Tải bản đầy đủ (.pptx) (85 trang)

Bài giảng GPB viêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.65 MB, 85 trang )

V ÊM
LỊCH SỬ
CorneliusCelsus
sưng,
nóng,
đỏ,
đau
3000
100 0 200 1700 1800 1900
Galen
mất chức năng
Virchow
John Hunter
phản ứng không đặc hiệu và có lợi
Julius Cohnheim
phù
Elie Metchnikoff
tế bào thực bào,
yếu tố huyết thanh
Inflammare
30
38
131-201
1821-1902
1728-1793
1839-1914
1845-1946
1891
1889
Inflammare: lửa cháy
3000 năm trước công nguyên đã có mô tả viêm


CorneliusCelsus(TK I SCN) ghi nhận 4 dấu hiệu: sưng, nóng, đỏ,
đau.
DH thứ 5: mất chức năng Galen(131-201) và Virchow(1821-1902).
John Hunter (1728-1793): viêm không phải là một bệnh mà là một
phản ứng không đặc hiệu và có lợi cho cơ thể.
Julius Cohnheim (1839–1884): phù do tăng tính thấm mạch máu và
sự di chuyển của bạch cầu tới vùng tổn thương.
Những năm 1880s, Elie Metchnikoff : tế bào thực bào và yếu tố
huyết thanh tấn công và trung hoà tác nhân nhiễm khuẩn. Nobel
1908.
Thomas Lewis, các chất hoá học (histamine) cảm ứng những thay đổi
của mạch máu trong viêm.
LỊCH SỬ
Phản ứng (nhiều thành phần) của mô sống - được cấp
máu với tổn thương tại chổ
Một loạt các thay đổi ở:
Giường mạch tận
Máu
Mô liên kết
Mục đích: loại bỏ kích thích gây hại, sửa chữa mô
bị phá huỷ
ĐỊNH NGHĨA

BẢO VỆ

Kìm hãm và cách li tổn thương

Phá huỷ vi sinh vật, bất hoạt độc chất
xâm nhập


SỬA CHỮA VÀ HÀN GẮN

Hồi phục trạng thái bình thường của
mô (lý tưởng)
VAI TRÒ

THEO ĐẶC ĐIỂM MÔ, TẾ BÀO:

Viêm xuất dịch

Viêm sung huyết

Viêm chảy máu

Viêm tơ huyết

Viêm huyết khối

Viêm mủ

Viêm loét

Viêm hoại thư
PHÂN LOẠI

THEO MỨC ĐỘ NGHIÊM TRỌNG:

Nhẹ

Vừa


Nặng

THEO THỜI GIAN:

Tối cấp

Cấp

Bán cấp

Mạn tính

Mạn tính thể hoạt động
PHÂN LOẠI
Phản ứng của mạch máu dẫn đến lắng đọng dịch và
bạch cầu ở mô ngoài mạch
Liên quan chặt chẽ với sự sửa chữa
Đáp ứng bảo vệ (cơ bản)
Viêm và sửa chữa có thể gây hại
2 thành phần chính: phản ứng mạch máu và phản
ứng tế bào
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA VIÊM
Phản ứng mạch máu và tế bào ở cả viêm cấp và mạn đều qua trung gian các
yếu tố hoá học - được sản xuất khi đáp ứng với kích thích viêm hoặc được
hoạt hoá bởi kích thích gây viêm
Khuếch đại đáp ứng viêm
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA VIÊM
Bản thân tế bào, mô hoại tử cũng khởi động sự tạo các hoá chất trung gian.
Viêm kết thúc khi tác nhân gây hại bị loại bỏ và các chất trung gian bị phân

huỷ hoặc tiêu tan.

Ngoài ra còn có cơ chế kháng viêm để điều hoà nhằm tránh sự gây phá
huỷ quá mức.
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA VIÊM
NGUYÊN NHÂN
GÂY VIÊM

ĐÁP ỨNG VIÊM
Đáp ứng

MẠCH MÁU CÁC CHẤT TRUNG GIAN TẾ BÀO
CÁC THÀNH PHẦN THAM GIA
NGUYÊN NHÂN GÂY VIÊM
VI SINH VẬT XÂM NHẬP
YẾU TỐ GÂY TỔN THƯƠNG MÔ
YẾU TỐ MIỄN DỊCH
Virút, vi khuẩn, vi nấm,
ký sinh trùng
Ngoại sinh: h.học, v.lý, c.học
Ngoại sinh, nội sinh
Nội sinh
CÁC THÀNH PHẦN THAM GIA
Dưỡng bào Đại thực bào Nguyên bào sợi
Sợi đàn hồi Sợi collagen Proteoglycan
Lymphô bào
Mono bào
Tiểu cầu
BC hạt ưa axít
BC hạt

ưa bazờ
BC hạt
TT

Tế bào
mô l.kết

Chất nền
mô l.kết

M.máu

Các prôtêin hoà tan: bổ thể, hệ đông máu, hệ kinin, hệ tiêu sợi huyết
CÁC THÀNH PHẦN THAM GIA
ĐÁP ỨNG VIÊM
KẾT QUẢ SAU ĐÁP ỨNG VIÊM?
KHỞI ĐẦU HUYẾT QUẢN - HUYẾT PHẢN ỨNG MÔ DỌN SẠCH,HÀN GẮN
1.Hoá acid
nguyên phát
2.Hoá acid
thứ phát
3.Giải phóng các
chất trung
gian hoá học
1.Sung huyết động
2.Phù viêm
3.BC thoát mạch
4.Hoá hướng động
5.Thực tượng

6.Ẩm tượng
8.Hoạt động của TC
1. Động viên
2.Chuyển dạng
3.Sinh sản tế bào
* Hệ thượng mô
* Hệ mô liên kết
* Hệ đơn nhân
thực bào
* Hệ limphô bào
1.Dọn sạch
2.Hàn gắn
* Tái tạo mô
* Sửa chữa
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA VIÊM
Hóa acid nguyên phát
Sớm
Viêm→ chuyển hoá yếm khí → acid lactic và các chất chuyển hoá tính acid
→ pH vùng viêm 6,8 - 6
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
Hóa acid thứ phát
Viêm kéo dài → ↓pH(5,3) → giải phóng men thể tiêu →thuỷ phân P, L, G →
sinh nhiều peptid và acid hữu cơ → tác động mạnh tới nhiều loại vi khuẩn,
virus và ký sinh trùng nhạy cảm với môi trường acid
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
Giải phóng các chất trung gian hóa học

Các chất amin hoạt mạch

Các yếu tố huyết tương: hệ kinin, bổ thể


Các chất chuyển hoá của acid arachidonic

Các chất bạch cầu

Chất phản ứng phản vệ chậm

Các cytokin: lymphokin, chemokin
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
1. Các chất amin hoạt mạch

Histamin
1. Dãn tiểu ĐM
2. Tăng tính thấm tiểu TM
1. Vật lý
2. Pư miễn dịch
3. C3a,C5a
4. Protein sản sinh từ BC
5. Neuropeptid (chất P)
6. Cytokin(IL1, IL8)
Giải phóng các chất trung gian hóa học
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
1. Các chất amin hoạt mạch

Serotonin
1.Tăng cường hiệu quả
của Histamin
1. Collagen
2. Pư miễn dịch

3. Thrombin
4. ADP
KN-IgE
PAF
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
Giải phóng các chất trung gian hóa học
2. Các yếu tố huyết tương: Hệ Kinin, yếu tố XII, hệ đông
máu
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
Giải phóng các chất trung gian hóa học
2. Các yếu tố huyết tương
Hệ Kinin: thời gian bán huỷ rất ngắn (vài giây)
1.Dãn mạch
2.Tăng tính thấm vách mạch
3.Gây đau
4.BC tụ vách
Bị thoái giáng bởi carboxypeptidaza huyết tương
và các kinaza ( Ht, nước bọt, bạch cầu hạt,…)
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
Giải phóng các chất trung gian hóa học
2. Các yếu tố huyết tương: Hệ bổ thể
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
Giải phóng các chất trung gian hóa học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×