Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cực trị của hàm phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.7 KB, 6 trang )

Bài 3: Cực trị của hàm số - Khóa LT ðảm bảo – Thầy Trần Phương
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Bài 03: Cực trị hàm ña thức và hàm phân thức bậc 2/ bậc 1

* Hàm ña thức bậc 3:
Bài 1
: Tìm a ñể hàm số
3 2
4
( ) 2(1 sin ) (1 os2 ) 1
3
f x x a x c a x
= − − + + +

ñạ
t c

c tr

t

i

1 2
,
x x
th

o mãn
ñ
i



u ki

n:
2 2
1 2
1
x x
+ =

Lời giải
: Hàm s

có C
ð
, CT
2
( ) 4 4(1 sin ) (1 os2 ) 0
f x x a x c a

⇔ = − − + + =
có 2 nghi

m
phân bi

t
2
4(1 sin ) 4(1 os2 ) 0
a c a


⇔ ∆ = − − + >


2
3sin 2sin 1 0
1
sin (*)
3
a a
a
⇔ − − >
⇔ < −

V

i
ñ
k (*) thì f’(x) có 2 nghi

m phân bi

t
1 2
,
x x
, và hàm
ñạ
t c


c tr

t

i
1 2
,
x x
. Théo viet ta
có:
1 2 1 2
1 os2
1 sin ; .
4
c a
x x a x x
+
+ = − =
Gi

thi
ế
t :
( )
2
2 2
1 2 1 2 1 2
1 2 . 1
x x x x x x
+ = ⇔ + − =



2
2
1 os2
(1 sin ) 1
2
1 3
sin
2
2sin 2sin 1 0
1 3
sin
2
c a
a
a
a a
a
+
⇔ − − =


=


⇔ − − = ⇔

+
=




So sánh
ñ
k (*) ta suy ra
1 3
arcsin 2
1 3
2
sin ,
2
1 3
arcsin 2
2
a k
a k Z
a k
π
π π


= +



= ⇔ ∈


= − +




Bài 2
: Cho hàm số
3 2
1 1 3sin 2
( ) (sin os )
3 2 4
a
f x x a c a x x
= − + +
1. Tìm a ñể hàm số luôn ñồng biến
2. Tìm a ñể hàm số ñạt cực trị tại
1 2
,
x x
thỏa mãn ñiều kiện
2 2
1 2 1 2
x x x x
+ = +

Lời giải: Ta có:
2
3sin 2
( ) (sin os )
4
a
f x x a c a x


= − + +
1. Hàm số luôn ñồng biến
( ) 0,
f x x R

⇔ ≥ ∀ ∈


2
(sin os ) 3sin 2 0
1
1 2sin 2 0 sin 2
2
5
2 2 2 (1)
6 6
a c a a
a a
k a k
π π
π π
⇔ ∆ = + − ≤
⇔ − ≤ ⇔ ≥
⇔ + ≤ ≤ +

2. Hàm s

có C
ð

, CT
( ) 0
f x

⇔ =
có 2 nghi

m phân bi

t
Bài 3: C

c tr

c

a hàm s

- Khóa LT
ðả
m b

o – Th

y Tr

n Ph
ươ
ng
Hocmai.vn – Ngôi tr

ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t

0
⇔ ∆ > ⇔
a không th

a mãn (1)
V

i
ñ
k trên thì f’(x) có 2 nghi

m phân bi

t
1 2
,
x x
, và hàm
ñạ
t c


c tr

t

i
1 2
,
x x
. Théo viet
ta có:
1 2 1 2
3sin2
sin cos ; .
4
a
x x a a x x
+ = + =
ð
i

u ki

n
2 2
1 2 1 2
x x x x
+ = +

( )
2

1 2 1 2 1 2
2 .
x x x x x x
⇔ + = + −

( )
2
3sin2
sin cos sin cos (2)
2
a
a a a a
⇔ + = + −
ðặ
t
sin cos 2 os
4
t a a c a
π
 
= + = −
 
 
2
sin 2 1
a t

= −
, do
ñ

k nên
2
1 3
1
2 2
t t− < ⇔ ≤

Khi
ñ
ó (2) tr

thành:

2 2 2
1
3
( 1) 2 3 0
3
2
t
t t t t t
t
=

= − − ⇔ + − = ⇔

= −


So sánh

ñ
k suy ra ch

có t = 1 th

a mãn, nên

2
1
os os
4 4
2
2
2
a k
c a c
a k
π
π π
π
π
=

 

− = =

 

= +

 



Bài 3
: Tìm m
ñể
hàm s


3 2
3
( )
2
m
f x x x m
= − +
có các C
ð
và CT n

m v

hai phía c

a

ñườ
ng th


ng y = x
Lời giải
: Hàm s

có C
ð
và CT
2
( ) 3 3 0
f x x mx

⇔ = − =
có 2 nghi

m phân bi

t
0
m
⇔ ≠

Khi
ñ
ó f’(x) có 2 nghi

m phân bi

t
1 2
0;

x x m
= =


t

a
ñộ
2
ñ
i

m C
ð
, CT là:
3
(0; ); ( ; )
2
m
A m B m m

Hai
ñ
i

m A, B n

m v

hai phía c


a
ñườ
ng th

ng y = x hay x – y = 0 khi và ch

khi:

3 4
(0 )( ) 0 0
2 2
m m
m m m
− − + < ⇔ − <
, luôn
ñ
úng v

i
0
m


V

y
ð
S:
0

m




* Hàm ña thức bậc 4:

Bài 1
: Tìm m
ñể
hàm
4 3 2
( ) 4 1
f x x x x mx
= − + + −
có c

c
ñạ
i, c

c ti

u
Lời giải
: Hàm f(x) có c

c
ñạ
i, c


c ti

u
3 2
( ) 4 12 2 0
f x x x x m

⇔ = − + + =
có 3 nghi

m
phân bi

t
3 2
( ) : 4 12 2
g x x x x m
⇔ = − + = −
có 3 nghi

m phân bi

t
Xét hàm g(x) ta có:
2
6 30
6
( ): 12 24 2 0
6 30

6
x
g x x x
x


=



= − + = ⇔

+
=



Bài 3: C

c tr

c

a hàm s

- Khóa LT
ðả
m b

o – Th


y Tr

n Ph
ươ
ng
Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t
T


ñ
ó ta v


ñượ
c bbt c

a hàm g(x) trên R (hs t

v

)

V

y g(x) = -m có 3 nghi

m phân bi

t


ñồ
th

hàm g(x) c

t
ñườ
ng th

ng y = - m t

i 3
ñ
i

m phân bi

t
6 30 6 30
6 6
g m g

   
+ −
⇔ < − <
   
   
   


6 30 6 30
6 6
g m g
   
− +
⇔ − < < −
   
   
   


10 30 10 30
6 6
9 9
m⇔ − < < +

Bài 2
: Cho hàm số
4 3 2
( ) 2
f x x x mx
= + + . Tìm m ñể hàm chỉ có cực tiểu mà không có

cực ñại
Lời giải: Ta có
3 2
( ) 4 6 2 0
f x x x mx

= + + =


2
2
(2 3 ) 0
0
( ) 2 3 0
x x x m
x
g x x x m
⇔ + + =
=



= + + =


Ta có:
9 8
g
m
∆ = −

TH 1: N
ế
u
9
0
8
g
m
∆ ≤ ⇔ ≥
thì
( ) 0,
g x x
≥ ∀
. Suy ra f(x) tri

t tiêu và
ñổ
i d

u t

- sang +
t

i x = 0 nên
ñạ
t c

c ti


u t

i x = 0, và không có c

c
ñạ
i
TH 2: N
ế
u
9
0
8
g
m
∆ > ⇔ <
thì g(x) có 2 nghi

m phân bi

t.
ð
k
ñể
hàm ch

có c

c ti


u
mà không có c

c
ñạ
i là:
(
)
g 0 0 0
m
= ⇔ =
(th

a mãn)
V

y các giá tr

c

n tìm c

a m là:
0
9
8
m
m
=








Bài 3: CMR hàm s


4 2
( ) 6 4 6
f x x x x
= − + +
luôn có 3 c

c tr


ñồ
ng th

i g

c t

a
ñộ
O là
tr


ng tâm c

a tam giác có 3
ñỉ
nh là 3
ñ
i

m c

c tr


Lời giải
: Ta có:
3
( ) 4 12 4
f x x x

= − +

Hàm f’(x) liên t

c trên R, ngoài ra ta có:
( 2) 4; (0) 4; (1) 4; (2) 12
f f f f
′ ′ ′
− = − = = − =

( 2) (0) 0; (0) (1) 0; (1) (2) 0

f f f f f f
′ ′ ′ ′ ′
⇒ − < < <


f’(x) có 3 nghi

m phân bi

t
1 2 3
2 0 1 2
x x x
− < < < < < <

V

y f(x) có 3 c

c tr

, g

i 3
ñ
i

m c

c tr



1 1 2 2 3 3
( , ); ( , ); ( , )
A x y B x y C x y

Ta th

c hi

n phép chia f(x) cho f’(x)
ñượ
c:

2
1
( ) ( ) (3 4 6)
4
f x f x x x

= − − −

Suy ra
2
3 4 6; 1,2,3
k k k
y x x k= − + + =
Bài 3: C

c tr


c

a hàm s

- Khóa LT
ðả
m b

o – Th

y Tr

n Ph
ươ
ng
Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t
Áp d

ng viet cho f’(x ) ta có:
1 2 3
1 2 2 3 1 3

0
. . . 3
x x x
x x x x x x
+ + =


+ + = −


Nên
2
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3 1 2 3
3 ( ) 2( . . . ) 4( ) 18
y y y x x x x x x x x x x x x
 
+ + = − + + − + + + + + +
 


6.( 3) 18 0
= − + =

Do
ñ
ó 3
ñỉ
nh A, B, C nh

n O là g


c t

a
ñộ

Bài 4: CMR:
4 3 4
( ) 0, 256 27
f x x px q x R q p
= + + ≥ ∀ ∈ ⇔ ≥
Lời giải
:
3
3
( ) 4 0
4
p
f x x p x


= + = ⇔ =
, t


ñ
ó ta v


ñượ

c bbt c

a hàm f(x)
T

bbt suy ra ( ) 0,
f x x R
≥ ∀ ∈


3
4
3 3
3 4
min ( ) ( ) 0
4
0
4 4
256 27 ( )
x R
p
f x f
p p
p q
q p dpcm


⇔ = ≥
 
− −

⇔ + + ≥
 
 
 
⇔ ≥

Bài 5
: Tìm m ñể hàm số
4 2
1 3
( )
4 2
f x x mx
= − +
chỉ có cực tiểu mà không có cực ñại
Lời giải: Lời giải giống bài tập số 2 ở trên. ðS là:
0
m


Bài 6
: Tìm m ñể hàm số
(
)
(
)
4 2
( ) 1 1 2
f x mx m x m
= + − + −

có ñúng 1 cực trị
Lời giải:
( )
3
2
0
( ) 4 2 1 0
( ) 2 1 0
x
f x mx m x
g x mx m
=


= + − = ⇔

= + − =


- Nếu m = 0 thì g(x) vô nghiệm, khi ñó f(x) có 1 cực ñại
- Nếu m = 1 thì g(x) có nghiệm kép x = 0, khi ñó f(x) chỉ có 1 cực tiểu
- Nếu 0 < m < 1 thì g(x) có 2 nghiệm phân biệt khác 0, khi ñó f(x) có 3 cực trị
- Nếu m < 0 hoặc m > 1 thì g(x) vô nghiệm, khi ñó f(x) có 1 cực trị
Vậy các giá trị cần tìm của m là:
0
1
m
m







Bài 7
: CMR hàm số
4 3 2
( ) 5 1
f x x x x
= − − +
có 3 ñiểm cực trị nằm trên một parabol.
Lời giải :Ta có
3 2
( ) 4 3 10 0
f x x x x

= − − =


2
(4 3 10) 0
0
5
2
2
x x x
x
x
x
⇔ − − =

=



⇔ =


=


Suy ra f(x) luôn có 3 ñiểm cực trị, ta chia f(x) cho f’(x) ñược:

2
1 1 43 5
( ) ( ) 1
4 16 16 8
f x x f x x x

   

= − + − +
   
   

Do hoành ñộ 3 ñiểm cực trị là nghiệm của f’(x), suy ra tọa ñộ 3 ñiểm cực trị sẽ thỏa mãn
Bài 3: Cực trị của hàm số - Khóa LT ðảm bảo – Thầy Trần Phương
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

2
43 5

1
16 8
y x x

= − +

Vậy 3 ñiểm cực trị nằm trên một parabol
2
43 5
1
16 8
y x x

= − +
.


* Hàm phân thức bậc 2/bậc 1:

Bài 1:
Tìm m ñể hàm số
2 2
(2 3) 4
x m x m m
y
x m
+ + + +
=
+
có 2 cực trị trái dấu

Lời giải: Hàm số có 2 cực trị trái dấu
( )
2 2
2
2 3
0
x mx m m
y
x m
+ + −

⇔ = =
+
có 2 nghiệm trái
dấu
2 2
( ) 2 3 0
g x x mx m m
⇔ = + + − =
có 2 nghiệm trái dấu và ñều khác – m

2
3 0
0 3
( ) 3 0
c
m m
m
a
g m m


= − <

⇔ ⇔ < <


− = − ≠


Bài 2:
Tìm m ñể
2
1
x x m
y
x
+ +
=
+
có 2 cực trị nằm về 2 phía của trục tung Oy
Lời giải: Hàm số có 2 cực trị
( )
2
2
2 1
0
1
x x m
y
x

+ + −

⇔ = =
+
có 2 nghiệm phân biệt
2
( ) 2 1 0
g x x x m
⇔ = + + − =
có 2 nghiệm phân biệt khác -1
0
0
( 1) 0
m
m
g m

∆ = >

⇔ ⇔ >

− = − ≠


Với ñk ñó, gọi
1 2
;
x x
là 2 nghiệm phân biệt của g(x). Khi ñó hàm số y có 2 cực trị
1 1 2 2

( ; ); ( ; )
A x y B x y
, trong ñó:

2 2
1 1 1 1 1
1 1
1 1
2 2
2 2 2 2 2
2 2
2 2
( )
2 1
1 1
( )
2 1
1 1
x x m x x m g x
y x
x x
x x m x x m g x
y x
x x
+ + + + +
= = = +
+ +
+ + + + +
= = = +
+ +


Hàm có 2 cực trị nằm về 2 phía của trục tung Oy
(
)
(
)
1 2 1 2
. 0 2 1 2 1 0
y y x x
⇔ < ⇔ + + <


1 2 1 2
4 . 2( ) 1 0
4(1 ) 4 1 0
1
4
x x x x
m
m
⇔ + + + <
⇔ − − + <
⇔ >

V

y
1
4
m

>

Bài 3: C

c tr

c

a hàm s

- Khóa LT
ðả
m b

o – Th

y Tr

n Ph
ươ
ng
Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t

Bài 3:
Tìm m
ñể
hàm s


2
( 0)
x mx m
y m
x m
− +
= ≠

có 2 c

c tr

trái d

u
HDG
: Cách gi

i hoàn toàn nh
ư
bài t

p 1.
ð

S : 0 < m < 1
Bài 4:
Tìm m
ñể
hàm s


2
3( 2)
1
x mx m
y
x
− + +
=

có C
ð
, CT n

m v

2 phía c

a tr

c Ox
HDG
: Cách gi


i hoàn toàn nh
ư
bài t

p 2.
ð
S:
6 60 6 60
m− < < +
Bài 5:
Tìm m
ñể
hàm s


2
( 1) 1
x m x m
y
x m
+ + − +
=


. 0
CD CT
y y
>

HDG

: Cách gi

i hoàn toàn nh
ư
bài t

p 2.
ð
S:
7 52
7 52
m
m

< − −

> − +



Bài 6:
Tìm m
ñể
hàm s


2
5
x mx m
y

x m
− − +
=

có C
ð
, CT cùng d

u
HDG
: Cách gi

i hoàn toàn nh
ư
bài t

p 2.
ð
S:
1 21
2
1 21
5
2
m
m

− −
<




− +
< <







Nguồn:
hocmai.vn

×