Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng mô phôi mô máu và bạch huyết (BS trần kim thương)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 23 trang )

MÔ MÁU VÀ BẠCH HUYẾT
BS. Trần Kim Thương
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Kể được các thành phần của máu.
2. Kể được tên các loại tế bào máu.
3. Nhận diện được hình dạng của các tế
bào máu.
4. Liệt kê được những nơi tạo huyết
trong thời kỳ phôi thai.
5. Biết được nguồn gốc của cơ quan tạo
huyết.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Dịch lỏng trong mạch máu và mạch BH là MLKết
đặc biệt.

Chung nguồn gốc từ những cơ quan tạo huyết.

Máu: đỏ vì có huyết cầu tố (Hemoglobin) bạch
huyết thì không.

Máu và bạch huyết có liên quan với nhau, TB
Lympho có thể qua lại.

TB máu: chu kỳ tái tạo nhanh.

CN máu: dinh dưỡng, hô hấp, bảo vệ, đào thải các
sản phẩm chuyển hóa, điều hòa thân nhiệt.
A. MÁU


A. MÁU
- Huyết tương:
+ Huyết thanh.
+ Sợi huyết.
- TB máu:
+ HC
+ BC
+ TC
cục máu đông
I. HUYẾT TƯƠNG
I. HUYẾT TƯƠNG

Lỏng, vàng nhạt, mặn, hơi nhớt.

Thành phần: protein, lipid, glucid & các
chất điện giải.
II. TẾ BÀO MÁU
II. TẾ BÀO MÁU
1. Hồng cầu:
+ Không nhân, 7,2 - 8 micron, hình dĩa lõm > 80%.
+ Khác: không lõm, hình gai, hình liềm.
+ Bào tương chứa huyết cầu tố
(Hemoglobin = Hb)
- HbA / người trưởng thành
- HbF / phôi thai
+ Đời sống 120 ngày.
Hồng cầu
HC bình thường và những dạng bệnh lý
2. Tiểu cầu:
- Là những mảnh TB không nhân.

- Bầu dục, cầu, sợi
- Tham gia vào quá trình đông máu.
3. Bạch cầu: (TB máu trắng)
- Di động mạnh / máu, BH và MLKết.
- CN: bảo vệ
- BC:
+ Không hạt: Lympho & Mono.
+ BC hạt:
* Nhuộm màu Acid: BC ưa acid (ái toan).
* Nhuộm màu Bazơ: BC ưa Bazơ (ái kiềm).
* Không nhuộm màu: BC trung tính.
- BC có đặc tính:
+ Xuyên mạch
+ Vận động chủ động
+ Hóa ứng động
+ Thực bào
+ Chế tiết
- Đời sống: 2-4 ngày ( L có thể 100 ngày)
a) Bạch cầu trung tính:
- 7 - 9 micron.
- Nhân chia 2-3 thùy.
- Bào tương chứa hạt ưa Acid & Bazơ.
b) Bạch cầu ưa Acid:
- 9 - 10 micron
- Thông thường chia 2 thùy.
- Bào tương chứa hạt bắt màu Acid
- Khả năng thực bào thấp
- CN chính: Phản ứng, dị ứng & tiêu diệt
ký sinh trùng.
Bạch cầu ưa acid

c) Bạch cầu ưa Bazơ:
- 9 micron
- Nhân ít phân thùy.
- Bào tương chứa hạt bắt màu Bazơ.
d) Lympho bào:
- Đơn nhân 6 - 9 micron.
- Bào tương không có hạt.
- 2 loại T & B:
+ Lympho T miễn dịch TB.
+ Lympho B miễn dịch dịch thể.
e) Mono bào:
- 12 - 20 micron, 1 nhân hình cầu, bầu dục, hạt
đậu.
- ĐTBào, TB Kupffer.
- Thực bào yếu hơn ĐTBào.
- Có thể hợp nhất TB khổng lồ/ lao hay hủy
cốt bào.
Mono bào
Các chỉ số bình thường:
- HC: 4
T
2 - 4
T
8 (Nam)
3
T
8 - 4
T
2 (Nữ)

- TC: 250.000 - 300.000 /mm
3
- BC: 6.000 - 8.000 /mm
3
- CTBC:
+ BCTTính : 65 - 70%
+ BC ái toan : 7 - 9%
+ BC ái kiềm : 0 - 5%
+ Lympho : 23 - 25%
+ Momo : 3 - 5%
B. BẠCH HUYẾT:

Lỏng màu vàng, chảy trong các bạch huyết quản.

Bạch huyết quản gồm có: bạch huyết tương và bạch huyết
cầu.

Bạch huyết tương: gần giống với huyết tương (protein
thấp hơn), albumin > globulin, hình thành tại các mao
mạch bạch huyết, do ngấm dịch mô dưới áp lực thủy tĩnh
và thẩm thấu.

Bạch huyết cầu: Lympho(98%), mono bào, một số bạch
cầu hạt.

Bạch huyết: bạch huyết ngoại vi (trước các hạch), bạch
huyết trung gian (sau khi đi qua các hạch) và bạch huyết
trung tâm (ở ống ngực và ống bạch huyết phải)
C. SỰ TẠO HUYẾT
1. Tạo huyết phôi thai:

- Thành túi noãn hoàn.
- Gan
- Lách
- Tủy xương
2. Tạo huyết sau sanh:
( xem cơ quan tạo huyết)
Sơ đồ tạo huyết

×