Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bài giảng chi trên xương chi trên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 41 trang )

Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ
Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ
Bộ môn Giải phẫu
Bộ môn Giải phẫu
XƯƠNG CHI TRÊN
XƯƠNG CHI TRÊN
XƯƠNG CHI TRÊN
XƯƠNG CHI TRÊN
XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN
MỤC TIÊU:
MỤC TIÊU:


Kể tên và xác định được vị trí
các xương chi trên

Mô tả cấu tạo và hoạt động
của khớp vai, khớp khuỷu

Nói được sự thích nghi của
xương khớp chi trên với chức
năng của chúng
XƯƠNG CHI TRÊN
1.
1.
Xương đòn
Xương đòn
2.
2.
Xương vai
Xương vai


3.
3.
Xương cánh tay
Xương cánh tay
4.
4.
Xương trụ
Xương trụ
5.
5.
Xương quay
Xương quay
6.
6.
Xương cổ tay
Xương cổ tay
7.
7.
Xương bàn tay
Xương bàn tay
8.
8.
Xương ngón tay
Xương ngón tay
XƯƠNG ĐÒN
Định
Định
h
h
ướng

ướng
-
-
Đặt xương nằm ngang
Đặt xương nằm ngang
-
-
Đầu dẹt ra ng
Đầu dẹt ra ng


i
i
-
-
Bờ lõm đầu
Bờ lõm đầu
này
này
ra trước
ra trước
-
-
Mặt có rãnh xuống dưới
Mặt có rãnh xuống dưới
Mô tả
- Đầu Xương:
gồm đầu ức và đầu cùng vai
+ Đầu ức: có diện khớp ức
+ Đầu cùng vai: có diện

khớp cùng khớp với mõm
cùng vai của xg vai.
XƯƠNG ĐÒN
Diện khớp ức
Diện khớp cùng
Mô tả
- Thân xương: 2 mặt, 2 bờ
+ Mặt trên phía trong trơn
nhẳn sờ rõ dưới da.
+ Mặt dưới phía ngoài có
củ nón, đường thang
XƯƠNG ĐÒN
ng thangĐườ

Củ nón
XƯƠNG VAI
- Dẹt, hình tam giác, nằm
- Dẹt, hình tam giác, nằm
phía sau trên lồng ngực
phía sau trên lồng ngực
Định
Định
h
h
ướng
ướng
- Gai vai ra sau.
- Góc có diện khớp hình
soan lên trên, ra ngoài.
Mô tả:

Xương có 2 mặt, 3 bờ, 3
góc
2 mặt : mặt sườn và mặt
lưng
- Mặt sườn: lõm  hố dưới
vai
XƯƠNG VAI
Hố dưới vai
Mô tả:
- Mặt lưng: có gai vai,
mõm cùng vai, diện khớp
mõm cùng vai, hố trên
gai, hố dưới gai
XƯƠNG VAI
Hố trên gai
Hố dưới gai
Gai vai
Mõm cùng vai
3 bờ:
3 bờ:
-
-
Bờ trên:
Bờ trên:
có k
có k
huyết
huyết
vai
vai



(khuyết quạ)
(khuyết quạ)
,
,
m
m


m quạ
m quạ
-
-
Bờ ng
Bờ ng


i
i
-
-
Bờ trong
Bờ trong
(thẳng
(thẳng
đứng)
đứng)
XƯƠNG VAI
Mõm quạ

Khuyết vai
Bờ ngoài
Bờ trong
Bờ trên
3 góc
3 góc
-
-
Góc
Góc
ngoài
ngoài
:
:




chảo
chảo
kh
kh
ớp
ớp
v
v
ới
ới



xg
xg
cánh tay
cánh tay
-
-
Góc dưới
Góc dưới


-
-
Góc
Góc
trên
trên
XƯƠNG VAI
Ổ chảo
Góc trên
Góc dưới
Góc ngoài
- Xương đòn nối với xương vai  ½ đai vai
- Mỗi nữa đai vai chỉ khớp với xương ức ở trước
 chuyển động rộng rãi
ĐAI VAI
Định hướng
- Đầu tròn lên trên hướng
vào trong
- Rãnh của đầu này ra
trước

XƯƠNG CÁNH TAY
Mô tả
Xg có 3 mặt, 2 bờ, 2 đầu
- Mặt trước ngoài: có lồi củ
đen ta.
- Mặt trước trong: có mào
củ bé
XƯƠNG CÁNH TAY
- Mặt sau: có rãnh TK
quay, có TK quay & ĐM
cánh tay sâu đi trong.
Lồi củ
đenta
Mào
củ bé
- u trên: có cĐầ
hỏm 1/3 trái
hỏm 1/3 trái
cầu, cổ phẫu thuật, cổ giải
cầu, cổ phẫu thuật, cổ giải
phẫu, củ bé, củ lớn, rãnh gian
phẫu, củ bé, củ lớn, rãnh gian
củ
củ
XƯƠNG CÁNH TAY
Chỏm
Củ lớn
Rãnh
gian củ
Củ bé

- u d i: có chỏm con, ròng Đầ ướ
- u d i: có chỏm con, ròng Đầ ướ
rọc, mỏm trên lồi cầu ngoài &
rọc, mỏm trên lồi cầu ngoài &
trong, hố quay, hố vẹt, hố
trong, hố quay, hố vẹt, hố
khuỷu
khuỷu
XƯƠNG CÁNH TAY
Hố quay
Hố vẹt
Ròng rọc
Chỏm con
Mỏm trên lc ngồi
Hố khuỷu
Mỏm trên
lc ngồi
Là khớp chỏm, nối ổ chảo
xương vai và chỏm xương
cánh tay
- Sụn viền: bám quanh ổ
chảo & chỏm xg cánh tay.
- Bao hoạt dòch: áp mặt
- Bao hoạt dòch: áp mặt
trong bao khớp, chứa chất
trong bao khớp, chứa chất
hoạt dòch
hoạt dòch



khớp cử động
khớp cử động
dễ dàng
dễ dàng
KHỚP VAI
Sụn khớp
Bao hoạt dịch
- Dây chằng:
+ D/ch quạ cánh tay: khỏe
nhất, từ mỏm quạ đến củ
bé & lớn xg cánh tay
+ Các d/ch ổ chảo cánh
tay: phần dầy lên của bao
khớp ở mặt trên &ø trước,
gồm: d/ch trên, d/ch giữa,
d/ch dưới
KHỚP VAI
KHỚP VAI
KHỚP VAI
Định hướng
Định hướng
- Đặt xương thẳng đứng
- Đặt xương thẳng đứng
- Đầu lớn xuống dưới
- Đầu lớn xuống dưới
- Mấu nhọn đầu này ra ngoài
- Mấu nhọn đầu này ra ngoài
- Mặt có rãnh ra sau
- Mặt có rãnh ra sau





1/5 trên thẳng, 4/5 dưới cong
1/5 trên thẳng, 4/5 dưới cong
XƯƠNG QUAY
Mơ t
Mơ t


Xg có 3 mặt, 3 bờ, 2 đầu
Xg có 3 mặt, 3 bờ, 2 đầu
- Mặt trước: có lồi củ quay
- Mặt trước: có lồi củ quay
- Mặt sau
- Mặt sau
- Mặt ngoài
- Mặt ngoài
- Bờ trước
- Bờ trước
- Bờ sau
- Bờ sau
- Bờ gian cốt
- Bờ gian cốt
XƯƠNG QUAY
Mơ t
Mơ t


-

-
Đầu trên: có chỏm xg quay, diện khớp
Đầu trên: có chỏm xg quay, diện khớp
vòng quay, lồi củ quay
vòng quay, lồi củ quay
XƯƠNG QUAY
- Đầu dưới: có khuyết
- Đầu dưới: có khuyết
trụ, mỏm trâm quay,
trụ, mỏm trâm quay,
diện khớp cổ tay.
diện khớp cổ tay.
Đònh hướng
Đònh hướng
- Đặt xương thẳng đứng
- Đặt xương thẳng đứng
- Đầu lớn lên trên
- Đầu lớn lên trên
- Mặt khớp lỏm của đầu
- Mặt khớp lỏm của đầu
này ra trước
này ra trước
- Cạnh sắc của thân
- Cạnh sắc của thân
xương ra ngoài
xương ra ngoài
XƯƠNG TRỤ
Mô tả
Mô tả
Xg có 3 mặt, 3 bờ, 2 đầu

Xg có 3 mặt, 3 bờ, 2 đầu
3 mặt: - Mặt trước
3 mặt: - Mặt trước


- Mặt sau
- Mặt sau


- Mặt trong
- Mặt trong
3 bờ: - Bờ trước
3 bờ: - Bờ trước


- Bờ sau
- Bờ sau


- Bờ gian cốt
- Bờ gian cốt
XƯƠNG TRỤ

×