ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THU HUYỀN
CHÍNH SÁCH MARKETING
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI ĐẦU TƢ
DU LỊCH ẤN TƢỢNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THU HUYỀN
CHÍNH SÁCH MARKETING
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI ĐẦU TƢ
DU LỊCH ẤN TƢỢNG
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS VŨ TRÍ DŨNG
Hà Nội – 2015
LỜI CAM ĐOAN
ng s liu và kt qu nghiên cu trong lu
thc s d bo v mt hc v nào.
ng mi s cho vic thc hin lu
n trong luc ch rõ ngun
gc.
LỜI CẢM ƠN
c tiên, tôi xin trân trng gi li ci Ban Giám Hiu - i hc
Kinh t - i hc Quc gia Hà Ni, Khoa Qun tr kinh doanh o mu kin
cho tôi hc tp, nghiên cu và hoàn thành lu
c bit, tôi xin bày t lòng bi n thy giáo
ch d tôi trong quá trình thc hin lu
Tôi xin bày t lòng bii các Thy, cô trong t t tình giúp
n, góp ý cho tôi hoàn thành tt lua mình.
ng cng nghip u ki,
cung cp s liu khách quan giúp tôi hoàn thành lu
Xin trân tr
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Tên luận văn: “Chính sách Marketing tại công ty cổ phần thƣơng mại đầu tƣ
và du lịch Ấn Tƣợng”
Tác giả: Nguyễn Thu Huyền
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Bảo vệ năm: 2015
Giáo viên hƣớng dẫn: PGS.TS Vũ Trí Dũng
Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
Mục đích nghiên cứu
Vi các mt ra cho nghiên cu là:
- Tìm hic trng các chính sách Marketing hin ti
ca công ty.
- i vi các chính sách Marketing ca công ty
- nâng cao hiu qu hong kinh doanh cng thêm các chính
phát trin th ng?
Nhiệm vụ nghiên cứu
tài nghiên cu các nhim v sau:
- V mt lý thuyt: Nghiên cu, h thng hóa mt s v lý lun v
chính sách Marketing
- V mt thc ti c trng v các chính sách
Marketing c ra nhng kt qu, tn ti, các nguyên nhân
dn s tn t xut mt s các chính sách kh thi nhm
hoàn thin thêm chính sách Marketing ca công ty.
Những đóng góp mới của luận văn:
Th nht, b sung và hoàn thin các v lý lun v các chính sách
Marketing
Th hai, nghiên cu và phân tích có h thng các chính sách Marketing hin nay.
Th ba, phân tích có h thng thc trng chính sách Marketing ti công ty du
lch n nhng kt qu c, nhng tn ti
trong chính sách Marketing ca công ty.
Th dng h thng gii pháp góp phn hoàn thin chính sách
Marketing ca công ty c phch ng
MỤC LỤC
DANH M I
DANH MC BNG II
DANH MC BI III
PHN M U 1
LÝ LUN V CHÍNH SÁCH MARKETING TRONG
DOANH NGHIP DU LCH 5
1.1. C s lý lun lun v marketing 5
1.1.1. Những khái niệm chung của Marketing 5
1.1.2. Vai trò của Marketing 5
1.2. Khái quát chung v Marketing Du Lch 7
1.2.1. Khái niệm và đặc điểm của marketing du lịch 7
1.2.2. Các chính sách Marketing du lịch 9
1.3. Tng quan quá trình nghiên cu 17
1.4. Kt lu 18
: U 19
2.1. Tin trình nghiên cu 19
2.2. Mô hình nghiên cu 21
2.3. Nghiên c 22
2.3.1. Cơ sở lý luận 22
2.3.2. Cơ sở thực tiễn 22
2.3.3. Nghiên cứu sơ bộ 23
2.4. Nghiên cu chính thc 25
p thông tin 26
2.5.1. Thu thập thông tin thứ cấp 26
2.5.2. Thu thập thông tin sơ cấp 26
2.6. X lý thông tin 26
2.7. Kt lu 27
: THC TRNG CHÍNH SÁCH MARKETING TI CÔNG TY C
PHCH NG 28
3.1. Tng quan v công ty 28
3.1.1. Giới thiệu chung về công ty 28
3.2. Phân tích thc trng chính sách Marketing ti công ty 33
3.2.1. Chính sách sản phẩm (Product) 33
3.2.2. Chính sách giá (Price) 37
3.2.3. Chính sách phân phối (Place) 38
3.2.4. Chính sách quảng bá sản phẩm (Promotion) 39
3.2.5. Chính sách về con người (People) 40
3.2.6. Chính sách về quy trình (Process) 41
3.2.7. Chính sách về môi trường vật chất (Physical Environment) 42
3.3. Kt qu nghiên cng 43
3.3.1. Phân tích thông kê mô tả 43
3.3.2. Kiểm định Cronbach’s Alpha 50
3.3.3. Đặt giả thuyết 55
3.3.4. Phân tích nhân tố EFA 56
3.3.5. Hiệu chỉnh mô hình 59
3.3.6. Kiểm định hệ số tương quan pearson 59
3.3.7. Đánh giá độ phù hợp của mô hình 60
3.3.8. Kiểm định sự phù hợp của mô hình 60
3.3.9. Kiểm định bằng phương pháp Durbin-watson 60
3.3.10. Kiểm tra giả định hiện tượng đa cộng tuyến 60
3.3.11. Hồi quy bội 60
3.3.12. Kiểm định giả thuyết 62
3.3.13. Kiểm định trung bình (Independent – Sample T-Test) 63
3.3.14. Kiểm định ANOVA 64
3.3.15. Kết luận mô hình 65
3.4. Tóm t 65
T S GII PHÁP NHM HOÀN THIN CHÍNH SÁCH
MARKETING CA CÔNG TY C PHCH
NG 67
4.1. Mc tiêu 67
4.1.1. Mục tiêu tổng thể 67
4.1.2. Mục tiêu chính sách Marketing 68
xut gii pháp c th nhm nâng cao hong Marketing cho công ty
c phch ng 68
4.2.1. Giải pháp cho chiến lược Giá 68
4.2.2. Giải pháp cho chiến lược phân phối 69
4.2.3. Giải pháp cho chiến lược Quảng bá 70
4.2.4. Giải pháp cho chiến lược Môi trường vật chất 70
4.2.5. Giải pháp cho chiến lược con người 70
4.2.6. Giải pháp cho chiến lược sản phẩm 71
4.2.7. Giải pháp cho chiến lượng quy trình 71
4.3. Các gii pháp khác 71
KT LUN 72
TÀI LIU THAM KHO 73
i
DANH MỤC SƠ ĐỒ
STT
SƠ ĐỒ
NỘI DUNG
TRANG
1
2.1
Tin trình nghiên cu
19
2
2.2
Mô hình Marketing 7P
20
3
3.1
u t chc
31
4
3.2
Các kênh phân phi ca công ty
37
5
3.3
Quy trình phc v khách hàng
41
6
3.4
Kt lun mô hình
65
ii
DANH MỤC BẢNG
STT
BẢNG
NỘI DUNG
TRANG
1
Bng 2.1
Các bin quan sát
22
2
Bng 3.1
Kt qu hong kinh doanh 2012, 2013, 2014
32
3
Bng 3.2
Giá mt s ch ca công ty
37
4
Bng 3.3
a khách hàng v nhân t
Sn phm
44
5
Bng 3.4
a khách hàng v nhân t
Giá
45
6
Bng 3.5
Trung bìa khách hàng v nhân t
Phân phi
45
7
Bng 3.6
a khách hàng v nhân t
Qung Bá
46
8
Bng 3.7
a khách hàng v nhân t
i
47
9
Bng 3.8
a khách hàng v nhân t
Quy Trình
48
10
Bng 3.9
a khách hàng v nhân t
ng vt cht
48
11
Bng 3.10
a khách hàng v 7 nhóm
nhân t
49
12
Bng 3.11
Bng tóm tt kt qu cui cùng kinh thang
ng h s
52
13
Bng 3.12
B
54
iii
14
Bng 3.13
Bng T
55
15
Bng 3.14
Bng Ma trn xoay
56
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT
BIỂU ĐỒ
NỘI DUNG
TRANG
1
Bi 3.1
Mô t theo gii tính
42
2
Bi 3.2
Mô t theo ngh nghip
42
3
Biu 3.2
Mô t theo Tui
43
4
Bi 3.4
Mô t theo thu nhp
43
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Về tính cấp thiết và lý do chọn đề tài:
Du lch ngày càng tr nên ph bin trong xã hi và các hong du lch
Trong nh ng khách quc t
n du lch Vi, c th t,
13,86% so vi cùng k
vi cùng k t 7.874.312 i cùng k
(Ngun: trang vietnamtourism.gov.vn). ang li
ngun thu to ln cho ngành du lch nói riêng và kinh t - xã hi nói chung. Nn kinh
t c phát trin mu kin sng cc ci thin,
nhu cc thc hich ca t
v i vi hong kinh doanh. Cu du lch
lng. T
làm cho v cnh tranh trong du lch ngày càng gay gt. S ng các hãng du
lch, doanh nghip l doanh nghip l
hành quc t là 1.132 doanh nghi13 là 1.305 doanh nghi
là 1.383 doanh nghip (Ngun: trang vietnamtourism.gov.vn). Nhu cu ca khách
ng ch tr cho các hong mình tham gia. S gia
a các c kinh doanh du lch càng tu kin cho h có kh a
phù hp nht, làm tha mãn nhu cu ca h. Vì vy, các công ty
kinh doanh dch v cn thit phi có nhng chính sách Marketing hp lý phát
tri n vi công ty ca mình. Các chính sách Marketing
không nhng tìm kim khách hàng cho doanh nghiy mnh vic tiêu
th các sn phm và dch vu phi s kt ni các hong doanh nghip vi
th m bo cho s tn ti và phát trin ca doanh nghing
ct hin nay.
Ving và xây dng mt chi c Marketing toàn din s cho
phép công ty thc hin mng vng, phát trin và m rng th ng. Nhn
2
thc tm quan trng ca hong Marketing u
nhm làm rõ các m còn tn ti, hn ch, yu kém trong các chính sách Marketing
ca công ty. T i pháp nhm hoàn thin chính sách marketing ti
Công ty c ph ch ng nói riêng và các doanh
nghip Vit Nam hin nay nói chung.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
Mục đích nghiên cứu
Vi các mt ra cho nghiên cu là:
- Hoàn thin chính sách Marketing ti công ty c ph
lch ng.
Nhiệm vụ nghiên cứu
tài nghiên cu các nhim v sau:
- V mt lý thuyt: Nghiên cu, h thng hóa mt s v lý lun v
chính sách Marketing
- V mt thc ti c trng v các chính sách
Marketing c ra nhng kt qu, tn ti, các nguyên nhân
dn s tn t xut mt s các chính sách kh thi nhm
hoàn thin thêm chính sách Marketing ca công ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
ng nghiên cu: Là các chính sách Marketing ca công ty c phn
du lch ng.
Phm vi nghiên cu:
- V không gian: Công ty c phch ng
ti Hà Ni.
- V thi gian: Các s liu th c tài là
s li 2012 2014. Các s lin vic
u tra phng vn trc tip khách hàng ca công ty c phi
ch ng c thu thp và x lý trong khong thi gian
t 7/2014 12/2014.
3
- V n tài tp trung nghiên cu v khách hàng bên ngoài công
ty và mô hình Marketing 7P áp dng cho công ty c phi
ch ng.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
tài, trong quá trình nghiên c dng các bin pháp
nghiên cu Marketing :
Nghiên c :
- Nhm nh mô hình nghiên cu chính thc.
- nh các bi ng các thành phn Marketing
- S d5 m
- Tin hành kho sát th 30 khách hàng nhm kim tra m hiu bng câu
hi ca khách hàng. T ng câu hi chính thc
Nghiên cu chính thc:
- Da trên mô hình nghiên cu và bng câu hi kho sát chính thc. Tin hành
chn mc mng nghiên cu. T n hành thu thp
thông tin. Dùng phn m x nh p
pháp h i pháp v chính sách Marketing 7P cho công
i c phch ng.
5. Ý nghĩa thực tế của đề tài nghiên cứu
Trong tình hình cnh tranh cc du lch din ra mng,
cnh tranh din ra ngày mt gay go cn phi tìm ra các
gi nâng cao chng dch v cc bi
sách Marketing hp lý và chính xác. Vi m tài nghiên cu ca tác gi
có nh :
Th nht, b sung và hoàn thin các v lý lun v các chính sách Marketing
Th hai, nghiên cu và phân tích có h thng các chính sách Marketing hin nay.
Th ba, phân tích có h thng thc trng chính sách Marketing ti công ty du
lch ng. Qua n nhng kt qu c, nhng tn ti
trong chính sách Marketing ca công ty.
4
Th ng h thng gii pháp góp phn hoàn thin chính sách
Marketing ca công ty c phch ng.
6. Kết cấu của luận văn
Vi mng, phc xác
nh, lu kin s c thit k g :
PHẦN MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH MARKETING TRONG
DOANH NGHIỆP DU LỊCH
CHƢƠNG 2 : PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 3 : THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH MARKETING TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI ĐẦU TƢ DU LỊCH ẤN TƢỢNG
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH
MARKETING CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI
ĐẦU TƢ DU LỊCH ẤN TƢỢNG
KẾT LUẬN
5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH MARKETING TRONG
DOANH NGHIỆP DU LỊCH
1.1. Cở sở lý luận luận về marketing
1.1.1. Những khái niệm chung của Marketing
ng hong cng vào ving nhng nhu cu
c mun ci tiêu dùng thôni Phillip Kotler (2007)
Khái nim marketing ca Vin marketing Anh - UK Chartered Institute of
Marketing: chc và qun lý toàn b ho ng kinh
doanh t vic phát hin ra và bin sc mua ci tiêu dùng thành nhu cu thc
s v mt mt hàng c thn sn xui tiêu dùng cui
cùng nhm bc li nhu kin
t quá trình lp ra k hoch và
thc hin các chính sách sn phm, giá, phân phi, xúc tin và h tr kinh doanh
ca cng hay dch v tin hành hoi nhm tho
mãn ma các t ch
Khái nim c Phú: nhng hong ca
doanh nghip nhnh nhu cc tha mãn c
tìm kim các sn phm, dch v mà doanh nghip có th sn xuc, tìm cách
phân phn nhm thun li vi giá c và thm thích hp
nhi tiêu th
1.1.2. Vai trò của Marketing
ph ni dung bn cht ca Marketing, nên Marketing có
mt vai trò quan trng trong kinh doanh.
- Marketing s có tác dng dn, ch o và phi hp các hong sn
xut kinh doanh ca các doanh nghip.
- Nh các ho ng Marketing, các quy ra trong sn xut kinh
khoa hc vng chu ki
mãn mi yêu cu ca khách hàng. Marketing s nh rõ phi sn xut
6
cái gì, bao nhiêu, m ca sn ph nào, s dng nguyên vt liu gì,
giá c th nào.
- c bit khi nn kinh t n m toàn cu
hoá nn kinh t, nên m cnh tranh càng gay gt.
c mi chng loi sn phm vi rt
nhiu nhãn hing thi có nhng yêu cu ri
vi sn phm, dch v và giá c. H i ngày càng cao v chng sn phm:
hàng hoá và dch v. H s vào nhn thc giá tr ca mình.
- Marketing s có chn phm luôn luôn thích ng vi nhu
cu th ng.
- Marketing s kích thích s nghiên cu và ci tin: Marketing không làm
công vic ct k và ch t ra cho nhng
t cn phi sn xu nào, sn xut bao nhiêu và bao gi c
ng.
- Marketing có ng to ln, quyn doanh s, chi phí, li nhun,
n hiu qu sn xut kinh doanh.
Do sn xut phát trin nhanh, tiêu th hàng hoá ngày nh
tranh gay gt, th ng tr thành v sng còn ca các doanh nghip.
Marketing s c coi là Công ty hong chi phi các hong sn xut, tài
ng.
- Quan nin nht, mi nht ngày nay trong nn kinh t th ng là:
i mua, khách hàng là yu t quy
trò cc kì quan trng trong s liên kt, phi hp các yu t i vi sn xut,
tài chính.
Marketing có vai trò quan tr i nhng thng li huy
hoàng cho nhiu nhà doanh nghi dng nhiu t ng p
ca ngt hc mi v c thuyt chi
thut ng s trong kinh doanh hi c chìa khoá
to th thng li trong kinh doanh
7
Tuy v ng mt trái ca nó khi Marketing không
c s dc hing nguyên tc ca nó có th dn
nhng kt qu không t n trong qung cáo; qung cáo
không chính xác gây ra nhng nghi ng, gim uy tín, khêu gi nhng nhu cu
ng th n cnh tranh không lành m loi tr i
th, to nên s mt nh chính tr và kinh t trong xã hi. Vì vy nhi
làm công tác bit là nho, qun lý cn phi chú ý
khía cnh này.
1.2. Khái quát chung về Marketing Du Lịch
1.2.1. Khái niệm và đặc điểm của marketing du lịch
Marketing du lch là mt quá trình liên tc, ni tip nhau qua ó các c
quan qun lý trong ngành công nghip l hành và khách sn lp k hoch nghiên
cu thc hin kim soát và ánh giá các hot ng nhm thõa mãn nhu cu và
mong mun ca khách hàng và nhng mc tiêu ca công ty ca c quan qun lý
t c nhng hiu qu cao nht, marketing òi hi s c gng ca mi
ngi trong mt công ty và nhng hot ng ca các công ty h tr cng có th ít
nhiu có hiu qu
Theo cun sách: "Cm nang marketing và xúc tin du lch bn vng Vit
Nam" (Fundesco biên son và xut bn) thì marketing du lch là mt quá trình trc tip
p du lnh khách hàng hin ti và khách hàng
tin ý nguyn và sáng kin khách hàng c
vc quc gia và quc t doanh nghip có kh t k và to ra các sn phm
du lch nhm nâng cao s hài lòng cc m ra
Theo t chc du lch th gii (World Tourism Organization): "Marketing du
lịch là một triết lý quản trị mà nhờ nghiên cứu, dự đoán, tuyển chọn dự trên nhu
cầu của du khách. Nó có thể đem sản phẩm du lịch ra thị trường sao cho phù hợp
với mục đích thu nhiều lợi nhuận cho các tổ chức du lịch đó"
Theo Robert Lanquar và Robert Hollier: "Marketing du lịch là một loạt
phương pháp và kĩ thuật được hỗ trợ bằng một tinh thần đặc biệt và nhằm thỏa mãn
8
các nhu cầu không nói ra của khách hàng, có thể là mục đích tiêu khiển hoặc những
mục đích khác bao gồm công việc gia đình, công tác và họp hành"
ch là mt quá
trình liên tc, ni tip du lch và khách sn lp k
hoch nghiên cu, thc hin, kim soát và dánh giá các hong nhm tha mãn
nhu cu và mong mun ca khách hàng và nhng mc tiêu ca doanh nghi t
c hiu qu cao nhi s c gng, n lc ca mi trong
Công ty và hong ca Công ty h tr liên quan da trên 4 nguyên tc:
- Tha mãn nhu cu và mong mun ca khách hàng
- Marketing là quá trình liên tc, là hong qun lý liên tc
- Các công ty l hành và khách sn có mi quan h ph thung ln
nhau, sn phm du lch là sn phm tng hp, mi Công ty không th làm
Marketing cho riêng mình mà phi kt hp v làm Marketing cho
hiu qu
- Marketing không phi là trách nhim ca mt b phn duy nht mà là tt c
các b phn. Marketing du lch là hong Marketing trên th ng du
lc du lch và vn dng cho doanh nghip du l
Định nghĩa marketing du lịch
Marketing du lch là tin trình nghiên cu, phân tích nhng nhu cu ca
khách hàng, nhng sn phm, nhng dch v du lch và nhc phân
phi, h tr n vi nhng sn phm nhm tha mãn nhu cu
ca h ng thc nhng mc tiêu ca các t chc du lch
Đặc điểm của marketing dịch vụ trong du lịch
Ngoài nhm khách bit ca ngành kinh doanh dch v, ngành kinh
doanh du lch li có nhm khách bit riêng mà các ngành kinh doanh
dch v khác không có. Nh
ó nhm khác bit, nhng khách bim:
- Thi gian tip cn vi các dch v du lng ngn, ít có th to
ng tt vi khách hàng. Các sn phm không th bc, khách
9
i dch v vì bn cht vô hình ca chúng.
- Do các sn phm du lc tiêu dùng và sn xut di
luôn có s tip xúc trc tip gii. Nhng xúc cm và tình
cm cá nhân này sinh ra trong quá trình giao tin hành vi
mua sau này ca khách hàng.
- Nhn m ng và tm c ca khách sn, cn du
lng mua da trên yu t tình cm nhi
- ng và nhiu kênh phân phia các trung gian trong ngành tác
ng rt nhin quynh mua ca khách.
- S ph thuc vào các công ty h tr. Bn cht ca sn phm du lch là mt
sn phm tng hp, khách du lng th chng sn phm th
hin qua các t ch có liên quan. Nu có mt
ng kém s ng ti toàn b các khâu còn li.
- ng thi gia sn xut và tiêu dùng ca sn phm du lch nên
các dch v trong ngành rt d b t thách thc rt khó
i nhng doanh nghip mun làm khách bit các dch v c
nâng cao tính cnh tranh
- Sn phm du lch mang tính thi v rõ nét. Do vy vic chú trong khuyn
mi vào ngoài thi k m rt là quan trng
- c s coi trng k a Marketing mà ch chú trng k thut
chuyên môn. Vì vy vic t ch kinh doanh du lng
không có b phn Marketing riêng bit
- ng bnh cng làm gim s
ng, hn ch s linh hot trong công tác Marketing c này.
1.2.2. Các chính sách Marketing du lịch
Chính sách sản phẩm (Product)
nghiên cn phc h cp ti khái nim sn phm.
n phm là bt c cái gì có th to s
chú ý, mua sm hay tiêu th nhm tho mãn mt nhu cu hay mt ý mun. Nó có th là
10
nhng vt th, nhng dch v ci, nhm, nhng t chc và nhng
n phi giá tr, li mua mua hàng hoá hay
dch v chính là mua giá tr, li ích mà sn phi cho h.
- Sn phm du lch là toàn b nhng hàng hoá và dch v phân phi cho khách
du lch nhm tho mãn nhu cu ca h.
- Sn phm ca kinh doanh l hành là nh ch (Tour)
cung cp cho khách du lm nhiu loi hàng hoá
và dch v khác nhau ca nhi cung cp hàng hoá và dch v du lch
i trí, ).
i vi sn phm du lch và dch v nói chung thì trên cách nhìn
ci làm marketing giá tr ca sn phm là giá tr ca nhng nhân t u vào
vho vic sn xut ra sn phi vi khách hàng thì giá tr ca sn
phm li là ích li mà h i sn phi. Ví d ca mt
ch tri vi làm du lch là giá tr ca nhng sn
phm và dch v cu thành nên nó. Còn khách du l
trình theo cm nhn v li ích mà nó mang li cho mình. Trong kinh doanh du lch,
l i kinh doanh cn tn dm này nhm nâng cao giá tr ca sn
phm do mình cung cn nói thêm là khách du lch có nhm
khác nhau nên via h i vi sn phm ca công ty là khác nhau.
Tho mãn tt nht nhu cu ct nht nâng cao giá tr ca
sn phm du lch.
Ngoài ra, nhm cua sn phm dch v, ca sn phm du lch nêu
trên là nhm cn quan tâm khi xây dng chính sách sn phm.
- Nhãn hiu ca sn phm:
Nhãn hiu ca sn phm không ch n là tên gi ca sn phm mà nó
chng ca sn phc xây
dng mt nhãn hiu phân bit cho sn phm góp ph ca sn phm
và giúp cho khách hàng nhn bic giá tr ca sn phi vi sn phm dch
v các yu t ph thêm trong sn phm nhiu khi chim mt t l rt ln trong giá
11
tr sn phi 70% trong khi giá tr ct lõi ch 30%). Các yu t ph
bao gm nhãn hiu, dch v, kiu chim mt v trí quan
tr trong sn phm du lch. Khi nói ti khách sn Sofng
ti mt khách sn 5 sao ca hãng Accor, nói ti mt MED CLUB Tour là nói ti
mch có chng hoàn ho dành cho nhi có thu nhp
a nhãn hiu ca sn phm dch v trong vinh giá phân bit và
to nên hình nh v sn pha nó vi các sn phm
hàng hoá do tính vô hình ca nó.
- Xây dng sn phm mi:
t quá trình bu t khi khng tng mi
hoá sn phm.
i vi các công ty l c thc hit
hin nh ng v sn phm mi (có th xut phát t nhng yêu cu ca th
ng), các nhân viên marketing thm tra lng và xây dng nhng khái nim v
sn phm (các tuym du l cung cp, các khách sn, nhà hàng, thi
c sn phm trên lý thuyng khách
mà sn phng ti ri phân tích l lãi có th ca sn phm. Khi thy sn phm
thc s có hiu qu, các công vic liên h, tho thun v c thc hin.
Nhng nhóm khách hàng chn lc th nghim nhnh kh a sn
phi cn thii hoá sn phm.
Chính sách giá (Price)
- Yu t ng ti chính sách giá:
Các quynh v giá ca công ty chu ng bi các yu t ni ti ca
ng yu t bên ngoài th ng. Các yu t ni ti ca công ty
bao gm:
Các mc tiêu marketing bao gm: mc tiêu tn ti, mc tiêu ti nhun,
mc tiêu t phn th ng, mc tiêu v chng sn phm, các mc tiêu khác.
c hong marketing.
+ Chi phí (chi phí c nh, chi phí bii, ).
12
Nhng yu t bên ngoài ng ti vinh giá bao gm:
+ Th ng và nhu cu (áp lc giá th ng, s cm nhn ca khách hàng
v giá, quan h giá c, cung c co giãn ca cu tho giá).
+ Giá ci th cnh tranh.
+ Các yu t khác (lut pháp, chính sách, ).
- nh giá trong công ty l hành:
c tính trên t sn xut ra sn
phm (bao gm c chi phí c nh và chi phí bii).
+ Chi phí c i theo s ng sn phm sn xut.
+ Trong kinh doanh l hành vi sn phm là nh ch
phc v khách du l nh là nhng chi phí
i theo s ng khách trong mng dn, chi phí
vn chuyn (ô tô, tu thuyn, ), chi phí thuê bao
+Chi phí bii theo s ng sn phm sn xut. Trong
kinh doanh l hành, chi phí bii cho mi theo s
ng khách ca mm: Chi phí v khách s bo
him, chi phí Visa, h chiu, chi phí tham quan, chi phí tham d các t chc khác,
các chi phí bi
nhi xây dng giá tính ra giá hoà v
s tính giá cho khách (cng thêm li nhun ca công ty).
- Các chin u chnh giá:
+ Chit giá: Giành cho nhng khách hàng quen thuc hoc cho nhng khách
hàng thanh toán nhanh: chit giá theo s ng, chit giá tin mt (gim giá cho
nhng khách hàng thanh toán nhanh), chit giá cho kênh phân phi, chit giá theo
mùa, chit giá qung cáo.
+ Thng khách và theo tiêu dùng c th ca
ng giá nhm m ng
ch. Trong du lch, giá tr ca
ch là do cm nhn cng th
13
li vi mc thng giá có th thc
hin mt cách d dàng và hiu qu.
nh giá phân bing khách khác nhau
nhm mng cáo,
ng s dng tt c các yu t
xây dng giá ca mình. Trong kinh doanh l hành, cách ph bi
ó trên c s mc tiêu marketing và mc tiêu li nhunh
mt mc tr xây dng giá cho m
cho mng khách khác nhau, các thng vi các
mc dch v khác nhau.
Chính sách phân phối (Place)
Chính sách phân phi là các chính sách marketing trong vic la chn các
kênh phân phi, s dng và quan h vi h nhm mc các mc tiêu
c. Kênh phân phi c hiu là tp hp nhng cá nhân, nhng t chc
tham gia vào vic cung cp sn phm, dch v ti tiêu dùng cui cùng. S
hành nói riêng cn ti kênh phân phi là vì
kh n ch ca h trong vic trc tip liên h vi khách hàng. Nhng công ty
nh kh ng nhm bán l i lý, chi nhánh) gn
khách hàng, nhng công ty khác có th thy viu qu b cho
nhi khác nhiu kinh nghii lý du lch gi khách)
m nhn còn tin c c to ra sn phm, dch v ca
mình Nói tóm li, yu t hiu qu n ti yêu cu có các
kênh phân phi.
Các chính sách quảng bá (Promotion)
Công tác tip th tt không ch i vic thit k sn phm, dch v tt hp
dnh giá hp dn phm ti tiêu dùng mà còn cn phi truyn
thông ti nhng khách hàng có trm ca công ty n u này,
qung cáo thc hin vic qung cáo có hiu qu, thit k
nhng t hp dn, giao dch vi qu phát