Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng SINH lý TUYẾN tụy (PGS TS nguyễn trung kiên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.64 KB, 15 trang )


SINH LÝ TUYẾN TỤY
SINH LÝ TUYẾN TỤY
NỘI TIẾT
NỘI TIẾT
NGUYỄN TRUNG KIÊN
NGUYỄN TRUNG KIÊN

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU

Trình bày được tên, bản chất hóa học, nguồn
Trình bày được tên, bản chất hóa học, nguồn
gốc, tác dụng và điều hòa bài tiết hormon
gốc, tác dụng và điều hòa bài tiết hormon
tuyến tụy
tuyến tụy

1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC

Đảo Langerhans:
Đảo Langerhans:
-Tế bào α: bài tiết glucagon
-Tế bào α: bài tiết glucagon
-Tế bào β: bài tiết insulin
-Tế bào β: bài tiết insulin
-Tế bào δ: bài tiết somatostatin
-Tế bào δ: bài tiết somatostatin
-Tế bào PP: bài tiết polypeptid
-Tế bào PP: bài tiết polypeptid



2. INSULIN
2. INSULIN

Bản chất:
Bản chất:
Polypeptid 51 acid amin, 2 chuỗi
Polypeptid 51 acid amin, 2 chuỗi

Nguồn gốc:
Nguồn gốc:


Tế bào β đảo Langerhans
Tế bào β đảo Langerhans

Tác dụng:
Tác dụng:
- Chuyển hóa glucid
- Chuyển hóa glucid
- Chuyển hóa protid
- Chuyển hóa protid
- Chuyển hóa lipid
- Chuyển hóa lipid

- Chuyển hóa glucid
- Chuyển hóa glucid
Kết quả: insulin làm giảm đường huyết
Kết quả: insulin làm giảm đường huyết
Hấp thu

Hấp thu
ở ruột
ở ruột
Glucose huyết
Glucose huyết
Gan
Gan
.Glucose
.Glucose
Glycogen
Glycogen
.Tân tạo đường:
.Tân tạo đường:
Glucose
Glucose


aa,
aa,
acid béo
acid béo
.Glucose thừa
.Glucose thừa
a. béo
a. béo
Tế bào
Tế bào
Glucose
Glucose
Năng

Năng
lượng
lượng
O
O
2
2

- Chuyển hóa protid
- Chuyển hóa protid

Kết quả: insulin làm tăng tổng hợp protein
Kết quả: insulin làm tăng tổng hợp protein
ADN
ADN


ARNm
ARNm
Sao mã
Sao mã
ARNm
ARNm
ARNvc
ARNvc
aa
aa
aa
aa
Dịch mã

Dịch mã
Protein
Protein
aa
aa
aa
aa

- Chuyển hóa lipid
- Chuyển hóa lipid

Kết quả: insulin làm tăng dự trữ lipid
Kết quả: insulin làm tăng dự trữ lipid
Glycerol
Glycerol
a. béo
a. béo
Triglycerid
Triglycerid
MÔ MỠ DỰ TRỮ
MÔ MỠ DỰ TRỮ
N
N
ăng
ăng
lượng
lượng
a. béo
a. béo
Glycerol

Glycerol
a. béo
a. béo


Trong máu:
Trong máu:
Vận chuyển chủ yếu dưới dạng tự do
Vận chuyển chủ yếu dưới dạng tự do

Điều hòa bài tiết:
Điều hòa bài tiết:
- Cơ chế thể dịch: đường huyết tăng kích thích
- Cơ chế thể dịch: đường huyết tăng kích thích
bài tiết insulin
bài tiết insulin
- Cơ chế thần kinh:
- Cơ chế thần kinh:
+ Phó giao cảm kích thích bài tiết
+ Phó giao cảm kích thích bài tiết
+ Giao cảm ức chế bài tiết
+ Giao cảm ức chế bài tiết

3. GLUCAGON
3. GLUCAGON

Bản chất:
Bản chất:
Polypeptid 29 acid amin
Polypeptid 29 acid amin


Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Tế bào α đảo Langerhans
Tế bào α đảo Langerhans

Tác dụng:
Tác dụng:
- Chuyển hóa glucid
- Chuyển hóa glucid
- Chuyển hóa protid
- Chuyển hóa protid
- Chuyển hóa lipid
- Chuyển hóa lipid

- Chuyển hóa glucid
- Chuyển hóa glucid

Kết quả: glucagon làm tăng đường huyết
Kết quả: glucagon làm tăng đường huyết
Hấp thu
Hấp thu
ở ruột
ở ruột
Glucose huyết
Glucose huyết
Gan
Gan
.Glucose
.Glucose

Glycogen
Glycogen
.Tân tạo đường:
.Tân tạo đường:
Glucose
Glucose


aa,
aa,
acid béo
acid béo
.Glucose thừa
.Glucose thừa
a. béo
a. béo
Tế bào
Tế bào
Glucose
Glucose
Năng
Năng
lượng
lượng
O
O
2
2

- Chuyển hóa protid

- Chuyển hóa protid

Kết quả: glucagon làm tăng phân giải protein
Kết quả: glucagon làm tăng phân giải protein
ADN
ADN


ARNm
ARNm
Sao mã
Sao mã
ARNm
ARNm
ARNvc
ARNvc
aa
aa
aa
aa
Dịch mã
Dịch mã
Protein
Protein
aa
aa
aa
aa

- Chuyển hóa lipid

- Chuyển hóa lipid

Kết quả: glucagon làm tăng thoái hóa lipid
Kết quả: glucagon làm tăng thoái hóa lipid
Glycerol
Glycerol
a. béo
a. béo
Triglycerid
Triglycerid
MÔ MỠ DỰ TRỮ
MÔ MỠ DỰ TRỮ
N
N
ăng
ăng
lượng
lượng
a. béo
a. béo
Glycerol
Glycerol
a. béo
a. béo


Trong máu:
Trong máu:
Vận chuyển chủ yếu dưới dạng tự do
Vận chuyển chủ yếu dưới dạng tự do


Điều hòa bài tiết:
Điều hòa bài tiết:
- Cơ chế thể dịch: đường huyết giảm kích thích
- Cơ chế thể dịch: đường huyết giảm kích thích
bài tiết glucagon
bài tiết glucagon
- acid amin tăng kích thích bài tiết glucagon
- acid amin tăng kích thích bài tiết glucagon
- Luyện tập, lao động kích thích bài tiết
- Luyện tập, lao động kích thích bài tiết
glucagon
glucagon

4. SOMATOSTATIN
4. SOMATOSTATIN

Bản chất: Peptid 14 acid amin
Bản chất: Peptid 14 acid amin

Nguồn gốc: Tế bào δ đảo Langerhans
Nguồn gốc: Tế bào δ đảo Langerhans

Tác dụng:
Tác dụng:
- Ức chế bài tiết insulin, glucagon, gastrin, secretin,
- Ức chế bài tiết insulin, glucagon, gastrin, secretin,
cholecystokinin
cholecystokinin
- Giảmhoạt động tiêu hóa: cơ học, bài tiết, hấp thu

- Giảmhoạt động tiêu hóa: cơ học, bài tiết, hấp thu

Trong máu: dạng tự do
Trong máu: dạng tự do

Điều hòa bài tiết:
Điều hòa bài tiết:
- Glucose, aa, a. béo kích thích bài tiết
- Glucose, aa, a. béo kích thích bài tiết
- Gastrin, secretin, cholecystokinin kích thích bài tiết
- Gastrin, secretin, cholecystokinin kích thích bài tiết

×