Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BÀI TẬP LỚN MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN CÔNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.11 KB, 9 trang )

BÀI TẬP LỚN
MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN CÔNG TRÌNH
ĐỀ BÀI : Hãy tính toán cung cấp điện cho một chung cư cao cấp 4 tầng , mỗi tầng
có 4 căn hộ , đi chung một cầu thang bộ . Tính toán chiếu sáng cho 1 tầng , sinh viên tự
thiết kế mặt bằng và các phòng chức năng .
YÊU CẦU :
1- Tính chiếu sáng theo phương pháp hệ số lợi dụng quang thông và kiểm tra lại độ
sáng tại 2 điểm
2- Tính chọn tiết diện dây dẫn theo từng cấp và thiết bò điều khiển đèn
3- Vẽ sơ đồ nguyên lí cấp điện .
4- Vẽ mặt bàng bố trí đèn , bảng điều khiền đèn , vò trí ổ cắm , …, dây dẫn đện , có
ghi chú loại đèn , loại dây , cách đi dây , cao độ thiết bò
5- Tham khảo thêm những qui phạm về chiếu sáng trong nhà , ngoài nhà , đi dây hạ
thế .
BÀI LÀM
Giới thiệu sơ bộ : công trình là một chung cư cao cấp , được sử dụng đèn neon là
hệ thống chiếu sáng chính , sử dụng các màu sắc sáng , nhẹ nhàn để trang trí cho phòng
và trần .
PHẦN 1 : Tính toán chiếu sáng cho 1 căn hộ có :
2 phòng ngủ 3m x 4,7m
1 phòng khách 4,5m x 5m
1 nhà bếp 2,5m x 3,5m
1 phòng ăn 3m x 3,2m
1 phòng vệ sinh 2m x 2,5m
A -Tính toán chiếu sáng cho 1 phòng ngủ :
Phòng ngủ có diện tích thính toán 3m x 4,7m , chiều cao toàn bộ căn phòng là
3,6m . Tường màu vàng nhạt và trần sơn màu trắng . Dùng đèn huỳnh quang không bao
đặt sát trần .
+ Emin tra bảng , đối với phòng ngủ khi dùng đèn huỳnh quang : Emin = 75 lux .
+ Diện tích phòng : S = 3 x 4,7 = 14,2 m
2


+ Chiều cao tính toán : h
tt
= H – ( h
đ
+ h
lv
)
= 3,6 – ( 0 + 0,8 ) = 2,8 m
+ Chọn hệ số bình suất ánh sáng : Z = 0,8 .
+ Chọn hệ số dự trữ : K = 1,5 .
+ Phản suất trần : ρ = 70%
Phản suất tường : ρ = 50%
+ Chỉ số hình phòng : ϕ =
)( bah
axb
tt
+
=
654,0
)7,43(8,2
7,43
=
+
x
* Xác đònh hệ số lợi dụng ánh sáng “U”:
Vì ϕ = 0,654 nằm giữa hai giá trò ϕ
1
= 0,6 có U
1
= 0,29 và ϕ = 0,8có U

2
= 0,37 . Ta
xác đònh được U theo phương pháp nội suy :
U =
3116,0
)6,08,0(
)6,0654,0)(29,037,0(
29,0
))((
12
112
1
=

−−
+=

−−
+
ϕϕ
ϕϕ
UU
U
* Tổng quang thông toàn phòng :
F
Σ
=
326,6363
8,03116,0
5,11,1475

min
==
x
xx
UxZ
xSxKE
lm
* Tính số đèn và cách bố trí đèn :
Chon đèn có F
đ
= 2200 lm
n
đ
=
892,2
2200
326,6363
==

đ
F
F
( vậy ta chọn số đèn là 3 đèn )
* Tính số vò trí đặt đèn :
+ Chọn λ = 0,8 ta có : L = λ x h
tt
= 0,8 x 2,8 = 2,24
+Chọn L1 = 3m , ta có L2 = L
2
/L

1
= 2,24
2
/3 = 1,6725 m
Xác đònh n
A
=
1
3
3
=
( chọn 1 vò trí )
Xác đònh n
B
=
81,2
6725,1
7,4
=
( chọn 3 vò trí )
Vậy số vò trí đặt đèn : N = n
A
x n
B
= 1 x 3 = 3
* Quang thông tại 1 vò trí :
F
vò trí
=
108,2121

3
326,6363
3
==
Σ
F
lm
Số đèn tại 1 vò trí : n =
964,0
2200
108,2121
=
( chọn 1 đèn cho mỗi vò trí )
• Kiểm tra lại độ sáng tại 2 điểm bất lợi :
+ ta có chiều cao tính toán h
tt
= 2,8 m
+ theo cách bố trí đèn ta có 2 dãy gián đoạn
+ Tính quang thông đơn vò :
F’
1
= F’
2
= F’
3
=
33,1833
2,1
2200
==

L
F
vt
lm
→ F’= 2200x3 = 6600 lm

+ Chọn hệ số phản xạ :µ = 1,1
+ Chọn K = 1,5
Từ
Đèn
Đến
Điểm
d (m) d’=d/h
tt
L ( m ) L’=L/h
tt
ε ∑ε ∑ε
1
2
3
A 2,4 0,857 0,9
2,1
0,32
0,75
25
45
70 400
0,8 0,2857 0,9
2,1
0,32

0,75
55
110
165
0,8 0,2857 0,9
2,1
0,32
0,75
55
110
165
1
2
3
B 0,8 0,2857 0,9
2,1
0,32
0,75
55
110
165 276
2,4 0,857 0,9
2,1
0,32
0,75
25
45
70
3,2 1,143 0,9
2,1

0,32
0,75
13
28
41
* Tính độ rọi tại A và B :
E
A
192
8,25,11000
4001,133,1833
1000
'
1
==
Σ
=
xx
xx
xKxh
xxF
tt
ε
µ

lux (>75 lux)
E
B
5,132
8,25,11000

2761,133,1833
1000
'
2
==
Σ
=
xx
xx
xKxh
xxF
tt
ε
µ

lux (>75 lux)
Vậy cả 2 điểm A, B đều đủ sáng .
B -Tính toán chiếu sáng cho phòng khách :
Phòng khách có diện tích thính toán 4,5m x 5m , chiều cao toàn bộ căn phòng là
3,6m . Tường màu vàng nhạt và trần sơn màu trắng . Dùng đèn huỳnh quang không bao
đặt trong trần giả , cách trần 0,3 m
+ Emin tra bảng , đối với phòng khách khi dùng đèn huỳnh quang : Emin = 200 lux
.
+ Diện tích phòng : S = 4,7 x 5 = 23,5 m
2
+ Chiều cao tính toán : h
tt
= H – ( h
đ
+ h

lv
)
= 3,6 – ( 0,3 + 0,8 ) = 2,5 m
+ Chọn hệ số bình suất ánh sáng : Z = 0,8 .
+ Chọn hệ số dự trữ : K = 1,5 .
+ Phản suất trần : ρ = 70%
Phản suất tường : ρ = 50%
+ Chỉ số hình phòng : ϕ =
)( bah
axb
tt
+
=
969,0
)57,4(5,2
57,4
=
+
x
* Xác đònh hệ số lợi dụng ánh sáng “U”:
Vì ϕ = 0,865 nằm giữa hai giá trò ϕ
1
= 0,8 có U
1
= 0,37 và ϕ
2
= 1 có U
2
= 0,44 . Ta
xác đònh được U theo phương pháp nội suy :

U =
429,0
)8,01(
)8,0969,0)(37,044,0(
37,0
))((
12
112
1
=

−−
+=

−−
+
ϕϕ
ϕϕ
UU
U
* Tổng quang thông toàn phòng :
F
Σ
=
958,20541
8,0429,0
5,15,23200
min
==
x

xx
UxZ
xSxKE
lm
* Tính số đèn và cách bố trí đèn :
Chon đèn có F
đ
= 2200 lm
n
đ
=
337,9
2200
958,20541
==

đ
F
F
( vậy ta chọn số đèn là 9 đèn )
* Tính số vò trí đặt đèn :
+ Chọn λ = 0,8 ta có : L = λ x h
tt
= 0,8 x 2,5 = 2
+Chọn L1 = 2m , ta có L2 = L
2
/L
1
= 2
2

/2 = 2 m
Xác đònh n
A
=
3,2
2
7,4
=
( chọn 2vò trí )
Xác đònh n
B
=
5,2
2
5
=
( chọn 3 vò trí )
Vậy số vò trí đặt đèn : N = n
A
x n
B
= 2 x 3 = 6
* Quang thông tại 1 vò trí :
F
vò trí
=
663,3423
6
958,20541
6

==
Σ
F
lm
Số đèn tại 1 vò trí : n =
556,1
2200
663,3423
=
( chọn 1 đèn cho vò trí 1,5, 3 và 2 đèn cho vò
trí4,2,6)
• Kiểm tra lại độ sáng tại 2 điểm bất lợi :
+ ta có chiều cao tính toán h
tt
= 2,5 m
+ theo cách bố trí đèn ta có đèn 1, 6 cách nhau 0,7 m < 0,5x2,5=1,25 , vậy ta có 3 dãy đèn
liên tục
+ Tính quang thông đơn vò :
F’
16
= F’
25
= F’
34
=
2129
7,3
22003
==
x

L
F
day
lm
+ Chọn hệ số phản xạ :µ = 1,1
+ Chọn K = 1,5
Từ
Đèn
Đến
Điểm
d (m) d’=d/h
tt
L ( m ) L’=L/h
tt
ε ∑ε ∑ε
1,6
2,5
3,4
C 1,25 0,5 0,7
3,1
0,875
1,24
75
110
185 635
0 0 0,7
3,1
0,875
1,24
115

150
265
1,25 0,5 0,7
3,1
0,875
1,24
75
110
185
1,6
2,5
3,4
D 3,6 1,44 1,55
1,55
0,62
0,62
13
13
23 223
2,3 0,92 1,55
1,55
0,62
0,62
35
35
70
1,1 0,44 1,55
1,55
0,62
0,62

65
65
130
* Tính độ rọi tại A và B :
E
C
562,396
5,25,11000
6351,12129
1000
'
1
==
Σ
=
xx
xx
xKxh
xxF
tt
ε
µ

lux (< 200 lux)
E
D
26,139
5,25,11000
2231,12129
1000

'
2
==
Σ
=
xx
xx
xKxh
xxF
tt
ε
µ

lux (>75 lux)
Vậy điểm C đủ sáng , điểm D thiếu sáng
Để E
D
= 200 lux thì : F
2
’= 3057,48 ta có quang thông cần tăng cường :f=928,48,
vậy ta cần tăng cường thêm 1 đèn huỳnh quanh với f= 980 tại vò trí D.
• Các phòng còn lại : bếp , phòng an , vệ sinh , hành lang có diện tích nhỏ nên
không cần tính toán , ta sẽ bố trí đèn như hình vẽ .

PHẦN 2 : tính chọn tiết diện dây dẫn theo từng cấp :
Phụ tải Thiết bò Công suất Số lượng Cosϕ ∑P ∑P cho
từng hộ
Hộ 1 Đèn HQ
Đèn NS
Quạt trần

Quạt hút
Máy lạnh
Ổ cắm
40W
60W
80W
50W
1840W
500W
16
18
1
3
3
4
0,65
1
0,75
0,8
0,7
1
640
1080
80
150
5520
2000
9470
Hộ 2 Đèn HQ
Đèn NS

Quạt trần
Quạt hút
Máy lạnh
Ổ cắm
40W
60W
80W
50W
1840W
500W
16
18
1
3
3
4
0,65
1
0,75
0,8
0,7
1
640
1080
80
150
5520
2000
9470
Hộ 3 Đèn HQ

Đèn NS
Quạt trần
Quạt hút
Máy lạnh
Ổ cắm
40W
60W
80W
50W
1840W
500W
16
18
1
1
1
4
0,65
1
0,75
0,8
0,7
1
640
1080
80
50
1840
2000
5690

Hộ 4 Đèn HQ
Đèn NS
Quạt trần
Quạt hút
Máy lạnh
Ổ cắm
40W
60W
80W
50W
1840W
500W
16
18
1
1
1
4
0,65
1
0,75
0,8
0,7
1
640
1080
80
50
1840
2000

5690
Tầng 1 Đèn HQ
Đèn NS
Quạt trần
Quạt hút
Máy lạnh
Ổ cắm
40W
60W
80W
50W
1840W
500W
64
72
4
8
8
16
0,65
1
0,75
0,8
0,7
1
2560
4320
360
400
14720

8000
30360
Tầng 1 ,2,3,4 tương tự nhau 30360
Nhánh chính 121440
* Tính chọn tiết diện dây dẫn và CB cho hộ 1 :
Chọn K
n
=1
Cos ϕ
tb
=
9470
20007,055208,015075,080108065,0640cos +++++
=
Σ
Σ xxxx
P
P
ϕ
=
796,0
9470
7540
=
Ta có : Ip = I
lv
=
077,54
796,0220
9470

==
xCosU
P
tbp
p
ϕ
A
[I] =
077,54=
n
lv
K
I
A
Vậy ta chọn dây bọc cách điện 1 ruột đồng đặt trong không khí có tiết diện 10
mm
2
, chọn dây trung hoà có kích thước bằng dây pha , vậy hộ 1 chọn 2 dây ruột đồng
10mm
2
. Chọn ABE 63( dòng điện max 60)
* Chọn tiết diện dây và CB tương tự cho hộ 2
* Chọn tiết diện dây và CB cho hộ 3 :
Chọn K
n
=1
Cos ϕ
tb
=
5690

20007,018408,05075,080108065,0640cos +++++
=
Σ
Σ xxxx
P
P
ϕ
=
858,0
5690
4884
=
Ta có : Ip = I
lv
=
144,30
858,0220
5690
==
xCosU
P
tbp
p
ϕ
A
[I] =
144,30=
n
lv
K

I
A
Vậy ta chọn dây bọc cách điện 1 ruột đồng đặt trong không khí có tiết diện 6 mm
2
, chọn dây trung hoà có kích thước bằng dây pha , vậy hộ 1 chọn 2 dây ruột đồng 6 mm
2
.
Chọn ABE 33( dòng điện max 30)
* Chọn tiết diện dây dẫn và CB tương tự cho hộ 4 .
* Chọn dây dẫn và CB cho các thiết bò trong 1 hộ :
+ Máy lạnh và quạt hút trong hộ 1, 2 :
Chọn K
n
=1
Cos ϕ
tb
=
5670
7,055208,0150cos xx
P
P +
=
Σ
Σ
ϕ
=
7,0
5670
3984
=

Ta có : Ip = I
lv
=
818,36
7,0220
5670
==
xCosU
P
tbp
p
ϕ
A
[I] =
818,36=
n
lv
K
I
A
Vậy ta chọn dây bọc cách điện 1 ruột đồng đặt trong không khí có tiết diện 10
mm
2
, chọn dây trung hoà có kích thước bằng dây pha , vậy hộ 1 chọn 2 dây ruột đồng 10
mm
2
. Chọn ABE 53( dòng điện max 40)
+ Các thiết bò còn lại trong hộ 1,2 :
Chọn K
n

=1
Cos ϕ
tb
=
3800
200075,080108065,0640cos +++
=
Σ
Σ xx
P
P
ϕ
=
935,0
3800
3556
=
Ta có : Ip = I
lv
=
47,18
935,0220
3800
==
xCosU
P
tbp
p
ϕ
A

[I] =
47,18=
n
lv
K
I
A
Vậy ta chọn dây bọc cách điện 1 ruột đồng đặt trong không khí có tiết diện 4 mm
2
, chọn dây trung hoà có kích thước bằng dây pha , vậy hộ 1 chọn 2 dây ruột đồng 4 mm
2
.
Chọn ABE 33( dòng điện max 20)
+ Máy lạnh và quạt hút trong hộ 3,4 :
Chọn K
n
=1
Cos ϕ
tb
=
1890
7,018408,050cos xx
P
P +
=
Σ
Σ
ϕ
=
7,0

1890
1328
=
Ta có : Ip = I
lv
=
27,12
7,0220
1890
==
xCosU
P
tbp
p
ϕ
A
[I] =
27,12=
n
lv
K
I
A
Vậy ta chọn dây bọc cách điện 1 ruột đồng đặt trong không khí có tiết diện 2,5
mm
2
, chọn dây trung hoà có kích thước bằng dây pha , vậy hộ 1 chọn 2 dây ruột đồng
2,5 mm
2
. Chọn ABE 33( dòng điện max 15)

+ Các thiết bò còn lại trong hộ 3,4 :tương tự hộ 1,2
Tính tiết diện dây dẫn và CB cho nhánh rẽ vào mỗi tầng :( 3 Pha)
+ Chọn K
n
=1
Cos ϕ
tb
=
30360
80007,0147208,040075,0360432065,02560cos +++++
=
Σ
Σ xxxx
P
P
ϕ
=
819,0
30360
24878
=
Ta có : Ip = I
lv
=
498,168
819,0220
30360
==
xCosU
P

tbp
p
ϕ
A
[I] =
498,168=
n
lv
K
I
A
Vậy ta chọn dây cáp 2 ruột đồng đặt trong không khí , có f = 50 mm
2
, có [ I ] =
185 A ,. Tiết diện dây trung tính có thể chọn bằng 0,5 tiết diện dây pha . Do đó cáp dẫn
đến các tầng chọn loại cáp 2 ruột đồng 2x50 + 25 mm
2
. Chọn ABE 203 ( dòng điện max
200) .
Tính tiết diện dây dẫn và CB cho nhánh rẽ vào chung cư :( 3 Pha)
+ Chọn K
n
=1
Cos ϕ
tb
=
)
30360
80007,0147208,040075,0360432065,02560
(4

cos +++++
=
Σ
Σ xxxx
x
P
P
ϕ
=
276,3)
30360
24878
(4 =x
Ta có : Ip = I
lv
=
507,163
376,3220
121440
==
xCosU
P
tbp
p
ϕ
A
[I] =
507,163=
n
lv

K
I
A
Vậy ta chọn dây cáp 2 ruột đồng đặt trong không khí , có f = 50 mm
2
, có [ I ] =
185 A ,. Tiết diện dây trung tính có thể chọn bằng 0,5 tiết diện dây pha . Do đó cáp dẫn
đến các tầng chọn loại cáp 2 ruột đồng 2x50 + 25 mm
2
. Chọn ABE 203 ( dòng điện max
200) .

×