Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài giảng cơ THỂ SỐNG (PGS TS nguyễn trung kiên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.05 KB, 32 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG
NGUYỄN TRUNG KIÊN
NGUYỄN TRUNG KIÊN
Mục tiêu
Mục tiêu

Trình bày ba đặc điểm chính của sự sống

Trình bày được các dạng năng lượng, quá trình
tổng hợp năng lượng và các hình thức tiêu hao
năng lượng trong cơ thể.

Trình bày được các nguyên tắc chung trong điều
hòa hoạt động cơ thể.

Đặc điểm của sự sống
Đặc điểm của sự sống
(tự học)
(tự học)

Năng lượng cho sự sống
Năng lượng cho sự sống

Điều hòa hoạt động cơ thể
Điều hòa hoạt động cơ thể
(tự học)
(tự học)
Nội dung
Nội dung
1. ĐẶC ĐIỂM SỰ SỐNG


1. ĐẶC ĐIỂM SỰ SỐNG

3 đặc điểm
3 đặc điểm
2. CHUYỂN HÓA
2. CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG
NĂNG LƯỢNG

Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi các
Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi các
dạng năng lượng trong cơ thể từ dạng
dạng năng lượng trong cơ thể từ dạng
này sang dạng kia tuân theo định luật bảo
này sang dạng kia tuân theo định luật bảo
toàn năng lượng.
toàn năng lượng.
2.1. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
2.1. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
1.
1.
Hóa năng
Hóa năng
2.
2.
Động năng
Động năng
3.
3.
Thẩm thấu năng

Thẩm thấu năng
4.
4.
Điện năng
Điện năng
5.
5.
Nhiệt năng
Nhiệt năng
2.1.1. Hóa năng
2.1.1. Hóa năng

Nguồn gốc: liên kết hóa học
Nguồn gốc: liên kết hóa học

Ý nghĩa: hình dạng
Ý nghĩa: hình dạng

Sinh công hóa học
Sinh công hóa học
2.1.2. Động năng
2.1.2. Động năng

Nguồn gốc: Trượt lên nhau của sợi actin
Nguồn gốc: Trượt lên nhau của sợi actin
và myosin
và myosin

Ý nghĩa: co cơ
Ý nghĩa: co cơ



chuyển động
chuyển động

Sinh công cơ học
Sinh công cơ học
2.1.3. Thẩm thấu năng
2.1.3. Thẩm thấu năng

Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ chất
Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ chất

Ý nghĩa: thẩm thấu
Ý nghĩa: thẩm thấu

Sinh công thẩm thấu
Sinh công thẩm thấu
2.1.4. Điện năng
2.1.4. Điện năng

Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ ion
Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ ion

Ý nghĩa: dòng điện sinh học
Ý nghĩa: dòng điện sinh học

Sinh công điện
Sinh công điện
2.1.5. Nhiệt năng

2.1.5. Nhiệt năng

Nguồn gốc: phản ứng chuyển hóa
Nguồn gốc: phản ứng chuyển hóa

Ý nghĩa: duy trì thân nhiệt
Ý nghĩa: duy trì thân nhiệt

Không sinh công
Không sinh công
2.2. TỔNG HỢP NĂNG LƯỢNG
2.2. TỔNG HỢP NĂNG LƯỢNG

Nguồn: thức ăn
Nguồn: thức ăn

3 chất sinh năng chính:
3 chất sinh năng chính:

Glucid
Glucid

Protid
Protid

Lipid
Lipid




C-H-O
C-H-O
Glucid, protid, lipid
Glucid, protid, lipid


Phosphoryl oxy hóa khử
Phosphoryl oxy hóa khử
ATP
ATP


Chuyển dạng năng lượng
Chuyển dạng năng lượng
5 dạng năng lượng
5 dạng năng lượng
2.2.1. Phosphoryl oxy hóa khử
2.2.1. Phosphoryl oxy hóa khử

Quá trình oxy hóa khử
Quá trình oxy hóa khử

Quá trình phosphoryl hóa
Quá trình phosphoryl hóa
2.2.1.1. Quá trình oxy hóa khử
2.2.1.1. Quá trình oxy hóa khử
Hô hấp
Hô hấp
Tiêu hóa
Tiêu hóa

G, P, L
G, P, L
C-H-O
C-H-O
O
O
2
2
CO
CO
2
2
H
H
2
2
O
O
Năng lượng
Năng lượng
Nhiệt
Nhiệt
SH
SH
2
2
S
S
2.2.1.2. Quá trình phosphoryl hóa
2.2.1.2. Quá trình phosphoryl hóa

Năng lượng
Năng lượng
ADP + P
ADP + P
ATP
ATP
2.2.2. Hình thành các dạng NL
2.2.2. Hình thành các dạng NL

Hóa năng: ATP
Hóa năng: ATP


phản ứng tổng hợp
phản ứng tổng hợp

Động năng: ATP
Động năng: ATP


trượt actin và myosin
trượt actin và myosin

Thẩm thấu năng: ATP
Thẩm thấu năng: ATP


vận chuyển chủ
vận chuyển chủ
động vật chất qua màng

động vật chất qua màng

Điện năng: ATP
Điện năng: ATP


vận chuyển chủ động
vận chuyển chủ động
ion qua màng
ion qua màng

Nhiệt năng: tất cả phản ứng chuyển hóa
Nhiệt năng: tất cả phản ứng chuyển hóa
đều sinh nhiệt (80% năng lượng)
đều sinh nhiệt (80% năng lượng)
2.3. Tiêu hao năng lượng
2.3. Tiêu hao năng lượng

Tuần hoàn
Tuần hoàn

Hô hấp
Hô hấp

Tiêu hóa
Tiêu hóa

Tiết niệu
Tiết niệu


Thần kinh
Thần kinh

Vận động
Vận động

Điều nhiệt
Điều nhiệt

Phát triển
Phát triển

Sinh sản
Sinh sản
Duy trì cơ thể
Chuyển hóa
cơ sở
2.3.1. Duy trì cơ thể
2.3.1. Duy trì cơ thể

Định nghĩa
Định nghĩa
2.3.1.1. Chuyển hóa cơ sở
2.3.1.1. Chuyển hóa cơ sở

Định nghĩa
Định nghĩa

Đơn vị
Đơn vị


Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng

Tuổi
Tuổi

Giới
Giới

Nhịp ngày đêm
Nhịp ngày đêm

Chu kỳ kinh nguyệt và thai nghén
Chu kỳ kinh nguyệt và thai nghén

Trạng thái tình cảm
Trạng thái tình cảm

Bệnh lý
Bệnh lý
2.3.1.2. Vận cơ
2.3.1.2. Vận cơ

Định nghĩa
Định nghĩa

Đơn vị
Đơn vị


Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng

Cường độ vận cơ
Cường độ vận cơ

Tư thế vận cơ
Tư thế vận cơ

Mức độ thông thạo
Mức độ thông thạo
2.3.1.3. Điều nhiệt
2.3.1.3. Điều nhiệt

Định nghĩa
Định nghĩa

Hoạt động:
Hoạt động:

Sinh nhiệt
Sinh nhiệt

Thải nhiệt
Thải nhiệt
2.3.1.4. Tiêu hóa
2.3.1.4. Tiêu hóa

Định nghĩa SDA
Định nghĩa SDA


Mức SDA theo chế độ ăn:
Mức SDA theo chế độ ăn:

SDA của protid
SDA của protid
: 30
: 30

SDA của lipid
SDA của lipid
: 14
: 14

SDA của glucid
SDA của glucid
: 06
: 06

SDA của chế độ hỗn hợp
SDA của chế độ hỗn hợp
: 10
: 10
2.3.2. Phát triển cơ thể
2.3.2. Phát triển cơ thể

Định nghĩa
Định nghĩa

Hoạt động:

Hoạt động:

Quá trình lớn lên của trẻ
Quá trình lớn lên của trẻ

Rèn luyện cơ thể
Rèn luyện cơ thể

Thay thế mô già, chết
Thay thế mô già, chết

Phục hồi sau bệnh
Phục hồi sau bệnh

×