I HC BÁCH KHOA HÀ NI
VIN T VIN THÔNG
====o0o====
TT NGHI
TÀI:
NGHIÊN CU GII PHÁP PHN CNG TIT
KING TRONG TRUNG TÂM
D LIU
Sinh viên thc hin
NGUYN DUY LINH
Lp KSTN- - K52
Ging dn
: TS TRN NGC LAN
TS. TRN MINH TRUNG
TS. NGUY
06-2012
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
VIN T VIN THÔNG
====o0o====
TT NGHI
TÀI:
NGHIÊN CU GII PHÁP PHN CNG TIT
KING TRONG TRUNG TÂM
D LIU
Sinh viên thc hin
NGUYN DUY LINH
Lp KSTN- - K52
Ging dn
: TS TRN NGC LAN
TS. TRN MINH TRUNG
TS. NGUY
:
06-2012
B GIÁO DO
CNG HÒA XÃ HÔI CH T NAM
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIM V ÁN TT NGHIP
H và tên sinh viên: S hiu sinh viên: 20072451
Nguyn Duy Linh S hiu sinh viên: 20071721
S hiu sinh viên: 20073425
Khoá: K52 Vin: n t - Vin thông Ngành: n t-Vin thông
1. Đầu đề đồ án:
2. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
4. Các bản vẽ, đồ thị ( ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
5. Họ tên giảng viên hướng dẫn: TS. Trn Ngc Lan
TS. Trn Minh Trung
TS. Nguy
6. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: ………………………………………………….……………
7. Ngày hoàn thành đồ án:
Ngày tháng năm
Ch nhim B môn
Ging dn
án tt nghi
Cán b phn bin
B GIÁO DO
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
BN NH ÁN TT NGHIP
H và tên sinh viên: S hiu sinh viên:
Ngành: Khoá:
Ging dn:
Cán b phn bin:
1. Ni dung thit k tt nghip:
2. Nhn xét ca cán b phn bin:
Cán b phn bin
( Ký, ghi rõ h và tên )
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
i
LU
Ngày nay, các trung tâm d ling trong các hong
ng ngày ca các t ch ng hc, doanh nghip, vin nghiên cu.
Nhng trung tâm d liu này cùng vi s phát trin không ngng ca xã h
c quy mô và s ng. S ng máy ch trong mi trung
tâm d li ng nhu cu trao i thông tin
mi trong xã h u tt yu là s ng các thit b chuyn
m kt ni các máy ch li vu này làm cho nhu
cu v bi các trung tâm d li l vi kích
c ct ra cho các nhà nghiên cu và các
nhà phát trin là làm sao có th gim t ca các trung
tâm d liu này mà kh lý thông tin vm bo. T yêu cu thc t
trên, nhóm tác gi u và ch to thành công thit b u khin giúp tit
king cho các b chuyn mch trong trung tâm d li
to thành công các b chuyn mch có kh tit king. Nhng kt
qu ra mi rt kh thi cho vic phát trin, sn
xui trà các thit b mng tit kin lý
trung tâm d liu theo dõi công sut tiêu th ca toàn trung tâm d liu, mc tit
king.
Sau mt thng mit mài, nhóm tác gi án vi
tài:“Nghiên cu gii pháp phn cng tit ki ng cho các trung
tâm d liu”
Nh nhng c gng không ngng, tác gi c mt s kt qu
nhnh. Mc dù vy, do thi gian có hn nên mt s ng vc thc
hin và kt qu nghiên cu không tránh khi mt vài sai sót nh. Vì vy, tác gi rt
mong nhc ý kia các thy cô giáo và bn bè.
Tác gi c gi li cc ti:
Cô giáo TS. Trn Ngc Lan
Thy giáo TS. Trn Minh Trung
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
ii
Thy giáo TS. Nguy
Thy giáo TS. Phm Ngc Nam
Thy giáo PGS.TS. Nguyn Hu Thanh
Các bn K51, K52, K53 trong nhóm OpenFlow
Tp th lp KSTN--K52
Vin n T - Vii
Cùng toàn th n bè
và to mu kin thun li cho tác gi trong quá trình nghiên cu.
c thc hin trong khuôn kh ca d
th ca m d liu d ng (ECODANE
PGS.TS. Nguyn Hu Thanh ch trì.
Sinh viên thực hiện:
NGUYN DUY LINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
iii
TÓM T ÁN
“Nghiên cu gii pháp phn cng tit king cho các trung tâm d
liu”
Trung tâm d lit vai trò quan trng trong các hong
ngày ca mi. S m rng không ngng c v phm vi và quy mô ca các
trung tâm d liu dn thc trng mc tiêu th ng quá ln. Các nh
ng cu này không ch v giá c mà còn v c
hi thi ra t các trung tâm d liu là mt v r t trong
nhng giu khin mt cách thông minh vic tiêu th
ng ca các b chuyn m c s dng trong các trung tâm d liu.
Nhóm tác gi thc hi i tin cho các b chuyn mch
OpenFlow nhm m tr các ch tit king khác nhau. S ci
tin này bao gn tin mi theo chun giao thc OpenFlow, thit
k b u khin các chuyn mch OpenFlow (OSC) có kh t tt các b
chuyn ma, nhóm tác gi p các ci tin này lên
chính các b chuyn mch OpenFlow trên nn tng phn cng kh trình NetFPGA
trong khuôn kh d án ECODANE[1]. Các kt qu án này
có th c s dng bi các nhà sn xut chuyn mch OpenFlow hoc nhng nhà
nghiên cu v ng tiêu th ca các thit b mng.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
iv
ABSTRACT
“Reseaching hardware solution for energy saving in Data centers”
Data centers play an important role in our daily activities. The increasing
demand for data centers in both scale and size has led to huge energy consumption.
The cost and environmental impact of data centers increases due to large amounts
of carbon emissions. One solution to this problem is to intelligently control the
power consumption of switches used in data centers. This thesis proposes an
extension to OpenFlow switches to support different power saving modes. The
extension includes defining new messages in OpenFlow standard and designing an
OpenFlow Switch Controller (OSC) that is able to turn on/off switches and
disable/enable ports. Furthermore, the extension is integrated into the NetFPGA
based OpenFlow switches in the ECODANE[1] framework. That brings an
opportunity of producing self-power aware OpenFlow switches. The results
presented in this thesis can aslo be used by the OpenFlow compliant switches
manufacturer or by power aware research community.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
v
MC LC
i
iii
ABSTRACT iv
v
ix
xi
xii
1
2
1.1 2
1.2 6
1.2.1 6
1.2.2 7
1.2.3 9
1.2.4 11
1.3 13
NetFPGA 15
2.1 15
2.1.1 15
2.1.2 16
2.1.3 17
2.1.4 21
2.1.5 23
2.2 24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
vi
2.2.1 24
2.2.2 26
2.2.3 30
2.2.4 34
2.3 38
39
3.1 39
3.2 NOX controller 40
3.3 44
3.3.1 44
3.3.2 49
3.3.3 50
3.3.4 52
3.4 55
56
4.1 56
4.2 57
4.3 58
4.3.1 58
4.3.2 59
4.3.3 61
4.3.4 62
4.3.5 62
4.4 64
4.4.1 64
4.4.2 67
4.4.3 68
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
vii
4.4.4 71
4.5 78
79
5.1 79
5.2 81
5.2.1 81
5.2.2 83
5.2.3 86
5.2.4 88
5.3 90
5.3.1 90
5.3.2 91
5.3.3 93
5.4 95
96
6.1 96
6.2 99
6.2.1 99
6.2.2 100
6.2.3 101
6.3 104
6.3.1 104
6.3.2 105
6.3.3 105
6.4 105
107
108
110
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
viii
110
114
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
ix
DANH MC HÌNH V
Hình 1.1 8
Hình 1.2 Ví d v tp lnh ca OpenFlow 10
Hình 2.1 Cu trúc ca FPGA 17
Hình 2.2 Cu trúc ca Slice 18
Hình 2.3 Minh ha bng LUT 19
Hình 2.4 Minh ha các Flip-Flop 19
Hình 2.5 Design flow 21
Hình 2.6 Giao din phn mm ISE 23
Hình 2.7 Cu trúc ca mt OpenFlow Switch 24
Hình 2.8 Cu to ca mt flow-entry 25
c khi mt flow mi ti b chuyn mch OpenFlow 26
Hình 2.10 Nn tng NetFPGA 27
khi chi tit các thành phn trong kit NetFPGA 28
Hình 2.12 Cn mt d án vi NetFPGA 29
Hình 2.13 Cu trúc pipeline ca các modules 29
tng quát ca h thng NetFPGA 30
Hình 2.15 Mô hình Pipeline áp dng cho vic thit k phn cng mng 35
hong ca khi Output Port Lookup 36
khi mô hình Elastic Tree 39
Hình 3.2 Mng OpenFlow switch vi b u khin mng NOX 41
mô t v trí ca OSC trong mng chuyn mch 57
Hình 4.2 Mn 57
ca chuyn mc và sau khi có OSC 58
khn ca OSC 59
khi chi tit ca OSC 59
nguyên lý mch OSC 63
Hình 4.7 Phn cng ca OpenFlow switch controller 63
Hình 4.8 Quy trình bt tay gia b u khin và b chuyn mch OpenFlow 68
Hình 4.9 Các giao thc s dng trong lwIP 70
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
x
ng link state 73
ng Switch state 74
ng Line Card state 76
thut toán ca OSC 77
h thng clock ca chuyn mch OpenFlow 83
v ng ca CC trong nf2_top 85
khi CC trong user data path 86
ghép ni CC vi các khi khác trong user data path 87
khi thit k ca CC 88
mn 90
h thng b u khin và b chuyn mch OpenFlow 91
h thng Testbed cho OSC 99
Hình 6.2 H thng Testbed thc t cho OSC 99
h thng testbed cho chuyn mch OpenFlow mi 104
Hình 6.4 H thng testbed chuyn mch OpenFlow trong thc t 104
kt ni chuyn mch - NIC cho h thng testbed 105
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
xi
DANH MC BNG BIU
Bng 1.1: Công sut tiêu th ca switch các cu hình khác nhau 5
Bng 4.1 Bng tng hp công sut ca các thành phn 62
Bm ca mt s mã ngun m TCP/IP stack 69
Bng 4.3 Bn tin OFPT_PORT_MOD 72
Bng trong bn tin OFPT_PORT_MOD 72
Bng trong bn tin OFPT_SWITCH_MOD 74
Bng 4.6 Bn tin OFPT_SWITCH_MOD 74
Bng 4.7 Bn tin OFPT_LINECARD_MOD 75
Bng trong bn tin OFPT_LINECARD_MOD 75
Bng 5.1 Các hàm x lý gói tin 93
Bu khin phn cng NetFPGA 94
Bng 6.1 Bng tiêu th ca OSC khi không có kt ni nào b ngt 103
Bng 6.2 Bng tiêu th ca OSC theo s ng kt ni b ngt 103
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
xii
CÁC THUT NG VIT TT
Từ viết tắt
Thuật ngữ tiếng anh
Thuật ngữ tiếng việt
CC
Clock Controller
Bộ điều khiển tín hiệu Clock
CLB
Configurable Logic Block
Khối logic có thể lập trình được
DCM
Digital Clock Manager
Khối quản lý xung đồng hồ
DRAM
Dynamic Random Access Memory
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
động
FPGA
Field Programmable Gate Array
Mảng cổng khả trình
IOB
Input Output Block
Khối vào ra
MAC
Media Access Control
Điều khiển truy nhập thiết bị
NCD
Native Circuit Description
Phần mở rộng của file thiết kế
OF SW
OpenFlow Switch
Bộ chuyển mạch OpenFlow
OSC
OpenFlow Switch Controller
Mạch điều khiển các bộ chuyển
mạch OpenFlow
PCF
Physical Constraint File
Phần mở rộng của file ràng
buộc vật lý
PCI
Peripheral Component Inter-
connect
Kết nối thành phần ngoại vi
PLD
Programmable Logic Device
Thiết bị logic có thể lập trình
SDN
Software-Defined Network
Mạng điều khiển bằng phần
mềm
SRAM
Static Random Access Memory
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
tĩnh
VCD
Value Change Dump
Phần mở rộng của file mô
phỏng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2012
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
1
PHN M U
án này, tác gi s tp trung gii quyt các v chính sau: Mô t
cu trúc ca chuyn mch OpenFlow; xây dng mng OpenFlow trên nn tng
NetFPGA; các gii pháp tit king cho các b chuyn mch OpenFlow;
c trên thc t .
Nội dung của đồ án được chia thành sáu chương, gồm ba phần chính:
Phần “Tìm hiểu thực trạng và giải pháp mạng OpenFlow” gồm hai chương:
: Nêu thc trng v v ng trong các trung tâm d liu
và gii pháp s dng mng OpenFlow c hin.
: Tìm hiu mt cách tng quát công ngh mch t hp FPGA, v
b chuyn mch OpenFlow trên nn tng phn cng N
do Nguyc hin.
Phần “Nghiên cứu giải pháp tiết kiệm năng lượng trên thực tế” gồm ba chương:
: Trin khai h thng mng OpenFlow trên nn tng NetFPGA
trong thc t phòng thí nghim do Nguyn Duy Linh thc
hin.
: Thit k b u khin chuyn mch OpenFlow da trên thc t
h thc
hin.
: Thit k chuyn mch OpenFlow tit king và thc
hin trên các b chuyn mch thc t n khai.
Phần “Đo đạc, kiểm thử và đánh giá kết quả đạt đươc” gồm một chương:
: Trin khai h thng mi vi các thit b c tc và
t qu trên thc t phòng thí nghim.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
2
V tit king trong trung
tâm d liu và gii pháp s dng mng OpenFlow
Sinh viên: Lê Anh Văn
s gii thích nhu cu tit king cho các trung tâm d
ling thi, mt gii pháp hoàn toàn m ra da
vào công ngh mng mc phát trin rt nhanh chóng trong thi gian gn
ó là mu khin bng phn mm da trên giao thc OpenFlow.
Các khái nit v mng này cùng giao
thc OpenFlow s i c có mt cái nhìn tng quan v m án
ng ti; cùng vng phát trin ca m
1.1 V tit king cho trung tâm d liu
Có th nói rng hin nay các trung tâm d lin mng
khng l duy trì hong ca nó.Theo mt nghiên cu cho thy rng chi phí
ng chim ti 44% chi phí hong ca trung tâm d ling tiêu
th ng cho các server, các thit b mng, cho h thng
làm lnh, line-cards, switching fabric, các h thng theo dõi và các h thng ph tr
khác. Nhng tìm hiu v ng trong m c tham
kho trong bài báo Energy Aware Network Operations” [2], ch c n mô
ng tiêu th ca switch và mt ch c nhiu nhà phát trin
i pháp tit king tiêu th trong mng trung tâm d
liu.
Các switch và router hin ti không cho ta bi các thông s
ng tiêu th ca chúng. Datasheet ca các thit b này ch cho bit giá tr công
sut hong t Giá tr hing tiêu th
tht ca các thit b mng tiêu th tht s ca các switch/router ph
thuc vào rt nhiu yu t u hình ca thit b ng ti mà thit b cn x
da vào công sut tiêu th t không th c
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
3
ng tiêu th tht. Cu hình thit b nh
n công sut tiêu th ca các thit b mng.
Mi mu cha nhiu thành phn cu t
chassis, linecard, TCAM (Ternary Content Addressable Memory), RAM, processor,
qum mt chassis (có th hiu là b khung ca
switch) cha các slot cm các linecard, mi linecard cha nhiu port (cng mng)
chính là các cng giao tip ca switch/router vi các switch/router khác hoc vi
các máy tính khác. Vi ng tiêu th ca tt c các thành phn
trong switch mt cách toàn din r thc hiu t quan
trng n công sut tiêu th ca switch/router:
Công sut tiêu th ca chassis: Các switch hia mt chassis
và mt s ng c nh các khe c ci
vi các switch hi thông vi 24 cng tr
xuc gn c nh, không th i. Trong c
hai ng hp, công sut tiêu th n ca chassis là tng công sut tiêu
th ca mt s thành phn khác nhau c t,
S ng linecard: s ng cng ca mt linecard và tng thông
tin mà nó có th x lý là có hn cm và rút các linecard trên các khe
slot ca switch cho phép các nhà qun lý m ng cm s ng
linecard cn thing nhu cu v t
u la chn cho vic cm loi linecard phù hp, ví d m mt
linecard 24 cng có kh ng 24Gbps, hay cm
mt linecard 4 cng có kh ng 40 Gbps.
S ng active cng: thut ng cp ti tng s cng trên switch (ca
tt c các linecard) trng thái ho ng (active). Các cng còn li trên
c tn câu lnh h tr tt b nhà
sn xut.
Công sut x lý ta mt cng (port capacity) hay t hong ti
a mt cng: ta có th i thông s công sut x lý ta mi
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
4
cng gii hn t x lý thông tin ca cng , công sut x lý
ta mt cng full-duplex 1Gbps có th c cu hình xung 100Mbps
hay 10Mbps. Vii công sut x lý ti
ng tiêu th nói chung ca switch. Khi gim công sut x lý t
ng tiêu th ca cng s gim, dng tiêu th ca c switch
nói chung gim theo.
Hiu sut s dng ca cng (port utilization): thut ng này mô t thông
ng tht chy qua mt cng so vi công sut x lý ta cng
d ng hp công sut x lý ta mt cng là 100Mbps, thông
ng d licng u sut s dng ca cng
lization) là 10%. Ph thuc vào hiu sut s dng ca cng
mà ta có th thit lp các giá tr công sut x lý ta cng t cách
phù hp. Ví d, nu mt cng phi x
thit lp công sut x lý ta switch là có hiu qu s
dng mt cách tt nht.
TCAM: hu ht các switch thc hin vic phân loi packet trên phn cng và
hu ht các nhà sn xut s d thc hin chi
gian x lý tìm kim ca TCAM là rt nhanh. Tuy nhiên, TCAM tiêu th mt
ng công sut l
nhau.
Firmware: các nhà sn xut cp nhnh
k. Các phiên b ng ti công sut
tiêu th ca switch/router.
i cng nh
ng ti công sut tiêu th ca cng c tính quan trng nht c
ng ca mc mi gói tin và khong thi gian gia hai gói tin
liên tip.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
5
Bng 1.1: Công sut tiêu th ca switch các cu hình khác nhau
Cofiguration
Rack switch (in Watts )
Tier-2 switch (in Watts )
146
54
0
(include in chassis power)
39
0.12
0.42
0.18
0.48
0.87
0.9
là công sut tiêu th ca switch tr
qua, tuy nhiên switch v trng thái bt (idle).
là công sut tiêu th ca mng qua nó.
Nói cách khác, các cng ca line card không phi x lý bt c ng nào.
là s linecard ca switch
là công sut tiêu th ca mt cng chy t i.
là s cng chy t i.
i: có th có các giá tr 10Mbps, 100 Mbps hay 1Gbps.
Qua Bng 1.1 [2] ta thi vng công sut
x lý thc gn c c
nên công sut tiêu th ca chassis chính là công sut tiêu th n và c nh ca
c bt mà không x lý bt c mng nào, công
sut tiêu th cc bao gm trong công sut tiêu th ca chassis.
Mi vi các chuyn mch tng hai có công sut x ng
các linecard có th i bng cách cm/rút các linecard vào/ra các slot, nên
không th tính gp vào công sut tiêu th cng hp này, mi
c cm thêm vào, công sut tiêu th ca switch s 39W. Tuy
nhiên, trong c ng hp ta có th thy công sut tiêu th ca các cng trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
6
switch ph thuc vào cu hình t hong ca các cng hong
t tiêu th ca cng
Ngoài ra, ta có th quan sát thy công sut tiêu th ca chassis chim phn
ln công sut tiêu th ca switch, nên vic tt các switch không s dng (không có
mang li li ích ln nht. Ly ví d mt ng 24
cng tiêu th 146W, trong khi công sut tiêu th
tng ti cng t t hong 1Gbps),
công sut tiêu th ca switch s là: 146+0.87*24=167W. Nu ta không tt switch
luôn tiêu th mng công sut nn rt
ln: 146W.
Dc tính tiêu th ng ca các switch, phn tip theo s trình
bày mt s k thuc dùng trong tit king tiêu th ca các thit b
mng trong trung tâm d liu.
1.2 Gii pháp s dng mng OpenFlow
1.2.1 S cn thit cho mt kin trúc mng mi
S bùng n ca các thit b và nng, o hóa máy ch, và s ra
i ca dch v là mt trong nh ng thúc y các
ngành công nghip mng xem xét li kin trúc mng truyn thng. Hu ht các
mng u theo kin trúc phân cp, c xây dng vi các tng ca
thit b chuyn mch Ethernet c sp xp theo cu trúc cây. Thit k này thc s
hiu qu khi mô hình tính toán client-server chi, kin trúc c nh
n vy không thích hp vi yêu cng và nhu cu
tr d liu ngày nay ti các trung tâm d liu ca doanh nghipng hc, và
ng ca các nhà cung cp dch v. Mt trong s nhng tính
toán quan trng dn ti yêu c mt mô hình mng mi bao
gm:
S ng.
i dùng CNTT (Công ngh thông tin).
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
7
S phát trin ca các dch v .
liu lu nhi.
1.2.2 Mc tiêu ca mng OpenFlow
ng yêu cu th ng hin nay là h vi kin trúc
mng truyn thngi mt vi ngân sách i hoc gim, các doanh nghip
ngành CNTT gng tn dng t ng ca h co th
ng bng cách s dng các công c qun lý mc thit b và các quy trình th
công. Các hãng cung cp dch v phi mt vi nhng thách thc
yêu cu v s bùng n , li nhun b xói
mòn bi chi phí vn cho thit b leo thang và doanh thu không tang hoc suy gim.
Kin trúc mng hin ti c thit k ng các yêu cu ngày nay ca
i s dng, doanh nghip, và nhà cung cp dch v, nhng hn ch ca mng
hin ti bao gm:
phc tp cao gây tc nghn
Chính sng nht
Kh
Ph thuc vào nhà cung cp thit b
-Defined Networking)
Hình 1.1 SDN[3].
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
8
là m
Hình 1.1
ng nht, nhà khai thác mng và qun tr viên có th trình cu
hình mc tri vic phi lp trình hàng chc
ngàn dòng cu hình phân tán trong s hàng ngàn các thit b m. Ngoài ra,
tn dc tp trung trong ti b u khin SDN, i qun tr
có th i hong mng theo thi gian thc, trin khai các ng dng và dch
v mi mng trong vài gi hoc vài ngày, ch không còn là vài tun hoc vài tháng
n nay. Bng cách thu thp tình trng ca mng trong các l u khin
(control layer), SDN cung cp cho nhà qun lý m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1
NETFPGA GROUP-KSTN-ĐTVT-K52
9
cu hình, qun lý, bo mt, và tng thông qua các phn mm
t ng SDN.
a, các nhà qun lý có th t vii
ch i các nhà cung cp s n phm ca h kèm
theo các công c phn mc quyn .Ngoài vic trng hóa mng, kin trúc
SDN h tr mt tp hp các hàm API cho phép thc hin các dch v mng thông
ng, bao gnh tuyn, multicast, an ninh, kim soát truy cp, qu
thông, qun lý traffic, chng, dch v, t vi x , s
dng, và các hình thc qun lý chính sách, tùy chnh cho phù h
ng các mc tiêu kinh doanh. Ví d, kin
thc thi chính sách nht quán mt cách d dàng cho c kt ni có dây và không dây
ng.
y, SDN cho phép qun lý toàn b mng thông qua h thn
d ng b u
các API m y vic qup, m ra cánh ca cho các tính
tài nguyên theo yêu cu, self-service provisioning, mng o hóa thc
s, và các dch v
y, vi các hàm API m nm gia b u khin SDN và các lp ng
dng, các ng dng thc t có th hong trên lp trng ca mng,tn dng
các dch v và kh a mng mà không b ràng buc vào các chi tit khi thc
hin. SDN làm cho mng không còn phi "application-application-
customized" và các ng d n thit "network-aware n mc
"network-capability-aware". Kt qu là, t vic tính toán, tài nguyên mng
có th c t
1.2.3 Giao thc OpenFlow
OpenFlow
OpenFlow