i
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn Thầy giáo PGS.TS. Võ Quang Lạp
đã hướng dẫn và chỉ bảo tận tình để bắt đầu và hoàn tất luận văn này, em cũng
xin gửi lời cảm ơn đến các Thầy Cô giáo trong Khoa Điện cũng như Thầy Cô
trong chương trình đào tạo sau Đại học Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp
Thái Nguyên
Xin cảm ơn Ban giám đốc… các bạn cùng khóa đã giúp đỡ để tôi hoàn
thành luận văn này.
Cuối cùng tôi xin cảm ơn toàn thể thành viên trong gia đình đã ủng hộ,
động viên cũng như tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành luận văn này.
Do thời gian có hạn, trình độ còn nhiều hạn chế, trang thiết bị dụng cụ
phục vụ nghiên cứu còn thiếu hoặc đang vận hành và mới mẻ nên trong quá
trình làm luận văn còn có nhiều thiếu sót, rất mong được sự chỉ dạy của quý
Thầy, Cô, bạn bè cùng đồng nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn!
Người thực hiện
Vũ Hải Nam
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Vũ Hải Nam
-
- -
- Thái Nguyên
"Nguyên cứu khảo sát tính toán tháp chưng
cất trong dây chuyền sản xuất cồn, rượu ở Phú Thọ" là công trình nghiên
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2013
Học viên
Vũ Hải Nam
iii
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN i
LỜI CAM ĐOAN ii
iii
v
1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY
: 2
4
5
6
7
7
1.2.5. Lên men: 8
9
10
11
11
11
1.3.1 11
13
13
1.4.1. . 13
. 13
1.4.1. 15
CHƯƠNG II: KHẢO SÁT, TÍNH TOÁN THÁP CHƯNG CẤT CỒN.
. 20
. 20
. 20
. 21
2.1 21
. 27
2.1.4. . 29
iv
CHƯƠNG III. ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TÁCH KÊNH
ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THÁP CHƯNG CẤT.
. 38
. 41
3.3. . 42
42
43
43
43
44
45
47
CHƯƠNG IV: THỰC NGHIỆM.
. 51
. 51
4.2.1 . 51
4. 52
. 53
. 54
P
,
K
I
, K
D
. 54
. 56
. 59
60
61
v
DANH MỤC CÁC BẢN BIỂU, HÌNH ẢNH, HÌNH VẼ MINH HỌA
Số hiệu
Nội dung
Trang
Hình 1.1
4
Hình 1.2
6
Hình 1.3
9
Hình 1.4
10
Hình 1.5
12
Hình 1.6
12
Hình 2.1
22
Hình 2.2
24
Hình 2.3
26
Hình 2.4
27
Hình 2.5
28
Hình 2.6
30
Hình 2.7
36
Hình 2.8
36
Hình 2.9
37
Hình 3.1
38
Hình 3.2
40
Hình 3.3
42
Hình 3.4
45
Hình 3.5
45
Hình 3.6
45
Hình 3.7
46
Hình 3.8
46
Hình 3.9
47
vi
Hình 3.10
47
Hình 3.11
48
Hình 3.12
48
Hình 3.13
49
Hình 3.14
50
Hình 4.1
52
Hình 4.2
53
Hình 4.3
54
Hình 4.4
54
Hình 4.5
55
Hình 4.6
56
Hình 4.7
57
Hình 4.8
57
Hình 4.9
PID
58
Hình 4.10
58
Hình 4.11
59
1
MỞ ĐẦU
1. Mục tiêu của đề tài.
-
-
2. Mục tiêu nghiên cứu.
-
-
-
Nội dung của luận văn.
-
-
-
-
-
2
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY
1.1. Giới thiệu về nhà máy:
-
-
Tây ban nha, Italia
Whisky,
-
-
-
-
. -
3
*
-
- Ttg ngày 20/11/2007.
n Tam Nông
3
2
H
5
9,7%.
-
4
1.2. Quy trình sản xuất của nhà máy:
Hình 1.1: Sơ đồ công nghệ của nhà máy
Lên men
5
1.2.1. Sắn:
-
-
-
n.
-
- S
6
Hình 1.2: Sắn củ
1.2.2. Tách tạp chất/nghiền:
-
sau
-
-
23%
51,1
0
C
7
1.2.3. Nấu nguyên liệu
-
-
0
C (180
0
F) các alpha-
enzymealpha amylase.
1.2.4. Đường hóa:
-
-
* Làm
8
0
-
1.2.5. Lên men:
-
- 32
0
và lên me
- -
-
phía trên.
n ngoài.
-and-
2
quá trìn-
9
* Sau khi lên
- -
Hình 1.3 : Sơ đồ lên men
1.2.6. Chưng cất
-
beer well.
- ng
-
0
C (190
0
0
C (170
0
Cooling
Water
supply
Cooling
Water
Return
ALL VENT EMISSIONS
TO VENT GAS SCRUBBER
VENT GAS
SCRUBBER
C-3202
E-3202
PC-3202A/B
3037
3036
6117
6118
9038
A
9037
C
3034
3044
3030
ALL VENT EMISSIONS
TO CO2 SCRUBBER
CARBON
SCRUBBER
C-3202
PROCESS
WATER MAKEUP
TO SCRUBBER BOTTOMS
PREHEATER#1
E-4305
3038
10
0
-
Hình 1.4: Sơ đồ hệ thống chưng cất
1.2.7. Khử nước:
-
L2,V2,
x2, y2
L
PC
D, x3
M3
V, y1
F, ZF
LC
B,x1
M1
LC
11
- ch
-
2
2
1.2.8. Ethanol (cồn):
-
-
tro
1.2.9. Xử lý nước thải:
-
-
1.3. Giới thiệu về thiết bị của hệ thống chưng cất
1.3.1. Hệ thống chưng cất:
12
Hình 1.5: sơ đồ điều khiển của tháp chưng cất
-
Hình 1.6: Tháp chưng cất hai thành phần
Y
W
13
1.3.2: Nguyên lý làm việc:
p
ph
1.4 Công nghệ điều khiển của nhà máy:
1.4.1 Hệ thống điều khiển DCS CENTUM CS3000 của Yokogawa
1.4.1.1 Giới thiệu chung
- -
Enterprise Technology Sol
CENTUM CS1000 và CENTUM CS3000
-
trung
Window NT.
14
-
-
-
-
a. Hiệu năng cao
Cho p
b. Khả năng vận hành cao
-
trong
c. Nâng cao hiệu quả sản xuất
-
CENTUM
15
d. Tối ưu sản xuất qua môi trường mở
-
-
-
1.4.1.2 Cấu trúc cơ bản của hệ thống CENTUM CS3000
a. Quy mô hệ thống
- 6 vùng
-
-
-
b. Trạm vận hành - Operator Stations
- ator
stations)
Interface
16
-
c. Trạm điều khiển - Control Station
-
CENTUM CS 1000 và CENTUM CS 3000 là P
chung là PFCS)
Phn cng ch c s dng trong h thng CENTUM CS 3000 cho
các tru khin khu vc là các khu khin :
AFS10S, AFS10D, AFG10S và AFG10D
- mountable type )
Duplexed Field Co- mountable type)
AFS20S,AFS20D, AFG20S và AFG20D
Field Control Unit ( for RIO, with cabinet )
Duplexed Field Control Unit (for RIO, with cabinet)
AFS30S,AFS30D, AFG30S và AFG30D
- mountable type )
- mountable type)
AFS40S,AFS40D, AFG40S và AFG40D
Field Control Unit ( for RIO, with cabinet )
Duplexed Field Control Unit (for RIO, with cabinet)
AFF50S,AFF50D
ck- mountable type )
- mountable type)
Trong cu hình chun ca PFCS, các thành phn chính ca nó gm 2
khi Nest vào/ra ( I/O module Nest )ch chuyn các tín
17
hi t thit b. Bng vic thêm 1 rack m rng vào/ ra, mt PFCS có
th có ti 5 module vào/ra. LFCS bao gm các Node, I/O Nest và mng tín hiu
RIO bus.
PFCS Tru khi
PFCD Tru khin kép.
AFS10S Tru khiu rack treo.
AFS10D Tru khin kép kiu rack treo.
AFS20S Tru khiu t.
AFS10D Tru khin kép kiu t.
- Tt c các tru khin khu vc nay gi tng quát là FCS. Vi centum
CS 3000, FCS có nhng loi sau:
- FCS s d kt ni giu khin FCSvi các module
vào ra và các module khác.
- KFCS s dng ÉB bus và ER bus kt ni giu khin FCSvi các
module vào ra và các module khác.
- LFCS vi các module vu khin s dng s ng ln d liu vào ra
p vi ng du khin cn t
Compact type FCS ( SFCS hay PFCS )
- t gn thit b hou khin,
c s dng cho vic kt ni vi h thng ph
- i vc ni vi nhau
bng bus ESB (Extended Serial Backboard) hoc bus ER (Enhanced Remote)
- i vc ni vi nhau qua RIO bus.
- i vi SFCS: Không có c ni kt cùng mt
backlate.
d. Kết nối mạng của hệ thống:
- H thu khin CENTUM CS 3000 có th c ni vi hai h thông
mng chính là Vnet (mu khin) và mng Ethenet (mng công ty).
Mng Ethenet:
18
o Các HIS và ENG, HIS và h giám sát có th c ni mng cc b
(LAN), máy tính giám sát và máy PC trên mng có th truy cp các d liu
ng, các thông tin trong h CS 3000 . M truy
cp các d liu trong 2 HIS ti máy tính giám sat hoc dùng cân bng d liu
trong 2 HIS thay vì s dng V/VL. H thng ch có mt máy thit k k thut
thì không cn mng Ethernet.
o Cu trúc mng: Topology hình cao, các tr c ni trên cùng mt
HUB ng truyn: Ethernet s d
nhp CSMA/CD
Mng Vnet:
o Mng Vnet s d kt ni gia các trm FCS vi nhau, gia các
tru khin FCS vi trm giao ding bus thi gian thc.
Vc truy nhp là di chuyn th t ch
d phòng kép.
Có hai kiu cáp:
o Cáp YCB111: Dùng cho các trm FCS, CGW vi khong cách truyn
ln nht là 500 m.
o ni các trm HIS vi nhau, có khong cách
truyn ln nht là 185 m.
o Nu ta s dng b lp thì:
ng trc: t, 1.6 km.
Cáp quang: t, 20km
ng Field bus
o Field bus là mt th tc truyn thông gia các thit b ng, Field bus
là giao thc truyi dng s hai chiu gia các thit b ng. Field bus
là s i mi trong công ngh u khin h ng s thay
th chun truyn hình analog4
o m ca Field bus :
Nhiu thit b có th ni vào mng cáp nên gim s ng cáp truyn.
Gim giá thành h thng dây dn nh gim s ng cáp truyn.
19
S dng giao thc truyn tin sm b chính xác cao quá trính s
lý thông tin nên s thc hiu khin chính xác.
H tr vic truyn gia h thu khin vi tng thit b
c bin h thng PV ln biu khin MV.
- - DP.