Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Chăm sóc bệnh nhân có hậu môn nhân tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.66 KB, 30 trang )





CHĂM SÓC BỆNH NHÂN CÓ
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN CÓ
HẬU MÔN NHÂN TẠO
HẬU MÔN NHÂN TẠO


1. ĐỊNH NGHĨA
1. ĐỊNH NGHĨA
Hậu môn nhân tạo là lỗ mở
Hậu môn nhân tạo là lỗ mở
chủ động ở đại tràng ra da để
chủ động ở đại tràng ra da để
đưa toàn bộ phân ra ngoài thay
đưa toàn bộ phân ra ngoài thay
thế hậu môn thật.
thế hậu môn thật.


2. PHÂN LOẠI HẬU MÔN
2. PHÂN LOẠI HẬU MÔN
NHÂN TẠO
NHÂN TẠO


2.1. Hậu môn nhân tạo tạm thời
2.1. Hậu môn nhân tạo tạm thời
Chỉ sử dụng trong thời gian nhất định


Chỉ sử dụng trong thời gian nhất định
giúp thoát phân ra ngoài trong thời
giúp thoát phân ra ngoài trong thời
gian tạm thời ( khoảng 3 – 6 tháng )
gian tạm thời ( khoảng 3 – 6 tháng )
do bệnh hay do chấn thương để đoạn
do bệnh hay do chấn thương để đoạn
ruột phía dưới được nghỉ ngơi, lành
ruột phía dưới được nghỉ ngơi, lành
chỗ khâu nối ruột. Sau đó hậu môn
chỗ khâu nối ruột. Sau đó hậu môn
nhân tạo sẽ được đóng và tái lập lại
nhân tạo sẽ được đóng và tái lập lại
lưu thông phân bình thường qua hậu
lưu thông phân bình thường qua hậu
môn thật.
môn thật.


2.2. Hậu môn nhân tạo vĩnh viễn
2.2. Hậu môn nhân tạo vĩnh viễn
Là trường hợp đưa đại tràng
Là trường hợp đưa đại tràng
ra da và người bệnh đại tiện
ra da và người bệnh đại tiện
qua hậu môn nhân tạo suốt
qua hậu môn nhân tạo suốt
đời, thường gặp ở bệnh lý ung
đời, thường gặp ở bệnh lý ung
thư đại - trực tràng, kỹ thuật

thư đại - trực tràng, kỹ thuật
làm loại hậu môn này có tên là
làm loại hậu môn này có tên là
phẫu thuật Hartmann.
phẫu thuật Hartmann.


2.3. Các kiểu làm hậu môn nhân tạo
2.3. Các kiểu làm hậu môn nhân tạo
- Hậu môn nhân tạo kiểu quai
- Hậu môn nhân tạo kiểu quai
( loop – colostomy)
( loop – colostomy)
- Hậu môn nhân tạo kiểu tận
- Hậu môn nhân tạo kiểu tận
( end – colostomy)
( end – colostomy)
- Hậu môn nhân tạo có cựa
- Hậu môn nhân tạo có cựa
- Hậu môn nhân tạo có cầu da
- Hậu môn nhân tạo có cầu da
( kiểu này hiếm gặp ).
( kiểu này hiếm gặp ).






3. CHỈ ĐỊNH LÀM HẬU MÔN

3. CHỈ ĐỊNH LÀM HẬU MÔN
NHÂN TẠO
NHÂN TẠO


3.1. Bảo vệ thương tổn
3.1. Bảo vệ thương tổn
- Tạo điều kiện để một sang
- Tạo điều kiện để một sang
thương bệnh lý phía dưới được
thương bệnh lý phía dưới được
nghỉ ngơi, để giữ sạch sẽ một
nghỉ ngơi, để giữ sạch sẽ một
đường khâu, một miệng nối
đường khâu, một miệng nối
tránh xì bục gây viêm phúc
tránh xì bục gây viêm phúc
mạc.
mạc.


- Chỉ định trong các trường hợp:
- Chỉ định trong các trường hợp:
+ Ung thư đại tràng trong giai đoạn trễ
+ Ung thư đại tràng trong giai đoạn trễ
không còn khả năng cắt bỏ.
không còn khả năng cắt bỏ.
+ Viêm loét nặng đại trực tràng chảy
+ Viêm loét nặng đại trực tràng chảy
máu nhiều.

máu nhiều.
+ Rò trực tràng – âm đạo hay trực
+ Rò trực tràng – âm đạo hay trực
tràng – bàng quang.
tràng – bàng quang.
+ Vết thương trực tràng ngoài phúc
+ Vết thương trực tràng ngoài phúc
mạc.
mạc.
+ Vết thương ở đoạn đại tràng cố định.
+ Vết thương ở đoạn đại tràng cố định.


3.2. Thoát phân khi có tắc
3.2. Thoát phân khi có tắc
Chỉ định trong các trường hợp:
Chỉ định trong các trường hợp:
+ Dị dạng hậu môn trực tràng.
+ Dị dạng hậu môn trực tràng.
+ Phình to đại tràng tiên thiên.
+ Phình to đại tràng tiên thiên.
+ Tắc ruột do ung thư đại trực
+ Tắc ruột do ung thư đại trực
tràng.
tràng.
+ Chít hẹp đại tràng.
+ Chít hẹp đại tràng.


3.3. Làm sạch đại tràng

3.3. Làm sạch đại tràng
Nhiều trường hợp bệnh lý như chít
Nhiều trường hợp bệnh lý như chít
hẹp hậu môn, hoặc phình to đại
hẹp hậu môn, hoặc phình to đại
tràng, tiên thiên….chế độ ăn không
tràng, tiên thiên….chế độ ăn không
có bã, tẩy ruột, thụt tháo đại tràng
có bã, tẩy ruột, thụt tháo đại tràng
không đủ để làm sạch ruột, do đó
không đủ để làm sạch ruột, do đó
cần phải làm hậu môn nhân tạo để
cần phải làm hậu môn nhân tạo để
qua đó thụt tháo ruột thật sạch
qua đó thụt tháo ruột thật sạch
chuẩn bị cho cuộc mổ điều trị triệt
chuẩn bị cho cuộc mổ điều trị triệt
căn.
căn.


4. CÁC BIẾN CHỨNG TRONG
4. CÁC BIẾN CHỨNG TRONG
HẬU MÔN NHÂN TẠO
HẬU MÔN NHÂN TẠO


4.1
4.1
Chảy máu tại chỗ rạch mở đại

Chảy máu tại chỗ rạch mở đại
tràng
tràng
4.2
4.2
Chảy máu trong ổ bụng
Chảy máu trong ổ bụng
4.3
4.3
Hoại tử đoạn đại tràng đưa ra
Hoại tử đoạn đại tràng đưa ra
ngoài ổ bụng
ngoài ổ bụng
4.4
4.4
Viêm phúc mạc
Viêm phúc mạc
4.5
4.5
Nhiễm trùng tại chỗ làm hậu
Nhiễm trùng tại chỗ làm hậu
môn nhân tạo:
môn nhân tạo:


4.6
4.6
Áp xe giữa các lớp thành bụng
Áp xe giữa các lớp thành bụng
nơi đặt hậu môn nhân tạo

nơi đặt hậu môn nhân tạo
4.7
4.7
Tụt hậu môn nhân tạo vào bên
Tụt hậu môn nhân tạo vào bên
trong
trong
4.8
4.8
Tắc ruột
Tắc ruột
4.9
4.9
Sa ruột qua lỗ hậu môn nhân tạo
Sa ruột qua lỗ hậu môn nhân tạo
4.10
4.10
Thoát vị thành bụng tại chỗ
Thoát vị thành bụng tại chỗ
làm hậu môn nhân tạo
làm hậu môn nhân tạo


5. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHĂM
5. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHĂM
SÓC HẬU MÔN NHÂN TẠO
SÓC HẬU MÔN NHÂN TẠO


5.1. Chỉ định

5.1. Chỉ định
+ Khi túi hậu môn nhân tạo
+ Khi túi hậu môn nhân tạo
đầy 2/3 túi chứa phân.
đầy 2/3 túi chứa phân.
+ Khi phân quá bẩn.
+ Khi phân quá bẩn.
+ Sau khi người bệnh tắm.
+ Sau khi người bệnh tắm.


5.2. Nhận định
5.2. Nhận định
* Tình trạng người bệnh:
* Tình trạng người bệnh:
+ Người bệnh phẫu thuật ngày thứ mấy?
+ Người bệnh phẫu thuật ngày thứ mấy?
+ Trên bụng có dẫn lưu không?
+ Trên bụng có dẫn lưu không?
+ Vết mổ vô trùng hay có dấu hiệu nhiễm trùng?
+ Vết mổ vô trùng hay có dấu hiệu nhiễm trùng?
* Hậu môn nhân tạo:
* Hậu môn nhân tạo:
+ Vị trí hậu môn nhân tạo? kiểu nào?
+ Vị trí hậu môn nhân tạo? kiểu nào?
+ Hậu môn nhân tạo mở miệng ngày thứ mấy?
+ Hậu môn nhân tạo mở miệng ngày thứ mấy?
+ Màu sắc niêm mạc hậu môn nhân tạo?
+ Màu sắc niêm mạc hậu môn nhân tạo?
+ Quan sát tình trạng phân?

+ Quan sát tình trạng phân?
+ Quan sát da chung quanh hậu môn nhân tạo?
+ Quan sát da chung quanh hậu môn nhân tạo?
+ Loại túi người bệnh đang sử dụng?
+ Loại túi người bệnh đang sử dụng?


5.3. Quy trình chăm sóc
5.3. Quy trình chăm sóc
+ Báo và giải thích cho bệnh nhân biết
+ Báo và giải thích cho bệnh nhân biết
công việc sắp làm.
công việc sắp làm.
+ Cho bệnh nhân nằm nghiêng về phía
+ Cho bệnh nhân nằm nghiêng về phía
hậu môn nhân tạo để phân không tràn
hậu môn nhân tạo để phân không tràn
vào vết mổ.
vào vết mổ.
+ Đặt tấm nylon dưới hậu môn nhân tạo.
+ Đặt tấm nylon dưới hậu môn nhân tạo.
+ Kê khay hạt đậu dưới dưới hậu môn
+ Kê khay hạt đậu dưới dưới hậu môn
nhân tạo để hứng phân.
nhân tạo để hứng phân.
+ Sát khuẩn tay nhanh và mang gants.
+ Sát khuẩn tay nhanh và mang gants.


+ Gỡ túi đựng phân, quan sát và

+ Gỡ túi đựng phân, quan sát và
đánh giá tính chất phân, số lượng
đánh giá tính chất phân, số lượng
phân, phân, gom tất cả lại và bỏ
phân, phân, gom tất cả lại và bỏ
vào túi rác y tế.
vào túi rác y tế.
+ Tháo bỏ gants.
+ Tháo bỏ gants.
+ Mang gants tay sạch mới.
+ Mang gants tay sạch mới.
+ Mở mâm vô trùng và sắp xếp lại
+ Mở mâm vô trùng và sắp xếp lại
dụng cụ trong mâm.
dụng cụ trong mâm.


+ Rửa niêm mạc hậu môn nhân tạo
+ Rửa niêm mạc hậu môn nhân tạo
bằng nước muối sinh lý vô trùng từ
bằng nước muối sinh lý vô trùng từ
chỗ sạch đến chỗ bẩn, từ cao xuống
chỗ sạch đến chỗ bẩn, từ cao xuống
thấp, lau khô hậu môn nhân tạo bằng
thấp, lau khô hậu môn nhân tạo bằng
cách dùng gạc chấm nhẹ lên niêm
cách dùng gạc chấm nhẹ lên niêm
mạc ruột và xoay nhẹ lên hậu môn
mạc ruột và xoay nhẹ lên hậu môn
nhân tạo, không lau khô, không sát

nhân tạo, không lau khô, không sát
trùng. Nếu còn phân trên miệng hậu
trùng. Nếu còn phân trên miệng hậu
môn nên dùng vải thưa lấy sạch trước
môn nên dùng vải thưa lấy sạch trước
khi rửa niêm mạc hậu môn.
khi rửa niêm mạc hậu môn.


+ Rửa da xung quanh chân hậu môn
+ Rửa da xung quanh chân hậu môn
nhân tạo bằng nước muối sinh lý từ
nhân tạo bằng nước muối sinh lý từ
chân hậu môn nhân tạo rộng ra khoảng
chân hậu môn nhân tạo rộng ra khoảng
5cm.
5cm.
+ Dùng gạc lau khô da.
+ Dùng gạc lau khô da.
+ Sát trùng da xung quanh chân hậu
+ Sát trùng da xung quanh chân hậu
môn nhân tạo rộng ra khoảng 5cm. Nếu
môn nhân tạo rộng ra khoảng 5cm. Nếu
thay băng bằng túi dán thì nên sử dụng
thay băng bằng túi dán thì nên sử dụng
dung dịch sát trùng bay hơi nhanh để
dung dịch sát trùng bay hơi nhanh để
da thật khô mới được dán túi.
da thật khô mới được dán túi.



+ Đo túi hậu môn ( chú ý rìa miệng túi
+ Đo túi hậu môn ( chú ý rìa miệng túi
phải cách niêm mạc ruột 1 – 2cm ), vẽ
phải cách niêm mạc ruột 1 – 2cm ), vẽ
và cắt túi theo kích thước đã đo.
và cắt túi theo kích thước đã đo.
+ Đặt khay hạt đậu qua một bên gấp
+ Đặt khay hạt đậu qua một bên gấp
tấm nylon lót dưới hậu môn nhân tạo
tấm nylon lót dưới hậu môn nhân tạo
che lại phần bị ướt.
che lại phần bị ướt.
+ Dán túi đựng phân, nếu người bệnh
+ Dán túi đựng phân, nếu người bệnh
đi đứng được thì đặt túi theo chiều
đi đứng được thì đặt túi theo chiều
dọc thành bụng, nếu người bệnh nằm
dọc thành bụng, nếu người bệnh nằm
thì đặt túi theo chiều ngang.
thì đặt túi theo chiều ngang.


+ Lấy khay hạt đậu hứng phân để
+ Lấy khay hạt đậu hứng phân để
vào tầng dưới xe dụng cụ, gấp gọn
vào tầng dưới xe dụng cụ, gấp gọn
tấm lót dưới hậu môn nhân tạo cho
tấm lót dưới hậu môn nhân tạo cho
vào túi rác y tế.

vào túi rác y tế.
+ Tháo gants tay cho vào túi rác y tế.
+ Tháo gants tay cho vào túi rác y tế.
+ Cho bệnh nhân nằm lại thoải mái,
+ Cho bệnh nhân nằm lại thoải mái,
báo cho bệnh nhân biết việc đã làm
báo cho bệnh nhân biết việc đã làm
xong.
xong.
+ Thu dọn dụng cụ, ghi hồ sơ.
+ Thu dọn dụng cụ, ghi hồ sơ.

×