mông đùi sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 35 trang )

BÀI: MÔNG-ĐÙI SAU
BÀI: MÔNG-ĐÙI SAU


CBG:Nguyễn Thị Thanh Phượng
CBG:Nguyễn Thị Thanh Phượng


MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sinh viên phải mô tả được:
1.Giới hạn vùng mông, các cơ vùng mông, và thần kinh chi
phối cơ đó.
2. Mô tả nguyên ủy, đường đi và chức năng các nhánh của
đám rối thần kinh thắt lưng-cùng.
3. Mô tả các bó mạch,thần kinh vùng mông và giải thích vùng
tiêm mông an toàn
4. Mô tả các dây thần kinh chi phối cảm giác vùng mông và
vùng đùi sau .
5. Mô tả nguyên ủy, bám tận các cơ vùng đùi sau và dây TK
vận động.
6. Mô tả đường đi dây TK ngồi .
Phân
Vùng
Chi
Dưới
Tĩnh
Mạch
Nông
TM hiển lớn
TM hiển bé


Thần kinh
nông
- Nhánh cảm
giác vùng
mông ,gồm
các TK:bì
mông trên,
giữa và dưới
-
Nhánh bì đùi
sau,bì đùi
ngoài(cảm
giác đùi sau)
THUYÊN
TẮC
TĨNH
MẠCH
CHI
DƯỚI


VÙNG MÔNG
VÙNG MÔNG

Giới hạn vùng
mông:
-Trong:GCST, ụ ngồi.
-
Ngoài: GCTT, MCL.

-
Trên:mào chậu.
-
Dưới: nếp lằn mông
• CƠ MÔNG LỚN
-N.U: cánh chậu,
x.cùng,d/ch cùng.
-
B.T: đường ráp x.đùi
-
ĐT:dạng,duỗi đùi.
-
TK:mông dưới
Cơ vùng
Cơ vùng
mông
mông

Gồm 2 nhóm:
- Nhóm nông: (cơ chậu -
mấu chuyển)cơ căng mạc
đùi, cơ mông lớn, cơ mông
nhỡ, cơ mông bé . Chức
năng: khép, duỗi, dạng
đùi.xoay ngoài, xoay trong
TK: mông trên(cơ mông
nhỡ,bé,căng mạc đùi)&TK
mông dưới(cơ mông lớn)
- Nhóm sâu(cơ ụ ngồi -
xương mu - mấu

chuyển) cơ hình lê, bịt
trong, sinh đôi trên,sđ dưới
và vuông đùi . Chức năng
xoay ngoài đùi.
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
SAU
SAU

Cơ nhị đầu đùi
-NU:ụ ngồi(đầu dài)
đường ráp(đ.ngắn)
- BT:lồi cầu ngoàix.chày
chỏm mác.
-
ĐT:duỗi đùi, gấp và xoay
ngoài cẳng chân

Cơ bán gân, Cơ bán
màng
- NU:ụ ngồi
-
BT:lồi cầu trong x.chày
-
ĐT:duỗi đùi, gấp, xoay
ngoài và trong cẳng chân.
Đám rối TK
Đám rối TK
TL-cùng

TL-cùng
VÙNG KHOEO
VÙNG KHOEO
TK nông
TK nông
Vùng đùi trước
Vùng đùi trước

×